You are on page 1of 48

TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.

BÊ TÔNG CỐT THÉP 1


GVHD: Đỗ Trường
Giang

THIẾT KẾ
SÀN SƯỜN BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
LOẠI BẢN DẦM

Giáo viên HD ĐỖ TRƯỜNG GIANG


Sinh viên TH : TRẦN MINH HẢI
Mã SV : 1651030076
Lớp : 16X2
****    ****

I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN


1. Sơ đồ kết cấu Sàn:

Hình 1: Sơ đồ mặt bằng kết cấu dầm sàn

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 1


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

2. Số liệu tính toán:


Bảng 1: Tổng hợp số liệu tính toán
Cạnh ngắn Cạnh dài Hoạt tải Hệ số vượt tải Bề rộng tường
L1 (m) L2 (m) tc
P (kN/m ) 2
f,p t (m)
2.6 6,2 7,0 1,2 0,33

Các lớp cấu tạo sàn như sau:

Hình 2: Các lớp cấu tạo sàn

Bảng 2: Số liệu tính toán các lớp cấu tạo sàn


Bề dày lớp Trọng lượng riêng Hệ số độ tin cậy
STT Tên lớp cấu tạo
i (mm) i (kN/m3) f,i
1 Gạch lát nền 10 20 1,1
2 Vữa lót 20 18 1,3
3 Bêtông Cốt thép hb 25 1,1
4 Vữa trát 15 18 1,3

3. Vật Liệu:
Bảng 3: Các tham số của vật liệu
BêTông B20 Cốt Thép nhóm CI Cốt Thép nhóm CII

Rb = 11,5 (MPa) Rs = 225 (MPa) Rs = 280 (MPa)


Rbt = 0,9 (MPa) Rsc = 225 (MPa) Rsc = 280 (MPa)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 2


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

Rsw = 175 (MPa) Rsw = 225 (MPa)


Eb = 27.103 (MPa) Es = 21.104 (MPa) Es = 21.104 (MPa)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 3


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

4. Chọn sơ bộ kích thước các cấu kiện


4.1. Xác định sơ bộ chiều dày của Bản sàn:

Trong đó:
D = 0,8 ÷ 1,4
m = 30 ÷ 35
Vậy Chọn hb = 90 (mm) (Thỏa mãn ≥ hmin).
4.2. Xác định sơ bộ kích thước của Dầm phụ:

(mm)

Vậy Chọn hdp = 500(mm)


(mm)
Vậy Chọn bdp = 220 (mm)
Kích thước Dầm phụ: (bdp  hdp)=(220  500) mm.
4.3. Xác định sơ bộ kích thước của Dầm chính:

(mm)

Vậy Chọn hdc = 700 (mm)


(mm)
Vậy Chọn bdc = 300 (mm)
Kích thước Dầm chính: (bdc  hdc)=(300  800) mm.
II. THUYẾT MINH TÍNH TOÁN
1. Tính toán Bản sàn
1.1. Phân loại bản sàn

Xét tỉ số 2 cạnh ô bản >2 , nên bản thuộc loại bản dầm,

bản làm việc 1 phương theo cạnh ngắn L1.


1.2. Sơ đồ tính
- Do bản làm việc theo 1 phương ( phương cạnh ngắn) nên ta cắt theo
phương cạnh ngắn (vuông góc với dầm phụ) một dải bản có chiều rộng b=1m

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 4


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

Hình 3: Cắt 1 dải bản có bề rộng 1m theo phương L1

- Xem bản như một dầm liên tục nhiều nhịp, gối tựa là tường biên và các
Dầm phụ (Hình 4).
- Bản sàn được tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
* Đối với nhịp biên:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 5


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

(m) = 2370 (mm)

* Đối với các nhịp giữa :


Lg = L1 - bdp = 2,6 – 0,22= 2,38 (m) = 2380 (mm)
* Chênh lệch nhau giữa Lb và Lg không đáng kể :

* Cb _ đoạn bản kê lên tường: Chọn Cb = 120 (mm) ≥ ( 120 mm ;hb = 90 mm)

Hình 4: Sơ đồ xác định nhịp tính toán của bản


1.3. Xác định tải trọng tác dụng
1.3.1. Tĩnh tải :
Xác định trọng lượng bản thân các lớp cấu tạo sàn:
Kết quả tính toán được trình bày trong bảng sau :

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 6


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

Bảng 4: Tĩnh tải tác dụng lên sàn


Bề dày Trọng lượng Giá trị Hệ số Giá trị
Lớp cấu tạo lớp riêng tiêu chuẩn độ tin cậy tính toán
i (mm) i (kN/m3) (kN/m2) f,i gb (kN/m2)
Gạch lát nền 10 20 0,2 1,1 0,22
Vữa lót 20 18 0,36 1,3 0,468
Bêtông Cốt
90 25 2,25 1,1 2,475
thép
Vữa trát 15 18 0,27 1,3 0,351
Tổng cộng 2,83 3.514
 Tĩnh tải: gb = 3,514 (kN/m2)
1.3.2. Hoạt tải :
Hoạt tải tính toán :
pb = f,p.Ptc = 1,2.7 = 8,4 (KN/m2)
1.3.3. Tổng tải :
Tổng tải trọng tác dụng lên bản sàn ứng với dải bản có chiều rộng b=1m:
qb = (gb + pb ).b = (3,514 + 8,4).1 = 11,914 (KN/m2)

1.4. Xác định nội lực


Tính nội lực bản dựa trên sơ đồ khớp dẻo.
1.4.1. Mômen lớn nhất ở nhịp biên và gối thứ 2:

= 6,09 (kN.m)

1.4.2. Mômen lớn nhất ở nhịp giữa và gối giữa:

=  4,22(kN.m)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 7


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

qb=gb+pb=11,914(kN/m 2)
pb
gb
a)
Lb=2370 Lg=2380 Lg=2380 Lg=2380
1
4,22 kN.m 4,22 kN.m 4,22 kN.m

b)

6,09 kN.m 4,22 kN.m 4,22 kN.m

Hình 5: Sơ đồ tính toán và biểu đồ nội lực của bản:


a) Sơ đồ tính toán ; b)Biểu đồ Mômen ;
1.5. Tính Cốt thép
- Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 : Rb = 11,5 MPa ; Rbt = 0,9 MPa
- Cốt thép sàn sử dụng loại CI : Rs = 225 MPa
Tra bảng ta được:R = 0,437  R = = 0,645
Với: pl = 0,3  pl = = 0,3675

 max = = 1,88%

Vì bản tính toán theo sơ đồ khớp dẻo nên ta phải hạn chế chiều cao vùng
bê tông chịu nén bằng giá trị giới hạn dẻo pl m< pl = 0,3.
Giả thiết: a = 15 mm  Chiều cao làm việc của bê tông:
ho = hb – a = 90 – 15 = 75 (mm)

