Professional Documents
Culture Documents
Info:
Lưu Đình Lộc - D15X12 - Trường Đại Học Xây Dựng Miền Trung
Mail: dinhloc.py@gmail.com
Fa: https://www.facebook.com/dinhloc.py
P/s: Trong quá trình tính toán, nếu bạn thấy chỗ nào chưa hợp lý hoặc sai sót vui lòng góp ý vào info trê
Link video hướng dẫn: https://www.youtube.com/watch?v=h-YUofzr8-0
1. Số liệu đồ án:
Số cầu trục 2
Chế độ làm việc trung bình
Móc mềm
2. THIẾT KẾ HỆ GIẰNG
3. THIẾT KẾ XÀ GỒ
3.1 Xà gồ cán nóng
a. Tải trọng tác dụng
Độ dốc mái: i = 12% ==> a= 6.84
Khoản cách giữa hai xà gồ: axg = 1.2 m
Mái lợp tôn múi tráng kẽm dày 0,7 mm: gmtc = 0.074
Hoạt tải tác dụng được xác định theo TCVN 2737-1995: ptcm =
Chọn sơ bộ tiết diện xà gồ: Wx = 34.8 cm3 Wy =
Tải trọng tiêu chuẩn và tải trọng tính toán tác dụng lên xà gồ:
g tc = 0.535 kN/m
qtc m pmtc axg g xg
tc
cos
q tty B 2
Mx = 2.939 kN/m
8
q tt B 2
My x = 0.088 kN/m
32
Kiểm tra bền cho tiết diê ̣n:
Mx My
1 f c kN/cm2
Wx Wy
5 qy B
tc 4
y = 2.799E-02 m
384 E I x
kiểm tra xà gồ chịu tác dụng của tải trọng gió bốc: gw = 1.2
axg
qgio w Wo k ce 0,9 gmtc axg 0,9 g xg
tc
cos =
cos
g mtc g
qx' axg g xg
tc
g sin =
cos
Kiểm tra đô ̣ bền xà gồ trong trường hợp này theo công thức:
M M q'
2 gio x
fc
Wx Wy
Để đơn giản việc tính toán,trọng lượng bản thân các tấm lợp, lớp cách nhiệt và xà gồ mái lấy 0,15 k
n g bt B
g1 1.030 kN/m
cos
Trọng lượng kết cấu cửa mái có thể lấy khoảng 0,15 kN/m2 mặt bằng cửa mái:
n g bt B
g2 1.030 kN/m
cos
Trọng lượng trần treo; trần thạch cao khoảng 0,15 kN/m2
g 3 n g bt B 1.023 kN/m
Trọng lượng bản thân của kết cấu hệ giằng được lấy 15% trọng lượng xà ngang( chọn sơ bộ trọng lư
g 4 n g bt g xa
bt
0.165 kN/m
Tổng tải trọng phân bố đều trên xà ngang:
g g1 g 2 g 3 g 4 3.249 kN/m
Trọng lượng bản thân của tôn tường và xà gồ tường lấy tương tự như mái là 0,15 kN/m2. Quy thành
G1 = 12.481 kN
Trọng lượng bản thân dầm cầu trục chọn sơ bộ là 1 kN/m. Quy thành lực tập trung và mômen lệch t
G1 = 6.820 kN
5.2. Hoạt tải mái
ptcm = 0.3 kN/m2 gp = 1.3
p= 2.418 kN/m
Dmax ct nc Pmax
c
yi = 184.020 kN
Dmin ct nc Pmin
c
yi = 85.473 kN
T ct nc T1 yi = 5.285 kN
Tải trọng gió phân bố trên khung được xác định như sau:
Trên cô ̣t đón gió : Z= 12.2 m k= 0.695
q1 w ce k Wo B = 2.366 kN/m
Trên xà mái đón gió: Z = 14.2 m k= 0.727
q2 w ce1 k Wo B = 1.116 kN/m
Trên xà mái khuất gi Z = 14.2 m k= 0.727
q3 w ce 2 k Wo B = 1.190 kN/m
Trên cột khuất gió: Z= 12.2 m k= 0.695
q4 w ce3 k Wo B = 1.479 kN/m
b. Tiết diêṇ cuối xà thay đỗi tiết diêṇ và tiết diêṇ xà không thay đỗi tiết diêṇ
Mômen quán tính đối với trục x của tiết diện cột
t h3 b f t 3f (h t f ) 2
Ix w w 2 bf t f = 109022.065
12 12 4
Theo giả thuyết ban đầu
I1 109022.065
= 2.5 => I2 =
I2 2.5
Mômen quá tính theo trục x của tiết diê ̣n tại vị trí thay đỗi tiết diê ̣n
tw hw3 b f t 3f t f hw
2
