You are on page 1of 19

ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.

S ĐÀO VĂN CƯỜNG

PHƯƠNG ÁN 2:
THIẾT KẾ SÀN BTCT TOÀN KHỐI
CÓ BẢN LÀM VIỆC HAI PHƯƠNG

PHẦN A: TÍNH BẢN SÀN

7200 7200 7200


3600 3600 3600 3600 3600 3600

6000
Ô1 Ô2 Ô2 Ô2 Ô2 Ô1

6000
Ô3 Ô4 Ô4 Ô4 Ô4 Ô3
6000

Ô3 Ô4 Ô4 Ô4 Ô4 Ô3
6000

Ô1 Ô2 Ô2 Ô2 Ô2 Ô1

Hình 1. Mặt bằng kết cấu sàn

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 1


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

1. Xác định sơ bộ kích thước tiết diện:


L1  3600 (mm) L2 6000
   1, 67  2  Vậy bản làm việc hai phương.
L2  6000 ( mm) L1 3600

 Dầm chính: trục A, B, C, D, E.


 Dầm phụ: trục 1, 2, 3,4....

 Bề dày tường: t  330 ( mm)

 Hoạt tải tiêu chuẩn: p  7 ( kN / m )


tc 2

Chọn kích thước sơ bộ:


1 1 1 1
 Chiều dày bản: hb  (  ) L1  (  )3600  (120  72)
30 50 30 50
 Chọn hb  120 (mm)

1 1 1 1
 Chiều cao dầm chính: hdc  (  ) Ldc  (  )7200  (480  900)
8 15 8 15
 Chọn hdc  700 (mm)

 Bề rộng dầm chính: bdc  (0,3  0,5)hdc  (210  350)

 Chọn bdc  300 (mm)

1 1 1 1
 Chiều cao dầm phụ: hdp  (  ) L2  (  )6000  (300  500)
12 20 12 20
 Chọn hdp  400 (mm)

 Bề rộng dầm phụ: bdp  (0,3  0,5)hdp  (0,3  0,5).400  (120  200)

 Chọn bdp  200 (mm)

2. Tính toán bản sàn theo sơ đồ đàn hồi

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 2


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

Bảng 2.1. Tải trọng các lớp cấu tạo


Trọng lượng Giá trị Giá trị
Chiều dày
Các lớp riêng tiêu chuẩn n tính toán
(m)
(kN/m3 ) (kN/m2 ) (kN/m2 )
1.Gạch granito 0,03 20 0,6 1,2 0,72
2.Vữa lót 0,02 18 0,36 1,3 0,468
3.Bản BTCT 0,12 25 3,0 1,1 3,3
4.Vữa trát 0,015 18 0,27 1,3 0,351
Tổng cộng 4,23 --- 4,839

g (kN / m 2 ) p  p tc 1,1( KN / m 2 )

4,839 7,7
2.1. Nhịp tính toán
Tính theo sơ đồ đàn hồi nên nhịp tính toán lấy là khoảng cách giữa các tim gối
tựa.
Theo phương cạnh ngắn L1  3600 ( mm)

Theo phương cạnh dài L2  6000 (mm)


2.2. Nội lực
Một ô bản có liên kết ở 4 cạnh có biểu đồ mô men như hình sau. Có thể ký hiệu
mô men bằng đường có hai mũi tên.
M MI

M
M II M M M II'
M II M M II'

M'I M'I

Hình 2. Biểu diễn mô men trong ô bản

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 3


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

Để tính cốt thép lấy 6 giá trị mô men: M 1 , M 2 , M I , M I' , M II và M II' . Mô men âm
tại các cạnh ô bản có liên kết gối tựa xoay tự do (kê lên tường) thì bằng 0. Các ô
bản liên kết 4 cạnh ngàm có M I  M I' , M II  M II'
 Tính mô men dương giữa bản:
M 1  m11  P ' mi1  P ''

M 2  m12  P ' mi 2  P ''