1.5.1.Tính Cốt thép ở nhịp biên và gối thứ 2:

m = = 0,095 < pl = 0,3 (Thỏa mãn)

   0,1

As1 = = 383,4 (mm2)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 8


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

= = 0,511 %

Ta thấy: min = 0,05%   = 0,511%  max = 1,88% (bố trí hợp lí).
 Chọn a120 (As= mm2
1.5.2.Tính cốt thép ở nhịp giữa và gối giữa :

m = = 0,066 < pl = 0,3 (Thỏa mãn)

   0,069

As2 = = 264,5 (mm2)

= = 0,36%

Ta thấy: min = 0,05%   = 0,36%  max = 1,88% (bố trí hợp lí).
 Chọn a180 (As chọn = 279 mm2)
 Tính lại chiều cao làm việc ho:
Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ: cbv = 10 mm.
Suy ra: ho,tt = hb – a = hb – (c + 0,5.d) = 90 – (10 + 0,5.8) = 76 (mm).
ho,tt > ho,gt =75mm. Vậy CT đã chọn thỏa mãn điều kiện agt ban đầu.
1.6. Bố trí Cốt thép
1.6.1. Cốt thép dọc chịu lực (Trong tính toán)
 Cốt thép chịu mômen dương:
- Chiều dài đoạn neo cốt thép nhịp vào gối tựa: Lneo = 210 mm ≥ 10
 Cốt thép chịu mômen âm(sử dụng cách thanh mũ ; với L=Lg):

Xét tỉ số: 1   3   = 0,25


- Đoạn vươn của CT tính từ TRỤC dầm phụ:
= 705 (mm) CHỌN =750mm
1.6.2. Cốt thép cấu tạo - chịu mômen âm (Không kể đến trong tính
toán)
Sử dụng các thanh mũ, đặt dọc theo các gối biên và dọc theo dầm chính
Chịu mômen âm đã bỏ qua trong tính toán (1 phần tải trọng nhỏ truyền theo
phương cạnh dài bản) và làm tăng độ cứng tổng thể của bản.
Hàm lượng: As,ct ≥
 Chọn a200 (As chọn = 141 mm2)
- Đoạn vươn của CT tính từ MÉP dầm chính (với L=Lg):

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 9


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

Chọn 570 (mm) ≥ = 570 (mm)


- Đoạn vươn của CT tính từ TRỤC dầm chính :
= 745 (mm) chọn 750mm cho dễ thi
công
1.6.3. Cốt thép cấu tạo - phân bố
Đặt vuông góc với thép chịu lực để tạo thành lưới thép, chịu 1 phần tải
trọng nhỏ truyền theo phương cạnh dài bản.

Do  Hàm lượng: As,pb ≥ 30%.As

Hàm lượng:
As,pb ≥
 Chọn a200 (As chọn = 141,4mm2)
1.6.4. Cốt thép đai
Bản không bố trí cốt đai vì lực cắt của bản thường khá nhỏ nên hoàn toàn
do bê tông chịu:
Qb,max = 16,942 kN < Qb min = 0,75.Rbt.b.ho = 0,75.0,9.10-3.1000.76 = 51,3 kN

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 10


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 11


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

Hình 7: Bố trí cốt thép bản sàn

2. Tính toán Dầm phụ


2.1. Sơ đồ tính
Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp đối xứng, có các gối tựa là tường biên và
dầm chính.
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo, nhịp tính toán lấy theo mép gối tựa.
* Cdp – đoạn dầm phụ kê lên tường: Chọn Cdp = 220 (mm)
* Đối với nhịp biên:

(mm) = 5,995 (m)

* Đối với các nhịp giữa :


Lg = L2 - bdc = 6200 – 300 = 5900 (mm) = 5,9 (m)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 12


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

* Chênh lệch nhau giữa Lb và Lg không đáng kể :

Hình 8: Sơ đồ xác định nhịp tính toán của dầm phụ


2.2. Xác định tải trọng
2.2.1. Tĩnh tải :
- Trọng lượng bản thân của 1 đơn vị dài phần sườn của dầm phụ:
go = n.bt.bdp.(hdp-hb)
= 1,1.25.0,22.(0,5-0,09)= 2,481(kN/m)
- Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào:
g1 = gb.L1 = 3,514.2,6 = 9,137(kN/m)
- Tổng tĩnh tải:
gdp= go + g1 = 2,481 + 9,137= 11,618 (kN/m)
2.2.2. Hoạt tải :
Hoạt tải tính toán từ bản sàn truyền vào:
pdp = pb.L1 = 8,4.2,6 = 21,84 (kN/m)
2.2.3. Tổng tải :
Tổng tải trọng tác dụng lên dầm phụ:
qdp= gdp + pdp = 11,618 + 21,84= 33,458 (kN/m)
2.3. Xác định nội lực
2.3.1. Biểu đồ bao mômen :

- Xét tỉ số:  Nội suy được: k = 0,244

- Tung độ nhánh dương tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen :
Mmax = max.qdp.L2
- Nhịp biên :M=1202,48.  max
- Nhịp giữa :1164,67.  max
- Tung độ nhánh âm tại các tiết diện của biểu đồ bao mômen :
Mmin = min.qdp.L2
- Nhịp biên :M=1202,48.  min

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 13


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

- Nhịp giữa :M=1164,67.  min


Trong đó:
*Các tiết diện trên biểu đồ cách nhau 0,2.L
*Tại nhịp biên lấy L=Lb ; Gối thứ 2 lấy L = max (Lb,Lg); nhịp giữa lấy L=Lg.
*Các hệ số max, min lấy trong bảng tra bằng cách nội suy.
- Kết quả tính toán được tóm tắt trong Bảng 5.
- Mômen âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa (Gối thứ 2) một đoạn:
x1 = k.Lb = 0,244.5995 = 1462,78(mm)
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
* Với nhịp biên (cách mép gối 2): x2 = 0,15.Lb = 0,15.5995 = 899,25 (mm)
*Với nhịp giữa (cách mép dầm chính): x3= 0,15.Lg = 0,15.5900 = 885 (mm)
- Mômen dương lớn nhất cách mép gối tựa một đoạn:
*Với nhịp biên (cách mép tường): x4 = 0,425.Lb = 0,425.5995 = 2547.875
(mm)
*Với nhịp giữa (cách mép dầm chính): x5= 0,5.Lg = 0,5.5900 = 2950 (mm)

