Professional Documents
Culture Documents
ĐỒ ÁN
KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP
MỤC LỤC
2.4.3. Xác định tiết diện cắt lý thuyết và đoạn kéo dài W .................................................... 14
3.6. Tính toán dầm theo trạng thái giới hạn 2 ........................................................................... 37
2.5 6.2 8.5 1.2 8.5 0.75 24x103 210 170 20x104 260 210 20x104
phương cạnh ngắn. Khi tính toán cần cắt ra một dải rộng b 1 m theo phương như hình vẽ 1.
÷
. .
hb = x L1 = x 2500 = ( 57.14 ÷ 116.67) (mm)
Chọn hb = 90(mm)
Dầm phụ
Chiều cao dầm phụ
Giả thiết sàn gầm các lớp cấu tạo như hình 1.2. Tĩnh tải là trọng lượng bản thân các lớp của sàn:
gstt (n i i i )
Tổng tải trọng tính toán tác dụng lên bản sàn ứng với bản sàn có bề rộng b 1 m :
Đối với dãy bản đang xét ở trên ( cắt theo phương L1), sẽ làm việc như dầm liên tục chịu tải
phân bố đều q
*+ ,- . .
Mnb = = = 6.12 (kN.m)
6.69
6.85
4.60
4.7
M kN.m
4.7
6.246 4.60
6.12
Hình 1.4: Biểu đồ moment sàn
90
25
? ?
@- A- B, . C .
Tính αm = =
Từ đó tính: ξ = 1 – D1 2
E A- B, E . C
A+
Diện tích cốt thép: Ast = = (mm2)
550 (mm), còn đối với nhịp 2300mm là α x L = x 2300 = 575 (mm), (làm tròn 580mm)
Cốt thép mũ giao giữa sàn và dầm chính lấy không bé hơn 1/3 diện tích cốt thép lớn nhất lại nhịp
AQ = x 450 = 150 (mm ). Chọn d6a150,
Hình 1.7. Mặt cắt thép vuông góc với dầm chính
2.1. Sơ đồ tính
Dầm phụ tính theo sơ đồ khớp dẻo, sơ đồ tính là dầm liên tục có các gối tựa là tường biên và dầm
chính.
Nhịp tính toán của dầm phụ lấy theo mép gối tựa, được chia làm 3 nhịp
- Kích thước dầm phụ : hTU x bTU = 500 x200 (mm )
- Kích thước dầm chính : hTW xbTW = 700 x 300 (mm ).
+ Đối với nhịp biên: L X =L xbTW = 6200 x300 = 5750 (mm)
0 0 0.000
1 0.065 79.634
2 0.09 110.262
1 0.425L0b 0.091 1225.131 111.487
3 0.075 91.885
4 0.02 24.503
5 -0.0715 0.000 -87.597
5' -0.0715 0.000 -92.227
6 0.018 -0.031 22.052 -39.986
2 1289.885
7 0.058 -0.01 71.058 -12.899
0.5L0 0.0625 76.571
2.3.2. Biểu đồ bao lực cắt
Ở nhiệp biên, M âm triệt tiêu ở tiết diện cách mép gố thứ 2 một đoạn :
x = klhX = 0.258x5.75 = 1.4835m
M dương triệt tiêu cách gối tựa một đoạn 0.15l X = 0.15 x 5.75 = 0.8625 m
Tung độ của biểu đồ bao lực cắt được xác định theo công thức sau:
M 92.227 y 10
h v 2w = 2w = 466(;;)
R X xb 8.5 y 200
Xác định S f
1 1
⎧ (L b &) = x (6200 300) = 983 mm
⎪6 6
S} ~ 1 1 → chọn S} = 540 (mm)
⎨2 ZL bTU [ = x(2500 200) = 1150 mm
⎪ 2
⎩ 6hQ = 6x90 = 540
b„} = bTU + 2 x S} = 200 + 2x540 = 1280 ( ;; )
Kích thước tiết diện chữ T : „
… = 1280 (;;); ℎ…„ = 90(;;); = 200(;;); ℎ =
500 (;;)
Bảng 2.2: Kết quả tính thép tại từng tiết diện của dầm phụ.