I2 2 bf t f = 43608.826
12 12 2 2
x TT GXT 1 1
x x = 1.968E-04 <
H 1,1 1, 2 H 300
7. THIẾT KẾ CỘT
H= 12.2 (m) f= 21 kN/cm2
L= 33 (m) E= 2.10E+04 kN/cm2
bf = 30 cm tf = 1.4 cm
hw = 62.2 cm tw = 1.2 cm
h= 65 cm
7.1 Xác định chiều dài tính toán
I xa H n 0,56
n
I cot L n 0,14
I xa H n 0,56
n = 0.370 = 1.351
I cot L n 0,14
lx H = 16.477 m
ly 4 m [l] = 120
Xác định các đặc trưng hình học cho tiết diện cột:
A hw t w 2 b f t f = 158.640 (cm2)
tw hw3 b f t 3f hw t f
2
Ix 2 bf t f = 109022.065
12 12 2 2
tw3 hw b3f t f 2 Ix
Iy 2 = 6308.957 (cm4) Wx
12 12 h
Ix Iy
ix = 26.215 (cm) iy
A A
lx ly
x = 62.853 THỎA y
ix iy
f f
x x = 1.988 y y
E E
Xác định hệ số
Af t f bf x 1.988
= 0.563
Aw t w hw mx 7.442
1.264
x 1.988 me 9.405
e 0.133
Ổn định tổng thể của cột trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng uốn (trục y) được kiểm
M* 375.218 kN.m
2 M M *
M M* = -190.188 kNm
3
M M*
M ' max M ; ; = 236.446 kNm
2 2
Xác định độ lệch tâm tương đối mx theo M’
M' A
mx = 3.721
N Wx
Xác định hệ số c:
mx 3.721 TH 1
TH1:
E 2,1 104
c 3,14 3,14 = 99.296
f 21
ly
y = 63.429
iy
0.836
1
c 0.243
1 mx
y 63.429
f 21
y 0.806
Ổn định cục bộ bản bụng cột được kiểm tra theo công thức:
N N
x = 14.246 TH 1 y 9.667
e A c y A
Độ mảnh giới hạn của bản bụng được xác định theo công thức sau:
hw mx 7.442
59.848
tw
Độ lệch tâm tương đối Giá trị ltới hạn và lx Độ mảnh giới hạn của bản bụng
TH 2
Updata
h
C1 0,85 tw w
tw
h
C1 0,85 tw w 61.045
tw
Diện tích tiết diện cột, không kể đến phần bản bụng bị mất ổn định cục bộ:
A ' 2 0,8 C1 2 t f b f 181.672 cm2
Ko cần kiểm tra lại các điều kiện ổn định tổng thể
Điều kiện đặt sườn ngang:
E hw
2, 3 72.732 > 51.833
f tw
Ko cần đặt sườn ngang
8. THIẾT KẾ XÀ NGANG
8.1 Đoạn xà thay đổi tiết diện
Từ bảng tổ hợp nội lực, chọn cặp nội lực tại tiết diện đầu xà để kiểm tra tiết diện cột như sau:
M = -589.6546 kNm
N = -94.823 kN
V = -105.72 kN
Xác định các đặc trưng hình học
bf = 30 cm tf = 1.4 cm
hw = 62.2 cm tw = 1.2 cm
h= 65 cm
A hw t w 2 b f t f = 158.640
tw hw3 b f t 3f hw t f
2
Ix 2 bf t f = 109022.065
12 12 2 2
2 Ix
Wx = 3354.525
h
h t
S f bf t f w f 1335.600
2 2
h t
S f bf t f w f
2 2
a. Kiểm tra bền cho xà thay đổi
Xác định độ lệch tâm tương đối mx:
M A
mx 29.408 > 20 Cần Kiểm Tra Bền
N Wx
Kiểm tra bền
N M fgc = 21
18.176 THỎA
An Wxn
Tại tiết diện đầu xà có momen và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng suất tương đương giữa
td 12 3 12 1,15 f c
M hw
1 16.821 kN/cm2
Wx h
V Sf
1 1.079 kN/cm2
I x tw
bản bụng không bị mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất pháp v
bf = 30 cm tf = 1.4 cm
hw = 37.2 cm tw = 1.2 cm
h= 40 cm
A hw t w 2 b f t f = 128.640
tw hw3 b f t 3f hw t f
2
Ix 2 bf t f = 36450.765
12 12 2 2
tw hw3 b f t 3f hw t f
2
Ix 2 bf t f
12 12 2 2
2 Ix
Wx = 1822.538
h
h t
S f bf t f w f 810.600
2 2
