You are on page 1of 120

BẢNG TÍNH THUYẾT MINH ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 2 - T

Info:
Lưu Đình Lộc - D15X12 - Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
Mail: dinhloc.py@gmail.com
Fa: https://www.facebook.com/dinhloc.py
P/s: Trong quá trình tính toán, nếu bạn thấy chỗ nào chưa hợp lý hoặc sai sót vui lòng góp ý vào info trê
Link video hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=h-YUofzr8-0
1. Số liệu đồ án:

Số cầu trục 2
Chế độ làm việc trung bình
Móc mềm

Nhịp Bước Số bước Sức nâng Cao trình Độ dốc


khung, cột, cột, cầu trục, ray, mái, Địa điểm
L (m) B (m) n Q (T) H1 (m) i (%)
Huyện Yên Minh
33 6.2 11 10.0 10.8 12
Hà Giang

Thép sử dụng CCT34 fgc =


Hàn tay, không bản lót, que hàn N42
Betong móng B20

2. THIẾT KẾ HỆ GIẰNG

3. THIẾT KẾ XÀ GỒ
3.1 Xà gồ cán nóng
a. Tải trọng tác dụng
Độ dốc mái: i = 12% ==> a= 6.84
Khoản cách giữa hai xà gồ: axg = 1.2 m
Mái lợp tôn múi tráng kẽm dày 0,7 mm: gmtc = 0.074
Hoạt tải tác dụng được xác định theo TCVN 2737-1995: ptcm =
Chọn sơ bộ tiết diện xà gồ: Wx = 34.8 cm3 Wy =
Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ:
 g tc  = 0.535 kN/m
qtc   m  pmtc   axg  g xg
tc

 cos  

 g mtc  = 0.616 kN/m


q 
tt
  g  pmtc   p   axg  g tcxg   g
 cos  
b. Sơ đồ tính
qxtc  q tc  sin a = 0.064 kN/m
q  q  cos 
tc
y
tc = 0.532 kN/m
qxtc  q tc  sin a
q tcy  q tc  cos 

qxtt  q tt  sin  = 0.073 kN/m


q  q  cos 
tt
y
tt
= 0.612 kN/m

c. Kiểm tra về cường đô ̣

q tty  B 2
Mx  = 2.939 kN/m
8
q tt  B 2
My  x = 0.088 kN/m
32
Kiểm tra bền cho tiết diê ̣n:

Mx My
1    f c kN/cm2
Wx Wy

9.811 < 21.000 THỎA

d. Kiểm tra về biến dạng E= 2.10E+06 daN/cm2 Ix =


Độ võng của xà gồ được xác định như sau:

5 qy  B
tc 4

y   = 2.799E-02 m
384 E  I x

Kiểm tra đô ̣ võng:


 y   
 
B B  B 
4.514E-03 < 5.000E-03 THỎA

kiểm tra xà gồ chịu tác dụng của tải trọng gió bốc: gw = 1.2

axg
qgio   w  Wo  k  ce   0,9  gmtc  axg  0,9  g xg
tc
 cos  =
cos 

 g mtc   g 
qx'    axg  g xg
tc
  g   sin  =
 cos  
 
Kiểm tra đô ̣ bền xà gồ trong trường hợp này theo công thức:
M M q'
 2  gio  x
 fc
Wx Wy

3.850 < 21.000 THỎA


4. XÁC ĐỊNH CÁC KÍCH THƯỚC CHÍNH CỦA KHUNG NGANG
Chiều cao Bề rộng Bề rộng T. lượng T. lượng
Nhịp K. cách
Gabarit Gabarit đáy cầu trục xe con
Lk (m) z (mm)
Hk (mm) min Bk (mm) Kk (mm) G (T) Gxe (T)

31.0 1010 180 5930 5100 17.620 0.833


31.0 1010 180 5930 5100 17.620 0.833

4.1. Theo phương đứng


Chiều cao từ mặt ray cầu trục đến đáy xà ngang:
H 2  H k  bk = 1.31 m
Hk = 1010
bk = 300
chọn: H2 = 1.4 m
Chiều cao của cột khung, tính từ mặt móng đến đáy xà ngang:
H = H1 + H2 + H3 = 12.200 m
Chiều cao của phần cột tính từ vai cột đỡ dầm cầu trục đến đáy xà ngang:
H t  H 2  H dct  H r = 2.300 m
Hdct = 0.7 m
Hr = 0.2 m
Chiều cao của phần cột tính từ mặt móng đến mặt trên của vai cột:
H d  H  Ht = 9.9 m

4.2. Theo phương ngang


Vì sức trục < 30T nên coi trục định vị trùng với mép ngoài của cột (lấy a = 0).
Khoảng cách từ trục định vị tới trục ray cầu trục là:
L  LK Lk =
L1  = 1 m
2
Chiều cao tiết diên cô ̣t chọn theo yêu cầu đô ̣ cứng
 1 1
h     H = ( 0,61 - 0,813 ) m
 20 15 
Kiểm tra khe hở giữa cầu trục và cô ̣t khung:
z  L1  h = 0.35 > zmin = 0.18

4.3. Sơ đồ tính khung ngang 5.5 5.5 11.0

Ldct  L1  0,5  h = 0.675 m Chọn Ldck =

5. TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG NGANG


5.1. Tải trọng thường xuyên ( tĩnh tải ) n= 1.1

Để đơn giản việc tính toán,trọng lượng bản thân các tấm lợp, lớp cách nhiệt và xà gồ mái lấy 0,15 k
n  g bt  B
g1   1.030 kN/m
cos 
Trọng lượng kết cấu cửa mái có thể lấy khoảng 0,15 kN/m2 mặt bằng cửa mái:
n  g bt  B
g2   1.030 kN/m
cos 
Trọng lượng trần treo; trần thạch cao khoảng 0,15 kN/m2
g 3  n  g bt  B  1.023 kN/m
Trọng lượng bản thân của kết cấu hệ giằng được lấy 15% trọng lượng xà ngang( chọn sơ bộ trọng lư
g 4  n  g bt  g xa
bt
 0.165 kN/m
Tổng tải trọng phân bố đều trên xà ngang:
g  g1  g 2  g 3  g 4  3.249 kN/m
Trọng lượng bản thân của tôn tường và xà gồ tường lấy tương tự như mái là 0,15 kN/m2. Quy thành
G1 = 12.481 kN
Trọng lượng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1 kN/m. Quy thành lực tập trung và mômen lệch t
G1 = 6.820 kN
5.2. Hoạt tải mái
ptcm = 0.3 kN/m2 gp = 1.3
p= 2.418 kN/m

5.3. Hoạt tải cầu trục

Chiều cao Bề rộng Bề rộng T. lượng T. lượng


Nhịp K. cách
Gabarit Gabarit đáy cầu trục xe con
Lk (m) zmin (mm)
Hk (mm) Bk (mm) Kk (mm) G (T) Gxe (T)

31.0 1010 180 5930 5100 17.620 0.833

a.Áp lực đứng của cầu trục


B= 6200.0 mm
a= 270.0 mm
b= 830.0 mm
c= 1100.0 mm
X1 = 0.044
X2 = 0.866
X3 = 0.177
yi = 2.087
nc = 0,85
gct = 1.1

Dmax   ct  nc  Pmax
c
  yi = 184.020 kN

Dmin   ct  nc  Pmin
c
  yi = 85.473 kN

b. Lực hãm ngang của cầu trục


Lực hãm ngang tiêu chuẩn của một bánh xe cầu trục lên ray: Q=
0,5  f  Q  Gxe  f=
T1  = 2.708 kN
no =
no

T   ct  nc  T1   yi = 5.285 kN

5.4. Tải trọng gió gw = 1.2 Wo = 0.55 kN/m


Chiều cao đỉnh mái Hdm = 14.18 m Chọn Hdm = 14.2
Hệ số khí động trên mặt tường đón gió: ce = 0.800
Hệ số khí động trên mặt mái đón gió: ce1 = -0.375
Hệ số khí động trên mặt mái khuất gió: ce2 = -0.400
Hệ số khí động trên mặt tường khuất gió: ce3 = -0.500

Tải trọng gió phân bố trên khung được xác định như sau:
Trên cô ̣t đón gió : Z= 12.2 m k= 0.695
q1   w  ce  k  Wo    B = 2.366 kN/m
Trên xà mái đón gió: Z = 14.2 m k= 0.727
q2   w  ce1  k  Wo  B = 1.116 kN/m
Trên xà mái khuất gi Z = 14.2 m k= 0.727
q3   w  ce 2  k  Wo  B = 1.190 kN/m
Trên cột khuất gió: Z= 12.2 m k= 0.695
q4   w  ce3  k  Wo    B = 1.479 kN/m

b. gió theo phương dọc nhà


Hệ số khí động trong trường hợp này như sau:
Hệ số khí động trên mặt tường dọc nhà: ce4 = -0.400
Hệ số khí động trên mặt mái: ce5 = -0.700
Tải trọng gió phân bố trên khung được xác định như sau:
Trên cô ̣t Z= 12.2 m k= 0.695
q5   w  ce 4  k  Wo    B = 1.183 kN/m
Trên xà mái Z= 14.2 m k= 0.727
q6   w  ce 5  k  Wo  B = 2.082 kN/m

6. XÁC ĐỊNH VÀ TỔ HỢP NỘI LỰC


6.1 Chọn sơ bô ̣ tiết diêṇ cô ̣t và xà ngang E= 2.10E+06
a. Tiết diêṇ cô ̣t và tiết diêṇ đầu xà thay đỗi tiết diêṇ f= 2100
Chiều cao tiết diê ̣n cô ̣t chọn từ điều kiê ̣n đô ̣ cứng H= 12.2
 1 1
h     H = (0,61 - 0,813) m Chọn h=
 20 15 
Theo các điều kiê ̣n cấu tạo và ổn định cục bô ̣ chọn các kích thước tiết diê ̣n cô ̣t:
 1 1 
tw      h  0, 6cm = (0,65 - 0,929) cm
 100 70 
b   0,3  0,5   h
f
= (19,5 - 32,5) cm Chọn bf =
f = 0,949 cm Chọn tf= 1.4
t f  bf 
E

b. Tiết diêṇ cuối xà thay đỗi tiết diêṇ và tiết diêṇ xà không thay đỗi tiết diêṇ
Mômen quán tính đối với trục x của tiết diện cột
t  h3  b f  t 3f (h  t f ) 2 
Ix  w w  2   bf  t f   = 109022.065
12  12 4
 
