Professional Documents
Culture Documents
1,9
5,1
700
1,2
Trang 2
1. Sơ đồ kết cấu Sàn:
Chọn hb = 70 (mm)
4.2. Xác định sơ bộ kích thước của Dầm phụ:
1.2. Sơ đồ tính:
Trang 4
- Do bản làm việc theo 1 phương (phương cạnh ngắn) nên ta cắt theo phương cạnh
ngắn (vuông góc với dầm phụ) một dãi bản có chiều rộng b = 1m (như hình bên dưới).
Trang 5
SƠ ĐỒ XÁC ĐỊNH NHỊP TÍNH TOÁN CỦA BẢN
- Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn: (tĩnh tải) gb =∑ ( γ f ,i . γ i . δ i )
- Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau:
Tĩnh tải tác dụng lên sàn
Trang 6
1.3.2. Hoạt tải:
Hoạt tải tính toán: ps = γf,p.pc = 1,2.7 = 8,4 (kN/m2)
1.3.3. Tổng tải:
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dãi bản có chiều rộng b = 1m:
qs = (g + p).b = (3,3 + 8,4).1 = 11,7 (kN/m)
1.4. Xác định nội lực:
- Tính toán nội lực dựa trên sơ đồ dẻo:
Mômen lớn nhất ở nhịp biên và gối thứ 2:
2 2
lb 11 ,7 . 1,735
M b=M gB=± q s =± =±3,202 (kNm)
11 11
Mômen lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa:
2 2
lg 11, 7 . 1 ,7
M ng=M ¿ =± qs =± =± 2,113 (kNm)
16 16
- Lực cắt:
Gối biên:
ph
Q A =0 , 4 q s l b =0 , 4 . 11, 7 .1,735=¿ 8,12 (kN)
Bên trái gối thứ hai:
tr
Q =0 ,6 qs l b=0 , 6 . 11, 7 .1,735=¿ 12,18 (kN)
B
Bên phải gối thứ 2 và bên phải,bên trái các gối giữa đều bằng nhau:
ph tr ph
QB =Q g =Qg =0 ,5 qs l g =0 ,5 . 11, 7 .1 , 7=¿ 9,945 (kN)
Trang 7
1.5. Tính cốt thép
- Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20: Rb = 11,5.103 (kN/m2); Rbt = 900 (kN/m2)
- Cốt thép sàn sử dụng loại CI (CB240-T): Rs = 21.104 (kN/m2)
- Chọn a = 15mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:
h o=hb −a=70−15=¿ 55mm = 55.10-3(m)
- Tính toán theo sơ đồ dẻo:
Vì nội lực của bản sàn được tính toán theo sơ đồ có xét đến biến dạng dẻo,
nên ta phải hạn chế vùng bê tông chịu nén bằng hệ số : ξD = 0,37
Tiến hành tính toán:
M
α m= →=1−√ 1−2 α m → ζ =1− ❑
2
γ b R b b ho 2
Kiểm tra điều kiện hạn chế: ≤ D = 0,37
M
Diện tích cốt thép: A s= ζ R h
s o
{
2
A s ,ct ≥ Φ 6 a 200(141mm )
50 % A s gối giữa
Lớn hơn 50% diện tích cốt thép gối giữa: 0,5.Asgg = 0,5.188,9 = 94,45mm2
Chọn Φ 6 a200
1 1735
- Đoạn vươn từ mút cốt thép đến mép tường: S ≥ l b= =216 , 87 mm
8 8
Chọn S = 220mm
- Chiều dài từ mút cốt thép đến mép tường:
St = S + Cb – C = 220 + 120 – 10 = 330mm
Chọn St = 330 (mm)
- Đoạn vươn của cốt thép tính từ mép dầm chính
l 1735
Chọn 450 (mm) ≥ b = =433 ,75 mm
4 4
1.8.4. Cốt thép phân bố (vuông góc với thép chịu lực)
l2 5,1
- Ta có: 2< = =2 ,68< 3 → Chọn thép có diện tích lớn hơn 20% diện tích thép nhịp
l1 1,9
biên: 0,2.291,4 = 58,28mm2
- Chọn thép Φ 6 với hb = 70 ≤ 150mm chọn a trong khoảng 200 – 300 (mm)
Chọn Φ 6 a300 (94,25mm2)
Trang 9
VÙNG GIẢM CỐT THÉP
Trang 10
2. Tính toán Dầm phụ:
2.1. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp đối xứng, có các gối tựa là tường biên và dầm chính.
- Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
- Cdp – đoạn dầm phụ kê lên tường: do được bổ trụ 300x300 mm tại vị trí dầm phụ gác
lên tường → chọn Cdp = 220 (mm)
- Đối với nhịp biên:
b dc bt Cdp 300 300 220
l ob=l 2− − + =5100− − + =4910(mm)
2 2 2 2 2 2
- Đối với nhịp giữa:
l og=l 2−bdc =5100−300=4800 (mm)
- Chênh lệch giữa lob và log không đáng kể:
4910−4800
.100 %=2, 24 %<10 %
4910
Có thể tính toán
Trang 11
- Trọng lượng bản thân của dầm phụ:
go =bdp ( hdp −hb ) γ bt n p=0 ,2. ( 0 , 4−0 , 07 ) .25 .1 ,2=1 , 98 (kN/m)
Trang 12
- Kết quả tính toán được tóm tắc trong Bảng bên dưới:
Tung độ của biểu đồ bao momen
Giá trị của β Tung độ biểu đồ M
Vị trí Tiết diện L (m) qdpL2 Mmax Mmin
Βmax Βmin
(kNm) (kNm)
581,48
Gối biên 0 4,91 0 0
7
1 0,065 37,8
2 0,09 52,33
0,425lob 581,48 0,091 52,92
Nhịp biên 4,91
3 7 0,075 43,61
4 0,02 11,63
5 -0,0715 -41,58
6 0,018 -0,0297 10 -16,51
7 0,058 -0,0085 32,23 -4,72
0,5log 555,72 0,0625 34,73
Thứ 2 4,8
8 5 0,058 -0,0055 32,23 -3,06
9 0,018 -0,0239 10 -13,28
10 -0,0625 -34,73
11 0,018 -0,0227 10 -12,61
555,72
Nhịp giữa 12 4,8 0,058 -0,0024 32,23 -1,33
5
0,5log 0,0625 34,73
Trang 13
a)
b)
c)
Trang 14
{
6 hf =6 .70=420 mm
l 1−b dp 1900−200
Sc ≤ = =850 mm
2 2
l 2−b dc 5100−300
= =800 mm
6 6
Chọn S = 420mm
Chiều rộng bản cánh:
'
b f =bdp +2 S f =200+2 . 420=1040 mm
Kích thước tiết diện chữ T:
' '
b f =1040 mm; hf =70 mm ; b=200 mm; h=400 mm
- Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết ao = 35mm → ho = h – ao = 400 – 35 = 365 (mm)
( )
'
' ' hf
M f =γ b R b bf h f ho−
2
(
¿ 11, 5.10 3 .1 , 04 . 0 , 07 . 0,365−
0 ,07
2 )
¿ 276,28 (kNm)
Momen lớn nhất ở giữa nhịp: Mmax = 52,92 (kNm)
Vì Mmax < Mf (52,92 < 276,28) nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép
theo tiết diện hình chữ nhật (b 'f x hdp) = (1040 x 400) (mm)
Tại tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật (bdp x hdp) = (200 x 400)
Trang 15
'
R bh
Diện tích cốt thép: A s= b f o
Rs
- Tại gối:
M
α m= 2
→=1−√ 1−2 α m
γ b R b bdp ho
R b bdp ho
Diện tích cốt thép: A s=
Rs
- Do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên điều kiện hạn chế m ≤ pl = 0,37
Kiểm tra lại trọng tâm lớp cốt thép chịu kéo thực tế att:
