Professional Documents
Culture Documents
+ Bậc gạch:
+ Lớp bản BTCT:
Ta có: M = = = 1329,9(daN.m)
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ = = > min. =0.10% hợp lí.
Vậy cốt thép trong bản 1và 3 dùng φ10 a120 mm.
Ô bản 3’ được bố trí và cấu tạo thép tương tự như ô bản số 3.
b/ Đối với ô bản 2: ( Bản có chiếu nghỉ)
Ta có: >2 (Bản loại dầm)
* Moment giữa nhịp:
Quy tải trọng tác dụng về vuông góc với dầm q’ = 824,6×0,894 = 737,2 (daN/m 2)
M1 = = = 221,39(daN.m)
* Moment ở ô chiếu nghỉ:
M 2= = = 218,8(daN.m)
Mmax =M1=221,39 (daN.m)
α m= = < αR
tra phụ lực 9 ⇒ ζ = 0,99
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ = = > min. = 0.10 % hợp lí. Vậy
cốt thép trong bản 2 dùng φ6 a200 mm.
5/ Tính dầm thang:
5.1/ Tính dầm thang D3
a/ Tải trọng tác dụng:
Chọn tiết diện dầm: 200x350 mm2
- Tải trọng từ ô sàn 2 truyền vào: (đã có kể đến hoạt tải)
VA = V B =
+ Moment tại C,D:
MC = MD =
+ Moment giữa nhịp:
Mnh =
+ Lực cắt được suy ra từ biểu đồ moment.
c/ Tính cốt thép dọc
Dùng thép AII-CII, Chọn: a=2(cm) ⇒ h0 = 35-2 = 33(cm).
Moment lớn nhất trong dầm Mmax = 3143,3 (daN.m)
α m= = < αR =0,623
tra phụ lực 9 ⇒ ζ = 0,925
- Kiểm tra hàm lượng cốt thép: μ = = > min. = 0.05% . Vậy cốt thép
chịu moment dương giữa nhip là 3φ16
Cốt thép trên dùng cấu tạo 2φ12
d/ Tính cốt thép ngang:
* Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính ở bụng dầm
- Lực cắt lớn nhất trong dầm (Qmax) đoạn gần gối tựa Theo trên biểu đồ Q
Qmax = 3648,3 daN = 36,48 kN
Kiểm tra khả năng chịu ứng suất nén chính Qmax ≤ 0,3ϕω1ϕb1Rbbho.
Giả thiết hàm lượng cốt đai tối thiểu là φ6, s = 150mm
μω= =0,0019;
α= =
ϕω1= 1+5αμω = 1+5×7,78×0,0019 = 1,074<1,3 (hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt
vuông góc với trục cấu kiện);
ϕb1=1 - βRb = 1- 0,01×11,5 = 0,885
⇒ 0,3ϕω1ϕb1Rbbho = 0,3×1,074×0,885×11,5×200×330 = 216608 N = 216,6 kN
0,3ϕω1ϕb1Rbbho= 216,6 kN> Qmax = 36,48 kN ⇒ bảo đảm khả năng chịu ứng suất nén
chính của bụng dầm.
* Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai
Điều kiện: q
+Tính Mb = ϕb2(1 + ϕf + ϕn)Rbtbh02 =2×1×0,90×200×3302 =39,204×106 Nmm
= 39,20 kNm.
+Tính q1 = 2153,8 daN/m = 21,54 kN/m;
+Tính qsw = = ;
qsw =
Chọn đai φ6, hai nhánh, xác định lại khoảng cách cốt đai
∑MA=
⇒VB = 27310/6 = 4551,73 daN; VA=5729,77daN.
μω= =0,0019;
α= =
ϕω1= 1+5αμω = 1+5×7,78×0,0019 = 1,074<1,3 (hệ số xét đến ảnh hưởng của cốt đai đặt
vuông góc với trục cấu kiện);
ϕb1=1 - βRb = 1- 0,01×11,5 = 0,885
⇒ 0,3ϕω1ϕb1Rbbho = 0,3×1,074×0,885×11,5×200×330 = 216608 N = 216,6 kN
0,3ϕω1ϕb1Rbbho= 216,6 kN> Qmax = 57,29 kN ⇒ bảo đảm khả năng chịu ứng suất nén
chính của bụng dầm.
* Kiểm tra điều kiện tính toán cốt đai
+Tính qsw = = ;
qsw =
Chọn đai φ6, hai nhánh, xác định lại khoảng cách cốt đai