Professional Documents
Culture Documents
- Hệ số điều hòa lớn nhất ngày: Kngđ = 1,35. (Theo TXXDVN 33:2006)
- Từ tầng 2 đến tầng 15 được dùng để ở, mỗi tầng có 8 căn hộ, mỗi căn hộ bình quân là
4 người.
Tổng số người từ tầng 2 đến tầng 15 là: N2 = 8x4x14 = 448 (người).
- Khu thương mại tầng 1: Sinh hoạt chung sơ bộ lấy với giá trị 10% theo nhu cầu dùng
nước sinh hoạt của khu sinh sống.
- Dung lượng tính toán dung để dự phòng chữa cháy trong thời gian 5:10 phút ( khi
không thể dung máy bơm và cần hệ thống chữa cháy khu vực hỗ trợ
3
Wcc-10’ = 0,6 qcc (m )
+ qcc = 2,5 (l/s/1 vòi): Lưu lượng chữa cháy theo quy phạm.
+ Xem như công trình mỗi tầng có 1 vòi tham gia chữa cháy đồng thời
trong thời gian 10 phút
- Dung lượng nước sinh hoạt ngày dung nước lớn nhất:
- Dung lượng nước sinh hoạt ngày dung nước lớn nhất:
- Dung lượng nước dự phòng chữa cháy trong thời gian 10 phút:
3
Wcc-10’ = 0,6 qcc = 0,6 2,5 15 = 22,5 (m / ngày)
Qmax ngd 3
Qmax = + Qcc-10’ = 99,79 + 22,5 = 122,29 (m / ngày)
- Dựa vào dung lượng nước cần thiết trên ta thiết kế 2 bể nước với chọn kích thước bể
nước như sau:
- Ở bàn nắp thường bố trí lỗ thăm với kích thước 600 600 (mm) nhằm mục đích vệ
sinh và bảo trì hệ thống.
- Bể nước mái được liên kết với hệ khung thông qua các cột hồ nước. Các cột hồ nước
ngoài đóng vai trò liên kết với khung còn đóng vai trò tạo không gian bên dưới hồ
nước để đặt các thiết bị và làm tách biệt hồ nước và hệ sàn tầng dưới.
Rsc Rs Rsw En
Loại thép (MPa) (MPa) (MPa) (MPa)
1 1 1 1
hbn Ln 2975 66,11 74,38 ( mm)
- Chiều dày bản nắp: 45 40 45 40
Vì bản nắp không chịu tải trọng quá lớn nên chiều dày bản nắp không cần quá dày.
Chon hbn = 80 (mm).
1 1 1 1
hbn Ln 2975 66,11 74,38 ( mm)
- Chiều dày bản đáy: 45 40 45 40
Vậy chọn hbđ = 120 (mm).
1.2.1.3 Thành bể
- Chọn bản thành dày hbt = 100(mm).
- Chiều cao thành bể: h = H – hDN1 = 1,6 – 0,4 = 1,2 (m).
2
DN1 250x400
2975
250x400
200x300
DN2
DN4
250x400
DN2
5950
DN3
200x300
1 1
2975
600
B
600 DN1
4250 250x400 4250
8500
3 2
2
L1
L1
M1 q1
MI MI
L2
q2
L2
MIi
M2
- Trong đó:
+ i: ký hiệu sơ đồ đang xét (i=1,2,..9).
+ 1,2: chỉ phương đang xét là L1 hay L2.
+ L1, L2: nhịp tính toán của ô bản.
+ P: tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
P = (p + g).L1.L2 (kN)
+ Với: p: hoạt tải tính toán (kN/m2)
g: tĩnh tải tính toán (kN/m2)
- Tra các hệ số tại phụ lục 6 “sách sàn sườn bê tông toàn khối” của tác giả
GS.TS Nguyễn Đình Cống- sơ đồ 9.
- Tính thép:
MII = 1163 0.019 0.990 0.80 8 626 200 Ø8a200 2.51 0.39%
+ Bể chứa đầy nước, có gió đẩy (hay gió hút).
