You are on page 1of 64

AABAABBAABAD

Đồ án được xây dựng theo TCVN 356:2005 & TCVN2737-1995 & giáo trình Sàn sườn BTCT toàn khối

SÀN SƯỜN BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI


THUYẾT MINH ĐỒ ÁN BÊ TÔNG CỐT THÉP I
1. Sơ đồ sàn như hình vẽ.
2. Các kích thước từ trục dầm và trục tường là L1 = 2.5 (m), L2 = 5.5 (m)
tường chịu lực có chiều dài t = 330 (mm) ,
Cột bêtông cốt thép tiết diện ac x bc =( 300 x 300 )mm
3. Cấu tạo mặt sàn gồ có 3 lớp
hoạt tải tiêu chuẩn Ptc = 9.5 (kN/m2), hệ số vượt tải n = 1.2
4. Vật liệu bê tông có cấp độ bền chịu nén B20 , cốt thép của bản và cốt đai của dầm
loại CI , cốt dọc của dầm loại CII

Mặt bằng sàn

D
5.5

C
5.5
1

B
5.5

A
2.5 2.5 2.5 7.5 7.5 7.5
1

5
Gạch ceramic
Vữa lót
Bêtông cốt thép
Vữa trát

I .CÁC SỐ LIỆU TÍNH TOÁN CỦA VẬT LIỆ


-Bê tông có cấp độ bền chịu nén có Rbt= 0.9 (Mpa)
B20 có Rb= 11.5 (Mpa), ξpl =
-Cốt thép bản sàn dùng loại: CI có Rs= 255 (Mpa)

II .TÍNH BẢN SÀN:


1.Sơ đồ sàn:
Tỷ số L2/L1 = 5.5 / 2.5 = 2.2 > 2 xem bản làm việc theo
một phương. Ta có sàn sườn toàn khối có bản loại dầm. Các dầm qua trục B, C là dầm chính, vuông
góc với dầm chính là dầm phụ.
Cắt một dãi bản rộng 1 m, vuông góc với các dầm phụ và được xem là các dầm liên tục.
2.Lựa chọn kích thước của bản:
2.1.Bản:
Chiều dày hb = (D/m) x L1. chọn D = 1 ,m= 35

1
Suy ra hb= 71.43 (mm), chọn hb= 90 (mm)
2.2.Dầm phụ:
Ldp=L2 = 5500 mm ; (nhịp dầm phụ chưa phải là nhịp tính toán)
-Chiều cao: hdp=(1/12 ÷ 1/16)Ldp =( 343.75 ÷ 458.33333 )mm, chọn hdp= 500
-Bề rộng: bdp=(0.3÷0.5)hdp=( 150 ÷ 250 )mm, chọn bdp= 220 (mm)
2.3.Dầm chính:
Ldc=3L1 = 7500 mm ; (nhịp dầm chính chưa phải là nhịp tính toán)
-Chiều cao: hdc=(1/10 ÷ 1/12)Ldc =( 625 ÷ 750 )mm, chọn hdc= 650
-Bề rộng: bdc=(0.3÷0.5)hdc=( 195 ÷ 325 )mm, chọn bdc= 300 (mm)
2.4.Nhịp tính toán của bản:
-Nhịp giữa: L0=L1-bdp= 2500 - 220 = 2280 (mm)
-Nhịp biên: L0b=L1-bdp/2 - bt/2 +hb/2 = 2500 - 110 - 165 + 45
= 2270 (mm)
-Chênh lệch giữa các nhịp: ( 2280 - 2270 ) x 100% = 0.439 % <
2280

3.Tải trọng tính toán:


Tỉnh tải được tính toán như trong bảng sau:

Các lớp cấu tạo bản Giá trị tiêu chuẩn Hệ số tin cậy Giá trị tính toán
Lớp gạch lá dày 10mm, у=20kN/m 3
0.01 x 20 = 0.2 1.1 0.220
Lớp vữa lót dày 30mm, у=18kN/m 3
0.03 x 18 = 0.54 1.3 0.702
Bản BTCT dày 80mm, у=25kN/m 3
0.08 x 25 = 2.25 1.1 2.475
Lớp vữa trát dày 20mm, у=80kN/m3 0.02 x 18 = 0.27 1.3 0.351
Tổng cộng 3.26 (kN/m )
2
3.748
Lấy tròn gb= 3.75 (kN/m ) 2

Hoạt tải pb = p n =tc


9.5 x 1.2 = 11.4 (kN/m2)
Hoạt tải toàn phần qb = gb + pb = 3.75 + 11.4 = 15.15 (kN/m2)
Tính toán dải bản b1=1m, có qb= 15.15 (kN/m2) x 1 (m) = 15.15 (kN/m2)