As
Tiết diện M αm ξ As Bố trí U(%)
chọn
Nhịp biên
111.487 0.048 0.050 956 5d16 1005 0.16
(1280x500)
Gối thứ 2
92.227 0.256 0.302 908 3d16+2d14 911 0.99
(200x500)
Nhịp giữa
76.571 0.033 0.034 651 2d16+2d14 710 0.11
(1280x500)
Hàm lượng cốt thép tối đa :
RX 8.5
μ‹Ž• = ξ• 100% = 0.583 x x 100% = 1.9 %
RQ 260
0.1% ~ μ ~ μ‹Ž• = 1.9% Thỏa điều kiện
2.4.2. Tính toán cốt thép chịu cắt
Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai :
0.5 R X] bh = 0.5 x 0.75 x 200 x 460 = 34500 N
0.3 R X bh = 0.3 x 8.5 x 200 x 460 = 234600 N
Vậy 33375 ~ ’ “” = 127839 ~ 226950
Cần phải đặt cốt đai theo tính toán và không cần tăng kích thướt tiết diện.
Điều kiện chịu cắt của tiết diện nghiêng khi có tải phân bố đều :
Q£s = 2 D1.5 x 0.75 x 200 x 460 ( 0.75 x 48.11 + 37.055 0.65 x 25.5)
Q£s = 103787
n ¢
Lực cắt Q tại vị trí 4 gần gối tựa thứ 2 của dầm phụ :
Q = 70.3 KN ~ Q £s = 103.787 KN ( thỏa )
Tại tiết diện đang xét có As , tính att Chọn 7 = 20;;, ¤ = 25;;, ¤ = 30;;
Với: a0 : chiều dày lớp bê tông bảo vệ; t1 : khoảng thông thủy giữa 2 lớp thép bố trí mép dưới;
Rs Asc
b Rbbh0tt
m 1
2
M tt m b Rb bh02tt
Hình 2.5. Mắt cắt cốt thép tại gối thứ hai
a) Gối thứ 2 ; b) Cạnh gối thứ 2-1; b) Cạnh gối thứ 2-2
Bảng 2.3: Khả năng chịu lực của dầm phụ tại từng tiết diện
att h0tt ΔM
Tiết diện Cốt thép As ξ αm [M] (kNm)
(mm) (mm) (%)
5d16 1005 44 456 0.053 0.051 116.015
Nhịp biên
3d16 603 28 472 0.031 0.030 69.212 4.06
(1280x500)
2d16 402 28 472 0.016 0.016 37.535
3d16+2d14 911 40 460 0.303 0.257 92.455
Gối thứ 2
3d16 603 28 472 0.158 0.145 63.261 0.25
(200x500)
2d16 402 28 472 0.105 0.100 43.379
Nhịp giữa 2d16+2d14 710 46 454 0.037 0.037 82.242
7.41
(1280x500) 2d16 402 28 472 0.016 0.016 37.535
2.4.3. Xác định tiết diện cắt lý thuyết và đoạn kéo dài W
Bảng 2.4: Vị trí cắt lí thuyết và đoạn kéo dài W của dầm phụ.