+ Bể không chứa nước, có gió đẩy (hay gió hút).
Æ Ta lấy tổ hợp nguy hiểm nhất để tính toán : Bể chứa đầy nước + gió hút. Vì chiều
tác dụng của áp lực nước và gió hút sẽ cùng chiều gây ra nội lực lớn nhất.
1.4.2 Sơ đồ tính
- Thành bể là cấu kiện chịu nén uốn nhưng do hiệu ứng nén uốn là khá nhỏ nên ta
bỏ qua trọng lượng bản thân của thành bể để đơn giản trong tính toán. Xem thành
bể là cấu kiện chịu uốn có:
1600
- Dùng phương pháp cơ học kết cấu để tính nội lực cho từng trường hợp tải:
DD1 300x700
BẢN ĐÁY
2975
300x700
300x500
DD2
DD4
300x700
DD2
5950
DD3
300x500
1 1
2975
B
DD1
4250 300x700 4250
8500
3 2
2
Hình 4-6 Mặt bằng kết cấu bản đáy
gtti ptt q
Ô bản Ld Ln
(kN/m) (kN/m) (kN/m)
S2 4.25 2.975 5.462 17.6 23.062
Bảng 4-9 Tổng tải trọng tác dụng lên 1m bản đáy
1.5.2 Sơ đồ tính
MI
MII M2 MII
M1
L1
L1
M1 q1
MI MI
L2
q2
L2
MIi
M2
Hình 4-7 Sơ đồ tính bản đáy
hd min 500
3,33 3
- Bản đáy có chiều dày hbđ = 150 (mm). Xét tỷ số bnh 150 và đổ bê
tông toàn khối nên liên kết giữa dầm đáy và bản đáy là liên kết ngàm vì vậy bản
đáy thuộc sơ đồ số 9
- Cắt ô bản theo mỗi phương với bề rộng b = 1(m), giải với tải phân bố đều tìm
momen nhịp và gối.
- Momen dương lớn nhất ở giữa bản.
+ Momen ở nhịp theo phương cạnh ngắn L1.
M1 = (kNm/m)
+ Momen ở nhịp theo phương cạnh dài L2.
M2 = (kNm/m)
- Momen âm lớn nhất ở gối
+ Momen ở gối theo phương cạnh ngắn L1.
MI = (kNm/m)
+ Momen ở gối theo phương cạnh dài L2.
MII = (kNm/m)
- Trong đó:
+ i: ký hiệu sơ đồ đang xét (i=1,2,..9).
+ 1,2: chỉ phương đang xét là L1 hay L2.
+ L1, L2: nhịp tính toán của ô bản.
+ P: tổng tải trọng tác dụng lên ô bản.
P = (p + g).L1.L2 (kN)
+ Với: p: hoạt tải tính toán (kN/m2)
g: tĩnh tải tính toán (kN/m2)
- Tra các hệ số tại phụ lục 6 “sách sàn sườn bê tông toàn khối” của tác giả
GS.TS Nguyễn Đình Cống.
91 92 91 92 M1 M2 MI MII
Ô sàn
(kNm) (kNm) (kNm) (kNm)
S2 0.0209 0.0103 0.0471 0.0230 5.888 2.896 13.235 6.475
- Tính thép:
DN1 250x400
DN4 200x300
2975
DN2 250x400
DN2 250x400
5950
DN3 200x300
2975
B
DN1 250x400
4250 4250
8500
3 2
Sử dụng phần mềm Sap2000 để tính nội lực vì vậy giá trị trọng lượng bản
thân dầm sẽ do phầm mềm tự tính.