a. Kiểm tra bền cho xà không đổi
Xác định độ lệch tâm tương đối mx:
M A
mx 17.720 < 20 Ko Cần Kiểm Tra Bền
N Wx
Kiểm tra bền
N M fgc = 21
11.761 THỎA
An Wxn
Tại tiết diện đầu xà có momen và lực cắt cùng tác dụng nên cần kiểm tra ứng suất tương đương giữa
td 12 3 12 1,15 f c
M hw
1 10.353 kN/cm2
Wx h
V Sf
1 0.182 kN/cm2
I x tw
t h3 b f t 3f hw t f
2
I DV
x w w 2 bf t f 38405.999
12 12 2 2
2 I xDV
WxDV 1706.933
h
h t
S DV
f bf t f w f 788.400
2 2
Kiểm tra ứng suất tương đương tại chỗ ngàm với bản cánh cột:
td 12 3 12 1,15 f c
td 12 3 12 1,15 f c
M hwDV
1 DV 3.704 kN/cm2
Wx hDV
V S DV
1 f
6.529 kN/cm2
I xDV twDV
b. Kiểm tra ổn định cục bộ cho tiết diện tại vị trí ngàm với cột
Kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh: E
0,5 15.811
f
b0 f
12.250 THỎA
tf
Kiểm tra ổn định cục bộ bản bụng: E
2, 5 79.057
f
hw
71.000 THỎA
tw
c. Kiểm tra khả năng chịu lực cho các đường hàn liên kết dầm vai vào cột
Theo cấu tạo chọn đường hàn liên kết dầm vai vào cột: hf = 0.5
Chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết dầm vai với bản cánh của cột xác định như sau:
Phía trên cánh (2 đường hàn): lwt b f 1 29.000
Phía dưới cánh (4 đường hàn): lw 0,5 b f tw 1 13.700
d
12 2 12 2 2 h
Khả năng chịu lực của đường hàn trong liên kết được kiểm tra theo công thức:
2
M V
td 7.087 THỎA
Ww Aw
xác định kích thước cho cặp sườn cứng gia cường cho bản bụng dầm vai tại vị trí trọng tâm dầm cầ
Chiều cao: hs = 32.6 cm
Bề rộng: h dv
bs w 40 50.867 Chọn 5.5
30
Bề dày: f
ts 2 bs 0.348 Chọn 0.6
E
N 6 M
min -0.540 kN/cm2 Chịu nén
Bbd Lbd Bbd L2bd
C2 h C2
C1
2 1 3
B2
B
b
2 1 3
B2
C1
a a
a1 a2 a2 a3 a4
x1 x-
+
x
x2
L1 L2
L
Bề dày của bản đế chân cột được xác định từ điều kiện chịu uốn của bản đế do ứng suất phản lực tro
Ô1 (bản kê 3 cạnh):
a2 = d1 = 21 cm b2
a2 b2 = 22.1 cm a2
b2
a2
Nội suy ta được ab =
b2
M 1 b 1 d12
6 M max
tbd 2.743 Chọn 2.8
f c
Theo cấu tạo, chọn chiều cao của đường hàn liên kết dầm đế vào cột là hf =
Từ đó xã định được chiều dài tính toán của 1 đường hàn liên kết dầm đế vào cột
N dd
lw 1 36.844 Chọn 45
2 h f f w min c
Chọn chiều dày sườn ts = 0.8 cm. Chiều cao của sườn xác định sơ bộ từ điều kiện chịu
6 Ms 26.985 cm Chọn 35
hs
ts f c
Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:
6 Ms
1 12.483 kN/cm2
t s hs2
V
1 s 6.590 kN/cm2
t s hs
td 12 3 12 1,15 f c
td 12 3 12 16.915 kN/cm2 THỎA 1,15 f c
Theo cấu tạo, chọn chiều cao đường hàn liên kết sườn A vào bản bụng cột hf =
Aw 2 h f hs 1 40.800 cm2
h f hs 1
2
Ww 2 231.200 cm3
6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn:
2 2
M V
td s s 9.911 kN/cm2 THỎA f w min c
Ww Aw
Kiểm tra lại tiết diện sườn đã chọn theo ứng suất tương đương:
6 Ms
1 10.021 kN/cm2
t s hs2
V
1 s 7.137 kN/cm2
ts hs
h f hs 1
2
Ww 2 115.200 cm3
6
Kiểm tra khả năng chịu lực của các đường hàn:
2 2
M V
td s s 8.781 kN/cm2 THỎA f w min c