Theo giả thuyết ban đầu
I1 109022.065
= 2.5 => I2 =
I2 2.5
Mômen quá tính theo trục x của tiết diê ̣n tại vị trí thay đỗi tiết diê ̣n

tw  hw3  b f  t 3f  t f hw  
2

I2   2   bf  t f      = 43608.826
12  12  2 2  

c. Tiết diêṇ dầm vai


f 
Chiều rô ̣ng bản cánh dầm vai b dv 30 cm
Chiều dày bản cánh dầm vai t f 
dv
1.2 cm
Chiều dày bản bụng dầm vai được xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ do phản lực dầm cầu trục tru
Dmax  Gdct
twdv  = 0.406 cm
 bdct  2  t dvf   f   c
Chọn twdv = 0.6 cm
Chiều cao của bản bụng dầm vai
3 V
hwdv1   dv >= 39.171 cm
2 tw  f v   c
Chọn hw1dv = 42.6 cm ==> h=
Chiều cao của bản bụng dầm vai tại vị trí
hwdv2  hw1
dv
 z  tg = 29.861 cm
Chọn hw2dv = 32.6 cm ==> h=

6.3 Kiểm tra chuyển vị ngang đỉnh cột


Chuyển vị ngang ở đỉnh cột khung nhà công nghiệp một tầng  x  gây ra bởi tổ hợp tĩnh tả

 x  TT GXT  1 1
 x  x  = 1.968E-04 <
H  1,1 1, 2  H 300

7. THIẾT KẾ CỘT
H= 12.2 (m) f= 21 kN/cm2
L= 33 (m) E= 2.10E+04 kN/cm2
bf = 30 cm tf = 1.4 cm
hw = 62.2 cm tw = 1.2 cm
h= 65 cm
7.1 Xác định chiều dài tính toán

I xa H n  0,56
n  
I cot L n  0,14
I xa H n  0,56
n  = 0.370  = 1.351
I cot L n  0,14

lx    H = 16.477 m

ly  4 m [l] = 120

7.2 Kiểm tra tiết diện


M= -472.891 kNm 1,2,8,9
N= -300.523 kN
V= -90.264 kN

Xác định các đặc trưng hình học cho tiết diện cột:
A  hw  t w  2  b f  t f = 158.640 (cm2)

tw  hw3  b f  t 3f  hw t f  
2

Ix   2   bf  t f     = 109022.065
12  12  2 2  

tw3  hw b3f  t f 2 Ix
Iy   2 = 6308.957 (cm4) Wx 
12 12 h

Ix Iy
ix  = 26.215 (cm) iy 
A A

lx ly
x  = 62.853 THỎA y 
ix iy

f f
x   x  = 1.988 y  y 
E E

a. Kiểm tra bền cho cột


Xác định độ lệch tâm tương đối mx
M A
mx   = 7.442
N Wx

Xác định hệ số 

Af t f  bf x  1.988
 = 0.563
Aw t w  hw mx  7.442

 1.264

Xác định độ lệch tâm tính đổi:


me    mx = 9.405 < 20 Ko cần kiểm tra bền
b. Kiểm tra ổn định tổng thể cho cột
Ổn định tổng thể của cột trong mặt phẳng uốn (trục x) được kiểm tra:

x  1.988 me  9.405

e  0.133

Kiểm tra ổn định


N fgc = 21
x  = 14.246 THỎA
e  A

Ổn định tổng thể của cột trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng uốn (trục y) được kiểm

M*  375.218 kN.m

2 M  M * 
M M* = -190.188 kNm
3

 M M* 
M '  max  M ; ;  = 236.446 kNm
 2 2 
Xác định độ lệch tâm tương đối mx theo M’
M' A
mx   = 3.721
N Wx
Xác định hệ số c:
mx  3.721 TH 1
TH1:
E 2,1 104
c  3,14   3,14  = 99.296
f 21

ly
y  = 63.429
iy
 0.836
 1


c   0.243
1    mx

y  63.429
f 21

y  0.806

Kiểm tra ổn định:


N fgc = 21
y   9.667 THỎA
c  y  A
N
y   9.667 THỎA
c  y  A

c. Kiểm tra ổn định cục bộ cho cột


Ổn định cục bộ của bản cánh cột được kiểm tra theo công thức:
 1.988
độ mảnh giới hạn của bản cánh cột
 bo 

   0,36  0,1  
E
 = 17.669
 t f  f

Độ mảnh của bản cánh cột:


bo b f  tw
 = 10.286 THỎA
tf 2tf

Ổn định cục bộ bản bụng cột được kiểm tra theo công thức:

N N
x  = 14.246 TH 1 y   9.667
e  A c y  A

Độ mảnh giới hạn của bản bụng được xác định theo công thức sau:

 hw  mx  7.442
  59.848
 tw 

Độ lệch tâm tương đối Giá trị ltới hạn và lx Độ mảnh giới hạn của bản bụng

ltới hạn = 2.006


mx = 0
TH 1 ltới hạn < 2 Ko Phải TH này
Ko Phải TH này ltới hạn >= 2 60.147
lx tới hạn = 1.988
mx >= 1
lx tới hạn < 2 59.848
TH này lx tới hạn >= 2 Ko Phải TH này

a <= 0,5 lấy theo bảng trên

TH 2
Updata

Độ mảnh của cột:


hw  hw 
 51.833 THỎA   59.848
tw  tw 

h 
C1  0,85  tw   w  
 tw 
h 
C1  0,85  tw   w   61.045
 tw 
Diện tích tiết diện cột, không kể đến phần bản bụng bị mất ổn định cục bộ:
A '  2  0,8  C1  2  t f  b f  181.672 cm2
Ko cần kiểm tra lại các điều kiện ổn định tổng thể
Điều kiện đặt sườn ngang:
E hw
2, 3   72.732 >  51.833
f tw
Ko cần đặt sườn ngang

d. Kiểm tra với các cặp nội lực khác

Tiết Diện Nội lực mx h me


M= 375.218
Chân
N= -314.084 5.650 1.225 6.921
Cột
V= -90.264
M= -402.405
Trên
N= -131.993 14.418 1.264 18.224
Vai
V= -81.413
M= -589.655
Đỉnh N= -128.843 21.643 - -
Cột
V= -81.413

8. THIẾT KẾ XÀ NGANG
8.1 Đoạn xà thay đổi tiết diện
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện đầu xà để kiểm tra tiết diện cột như sau:
M = -589.6546 kNm
N = -94.823 kN
V = -105.72 kN
Xác định các đặc trưng hình học

bf = 30 cm tf = 1.4 cm
hw = 62.2 cm tw = 1.2 cm
h= 65 cm

A  hw  t w  2  b f  t f = 158.640

tw  hw3  b f  t 3f  hw t f  
2

Ix   2   bf  t f     = 109022.065
12  12  2 2  

2 Ix
Wx  = 3354.525
h
h t 
S f  bf  t f   w  f   1335.600
 2 2
h t 
S f  bf  t f   w  f  
 2 2
a. Kiểm tra bền cho xà thay đổi
Xác định độ lệch tâm tương đối mx:
M A
mx    29.408 > 20 Cần Kiểm Tra Bền
N Wx
Kiểm tra bền
N M fgc = 21
   18.176 THỎA
An Wxn
Tại tiết diện đầu xà có momen và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng suất tương đương giữa

 td   12  3  12  1,15  f   c
M hw
1    16.821 kN/cm2
Wx h
V Sf
1   1.079 kN/cm2
I x  tw

 td   12  3  12  16.924 THỎA 1,15  f   c 

b. Kiểm tra ổn định cục bộ cho xà thay đổi


Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh: E
0,5   15.811
f
b0 f
 10.286 THỎA
tf
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng: E E
5, 5   173.925 3, 2  
f f
hw
 51.833 bản bụng không bị mất ổn định cục bộ dưới tác dụng của ứng s
tw
bản bụng không bị mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất ti

bản bụng không bị mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất pháp v

8.2 Đoạn xà không thay đổi tiết diện


Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện cuối xà để kiểm tra tiết diện cột như sau:
M = 202.899 kNm
N = -80.821 kN
V = 9.797 kN
Xác định các đặc trưng hình học

bf = 30 cm tf = 1.4 cm
hw = 37.2 cm tw = 1.2 cm
h= 40 cm

A  hw  t w  2  b f  t f = 128.640

tw  hw3  b f  t 3f  hw t f  
2

Ix   2   bf  t f     = 36450.765
12  12  2 2  
tw  hw3  b f  t 3f  hw t f  
2

Ix   2   bf  t f     
12  12  2 2  

2 Ix
Wx  = 1822.538
h
h t 
S f  bf  t f   w  f   810.600
 2 2
a. Kiểm tra bền cho xà không đổi
Xác định độ lệch tâm tương đối mx:
M A
mx    17.720 < 20 Ko Cần Kiểm Tra Bền
N Wx
Kiểm tra bền
N M fgc = 21
   11.761 THỎA
An Wxn
Tại tiết diện đầu xà có momen và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng suất tương đương giữa

 td   12  3  12  1,15  f   c
M hw
1    10.353 kN/cm2
Wx h
V Sf
1   0.182 kN/cm2
I x  tw

 td   12  3  12  10.358 THỎA 1,15  f   c 

b. Kiểm tra ổn định cục bộ cho xà không đổi


Vì tiết diện đoạn xà này có tiết diện nhỏ hơn đoạn xà thay đổi tiết diện, vậy nên không cần kiểm tra

9. THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT


9.1 Vai cột
a. Kiểm tra bền cho tiết diện tại vị trí ngàm với cột
Momen uốn và lực cắt tại chỗ liên kết công xôn vai cột với bản cánh cột:
M   Dmax  Gdct    L1  h   66.794 kNm
V  Dmax  Gdct  190.840 kN
Xác định các đặc trưng hình học cho tiết diện ngàm với bản cánh cột:
bf = 30 cm tf = 1.2 cm
hw = 42.6 cm tw = 0.6 cm
h= 45 cm

t  h3  b f  t 3f  hw t f  
2

I DV
x  w w  2   bf  t f      38405.999
12  12  2 2  

2  I xDV
WxDV   1706.933
h
h t 
S DV
f  bf  t f   w  f   788.400
 2 2
Kiểm tra ứng suất tương đương tại chỗ ngàm với bản cánh cột:

 td   12  3  12  1,15  f   c
 td   12  3  12  1,15  f   c

M hwDV
 1  DV   3.704 kN/cm2
Wx hDV

V  S DV
1  f
 6.529 kN/cm2
I xDV  twDV

  td   12  3  12  11.900 THỎA 1,15  f   c 

b. Kiểm tra ổn định cục bộ cho tiết diện tại vị trí ngàm với cột
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh: E
0,5   15.811
f
b0 f
 12.250 THỎA
tf
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng: E
2, 5   79.057
f
hw
 71.000 THỎA
tw

c. Kiểm tra khả năng chịu lực cho các đường hàn liên kết dầm vai vào cột
Theo cấu tạo chọn đường hàn liên kết dầm vai vào cột: hf = 0.5
Chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết dầm vai với bản cánh của cột xác định như sau:
Phía trên cánh (2 đường hàn): lwt  b f  1  29.000
Phía dưới cánh (4 đường hàn): lw  0,5   b f  tw   1  13.700
d

Ở bản bụng (2 đường hàn) lwb  hw  1  41.600


Từ đó, xác định được diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường hàn trong liên kết (coi
Aw  2  h f  lwb  41.600

  lw  h f
t 3
h 
2  lwd  h3f  hw t f   
2
 2
Ww   2    lw  h f      4  
t
 lw  hf        
d

12  2    12  2 2    h
 
 
Khả năng chịu lực của đường hàn trong liên kết được kiểm tra theo công thức:
2
M  V 
 td       7.087 THỎA
 Ww   Aw 
xác định kích thước cho cặp sườn cứng gia cường cho bản bụng dầm vai tại vị trí trọng tâm dầm cầ
Chiều cao: hs = 32.6 cm
Bề rộng: h dv
bs  w  40  50.867 Chọn 5.5
30
Bề dày: f
ts  2  bs   0.348 Chọn 0.6
E

9.2 Chân cột


a. Tính toán bản đế
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện chân cột:
M= 375.218 kNm
N= -314.084 kN
V= -90.264 kN
Dự kiến chọn phương án cấu tạo chân cột ngầm có vùng kéo trong bê tông móng với 4 bulong neo ở
Bbd  b  2  c1  45
Bê tông móng B20 có a= 1 jb = 1.15
Chiều dài bản đế được xác định từ điều kiện chịu ép cục bộ của bê tông móng:
2
N  N   6 M 
Lbd     
2  Bbd   Rb ,loc  2  B   R   B   R 

 bd b ,loc   bd b ,loc 
Theo cấu tạo và khoảng cách bố trí bulong neo, tính chiều dài của bản đế với giả thiết
Lbd  h  2  tdd  2  c2  90 cm
Ta có
M Lbd
e  119.464 >  15 Có vùng chịu kéo trong betong m
N 6
Tính lại ứng suất phản lực của betong móng phía dưới bản đế:
N 6 M
 max    0.695 kN/cm2 Chịu kéo
Bbd  Lbd Bbd  L2bd

N 6 M
 min    -0.540 kN/cm2 Chịu nén
Bbd  Lbd Bbd  L2bd

C2 h C2
C1

2 1 3
B2
B
b

2 1 3
B2
C1

a a
a1 a2 a2 a3 a4
x1 x-
+
x
x2
L1 L2
L

Bề dày của bản đế chân cột được xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế do ứng suất phản lực tro
Ô1 (bản kê 3 cạnh):
a2 = d1 = 21 cm b2
a2 b2 = 22.1 cm a2
b2
a2
Nội suy ta được ab =

b2
M 1   b   1  d12 

Ô2 (bản kê 2 cạnh liền kề):


a2 = d2 = 25.0 cm b2
b2 = 10.3 cm a2

Nội suy ta được ab =


M 2   b   2  d 22 

6  M max
tbd   2.743 Chọn 2.8
f  c

b. Tính toán dầm đế


Kích thước dầm đế như sau:
Bề dày (đã chọn): tdd = 0.8 cm
Bề rộng: bdd = Bdd = 45 cm
Chiều cao: hdd phụ thuộc vào đường hàn liên kết dầm đế vào cột phải đủ khả năng truyền
Lực truyền vào một dầm đế do ứng suát phản lực của bê tông móng
N dd  A   dd  541.954 kN

Theo cấu tạo, chọn chiều cao của đường hàn liên kết dầm đế vào cột là hf =
Từ đó xã định được chiều dài tính toán của 1 đường hàn liên kết dầm đế vào cột
N dd
lw  1  36.844 Chọn 45
2  h f     f w  min   c

c. Tính toán sường A


Sơ đồ tính sườn là dầm công xôn ngàm vào bản bụng cột bằng 2 đường hàn liên kết. Tải trọng và nộ
qs  B   1  8.349 kN/cm
q l2
Ms  s s  2038.923 kNcm
2
Vs  qs  ls  184.518 kN

Chọn chiều dày sườn ts = 0.8 cm. Chiều cao của sườn xác định sơ bộ từ điều kiện chịu
6 Ms 26.985 cm Chọn 35
hs  
ts  f   c

Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:

6 Ms
1   12.483 kN/cm2
t s  hs2
V
1  s  6.590 kN/cm2
t s  hs

 td   12  3  12  1,15  f   c 
 td   12  3 12  16.915 kN/cm2 THỎA 1,15  f   c 
Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn A vào bản bụng cột hf =
Aw  2  h f   hs  1  40.800 cm2

h f   hs  1
2

Ww  2   231.200 cm3
6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn:
2 2
M  V 
 td   s    s   9.911 kN/cm2 THỎA    f w  min   c 
 Ww   Aw 

d. Tính toán sường B


Bề rộng truyền tải vào sườn 1,5ls
qs   2  1,5  ls  12.201 kN/cm
q l 2
Ms  s s  835.074 kNcm
2
Vs  qs  ls  142.748 kN
Chọn chiều dày sườn ts = 0.8 cm. Chiều cao của sườn xác định sơ bộ từ điều kiện chịu
6 Ms 17.270 cm Chọn 25
hs  
ts  f   c

Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:
6 Ms
1   10.021 kN/cm2
t s  hs2
V
1  s  7.137 kN/cm2
ts  hs

 td   12  3  12  15.914 kN/cm2 THỎA 1,15  f   c 


Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn B vào bản bụng cột hf =
Aw  2  h f   hs  1  28.800 cm2

h f   hs  1
2

Ww  2   115.200 cm3
6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn:
2 2
M  V 
 td   s    s   8.781 kN/cm2 THỎA    f w  min   c 
 Ww   Aw 

e. Tính toán bulong neo


Từ bảng tổ hợp nội lực chọn cặp nội lực ở chân cột gây kéo nhiều nhất cho các bulong neo:
M= 489.921 kNm Đây là cặp nội lực đã dùng để tính toán chân cột, do các tải tọng
N= -210.265 kN Chiều dài vùng bê tông chịu nén dưới bản đế là
V= -91.551 kN Xác định được:
L c
a  bd   43.3
2 3
Lbd c
a   43.3
2 3
c
y  Lbd   x 
3

Tổng lực kéo trong thân các bulong neo ở một phía chân
M  N a
T1  
y
Chọn thép bulong neo mác
y Diện tích cần thiết của một bulong neo:
T1
a Abayc  
n1  f ba
36
x-Chọn bulong có D=
x+ Tính lại tổng lực kéo trong thân các bulong neo ở một ph
M N
T2   
c/ 3 Lb 2
c
f. Tính toán các đường hàn liên kết cột vào bản đế
Các đường hàn liên kết tiết diện cột vào bản đế được tính toán trên quan niệm momen và lực dọc do
Nội lực để tính toán đường hàn chọn trong bảng tổ hợp nội lực chính là cặp đã dùng để tính toán các
Lực kéo trong bản cánh cột do momen và lực dọc truyền vào:
M N 
Nk      648.592 kN
 h 2
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết ở một bản cánh cột (kể cả các đường hàn liên k

 Bbd  tsB   b  t    B  b 
 lw  2   2  1  2   2 w  1  2   bd2  1 
     
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản cánh cột:
Nk
h1ycf   0.63 cm
 lw     f w  min   c
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản bụng cột:
V
h2ycf   0.06 cm
 l2w     f w  min   c
l2w  2   hw  1  122.4 cm

Chọn hf = 0.8 cm

9.3 Liên kết cột với xà ngang


Cặp nội lực dùng để tính toán liên kết là cặp gây kéo nhiều nhất cho các bulong tại tiết diện đỉnh cột
M= -402.405 kNm
N= -131.993 kN
V= -81.413 kN
Đây là cặp nội lực trong tổ hợp nội lực do các trường hợp tải trọng1,2
a. Tính toán bulong liên kết
Chọn bulong cường độ cao cấp độ bền 8.8, đường kính bulong dự kiến là d = 22mm (lỗ loại C). Bố
D bulong = 22 mm
Abn = 3.03 cm2 h= 650
ls = 100
cn
x= 25
c3 a= 50
c2 a1 = 95
a3 = 45
c1 n= 7
a2 = 80

b2 b1 b2
L= 775

b
a a1 n x a2 a3 x
ls h

Phía cánh ngoài của cột bố trí một cặp sườn gia cường cho mặt bích, với kích thước lấy như sau:
Bề dày: t s  tw Chọn ts = 1.2 cm
Bề rộng: ls = 10 cm
Chiều cao hs  1,5  ls  15 cm Chọn hs =

Lực kéo tác dụng vào một bulong ở dãy ngoài cùng do momen và lực dọc phân vào
M  h1 N
N b ,max    92.13 kN THỎA  N  tb  ftb  Abn 
2   hi2
n