- Dầm nắp DN1 (250 400):
Tải do bản nắp truyền vào có dạng hình thang, giá trị lớn nhất của tải hình thang
là:
L 2,975
qDN 1 qbn 1 3,995 5,94
2 2 (kN/m)
- Dầm nắp DN2 (250 400):
Tải do bản nắp truyền vào có dạng tam giác, giá trị lớn nhất của tải tam giác là:
L 2,975
qDN 2 qbn 1 3,995 5,94
2 2 (kN/m)
- Dầm nắp DN3 (200 300):
Tải do bản nắp truyền vào có dạng hình thang, giá trị lớn nhất của tải hình thang
là:
L 2,975
qDN 3 2 qbn 1 2 3,995 11,89
2 2 (kN/m)
- Dầm nắp DN4 (200 300):
Tải do bản nắp truyền vào có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất của tải hình tam
giác:
L 2,975
qDN 4 2 qbn 1 2 3,995 11,89
2 2 (kN/m)
1.6.2 Dầm đáy
DD4 300x500
2975
DD2 300x700
DD2 300x700
5950
DD3 300x500
2975
B
DD1 300x700
4250 4250
8500
3 2
Đối với dầm đáy giả sử bể chứa đầy hồ nước để xác định tải trọng truyền
vào dầm đáy, thực tế khi bể đầy nước thì dầm đáy và cột chịu tải trọng nguy hiểm nhất vì
hoạt động do gió gây ra rất nhỏ.
- Dầm DD1 và DD2 còn chịu tải trọng bản thân của bản thành gây ra:
gtci gtti
Lớp cấu tạo i (m) n
(kN/m3) (kN/m2) (kN/m2)
Lớp vữa tạo dốc 0.02 18 0.36 1.3 0.468
Lớp chống thấm 0,05
Bản BTCT 0.1 25 2.5 1.1 2.75
Lớp vữa trát 0.015 18 0.27 1.3 0.351
Tổng 3.62
Tải do bản đáy truyền vào có dạng hình thang, giá trị lớn nhất của tải hình thang
là:
L1 2,975
qDD1 qbd 23,062 38,77
2 2 (kN/m)
Tổng tải trọng tác dụng vào dầm DD1:
tt
qDD 1 qDD1 g bt 38,77 3,62 1,6 44,56 (kN/m)
Tải do bản nắp truyền vào có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất của tải hình tam
giác là:
L1 2,975
qDD 2 qbn 23,062 38,77
2 2 (kN/m)
Tổng tải trọng tác dụng vào dầm DD2:
tt
qDD 2 q DD 2 g bt 38,77 3,62 1,6 44,56 (kN/m)
Tải do bản nắp truyền vào có dạng hình thang, giá trị lớn nhất của tải hình thang
là:
L1 2,975
qDN 1 2 qbn 2 23,062 77,54
2 2 (kN/m)
- Dầm nắp DD4 (300 500):
Tải do bản nắp truyền vào có dạng hình tam giác, giá trị lớn nhất của tải hình tam
giác là:
L1 2,975
qDD 2 qbn 2 23,062 77,54
2 2 (kN/m)
- Áp lực gió tác dụng vào dầm đáy và dầm nắp. Để đơn giản và an toàn xem áp lực
gió bằng nhau khi tác dụng vào dầm nắp và dầm đáy.
+ Áp lực gió đẩy: W= n.k.c.Wo = 1,2 1,067 0,8 0,83 = 0,85 (kN/m2)
+ Áp lực gió hút: W= n.k.c.Wo = 1,2 1,067 0,6 0,83 = 0,64 (kN/m2)
1.6.2.2 Sơ đồ tính
- Để mô phỏng chính xác hơn sự làm việc của các kết cấu dầm nắp, dầm đáy và cột
dựng mô hình khung không gian bao gồm dầm nắp, dầm đáy và hệ cột. Chọn tiết
diện cột 300 300 (mm), chiều cao cột tính từ sàn mái đến bản nắp.
