Professional Documents
Culture Documents
THIẾT KẾ
SÀN SƯỜN BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
LOẠI BẢN DẦM
3. Vật Liệu:
Bảng 3: Các tham số của vật liệu
BêTông B20 Cốt Thép nhóm CI Cốt Thép nhóm CII
Trong đó:
D = 0,8 ÷ 1,4
m = 30 ÷ 35
Vậy Chọn hb = 90 (mm) (Thỏa mãn ≥ hmin).
4.2. Xác định sơ bộ kích thước của Dầm phụ:
(mm)
(mm)
Xét tỉ số 2 cạnh ô bản >2 , nên bản thuộc loại bản dầm,
- Xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường biên và các
Dầm phụ (Hình 4).
- Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
* Đối với nhịp biên:
* Cb _ đoạn bản kê lên tường: Chọn Cb = 120 (mm) ≥ ( 120 mm ;hb = 90 mm)
= 6,09 (kN.m)
= 4,22(kN.m)
qb=gb+pb=11,914(kN/m 2)
pb
gb
a)
Lb=2370 Lg=2380 Lg=2380 Lg=2380
1
4,22 kN.m 4,22 kN.m 4,22 kN.m
b)
max = = 1,88%
Vì bản tính toán theo sơ đồ khớp dẻo nên ta phải hạn chế chiều cao vùng
bê tông chịu nén bằng giá trị giới hạn dẻo pl m< pl = 0,3.
Giả thiết: a = 15 mm Chiều cao làm việc của bê tông:
ho = hb – a = 90 – 15 = 75 (mm)
0,1
= = 0,511 %
Ta thấy: min = 0,05% = 0,511% max = 1,88% (bố trí hợp lí).
Chọn a120 (As= mm2
1.5.2.Tính cốt thép ở nhịp giữa và gối giữa :
0,069
= = 0,36%
Ta thấy: min = 0,05% = 0,36% max = 1,88% (bố trí hợp lí).
Chọn a180 (As chọn = 279 mm2)
Tính lại chiều cao làm việc ho:
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ: cbv = 10 mm.
Suy ra: ho,tt = hb – a = hb – (c + 0,5.d) = 90 – (10 + 0,5.8) = 76 (mm).
ho,tt > ho,gt =75mm. Vậy CT đã chọn thỏa mãn điều kiện agt ban đầu.
1.6. Bố trí Cốt thép
1.6.1. Cốt thép dọc chịu lực (Trong tính toán)
Cốt thép chịu mômen dương:
- Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lneo = 210 mm ≥ 10
Cốt thép chịu mômen âm(sử dụng cách thanh mũ ; với L=Lg):
Hàm lượng:
As,pb ≥
Chọn a200 (As chọn = 141,4mm2)
1.6.4. Cốt thép đai
Bản không bố trí cốt đai vì lực cắt của bản thường khá nhỏ nên hoàn toàn
do bê tông chịu:
Qb,max = 16,942 kN < Qb min = 0,75.Rbt.b.ho = 0,75.0,9.10-3.1000.76 = 51,3 kN
- Tung độ nhánh dương tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen :
Mmax = max.qdp.L2
- Nhịp biên :M=1202,48. max
- Nhịp giữa :1164,67. max
- Tung độ nhánh âm tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen :
Mmin = min.qdp.L2
- Nhịp biên :M=1202,48. min
Bảng 5: Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
qdp .L20 max min M max M min
Nhịp Tiết diện
L
0 5.995 1202.5 0 0.00 0.00
1 5.995 1202.5 0.065 78.16 0.00
2 5.995 1202.5 0.09 108.22 0.00
BIÊN 0,425L 5.995 1202.5 0.091 109.43 0.00
3 5.995 1202.5 0.075 90.19 0.00
4 5.995 1202.5 0.02 24.05 0.00
5 5.995 1202.5 -0.0715 0.00 -85.98
6 5.9 1164.7 0.018 -0.03132 20.96 -36.47
7 5.9 1164.7 0.058 -0.00756 67.55 -8.80
0.5L 5.9 1164.7 0.0625 72.79 0.00
THỨ2
8 5.9 1164.7 0.058 -0.00456 67.55 -5.31
9 5.9 1164.7 0.018 -0.02304 20.96 -26.83
10 5.9 1164.7 -0.0625 0.00 -72.79
11 5.9 1164.7 0.018 -0.02204 20.96 -25.67
GIỮA 12 5.9 1164.7 0.058 -0.00132 67.55 -1.53
0.5L 5.9 1164.7 0.0625 72.79 0.00
bảng ở trên, các bạn thông cảm mifng ngại sửa quá 😊))
Hình 9 : Sơ đồ tính toán và biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
a) Sơ đồ tính ; b) Biểu đồ bao mômen ; c) Biểu đồ bao lực cắt
2.4. Tính cốt thép
max = = 1,51%
= As =
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min = 0,05% = max = 1,51%.
- Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong Bảng 6:
Bảng 6: Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
M agt ho,gt As
Tiết diện (kN.m) (mm) (mm) m (mm2) (%)
Nhịp biên
109,43 50 450 0,035 0,036 884,72 0,89
(1300x500))
Gối thứ 2 50 450
85,98 0,161 0,177 751,85 0,76
(220x500)
Nhịp 2 50 450
72,80 0,023 0,0233 584,81 0,59
(1300x500))
Gối thứ 3 50 450
72,80 0,136 0,147 625,9 0,63
(220x500)
Hình 11: Bố trí cốt thép dọc lên các tiết diện chính
Cốt giá thành: Do h=500 mm < 700mm Không cần đặt cốt giá.
- Kiểm tra:
+ Chọn lớp BT bảo vệ: cbv = 20 mm ≥ max (max =16, co=20) mm
+ Khoảng hở nhỏ nhất tại nhịp biên (do 214+316 bố trí 2 lớp):
Chọn khoảng cách 2 lớp thép là 30mm
att=
mm
+ Chiều cao làm việc :( kiểm tra tại tiết diện có 316+214), a lớn nhất)
Tính được: att = 43,2 mm ho,tt = 500-43,2=456,8 mm ≥ ho,gt = 450 mm.
t =[220 – (20.2 + 3.18+)]/2 = 63 mm ≥ max (max = 16 ,to= 25)
Cốt thép đã chọn và bố trí là hợp lý.
- Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất:
Qmax = = 120,35 (kN) ; ho,tt = 454,5 mm
- Kích thước TD HCN(bxh)=(220x500) mm, không có lực dọc f = n = 0
- Dầm có:
+ h=500 mm < 800 mm Chọn 6, có asw = 28,3 (mm2)
+ 150 mm < b = 220 mm < 350 mm Chọn 2 nhánh Asw = 56,6 (mm2).
(mm).
- Tính sct :
+ Trong đoạn L/4=6200/4=1550 (mm) đầu dầm:
sct min(h/2 ; 150) mm = 150 mm
+ Trong đoạn dầm còn lại:
sct min(3h/4 ; 500) mm = 350 mm
- Kiểm tra điều kiện hạn chế:
Chọn s = min (smax, sct) = 150 mm
Bêtông không đủ khả năng chịu cắt, cần phải tính cốt đai.
- Tính qsw:
Mb =
= 87,85.106 (N.mm)
qsw = (N/mm)
(N)
Vậy, Chọn s min(smax , sct , stt) = min (552,69 , 150 , 165) = 150 (mm)
+ Gọi x là khoảng cách từ tiết diện có Qmax (gối B) đến tiết diện mà tại
đó bê tông không đủ khả năng chịu cắt.
Theo tam giác đồng dạng ta tính được: x=1500 (mm) > L/4 = 1498,75 mm
Kết Luận: Bố trí cốt đai 6, 2 nhánh, s = 150 mm cho 1500 mm đoạn đầu
gối tựa; s = 300 mm cho những đoạn còn lại.
2.5. Xác định tiết diện cắt cốt thép:
Ta áp dụng mẫu bố trí cốt thép cho dầm phụ chịu tải trọng phâm bố đều với
gối tựa ngoài cùng là gối tựa tự do.
(Theo sách “Kết cấu BTCT phần cấu kiện cơ bản”)
0,25.L 0,25.L
- Nhịp 2 và nhịp giữa bố trí 316 có As = 603 mm2, neo vào gối 216 có As
= 402 mm2 > 603/3 = 201 mm2.
- Do chiều dài 1 cây thép (11,7m) không đủ để bố trí dọc chiều dài dầm nên
thép sẽ được nối.Chiều dài đoạn nối là 360 mm ≥ 20 = 360 mm.
lan1=max
lan2=max
dầm và cột, ứng với trường hợp thì dầm chính xem như một
Hình 14: Các trường hợp đặt tải của dầm 3 nhịp
Tiết diện
1 2 Gối B 3 4 Gối C
Sơ đồ
0,244 0,156 -0,267 0,067 0,067 -0,267
MG
MG 164,65 105,27 -180,17 45,21 45,21 -180,17
0,289 0,244 -0,133 -0,133
MP1
MP1 305,24 257,71 -140,47 -140,47 -140,47 -140,47
Trong đó:
Mmax = MG + MPmax
Mmin = MG + MPmin
Trong các sơ đồ bảng tra không cho các trị số tại một số tiết diện, ta phải tính bằng
phương pháp treo biểu đồ và dựa vào tỉ lệ các tam giác đồng dạng.
