You are on page 1of 19

Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft

www.xaydungsoft.com

TÍNH TOÁN THIẾT KẾ


CẦU THANG TOÀN KHỐI BTCT
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ KIẾN TRÚC CẦU THANG


1. TỔNG QUAN KIẾN TRÚC CẦU THANG BỘ
- Cầu thang bộ là bộ phận kết cấu giải quyết vấn đề giao thông theo phương
đứng cho công trình.
- Cầu thang là một yếu tố quan trọng về công dụng và nghệ thuật kiến trúc.
- Các bộ phận cơ bản của cầu thang bao gồm: bản thang, chiếu nghỉ, chiếu tới,
lan can, tay vịn, dầm chiếu nghỉ …
- Trong công trình có hai cầu thang bộ và bốn buồng thang máy, đáp ứng đủ
nhu cầu vận chuyển theo phương thẳng đứng của toà nhà.
- Tính một cầu thang bộ gồm:
+ Tính bản thang (bản nghiêng, chiếu nghỉ).
+ Tính dầm chiếu nghỉ.
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ KIẾN TRÚC CẦU THANG


2. CẤU TẠO CẦU THANG THIẾT KẾ
Kích thước chi tiết

D
C
+10.700

+7.100
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


1. GIẢI PHÁP KẾT CẤU
- Chọn cầu thang được bao che xung quanh là tường để tính toán.
Chiều cao của mỗi tầng là 3.6m, kích thước buồng thang nhỏ nên
chọn phương án cầu thang hai vế .
- Cầu thang dạng bản, bao gồm bản thang chịu toàn bộ tải trọng tác
dụng lên cầu thang, bản tựa lên tường. Hình thức này phù hợp với
nhịp cầu thang nhỏ và chịu tải trọng tương đối nhỏ.
- Chọn sơ bộ chiều dày bản thang và chiếu nghỉ:
 1 1   1 1 
hbt     L0      5150  147  172  (mm).
 30 35   30 35 
+ Trong đó: Lo là nhịp tính toán cầu thang
L  125  3300  1600  125  5150( mm)
o

- Vậy chọn bản thang dày 150 (mm).


- Chọn sơ bộ dầm chiếu nghĩ là 250 X 300 (mm).
- Chọn sơ bộ dầm chiếu tới là 250 X 300 (mm).
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


2. VẬT LIỆU SỬ DỤNG

Cấp độ bền của bê tông B25


Rb Rbt Eb
(Mpa) (Mpa) (Mpa)
14,5 1,05 30000

Es
RS Rsw
Loại thép (Mpa)
(Mpa) (Mpa)

AI  >= 10 225 175 210000


AII  < 10 280 225 210000
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG

MAËT BAÄC OÁP ÑAÙ GRANITE, DAØY 20


VÖÕA LOÙT, DAØY 20
LÔÙP BEÂ TOÂNG COÁT THEÙP, DAØY 150
VÖÕA TRAÙT, DAØY 15

MAËT BAÄC OÁP ÑAÙ GRANITE, DAØY 20


VÖÕA LOÙT, DAØY 20
BAÄC GAÏCH, DAØY 150
LÔÙP BEÂ TOÂNG COÁT THEÙP, DAØY 150
VÖÕA TRAÙT, DAØY 15
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
Chiếu nghĩ
- Gồm trọng lượng bản thân và các lớp cấu tạo:
gcn    i .i .n i (kN / m2 )
- Trong đó:
i: Khối lượng thể tích của lớp thứ i
i: Chiều dày của lớp thứ I
+ ni: Hệ số tin cậy

Lớp cấu tạo di (m) g (kN/m3) n gtti (kN/m2)


Lớp đá hoa cương 0,02 20 1,1 0,44
Lớp vữa lót 0,02 18 1,3 0,468
Bản BTCT 0,15 25 1,1 4,125
Lớp vữa trát 0,015 18 1,3 0,351
Tổng cộng 5,384
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
Bản nghiêng

- Gồm trọng lượng bản thân và các lớp cấu tạo:

gcn    i .i .n i (kN / m2 )


- Trong đó:
i: t lượng thể tích của lớp thứ i
i: Chiều dày của lớp thứ I
+ ni: Hệ số tin cậy

- Đối với các lớp đá hoa cương, lớp vữa lót có chiều dày, chiều dày tương
đương được xác định như sau:

b  h i  tđ 
 b  h   i Cosa
 tđ  lb
lb
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG
Bản nghiêng
- Đối với bậc thang xây gạch, chiều dày tương đương được xác định như sau:
h . cos
 tđ  b
2
- Trong đó: h = 150 (mm), b = 300 (mm)
+ Chiều dài bậc trên bản nghiêng: lb  b2  h2
b
+ Góc nghiêng đan thang: cos   2 2 = 0,894
b h

Bề dày quy đổi Tải trọng tính toán


Vật liệu g (kN/m3) n Bề dày di (m)
dtđ (m) gtti (kN/m2)
Đá hoa cương 20 1,1 0,02 0,027 0.59
Vữa lót 18 1,3 0,02 0,027 0.63
Bậc xây gạch 18 1,1 0,15 0,067 1.33
Bản BTCT 25 1,1 0.15 0,15 4.13
Vữa trát 18 1,3 0,015 0,015 0.35
Tay vịn 0,4 kN/m 1,1 0.12
Tổng 7,14
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG

3. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG


Hoạt tải

- Tra theo TCVN 2737-1995 ta có ptc = 3 (kN/m2)


- Hoạt tải tính toán là ptt = 1.2 x 3 = 3.6 (kN/ m2)

Tổng tải trọng tác dụng lên bản thang

Tĩnh tải Hoạt tải Tổng tải trọng Tổng tải trọng trên 1m
Cấu kiện
(kN/m2) (kN/m2) (kN/m2) (kN/m)