Bảng 5: Xác định tung độ biểu đồ bao mômen của dầm phụ
qdp .L20  max  min M max M min
Nhịp Tiết diện
L
0 5.995 1202.5 0 0.00 0.00
1 5.995 1202.5 0.065 78.16 0.00
2 5.995 1202.5 0.09 108.22 0.00
BIÊN 0,425L 5.995 1202.5 0.091 109.43 0.00
3 5.995 1202.5 0.075 90.19 0.00
4 5.995 1202.5 0.02 24.05 0.00
5 5.995 1202.5 -0.0715 0.00 -85.98
6 5.9 1164.7 0.018 -0.03132 20.96 -36.47
7 5.9 1164.7 0.058 -0.00756 67.55 -8.80
0.5L 5.9 1164.7 0.0625 72.79 0.00
THỨ2
8 5.9 1164.7 0.058 -0.00456 67.55 -5.31
9 5.9 1164.7 0.018 -0.02304 20.96 -26.83
10 5.9 1164.7 -0.0625 0.00 -72.79
11 5.9 1164.7 0.018 -0.02204 20.96 -25.67
GIỮA 12 5.9 1164.7 0.058 -0.00132 67.55 -1.53
0.5L 5.9 1164.7 0.0625 72.79 0.00

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 14


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

2.3.2. Biểu đồ bao lực cắt :


Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định như sau:
*Đối với gối biên:
QA = 0,4.qdp.Lb = 0,4.33,458.5,995 = 80,23 (kN)
*Bên trái gối thứ 2:
= 0,6.qdp.Lb = 0,6.33,458.5,995 = 120,35 (kN)
*Bên phải gối thứ 2, bên trái gối thứ 3:
= = 0,5.qdp.Lg = 0,5.33,458.5,9 = 98,70 (kN)
Ghi chú hình dưới đấy có hình dáng đúng nhưng ố liệu k khớp với

bảng ở trên, các bạn thông cảm mifng ngại sửa quá 😊))

Hình 9 : Sơ đồ tính toán và biểu đồ bao nội lực của dầm phụ
a) Sơ đồ tính ; b) Biểu đồ bao mômen ; c) Biểu đồ bao lực cắt
2.4. Tính cốt thép

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 15


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

Tra bảng các tham số của vật liệu ta được:


- Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 :
Rb = 11,5 (Mpa) ; Rbt = 0,9 (MPa) ; Eb = 27.103 (MPa)
- Cốt thép dọc sử dụng loại CII : Rs = 280 (MPa) ; Rsc = 280 (MPa)
- Cốt thép đai sử dụng loại CI : Rsw = 175 (MPa) ; Es = 21.104 (MPa)
- Các hệ số: b2= 2 ; b3= 0,6 ; b4= 1,5 ;  = 0,01.
R = 0,429  R = = 0,623
Với: pl = 0,3  pl = = 0,3675

 max = = 1,51%

2.4.1. Tính cốt dọc :


*Tại tiết diện ở nhịp:
- Các tiết diện ở nhịp tương ứng với giá trị mômen dương (căng thớ dưới), bản
cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
- Xác định Sc:

 Chọn Sc = 540 (mm)


- Chiều rộng bản cánh tính toán: bf’ = bdp + 2.Sc = 220+2.540 = 1300 (mm)
Kích thước TD chữ T: (bf’=1300 ; hf’ = 90 ; b=220 ; h=500) (mm).
- Xác định vị trí trục trung hòa:
Giả thiết: anhịp = 50 (mm)  ho,gt = h – anhịp = 500 - 50 = 450 (mm)
Mf = Rb.bf’.hf’.(ho-hf’/2) = 11,5.1300.90.(460-90/2). 10-6 =558,38 (kN.m)
NX: Mmax = 109,43 < Mf = 936,36  TTH đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết
diện chữ nhật với (bf’ x hdp) = (1300 x 500) mm.
*Tại tiết diện ở gối:
Tiết diện ở gối tương ứng với giá trị mômen âm (căng thớ trên), bản cánh chịu
kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật với (bdp x hdp) = (220 x 500) mm.
Giả thiết: agối = 50 (mm)  ho,gt = h – agối = 500 - 50 = 450 (mm)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 16


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

Hình 10: Tiết diện tính cốt thép dầm phụ


a) Tiết diện ở nhịp ; b) Tiết diện ở gối

- Tính Cốt thép theo các công thức sau:

m = ; do tính theo sơ đồ khớp dẻo nên ĐKHC: m  pl = 0,3.

=  As =

Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min = 0,05%   =  max = 1,51%.

- Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong Bảng 6:
Bảng 6: Tính cốt thép dọc cho dầm phụ
M agt ho,gt As 
Tiết diện (kN.m) (mm) (mm) m  (mm2) (%)

Nhịp biên
109,43 50 450 0,035 0,036 884,72 0,89
(1300x500))
Gối thứ 2 50 450
85,98 0,161 0,177 751,85 0,76
(220x500)
Nhịp 2 50 450
72,80 0,023 0,0233 584,81 0,59
(1300x500))
Gối thứ 3 50 450
72,80 0,136 0,147 625,9 0,63
(220x500)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 17


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

- Phương án chọn và bố trí cốt thép dọc:

Bảng 7: Chọn và bố trí cốt thép dọc cho dầm phụ


Tiết diện Nhịp biên Gối thứ 2 Nhịp 2 Gối thứ 3
CT tính toán 884,72 751,85 584,81 625,9
As (mm2)
316+214 314+216 316 316
(911 mm2) (864mm2) (603 mm2) (603 mm2)

Hình 11: Bố trí cốt thép dọc lên các tiết diện chính

 Cốt giá thành: Do h=500 mm < 700mm  Không cần đặt cốt giá.
- Kiểm tra:
+ Chọn lớp BT bảo vệ: cbv = 20 mm ≥ max (max =16, co=20) mm
+ Khoảng hở nhỏ nhất tại nhịp biên (do 214+316 bố trí 2 lớp):
Chọn khoảng cách 2 lớp thép là 30mm
att=
mm
+ Chiều cao làm việc :( kiểm tra tại tiết diện có 316+214), a lớn nhất)
Tính được: att = 43,2 mm  ho,tt = 500-43,2=456,8 mm ≥ ho,gt = 450 mm.
t =[220 – (20.2 + 3.18+)]/2 = 63 mm ≥ max (max = 16 ,to= 25)
 Cốt thép đã chọn và bố trí là hợp lý.