Xác định Abnyc


N b ,max
Abnyc   2.30 cm2
ftb

Khả năng chịu trượt của một bulong cường độ cao



 N  b  f hb  A   b1   n f  61.47 kN
 b2

Kiểm tra khả năng chịu cắt của các bulong


V
n
 4.52 kN THỎA  N b c  61.47

b. Tính toán mặt bích


Bề dày của mặt bích được xác định từ điều kiện chịu uốn

b1  N b ,max
t1  1,1  1.19 cm
 b  b1   f
b1  N b ,max
t1  1,1  1.19 cm
 b  b1   f
N h
b1   N i i  N b ,max 
h1
t2  1,1  1.45 cm
 b  h1   f
Chọn t = 1.5 cm

c. Tính toán đường hàn liên kết cột (xà) với mặt bích
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả ở sườn)

l w  4 x (14,4 - 1) +2x (10 - 1) = 71.6 cm

Lực kéo trong bản cánh ngoài do M và N phân vào:


M N
Nk    553.09 kN
h 2
Chiều cao cần thiết của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả sườn) là:
Nk
h fyc   0.61 cm
 lw     f w  min   c
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết bản bụng cột với mặt bích
V
h fyc   0.05 cm
 l2 w     f w  min   c
Chọn chiều cao đường hàn hf = 0.8 cm

9.4 Mối nối đỉnh xà


Chọn cặp nội lực kéo lớn nhất cho các bulong tại tiết diện đỉnh xà
M= 202.899 kNm
N= -80.821 kN
V= 9.797 kN

a. Tính toán bulong liên kết


h= 400
a a1 n x a2 a1 a
ls

ls = 100
c1

a= 50
c2

a1 = 150
c3
cn

a2 = 100
h

n= 2
ls

L= 600

b2 b1 b2
b
Bề dày: ts  tw Chọn ts = 1.2 cm
ts  tw
Bề rộng: ls = 10 cm
Chiều cao hs  1,5  ls  15 cm Chọn hs =

Lực kéo tác dụng vào một bulong ở dãy ngoài cùng do momen và lực dọc phân vào
M  h1 N  cos  V  sin 
Nb ,max     102.97 kN
2   hi2
n n

Khả năng chịu cắt của một bulong


 N  vb  f vb   b  A  nv  121.6 kN

Kiểm tra điều kiện lực cắt


N  sin   V  cos 
n
 1.94 kN THỎA  N  vb   c 

b. Tính toán mặt bích


Bề dày của mặt bích được xác định từ điều kiện chịu uốn

b1  N b ,max
t1  1,1  1.30 cm
 b  b1   f
h
b1   N i N i  N b ,max 
h1
t2  1,1  1.49 cm
 b  h1   f
Chọn t = 1.5 cm

c. Tính toán đường hàn liên kết xà ngang với mặt bích
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả ở sườn)

l w  4 x (14,4 - 1) +2x (10 - 1) = 71.6 cm

Lực kéo trong bản cánh ngoài do M và N phân vào:


M N
Nk    466.84 kN
h 2
Chiều cao cần thiết của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả sườn) là:
Nk
h fyc   0.52 cm
 lw     f w  min   c
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết bản bụng cột với mặt bích
V
h fyc   0.01 cm
 2w
l     f 
w min   c

Chọn chiều cao đường hàn hf = 0.6 cm

9.5 Mối nối xà (tại nhịp)


Việc tính toán và cấu tạo mối nối xà, thực hiện tương tự như trên.
Do tiết diện xà ngang tại vị trí nối giống như tại đỉnh mái và nội lực tại chỗ nối xà nhỏ hơn nên khôn
9.6 Liên kết bản cánh với bản cánh với bản bụng cột và xà ngang
Lực cắt lớn nhất trong các đoạn xà ngang là tại tiết diện đầu xà thay đổi tiết diện Vmax =
Chiều cao cần thiết của đường hàn liên kết giữa bản cánh và bản bụng xà ngang theo công thức:

Vmax  S f
h fyc   0.05 cm
2  I x     f w  min   c

Chọn hf = 0.6 cm

Lực cắt lớn nhất trong chân cột là tiết diện chân cột Vmax = -91.551
Do cột có cùng tiết diện với tiết diện tại đầu xà thay đổi tiết diện nên không cần tính chiều cao đườn

Chọn hf = 0.6 cm

ĐỒ ÁN ĐẾN ĐÂY K
Tài liệu sử dụng tham khảo để hoàn thành đồ án
- Sách THIẾT KẾ KHUNG THÉP Nhà Công Nghiệp Một Tầng, Một Nhịp
Trường ĐHKT Hà Nội - TS. PHẠM MINH HÀ (chủ biên) và đồng nghiệp TS. ĐOÀN TU
- TCVN 2737-95, Tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5575-2012, Kết cấu thép
- Các bảng tra có liên quan
ẾT CẤU THÉP 2 - TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TRUNG

Ghi chú sử dụng: Ô nhập dữ liệu và kiểm tra dữ liệu text màu đỏ
Để không xảy ra sai sót, đừng thay đổi cấu trúc bảng thuyết minh

sót vui lòng góp ý vào info trên.

Địa
Địa điểm
Hình

Huyện Yên Minh


C
Hà Giang

21 kN/cm2

cos a = 0.993 sin a = 0.119

kN/m2 gg = 1.05
0.3 kN/m2 gp = 1.2
6.46 cm3 gxgtc = 8.59 daN/m
174 cm4 Iy =

I II III IV V
0.65 0.95 1.25 1.55 1.85

Wo = 0.55 kN/m k= 0.727 ce = 0.7

0.249 kN/m

0.022 kN/m

Áp lực Áp lực Nhịp Sức nâng


Pmax Pmin khung, cầu trục,
(kN) (kN) L (m) Q (T)

94.300 43.800 33 10.0


94.300 43.800 33 10.0

H3 = 0 m

31.0

Chọn h= 0.65 m

16.5

0.7 m

gbt = 0.15 kN/m2 B= 6.2 cos a = 0.993

h nhiệt và xà gồ mái lấy 0,15 kN/m2.

g xà ngang( chọn sơ bộ trọng lượng bản thân xà ngang 1kN/m) 1 kN/m


mái là 0,15 kN/m2. Quy thành tải tập trung đặt tại đỉnh cột: gbt = 0.15 kN/m2

h lực tập trung và mômen lệch tâm đặt tại cao trình vai cột: gbtdct = 1 kN/m2

Áp lực Áp lực
Pmax Pmin
(kN) (kN)

94.300 43.800

Bk Bk

P P P P
CT- 2 CT- 1

X1 X2 1 X3

a Kk b Kk c
B B

100 kN Gxe = 8.330 kN


0,1
2

a = 1.04 B= 6.2 m
m 2.000
BẢNG NỘI SUY
C 0.000 0.370 0.500
0.000 0.000 -0.444 -0.600
6.843 0.068 -0.375 -0.532
20.000 0.200 -0.244 -0.400

0.000 0.370 0.500


0.000 -0.400 -0.400 -0.400
b/l h1/l
2.067 0.370

a= 6.84

daN/cm2
daN/cm2
m
65 cm

Chọn tw= 1.2 cm

30 cm
cm

cm4
= 43608.826 cm4

cm4 hw = 41.359 cm Chọn hw = 37.2 cm

bộ do phản lực dầm cầu trục truyền vào, theo công thức:
Dmax 184.020 kN
Gdct 6.820 kN
f 21 kN/cm2 fv 21 kN/cm2
gc 1 gc 1
bdct 20 cm 0.58

45 cm
a= 20 độ
z= 35 cm
35 cm

gây ra bởi tổ hợp tĩnh tải và tải trọng gió tiêu chuẩn:

= 3.33E-03 THỎA

H= 12.2
Chuyển vị do TT -0.01539
Chuyển vị do GTX 0.01967
(cm4)

2 Ix
Wx  = 3354.525 (cm3)
h

Iy
iy  = 6.306 (cm)
A

ly
y  = 63.429 THỎA
iy

f
y  y  = 2.006
E

Trị số của  khi


Af/Aw Trường Hợp Này Ko Phải Trường Hợp Này
0,1 <= m <=5 5 < m <=20 0,1 <= m <=5
Ko Phải TH Này TH Này Ko Phải TH Này
0.25 1.126 1.2 1.2
0.5 1.103 1.25 1.25
>=1 1.213 1.360 1.3

0.500 0.563 1.000 Tra  


1.250 1.264 1.360

o cần kiểm tra bền


BẢNG NỘI SUY
9.000 9.405 10.000
1.500 148.000 142.332 134.000
1.988 138.248 132.975 125.224
2.000 138.000 132.737 125.000

kN/cm2

hẳng uốn (trục y) được kiểm tr 1,2,8,9

Giá trị các hệ số


a khi b khi
Ko Phải TH này TH này TH này Ko Phải TH này
0.7 0.836 1 Chúc may mắn lần sau

BẢNG NỘI SUY


200.000 210.000 240.000
60.000 827.000 821.500 805.000
63.429 811.570 805.555 787.512
70.000 782.000 775.000 754.000

kN/cm2
Trường hợp 0 < mx < 1
nh giới hạn của bản bụng
mx = 0 60.147 0.000 7.442
mx = 1 59.848 60.147 57.921
Ko Phải TH này mx = 7.442
72.732  hw 
  57.921
 tw 
59.848
98.031

Nếu độ mảnh của cột


THỎA thì không cần
tính bước này
Nếu độ mảnh của cột
THỎA thì không cần
mất ổn định cục bộ: tính bước này
> A= 158.640

s je sx Ghi Chú
Af t f  bf
Không  = 0.563
Cần Kiểm 0.172 11.511 THỎA Aw tw  hw
Tra Bền

Không  1.264
Cần Kiểm 0.074 11.244 THỎA
Tra Bền

- - - -

tra tiết diện cột như sau:

f= 21 kN/cm2
E= 2.10E+04 kN/cm2

cm2

cm4

cm3

cm3
kN/cm2

m tra ứng suất tương đương giữa bản cánh và bản bụng:

24.150

E E
3, 2   101.193 2,5   79.057
f f
cục bộ dưới tác dụng của ứng suất pháp nén (nên không phải đặt sườn dọc)

nh dưới tác dụng của ứng suất tiếp (nên không phải đặt sườn cứng ngang)

