Professional Documents
Culture Documents
PHƯƠNG ÁN 2:
THIẾT KẾ SÀN BTCT TOÀN KHỐI
CÓ BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG
6000
Ô1 Ô2 Ô2 Ô2 Ô2 Ô1
6000
Ô3 Ô4 Ô4 Ô4 Ô4 Ô3
6000
Ô3 Ô4 Ô4 Ô4 Ô4 Ô3
6000
Ô1 Ô2 Ô2 Ô2 Ô2 Ô1
1 1 1 1
Chiều cao dầm chính: hdc ( ) Ldc ( )7200 (480 900)
8 15 8 15
Chọn hdc 700 (mm)
1 1 1 1
Chiều cao dầm phụ: hdp ( ) L2 ( )6000 (300 500)
12 20 12 20
Chọn hdp 400 (mm)
Bề rộng dầm phụ: bdp (0,3 0,5)hdp (0,3 0,5).400 (120 200)
g (kN / m 2 ) p p tc 1,1( KN / m 2 )
4,839 7,7
2.1. Nhịp tính toán
Tính theo sơ đồ đàn hồi nên nhịp tính toán lấy là khoảng cách giữa các tim gối
tựa.
Theo phương cạnh ngắn L1 3600 ( mm)
M
M II M M M II'
M II M M II'
M'I M'I
Để tính cốt thép lấy 6 giá trị mô men: M 1 , M 2 , M I , M I' , M II và M II' . Mô men âm
tại các cạnh ô bản có liên kết gối tựa xoay tự do (kê lên tường) thì bằng 0. Các ô
bản liên kết 4 cạnh ngàm có M I M I' , M II M II'
Tính mô men dương giữa bản:
M 1 m11 P ' mi1 P ''
Trong đó:
p 7, 7
P' L1 L2 1 3, 6 6 1 83,16 ( kNm)
2 2
p 7, 7
P '' g L1 L2 1 4,839 3, 6 6 187, 682 ( kNm)
2 2
L2 6
Các hệ số mi1 và mi2 tra bảng phụ lục 11với tỷ số: 1, 67
L1 3, 6
m11 m12 m61 m62 m91 m92 m71 m72 m81 m82
0,048
0,0176 0,0318 0,0114 0,0201 0,0072 0,0212 0,0065 0,029 0,012
7
M1 và M 2 : Giá trị mô men lớn nhất ở giữa nhịp lần lượt theo phương L1 và L 2
Ô bản 1:
M1 m11 P ' m61 P '' 0, 0487 83,16 0,0318 187,682 10, 02 (kNm)
M 2 m12 P ' m62 P '' 0, 0176 83,16 0, 0114 187, 682 3, 60 ( kNm)
Ô bản 2:
M 1 m11 P ' m71 P '' 0, 0487 83,16 0, 0212 187,862 8, 03 ( kNm)
Ô bản 3:
M 1 m11 P ' m81 P '' 0,0487 83,16 0, 029 187,862 9,50 (kNm)
Ô bản 4:
SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG
M 1 m11 P ' m91 P '' 0, 0487 83,16 0, 0201 187, 682 7,82 ( kNm)
M 2 m12 P ' m92 P '' 0, 0176 83,16 0,0072 187, 682 2,81 (kNm)
L2 6
Các hệ số ki1 và ki 2 tra bảng phụ lục 11 với tỷ số 1, 67
L1 3, 6
Xem góc xoay của bản ở tiết diện gối tựa là không đáng kể, ta có thể tách thành
bản đơn để tính mô men ở gối tựa.
M I và M II : Giá trị mô men lớn nhất trên các gối ngàm lần lượt theo phương L1
và L 2
Ô bản 1:
M k61 P 0, 0664 270,842 17,98 (kNm)
Ô bản 2:
M k71 P 0, 0468 270,842 12, 68 (kNm)
Ô bản 3:
M k81 P 0, 0596 270,842 16,14 (kNm)
Ô bản 4:
M k91 P 0, 0443 270,842 12, 00 (kNm)
Rb ( MPa) Rs ( MPa) R R
1 1 2 m 1 1 2 0, 079 0, 082
As 442,358
% 100 0, 42% min 0, 05%
b h0 1000 105
Chọn cốt thép chịu lực: Tra phụ lục 15, chọn 8a110 có As 457 (mm )
2
1 1 2 m 1 1 2 0, 062 0, 064
As 341,896
% 100 0,33% min 0, 05%
b h0 1000 105
Chọn cốt thép chịu lực: Tra phụ lục 15, chọn 8a140 có As 359 (mm )
2
8
Ta có: a0 a 10 14 15(mm) Phù hợp với giả thiết.
2 2
Tính cốt thép chịu mô men dương M 2
Dự kiến dùng thép 6 (thép đặt theo phương L1 là 8 )
6 6
a0 abv 8 10 8 21 mm
2 2
h0 90 21 99 ( mm)
1 1 2 m 1 1 2 0, 032 0, 032
As 164, 283
% .100% 0,17% min 0, 05%
b h0 1000 99
1 1 2 m 1 1 2 0, 025 0, 025
As 127, 763
% 100 0,13% min 0, 05%
b h0 1000 99
Chọn 6a150 có As 131 (mm2 ) đảm bảo điều kiện cấu tạo không ít hơn 5 6
trên một m dài bản.