2.4.2. Tính cốt ngang :

- Tính cốt đai cho tiết diện bên trái gối thứ 2 có lực cắt lớn nhất:
Qmax = = 120,35 (kN) ; ho,tt = 454,5 mm
- Kích thước TD HCN(bxh)=(220x500) mm, không có lực dọc f = n = 0
- Dầm có:
+ h=500 mm < 800 mm  Chọn 6, có asw = 28,3 (mm2)
+ 150 mm < b = 220 mm < 350 mm  Chọn 2 nhánh  Asw = 56,6 (mm2).

- Tính: smax = =547,46

(mm).

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 18


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

- Tính sct :
+ Trong đoạn L/4=6200/4=1550 (mm) đầu dầm:
sct  min(h/2 ; 150) mm = 150 mm
+ Trong đoạn dầm còn lại:
sct  min(3h/4 ; 500) mm = 350 mm
- Kiểm tra điều kiện hạn chế:
Chọn s = min (smax, sct) = 150 mm

 Qmax=120,35.103 (N) < 0,3.w1.b1.Rb.b.ho = 337,58.103 (N).


 Dầm không bị phá hoại do ứng suất nén chính.
- Kiểm tra điều kiện tính toán:

Qmax > = 69,94.103 (N).

 Bêtông không đủ khả năng chịu cắt, cần phải tính cốt đai.
- Tính qsw:
Mb =
= 87,85.106 (N.mm)

 qsw = (N/mm)

- Kiểm tra điều kiện phá hoại giòn:

(N)

Do qsw = 41,22 (N/mm) < (N/mm)

 Để tránh phá hoại giòn, lấy: qsw =60 (N/mm) ≥ Qb,min/2.ho

- Tính: stt = = 165 (mm)

Vậy, Chọn s  min(smax , sct , stt) = min (552,69 , 150 , 165) = 150 (mm)

- Theo điều kiện tính toán ta có:


+ Khả năng chịu lực cắt của bêtông bằng 69,94 kN
+ Lực cắt lớn nhất tại tiết diện bên trái gối B là 120,35kN

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 19


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

+ Gọi x là khoảng cách từ tiết diện có Qmax (gối B) đến tiết diện mà tại
đó bê tông không đủ khả năng chịu cắt.
 Theo tam giác đồng dạng ta tính được: x=1500 (mm) > L/4 = 1498,75 mm
Kết Luận: Bố trí cốt đai 6, 2 nhánh, s = 150 mm cho 1500 mm đoạn đầu
gối tựa; s = 300 mm cho những đoạn còn lại.
2.5. Xác định tiết diện cắt cốt thép:
Ta áp dụng mẫu bố trí cốt thép cho dầm phụ chịu tải trọng phâm bố đều với
gối tựa ngoài cùng là gối tựa tự do.
(Theo sách “Kết cấu BTCT phần cấu kiện cơ bản”)
0,25.L 0,25.L

20% 100% 20%


50% 100% 30% 100%

 0,15.L 0,15.L


0,08.L
L L

Hình 12: Mẫu bố trí cốt thép trong dầm phụ


Tiết diện Nhịp biên Gối thứ 2 Nhịp 2 Gối thứ 3
CT tính toán 884,72 751,85 584,81 625,9
As (mm2)
316+214 314+2 16 316 316
(911 mm2) (864 mm2) (603 mm2) (603 mm2)

Bảng 8: Cắt cốt thép dầm phụ


Tiết diện Cốt thép Vị trí cắt (mm)
Cắt 214, còn 316
Nhịp biên 0,08.L = 496
Cắt 116 còn 216
Gối thứ 2 Cắt 214, còn 216+114 0,25.L = 1550
Nhịp giữa Cắt 116, còn 216 0,15.L = 930
Gối thứ 3 Cắt 116, còn 216 0,25.L = 1550

Kiểm tra neo, nối cốt thép:


- Nhịp biên bố trí 214 +316 , As = 911 mm2, neo vào gối 216 có As =
402 mm2 > 911/3 = 303,67 mm2.

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 20


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường
Giang

- Nhịp 2 và nhịp giữa bố trí 316 có As = 603 mm2, neo vào gối 216 có As
= 402 mm2 > 603/3 = 201 mm2.
- Do chiều dài 1 cây thép (11,7m) không đủ để bố trí dọc chiều dài dầm nên
thép sẽ được nối.Chiều dài đoạn nối là 360 mm ≥ 20 = 360 mm.

Tính toán neo:

lan1=max

lấy lan1 = 450mm

lan2=max

lấy lan2 = 350mm

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 21


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

3. Tính toán Dầm chính


3.1. Sơ đồ tính
- Dầm chính là kết cấu chịu lực chính trong sàn nên cần được tính theo sơ
đồ đàn hồi để đảm bảo an toàn.
- Do dầm chính được đổ toàn khối với cột, xét tỉ lệ độ cứng đơn vị của

dầm và cột, ứng với trường hợp thì dầm chính xem như một

dầm liên tục với gối tựa là cột và tường biên.


- Cdc _ Đoạn dầm chính kê lên tường: Chọn Cdc = 330 (mm). Do Cdc chọn
= 330 mm < 340 mm nên cần phải dùng đệm bê tông để kê đầu dầm.
- Nhịp tính toán lấy theo khoảng cách từ trục đến trục, cụ thể như sau:
L = 3.L1 = 3.2600 = 7800 (mm)

Hình 13: Nhịp tính toán và sơ đồ tính của dầm chính

3.2. Xác định tải trọng


- Tải trọng truyền từ bản sàn lên dầm phụ rồi từ dầm phụ truyền lên dầm
chính dưới dạng lực tập trung.
- Trọng lượng bản thân dầm chính là tải phân bố, nhưng để đơn giản sẽ quy
thành các lực tập trung.
- Tải trọng tác dụng bao gồm Tĩnh tải G và hoạt tải P.
3.2.1. Tĩnh tải tập trung:
- Trọng lượng bản thân phần sườn của dầm chính nằm trong đoạn giữa 2
truc của dầm phụ (vì trong đó có tính cả 1 phần sườn của dầm phụ nên có thể bỏ
qua lớp vữa trát do chênh lệch không đáng kể):
Go = n.bt.bdc.L1.(hdc-hb) = 1,1.25.0,3.2,5.(0,8-0,09) = 14,49 (kN)
- Tĩnh tải từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
G1 = gdp.L2 = 11,618.6,2 = 72,03 (kN)
- Tổng tĩnh tải tác dụng lên dầm chính:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 22


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

G = Go + G1 = 14.49 + 72,03 = 86,52 (kN)