ới tác dụng của ứng suất pháp và ứng suất tiếp (không cần kiểm tra các ô bụng)

tra tiết diện cột như sau:

f= 21 kN/cm2
E= 2.10E+04 kN/cm2

cm2

cm4
cm3

cm3

Nếu mx < 20
kN/cm2
không cần tính bước này

m tra ứng suất tương đương giữa bản cánh và bản bụng:

24.150

ện, vậy nên không cần kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng

Dmax = 184.020 L1 = 1
Gdct = 6.820 h= 0.65

f= 21 kN/cm2
E= 2.10E+04 kN/cm2

cm4

cm3

cm3
15  f   c  24.150

cm
của cột xác định như sau:
cm
cm
cm
c đường hàn trong liên kết (coi lực cắt chỉ do các đường hàn liên kết ở bản bụng chịu):

 hw t f   
2
 2
     1236.611 cm3
 2 2    
h

   f w  min   c  12.600 (kN/cm2)

m vai tại vị trí trọng tâm dầm cầu trục

cm

cm
ê tông móng với 4 bulong neo ở một phía chân cột. Xác định được chiều rộng của bản đế:
c1 = 7.5 cm b= 30 cm
Rb = 1.15 kN/cm2 Rb,loc = 1.323 kN/cm2

 y = 0.75
M
  74.626 cm
  Rb ,loc

n đế với giả thiết c2 = 11.7 cm và chiều dày của dầm đế là 0.8 cm
h= 65 cm

ó vùng chịu kéo trong betong móng

Sơ bộ các kích thước chân cột


C2 = 117 mm tw sường A =
h= 650 mm tw sường B =
C1 = 75 mm tw dầm đế =
b= 300 mm
B2 = 221 mm
B= 450 mm

L1 = 506.5 mm
L2 = 393.5 mm
L= 900 mm
a= 450 mm
a1 = 125 mm
a2 = 105 mm
a3 = 115 mm
a4 = 56.5 mm
X+ = 0.695 kN/cm2 X1 = 0.524 kN/cm2
X- = 0.540 kN/cm2 X2 = 0.380 kN/cm2

bản đế do ứng suất phản lực trong bê tông móng. Xét các ô bản đế:

22.1 b2/a2 0.5


= = 1.052
21 ab 0.06
0.114 1.000 1.052
0.112 0.114
26.325 kNcm

10.3
= = 0.414
25.0

0.060
26.082 kNcm

cm

ào cột phải đủ khả năng truyền lực do ứng suất phản lực của bê tông móng.

0.6 cm
đế vào cột    f w  min   c  12.600 (kN/cm2)
cm

ng hàn liên kết. Tải trọng và nội lực tại vị trí ngàm

ác định sơ bộ từ điều kiện chịu uốn:


cm

1,15  f   c 
1,15  f   c  24.150 kN/cm2

0.6 cm. Diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường hàn này là:

   f w  min   c  12.600 kN/cm2

ác định sơ bộ từ điều kiện chịu uốn:


cm

1,15  f   c  24.150 kN/cm2

0.6 cm. Diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường hàn này là:

   f w  min   c  12.600 kN/cm2

ất cho các bulong neo:


án chân cột, do các tải tọng 1,2,6,11,13 gây ra.
50.650 cm. Chọn khoản cách từ mép biên bản đế chân cột đến tâm bulong neo là x=

cm
cm

Đường kính bulong Làm từ thép mác (N/mm2)


66.9 cm
mm CT38
D13 - D32 150
ác bulong neo ở một phía chân cột: D33 - D60 150
D61 - D80 150
596.489 kN
D81 - D140 150
09Mn2Si 185 N/mm2
ột bulong neo: Số bulong 4
8.061 cm2

có Abn = 8.16 cm2


g thân các bulong neo ở một phía chân cột
527.024 kN T2 < T1 -> THỎA

uan niệm momen và lực dọc do các đường hàn ở bản cánh chịu, còn lực cắt do các đường hàn ở bản bụng chịu.
là cặp đã dùng để tính toán các bulong neo. Các cặp khác không nguy hiểm bằng.

cột (kể cả các đường hàn liên kết dầm đế vào bản đế);
Bbd = 45 cm tsB = 0.8
82.0 cm
b= 30 cm tw = 1.2

   f w  min   c  12.600 (kN/cm2)

hw = 62.2 cm

các bulong tại tiết diện đỉnh cột. Từ bảng tổ hợp chọn được:

gây ra
ến là d = 22mm (lỗ loại C). Bố trí thành 2 dãy với khoản cách các lỗ bulong tuân thủ theo quy Đặc điểm củ
1. Giữa tâm hai bulong theo hư
mm b= 300 mm c1 = 80 mm a) nhỏ nhất
mm b1 = 110 mm c2 = 160 mm b) lớn nhất
mm b2 = 95 mm c3 = 240 mm 2. Khoảng cách từ tâm bulong đ
mm c4 = 320 mm a) nhỏ nhất dọc theo lực
mm c5 = 400 mm b) nhỏ nhất khi vuông góc với l
mm c6 = 480 mm -Khi mép cắt
c7 = 560 mm -Khi mép cán
mm c8 = 655 mm c) lớn nhất
Tổng hi = 224 cm d) nhỏ nhất đối với bulong cườn
Tổng hi 2= 13250.25 cm2
h1 = 65.5 cm TCVN 1916 : 1995
n= 18 d; mm
Bước ren p, mm
A (cm2)
Abn (cm2)

Trạng thái
làm việc
Cắt
với kích thước lấy như sau: tw = 1.2 cm kéo

15 cm

c dọc phân vào ftb = 400 N/mm2

 N  tb  ftb  Abn  121.2 kN


fhb = 0,7fub
fub = 110 kN/cm2 (với mác 40Cr)
A= 3.8 cm2
gb1 = 1
gb2 = 1.7
m = 0.25
nf = 1

kN

f= 21
b= 30 cm
b1 = 11 cm
h1 = 65.5 cm

 Ni  Nb,max  h i 
h
315.06 kN
1

   f w  min   c  12.600 (kN/cm2)

l 2w  122.4 cm

mm b= 300 mm c1 = 150 mm
mm b1 = 120 mm c2 = 250 mm
mm b2 = 90 mm c3 = 350 mm
mm c4 = 500 mm
mm
Tổng hi = 125 cm
Tổng hi 2= 4575 cm2
h1 = 50 cm
n= 10

cos a = 0.993 sin a = 0.119


15 cm

c dọc phân vào


THỎA  N  tb  f tb  Abn  121.2 kN

fvb = 320 N/mm2


gb = 1
nv = 1
A= 3.8
121.60 kN

f= 21
b= 30 cm
b1 = 12 cm
h1 = 50 cm
h
 Ni  Nb,max  h i  257.41 kN
1

   f w  min   c  12.600 (kN/cm2)

l 2w  72.4 cm

ại chỗ nối xà nhỏ hơn nên không cần tính toán kiểm tra mối nối. Cấu tạo liên kết như hình
đổi tiết diện Vmax = -105.72
g xà ngang theo công thức: Sf = 1335.600 cm3
Ix = 109022.065 cm4
   f w  min   c  12.600 (kN/cm2)

kN
không cần tính chiều cao đường hàn.

ẾN ĐÂY KẾT THÚC


Phú Yên, 23h00 ngày 09 tháng 05 năm 2017!

và đồng nghiệp TS. ĐOÀN TUYẾT NGỌC


ext màu đỏ
đổi cấu trúc bảng thuyết minh
Phải Trường Hợp Này
5 < m <=20
TH Này
1.2
1.25
1.3
hi
Ko Phải TH này
Chúc may mắn lần sau
1.000
59.848
Trị số của  khi
x  1.988 Af/Aw Trường Hợp Này Ko Phải Trường Hợp Này
mx  14.418 0,1 <= m <=5 5 < m <=20 0,1 <= m <=5
Ko Phải TH Này TH Này Ko Phải TH Này
0.25 0.916 1.2 1.2
0.5 0.683 1.25 1.25
>=1 0.793 1.360 1.3

0.500 0.563 1.000


1.250 1.264 1.360
ích thước chân cột
8 mm
8 mm
8 mm

Bảng 2.4 Hệ số ab với bản kê ba cạnh hoặc hai cạnh liền kề

0.6 0.7 0.8 0.9 1 1.2 1.4 2 >2


0.074 0.088 0.097 0.107 0.112 0.12 0.126 0.132 0.133
1.200
0.120
6.25 cm
Làm từ thép mác (N/mm2)
16MnSi 09Mn2Si
192 190
190 185
185 180
185 165

ở bản bụng chịu.

cm
cm

Quy định bố trí bu lông


Đặc điểm của khoảng cách Trị số của khoảng cách (mm)
1. Giữa tâm hai bulong theo hướng bất kỳ:
a) nhỏ nhất 55
b) lớn nhất 176 hoặc 12t
2. Khoảng cách từ tâm bulong đến mép của cấu kiện
a) nhỏ nhất dọc theo lực 44
b) nhỏ nhất khi vuông góc với lực:
-Khi mép cắt 33
-Khi mép cán 26.4
c) lớn nhất 88 hoặc 176
d) nhỏ nhất đối với bulong cường độ cao 28.6

TCVN 1916 : 1995


16 18 20 22 24 27 30 36
d; mm
Bước ren p, mm 2 2.5 2.5 2.5 3 3 3.5 4
A (cm2) 2.01 2.54 3.14 3.80 4.52 5.72 7.06 10.17
Abn (cm2) 1.57 1.92 2.45 3.03 3.52 4.59 5.6 8.16