Ww Aw
Tổng lực kéo trong thân các bulong neo ở một phía chân
M N a
T1
y
Chọn thép bulong neo mác
y Diện tích cần thiết của một bulong neo:
T1
a Abayc
n1 f ba
36
x-Chọn bulong có D=
x+ Tính lại tổng lực kéo trong thân các bulong neo ở một ph
M N
T2
c/ 3 Lb 2
c
f. Tính toán các đường hàn liên kết cột vào bản đế
Các đường hàn liên kết tiết diện cột vào bản đế được tính toán trên quan niệm momen và lực dọc do
Nội lực để tính toán đường hàn chọn trong bảng tổ hợp nội lực chính là cặp đã dùng để tính toán các
Lực kéo trong bản cánh cột do momen và lực dọc truyền vào:
M N
Nk 648.592 kN
h 2
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn liên kết ở một bản cánh cột (kể cả các đường hàn liên k
Bbd tsB b t B b
lw 2 2 1 2 2 w 1 2 bd2 1
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản cánh cột:
Nk
h1ycf 0.63 cm
lw f w min c
Chiều cao cần thiết của các đường hàn liên kết ở bản bụng cột:
V
h2ycf 0.06 cm
l2w f w min c
l2w 2 hw 1 122.4 cm
Chọn hf = 0.8 cm
b2 b1 b2
L= 775
b
a a1 n x a2 a3 x
ls h
Phía cánh ngoài của cột bố trí một cặp sườn gia cường cho mặt bích, với kích thước lấy như sau:
Bề dày: t s tw Chọn ts = 1.2 cm
Bề rộng: ls = 10 cm
Chiều cao hs 1,5 ls 15 cm Chọn hs =
Lực kéo tác dụng vào một bulong ở dãy ngoài cùng do momen và lực dọc phân vào
M h1 N
N b ,max 92.13 kN THỎA N tb ftb Abn
2 hi2
n
b1 N b ,max
t1 1,1 1.19 cm
b b1 f
b1 N b ,max
t1 1,1 1.19 cm
b b1 f
N h
b1 N i i N b ,max
h1
t2 1,1 1.45 cm
b h1 f
Chọn t = 1.5 cm
c. Tính toán đường hàn liên kết cột (xà) với mặt bích
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả ở sườn)
ls = 100
c1
a= 50
c2
a1 = 150
c3
cn
a2 = 100
h
n= 2
ls
L= 600
b2 b1 b2
b
Bề dày: ts tw Chọn ts = 1.2 cm
ts tw
Bề rộng: ls = 10 cm
Chiều cao hs 1,5 ls 15 cm Chọn hs =
Lực kéo tác dụng vào một bulong ở dãy ngoài cùng do momen và lực dọc phân vào
M h1 N cos V sin
Nb ,max 102.97 kN
2 hi2
n n
b1 N b ,max
t1 1,1 1.30 cm
b b1 f
h
b1 N i N i N b ,max
h1
t2 1,1 1.49 cm
b h1 f
Chọn t = 1.5 cm
c. Tính toán đường hàn liên kết xà ngang với mặt bích
Tổng chiều dài tính toán của các đường hàn phía cánh ngoài (kể cả ở sườn)
Vmax S f
h fyc 0.05 cm
2 I x f w min c
Chọn hf = 0.6 cm
Lực cắt lớn nhất trong chân cột là tiết diện chân cột Vmax = -91.551
Do cột có cùng tiết diện với tiết diện tại đầu xà thay đổi tiết diện nên không cần tính chiều cao đườn
Chọn hf = 0.6 cm
ĐỒ ÁN ĐẾN ĐÂY K
Tài liệu sử dụng tham khảo để hoàn thành đồ án
- Sách THIẾT KẾ KHUNG THÉP Nhà Công Nghiệp Một Tầng, Một Nhịp
Trường ĐHKT Hà Nội - TS. PHẠM MINH HÀ (chủ biên) và đồng nghiệp TS. ĐOÀN TU
- TCVN 2737-95, Tải trọng và tác động - tiêu chuẩn thiết kế
- TCVN 5575-2012, Kết cấu thép
- Các bảng tra có liên quan
ẾT CẤU THÉP 2 - TRƯỜNG ĐHXD MIỀN TRUNG
Ghi chú sử dụng: Ô nhập dữ liệu và kiểm tra dữ liệu text màu đỏ