Mo = P. L2 = 352,07 (kN.m)
- Sơ đồ “d”:
352,07
==
3,8 = –
328,47
Đoạn dầm 23:
94,00
2 M3 =352,07– 94,00–2.(328,47–94,00)/3 =
3
M3 100,34 (kN.m)
M4
M4 = 352,07 – 94,00 –1.(328,47–94,00)/3=
352,07
179,55(kN.m)
- Sơ đồ “e”:
Hình 15: Biểu đồ mômen của từng trường hợp tải (đơn vị: kN.m)
Hình 16: Biểu đồ Bao mômen dầm chính (đơn vị: kN.m)
Hình 17: Xác định mômen mép gối (đơn vị: kN.m)
- Gối thứ 2:
= 478,61
= 484,79 (kN.m)
Bảng 11: Xác định tung độ biểu đồ lực cắt và biểu đồ bao lực cắt (kN)
Trong đó:
Qmax = QG + QPmax
Qmin = QG + QPmin
Hình 18: Biểu đồ Bao lực cắt dầm chính (đơn vị: kN)
max = = 2,56%
Chọn Sc = 540(mm)
- Chiều rộng bản cánh tính toán: bf’ = bdc + 2.Sc = 300+2.540 = 1380 (mm)
Kích thước TD chữ T: (bf’=1380 ; hf’ = 90 ; b=300 ; h=800) (mm).
m =
Lưu ý: Sử dụng mômen mép gối để tính cốt thép cho tiết diện gối; do dầm
chính tính theo sơ đồ đàn hồi nên ĐKHC: m R= 0,429.
= As =
Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min = 0,05% = max = 2,56%.
- Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong Bảng 13:
Bảng 13: Tính cốt thép dọc cho dầm chính
M As
Tiết diện m (cm2) (%)
(kN.m)
Nhịp biên
(1380x800) 469,90 Ho=730 0,057 0,059 24,41 1,1
Gối thứ 2
(300x800) 484,79 Ho=720 0,27 0,31 28,39 1,31
Nhịp giữa
(1380x700) 256,45 Ho=730 0,031 0,032 13,24 0,61
Gối thứ 3
484,79 Ho=720 0,26 0,31 28,39 1,31
(300x700)
- Kiểm tra:
+ Chọn lớp BT bảo vệ:
cbv,nhịp = 30 mm ≥ max (max = 28, co=20) mm = chọn 30mm
cbv,gối = 36 mm ≥ max (max =30, co=20) mm ( cốt thép chịu
momen âm tại gối dầm phụ lớn nhất là phi 16)
+ Chiều cao làm việc nhỏ nhất tại gối thứ 2 (do 328 + 225 bố trí 2 lớp ):
Chọn khoảng cách giữa 2 lớp thép theo chiều cao dầm là 30 mm.
Chiều cao làm việc của bê tông trong nhịp biên : att = = 68,2
Hình 20: Mặt cắt bố trí thép tại các tiết diện dầm chính.
Kiểm tra điều kiện bê tông giữa các viết nứt xiên không bị nén vỡ
do ứng suất chinh:
- =325,13>251,61 (kN)
- Ta thấy đã tính tại nơi có lực cắt lớn nhất nên những vị chí khác cũng
thão mãn không cần kiểm tra.
- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:
Kết quả tính toán được tóm tắt trong Bảng 14:
Bảng 15: Tính khả năng chịu lực của dầm chính
As ho,tt [M]
Tiết diện Cốt thép
(mm2) (mm) (kN.m)
228 + 325 2705 731,77 0,065 0,968 536,5
Nhịp biên
Cắt 228, còn 325 1473 757,5 0,034 0,983 307,2
(1380x800)
Cắt 125, còn 225 982 757,5 0,023 0,99 206,3
225+122
Nhịp giữa 1362 757,5 0,032 0,98 283,1
(1380x800)
Cắt 122 còn 225 982 757,5 0,023 0,99 206,3
328 + 225
Gối thứ 2 và 2829 728,4 0,315 0,843 486,4
thứ 3
Cắt 128,
(300x800) 2214 721 0,25 0,875 391,1
còn 228+ 225
(Đối xứng)
Cắt 228 còn 225 982 757,5 0,023 0,99 206,3
3.5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết :
- Vị trí tiết diện cắt lý thuyết : x được xác định theo tam giác đồng dạng.