3.2.2. Hoạt tải tập trung:
Hoạt tải từ dầm phụ truyền lên dầm chính:
P = pdp.L2 = 21,84.6,2 = 135,41(kN)
3.3. Xác định nội lực
3.3.1. Biểu đồ bao mômen:
 Các trường hợp đặt tải:
Sơ đồ tính dầm chính đối xứng, các trường hợp đặt tải được trình bày như trên
Hình 14.
 Xác định biểu đồ mômen cho từng trường hợp đặt tải:
- Tung độ của biểu đồ mômen tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải
được xác định theo công thức:
MG = .G.L = .86,52.7,8 = 674,9. (kN.m)
MPi = .P.L = .135,41.7,8 = 1056,2. (kN.m)
 : Hệ số tính được tại các mặt cắt tiết diện bằng phương pháp lực trong cơ học kết
cấu phụ thuộc vào sơ đồ dầm, dạng tải trọng và sơ đồ chất tải lên từng nhịp.
- Do tính chất đối xứng nên chỉ cần tính cho 2 nhịp. Kết quả tính biểu đồ
mômen cho từng trường hợp tải được trình bày trong Bảng 9:

Hình 14: Các trường hợp đặt tải của dầm 3 nhịp

Bảng 9: Xác định tung độ biểu đồ mô men (kN.m)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 23


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Tiết diện
1 2 Gối B 3 4 Gối C
Sơ đồ
 0,244 0,156 -0,267 0,067 0,067 -0,267
MG
MG 164,65 105,27 -180,17 45,21 45,21 -180,17
 0,289 0,244 -0,133 -0,133
MP1
MP1 305,24 257,71 -140,47 -140,47 -140,47 -140,47

MP2  -0,044 -0,089 -0,133 0,200 0,200


MP2 -46,47 -93,47 -140,47 211,24 211,24 -140,47
MP3  -0,311 -0,080
MP3 242,98 133,08 -328,47 100,34 179,55 -94,00
MP4  0,044 -0,178
MP4 15,50 30,98 46,47 -31,69 -109,84 -188,00
MP5 
MP5 289,39 226,73 .-188,00 -109,84 -31,69 46,47
MP6 
MP6 31,33 62,67 -94,00 179,55 103,34 -328,47

Mmax 469,90 362,97 -133,69 256,45 256,45 133,7

Mmin 118,17 9,29 -508,64 -95,26 -95,26 -508,64

Trong đó:

Mmax = MG + MPmax

Mmin = MG + MPmin

Trong các sơ đồ bảng tra không cho các trị số  tại một số tiết diện, ta phải tính bằng
phương pháp treo biểu đồ và dựa vào tỉ lệ các tam giác đồng dạng.

Giá trị Mo của dầm đơn giản kê lên 2 gối tự do:

Mo = P. L2 = 352,07 (kN.m)

- Sơ đồ “d”:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 24


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

325,384 Đoạn dầm 12:

M1 = 352,07 –328,47.1/3 = 242,92(kN.m)

1 2 M2 =352,07– 328,47.2/3 = 133,08(kN.m)


M2
M1

352,07
==
3,8 = –

328,47
Đoạn dầm 23:
94,00
2 M3 =352,07– 94,00–2.(328,47–94,00)/3 =
3
M3 100,34 (kN.m)
M4
M4 = 352,07 – 94,00 –1.(328,47–94,00)/3=
352,07
179,55(kN.m)

- Sơ đồ “e”:

Đoạn dầm 12:


1 2
M1 M2 M1 = 46,47/3 = 15,50(kN.m)
46,47
M2 = 46,47.2/3 = 30,98(kN.m)

188,00 Đoạn dầm 23:

M3 = 1.( 46,47 +188)/3 – 46,47 = 31,69


M3 M4 (kN.m)
2 3
M4 = 2.( 46,47 + 188)/3 – 46,47 = 109,84
46,47
(kN.m)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 25


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 26


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Hình 15: Biểu đồ mômen của từng trường hợp tải (đơn vị: kN.m)

Hình 16: Biểu đồ Bao mômen dầm chính (đơn vị: kN.m)

 Xác định mômen mép gối:

Hình 17: Xác định mômen mép gối (đơn vị: kN.m)
- Gối thứ 2:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 27


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

= 478,61

= 484,79 (kN.m)

 Chọn 484,79 (kN.m)

3.3.2. Biểu đồ bao lực cắt:


 Xác định biểu đồ lực cắt cho từng trường hợp đặt tải.
- Ta có quan hệ giữa mômen và lực cắt: “Đạo hàm của mômen chính là lực cắt”,
vậy ta có: M’ = Q = tg .
- Xét 2 tiết diện a và b cách nhau 1 đoạn x, chênh lệch mômen của 2 tiết diện là
M = Mb - Ma .Do đó lực cắt giữa 2 tiết diện đó là: Q = M/x:
- Do tác dụng của tĩnh tải G : QG
- Do tác dụng của tĩnh tải Pi : Qp
Kết quả tính toán được trình bày trong Bảng 11

Bảng 11: Xác định tung độ biểu đồ lực cắt và biểu đồ bao lực cắt (kN)

Bên phải Giữa nhịp Bên trái Bên phải Giữa


Lực cắt (kN)
gối A biên gối B gối B nhịp 2
β 0,733 …… -1,267 1 ……
QG
Q 63,33 -22,84 -109,78 86,68 0
β 0,867 …… -1,133 …… ……
QP1
Q 117,40 -18,28 -153,42 0 0
β -0,133 …… -0,133 1 ……
QP2
Q -18,01 -17,87 -18,01 135,41 0
β 0,689 …… -1,311 1,222 ……
QP3
Q 93,30 -42,12 -177,52 165,47 30,06
β …… …… 0,044 -0,222 ……
QP4
Q 5,997 5,997 5,997 -30,06 -30,06
Qmax 180,72 -16,88 -103,82 251,61 30,47

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 28


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Qmin 45,45 -65,09 -237,30 56,62 -30,06

Trong đó:

Qmax = QG + QPmax

Qmin = QG + QPmin

 Biểu đồ Bao lực cắt dầm chính:

Hình 18: Biểu đồ Bao lực cắt dầm chính (đơn vị: kN)

3.4. Tính Cốt thép


Tra bảng các tham số của vật liệu ta được:
- Bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 :
Rb = 11,5 (Mpa) ; Rbt = 0,9 (MPa) ; Eb = 27.103 (MPa)
- Cốt thép dọc sử dụng loại CII : Rs = 280 (MPa) ; Rsc = 280 (MPa)
- Cốt thép đai sử dụng loại CI : Rsw = 175 (MPa) ; Es = 21.104 (MPa)
- Các hệ số: b2= 2 ; b3= 0,6 ; b4= 1,5 ;  = 0,01.
R = 0,429  R = = 0,623

 max = = 2,56%

3.4.1. Tính cốt dọc:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 29


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

*Tại tiết diện ở nhịp:


- Các tiết diện ở nhịp tương ứng với giá trị mômen dương (căng thớ dưới),
bản cánh chịu nén, tiết diện tính toán là tiết diện chữ T.
- Xác định Sc:

 Chọn Sc = 540(mm)
- Chiều rộng bản cánh tính toán: bf’ = bdc + 2.Sc = 300+2.540 = 1380 (mm)
Kích thước TD chữ T: (bf’=1380 ; hf’ = 90 ; b=300 ; h=800) (mm).