Chiếu nghỉ 5,384 3,6 8,98 8,98

Bản nghiêng 7,14 3,6 10,74 10,74


Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


4. TÍNH TOÁN BẢN THANG
Sơ đồ tính
- Cắt một dãy rộng 1m theo chiều dài đan thang, xem thang như một dầm có tiết
diện chữ nhật ( b = 1000 (mm), h = 150 (mm) ) tựa lên dầm chiếu nghỉ và dầm sàn.
- Liên kết gối tựa tùy thuộc vào loại kết cấu, chọn gần đúng nếu tựa lên dầm.
- Phần giữa của bản chiếu nghỉ rộng 1m được xem như ngàm vào dầm chiếu nghỉ.
 Nhận xét:
“Việc đưa ra sơ đồ nào là phụ thuộc vào quan điểm mỗi người. Việc quan niệm
liên kết giữa bản nghiêng và dầm là liên kết ngàm hay khớp ( cố định , di động) là
vấn đề còn phức tạp phụ thuộc vào người thiết kế. Ở bài này ta xem tương quan
độ cứng giữa bản thang và dầm để quyết định chọn sơ đồ liên kết”
h d 300
 23
h b 150
Liên kết ở bản thang và dầm được xem là liên kết khớp.
- Tóm lại: Căn cứ vào tiết diện cấu kiện đã chọn, ta xem các dầm liên kết với bản
thang ở chiếu nghỉ là gối di động, tại vị trí dầm chiếu tới là gối cố định.
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


4. TÍNH TOÁN BẢN THANG
Xác định nội lực
- Dựa vào SBVL và CHKC để xác định nội lực cho bản thang. Tuy nhiên hiện nay với
sự trợ giúp của máy tính dựa trên nền tảng phương pháp số và PTHH có thể xác
định nhanh chóng kết quả nội lực. Trong phần này tôi sẽ hướng dẫn các bạn xác
định nội lực bằng phần mềm SAP2000 (ETABS).

Vế thang 1

Vế thang 2
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


4. TÍNH TOÁN BẢN THANG
Tính cốt thép

- Thường thì cầu thang không đổ toàn khối cùng lúc với các cấu kiện khác vì
vậy để an toàn ta tính bản thang với 2 đầu khớp sau đó phân phối lại momen
dương ở nhịp 70% Mmax và momen âm ở trên gối là 40% Mmax .
- Bê tông cấp độ bền B25 có Rb=17000(kN/m2)
- Thép AII có Rs = 280000 (kN/m2)
- Chọn a = 20 (mm) → ho = 150 - 20 =130 (mm) , b = 1000 (mm).

M  b R b bh o
m   R   1  1  2 m As 
 b R b bh 2
o Rs

As
1    (0,3  0,9) %
b.h 0
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


5. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHĨ
Sơ đồ tính
- Với dầm chiếu nghỉ xem như dầm đơn có liên kết khớp với vách cứng. Vì cầu thang
thi công sau nên việc neo thép là không thể vì vậy cần khoan cấy thép chờ nên đảm
bảo ngàm tại vị trí liên kết giữa dầm và vách là không thể hoàn toàn xảy ra. An toàn ta
chọn là 1 đầu khớp cố định còn đầu kia là 1 khớp di động. Sau đó sẽ phân phối lại nội
lực.
- Chọn sơ bộ tiết diện:
1 1  1 1 
hd     ld      3000   250  375 (mm). Chọn hd = 350(m).
 8 12   8 12 
1 1 1 1
bd     hd      350  87,5  175 (mm) Chọn bd = 250 (mm).
2 4 2 4

C D
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


5. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHĨ
Tải trọng
- Trọng lượng bản thân dầm:
gd = bd.(hd-hs).n.γ = 0,25 x (0,35-0,15) x 1.1 25 = 1,375 (kN/m)
- Tải trọng do tường xây trên dầm:
gt = bt ht n γt = 0,2 x1,2 x 1.1 x 18 = 4,752 (kN/m)
• Dầm chiếu nghỉ CN(250 350):
+ Phản lực dầm bản thang vế 1, tường xây trên dầm và trọng lượng bản thân dầm CN:
VB
qv1 =  gt  g d (kN/m)
BBT
+ Phản lực dầm bản thang conslo chiếu nghỉ :
qb = qcn  bcn  gt  g d (kN/m)

+ Phản lực dầm bản thang vế 2, tường xây trên dầm và trọng lượng bản thân dầm CN:
VC
qv2 =  gt  g d (kN/m)
BBT
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


5. TÍNH TOÁN DẦM CHIẾU NGHĨ – DẦM CHIẾU NGHĨ
Tải trọng
• Dầm chiếu tới CN(250 350):
+ Phản lực dầm bản thang vế 1, tường xây trên dầm và trọng lượng bản thân dầm CN:
+ Phản lực dầm bản thang vế 1 và trọng lượng bản thân dầm CT:
VA
qv1 =  gd (kN/m)
BBT
+ Trọng lượng bản thân dầm CT: gd = 1,375 (kN/m)
+ Phản lực dầm bản thang vế 2 và trọng lượng bản thân dầm CT:
VD
qv2 =  gd (kN/m)
BBT

C D
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


6. BỐ TRÍ THÉP
Bản thang
Trung Tâm Tin Học KT – XD XayDungSoft Biên soạn: KS. Phan Ngọc Sỹ
www.xaydungsoft.com 0986 12 12 04 – 0903 60 70 59

CHƯƠNG 2: LỰA CHỌN HỆ KẾT CẤU CẦU THANG


6. BỐ TRÍ THÉP
Bản thang

You might also like