Trạng thái Ký Cấp độ bền (N/mm2)


làm việc Hiệu 4.6 4.8 5.6 5.8 6.6 8.8 10.9
Cắt fvb 150 160 190 200 230 320 400
kéo ftb 170 160 210 200 250 400 500
g 05 năm 2017!
BẢNG NỘI SUY
o Phải Trường Hợp Này me 18.224 17.000 18.224 20.000
5 < m <=20 1.500 82.000 77.104 70.000
TH Này 1.988 79.075 74.179 67.075
1.2 2.000 79.000 74.104 67.000
1.25
1.3 0.074
42 48
4.5 5
13.85 18.09
11.2 14.72
TABLE: Element Forces - Frames
Frame Station OutputCase CaseType P V2 M3
Text m Text Text KN KN KN-m
C1 0 TT LinStatic -112.757 -53.341 -260.914
C1 9.9 TT LinStatic -99.196 -53.341 267.159
C1 0 HTMAI LinStatic -40.189 -28.072 -137.697
C1 9.9 HTMAI LinStatic -40.189 -28.072 140.218
C1 0 HTMAIT LinStatic -31.659 -14.036 -43.812
C1 9.9 HTMAIT LinStatic -31.659 -14.036 95.145
C1 0 HTMAIP LinStatic -8.530 -14.036 -93.885
C1 9.9 HTMAIP LinStatic -8.530 -14.036 45.073
C1 0 DMAXT LinStatic -183.119 -9.512 -14.581
C1 9.9 DMAXT LinStatic -183.119 -9.512 79.585
C1 0 DMAXP LinStatic -86.374 -9.512 -53.844
C1 9.9 DMAXP LinStatic -86.374 -9.512 40.322
C1 0 TMAXT LinStatic -0.389 -3.441 -25.274
C1 9.9 TMAXT LinStatic -0.389 -3.441 8.788
C1 0 TMAXP LinStatic 0.389 1.844 17.903
C1 9.9 TMAXP LinStatic 0.389 1.844 -0.357
C1 0 GXT LinStatic 20.217 40.342 193.668
C1 9.9 GXT LinStatic 20.217 16.918 -89.770
C1 0 GXP LinStatic 17.832 -6.715 -45.009
C1 9.9 GXP LinStatic 17.832 7.927 -51.007
C1 0 GY LinStatic 34.353 14.073 90.299
C1 9.9 GY LinStatic 34.353 25.784 -106.993
C2 0 TT LinStatic -112.757 53.341 260.914
C2 9.9 TT LinStatic -99.196 53.341 -267.159
C2 0 HTMAI LinStatic -40.189 28.072 137.697
C2 9.9 HTMAI LinStatic -40.189 28.072 -140.218
C2 0 HTMAIT LinStatic -8.530 14.036 93.885
C2 9.9 HTMAIT LinStatic -8.530 14.036 -45.073
C2 0 HTMAIP LinStatic -31.659 14.036 43.812
C2 9.9 HTMAIP LinStatic -31.659 14.036 -95.145
C2 0 DMAXT LinStatic -86.374 9.512 53.844
C2 9.9 DMAXT LinStatic -86.374 9.512 -40.322
C2 0 DMAXP LinStatic -183.119 9.512 14.581
C2 9.9 DMAXP LinStatic -183.119 9.512 -79.585
C2 0 TMAXT LinStatic 0.389 -1.844 -17.903
C2 9.9 TMAXT LinStatic 0.389 -1.844 0.357
C2 0 TMAXP LinStatic -0.389 3.441 25.274
C2 9.9 TMAXP LinStatic -0.389 3.441 -8.788
C2 0 GXT LinStatic 17.832 6.715 45.009
C2 9.9 GXT LinStatic 17.832 -7.927 51.007
C2 0 GXP LinStatic 20.217 -40.342 -193.668
C2 9.9 GXP LinStatic 20.217 -16.918 89.770
C2 0 GY LinStatic 34.353 -14.073 -90.299
C2 9.9 GY LinStatic 34.353 -25.784 106.993
C3 0 TT LinStatic -91.804 -53.341 262.187
C3 0.7 TT LinStatic -90.845 -53.341 299.526
C3 0.7 TT LinStatic -90.845 -53.341 299.526
C3 2.3 TT LinStatic -88.654 -53.341 384.871
C3 0 HTMAI LinStatic -40.189 -28.072 140.218
C3 0.7 HTMAI LinStatic -40.189 -28.072 159.868
C3 0.7 HTMAI LinStatic -40.189 -28.072 159.868
C3 2.3 HTMAI LinStatic -40.189 -28.072 204.784
C3 0 HTMAIT LinStatic -31.659 -14.036 95.145
C3 0.7 HTMAIT LinStatic -31.659 -14.036 104.970
C3 0.7 HTMAIT LinStatic -31.659 -14.036 104.970
C3 2.3 HTMAIT LinStatic -31.659 -14.036 127.428
C3 0 HTMAIP LinStatic -8.530 -14.036 45.073
C3 0.7 HTMAIP LinStatic -8.530 -14.036 54.898
C3 0.7 HTMAIP LinStatic -8.530 -14.036 54.898
C3 2.3 HTMAIP LinStatic -8.530 -14.036 77.356
C3 0 DMAXT LinStatic 0.901 -9.512 -49.229
C3 0.7 DMAXT LinStatic 0.901 -9.512 -42.571
C3 0.7 DMAXT LinStatic 0.901 -9.512 -42.571
C3 2.3 DMAXT LinStatic 0.901 -9.512 -27.352
C3 0 DMAXP LinStatic -0.901 -9.512 -19.509
C3 0.7 DMAXP LinStatic -0.901 -9.512 -12.851
C3 0.7 DMAXP LinStatic -0.901 -9.512 -12.851
C3 2.3 DMAXP LinStatic -0.901 -9.512 2.368
C3 0 TMAXT LinStatic -0.389 -3.441 8.788
C3 0.7 TMAXT LinStatic -0.389 -3.441 11.197
C3 0.7 TMAXT LinStatic -0.389 1.844 11.197
C3 2.3 TMAXT LinStatic -0.389 1.844 8.246
C3 0 TMAXP LinStatic 0.389 1.844 -0.357
C3 0.7 TMAXP LinStatic 0.389 1.844 -1.648
C3 0.7 TMAXP LinStatic 0.389 1.844 -1.648
C3 2.3 TMAXP LinStatic 0.389 1.844 -4.599
C3 0 GXT LinStatic 20.217 16.918 -89.770
C3 0.7 GXT LinStatic 20.217 15.262 -101.033
C3 0.7 GXT LinStatic 20.217 15.262 -101.033
C3 2.3 GXT LinStatic 20.217 11.477 -122.424
C3 0 GXP LinStatic 17.832 7.927 -51.007
C3 0.7 GXP LinStatic 17.832 8.962 -56.918
C3 0.7 GXP LinStatic 17.832 8.962 -56.918
C3 2.3 GXP LinStatic 17.832 11.329 -73.151
C3 0 GY LinStatic 34.353 25.784 -106.993
C3 0.7 GY LinStatic 34.353 26.612 -125.331
C3 0.7 GY LinStatic 34.353 26.612 -125.331
C3 2.3 GY LinStatic 34.353 28.505 -169.425
C4 0 TT LinStatic -91.804 53.341 -262.187
C4 0.7 TT LinStatic -90.845 53.341 -299.526
C4 0.7 TT LinStatic -90.845 53.341 -299.526
C4 2.3 TT LinStatic -88.654 53.341 -384.871
C4 0 HTMAI LinStatic -40.189 28.072 -140.218
C4 0.7 HTMAI LinStatic -40.189 28.072 -159.868
C4 0.7 HTMAI LinStatic -40.189 28.072 -159.868
C4 2.3 HTMAI LinStatic -40.189 28.072 -204.784
C4 0 HTMAIT LinStatic -8.530 14.036 -45.073
C4 0.7 HTMAIT LinStatic -8.530 14.036 -54.898
C4 0.7 HTMAIT LinStatic -8.530 14.036 -54.898
C4 2.3 HTMAIT LinStatic -8.530 14.036 -77.356
C4 0 HTMAIP LinStatic -31.659 14.036 -95.145
C4 0.7 HTMAIP LinStatic -31.659 14.036 -104.970
C4 0.7 HTMAIP LinStatic -31.659 14.036 -104.970
C4 2.3 HTMAIP LinStatic -31.659 14.036 -127.428
C4 0 DMAXT LinStatic -0.901 9.512 19.509
C4 0.7 DMAXT LinStatic -0.901 9.512 12.851
C4 0.7 DMAXT LinStatic -0.901 9.512 12.851
C4 2.3 DMAXT LinStatic -0.901 9.512 -2.368
C4 0 DMAXP LinStatic 0.901 9.512 49.229
C4 0.7 DMAXP LinStatic 0.901 9.512 42.571
C4 0.7 DMAXP LinStatic 0.901 9.512 42.571
C4 2.3 DMAXP LinStatic 0.901 9.512 27.352
C4 0 TMAXT LinStatic 0.389 -1.844 0.357
C4 0.7 TMAXT LinStatic 0.389 -1.844 1.648
C4 0.7 TMAXT LinStatic 0.389 -1.844 1.648
C4 2.3 TMAXT LinStatic 0.389 -1.844 4.599
C4 0 TMAXP LinStatic -0.389 3.441 -8.788
C4 0.7 TMAXP LinStatic -0.389 3.441 -11.197
C4 0.7 TMAXP LinStatic -0.389 -1.844 -11.197
C4 2.3 TMAXP LinStatic -0.389 -1.844 -8.246
C4 0 GXT LinStatic 17.832 -7.927 51.007
C4 0.7 GXT LinStatic 17.832 -8.962 56.918
C4 0.7 GXT LinStatic 17.832 -8.962 56.918
C4 2.3 GXT LinStatic 17.832 -11.329 73.151
C4 0 GXP LinStatic 20.217 -16.918 89.770
C4 0.7 GXP LinStatic 20.217 -15.262 101.033
C4 0.7 GXP LinStatic 20.217 -15.262 101.033
C4 2.3 GXP LinStatic 20.217 -11.477 122.424
C4 0 GY LinStatic 34.353 -25.784 106.993
C4 0.7 GY LinStatic 34.353 -26.612 125.331
C4 0.7 GY LinStatic 34.353 -26.612 125.331
C4 2.3 GY LinStatic 34.353 -28.505 169.425
DV1 0 TT LinStatic 0.000 -7.392 -4.972
DV1 0.7 TT LinStatic 0.000 -6.820 0.000
DV1 0 HTMAI LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0.7 HTMAI LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0 HTMAIT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0.7 HTMAIT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0 HTMAIP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0.7 HTMAIP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0 DMAXT LinStatic 0.000 -184.020 -128.814
DV1 0.7 DMAXT LinStatic 0.000 -184.020 0.000
DV1 0 DMAXP LinStatic 0.000 -85.473 -59.831
DV1 0.7 DMAXP LinStatic 0.000 -85.473 0.000
DV1 0 TMAXT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0.7 TMAXT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0 TMAXP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0.7 TMAXP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0 GXT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0.7 GXT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0 GXP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0.7 GXP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0 GY LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV1 0.7 GY LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0 TT LinStatic 0.000 -7.392 -4.972
DV2 0.7 TT LinStatic 0.000 -6.820 0.000
DV2 0 HTMAI LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0.7 HTMAI LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0 HTMAIT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0.7 HTMAIT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0 HTMAIP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0.7 HTMAIP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0 DMAXT LinStatic 0.000 -85.473 -59.831
DV2 0.7 DMAXT LinStatic 0.000 -85.473 0.000
DV2 0 DMAXP LinStatic 0.000 -184.020 -128.814
DV2 0.7 DMAXP LinStatic 0.000 -184.020 0.000
DV2 0 TMAXT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0.7 TMAXT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0 TMAXP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0.7 TMAXP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0 GXT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0.7 GXT LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0 GXP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0.7 GXP LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0 GY LinStatic 0.000 0.000 0.000
DV2 0.7 GY LinStatic 0.000 0.000 0.000
XA1 0 TT LinStatic -62.119 -69.201 -384.871
XA1 5.54026 TT LinStatic -59.006 -43.519 -73.280
XA1 0 HTMAI LinStatic -32.704 -36.519 -204.784
XA1 5.54026 HTMAI LinStatic -31.092 -23.220 -39.299
XA1 0 HTMAIT LinStatic -17.744 -29.740 -127.428
XA1 5.54026 HTMAIT LinStatic -16.132 -16.441 0.500
XA1 0 HTMAIP LinStatic -14.961 -6.779 -77.356
XA1 5.54026 HTMAIP LinStatic -14.961 -6.779 -39.799
XA1 0 DMAXT LinStatic -9.334 2.039 27.352
XA1 5.54026 DMAXT LinStatic -9.334 2.039 16.058
XA1 0 DMAXP LinStatic -9.551 0.250 -2.368
XA1 5.54026 DMAXP LinStatic -9.551 0.250 -3.756
XA1 0 TMAXT LinStatic 1.784 -0.608 -8.246
XA1 5.54026 TMAXT LinStatic 1.784 -0.608 -4.875
XA1 0 TMAXP LinStatic 1.878 0.164 4.599
XA1 5.54026 TMAXP LinStatic 1.878 0.164 3.688
XA1 0 GXT LinStatic 13.826 18.689 122.424
XA1 5.54026 GXT LinStatic 13.826 12.506 36.010
XA1 0 GXP LinStatic 13.392 16.339 73.151
XA1 5.54026 GXP LinStatic 13.392 9.746 0.889
XA1 0 GY LinStatic 32.432 30.673 169.425
XA1 5.54026 GY LinStatic 32.432 19.139 31.440
XA2 0 TT LinStatic -59.006 -43.519 -73.280
XA2 11.08051 TT LinStatic -52.953 6.419 132.268
XA2 0 HTMAI LinStatic -31.092 -23.220 -39.299
XA2 11.08051 HTMAI LinStatic -27.868 3.378 70.631
XA2 0 HTMAIT LinStatic -16.132 -16.441 0.500
XA2 11.08051 HTMAIT LinStatic -12.908 10.157 35.316
XA2 0 HTMAIP LinStatic -14.961 -6.779 -39.799
XA2 11.08051 HTMAIP LinStatic -14.961 -6.779 35.316
XA2 0 DMAXT LinStatic -9.334 2.039 16.058
XA2 11.08051 DMAXT LinStatic -9.334 2.039 -6.531
XA2 0 DMAXP LinStatic -9.551 0.250 -3.756
XA2 11.08051 DMAXP LinStatic -9.551 0.250 -6.531
XA2 0 TMAXT LinStatic 1.784 -0.608 -4.875
XA2 11.08051 TMAXT LinStatic 1.784 -0.608 1.865
XA2 0 TMAXP LinStatic 1.878 0.164 3.688
XA2 11.08051 TMAXP LinStatic 1.878 0.164 1.865
XA2 0 GXT LinStatic 13.826 12.506 36.010
XA2 11.08051 GXT LinStatic 13.826 0.140 -34.054
XA2 0 GXP LinStatic 13.392 9.746 0.889
XA2 11.08051 GXP LinStatic 13.392 -3.439 -34.054
XA2 0 GY LinStatic 32.432 19.139 31.440
XA2 11.08051 GY LinStatic 32.432 -3.931 -52.813
XA3 0 TT LinStatic -59.006 -43.519 -73.280
XA3 11.08051 TT LinStatic -52.953 6.419 132.268
XA3 0 HTMAI LinStatic -31.092 -23.220 -39.299
XA3 11.08051 HTMAI LinStatic -27.868 3.378 70.631
XA3 0 HTMAIT LinStatic -14.961 -6.779 -39.799
XA3 11.08051 HTMAIT LinStatic -14.961 -6.779 35.316
XA3 0 HTMAIP LinStatic -16.132 -16.441 0.500
XA3 11.08051 HTMAIP LinStatic -12.908 10.157 35.316
XA3 0 DMAXT LinStatic -9.551 0.250 -3.756
XA3 11.08051 DMAXT LinStatic -9.551 0.250 -6.531
XA3 0 DMAXP LinStatic -9.334 2.039 16.058
XA3 11.08051 DMAXP LinStatic -9.334 2.039 -6.531
XA3 0 TMAXT LinStatic 1.878 0.164 3.688
XA3 11.08051 TMAXT LinStatic 1.878 0.164 1.865
XA3 0 TMAXP LinStatic 1.784 -0.608 -4.875
XA3 11.08051 TMAXP LinStatic 1.784 -0.608 1.865
XA3 0 GXT LinStatic 13.392 9.746 0.889
XA3 11.08051 GXT LinStatic 13.392 -3.439 -34.054
XA3 0 GXP LinStatic 13.826 12.506 36.010
XA3 11.08051 GXP LinStatic 13.826 0.140 -34.054
XA3 0 GY LinStatic 32.432 19.139 31.440
XA3 11.08051 GY LinStatic 32.432 -3.931 -52.813
XA4 0 TT LinStatic -62.119 -69.201 -384.871
XA4 5.54026 TT LinStatic -59.006 -43.519 -73.280
XA4 0 HTMAI LinStatic -32.704 -36.519 -204.784
XA4 5.54026 HTMAI LinStatic -31.092 -23.220 -39.299
XA4 0 HTMAIT LinStatic -14.961 -6.779 -77.356
XA4 5.54026 HTMAIT LinStatic -14.961 -6.779 -39.799
XA4 0 HTMAIP LinStatic -17.744 -29.740 -127.428
XA4 5.54026 HTMAIP LinStatic -16.132 -16.441 0.500
XA4 0 DMAXT LinStatic -9.551 0.250 -2.368
XA4 5.54026 DMAXT LinStatic -9.551 0.250 -3.756
XA4 0 DMAXP LinStatic -9.334 2.039 27.352
XA4 5.54026 DMAXP LinStatic -9.334 2.039 16.058
XA4 0 TMAXT LinStatic 1.878 0.164 4.599
XA4 5.54026 TMAXT LinStatic 1.878 0.164 3.688
XA4 0 TMAXP LinStatic 1.784 -0.608 -8.246
XA4 5.54026 TMAXP LinStatic 1.784 -0.608 -4.875
XA4 0 GXT LinStatic 13.392 16.339 73.151
XA4 5.54026 GXT LinStatic 13.392 9.746 0.889
XA4 0 GXP LinStatic 13.826 18.689 122.424
XA4 5.54026 GXP LinStatic 13.826 12.506 36.010
XA4 0 GY LinStatic 32.432 30.673 169.425
XA4 5.54026 GY LinStatic 32.432 19.139 31.440
Info: Lưu Đình Lộc - D15X12 - Trường ĐHXD Miền trung
Mail: dinhloc.py@gmail.com
Fa: facebook.com/dinhloc.py