- Lực cắt tại TD cắt lý thuyết: Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Bảng 16: Xác định vị trí và lực cắt tại TD cắt lý thuyết
Tiết diện Thanh thép x(mm)
Cắt
Nhịp biên 1700
228
Bên trái
(tính từ đầu dầm) Cắt
1141
125
Cắt
Nhịp biên 2317
228
Bên phải(tính từ tim
Cắt
gối ra) 1786
225
128
(tính từ tim gối) Cắt
587
228
Cắt
1685
Gối thứ 2 bên phải 128
(tính từ tim gối) Cắt
740
228
Nhịp giữa
2495
Bên trái cắt122
Nhịp giữa
Bên phải( tính từ tim Cắt 122 2495
gối)
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức: W = ≥ 20.
(mm)
Nhịp giữa
(122) 149,97 92,65 919,33 440 950
Bên trái
Nhịp giữa
(122) 149,97 92,65 919,33 440 950
Bên phải
I. Phân tích và lựa chọn kích thước sơ bộ tiết diện các cấu kiện:
Số liệu đề bài:
Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường L 1= 3,9m; L2= 6,2m. Tường có
chiều dày bt= 330m.
Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc = 7 (kN/m2); hệ số độ tin cậy của hoạt tải n = 1,2
=1.6< 2=> Bản sàn làm việc theo 2 phương (loại bản kê)
-Tường: 330 mm
- Ptc = 7 (kN/m2)
bdc = ( 0,3 ÷ 0,5 ) hdc = ( 0,3 ÷ 0,5 )x800 =267 ÷ 400 (mm)
Chọn bdc = 300 (mm)
Chọn kích thước dầm phụ (Nhịp L2= 6200 mm):
hdp = L2 = ×6200= 310 ÷ 516,67(mm)
Chọn hdp = 500 (mm)
bdp = ( 0,3 ÷ 0,5 ) hdp = ( 0,3 ÷ 0,5 )x500 =150 ÷ 250 (mm)
Chọn bdp = 220 (mm)
Tính toán bản sàn theo sơ đồ đàn hồi:
-Hoạt tải:
-Tĩnh tải:
Tính theo sơ đồ đàn hồi nên nhịp tính toán lấy là khoảng cách giữa các tim gối tựa.
Nội lực:Một ô bản có liên kết ở 4 cạnh có biểu đồ mô men như hình sau. Có thể ký
hiệu mô men bằng đường có hai mũi tên.
M MI
MII MII' M
M M
MII M MII'
M'I M'I
Để tính cốt thép lấy 6 giá trị mômen như trên hình.Mômen âm tại các cạnh ô bản có
liên kết gối tựa xoay tự do (kê lên tường) thì bằng 0.Các ô bản liên kết 4 cạnh ngàm
thì có
Trong đó:
(kN)
(kN)
m11 m12 m61 m62 m91 m92 m71 m72 m81 m82
0,0485 0,0189 0,0321 0,0125 0,0205 0,0080 0,0218 0,0073 0,0289 0,0130
M1; M2 Giá trị mô men lớn nhất ở giữa nhịp lần lượt theo phương L1 ; L2
Xem góc xoay của của bản ở tiết diện gối tựa là không đáng kể,ta có thể tách thành
bản đơn để tính mômen ở gối tựa.
MI; MII - Giá trị mô men lớn nhất trên các gối ngàm lần lượt theo phương L1 ; L2.
Tính thép:
Rb (Mpa) Rs (Mpa) R R
Mômen
tt
A (mm )
s
2
(%) (mm) a(mm) Achon
s (mm2 )
M1 (kNm) 11,98 441,2 0,35 8 110 457
M 2 (kNm) 4,67 172,05 0,138 6 160 177
Ô6
M I (kNm) 21,79 830,6 0,66 10 90 872
M II (kNm) 8,52 306,7 0,25 8 160 314
M1 (kNm) 9,43 344,58 0,28 8 140 359
M 2 (kNm) 3,68 132,2 0,105 6 200 141
Ô9
M I (kNm) 14,53 539,4 0,43 10 140 561
M II (kNm) 5,69 205,6 0,164 6 140 202
M1 (kNm) 9,72 355,5 0,28 8 140 359
M 2 (kNm) 3,52 126,4 0,101 6 200 141
Ô7
M I (kNm) 15,55 579,1 0,46 10 130 604
M II (kNm) 4,57 164,6 0,13 6 160 177
M1 (kNm) 11,28 414,5 0,33 10 190 413
M 2 (kNm) 4,78 172,3 0,138 6 160 177
Ô8
M I (kNm) 19,25 725,7 0,58 10 100 785
M II (kNm) 10,99 403,5 0,32 8 120 419
Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm đặt theo phương song song với dầm chính ở các
gối biên được xác định như sau