ª«
Cốt W
Tiết x Q
Vị trí thép Vị trí cắt lý thuyết chọn
diện (mm) (kN) (mm)
cắt (mm)
Cạnh
nhịp
biên 2d16 1000 66.4 356 360
1
trái
Nhịp
biên
Cạnh
nhịp
biên 1d16 539 50.3 289 320
2
trái
Cạnh
nhịp
biên 2d16 763 53.9 528 530
1
phải
Cạnh
nhịp
biên 1d16 222 74.8 391 390
2
phải
Cạnh
gối 1 2d16 412 98.8 491 490
trái
Gối
thứ
2
Cạnh
gối 2 1d16 749 111.9 545 550
trái
Cạnh
gối 1 2d16 602 87 442 440
phải
Cạnh
gối 2 1d16 1096 68.7 366 370
phải
Cạnh
Nhịp nhịp
2d14 371 51.8 501 500
giữa giữa
trái
- Cốt thép dọc tại gối biên và tại những chổ không đủ chiều dài ( mép trên và gối dưới ) trong dầm
phụ cần phải được neo và nối để đảm bảo yêu cầu truyền lực. Chiều dài đoạn neo cơ sở :
3$ -$ 3$ -$
= =
,“¬
3 o¬ ®$ ¯ ¯ 3 % ®$
Trong đó
L ,Žœ = 809 mm đối với cốt thép d14
L ,Žœ = 924 mm đối với cốt thép d16
Chiều dài đoạn nối thép tính toán :
-$,&“·
=
“¬ ,“¬
-$,¸…
= 1.0 cho cả hai trương hợp cốt thép chịu kéo và nén.
G+,¹º»
G+,¼½
Với :
- Đối với các thanh cốt thép d16 chịu kéo neo vào gối biên ( mép trên ):
LŽœ = 1.0 x 924 x 1.0 = 924 (mm) → Chọn LŽœ = 930 mm
- Đối với các thanh cốt thép d16 chịu nén neo vào gối biên ( mép dưới ):
LŽœ = 0.75 x 924 x 1.0 = 693 (mm) → Chọn LŽœ = 700 mm
- Đối với các thanh cốt thép d14 nối trong vùng kéo :
L¿ŽU = 1.2 x 809 x 1.0 = 971 (mm) → Chọn LŽœ = 970 mm
- Đối với các thanh cốt thép d14 nối trong vùng nén :
L¿ŽU = 0.9 x 809 1.0 = 728 (mm) → Chọn LŽœ = 730 mm
- Đối với các thanh cốt thép d16 nối trong vùng kéo :
L¿ŽU = 1.2 x 924 x 1.0 = 1108 (mm) → Chọn LŽœ = 1110 mm
- Đối với các thanh cốt thép d16 nối trong vùng nén :
L¿ŽU = 0.9 x 924 x 1.0 = 831.6 (mm) → Chọn LŽœ = 830 mm
3.1. Sơ đồ tính
- Kích thước dầm chính: & = 300 ;;; ℎ & = 850 ;;
- Kích thước cột: & = 300 ;;, ℎ& = 300 ;;
Sơ đồ tính dầm chính
Hình 3.2. Phần diện tích tính trọng lượng bản thân cho dầm chính
Tĩnh tải :
G=G +G
Trong đó : G là trọng lượng bản thân dầm chính
G =n γX] bTW (hTW hQ ) L n γX] bTU ZhTU hQ [bTW
G = 1.1 25 0.3 (0.85 0.09) 2.5 1.1 25 0.2 (0.5 0.09) 0.3 =
15.164 KN
G = g TU L = 11.555 6.2 = 71.641(kN)
G = G + G = 15.164 + 71.641 = 86.805 KN
Hoạt tải: P
P = pTU L = 25.5 6.2 = 158.1 (kN)
3.3. Xác định nội lực
3.3.1. Xét các trường hợp tải
Hình 3.3. các trường hợp đặt tải cho dầm chính
3.3.1. Biểu đồ bao moment
Tung độ của biểu đồ moment tại tiết diện bất kì của từng trường hợp đặt tải được xác định theo
công thức:
MÁ =αGl = α x 86.805 x 7.5(kN.m)
MPi =αPl = α x 158.1 x 7.5(kN.m)
Với l = 3l1 = 3 x 2500 = 7500 mm
Các trường hợp tải trọng của dầm 4 nhịp.
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng dưới.
Bảng 3.1. Bảng giá trị moment tại từng trường hợp tải.