Trong đó:
p 7, 7
P'   L1  L2 1   3, 6  6 1  83,16 ( kNm)
2 2

 p  7, 7 
P ''   g    L1  L2  1   4,839    3, 6  6  187, 682 ( kNm)
 2  2 

L2 6
Các hệ số mi1 và mi2 tra bảng phụ lục 11với tỷ số:   1, 67
L1 3, 6

m11 m12 m61 m62 m91 m92 m71 m72 m81 m82
0,048
0,0176 0,0318 0,0114 0,0201 0,0072 0,0212 0,0065 0,029 0,012
7

M1 và M 2 : Giá trị mô men lớn nhất ở giữa nhịp lần lượt theo phương L1 và L 2

Ô bản 1:
M1  m11  P ' m61  P ''  0, 0487  83,16  0,0318 187,682  10, 02 (kNm)

M 2  m12  P ' m62  P ''  0, 0176  83,16  0, 0114 187, 682  3, 60 ( kNm)

Ô bản 2:
M 1  m11  P ' m71  P ''  0, 0487  83,16  0, 0212  187,862  8, 03 ( kNm)

M 2  m12  P ' m72  P ''  0,0176  83,16  0, 0065 187,862  2, 68 ( kNm)

Ô bản 3:
M 1  m11  P ' m81  P ''  0,0487  83,16  0, 029  187,862  9,50 (kNm)

M 2  m12  P ' m82  P ''  0,0176  83,16  0, 012 187,862  3, 72 ( kNm)

Ô bản 4:
SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

M 1  m11  P ' m91  P ''  0, 0487  83,16  0, 0201 187, 682  7,82 ( kNm)

M 2  m12  P ' m92  P ''  0, 0176  83,16  0,0072 187, 682  2,81 (kNm)

Mô men âm trên các gối ngàm


M I  ki1  P
M II  ki 2  P

L2 6
Các hệ số ki1 và ki 2 tra bảng phụ lục 11 với tỷ số   1, 67
L1 3, 6

k61 k62 k91 k92 k71 k72 k81 k82


0,0664 0,0239 0,0443 0,0160 0,0468 0,0126 0,0596 0,0284
Trong đó:
P  ( g  p)  L1  L2  1  (4,839  7, 7)  3, 6  6  270,842 (kNm)

Xem góc xoay của bản ở tiết diện gối tựa là không đáng kể, ta có thể tách thành
bản đơn để tính mô men ở gối tựa.
M I và M II : Giá trị mô men lớn nhất trên các gối ngàm lần lượt theo phương L1
và L 2
Ô bản 1:
M   k61  P  0, 0664  270,842  17,98 (kNm)

M II  k62  P  0, 0239  270,842  6, 47(kNm)

Ô bản 2:
M   k71  P  0, 0468  270,842  12, 68 (kNm)

M II  k72  P  0, 0126  270,842  3, 41 ( kNm)

Ô bản 3:
M   k81  P  0, 0596  270,842  16,14 (kNm)

M II  k82  P  0, 0284  270,842  7, 69 (kNm)

Ô bản 4:
M   k91  P  0, 0443  270,842  12, 00 (kNm)

M II  k92  P  0, 0160  270,842  4,33 (kNm)


SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 5
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

2.3. Tính cốt thép


Chọn vật liệu:
Bê tông B20 và nhóm thép CI:

Rb ( MPa) Rs ( MPa) R R

11,5 225 0,437 0,645

 Tính cốt thép chịu mô men dương M 1


Ta có: b=1000mm; h =120 mm
Giả thiết a=15mm.
Chiều cao làm việc của bản: h0 = h – a = 120 – 15 = 105 (mm)
 Tính với ô bản số 1:
M1 10, 02 106
m    0, 079   R  0, 437
Rb  b  h02 11,5 1000  1052