Hình 4-10 Sơ đồ tính hệ dầm bể nước mái
Nội lực:
Hình 4-14 Moment dầm nắp (kNm)
Hình 4-15 Moment dầm đáy(kNm)
Hình 4-16 Lực cắt dầm nắp (kN)
Hình 4-17 Lực cắt dầm đáy (kNm)
Bảng 4-13 Bảng tổng hợp nội lực của hệ dầm bể nước mái
Chọn đường kính cốt đai, số nhánh và bước cốt đai ( theo cấu tạo)
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính :
Khi điều kiện này không thỏa cần tăng tiết diện hoặc cấp độ bê tông.
Kiểm tra độ bền của tiết diện nghiêng:
Q Qbsw Qb Qsw
+ Qbsw: Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai trên tiết diện ngang có hình
chiếu là c.
b 2 1 f b Rbt bh 2
Qbsw qswc
c
Thay c vào biểu thức Qbsw ta tìm được biểu thức khả năng chịu lực cắt của bê
tông và cốt thép đai tại tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là:
+ Do đó:
2
1 Qmax
qsw
4 b 2 (1 f ) b Rbt bh02
Và để đảm bảo điều kiện bền trên triết diện nghiêng nằm giữa 2 cốt đai, theo
b 4 (1 f ) b Rbt bh02
smax
Qmax
Tóm lại trong thiết kế thông thường bố trí trước cốt đai (s), đường kính cốt đai
Sau đó đi kiểm tra Qmax < Qbsw thì cốt đai và bê tông đã đủ khả năng chịu lực
cắt.
Kiểm tra CẤU CẤU CẤU CẤU TK CỐT TK CỐT TK CỐT TK CỐT
Qmax Qbt TẠO TẠO TẠO TẠO ĐAI ĐAI ĐAI ĐAI
đ 8 8 8 8 10 10 10 10
asw 50.265 50.265 50.265 50.265 78.5 78.5 78.5 78.5
n 2 2 2 2 2 2 2 2
stt (mm) 2736 4825 2425 2329 560 1042 501 488
smax (mm) 1288 1710 799 783 914 1246 610 602
sct (mm) 150 150 150 150 233 233 167 167
sc (mm) 150 150 150 150 200 200 150 150
Sg (mm) 200 200 200 200 250 250 200 200
1w 1.094 1.094 1.117 1.117 1.092 1.092 1.122 1.122
b1 0.855 0.855 0.855 0.855 0.855 0.855 1 0.855
Kiểm tra Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt Đạt
Qmax Qbsw
+ Khi h <= 300mm và nếu theo tính toán không cần đến cốt thép đai
Hệ dầm nắp:
+ Lực tập trung do dầm phụ DN3 truyền vào dầm chính DN2 là: Pdn = 29,62(kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn Ø8 (asw= 50,26 mm2), n = 2 nhánh. Diện tích cốt
treo cần thiết:
Pbn 29,62 1000
Ass 103,93(mm 2 )
Rsw 285
Chọn 4Ø8 ( As = 201 mm2), bố trí 2 bên mỗi bên 2 đai trong khoảng b = 50 mm.