Tiết
Sơ đồ 1 2 Gối B 3 4 Gối C
diện
a α 0.238 0.143 -0.286 0.079 0.111 -0.19
MG 154.946 93.098 -186.196 51.432 72.265 -123.696
b α 0.286 0.238 -0.143 -0.127 -0.111 -0.095
MP1 339.125 282.209 -169.562 -150.590 -131.618 -112.646
c α -0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222 -0.095
MP2 -56.916 -112.646 -169.562 244.265 263.237 -112.646
d α - - -0.321 - - -0.048
MP3 268.375 141.500 -380.626 122.528 230.431 -56.916
e α - - -0.095 - - -0.286
MP4 -37.549 -75.098 -112.646 207.111 131.618 -339.125
Hình 3.4. Biểu đồ moment cho các trường hợp tải trọng
Sơ đồ d :
Đoạn dầm AB
380.63
M = 395.25 = 268.38 (kN.m)
3
380.63
M = 395.25 2x = 141.50 (kN.m)
3
Đoạn dầm BC
380.63 57.68
M = 395.25 57.68 2x
3
M = 122.53 (kN.m)
380.63 57.68
M = 395.25 57.68
3
M = 230.43 (kN.m)
Hình 3.5. Biểu đồ moment cho các trường hợp tổ hợp tải trọng
h′} 90
M} = R X b′} h′} ‡h ˆ = 8.5 x 1380 x 90 x ‰790 Š
2 2
M} = 786.49 (kN.m) > M = 494.071kN. m
→ Trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật với kích thước 1380 x 850 mm
+ Tại gối
Tương ứng với giá trị moment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật có
kích thước: 300 x 850 mm
Giả thiết h0 = 850 – 70 = 780mm
Xác định moment mép cột:
hW 0.3
M‹W,s,U¡ = Ms ( Ms + MÆ ) = 566.821 ( 566.82 + 173.96 ) x
2l 2 x 2.5
= 522.37 KN. m
hW 0.3
M‹W,s,]t = Ms ( Ms + MÆ ) = 566.821 ( 566.82 + 173.96 ) x
2l 2 x 2.5
= 522.37 KN. m
Tính:
M
=
γX x R X x b x h
Bảng 3.4: Bảng tính thép tại từng tiết diện dầm chính.
Chọn cốt đai φ8 (asw = 50.3 mm2 ), số nhánh n = 2, bước cốt đai thỏa mãn yêu cầu để bố trí sw =
100, 150, 200, 250, 300 mm trong đoạn 1/3 nhịp (l1 = 2.5m) gần gối tựa.
Các bước tính toán khả năng chịu cắt QDB của dầm chính ( giả sử chọn cốt đai sw = 150mm)
100 324.58 + + + +
150 265.01 + - - -
200 229.51 + - - -
250 205.28 + - - -
300 187.9 - - - -
Chú thích: Dấu “+” là trường hợp ’ u v ’; dấu “-“ là trường hợp ’ u ~’
Tính toán hình chiếu của tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất:
Tận dụng cốt thép dọc tại bụng dầm uốn lên gối dầm làm cốt thép xiên là 2d25 có-$ =
982 ;; v Ÿ497 ;; , 490 ;; nên đảm bảo yêu cầu cường độ trên tiết diện nghiêng của
dầm chính.
Bước cốt đai 1/3 giữa nhịp còn lại ( n = 2.5 ; ) <ℎọ' 0— = 300 ;;
Tại vị trí dầm phụ phụ giao với dầm chính cần phải bố trí cốt thép gia cường.
Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính :
F = G + P = 71.641 + 158.1 = 229.74 KN
Lực do bê tông chịu
FX,Õ = uh R X] = 2 bTW Z h hTU [ = 2 x 300 x ( 780 500 ) 0.75 = 126000 N
Sử dụng cốt treo dạng đai d8 ( aQš = 50.3 mm ), số nhánh n = 2, bước cốt đai 0—,%% tính toán:
1.6R Qš naQš h 1.6 x 170 x 2 x 50.3 x 280
sš,]] = = = 73.854mm
F FX,Õ 229.740 126000
sš ~ 74mm
Chọn bước cốt đai thiết kế sw,ch = 50 mm và bố trí như hình sau:
500 500
Hình 3.9. Gia cường cốt đai tại vị trí dầm phụ giao với dầm chính
3.5. Biểu đồ bao vật liệu
3.5.1. Khả năng chịu lực của tiết diện
Đối với mép dưới dầm chính, chọn lớp bê tông bảo vệ của cốt thép dọc 7 = 25(mm), khoảng
cách thông thủy giữa các lớp thép ¤ = 25(mm); Đối với mép trên, chọn lớp bê tông bảo vệ của
cốt thép dọc 7 = 40 ;;, khoảng cách thông thủy giữa các lớp thép tại mép trên ¤ = 30(mm)
Kiểm tra khả năng chịu lực tại từng tiết diện thông qua các công thức sau:
ℎ %% =ℎ 7%%
3$ -$&
H=
× 3 ℎ %%
H
= H ‰1 Š
2
5%% = × 3 ℎ %%
Bảng 3.6: Khả năng chịu lực của dầm chính trên từng tiết diện
- Do tận dụng cốt thép từ bụng uốn lên gối dầm để chịu lực nên không có trường hợp cắt cốt thép
tại nhịp dầm. Tiến hành xác định các điểm cắt lý thuyết tại bên trái và bên phải gối B.
Bảng 3.7: Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt lí thuyết.
Tiết diện Vị trí Cốt thép cắt Vị trí cắt lý thuyết x (mm) Q (kN)
Gối B
0.8Q Qs ,inc
Đoạn kéo dài W được xác định theo công thức: W 5d 20d
2qsw
Trong đó:
Q – lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao moment.
Qs,inc - khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc
’$,«¬& = 3$,«¬& -$,«¬& 0Ø' = 260 982 sin(60) = 221.11 (mÏ)
Rsw nAsw
qsw - khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết: qsw
s
Trong đoạn dầm có cốt đai φ8a200 thì:
Rsw nAsw 175 2 50.3
q sw 88.03 (kN/m)
S 200
d - đường kính cốt thép được cắt.
Kết quả tính các đoạn W được tóm tắt trong bảng bên dưới
Bảng 3.7: Xác định đoạn kéo dài W của dầm chính
Thanh Q As,inc Qs,inc qsw Wtính 20d Wchọn
Tiết diện
thép (kN) (mm2) (kN) (kN/m) (mm) (mm) (mm)
280 500 500
Gối B bên trái 2φ25 320.57 982 221.11 114.01
91 500 500
Gối C 2φ25 266.68 982 221.11 114.01
Chiều dài neo cơ sở cần để truyền lực cho cốt thép d22:
R Q AQ R Q AQ 260 491
L = = = = 723;
,Žœ
R XhœT uQ η η R X] uQ 2.5 1 0.9 78.5
R Q AQ R Q AQ 260 380
L = = = = 635
,Žœ
R XhœT uQ η η R X] uQ 2.5 1 0.9 69.1
- Đối với các thanh cốt thép d25 chịu kéo neo vào gối biên ( mép trên ):
LŽœ = 1.0 x 723 x 1.0 = 723 (mm) → Chọn LŽœ = 730 mm
- Đối với các thanh cốt thép d22 chịu nén neo vào gối biên ( mép dưới ):
LŽœ = 0.75 x 635 x 1.0 = 476 (mm) → Chọn LŽœ = 480 mm
- Đối với các thanh cốt thép d22 nối trong vùng kéo :
L¿ŽU = 1.2 x 635 x 1.0 = 635 (mm) → Chọn LŽœ = 640 mm
- Đối với các thanh cốt thép d22 nối trong vùng nén :
Qc Qc
2500
2400 2500
2400 2500
2400
Hình 6.13. Sơ đồ tính dầm chính theo trạng thái giới hạn hai
Kiểm tra khả năng xảy ra nứt:
Tính toán moment của toàn bộ tải trọng tiêu chuẩn( toàn phần) :
2 W 2
MW = (G + P W )3L = (72.34 + 131.75) x 3 x 2.5 = 340.15kNm
9 9
Tính khả năng chống nứt:
MWtW = R X],QÚt WU¿
Trong đó:
ItÚT
WU¿ = γWtÚT = γ
y]
ItÚT = I. +αIQ + αIQ„ l
EQ 2 x 10
α= = = 8.33
EX 2.4 x 10
300 850 850 850
ItÚT = + 8.33 x 2723 x ‰ 56Š + 8.33 x 628 x ‰ 51Š
12 2 2
= 1.917 x 10 (mm )
AtÚT = A + αAQ + αA„Q = 300 x 850 + 8.33 x 2723 + 8.33 x628 = 282913 (mm )
850
StÚT = S + αSQ + αSQ„ = 300 x 850 x + 8.33 x 2723 x 56 + 8.33 x 628 x 51
2
= 109912018.3 (mm )
StÚT 109912018.3
y] = = = 389 mm
AtÚT 282913
ItÚT 1.917 x 10
WtÚT = = = 49280205.66(mm )
y] 389
MWtW = R X],QÚt WU¿ = R X],QÚt γWtÚT = 1.1 x 1.3 x 49280205.66 = 70470694.09 (Nmm)
= 70.47 kNm < M W = 340.15 mÏ;
Dầm chính bị nứt do nội lực
Độ cong của dầm chính được xác định:
1 1 1 1
=‰ Š ‰ Š +‰ Š
ß ß ß ß
Trong đó
1 MW
‰ Š = độ cong do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng (GW + P W )
r DQ¡
=
§éê
t £Îë
độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuên và tải trọng tạm thời dài
=
§éê
t £ì
độ cong do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn
(GW + 0.35P W )
Với:
2 W 2
M W„ = (G + 0.35P W )3L == (72.34 + 0.35 131.75) x 3 x 2.5 = 197.42 kNm
9 9
(momnet do tải trọng thường xuyên và tải tọng tạm thời dài hạn)
Xác định chiều cao vùng nén khi có xuất hiện vết nứt:
a„
x‹ = hh íw(μQ αQ + μ„Q αQ ) + 2 ‰μQ αQ + μ„Q αQ Š (μQ αQ + μ„Q αQ )î
hh
Trong đó:
AQ 2723
μQ = = = 0.0114
bhh 300 x 794
A„Q 760
μ„Q = = = 0.0031
bhh 300 x 814
EQ
αQ =
EX,tÚT
EQ,tÚT
αQ =
EX,tÚT
R X,QÚt 11
EX,tÚT = = = 5500
εX ,tÚT 0.002
(do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trong tạm thời dài hạn)
Moment quán tính quy đổi của tiết diện đối với trục trung hòa:
Do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng:
ItÚT = IX + αQ Iñ + αQ IQ„
bx x 300 x 445 445
IX = IX] + AX] r = + bx = + 300 x 445 x ‰ Š
12 2 12 2
= 8812112500(mm )
IQ = AQ r = 2723 x (850 56 445) = 331664123 (mm )
IQ„ = A„Q r = 760 x (445 51) = 117979360 (mm )
→ ItÚT = 27442998710mm
Do tác dụng dài hạn của tải trọng hường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn:
→ ItÚT = 33910933970 mm
Độ cứng của tiết diện dầm chính do tác dụng ngắn hạn của tải trọng:
DQ¡ = EX ItÚT = 0.85 x 24000 x 27442998710 = 5.598 x 10 (Nmm )
Độ cứng của tiết diện dầm chính do tác dụng dài hạn của tải trọng:
EX 24000
D¿ = EX,] ItÚT = ItÚT = x 33910933970 = 2.713 x 10 (Nmm )
1 + φX,Wt 1+2
Các độ cong tính toán của dầm chính:
1 340.15 x 10
‰ Š = = 6.076 x 10©ó (1/mm)
r 5.598 x 10
1 197.42 x 10
‰ Š = = 3.527 x 10©ó (1/mm)
r 5.598 x 10
1 197.42 x 10
‰ Š = = 7.27 x 10©ó (1/mm)
r 2.713 x 10
1
→ = 6.076 x 10©ó 3.527 x 10©ó + 7.27 x 10©ó = 9.819 x 10©ó (1/mm)
r
Độ võng của dầm chính tại tiết diện tính toán do thành phần do moment gây ra:
1 7
f‹ = s(3L ) ‰ Š = x (3 x 2500) x 7.27 10©ó = 2.65 (mm)
r ‹Ž• 108
Do tỉ số nhịp trên chiều cao dầm ¡ = = 8.824 < 10 nên cần xét độ võng do lực cắt.