  1  1  2   m  1  1  2  0, 079  0, 082

  Rb  b  h0 0, 082  11,5 1000 105


As    442,358 (mm 2 )
Rs 225

As 442,358
%   100  0, 42%  min  0, 05%
b  h0 1000  105

Chọn cốt thép chịu lực: Tra phụ lục 15, chọn  8a110 có As  457 (mm )
2

 Tính với ô bản số 4:


M1 7,82 106
m    0, 062   R  0, 437
Rb  b  h02 11,5 1000 1052

  1  1  2   m  1  1  2  0, 062  0, 064

  Rb  b  h0 0, 064 11,5 1000 105


As    341,896(mm 2 )
Rs 225

As 341,896
%   100  0,33%  min  0, 05%
b  h0 1000 105

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 6


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

 Chọn cốt thép chịu lực: Tra phụ lục 15, chọn  8a140 có As  359 (mm )
2

 Kiểm tra lại a0 :

Lấy abv =10 mm.

 8
Ta có: a0  a   10   14  15(mm)  Phù hợp với giả thiết.
2 2
 Tính cốt thép chịu mô men dương M 2
Dự kiến dùng thép  6 (thép đặt theo phương L1 là  8 )
6 6
 a0  abv  8   10  8   21  mm 
2 2
 h0  90  21  99 ( mm)

 Tính với ô bản số 1:


M2 3, 60 106
m    0, 032   R  0, 437
Rb  b  h02 11,5 1000  992

  1  1  2   m  1  1  2  0, 032  0, 032

  Rb  b  h0 0, 032  11,5 1000  99


As    164, 283 (mm 2 )
Rs 225

As 164, 283
%   .100%  0,17%  min  0, 05%
b  h0 1000  99

Chọn  6a170 có As  166 ( mm )


2

 Tính với ô bản số 4:


M2 2,81106
m    0, 025   R  0, 437
Rb  b  h02 11,5 1000  99 2

  1  1  2   m  1  1  2  0, 025  0, 025

  Rb  b  h0 0, 025 11,5 1000  99


As    127,763(mm 2 )
Rs 225

As 127, 763
%   100  0,13%   min  0, 05%
b  h0 1000  99

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 7


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

Chọn  6a150 có As  131 (mm2 ) đảm bảo điều kiện cấu tạo không ít hơn 5  6
trên một m dài bản.

 Tính cốt thép mô men âm

Ta có: b  1000  mm  ; h0  105  mm  ; giả thiết a0  15 ( mm)

 Tính cốt thép chịu mô men âm theo phương cạnh ngắn của Ô 1:
M 17,98 106
m    0,142   R  0, 437
Rb  b  h02 11,5 1000  1052

  1  1  2   m  1  1  2  0,142  0,154

  Rb  b  h0 0,154  11,5 1000 105


As    824,374 (mm 2 )
Rs 225

As 824,374
%   100  0, 79%  min  0, 05%
b  h0 1000 105

Dùng cốt thép 10 có A1  78,5 (mm )


2

b  A1
Với As  824,374 (mm2 )  a   95, 223(mm)  Chọn a=90 (mm)
As

 Tính cốt thép chịu mô men âm theo phương cạnh dài của Ô 1:
M II 6, 47 106
m    0, 051   R  0, 437
Rb  b  h02 11,5 1000 1052

  1  1  2   m  1  1  2  0,051  0, 052

  Rb  b  h0 0, 052 11,5 1000 105


As    281, 231(mm 2 )
Rs 225

As 281, 231
%   100  0, 27%  min  0, 05%
b  h0 1000 105

Dùng cốt thép  8 có A1  50,3 (mm )


2

b  A1
Với As  281, 231 (mm )  a   178,86 (mm)  Chọn a=170 (mm)
2
As

 Tính cốt thép chịu mô men theo phương cạnh ngắn của Ô 4:

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 8


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

MI 12 106
m    0, 095   R  0, 437
Rb  b  h02 11,5 1000 1052

  1  1  2   m  1  1  2  0, 095  0, 0996

  Rb  b  h0 0, 0996 11,5 1000 105


As    534, 56(mm 2 )
Rs 225

As 534,56
%   100  0,51%   min  0, 05%
b  h0 1000  105

Dùng cốt thép  8 có A1  50,3 (mm )