+ Lực tập trung do dầm phụ DN4 truyền vào dầm chính DN1 là: Pdn = 32.08(kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn Ø8 (asw= 50,26 mm2), n = 2 nhánh. Diện tích cốt
treo cần thiết:
Pbn 32.08 1000
Ass 112,56(mm 2 )
Rsw 285
Chọn 4Ø8 ( As = 201 mm2), bố trí 2 bên mỗi bên 2 đai trong khoảng b = 50 mm
+ Lực tập trung do dầm DN3 truyền vào dầm DN4 là: Pdn = 17,76(kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn Ø8 (asw= 50,26 mm2), n = 2 nhánh. Diện tích cốt
treo cần thiết:
Pbn 17,76 1000
Ass 62,32(mm 2 )
Rsw 285
Chọn 2Ø8 ( As = 100,52 mm2), bố trí 2 bên mỗi bên 1 đai trong khoảng b = 50 mm
Hệ dầm đáy:
+ Lực tập trung do dầm phụ DD3 truyền vào dầm chính DD2 là: Pdđ = 174,16(kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn Ø10 (asw= 78,56 mm2), n = 2 nhánh,
Chọn 8Ø10 ( As = 628,3 mm2), bố trí 2 bên mỗi bên 4 đai trong khoảng b = 50 mm
+ Lực tập trung do dầm phụ DD4 truyền vào dầm chính DD1 là: Pdđ = 178,56(kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn Ø10 (asw= 78,56 mm2), n = 2 nhánh,
Chọn 8Ø10 ( As = 628,3 mm2), bố trí 2 bên mỗi bên 4 đai trong khoảng b = 50 mm
+ Lực tập trung do dầm phụ DD3 truyền vào dầm chính DD4 là: Pdn = 106,36(kN)
Sử dụng cốt treo dạng đai, chọn Ø10 (asw= 78,56 mm2), n = 2 nhánh. Diện tích cốt
treo cần thiết:
Chọn 6Ø10 ( As = 471,36 mm2), bố trí 2 bên mỗi bên 3 đai trong khoảng b = 50 mm
+ Trong đó:
1
r( x )
- Nhận thấy biểu đồ và M x đều đối xứng nên ta chỉ tính toán cho một nửa rồi nhân
đôi:
l/2
x l 1 12 x(l x)
f m 2. . . 2
2 dx
0
2 8 r l
l/2
1
(48 x
3
60 x 2 .l 20.x.l 2 2.l 3 )dx
4.r.l 2 0
1 l/2 1 1
fm 2
(12 x 4 20 x 3l 10 x 2l 2 2 xl 3 ) . .l 2
4.r.l 0 r 16 (mm)
1
r ( x ) : Độ cong toàn phần tại tiết diện x do tải trọng gây nên độ võng cần xác định.
Nếu trên đoạn dầm không có vết nứt thì các độ cong được xác định:
1 P.e0 p
được xác định r 3 b1.Eb .I red
b(h x0 )3 bx03
I red As (h0 x0 ) 2 As' ( x0 a ' ) 2
3 3
Sred bh 2
x0 S red ( As h0 As' a ' )
Ared ; 2
1
r 4 : độ cong do sự vồng lên của cấu kiện do co ngót và từ biến của bê tông khi chịu ứng
'
1 b b
lực nén trước, được xác định r 4 h0 .
1 1
Đối với cấu kiện không ứng lực trước, giá trị độ cong r 3 và r 4 cho phép lấy bằng 0.
: hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến ngắn hạn của bê tông (bê tông nặng bằng 0,85).
: hệ số xét đến ảnh hưởng của từ biến dài hạn của bê tông, được lấy theo bảng 33
TCXDVN 5574 – 2012
Nếu trên đoạn cần xác định độ võng có vết nứt trong vùng chịu kéo
1 1 1 1 1
r r 1 r 2 r 3 r 4
1 1 1
r 1 , r 2 và r 3 được xác định theo công thức sau:
1 M s b
r h0 .z Es . As ( f ).b.h0 .Eb .
Trong đó:
1
r 1 : độ cong do tác dụng ngắn hạn của toàn bộ tải trọng.
1
r 2 : độ cong do tác dụng ngắn hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài
hạn.
1
r 3 : độ cong do tác dụng dài hạn của tải trọng thường xuyên và tải trọng tạm thời dài hạn.
1
r 4 : độ vồng do co ngót và từ biến của bê tông khi chịu lực nén trước P.
1 1
r 1 và r 2 được tính với giá trị s và ứng với tác dụng ngắn hạn của tải trọng.
1
r 3 tính với giá trị s và ứng với tác dụng dài hạn của tải trọng.
1 1
Nếu r 2 và r 3 là âm, thì chúng được lấy bằng 0.
Hệ số tra ở bảng 34 trang 116 TCXDVN 5574 – 2012 .
s xác định như sau: s 1, 25 ls .m , nhưng không lớn hơn 1.
ls : hệ số xét đến ảnh hưởng tác dụng của tải dài hạn lấy theo bảng 35 TCXDVN 5574 –
2012.