- Chọn lớp BT bảo vệ: Cbv = 25mm, có ao = 35mm
Trang 16
Nhịp biên:
a tt =
(
A s C bv +
ds
2 ) = 603 .( 25+ 162 ) =¿ 33mm
As 603
→ att < ao ⟺ hott > ho ⟺ 367 > 365 (mm)
Gối thứ 2:
a tt =
(
A s 1 C bv +
ds1
2 ) (
+ A s 2 C bv +
2)
ds2
=
(
402 . 25+ ) (
16
2
+ 79. 25+
2)
10
=¿
32,5mm
A s 1+ A s 2 481
→ att < ao ⟺ hott > ho ⟺ 367,5 > 365 (mm)
a tt =
(
A s C bv +
ds
2 ) = 402 .(25+ 162 ) =¿ 33mm
As 402
→ att < ao ⟺ hott > ho ⟺ 367 > 365 (mm)
Chọn aott = 33mm → ho = 367mm (thiên về an toàn)
- Do h = 400mm < 700mm → Không cần đặt cốt giá
- Kiểm tra khoảng hở giữa các thanh cốt thép khi đặt một lớp. Theo TCVN 5574:2018
{t t≥≥30Φmm với Φ
max
max là đường kính lớn nhất của thanh thép
Công thức được xác định bên dưới: n là số thanh thép nhiều nhất đặt trong dầm
bdp−Φ max −2 Cbv 200−3 . 16−2 . 25
t= = =51 mm>33 mm
n−1 3−1
Cốt thép đã chọn và bố trí hợp lí
2.4.2. Tính cốt đai:
- Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối 2 có lực cắt lớn nhất Q = QT2 = 71,058 (kN)
- Kiểm tra độ bền theo dải vê tông giữa các tiết diện nghiêng:
b1γbRbbho = 0,3 . 11,5.103 . 0,2 . 0,365 = 251,85 (kN) > Q = 71,058kN
Dãi nghiêng ở bụng dầm giữa các vết nứt không chịu phá hoại do ứng suất nén
chính
- Khả năng chịu lực cắt của bê tông trên tiết diện nghiêng: (C = 2.ho)
2
φ b 2 γ b Rbt b h o 1 , 5 .0 , 9. 103 .0 ,2 . 0,3672
Q b= = =49,545 kN
C 2 . 0,367
Ta thấy Qb = 49,545kN < Q = 71,058kN. Vậy bê tông không đủ khả năng chịu
cắt nên cần phải tính toán cốt đai cho dầm
- Dầm có:
Trang 17
hdp = 400mm < 800mm
Chọn Φ6 > 0,25Φmax = 0,25.16 = 4 có asw = 28,3 (mm2)
150mm < bdp = 200mm < 400mm → số nhánh n = 2 → Asw = 56,7 (mm2)
- Tính lực trong cốt thép ngang trên một đơn vị chiều dài cấu kiện
2
Q q
q sw = 2
− (thiên về an toàn nên lấy q=0)
4 , 5 Rbt b h o 0 , 75
2
71,058
¿ 3 2 = 46,28 (kN/m)
4 , 5 . 0 , 9.10 .0 , 2. 0,367
- Kết hợp điều kiện qsw = 46,28kN/m ≥ 0,25Rbtbdp = 0,25 . 0,9.103 . 0,2 = 45kN/m
- Xác định chiều dài hình chiếu của tiết diện nguy hiểm nhất:
√
1 , 5 Rbt b h2o
√
3 2
1 ,5 . 0 , 9.10 . 0 , 2 .0,367
C o= = =¿ 1,024 (m)
0 , 75 q sw 0 , 75. 46 ,28
Kết hợp điều kiện ho ≤ Co ≤ 2ho
Ta lấy Co = 2ho = 0,734 (m)
- Tính các bước cốt đai tính toán, cực đại, cấu tạo:
56 , 7
3
170.10 .