2

b  A1
Với As  534,56 (mm )  a   94,1 (mm)  Chọn a=90 (mm)
2
As

 Tính cốt thép chịu mô men theo phương cạnh dài của Ô 4:
M II 4,33 106
m    0, 034   R  0, 437
Rb  b  h02 11,5  1000 1052

  1  1  2   m  1  1  2  0, 034  0, 035

  Rb  b  h0 0, 035 11,5 1000 105


As    186,522 (mm 2 )
Rs 225

As 186,522
%   100  0,18%  min  0, 05%
b  h0 1000 105

Dùng cốt thép  6 có A1  28,3 (mm )


2

b  A1
Với As  186,522 (mm )  a   151, 725 ( mm)  Chọn a=150 (mm).
2
As

Tính tương tự với Ô 2 và Ô 3 ta có bảng tổng hợp tính toán cốt thép bản như
sau:

Bảng 2. Bảng tính và chọn thép

Mômen Astt (mm 2 )  (%)  (mm) a (mm) Aschon (mm 2 )

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 9


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

M 1 (kNm) 10,02 442,358 0,42 8 110 457


M 2 (kNm) 3,6 164,283 0,17 6 170 166
Ô1
M I (kNm) 17,98 824,374 0,79 10 90 872
M II (kNm) 6,47 281,231 0,27 8 170 296
M 1 (kNm) 8,03 351,399 0,33 8 140 359
M 2 (kNm) 2,68 121,780 0,12 6 200 141
Ô2
M I (kNm) 12,68 566,633 0,54 10 130 604
M II (kNm) 3,41 146,334 0,14 6 190 149
M 1 (kNm) 9,50 418,428 0,40 8 120 419
M 2 (kNm) 3,72 169,854 0,17 6 160 177
Ô3
M I (kNm) 16,14 733,269 0,70 10 100 785
M II (kNm) 7,69 336,022 0,32 8 140 359
M 1 (kNm) 7,82 341,896 0,33 8 140 359
M 2 (kNm) 2,81 127,763 0,13 6 150 131
Ô4
M I (kNm) 12,00 534,560 0,51 8 90 559
M II (kNm) 4,33 186,522 0,18 6 150 189

 Đối với những ô bản ở giữa sàn được giảm 20% cốt thép. (Ô bản 4)
L2 6
Khi 1    1, 67  2 , những ô bản nằm ngoài được giảm 10% cốt
L1 3, 6
thép. (Ô bản 2, 3)
Những ô bản ở góc không được giảm cốt thép. (Ô bản 1).
Khi đó, ta có bảng sau:

Mômen Astt (mm 2 )  (%)  (mm) a (mm) Aschon (mm 2 )

M 1 (kNm) 10,02 442,358 0,42 8 110 457

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 10


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

M 2 (kNm) 3,6 164,283 0,17 6 170 166


Ô1 M I (kNm) 17,98 824,374 0,79 10 90 872
M II (kNm) 6,47 281,231 0,27 8 170 296
M 1 (kNm) 8,03 316,259 0,30 8 150 335
Ô2 M 2 (kNm) 2,68 109,602 0,10 6 250 110
(giảm
M I (kNm) 12,68 509,970 0,49 10 150 523
10%)
M II (kNm) 3,41 131,701 0,13 6 200 141
M 1 (kNm) 9,50 376,585 0,36 8 130 387
Ô3 M 2 (kNm) 3,72 152,869 0,15 6 180 157
(giảm
M I (kNm) 16,14 659,942 0,63 10 110 714
10%)
M II (kNm) 7,69 302,420 0,29 8 160 314
M 1 (kNm) 7,82 273,517 0,26 8 180 279
Ô4 M 2 (kNm) 2,81 102,210 0,10 6 200 141
(giảm
M I (kNm) 12,00 427,648 0,41 8 110 457
20%)
M II (kNm) 4,33 149,218 0,14 6 180 157