õ ó.
.
2 W 2
QW• = (G + pW ) = ( 72.34 + 131.75) = 136.06 KN
3 3
Góc trượt (biến dạng trượt) tại tiết diện tính toán:
Trong đó :
φX = 1 ( Chỉ xét tác dụng ngắn hạn của tải trọng)
G = 0.4EX = 0.4 x 24000 = 9600 Mpa
3EX ItÚT 1 3 x 24000 x 2744299871
φWtW = ‰ Š = x 9.819 x 10© = 0.57
MW r • 340.15 x 10
1.2 x 136.06 x 10 x 1
γ• = x 0.57 = 4.07x 10©
9600 x 300 x 794
Độ võng của dầm chính tại tiết diện tính toán do thành phần lực cắt gây ra:
31
fö = s (3l )γ• = x 7500 x 4.07 x 10© = 0.202 (mm)
54
Độ võng toàn phần:
÷ = f‹ + fö = 2.65 + 0.202 = 2.852 mm
3l 3 x 2500
f~ = = 30 mm (thỏa)
250 250
σQ
Tính toán bề rộng khe nứt:
aWtW,› = φ φ φ ΨQ LQ
EQ
Trong đó:
φ = 1.0 khi có tác dụng ngắn hạn của tải trọng
φ = 1.4 khi có tác dụng dài hạn của tải trọng
φ = 0.8 đối với cốt thép trơn
φ = 1 đối với cấu kiện chịu uốn
Ứng suất σQ trong cốt thép chịu kéo tại tiết diện tính toán:
M W (hh yW )
σQ = αQ,›
ItÚT
Trường hợp tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng:
340.15 x 10 x (794 445)
σQ, = x 36.36 = 157.29(MPa)
27442998710
Trường hợp tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn:
1. Võ Bá Tầm- Hồ Đức Duy - Đồ án môn học kết cấu bê tông- Sàn sườn toàn khối loại bản
dầm – Nhà xuất bản xây dựng.
2. Nguyễn Văn Hiệp - Hướng dẫn đồ án môn học bê tông cốt thép 1- Sàn sườn toàn khối có
bản dầm – Nhà xuất bản Đại học quốc gia TP.HCM.
3. Võ Bá Tầm – Kết cấu bê tông cốt thép - Tập 2: Cấu kiện nhà cửa – Nhà xuất bản Đại học
quốc gia TP.HCM.
4. Phan Quang Minh – Kết cấu bê tông cốt thép – Tập 1: Cấu kiện cơ bản – Nhà xuất bản
Khoa Học và Kĩ Thuật.
5. Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCVN 5574-2018 - Tiêu chuẩn Việt Nam về kết cấu bê
tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế - Nhà xuất bản xây dựng.
6. Vũ Mạnh Hùng – Sổ tay thực hành kết cấu công trình – Nhà xuất bản xây dựng.