R sw A sw 1000
Stt = = =208 , 28 (mm)
q sw 46 ,28
2
R bt b ho 0 , 9 . 200. 367 2
Smax = = =341 , 2 (mm)
Qmax 71,058 . 1000
{
300 mm
Sct ≤ ho
=183 , 5 mm
2
- Chọn bước cốt đai thiết kế:
Đoạn ¼ nhịp tính từ gối tựa:
Trang 18
' ' 3
Rb b f hf =11, 5.10 .1 , 04 . 0 , 07=837 , 2kN
Tại nhịp biên: R s A s=260. 0,603=156 ,78 kN
Tại nhịp giữa: R s A s=260. 0,402=104 ,52kN
Ta thấy, tại cả 2 nhịp: R s A s < Rb b'f h'f
Trục trung hòa đi qua cánh, tính khả năng chịu lực theo tiết diện HCN
(1040x400)
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc: Cbv = 25mm
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
Rs A s
¿
γ b R b b h o ,th
α m=(1−0 , 5)
⇒ [ M ] =α m γ b R b b h o ,th
2
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
Tính khả năng chịu lực của M trên từng tiết diện
As ath ho,th [M]
Tiết diện Cốt thép am
(mm2) (mm) (mm) (kNm)
Nhịp biên 3Φ16 603 33 367 0,036 0,035 56,4
(1040x400) Cắt 1Φ16 còn 2Φ16 402 33 367 0,024 0,024 38,7
Gối thứ 2 2Φ16 + 1Φ10 481 32,5 367,5 0,148 0,137 42,6
(200x400) Cắt 1Φ 10 còn 2Φ16 402 33 367 0,124 0,116 35,9
Nhịp giữa
2Φ16 402 33 367 0,024 0,024 38,7
(1040x400)
Gối thứ 3
2Φ16 402 33 367 0,124 0,116 35,9
(200x400)
Trang 21
3. Tính toán Dầm chính:
II.1. Sơ đồ tính
- Dầm chính được tính toán là dầm chính 3 nhịp, kích thước tiết diện (300x600)mm
- Tiết diện cột 300x300mm
- Dầm chính là kết cấu chịu lực chính trong sàn nên cần được tính toán theo sơ đồ đàn
hồi để đảm bảo an toàn
- Thông thường, hệ chịu lực của các nhà ít tầng thường có dạng kết cấu khung và dầm
chính cùng với cột tạo thành hệ khung chịu lực, nên muốn xác định nội lực trong dầm
chính thì phải giải khung. Đối với đồ án này sẽ sử dụng giả thuyết ban đầu là khi độ
cứng đơn vị của dầm lớn hơn bốn lần độ cứng đơn vị của cột:
Eb I d Eb I c
≥4
ld lc
nghĩa là “dầm cứng, cột yếu”; lúc đó, momen tại nút khung trên thực tế sẽ truyền hầu
hết vào dầm chính, do đó có thể xem dầm chính làm việc như dầm liên tục, với các gối
tựa và cột.
- Cdc – đoạn dầm chính kê lên tường.
- Do tường được bổ trụ 400x400mm tại vị trí dầm chính gác lên tường nên sẽ chọn
dầm chính kê lên hết bề dày tường. Chọn Cdc = 400 (mm)
- Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục của gối tựa, cụ thể như sau:
L=3 L1=3 . 1900=5700 (mm)
Trang 22
NHỊP TÍNH TOÁN VÀ SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN CỦA DẦM CHÍNH
Trang 23
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶT TẢI CỦA DẦM 3 NHỊP
Xác định biểu đồ momen cho từng trường hợp tải trọng:
Tung độ của biểu đồ momen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác
định theo công thức:
M G=αGL=α .50 , 7 . 5 ,7=289 α (kNm)
M Pi =αPL=α . 81, 4 .5 , 7=464 α (kNm)
là hệ số tra phụ lục 19 tr.320 – (Kết cấu bê tông cốt thép - Nguyên lý thiết kế
các cấu kiện cơ bản Trần Anh Thiện 2022)
Tính tung độ biểu đồ momen cho từng trường hợp tải (kNm)
Tiết diện
1 2 Gối B 3 4 Gối C
Sơ đồ
0,244 0,156 -0,267 0,067 0,067 -0,267
a
MG 70,5 45,1 -77,2 19,4 19,4 -77,2
0,289 0,244 -0,133 -0,133 -0,133 -0,133
b
MP1 134,1 113,2 -61,7 -61,7 -61,7 -61,7
-0,044 -0,089 -0,133 0,2 0,2 -0,133
c
MP2 -20,4 -41,3 -61,7 92,8 92,8 -61,7
- - -0,311 - - -0,08
d
MP3 106,6 58,5 -144,3 46,1 81,8 -37,1
- - 0,044 - - -0,178
e
MP4 6,8 13,6 20,4 -13,9 -48,3 -82,6
Trong các sơ đồ d, e bảng tra không cho các trị số tại một số tiết diện, ta phải
tính nội suy theo phương pháp cơ học.