- Xác định vị trí trục trung hòa:


Giả thiết: anhịp =70 (mm)  ho = h - anhịp = 800 -70= 730 (mm)
Mf = Rb.bf’.hf’.(ho-hf’/2) = 11.5.103.1,38.0,09.(0,73-0,09/2) =
978,36(kN.m)
NX: Mmax = 469,88 < Mf = 978,36 TTH đi qua cánh, tính cốt thép theo
tiết diện chữ nhật với (bf’ x hdc) = (1380x 800) mm.

*Tại tiết diện ở gối:


Tiết diện ở gối tương ứng với giá trị mômen âm (căng thớ trên), bản cánh
chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật với (bdc x hdc) = (300 x 800) mm.
Giả thiết: agối = 80 (mm)  ho = h – agối = 800-80 = 720 (mm)

Hình 19: Tiết diện tính cốt thép dầm chính


a) Tiết diện ở nhịp ; b) Tiết diện ở gối

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 30


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

- Tính Cốt thép theo các công thức sau:

m =

Lưu ý: Sử dụng mômen mép gối để tính cốt thép cho tiết diện gối; do dầm
chính tính theo sơ đồ đàn hồi nên ĐKHC: m  R= 0,429.

=  As =

Kiểm tra hàm lượng cốt thép: min = 0,05%   =  max = 2,56%.

- Kết quả tính cốt thép được tóm tắt trong Bảng 13:
Bảng 13: Tính cốt thép dọc cho dầm chính

M As 
Tiết diện m  (cm2) (%)
(kN.m)
Nhịp biên
(1380x800) 469,90 Ho=730 0,057 0,059 24,41 1,1

Gối thứ 2
(300x800) 484,79 Ho=720 0,27 0,31 28,39 1,31

Nhịp giữa
(1380x700) 256,45 Ho=730 0,031 0,032 13,24 0,61

Gối thứ 3
484,79 Ho=720 0,26 0,31 28,39 1,31
(300x700)

 Phương án chọn cốt thép



Bảng 14: Bảng phương án chọn cốt thép

Tiết diện Nhịp biên Gối thứ 2 và 3 Nhịp 2


CT tính toán
24,41 28,39 13,24
As (mm2)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 31


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Phương án 228+325s 328 + 225 225+122


chọn thép (2705 mm2) (2829 mm2) (1362 mm2)

- Kiểm tra:
+ Chọn lớp BT bảo vệ:
cbv,nhịp = 30 mm ≥ max (max = 28, co=20) mm = chọn 30mm
cbv,gối = 36 mm ≥ max (max =30, co=20) mm ( cốt thép chịu
momen âm tại gối dầm phụ lớn nhất là phi 16)

+ Khoảng hở nhỏ nhất tại gối


t =[300-36.2 – (28.3 +25.2)]/2 = 46 mm ≥ max (max =25,to= 25) mm

+ Chiều cao làm việc nhỏ nhất tại gối thứ 2 (do 328 + 225 bố trí 2 lớp ):
Chọn khoảng cách giữa 2 lớp thép theo chiều cao dầm là 30 mm.

Tính được: att = = 71 mm  ho,tt = 729mm ≥ ho,gt = 720 mm.

Chiều cao làm việc của bê tông trong nhịp biên : att = = 68,2

 ho,tt = 731.8mm ≥ ho,gt = 720 mm.


 Cốt thép đã chọn và bố trí là hợp lý.

Hình 20: Mặt cắt bố trí thép tại các tiết diện dầm chính.

3.5. Biểu đồ vật liệu

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 32


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Tính toán cốt ngang:


 Cốt giá thành: Cần đặt cốt giá do h=800 mm  Chọn 214 làm cốt giá thành
chạy dọc xuyên suốt dầm chính.

3.5.1. Tính khả năng chịu lực của tiết diện:


Lực cắt lớn nhất :
Chọn bước đai
sct  min(h/3 ; 500) mm = min(800/3 ; 500) mm = 266 mm
 Chọn s = 200 mm.

Trong đoạn dầm còn lại (2600mm giữa nhịp):


sct  min(3h/4 ; 500) mm = 500 mm
 Chọn s = 400 mm.

Khoảng cách cốt thép lớn nhất

- Tính: smax = = 855,4(mm)

Chọn cốt s=min(233,855,4) chọn s=190

Kiểm tra điều kiện bê tông giữa các viết nứt xiên không bị nén vỡ
do ứng suất chinh:

 Qmax=251,61.103 (N) < 0,3.w1.b1.Rb.b.ho = 711.103 (N).

 thỏa mãn bê tông không bị nén vỡ

Kiểm tra khả năng chịu cắt của bê tông:


Q<= 0,75. =0,75.0,9.300.729=164,03
Cần phải tính toán cốt đai chịu lực cắt:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 33


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

qsw = =88 N/m


qswmin =0.3. =0,3.0,9.300=81 N/m

chọn qsw tính toán =max(qsw, qswmin)=88

- Xác định tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:

Co= =1806 mm >2ho=1458mm

- =325,13>251,61 (kN)

- Chọn cốt đai 8a200 thỏa mãn.

- Ta thấy đã tính tại nơi có lực cắt lớn nhất nên những vị chí khác cũng
thão mãn không cần kiểm tra.

3.4.3. Tính cốt treo:


- Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính, do tải trọng tập trung lớn, để tránh phá
hoại cục bộ cho dầm chính, ta phải đặt thêm cốt treo gia cường.
- Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính :
F = P + Gl = 135,41+ 86,52= 221,93(kN)
- Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn 10 (asw = 78,5 mm2), n = 2 nhánh.
- Chiều cao làm việc tại nhịp: ho  800 – 68.2 = 731,8(mm)
- Diện tích tất cả các cốt đai treo cần thiết là:

- Số lượng cốt treo cần thiết:

Kết hợp với yêu cầu cấu tạo

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 34


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Chọn m = 8 đai, bố trí mỗi bên dầm phụ 4 đai,


trong đoạn hs = ho – bdp = 731,8 – 500-50 = 181.8 mm
 khoảng cách giữa các cốt treo là 60 mm.