Rbt , ser .Wpl
m
M r M rp
, nhưng không lớn hơn 1.
1
1 5( ) 2
10 ; 1,8 (bê tông nặng).
'
M Es As
2
2
bh0 Rb, ser
f
; Eb ; bh , với tra bảng 34 TCXDVN 5574 -–2012 .
h'f 2
f (1 ) f z h0 1
2h0
2( f ) h' 0
; , vì ( f )
- Tính toán cấu kiện theo sự hình thành vết nứt được thực hiện theo điều kiện: M r M crc
+ M r : momen do các ngoại lực nằm ở một phía tiết diện đang xét. Đối với cấu kiện
chịu uốn M r M .
+ M crc : momen chống nứt của tiết diện.
M crc Rbt , ser .Wpl M rp
M rp M rp 0
+ : momen do ứng lực P. ( ).
2.( I b 0 I s 0 I s' 0 )
Wpl Sb 0
h x
a'
bh 2. 1 . . As'
x h
1
h0 2. Ared
Ared bh ( As As' )
Es' bx 2
I
Eb ; x h0 ; b 0 2 ' ' ' 2
3 ; I s 0 As (h x a ) ; I s 0 As ( x a )
b h x
2
Sb 0
2
Xác định moment do tải tiêu chuẩn gây ta tại giữa nhịp theo cạnh ngắn, ta có :
Tỷ
Sơ Chiề Hệ số
Kích thước Tải trọng số
đồ u dày moment Moment
l2/l1
l1 l2 gtt pht hs a h0
(mm (mm
(m) (m) (N/m2) (N/m2) (mm) (N.m/m)
) )
2.97 4.2
9 2630 750 80 15 65 1.43 m1 = 0.0209 Mn = 895
5 5
4-16 Bảng xác định moment bản nắp do tải tiêu chuẩn gây ra
Bảng
-
Kiểm tra điều kiện hình thành vết nứt của bản nắp Mr = M = 0.895 (kN.m)
-
Cấu kiện không có dự ứng lực Mrp = 0.
Es' 21.104
7
Eb 30.103
.
Mr = 0.895 (kNm) < Mcrc = 2.672 (kNm)
Trong đó:
1
r 1 : độ cong do tác dụng tạm thời ngắn hạn = 0, vì không có tác dụng tạm
thời ngắn hạn.
1 1
,
r 3 r 4 : bỏ qua vì đây là cấu kiện không ứng lực trước.
+ : bê tông nặng
+ : tra bảng 33 TCCDVN 5574-2012
bh 2 1000.802
S red ( As h0 As' a ' ) 7.(188.65 0.15) 3285540(mm3 )
2 2
+
S red 3285540
x0 40, 40mm
Ared 81323
+
b( h x0 )3 bx03
I red As (h0 x0 ) 2 As' ( x0 a ' ) 2
3 3
1000.(80 40, 4) 1000.40, 43
3
7.188.(65 40, 4) 2 43475857, 23( mm 4 )
3 3
1 1 M .b 2 0,895.106.2
1, 61106 (1/ mm)
r r 2 b1.Eb .I red 0,85.30000.43475857, 23
1 1 29752
f m . .l 2 1, 61.106. 0,893mm
r 16 16
1 2975
f .L 14,875mm
200 200
f m 0,893mm f 14,875mm
Xác định moment do tải tiêu chuẩn gây ta tại giữa nhịp theo cạnh ngắn, ta có :
Tỷ
Sơ Chiề Hệ số
Kích thước Tải trọng số
đồ u dày moment Moment
l2/l1
l1 l2 gtt pht hs a h0
(mm (mm
(m) (m) (N/m2) (N/m2) (mm) (N.m/m)
) )
2.97 4.2 5491.87
9 4740 16000 150 20 130 1.43 m1 = 0.0209 Mn =
5 5 4
Bảng 4-17 Bảng xác định moment cho bản đáy do tải trọng tiêu chuẩn tác dụng
Bản đáy
Các đặc trưng Đơn vị
(nhịp, L=2,975m)
Bản đáy
Các đặc trưng Đơn vị
(nhịp, L=2,975m)
Độ võng của bản đáy được tính cho cấu kiện không hình thành vết nứt. Xác
Trong đó:
1
r 1 : độ cong do tác dụng tạm thời ngắn hạn = 0, vì không có tác dụng tạm
thời ngắn hạn.