 Cốt thép chịu mô men âm theo cấu tạo


Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính ở
các gối biên được xác định như sau:
6a200  1, 41 cm 2
A s,ct 
30%A s,goi giua  0,3  8, 24  2, 472 cm 2


Chọn 6a200 có As=1,41 cm2
Cốt thép cấu tạo chịu mômen âm đặt theo phương song song với dầm chính ở
các gối biên được xác định như sau:
6a200  1, 41 cm 2
A s,ct 
30%A s,goi giua  0,3  5,35  1,605 cm 2

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 11


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG


Chọn 6a200 có As=1,41cm2
 Bố trí cốt thép chịu mômen âm: Hai ô bản kề nhau có diện tích cốt thép tính
toán khác nhau thì lấy diện tích tính toán lớn hơn để bố trí.

7200 7200 7200


3600 3600 3600 3600 3600 3600

Ø6a200

Ø6a200
Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200
Ø6a200 Ø10a90 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a90 Ø6a200

6000
Ø6a150

Ø6a150
Ø8a140

Ø6a150

Ø6a150

Ø8a140
Ø6a200 Ø10a100 Ø8a90 Ø8a90 Ø8a90 Ø10a100 Ø6a200

6000
Ø6a150

Ø6a150
Ø8a140

Ø6a150

Ø6a150

Ø8a140

6000
Ø6a200 Ø10a100 Ø8a90 Ø8a90 Ø8a90 Ø10a100 Ø6a200
Ø6a150

Ø6a150
Ø8a140

Ø6a150

Ø6a150

Ø8a140

6000

Ø6a200 Ø10a90 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a90 Ø6a200


Ø6a200

Ø6a200
Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200

Hình 3. Bố trí cốt thép chịu mômen âm trong bản

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 12


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

 Bố trí cốt thép chịu mômen dương

7200 7200 7200


3600 3600 3600 3600 3600 3600

6000
Ø8a110 Ø8a140 Ø8a110

6000
Ø8a120 Ø8a140 Ø8a120
Ø6a160

Ø6a150

Ø6a150

Ø6a150

Ø6a150

Ø6a160

6000
Ø8a120 Ø8a140 Ø8a120
6000

Ø8a110 Ø8a140 Ø8a110

Hình 4. Bố trí cốt thép chịu mômen dương trong bản

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 13


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

 Bố trí cốt thép trong bản:

7200 7200 7200


3600 3600 3600 3600 3600 3600
Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200
Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200
Ø6a200 Ø10a90 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a90 Ø6a200

6000
Ø8a110 Ø8a140 Ø8a110
Ø8a140

Ø6a150

Ø6a150
Ø6a150

Ø6a150

Ø8a140
Ø6a200 Ø10a100 Ø8a90 Ø8a90 Ø8a90 Ø10a100 Ø6a200

6000
Ø8a120 Ø8a140 Ø8a120
Ø8a140

Ø6a150

Ø6a150
Ø6a150

Ø6a150

Ø8a140
Ø6a150
Ø6a150

Ø6a150
Ø6a150

Ø8a120 Ø8a140 Ø8a120

6000
Ø6a200 Ø10a100 Ø8a90 Ø8a90 Ø8a90 Ø10a100 Ø6a200
Ø6a160

Ø6a160
Ø8a140

Ø6a150

Ø6a150
Ø6a150

Ø6a150

Ø8a140

Ø8a110 Ø8a140 Ø8a110


6000

Ø6a200 Ø10a90 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a130 Ø10a90 Ø6a200


Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200
Ø6a200

Ø6a200

Ø6a200

Hình 5. Bố trí cốt thép trong bản

Nhận xét: Với sơ đồ kết cấu đã chọn, cốt thép ô bản biên lớn vượt trội so với
cốt thép các ô bản giữa nên bố trí cốt thép bản chưa được hợp lý và kinh tế.

