Professional Documents
Culture Documents
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ DẦM THÉP I 350x175 (Tính cho một thanh dầm điển hình chịu
tải trọng lớn nhất)
1- VẬT LIỆU :
Cường độ thép chịu kéo tính toán: R= 2500 kG/cm2
Môđun đàn hồi: E= 2038901.9 kG/cm2
Cường độ thép chịu cắt tính toán: Rc = 1200 kG/cm2
Cường độ tính toán của l/k hàn: Rgt = 1600 kG/cm2
Rgh = 1800 kG/cm2
H/s chiều sâu n/c của đường hàn βh = 0.7
βt = 1
Hệ số điều kiện làm việc: γ= 1
2- TẢI TRỌNG:
2.1 - Tĩnh Tải (TT): 380 kg/m2
Trọng lượng bản thân sàn BTCT: 200 kg/m2
Trọng lượng các lớp hoàn thiện: 180 kg/m2
2.2 - Hoạt Tải (HT):
Hoạt tải lấy chung cho toàn sàn: 360 kg/m2
2.3 - Tổ hợp tải trọng:
TH1 = TT+HT 740 kg/m2
bc = α .hd = 0.09 m
Lấy α = 0.25
bc ≥ 180mm
1
bc ≥ hd = 0.035 m
10
Chọn: bc = 0.175 m
Kết luận: Chiều cao cánh hợp lý
- Xác định bề dầy cánh δc dầm:
Chọn: δc = 0.011 m
Kiểm tra điều kiện:
bc ≤ 30δ c Thỏa mãn điều kiện
1
ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
Diện tích tiết diện: A= 0.006146 m2
Diện tích tiết diện phần cánh: Ac = 0.001925 m2
Diện tích tiết diện phần bụng: Ab = 0.002296 m2
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục x: rx = ix = 0.146126 m
Bán kính quán tính của tiết diện dầm theo trục y: ry = iy = 0.040003 m
Mômen quán tính của tiết diện theo trục x: Ix = 0.000131 m4
Mômen quán tính của tiết diện theo trục y: Iy = 0.000010 m4
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục x: Wx = 0.000750 m3
Mômen chống uốn của tiết diện theo trục y: Wy = 0.000112 m3
Mômen tĩnh của 1/2 tiết diện dầm đối với trục trung hòa: Sc = 0.000420 m3
Mômen quán tính của tiết diện lấy đối với cánh nén: Icn = 0.000308 m4
Mômen chống uốn của tiết diện lấy đối với cánh nén: Wcn = 0.001759 m3
5- KIỂM TRA ĐỘ BỀN:
Độ bền chịu uốn:
σ = M Wth ≤ γR
Trong đó:
M: mômen tại tiết diện cần kiểm tra,
Wth: mômen chống uốn thực tế (không kể phần giảm yếu)
VT = 15228.443 T/m2
VP = 25000.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu cắt: Q S
τ = max c
≤ γR c
Iδ b
VT = 4027.38 T/m2
VP = 12000.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
Độ bền chịu uốn và cắt đồng thời:
σ td = σ 12 + 3τ 12 ≤ 1.15R
Trong đó:
σ 1 = Mhb (Whd ) = 14271.22675 T/m2
τ 1 = QS c (I xδ b ) = 4027.38 T/m2
VT = 14828.612 T/m2
VP = 28750.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện
6- ỔN ĐỊNH TỔNG THỂ CỦA DẦM:
Kiểm tra điều kiện:
l0 bc ≤ δ [0.41 + 0.0032bc δ c + (0.73 − 0.016bc )bc hc ] E R
Trong đó:
δ= 1 - Dầm làm việc trong giai đoạn đàn hồi.
lo = 7.45 m
bc = 0.175 m
δc = 0.011 m
hc = 0.339 m - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 42.571
VP = 23.512
Kết luận: Phải kiểm tra điều kiện ổn định tổng thể
2
ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
Wcn : mômen chống uốn của tiết diện nguyên của dầm,
0.95 : Hệ số điều kiện làm việc,
ϕd : hệ số kể đến sự giảm khả năng chịu uốn của dầm, phụ thuộc vào ϕ1
ϕd = 0.4836461
Mmax = 11.42 Tm
Wcn = 0.001759 m3
R= 25000 T/m2
VT = 13424.329 T/m2
VP = 23750.00 T/m2
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định tổng thể
Giá trị ϕ1 xác định theo công thức:
2
Iy ⎛ h ⎞ E
ϕ1 = ψ ⎜ ⎟ = 0.48364612
I x ⎜⎝ l0 ⎟⎠ R
Trong đó:
ψ : hệ số phụ thuộc vào l/k dầm ở các gối tựa, dạng và vị trí tải trọng tác dụng lên dầm và α
Tra bảng: ψ= 3.58531
Ix = 0.000131 m4
Iy = 0.000010 m4
h= 0.35 m
lo = 7.45 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
Giá trị α xác định theo công thức:
2
⎛l δ ⎞ ⎛ aδ b 3 ⎞
α = 8⎜⎜ 0 c ⎟⎟ ⎜1 + ⎟ = 19.076
⎜ bδ 3⎟
⎝ hc bc ⎠ ⎝ c c ⎠
Trong đó:
hc : - Khoảng cách trọng tâm 2 cánh dầm
a = 0.5hc
lo = 7.45
7 45 m
a= 0.1695 m
hc = 0.339 m
bc = 0.175 m
δc = 0.011 m
δb = 0.007 m
7- ỔN ĐỊNH CỤC BỘ CỦA CÁNH VÀ BỤNG DẦM:
Điều kiện ổn định cục bộ của cánh nén:
b0 δ c ≤ 0.5 E R
bo = 0.084 m
δc = 0.011 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 7.636
VP = 14.279
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất tiếp:
3
ThuyÕt minh tÝnh to¸n kÕt cÊu PhÇn phô lôc
VP = 3.2000
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ
Điều kiện ổn định cục bộ của bụng dầm dưới tác dụng của ứng suất pháp:
h0 δ b ≤ 5.5 E R
ho = 0.328 m
δb = 0.007 m
E = 20389019 T/m2
R= 25000 T/m2
VT = 46.857
VP = 157.06913
Kết luận: Thỏa mãn điều kiện ổn định cục bộ