Tính cốt thép chịu mô men âm theo phương cạnh ngắn của Ô 1:
M 17,98 106
m 0,142 R 0, 437
Rb b h02 11,5 1000 1052
1 1 2 m 1 1 2 0,142 0,154
As 824,374
% 100 0, 79% min 0, 05%
b h0 1000 105
b A1
Với As 824,374 (mm2 ) a 95, 223(mm) Chọn a=90 (mm)
As
Tính cốt thép chịu mô men âm theo phương cạnh dài của Ô 1:
M II 6, 47 106
m 0, 051 R 0, 437
Rb b h02 11,5 1000 1052
1 1 2 m 1 1 2 0,051 0, 052
As 281, 231
% 100 0, 27% min 0, 05%
b h0 1000 105
b A1
Với As 281, 231 (mm ) a 178,86 (mm) Chọn a=170 (mm)
2
As
Tính cốt thép chịu mô men theo phương cạnh ngắn của Ô 4:
MI 12 106
m 0, 095 R 0, 437
Rb b h02 11,5 1000 1052
1 1 2 m 1 1 2 0, 095 0, 0996
As 534,56
% 100 0,51% min 0, 05%
b h0 1000 105
b A1
Với As 534,56 (mm ) a 94,1 (mm) Chọn a=90 (mm)
2
As
Tính cốt thép chịu mô men theo phương cạnh dài của Ô 4:
M II 4,33 106
m 0, 034 R 0, 437
Rb b h02 11,5 1000 1052
1 1 2 m 1 1 2 0, 034 0, 035
As 186,522
% 100 0,18% min 0, 05%
b h0 1000 105
b A1
Với As 186,522 (mm ) a 151, 725 ( mm) Chọn a=150 (mm).
2
As
Tính tương tự với Ô 2 và Ô 3 ta có bảng tổng hợp tính toán cốt thép bản như
sau:
Đối với những ô bản ở giữa sàn được giảm 20% cốt thép. (Ô bản 4)
L2 6
Khi 1 1, 67 2 , những ô bản nằm ngoài được giảm 10% cốt
L1 3, 6
thép. (Ô bản 2, 3)
Những ô bản ở góc không được giảm cốt thép. (Ô bản 1).
Khi đó, ta có bảng sau:
Chọn 6a200 có As=1,41 cm2
Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm đặt theo phương song song với dầm chính ở
các gối biên được xác định như sau:
6a200 1, 41 cm 2
A s,ct
30%A s,goi giua 0,3 5,35 1,605 cm 2
Chọn 6a200 có As=1,41cm2
Bố trí cốt thép chịu mômen âm: Hai ô bản kề nhau có diện tích cốt thép tính
toán khác nhau thì lấy diện tích tính toán lớn hơn để bố trí.
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200 Ø10a90 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a90 Ø6a200
6000
Ø6a150
Ø6a150
Ø8a140
Ø6a150
Ø6a150
Ø8a140
Ø6a200 Ø10a100 Ø8a90 Ø8a90 Ø8a90 Ø10a100 Ø6a200
6000
Ø6a150
Ø6a150
Ø8a140
Ø6a150
Ø6a150
Ø8a140
6000
Ø6a200 Ø10a100 Ø8a90 Ø8a90 Ø8a90 Ø10a100 Ø6a200
Ø6a150
Ø6a150
Ø8a140
Ø6a150
Ø6a150
Ø8a140
6000
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
6000
Ø8a110 Ø8a140 Ø8a110
6000
Ø8a120 Ø8a140 Ø8a120
Ø6a160
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a160
6000
Ø8a120 Ø8a140 Ø8a120
6000
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200 Ø10a90 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a90 Ø6a200
6000
Ø8a110 Ø8a140 Ø8a110
Ø8a140
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
Ø8a140
Ø6a200 Ø10a100 Ø8a90 Ø8a90 Ø8a90 Ø10a100 Ø6a200
6000
Ø8a120 Ø8a140 Ø8a120
Ø8a140
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
Ø8a140
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
6000
Ø6a200 Ø10a100 Ø8a90 Ø8a90 Ø8a90 Ø10a100 Ø6a200
Ø6a160
Ø6a160
Ø8a140
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
Ø6a150
Ø8a140
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Ø6a200
Nhận xét: Với sơ đồ kết cấu đã chọn, cốt thép ô bản biên lớn vượt trội so với
cốt thép các ô bản giữa nên bố trí cốt thép bản chưa được hợp lý và kinh tế.
Hình 4.2.12 Sơ đồ truyền tải từ hình thang sang hình chữ nhật
qtd (1 2 2 3 ) q
Hệ số quy đổi từ tải hình thang sang tải hình chữ nhật.Ta có:
L1 3600
0,3
2 L2 2 6000
Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào dầm phụ quy về lực phân bố đều
g1 k g L1 0,847 4,839 3, 6 14, 76 (kN/ m)
g d (kN/ m) pd (kN/ m)
16,3 23,479
g1 g1 g1 g1 g1 g1
G1 G1 G1
g0
3600 3600
6000
6000
Tải trọng của bản truyền vào dầm chính quy về tải phân bố đều
5 5
Tĩnh tải: g1 g L1 4,839 3, 6 10,888 (kN/ m)
8 8
5 5
Hoạt tải: p1 p L1 7, 7 3, 6 17,325(kN/ m)
8 8
Tải trọng tập trung dầm phụ truyền vào dầm chính là phản lực của gối tựa của
dầm phụ. Do vậy nên tính phản lực gối tựa dầm phụ với sơ đồ chịu tải trọng
thực (phân bố hình thang) để có tải tác dụng lên dầm chính.
Lực tập trung:
Tĩnh tải tập trung
- Trọng lượng bản thân dầm:
g o 1,1 (hdc hb ) bdc 25 1,1 (0,7 0,12) 0,3 25 4, 785( kN / m)
SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 18
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG
L1
- Do sàn truyền vào: gtd k .gb . .2 0,847.4,839.3, 6 14, 756kN
2
Tổng tĩnh tải: G1 ( gtd g 0 ).L2 (14, 756 4, 785).6, 0 117, 246kN