Để không xảy ra sai sót, đừng thay đổi cấu trúc bảng thuyết minh
Địa
Địa điểm
Hình
21 kN/cm2
kN/m2 gg = 1.05
0.3 kN/m2 gp = 1.2
6.46 cm3 gxgtc = 8.59 daN/m
174 cm4 Iy =
I II III IV V
0.65 0.95 1.25 1.55 1.85
0.249 kN/m
0.022 kN/m
H3 = 0 m
31.0
Chọn h= 0.65 m
16.5
0.7 m
h lực tập trung và mômen lệch tâm đặt tại cao trình vai cột: gbtdct = 1 kN/m2
Áp lực Áp lực
Pmax Pmin
(kN) (kN)
94.300 43.800
Bk Bk
P P P P
CT- 2 CT- 1
X1 X2 1 X3
a Kk b Kk c
B B
a = 1.04 B= 6.2 m
m 2.000
BẢNG NỘI SUY
C 0.000 0.370 0.500
0.000 0.000 -0.444 -0.600
6.843 0.068 -0.375 -0.532
20.000 0.200 -0.244 -0.400
a= 6.84
daN/cm2
daN/cm2
m
65 cm
30 cm
cm
cm4
= 43608.826 cm4
bộ do phản lực dầm cầu trục truyền vào, theo công thức:
Dmax 184.020 kN
Gdct 6.820 kN
f 21 kN/cm2 fv 21 kN/cm2
gc 1 gc 1
bdct 20 cm 0.58
45 cm
a= 20 độ
z= 35 cm
35 cm
gây ra bởi tổ hợp tĩnh tải và tải trọng gió tiêu chuẩn:
= 3.33E-03 THỎA
H= 12.2
Chuyển vị do TT -0.01539
Chuyển vị do GTX 0.01967
(cm4)
2 Ix
Wx = 3354.525 (cm3)
h
Iy
iy = 6.306 (cm)
A
ly
y = 63.429 THỎA
iy
f
y y = 2.006
E
kN/cm2
kN/cm2
Trường hợp 0 < mx < 1
nh giới hạn của bản bụng
mx = 0 60.147 0.000 7.442
mx = 1 59.848 60.147 57.921
Ko Phải TH này mx = 7.442
72.732 hw
57.921
tw
59.848
98.031
s je sx Ghi Chú
Af t f bf
Không = 0.563
Cần Kiểm 0.172 11.511 THỎA Aw tw hw
Tra Bền
Không 1.264
Cần Kiểm 0.074 11.244 THỎA
Tra Bền
- - - -
f= 21 kN/cm2
E= 2.10E+04 kN/cm2
cm2
cm4
cm3
cm3
kN/cm2
m tra ứng suất tương đương giữa bản cánh và bản bụng:
24.150
E E
3, 2 101.193 2,5 79.057
f f
cục bộ dưới tác dụng của ứng suất pháp nén (nên không phải đặt sườn dọc)
nh dưới tác dụng của ứng suất tiếp (nên không phải đặt sườn cứng ngang)
ới tác dụng của ứng suất pháp và ứng suất tiếp (không cần kiểm tra các ô bụng)
f= 21 kN/cm2
E= 2.10E+04 kN/cm2
cm2
cm4
cm3
cm3
Nếu mx < 20
kN/cm2
không cần tính bước này
m tra ứng suất tương đương giữa bản cánh và bản bụng:
24.150
ện, vậy nên không cần kiểm tra ổn định cục bộ bản cánh và bản bụng
Dmax = 184.020 L1 = 1
Gdct = 6.820 h= 0.65
f= 21 kN/cm2
E= 2.10E+04 kN/cm2
cm4
cm3
cm3
15 f c 24.150
cm
của cột xác định như sau:
cm
cm
cm
c đường hàn trong liên kết (coi lực cắt chỉ do các đường hàn liên kết ở bản bụng chịu):
hw t f
2
2
1236.611 cm3
2 2
h
cm
cm
ê tông móng với 4 bulong neo ở một phía chân cột. Xác định được chiều rộng của bản đế:
c1 = 7.5 cm b= 30 cm
Rb = 1.15 kN/cm2 Rb,loc = 1.323 kN/cm2
y = 0.75
M
74.626 cm
Rb ,loc
n đế với giả thiết c2 = 11.7 cm và chiều dày của dầm đế là 0.8 cm
h= 65 cm
L1 = 506.5 mm
L2 = 393.5 mm
L= 900 mm
a= 450 mm
a1 = 125 mm
a2 = 105 mm
a3 = 115 mm
a4 = 56.5 mm
X+ = 0.695 kN/cm2 X1 = 0.524 kN/cm2
X- = 0.540 kN/cm2 X2 = 0.380 kN/cm2
bản đế do ứng suất phản lực trong bê tông móng. Xét các ô bản đế:
10.3
= = 0.414
25.0
0.060
26.082 kNcm
cm
ào cột phải đủ khả năng truyền lực do ứng suất phản lực của bê tông móng.