1 1
,
r 3 r 4 : bỏ qua vì đây là cấu kiện không ứng lực trước.
b1 0,85
+ (bê tông nặng)
b 2 2
+ (tra bảng 33)
bh 2 1000.1502
S red ( As h0 As' a ' ) 7.(335.130 0.20) 11554850(mm3 )
2 2
S red 11554850
x0 75,85mm
Ared 152345
b(h x0 )3 bx03
I red As ( h0 x0 ) 2 As' ( x0 a ' ) 2
3 3
1000.(150 75,85)3 1000.75,853
7.335.(130 75,85) 2 288234436,8( mm 4 )
3 3
1 1 29752
f m . .l 2 1, 49.106. 0,83mm
r 16 16
1 2975
f .L 14,875mm
200 200
f m 0,83mm f 14,875mm
1.8.2.1 Kiểm tra khả năng chống nứt của cấu kiện chịu uốn
Theo mục 7.1.2.4 của TCVN 5574 : 2012 thì:
Tính toán cấu kiện chịu uốn theo sự hình thành vết nứt được thực hiện theo điều
kiện:
M r M crc
Xác định moment do tải tiêu chuẩn tác dụng:
+ Bản đáy
Kích
Tải trọng Chiều dày
Sơ thước Moment
Tỷ
ST đồ l1 l2 g p h a h0 Hệ số
số
T sà moment
(N/ (N/ (mm (mm (mm l2/l1
n (m) (m) (N.m/m)
m2) m 2) ) ) )
130.
20.0 m1 = 0.0209 M1 = 5,492
0
130.
20.0 m2 = 0.0103 M2 = 2,701
0
2.9 4.2 16,00 1.4
S8 9 4,740 150 -
8 5 0 130. 3
20.0 k1 = 0.0471 MI = 12,34
0
4
130.
20.0 k2 = 0.0230 MII = -6,04
0
Bảng 4-19 Giá trị momen bản đáy do tải tiêu chuẩn tác dụng
+ Bản thành
Momen do tác dụng dài hạn Momen do tác dụng của tải trọng
Vị
của tải trọng (thường xuyên+tạm thời dài hạn) tạm thời ngắn hạn
trí
(KNm) (KNm)
Bảng 4-20 Giá trị momen bản thành do tải tiêu chuẩn tác dụng
+ η là hệ số: Với cốt thép thanh có gờ: η = 1; với cốt thép thanh tròn trơn: η =
1.3.
+ σs là ứng suất trong các thanh cốt thép S lớp ngoài cùng được xác định theo
công thức:
M P(z e sp ) M
σs
Đối với cấu kiện chịu uốn thì: Asz A s z (do lực nén trước P
= 0)
As
+ μ là hàm lượng cốt thép của tiết diện: b h 0 và μ 0.02
Đối với cấu kiện tiết diện chữ nhật thì: h’f = 2a’ hoặc h’f = 0 tương ứng khi
có hoặc không có cốt thép S’.
Đối với tiết diện giữa nhịp thì: h’f = 0
α '
(b 'f - b)h 'f As
2ν αA s'
f
+ φf là hệ số, được xác định theo công thức: bh 0 2bh 0 ν
+ υ là hệ số đặc trưng trạng thái đàn – dẻo của bê tông vùng chịu nén, được lấy
theo Bảng 34: Với tác dụng ngắn hạn của tải trọng, bê tông nặng thì υ = 0.45
Es
α
+ α là hệ số: Eb
+ ξ là chiều cao tương đối vùng chịu nén của bê tông được xác định theo công
thức:
1 1.5 f 1
ξ 1
1 5(δ λ) e s,tot 1 5(δ λ)
β 11.5 5 β
10μ h0 10μ
h'
λ f 1 - f
2h 0
+ Đối với cấu kiện có yêu cầu chống nứt cấp 3 cần tính hai giá trị.