Sơ đồ d:
Trang 24
144 , 3
M 1=154 , 66− =106 , 6 (kNm)
3
2
M 2=154 ,66− .144 , 4=58 , 5 (kNm)
3
2
M 3=154 ,66−37 , 1− .(144 , 3−37 , 1)=46 ,1 (kNm)
3
144 ,3−37 , 1
M 4 =154 , 66−37 ,1− =81 , 8 (kNm)
3
Sơ đồ e:
20 , 4
M 1= =6 ,8 (kNm)
3
2
M 2= .20 , 4=13 , 6 (kNm)
3
82 ,6+ 20 , 4
M 1= −20 , 4=13 ,9 (kNm)
3
2
M 2= . ( 82 , 6+20 , 4 )−20 , 4=48 ,3 (kNm)
3
Trang 25
BIỂU ĐỒ BAO MOMEN (kNm)
- Gối B:
B , tr 1900−150
M mg = . (221 , 5+103 , 6 ) −103 ,6=195 , 8 (kNm)
1900
B , ph 1900−150
M mg = . ( 221 , 5+65 , 5 )−65 , 5=198 ,8 (kNm)
1900
Chọn MB = 198,8kNm
Xác định tung độ biểu đồ lực cắt từng trường hợp tải (kN)
Đoạn
A-1 1-2 2-B B-3 3-4
Sơ đồ
a QG 37,1 -13,4 -64,4 50,8 0
b QP1 70,6 -11 -92,1 0 0
c QP2 -10,7 -11 -10,7 81,3 0
d QP3 56,1 -25,3 -106,74 100,2 18,8
e QP4 3,6 3,6 3,6 -18,1 -18,1
Trang 26
Xác định tung độ biểu đồ lực cắt thành phần và biểu đồ bao lực cắt (kN)
Đoạn
A-1 1-2 2-B B-3 3-4
Lực cắt
Q1=QG + QP 1 107,7 -24,4 -156,4 50,8 0
Q2=QG + QP 2 26,4 -24,4 -75,1 132,2 0
Q3=QG + QP 3 93,2 -38,7 -171,1 151,1 18,8
Q4 =QG +Q P 4 40,7 -9,8 -60,8 32,8 -18,1
Qmax 107,7 -9,8 -60,8 151,1 18,8
Qmin 26,4 -38,7 -171,1 32,8 -18,1
{
'
6 hf =6 . 70=420 mm
l 2−bdc 5100−300
Sf ≤ = =2400 mm
2 2
3 l 1 5700
= =950 mm
6 6
Chọn Sf = 420mm
- Chiều rộng bản cánh:
Trang 27
'
b f =bdc + 2 S f =300+ 2. 420=1140 mm
Kích thước tiết diện chữ T:
' '
b f =1140 mm ; hf =70 mm ; b=300 mm ; h=600 mm
Xác định vị trí trục trung hòa:
- Giả thiết a o=50 mm → ho=h−ao=600−50=550 (mm)
( )
'
' 'h
M f =γ b R b b h ho− f
f f
2
(
¿ 1 .11 ,5. 103 .1 , 14 . 0 , 07 . 0 , 55−
0 , 07
2 )
¿ 472 , 61 (kNm)
- Momen lớn nhất ở nhịp: Mmax = 204,6 (kNm)
- Vì Mmax < Mf (204,6 < 472,61) nên trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết
diện hình chữ nhật (b 'f x hdc) = (1140 x 600) (mm)
Tại tiết diện ở gối:
Tương ứng với giá trị momen âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ
nhật (bdc x hdc) = (300 x 600)
Trang 29
Nhịp biên Gối B Nhịp giữa
Kiểm tra lại trọng tâm lớp cốt thép chịu kéo thực tế att:
- Chọn lớp BT bảo vệ: Cbv = 30 mm, có ao = 50mm
Nhịp biên:
a tt =
(
A s C bv +
ds
2 ) = 1473 .( 30+ 252 ) =42 , 5 mm
As 1473
→ att < ao ⟺ hott > ho ⟺ 557,5 > 550 (mm)
Gối B:
a tt =
(
A s 1 C bv +