0.6 cm
đế vào cột f w min c 12.600 (kN/cm2)
cm
ng hàn liên kết. Tải trọng và nội lực tại vị trí ngàm
1,15 f c
1,15 f c 24.150 kN/cm2
0.6 cm. Diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường hàn này là:
0.6 cm. Diện tích tiết diện và momen chống uốn của các đường hàn này là:
cm
cm
uan niệm momen và lực dọc do các đường hàn ở bản cánh chịu, còn lực cắt do các đường hàn ở bản bụng chịu.
là cặp đã dùng để tính toán các bulong neo. Các cặp khác không nguy hiểm bằng.
cột (kể cả các đường hàn liên kết dầm đế vào bản đế);
Bbd = 45 cm tsB = 0.8
82.0 cm
b= 30 cm tw = 1.2
hw = 62.2 cm
các bulong tại tiết diện đỉnh cột. Từ bảng tổ hợp chọn được:
gây ra
ến là d = 22mm (lỗ loại C). Bố trí thành 2 dãy với khoản cách các lỗ bulong tuân thủ theo quy Đặc điểm củ
1. Giữa tâm hai bulong theo hư
mm b= 300 mm c1 = 80 mm a) nhỏ nhất
mm b1 = 110 mm c2 = 160 mm b) lớn nhất
mm b2 = 95 mm c3 = 240 mm 2. Khoảng cách từ tâm bulong đ
mm c4 = 320 mm a) nhỏ nhất dọc theo lực
mm c5 = 400 mm b) nhỏ nhất khi vuông góc với l
mm c6 = 480 mm -Khi mép cắt
c7 = 560 mm -Khi mép cán
mm c8 = 655 mm c) lớn nhất
Tổng hi = 224 cm d) nhỏ nhất đối với bulong cườn
Tổng hi 2= 13250.25 cm2
h1 = 65.5 cm TCVN 1916 : 1995
n= 18 d; mm
Bước ren p, mm
A (cm2)
Abn (cm2)
Trạng thái
làm việc
Cắt
với kích thước lấy như sau: tw = 1.2 cm kéo
15 cm
kN
f= 21
b= 30 cm
b1 = 11 cm
h1 = 65.5 cm
Ni Nb,max h i
h
315.06 kN
1
l 2w 122.4 cm
mm b= 300 mm c1 = 150 mm
mm b1 = 120 mm c2 = 250 mm
mm b2 = 90 mm c3 = 350 mm
mm c4 = 500 mm
mm
Tổng hi = 125 cm
Tổng hi 2= 4575 cm2
h1 = 50 cm
n= 10
f= 21
b= 30 cm
b1 = 12 cm
h1 = 50 cm
h
Ni Nb,max h i 257.41 kN
1
l 2w 72.4 cm
ại chỗ nối xà nhỏ hơn nên không cần tính toán kiểm tra mối nối. Cấu tạo liên kết như hình
đổi tiết diện Vmax = -105.72
g xà ngang theo công thức: Sf = 1335.600 cm3
Ix = 109022.065 cm4
f w min c 12.600 (kN/cm2)
kN
không cần tính chiều cao đường hàn.