Bề rộng acr do tác dụng dài hạn của tải trọng (thường xuyên + tạm thời dài
hạn) với φ1 > 1.
Bề rộng acr(1) ngắn hạn được xác định bằng tổng của acr = dài hạn và số gia
bề rộng vết nứt acr do tác dụng của tải trọng tạm thời ngắn hạn với φ = 1 1
+ Điều kiện kiểm tra: cấu kiện chống nứt cấp 3: acr(1) [arc1] và acr [arc2]
Bản đáy chỉ cần kiểm tra: acr(1) = acr [arc2] ( acr = 0, vì không có tác dụng của
tải trọng tạm thời ngắn hạn).
Bản thành cần kiểm tra thỏa điều kiện: acr(1) [arc1] và acr [arc2]
Bản đáy
Các
đặc Đơn vị Cạnh ngắn Cạnh dài
trưng
Gối Nhịp Gối Nhịp
Rb.ser 18.50 18.50 18.50 18.50
Es MPa 210000 210000 210000 210000
Eb MPa 30000 30000 30000 30000
b MPa 1000 1000 1000 1000
h MPa 150 150 150 150
a mm 20 20 20 20
As mm 524 335 393 251
A's mm 335 0 251 0
M mm 12.34 5.49 6.04 2.70
h0 mm2 130 130 130 130
µ mm2 0.0040 0.0026 0.0030 0.0019
α kN.m 7.00 7.00 7.00 7.00
ν mm 0.15 0.15 0.15 0.15
δ' mm 0.039 0.018 0.019 0.009
φf - 0.06 0.00 0.05 0.00
ß - 1.8 1.8 1.8 1.8
ξ mm2 0.17 0.13 0.14 0.11
z - 122 122 123 123
δ mm 1.00 1.00 1.00 1.00
φ1 mm 4
1.54 1.56 1.55 1.57
η mm 4
1.00 1.30 1.00 1.30
d mm4 10 6 10 8
σs mm3 1.93E+02 1.35E+02 1.25E+02 8.73E+01
acr mm 0.19 0.15 0.13 0.11
acr mm 0 0 0 0
acr(1) mm 0.19 0.15 0.13 0.11
acr ≤ [acrc2] = 0.2 0.20 0.20 0.20 0.20
acr(1) ≤ [acrc3] = 0.3 Thỏa Thỏa Thỏa Thỏa
Bảng 4-22 Tính toán hạn chế bề rộng khe nứt bản đáy
Bản thành
Các đặc
Đơn vị Cạnh ngắn
trưng
Gối Nhịp
Rb.ser 18.50 18.50
Es MPa 210000 210000
Eb MPa 30000 30000
b MPa 1000 1000
h MPa 100 100
a mm 20 20
As mm 188 188
A's mm 188 188
Mdh KN.m 2.73 1.34
Mnh KN.m 0.17 0.10
h0 mm2 80 80
µ mm2 0.0024 0.0024
α kN.m 7.00 7.00
ν mm 0.15 0.45
δ' mm 0.231 0.014
φf - 0.05 0.02
ß - 1.8 1.8
ξ mm2 0.07 0.12
z - 79 76
δ mm 1.00 1.00
φ1 mm4 1.00 1.00
η mm4 1.30 1.30
d mm4 6 6
σs mm3 184.94 11.93
acr mm 0.10 0.05
Δacr mm 0.01 0.0030
acr(1) mm 0.11 0.0530
acr ≤ [acrc2] = 0.2 Thỏa Thỏa
acr(1) ≤ [acrc3] = 0.3 Thỏa Thỏa
Bảng 4-23 Tính toán hạn chế bề rộng khe nứt bản thành