Link video hướng dẫn đồ án từ A-Z


https://www.youtube.com/watch?v=h-YUofzr8-0
Facebook: https://www.facebook.com/dinhloc.py
Hướng dẫn:
Nội lực sau khi xuất từ SAP thì copy vào địa chỉ ô B4 trở đi.
Để "Bang THNL" và "Bang To Hop Noi Luc" được link đúng trị
tra, thì trong SAP khai báo các trường hợp tải trọng như sau:
Ký hiệu Diễn giãi
TT Tĩnh Tải DEAD
HTMAI Hoạt tải cả mái LIVE
HTMAIT Hoạt tải mái trái LIVE
HTMAIP Hoạt tải mái phải LIVE
DMAXT Dmax lên cột trái LIVE
DMAXP Dmax lên cột phải LIVE
TMAXT Tmax lên cột trái LIVE
TMAXP Tmax lên cột phải LIVE
GXT Gió trái WIND
GXP Gió phải WIND
GY Gió dọc nhà WIND
Mỗi phần tử (Cột, Xà, Dầm Vai) đều xuất nội lực ở 2 tiết diện (Outbut… 2)
Chú ý:
Nội lực Momen (M3) của cột C1 và C3 bị ngược với tiêu chuẩn tính toán.
Vậy nên trong Bảng THNL và Bảng To Hop Noi Luc, mình đã nhân với "-1"
Để phù hợp với tiếu chuẩn tính toán (Momen bên trong mô hình là dương)
BẢNG TỔNG HỢP NỘI
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG TÁC DỤNG

Tên Tên
Tiết Mặt Nội
Cấu Phần TT HTMAI HTMAIT HTMAIP GXT
Diện Cắt Lực
Kiện Tử

1 2 3 4 5
M 260.914 137.697 43.812 93.885 -193.668
Chân
C1 0 N -112.757 -40.189 -31.659 -8.530 20.217
Cột
V -53.341 -28.072 -14.036 -14.036 40.342
M -267.159 -140.218 -95.145 -45.073 89.770
Dưới
C1 9.9 N -99.196 -40.189 -31.659 -8.530 20.217
Vai
V -53.341 -28.072 -14.036 -14.036 16.918
CỘT
M -262.187 -140.218 -95.145 -45.073 89.770
Trên
C3 0 N -91.804 -40.189 -31.659 -8.530 20.217
Vai
V -53.341 -28.072 -14.036 -14.036 16.918
M -384.871 -204.784 -127.428 -77.356 122.424
Đỉnh
C3 2.3 N -88.654 -40.189 -31.659 -8.530 20.217
Cột
V -53.341 -28.072 -14.036 -14.036 11.477
M -384.871 -204.784 -127.428 -77.356 122.424
Đầu
XA1 0 N -62.119 -32.704 -17.744 -14.961 13.826