cm
cm
Tên Tên
Tiết Mặt Nội
Cấu Phần TT HTMAI HTMAIT HTMAIP GXT
Diện Cắt Lực
Kiện Tử
1 2 3 4 5
M 260.914 137.697 43.812 93.885 -193.668
Chân
C1 0 N -112.757 -40.189 -31.659 -8.530 20.217
Cột
V -53.341 -28.072 -14.036 -14.036 40.342
M -267.159 -140.218 -95.145 -45.073 89.770
Dưới
C1 9.9 N -99.196 -40.189 -31.659 -8.530 20.217
Vai
V -53.341 -28.072 -14.036 -14.036 16.918
CỘT
M -262.187 -140.218 -95.145 -45.073 89.770
Trên
C3 0 N -91.804 -40.189 -31.659 -8.530 20.217
Vai
V -53.341 -28.072 -14.036 -14.036 16.918
M -384.871 -204.784 -127.428 -77.356 122.424
Đỉnh
C3 2.3 N -88.654 -40.189 -31.659 -8.530 20.217
Cột
V -53.341 -28.072 -14.036 -14.036 11.477
M -384.871 -204.784 -127.428 -77.356 122.424
Đầu
XA1 0 N -62.119 -32.704 -17.744 -14.961 13.826
Xà
V -69.201 -36.519 -29.740 -6.779 18.689
XÀ 1
M -73.280 -39.299 0.500 -39.799 36.010
Cuối
XA1 5.5403 N -59.006 -31.092 -16.132 -14.961 13.826
Xà
V -43.519 -23.220 -16.441 -6.779 12.506
M -73.280 -39.299 0.500 -39.799 36.010
Đầu
XA2 0 N -59.006 -31.092 -16.132 -14.961 13.826
Xà
V -43.519 -23.220 -16.441 -6.779 12.506
XÀ 2
M 132.268 70.631 35.316 35.316 -34.054
Cuối
XA2 11.081 N -52.953 -27.868 -12.908 -14.961 13.826
Xà
V 6.419 3.378 10.157 -6.779 0.140
ỔNG HỢP NỘI LỰC
CÁC LOẠI TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN KHUNG (kN.m, kN)
TMAXT TMAXP
GXP GY DMAXT TMAXT DMAXP TMAXP
(-) (-)
6 7 8 9 10 11 12 13
45.009 -90.299 14.581 -25.274 25.274 53.844 -17.903 17.903
17.832 34.353 -183.119 -0.389 0.389 -86.374 -0.389 0.389
-6.715 14.073 -9.512 -3.441 3.441 -9.512 -1.844 1.844
51.007 106.993 -79.585 -8.788 8.788 -40.322 -0.357 0.357
17.832 34.353 -183.119 -0.389 0.389 -86.374 -0.389 0.389
7.927 25.784 -9.512 -3.441 3.441 -9.512 -1.844 1.844
51.007 106.993 49.229 -8.788 8.788 19.509 -0.357 0.357
17.832 34.353 0.901 -0.389 0.389 -0.901 -0.389 0.389
7.927 25.784 -9.512 -3.441 3.441 -9.512 -1.844 1.844
73.151 169.425 27.352 -8.246 8.246 -2.368 -4.599 4.599
17.832 34.353 0.901 -0.389 0.389 -0.901 -0.389 0.389
11.329 28.505 -9.512 -1.844 1.844 -9.512 -1.844 1.844
73.151 169.425 27.352 -8.246 8.246 -2.368 -4.599 4.599
13.392 32.432 -9.334 -1.784 1.784 -9.551 -1.878 1.878
16.339 30.673 2.039 -0.608 0.608 0.250 -0.164 0.164
0.889 31.440 16.058 -4.875 4.875 -3.756 -3.688 3.688
13.392 32.432 -9.334 -1.784 1.784 -9.551 -1.878 1.878
9.746 19.139 2.039 -0.608 0.608 0.250 -0.164 0.164
0.889 31.440 16.058 -4.875 4.875 -3.756 -3.688 3.688
13.392 32.432 -9.334 -1.784 1.784 -9.551 -1.878 1.878
9.746 19.139 2.039 -0.608 0.608 0.250 -0.164 0.164
-34.054 -52.813 -6.531 -1.865 1.865 -6.531 -1.865 1.865
13.392 32.432 -9.334 -1.784 1.784 -9.551 -1.878 1.878
-3.439 -3.931 2.039 -0.608 0.608 0.250 -0.164 0.164
BẢNG TỔ HỢP NỘI LỰC
Tổ hợp cơ bản 1 Tổ hợp cơ bản 2
Tên Mmax+ Mmin- Mtu Mmax+ Mmin-