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 14


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

PHẦN B: TÍNH TOÁN DẦM PHỤ


1. Sơ đồ dầm

Hình 6. Sơ đồ tải trọng hình thang lên dầm phụ


q qtd

Hình 4.2.12 Sơ đồ truyền tải từ hình thang sang hình chữ nhật
qtd  (1  2  2   3 ) q

2. Tính tải trọng bản sàn truyền vào dầm phụ


 Tải trọng bản thân dầm phụ (bỏ qua trọng lượng lớp vữa trát)
g o  1,1 ( hdp  hb )  bdp  25  1,1 (0, 4  0,12)  0, 2  25  1,54( kN / m)

Hệ số quy đổi từ tải hình thang sang tải hình chữ nhật.Ta có:
L1 3600
   0,3
2  L2 2  6000

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 15


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

Hệ số: k  1  2   2   3  1  2   0,3   0,3   0,847


2 3

 Tĩnh tải từ bản sàn truyền vào dầm phụ quy về lực phân bố đều
g1  k  g  L1  0,847  4,839  3, 6  14, 76 (kN/ m)

 g d  g 0  g1  1,54  14, 76  16,3 (kN/ m)

 Hoạt tải từ bản truyền vào dầm phụ


pd  k  p  L1  0,847  7, 7  3, 6  23, 479 (kN/ m)

g d (kN/ m) pd (kN/ m)
16,3 23,479

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 16


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

PHẦN C: TÍNH TOÁN DẦM CHÍNH


1. Sơ đồ dầm

g1 g1 g1 g1 g1 g1
G1 G1 G1
g0

Hình 7. Tải trọng tĩnh tãi truyền vào dầm chính


p1 p1 p1 p1 p1 p1
P1 P1 P1

Hình 8. Tải trọng hoạt tải truyền vào dầm chính

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 17


ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

3600 3600

6000
6000

Hình 9. Mặt bằng tải trọng truyền vào dầm chính


2. Tải trọng
 Tải trọng bản thân của dầm chính (bỏ qua trọng lượng lớp vữa trát)
g o  1,1 (hdc  hb )  bdc  25  1,1 (0, 7  0,12)  0,3  25  4, 785( kN / m)

 Tải trọng của bản truyền vào dầm chính quy về tải phân bố đều
5 5
Tĩnh tải: g1   g  L1   4,839  3, 6  10,888 (kN/ m)
8 8
5 5
Hoạt tải: p1   p  L1   7, 7  3, 6  17,325(kN/ m)
8 8
Tải trọng tập trung dầm phụ truyền vào dầm chính là phản lực của gối tựa của
dầm phụ. Do vậy nên tính phản lực gối tựa dầm phụ với sơ đồ chịu tải trọng
thực (phân bố hình thang) để có tải tác dụng lên dầm chính.
 Lực tập trung:
 Tĩnh tải tập trung
- Trọng lượng bản thân dầm:
g o  1,1 (hdc  hb )  bdc  25  1,1 (0,7  0,12)  0,3  25  4, 785( kN / m)
SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 18
ĐỒ ÁN KẾT CẤU BÊ TÔNG CỐT THÉP 1 GVHD: TH.S ĐÀO VĂN CƯỜNG

L1
- Do sàn truyền vào: gtd  k .gb . .2  0,847.4,839.3, 6  14, 756kN
2

Tổng tĩnh tải: G1  ( gtd  g 0 ).L2  (14, 756  4, 785).6, 0  117, 246kN

 Hoạt tải tập trung:


Do hoạt tải của bản truyền lên dầm phụ:
L1
pdp  k . pb . .2  0,847.7, 7.3, 6  23, 479 kN
2
Lực tập trung từ dầm phụ truyền vào dầm chính:
 P1  pdp .L2  23, 479.6, 0  140,873 kN .

SVTH: ĐÀO HỮU TỰA – LỚP: 15X3 Page 19

You might also like