V -69.201 -36.519 -29.740 -6.779 18.689
XÀ 1
M -73.280 -39.299 0.500 -39.799 36.010
Cuối
XA1 5.5403 N -59.006 -31.092 -16.132 -14.961 13.826

V -43.519 -23.220 -16.441 -6.779 12.506
M -73.280 -39.299 0.500 -39.799 36.010
Đầu
XA2 0 N -59.006 -31.092 -16.132 -14.961 13.826

V -43.519 -23.220 -16.441 -6.779 12.506
XÀ 2
M 132.268 70.631 35.316 35.316 -34.054
Cuối
XA2 11.081 N -52.953 -27.868 -12.908 -14.961 13.826

V 6.419 3.378 10.157 -6.779 0.140
ỔNG HỢP NỘI LỰC
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG (kN.m, kN)

TMAXT TMAXP
GXP GY DMAXT TMAXT DMAXP TMAXP
(-) (-)

6 7 8 9 10 11 12 13
45.009 -90.299 14.581 -25.274 25.274 53.844 -17.903 17.903
17.832 34.353 -183.119 -0.389 0.389 -86.374 -0.389 0.389
-6.715 14.073 -9.512 -3.441 3.441 -9.512 -1.844 1.844
51.007 106.993 -79.585 -8.788 8.788 -40.322 -0.357 0.357
17.832 34.353 -183.119 -0.389 0.389 -86.374 -0.389 0.389
7.927 25.784 -9.512 -3.441 3.441 -9.512 -1.844 1.844
51.007 106.993 49.229 -8.788 8.788 19.509 -0.357 0.357
17.832 34.353 0.901 -0.389 0.389 -0.901 -0.389 0.389
7.927 25.784 -9.512 -3.441 3.441 -9.512 -1.844 1.844
73.151 169.425 27.352 -8.246 8.246 -2.368 -4.599 4.599
17.832 34.353 0.901 -0.389 0.389 -0.901 -0.389 0.389
11.329 28.505 -9.512 -1.844 1.844 -9.512 -1.844 1.844
73.151 169.425 27.352 -8.246 8.246 -2.368 -4.599 4.599
13.392 32.432 -9.334 -1.784 1.784 -9.551 -1.878 1.878
16.339 30.673 2.039 -0.608 0.608 0.250 -0.164 0.164
0.889 31.440 16.058 -4.875 4.875 -3.756 -3.688 3.688
13.392 32.432 -9.334 -1.784 1.784 -9.551 -1.878 1.878
9.746 19.139 2.039 -0.608 0.608 0.250 -0.164 0.164
0.889 31.440 16.058 -4.875 4.875 -3.756 -3.688 3.688
13.392 32.432 -9.334 -1.784 1.784 -9.551 -1.878 1.878
9.746 19.139 2.039 -0.608 0.608 0.250 -0.164 0.164
-34.054 -52.813 -6.531 -1.865 1.865 -6.531 -1.865 1.865
13.392 32.432 -9.334 -1.784 1.784 -9.551 -1.878 1.878
-3.439 -3.931 2.039 -0.608 0.608 0.250 -0.164 0.164
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
Tên Mmax+ Mmin- Mtu Mmax+ Mmin-
Tiết Nội
Cấu
Diện Lực Ntu Ntu Nmax Ntu Ntu
Kiện
Vtu Vtu Vtu Vtu Vtu
Tổ hợp 1,2 - 1,8,9 1,2,6,11,13 -
Chân M (kN.m) 398.611 - 250.222 489.921 -
Cột N (kN) -152.946 - -296.265 -210.265 -
V (kN) -81.413 - -66.294 -91.551 -
Tổ hợp - 1,2 1,8,9 - 1,2,8,9
Dưới M (kN.m) - -407.377 -355.532 - -472.891
vai N (kN) - -139.385 -282.704 - -300.523
V (kN) - -81.413 -66.294 - -90.264
CỘT
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12
Trên M (kN.m) - -402.405 -402.405 - -371.146
vai N (kN) - -131.993 -131.993 - -129.135
V (kN) - -81.413 -81.413 - -88.826
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12
Đỉnh M (kN.m) - -589.655 -589.655 - -575.446
cột N (kN) - -128.843 -128.843 - -125.985
V (kN) - -81.413 -81.413 - -88.826
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12
Đầu M (kN.m) - -589.655 -589.655 - -575.446
xà N (kN) - -94.823 -94.823 - -101.839
V (kN) - -105.720 -105.720 - -101.991
XÀ 1
Tổ hợp - 1,4 1,2 - 1,4,11,12
Cuối M (kN.m) - -113.079 -112.579 - -115.798
xà N (kN) - -73.967 -90.098 - -82.757
V (kN) - -50.298 -66.739 - -49.543
Tổ hợp - 1,4 1,2 - 1,4,11,12
Đầu M (kN.m) - -113.079 -112.579 - -115.798
xà N (kN) - -73.967 -90.098 - -82.757
V (kN) - -50.298 -66.739 - -49.543
XÀ 2
Tổ hợp 1,2 - 1,2 1,2,8,10 -
Cuối M (kN.m) 202.899 - 202.899 191.636 -
xà N (kN) -80.821 - -80.821 -84.829 -
V (kN) 9.797 - 9.797 11.842 -
hợp cơ bản 2
Mtu
Tổ Hợp Tính Toán
Nmax
Vtu
1,2,8,9 Tổ hợp 1,2,8,9
375.218 M (kN.m) 375.218 M* = 375.218
-314.084 N (kN) -314.084
-90.264 V (kN) -90.264
1,2,8,9 Tổ hợp 1,2,8,9
-472.891 M (kN.m) -472.891
-300.523 N (kN) -300.523
-90.264 V (kN) -90.264
1,2,11,12 Tổ hợp 1,2
-371.146 M (kN.m) -402.405
-129.135 N (kN) -131.993
-88.826 V (kN) -81.413
1,2,11,12 Tổ hợp 1,2
-575.446 M (kN.m) -589.655
-125.985 N (kN) -128.843
-88.826 V (kN) -81.413
1,2,11,12 Tổ hợp 1,2
-575.446 M (kN.m) -589.655
-101.839 N (kN) -94.823
-101.991 V (kN) -105.720
1,2,11,12 Tổ hợp 1,4,11,12
-115.348 M (kN.m) -115.798
-97.275 N (kN) -82.757
-64.340 V (kN) -49.543
1,2,11,12 Tổ hợp 1,4,11,12
-115.348 M (kN.m) -115.798
-97.275 N (kN) -82.757
-64.340 V (kN) -49.543
1,2,11,12 Tổ hợp 1,2
188.279 M (kN.m) 202.899
-88.320 N (kN) -80.821
9.537 V (kN) 9.797
BẢNG THỐNG KÊ THÉP

CẤU SỐ KÍCH THƯỚC HÌNH HỌC V SỐ


QUY CÁCH
KIỆN HIỆU h (mm) b (mm) t (mm) (cm ) LƯỢNG
3

1 12157 622 12 12157 x 622 x 12 90739.8 2


2 12157 300 12 12157 x 300 x 12 43765.2 4
3 250 117 8 144.8 4
3a 350 219 8 350.5 8
3b 450 450 8 1362 4
4 900 450 28 900 x 450 x 28 11340 2
5 622 144 12 622 x 144 x 12 1074.8 8
5a 614 144 12 614 x 144 x 12 1061 2
6 700 300 12 700 x 300 x 12 2520 2
7 707 300 12 707 x 300 x 12 2545.2 2
8 700 450 6 700 x 450 x 6 1680 2
9 350 55 6 350 x 55 x 6 115.5 4
10 300 210 8 300 x 210 x 8 504 4
11 280 130 10 280 x 130 x 10 364 4
12 775 300 15 775 x 300 x 15 3487.5 4
KHUNG NGANG

13 4881 300 14 4881 x 300 x 14 20500.2 2


14 622 144 8 622 x 144 x 8 716.5 4
15 150 100 12 115.2 4
16 570 300 14 570 x 300 x 14 2394 2
17 12 33830.9 2
18 5544 300 14 5544 x 300 x 14 23284.8 2
19 150 100 12 117.6 4
20 150 100 12 117.6 2
21 150 100 12 117.6 2
22 11079 300 14 11079 x 300 x 14 46531.8 2
23 600 300 15 600 x 300 x 15 2700 4
24 11079 300 14 11079 x 300 x 14 46531.8 2
25 11079 372 12 11079 x 372 x 12 49456.7 2
26 150 100 12 115.2 2
27 150 100 12 115.2 2
28 600 300 15 600 x 300 x 15 2700 2
29 190 140 10 190 x 140 x 10 266 2
30 1185 100 8 1185 x 100 x 8 948 4
31 1185 134 6 1185 x 134 x 6 952.7 2
32 300 130 6 300 x 130 x 6 234 48
TỔNG KHỐI LƯỢNG THÉP

SỐ LƯỢNG
BU LÔNG
SỐ LƯỢNG
BU LÔNG
P
KHỐI LƯỢNG (KG)

1 CK TỔNG
712.307 1424.614
343.557 1374.228
1.137 4.548
2.751 22.008
10.692 42.768
89.019 178.038
8.437 67.496
8.329 16.658
19.782 39.564
19.98 39.96
13.188 26.376
0.907 3.628
3.956 15.824
2.857 11.428
27.377 109.508
160.927 321.854
5.625 22.5
0.904 3.616
18.793 37.586
265.573 531.146
182.786 365.572
0.923 3.692
0.923 1.846
0.923 1.846
365.275 730.55
21.195 84.78
365.275 730.55
388.235 776.47
0.904 1.808
0.904 1.808
21.195 42.39
2.088 4.176
7.442 29.768
7.479 14.958
1.837 88.176
KHỐI LƯỢNG THÉP 7171.738
M36 16
M22 124
M16 208
M12 8

You might also like