Tiết Nội
Cấu
Diện Lực Ntu Ntu Nmax Ntu Ntu
Kiện
Vtu Vtu Vtu Vtu Vtu
Tổ hợp 1,2 - 1,8,9 1,2,6,11,13 -
Chân M (kN.m) 398.611 - 250.222 489.921 -
Cột N (kN) -152.946 - -296.265 -210.265 -
V (kN) -81.413 - -66.294 -91.551 -
Tổ hợp - 1,2 1,8,9 - 1,2,8,9
Dưới M (kN.m) - -407.377 -355.532 - -472.891
vai N (kN) - -139.385 -282.704 - -300.523
V (kN) - -81.413 -66.294 - -90.264
CỘT
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12
Trên M (kN.m) - -402.405 -402.405 - -371.146
vai N (kN) - -131.993 -131.993 - -129.135
V (kN) - -81.413 -81.413 - -88.826
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12
Đỉnh M (kN.m) - -589.655 -589.655 - -575.446
cột N (kN) - -128.843 -128.843 - -125.985
V (kN) - -81.413 -81.413 - -88.826
Tổ hợp - 1,2 1,2 - 1,2,11,12
Đầu M (kN.m) - -589.655 -589.655 - -575.446
xà N (kN) - -94.823 -94.823 - -101.839
V (kN) - -105.720 -105.720 - -101.991
XÀ 1
Tổ hợp - 1,4 1,2 - 1,4,11,12
Cuối M (kN.m) - -113.079 -112.579 - -115.798
xà N (kN) - -73.967 -90.098 - -82.757
V (kN) - -50.298 -66.739 - -49.543
Tổ hợp - 1,4 1,2 - 1,4,11,12
Đầu M (kN.m) - -113.079 -112.579 - -115.798
xà N (kN) - -73.967 -90.098 - -82.757
V (kN) - -50.298 -66.739 - -49.543
XÀ 2
Tổ hợp 1,2 - 1,2 1,2,8,10 -
Cuối M (kN.m) 202.899 - 202.899 191.636 -
xà N (kN) -80.821 - -80.821 -84.829 -
V (kN) 9.797 - 9.797 11.842 -
hợp cơ bản 2
Mtu
Tổ Hợp Tính Toán
Nmax
Vtu
1,2,8,9 Tổ hợp 1,2,8,9
375.218 M (kN.m) 375.218 M* = 375.218
-314.084 N (kN) -314.084
-90.264 V (kN) -90.264
1,2,8,9 Tổ hợp 1,2,8,9
-472.891 M (kN.m) -472.891
-300.523 N (kN) -300.523
-90.264 V (kN) -90.264
1,2,11,12 Tổ hợp 1,2
-371.146 M (kN.m) -402.405
-129.135 N (kN) -131.993
-88.826 V (kN) -81.413
1,2,11,12 Tổ hợp 1,2
-575.446 M (kN.m) -589.655
-125.985 N (kN) -128.843
-88.826 V (kN) -81.413
1,2,11,12 Tổ hợp 1,2
-575.446 M (kN.m) -589.655
-101.839 N (kN) -94.823
-101.991 V (kN) -105.720
1,2,11,12 Tổ hợp 1,4,11,12
-115.348 M (kN.m) -115.798
-97.275 N (kN) -82.757
-64.340 V (kN) -49.543
1,2,11,12 Tổ hợp 1,4,11,12
-115.348 M (kN.m) -115.798
-97.275 N (kN) -82.757
-64.340 V (kN) -49.543
1,2,11,12 Tổ hợp 1,2
188.279 M (kN.m) 202.899
-88.320 N (kN) -80.821
9.537 V (kN) 9.797
BẢNG THỐNG KÊ THÉP
SỐ LƯỢNG
BU LÔNG
SỐ LƯỢNG
BU LÔNG
P
KHỐI LƯỢNG (KG)
1 CK TỔNG
712.307 1424.614
343.557 1374.228
1.137 4.548
2.751 22.008
10.692 42.768
89.019 178.038
8.437 67.496
8.329 16.658
19.782 39.564
19.98 39.96
13.188 26.376
0.907 3.628
3.956 15.824
2.857 11.428
27.377 109.508
160.927 321.854
5.625 22.5
0.904 3.616
18.793 37.586
265.573 531.146
182.786 365.572
0.923 3.692
0.923 1.846
0.923 1.846
365.275 730.55
21.195 84.78
365.275 730.55
388.235 776.47
0.904 1.808
0.904 1.808
21.195 42.39
2.088 4.176
7.442 29.768
7.479 14.958
1.837 88.176
KHỐI LƯỢNG THÉP 7171.738
M36 16
M22 124
M16 208
M12 8