ds1
2 ) (
+ A s 2 C bv +
2)
ds2
=
(
1473 . 30+
25
2 ) (
+308. 30+ )
14
2
=41 , 5 mm
A s 1+ A s 2 1781
→ att < ao ⟺ hott > ho ⟺ 558,5 > 550 (mm)
Nhịp giữa:
a tt =
(
A s C bv +
ds
2 ) = 982.( 30+ 252 ) =42 , 5 mm
As 982
→ att < ao ⟺ hott > ho ⟺ 557,5 > 550 (mm)
Chọn aott = 42,5mm → hott = 557,5mm (thiên về an toàn)
- Do h = 600mm < 700mm → Không cần đặt cốt giá
- Kiểm tra khoảng hở giữa các thanh cốt thép khi đặt một lớp. Theo TCVN 5574:2018
{t t≥≥30Φmm với Φ
max
max là đường kính lớn nhất của thanh thép
Công thức được xác định bên dưới: n là số thanh thép nhiều nhất đặt trong dầm
bdp−Φ max −2 Cbv 300−3 . 25−2 . 30
t= = =82 ,5 mm> 43 mm
n−1 3−1
Cốt thép đã chọn và bố trí hợp lý
II.4.2. Tính cốt đai
- Cốt thép CB240-T: Rsw = 170Mpa
- Kích thước dầm chính: bdc = 300mm, hdc = 600mm, ho = hott = 557,5mm
Trang 30
- Lực cắt lớn nhất tại gối:
tr ph
Q A =107 , 17 kN ; QB =171 , 1 kN ; QB =151 ,1 kN
- Lấy Qmax =QtrB =171 , 1 kN để tính toán cốt đai cho dầm
- Kiểm tra độ bền theo dải bê tông giữa các tiết diện nghiêng:
3
Qb=φb 1 γ b R b b ho=0 , 3 . 11,5. 10 .0 ,3 . 0,5575=557 kN >Q=171 ,1 kN
Dãi nghiêng ở bụng dầm giữa các vết nứt không chịu phá hoại do ứng suất nén
chính
- Khả năng chịu lực cắt của bê tông trên tiết diện nghiêng: (C = 2ho)
2
φ b 2 γ bt Rbt b h o 1 , 5 .1 . 0 , 9.10 3 . 0 , 3 .0,5575 2
Q b= = =113 (kN)
C 2 . 0,5575
Ta thấy Qb = 113kN < Q = 171,1kN. Vậy bê tông không đủ khả năng chịu cắt
nên cần phải tính toán cốt đai cho dầm
- Dầm có:
hdc = 600mm < 800mm
Chọn Φ 8 ≥ 0 , 25 Φmax =0 , 25 . 25=6 , 25 có asw = 50,3 (mm2)
150mm < bdc = 300mm < 400mm → số nhánh n = 2 → Asw = 100,6 (mm2)
- Tính lực trong cốt thép ngang trên một đơn vị chiều dài cấu kiện
2
Q q
q sw = 2
− (thiên về an toàn nên lấy q=0)
4 , 5 Rbt b h o 0 , 75
2
171 ,1
¿ 3 2 = 77,52 (kN/m)
4 , 5 . 0 , 9.10 .0 , 3 .0,5575
- Kết hợp điều kiện qsw = 77,52kN/m ≥ 0,25Rbtbdp = 0,25 . 0,9.103 . 0,3 = 67,5kN/m
- Xác định chiều dài hình chiếu của tiết diện nguy hiểm nhất:
√
1 , 5 Rbt b h2o
√
3 2
1 ,5 . 0 , 9.10 . 0 , 3 . 0,5575
C o= = =¿ 1,471 (m)
0 , 75 q sw 0 , 75 .77 ,52
Kết hợp điều kiện ho ≤ Co ≤ 2ho
Ta lấy Co = 2ho = 1,115 (m)
- Tính các bước cốt đai tính toán, cực đại, cấu tạo:
3100 , 6
170.10 .