(Hình 21: Bố trí cốt treo)


3.5. Biểu đồ vật liệu
- Tại tiết diện đang xét, cốt thép bố trí có diện tích As.
- Xác định lại vị trí trục trung hòa cho tiết diện ở nhịp:
Tính:

Tại nhịp biên: Rs.As = 280.2705 = 757,4.103 (N)

Tại nhịp giữa: Rs.As = 280.1362 = 381,36.103 (N)


Ta thấy, tại cả 2 nhịp: Rs.As <
 TTH đi qua cánh, tính khả năng chịu lực theo tiết diện HCN (1380800).
- Chọn chiều dày lớp bê tông bảo vệ cốt thép dọc:
cbv,nhịp = 30 mm và cbv,gối = 36 mm
- Khoảng cách thông thủy giữa 2 thanh thép theo phương chiều cao dầm
t*=30mm.

- Xác định: att =  ho,tt = h - att

- Tính khả năng chịu lực theo các công thức sau:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 35


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Kết quả tính toán được tóm tắt trong Bảng 14:

Bảng 15: Tính khả năng chịu lực của dầm chính
As ho,tt [M]
Tiết diện Cốt thép  
(mm2) (mm) (kN.m)
228 + 325 2705 731,77 0,065 0,968 536,5
Nhịp biên
Cắt 228, còn 325 1473 757,5 0,034 0,983 307,2
(1380x800)
Cắt 125, còn 225 982 757,5 0,023 0,99 206,3
225+122
Nhịp giữa 1362 757,5 0,032 0,98 283,1
(1380x800)
Cắt 122 còn 225 982 757,5 0,023 0,99 206,3
328 + 225
Gối thứ 2 và 2829 728,4 0,315 0,843 486,4
thứ 3
Cắt 128,
(300x800) 2214 721 0,25 0,875 391,1
còn 228+ 225
(Đối xứng)
Cắt 228 còn 225 982 757,5 0,023 0,99 206,3
3.5.2. Xác định tiết diện cắt lý thuyết :

- Vị trí tiết diện cắt lý thuyết : x được xác định theo tam giác đồng dạng.
- Lực cắt tại TD cắt lý thuyết: Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.

Bảng 16: Xác định vị trí và lực cắt tại TD cắt lý thuyết
Tiết diện Thanh thép x(mm)
Cắt
Nhịp biên 1700
228
Bên trái
(tính từ đầu dầm) Cắt
1141
125
Cắt
Nhịp biên 2317
228
Bên phải(tính từ tim
Cắt
gối ra) 1786
225

Gối thứ 2 trái Cắt 1338

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 36


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

128
(tính từ tim gối) Cắt
587
228
Cắt
1685
Gối thứ 2 bên phải 128
(tính từ tim gối) Cắt
740
228
Nhịp giữa
2495
Bên trái cắt122
Nhịp giữa
Bên phải( tính từ tim Cắt 122 2495
gối)

3.5.3. Xác định đoạn kéo dài W :

Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức: W = ≥ 20.

(mm)

- Trong đoạn dầm có cốt đai 8s190: qsw = = 92,65 (kN/m)

- Trong đoạn dầm có cốt đai 8s400: qsw = = 44,01 (kN/m)


- Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong Bảng 17:
Bảng 17: Xác định đoạn kéo dài W của dầm chính

Q qsw Wtính 20. Wchọn


Tiết diện Thanh thép (kN) (kN/m)
(mm) (mm) (mm)

Cắt (228) 180,7 92,65 1046,67 560 1050


Nhịp biên
Bên trái Cắt (125) 180,7 92,65 1031,67 500 1050

Cắt (228) 190,27 92,65 1166,83 560 1200


Nhịp biên
Bên phải Cắt (125) 190,27 92,65 1151,83 500 1200

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 37


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

128 200,16 92,65 1205,2 500 1250


Gối thứ 2
Bên trái 228 200,16 92,65 1220,2 560 1250

(128) 158,99 92,65 998 500 1000


Gối thứ 2
Bên phải (228) 158,99 92,65 998 560 1000

Nhịp giữa
(122) 149,97 92,65 919,33 440 950
Bên trái

Nhịp giữa
(122) 149,97 92,65 919,33 440 950
Bên phải

3.5.4. Kiểm tra về neo, nối cốt thép :


- Nhịp biên bố trí 325+ 228có As = 2705 mm2, neo vào gối 225 có As = 982
mm2 > 2705/3 =901,7 mm2.
- Nhịp giữa bố trí 225+122 có As = 1362 mm2, neo vào gối 225 có As = 982
mm2 > 1362/3 = 454 mm2.
- Chọn chiều dài đoạn neo CT: vào gối biên kê tự do Lan1 = 700 mm ≥ 12 với
thép trên =650 với thép dưới ;
vào các gối giữa Lan2 = 500 mm ≥ 20 = 500 mm.
- chọn chiều dài đoạn nối thép là 500 mm > 20 =500 mm.

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 38


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Thiết kế sàn sườn BTCT có bản chịu uốn hai phương

I. Phân tích và lựa chọn kích thước sơ bộ tiết diện các cấu kiện:
Số liệu đề bài:

Kích thước tính từ giữa trục dầm và trục tường L 1= 3,9m; L2= 6,2m. Tường có
chiều dày bt= 330m.

Hoạt tải tiêu chuẩn Ptc = 7 (kN/m2); hệ số độ tin cậy của hoạt tải n = 1,2

Phân loại bản sàn: Xét tỉ số:

=1.6< 2=> Bản sàn làm việc theo 2 phương (loại bản kê)

Chọn các kích thước sơ bộ:

-Dầm chính: Trục

-Dầm phụ: Trục

-Tường: 330 mm

- Ptc = 7 (kN/m2)

Chọn kích thước sơ bộ:

 Chiều dày bản:


hb = ×3900 = 78 ÷ 130 (mm)

 Chọn hb = 140 (mm)


Chọn kích thước dầm chính (Nhịp L3 hb = 140 mm = 7500 mm):
hdc = L3 = ×7800 = 520 ÷ 975 (mm)
 Chọn hdc = 800 (mm)

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 39


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

bdc = ( 0,3 ÷ 0,5 ) hdc = ( 0,3 ÷ 0,5 )x800 =267 ÷ 400 (mm)
 Chọn bdc = 300 (mm)
 Chọn kích thước dầm phụ (Nhịp L2= 6200 mm):
hdp = L2 = ×6200= 310 ÷ 516,67(mm)
 Chọn hdp = 500 (mm)
bdp = ( 0,3 ÷ 0,5 ) hdp = ( 0,3 ÷ 0,5 )x500 =150 ÷ 250 (mm)
 Chọn bdp = 220 (mm)
Tính toán bản sàn theo sơ đồ đàn hồi:

Tính toán tải trọng:

-Hoạt tải:

-Tĩnh tải:

Các lớp cấu Độ dày Trọng Trị tiêu Hệ số độ Trị tính


tạo lượng riêng chuẩn(kN/m ) tin cậy toán(kN/m2)
2
(m)
(kN/m3)

Gạch 0,01 20 0,2 1,1 0,22

Vữa lát 0,02 18 0,36 1,3 0,468

BTCT 0,14 25 3,5 1,1 3,85

Vữa trát 0,015 18 0,27 1,3 0,351

Tổng cộng 3,83 4,889

=>Tĩnh tải : gb=4,89(kN/m2);

Nhịp tính toán:

Tính theo sơ đồ đàn hồi nên nhịp tính toán lấy là khoảng cách giữa các tim gối tựa.

Theo phương cạnh ngắn : L1= 3,9m;

Theo phương cạnh dài : L2= 6,2m.

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 40


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Nội lực:Một ô bản có liên kết ở 4 cạnh có biểu đồ mô men như hình sau. Có thể ký
hiệu mô men bằng đường có hai mũi tên.

M MI

MII MII' M
M M
MII M MII'

M'I M'I

Biểu diễn Mômen trong ô bản

Để tính cốt thép lấy 6 giá trị mômen như trên hình.Mômen âm tại các cạnh ô bản có
liên kết gối tựa xoay tự do (kê lên tường) thì bằng 0.Các ô bản liên kết 4 cạnh ngàm
thì có

Tính mô men dương giữa bản:

Trong đó:

(kN)

(kN)

Tra bảng phụ lục 11 để tìm các hệ số :

Với tỷ số: =1.6

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 41


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

m11 m12 m61 m62 m91 m92 m71 m72 m81 m82
0,0485 0,0189 0,0321 0,0125 0,0205 0,0080 0,0218 0,0073 0,0289 0,0130

M1; M2 Giá trị mô men lớn nhất ở giữa nhịp lần lượt theo phương L1 ; L2

Đối với ô bản 6:

Đối với ô bản 9:

Đối với ô bản 7:

Đối với ô bản 8:

Tính mô men âm trên các gối ngàm:

Tra bảng phụ lục 11 để tìm các hệ số :

Với tỷ số: =1.60

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 42


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

k61 k62 k91 k92 k71 k72 k81 k82


0,0678 0,0265 0,0452 0,0177 0,484 0,0142 0,0599 0,0342

P= (g+p). L1. L2.1 = (4,89+8,4).3,9.6,2 =321,35 (KNm)

Xem góc xoay của của bản ở tiết diện gối tựa là không đáng kể,ta có thể tách thành
bản đơn để tính mômen ở gối tựa.

MI; MII - Giá trị mô men lớn nhất trên các gối ngàm lần lượt theo phương L1 ; L2.

Đối với ô bản 6:

Đối với ô bản 9:

Đối với ô bản 7:

Đối với ô bản 8:

Tính thép:

Chọn bê tông cấp bền B20 , nhóm thép CI:

Rb (Mpa) Rs (Mpa) R R

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 43


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

11,5 225 0,437 0,645

Tính cốt thép chịu mômen dương M1:

b=1000 (mm) ;h =140 (mm)

giả thiết a=15 (mm) => ho = h- a = 140 – 15 = 125 (mm)

 Tính đối với ô bản 6:


Ta có

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

 Chọn 8a170 ASch = 296 (mm2)


Tính cốt thép chịu mômen dương M2:

 Tính đối với ô bản 6:

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 44


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

 Chọn 6a160 ASch = 177 (mm2)


Tính cốt thép chịu mômen âm MI:

 Tính đối với ô bản 6:


Ta có b=1000mm ; h=140mm ; giả thiết a=15mm;

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

 Chọn 12 a130 ASch = 870 (mm2)


Tính cốt thép chịu mômen âm MII:

Kiểm tra hàm lượng cốt thép:

 Chọn 8 a160 ASch = 314 (mm2)


 Làm tương tự như với ô sàn 6,ta tính được thép ở các ô sàn 7,8,9,số liệu
được thống kê ở bảng sau:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 45


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

Mômen
tt
A (mm )
s
2
(%)  (mm) a(mm) Achon
s (mm2 )
M1 (kNm) 11,98 441,2 0,35 8 110 457
M 2 (kNm) 4,67 172,05 0,138 6 160 177
Ô6
M I (kNm) 21,79 830,6 0,66 10 90 872
M II (kNm) 8,52 306,7 0,25 8 160 314
M1 (kNm) 9,43 344,58 0,28 8 140 359
M 2 (kNm) 3,68 132,2 0,105 6 200 141
Ô9
M I (kNm) 14,53 539,4 0,43 10 140 561
M II (kNm) 5,69 205,6 0,164 6 140 202
M1 (kNm) 9,72 355,5 0,28 8 140 359
M 2 (kNm) 3,52 126,4 0,101 6 200 141
Ô7
M I (kNm) 15,55 579,1 0,46 10 130 604
M II (kNm) 4,57 164,6 0,13 6 160 177
M1 (kNm) 11,28 414,5 0,33 10 190 413
M 2 (kNm) 4,78 172,3 0,138 6 160 177
Ô8
M I (kNm) 19,25 725,7 0,58 10 100 785
M II (kNm) 10,99 403,5 0,32 8 120 419

Cốt thép chịu mômen âm theo cấu tạo:

Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm đặt theo phương song song với dầm chính ở các
gối biên được xác định như sau

Chọn 8a180có As=2,79 cm2


❖ Bố trí cốt thép chịu mômen âm: Hai ô

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 46


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

bản kề nhau có diện tích cốt thép tính toán


khác nhau thì lấy diện tích tính toán lớn
hơn để bố trí.

❖ Bố Bố trí cốt thép chịu mômen dương trong bản:

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 47


TRƯỜNG ĐH KIẾN TRÚC HÀ NỘI Đ.A.BÊ TÔNG CỐT THÉP 1
GVHD: Đỗ Trường Giang

❖ Bố trí cốt thép trong bản:

Bố trí cốt thép trong bản

SVTH: TRẦN MINH HẢI_ MSV: 1651030076 48

You might also like