R sw A sw 1000
Stt = = =220 , 6 (mm)
q sw 77 , 52
2
R bt b ho 0 , 9 .300 . 557 , 52
Smax = = =490 , 46 (mm)
Qmax 171 , 1 .1000
{
300 mm
Sct ≤ ho
=278 , 75 mm
2
- Chọn bước cốt đai thiết kế:
Trang 31
Đoạn 1/3 nhịp tính từ gối tựa:
{
S w ≤min (S tt , S max , S ct )
S w ≥ 100 mm
Chọn Sw = 150mm
Đoạn giữa nhịp:
Sw ≤
{0 , 75 h 500
o=418,125 mm
mm
Chọn Sw = 250mm
II.4.3. Tính cốt treo:
- Tại vị trí dầm phụ kê lên lầm chính, do tải trọng tập trung lớn, để tránh phá hoại cục
bộ cho dầm chính (lực giật đứt), ta phải đặt thêm cốt treo gia cường
- Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính
F=P+G1=81 , 4 +41 , 62=123 , 02 (kN)
- Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn Φ 8 (asw = 50,3mm2), n = 2 nhánh
- Diện tích tất cả các cốt đai treo cần thiết:
A sw=
(
F 1−
hs
hdc ) =
(
123 ,02. 103 . 1−
600−400
600 ) =482 , 43 (mm )
2
R sw 170
- Số lượng cốt treo cần thiết:
A sw 482 , 43
m≥ = =4 , 8
n . asw 2 . 50 ,3
Chọn m = 8, bố trí mỗi bên dầm phụ 4 đai, trong đoạn h = 400mm, khoảng cách
các cốt treo S = 50mm
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
Rs A s
¿
γ b R b b h o ,th
α m=(1−0 , 5)
⇒ [ M ] =α m γ b R b b h o ,th
2
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
Tính khả năng chịu lực của M trên từng tiết diện
As ath ho,th [M]
Tiết diện Cốt thép am
(mm2) (mm) (mm) (kNm)
Nhịp biên 3 Φ 25 1473 42,5 557,5 0,052 0,051 207,9
(1140x600) Uốn 1Φ25 còn 2Φ25 982 42,5 557,5 0,035 0,034 139,9
Gối B 3 Φ 25+2 Φ 14 1781 41,5 558,5 0,24 0,211 227,5
bên trái Cắt 2Φ 14 còn 3Φ 25 1473 42,5 557,5 0,199 0,179 192,3
(300x600) Uốn 1 Φ 25 còn 2Φ 25 982 42,5 557,5 0,133 0,124 132,9
Gối B Cắt 2 Φ 14 còn 3Φ 25 1473 42,5 557,5 0,199 0,179 192,3
bên phải Cắt 1 Φ 25 còn 2Φ 25 982 42,5 557,5 0,133 0,124 132,9
Nhịp giữa
2 Φ 25 982 42,5 557,5 0,035 0,034 139,9
(1140x600)
Trang 33
Gối B
2Φ 14 246,25 118,6
bên trái
2 Φ 14 309,25 94,4
Gối B
bên phải
1 Φ 25 938,35 94,4
Nối thép:
- Số lượng cốt thép được nối trong một tiết diện tính toán không được lớn hơn 50%
tổng lượng thép trong tiết diện đó (theo TCVN 5564:2018)
- Thép 2Φ25 chịu momen dương ở dưới sẽ được nối ở gối B
- Thép 2Φ25 chịu momen âm ở trên sẽ được nối ở giữa nhịp biên
- Chiều dài đoạn nối được xác định theo công thức: ( =1,2)
A s , cal
Llap =α Lo , an =1 ,2 . 722 , 4 . 1=866 , 9mm
A s , ef
Lấy Llap = 870mm ≥ 30 Φ=30 .25=750mm
Trang 35
Trang 36