4.Nội lực tính toán:


Mômen uốn tại nhịp biên và gối thứ hai:

Mnh=Mg2= ± qblob2 =± 15.15 x 5.153 = ± 7.097 (kN/m)


11 11
Mômen uốn tại nhịp giữa và gối giữa:

Mnhg=Mg1= ± qbl02 =± 15.15 x 5.198 =± 4.922 (kN/m)


16 16

Giá trị lực cắt: QA = 0.4qbl0b = 0.4 x 15.15 x 2.27 = 13.756


QBt = 0.6qbl0b = 0.6 x 15.15 x 2.27 = 20.634
QBp =QC= 0.5qbl0 = 0.5 x 15.15 x 2.28 = 17.271

50
390
90

165 2225 220 2280


2280 220 2280 220
2500 2500 2500

1 2
15.15

2270 2280 2280

7.097 4.922 4.922


2
7.097 4.922 4.922

7.097 4.922 4.922


2270 2280 2280

13.756 17.271 17.271

Q
20.634 17.271
2270 2280 2280

4.Tính cốt thép chịu mômen uốn:


Chọn a = 15 mm cho mọi tiết diện, chiều cao làm việc của bản:
h0 = hb-a = 90 - 15 = 75 mm
Tại gối biên và nhịp biên, với M= 7.097 (kN/m)

αm= M = ( 7.097 x 1o6 )Nmm = 0.11


Rbb h02 ( 11.5 x 1000 x 5625 )Nmm

αm= 0.11 < αpl= 0.255

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.942


2

As= M = ( 7.097 x 10 6 ) = 394.0


Rsξ h0 ( 255 x 0.942 x 75 )

μ% = As = 394 x 100 = 0.53 %


b1h0 1000 x 75
hàm lượng cốt thép μ%= 0.53 hợp lý μ%= ( 0.05 ÷ 0.9 )
Chọn thép có đường kính 8 mm ,có as = 50.3 (mm ), khoảng cách giữa các cốt
2

thép là
s= b1as = 1000 x 50.3 = 128 mm
A1 394
Vậy chọn Ф 8 và s = 150 mm
Tại gối giữa và nhịp giữa, với M= 4.922 (kN/m)

αm= M = ( 4.922 x 10 6 )Nmm = 0.076


Rsb h02 ( 11.5 x 1000 x 5625 )Nmm

αm= 0.076 < αpl= 0.255

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.96


2
As= M = ( 4.922 x 10 6 ) = 268
Rsξ h0 ( 255 x 0.96 x 75 )

μ% = As = 268 x 100 = 0.36 %


b1h0 1000 x 75
hàm lượng cốt thép μ%= 0.36 hợp lý μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
Chọn thép có đường kính 6 mm ,có as = 28.3 (mm2), khoảng cách giữa các cốt
thép là
s= b1as = 1000 x 28.3 = 106 mm
A1 268
Vậy chọn Ф 6 và s = 150 mm không đạt (s < 106 )mm

3
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến tối đa 20%, ta chọn giảm
20 % cốt thép, có cốt thép As= 268 - ( 20 x 268 ) /100 =

Hàm lượng μ% = 214.4 x 100 = 0.286 %


1000 x 75

hàm lượng cốt thép μ%= 0.286 tạm hợp lý μ%=(0.3 ÷ 0,9)%
Khoảng cách giữa các cốt thép sau khi tiết kiệm giảm 20% thép

s= b1as = 1000 x 28.3 = 132 mm


As 214.4

Chọn thép có đường kính 6 mm ,có s = 200 mm, có As = 142

< 214.4 => không đạt 400

Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0: lớp bảo vệ 10 mm
h0= 90 - 10 - ( 0.5 x 8 ) = 76 mm
Vậy trị số đã dùng để tính toán h0 = 75 mm, là thiên về an toàn

Cốt thép chịu mômen âm: với Pb/gb = 11.4 / 3.75 = 3.04 >
Trị số γ = 0.25 ,đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ là
γL0= 0.25 x 2.28 = 0.57 (m)
Đoạn vươn tính từ trục dầm phụ là:
γL0+0.5bdp = 0.57 + 0.5 x 0.22 = 0.68 m
Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mép
dầm phụ là: 1/6 x L0= 1/6 x 2.28 = 0.380 m, tính từ trục dầm phụ là:
1/6 x L0+0.5 x bdp= 0.38 + 0.5 x 0.22 = 0.490 m

Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mép của cốt thép ngắn hơn
đến mép tường là: 1/12 x L0b= 1/12 x 2.225 = 0.185 m
khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:
1/8 x L0= 1/8 x 2.28 = 0.285 m
Bản không bố trí cốt đai, lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu, do:
QBtr = 20.634 (kN) < Qbmin = 0.8.Rbt.b1.h0 = 0.8 x 0.9 x 1000 x
= 54000 (N) = 54 (kN)

5.Cốt thép cấu tạo:


-Cốt thép chịu mômen âm đặt theo phương vuông góc với dầm chính: chọn Ф 6 và s=
có diện tích mổi mét của bản là 142 mm 2
đảm bảo lớn hơn 50% diện tích cốt
thép tính toán tại gối tựa giữa bản là: 50% x 268 = 134 (mm2)
sử dung các thanh cốt mũ, đoạn vươn ra tính từ mép dầm chính là:
1/4 x L0= 1/4 x 2.28 = 0.57 m.
Tính từ trục dầm chính là: 1/4 x L0 + 0.5 x bdc =
1/4 x 2.28 + 0.5 x 0.3 = 0.72 m. 350
-Cốt thép phân bố được bố trí vuông góc có thép chịu lực: chọn Ф 6 và s = 300
có diện tích mổi mét của bản là 94 mm2 đảm bảo lớn hơn 20% diện tích cốt
thép tính toán tại giữa nhịp là: (nhịp biên 20% x 394.0 = 78.8 mm2, nhịp giữa
20% x 268 = 53.6 mm2)
Vùng ô bản được phép giảm đến 20% cốt thép
D
5.5

IV
C

IV
IV
I I
5.5

4
5.5
II

B
III III

5.5

A
II
2.5 2.5 2.5 7.5 7.5 7.5
1

5
I-I (vùng giảm cốt thép)
680 680 680 680 680 680
490 490 490 490 490 490

Ф 6 a 300 Ф 6 a 400
7 9
Ф 6 a 300 8 Ф 6 a 400
6
Ф 6 a 350 Ф 6 a 350 11

90
Ф 6 a 200 11
1
5

185
220 220 220
500 285 285 285 285 285 285

Ф 6 a 300 Ф 6 a 400
10 3 4
50
MP 115 Ф 8 a 300
6 1 2
220 2280 220
165 2270 2280

2500 2500 2500

Ф 6 a 300 Ф 6 a 400 Ф 6 a 400 Ф 6 a 400


6 8 8
Ф 6 a 200 Ф 6 a 400
5 9
Ф 6 a 300
450 7
1360 1360 1360
75 75 75 75 75 75 75
980 980 980
Ф 8 a 300
2 Ф 6 a 400 Ф 6 a 400
4 4
60 1325 60 1710 1710
45 45 45 45

60 2480
60

45 5120
Ф 8 a 300 45
1

Ф 6 a 400
3

5
II-II
720 720
570 570

90
326 Ф 6 a 200 12
Ф 6 a 350
13
300
5500
A B

III - III (vùng không giảm cốt thép )


)

680 680 680 680 680 680


490 490 490 490 490 490

Ф 6 a 300 Ф 6 a 300
7 9
Ф 6 a 300 8 Ф 6 a 300
6
Ф 6 a 350 Ф 6 a 350

90
Ф 6 a 200 11 11
5

185 285 285


500 220 285 285 285 285

10 Ф 6 a 300 220 220


MP 50
8 a 300 Ф 6 a 300
115 Ф 3 4
6 1 2
2270 220 2280 220
165 2280

2500 2500 2500

Ф 6 a 300
6 Ф 6 a 300 Ф 6 a 300 Ф 6 a 300
8 8
Ф 6 a 200 Ф 6 a 300
5 9
Ф 6 a 300 7
450 1360 1360 1360
75 75 75 75 75 75 75
980 980 980
Ф 8 a 300 a
2 Ф 6 a 300 Ф 6 300
4 4
60 1325 60 1710 1710
45 45 45 45
2480
60 60
5120
Ф 8 a 300 45 45
1
Ф 6 a 300
3

720 720

6
570 570

15

90
75
VI-VI Ф 6 a 200
12

Ф 6 a 350
13

300

II .TÍNH DẦM PHỤ


1. Sơ đồ tính:
Dầm phụ là dầm liên tục bốn nhịp đố xứng.
Xét một nửa bên trái của dầm
Dầm gối lên tường một đoạn không nhỏ hơn 220 mm. Trong tính toán lấy Sd =
mm, trên thực tế nên kê dầm phụ lên toàn bộ chiều dày tường để giảm ứng suất cục bộ từ dầm
truyền lên tường. Bề rộng dầm chính bdc= 300 mm

Nhịp tính toán dầm phụ :


Nhịp biên: Lob= L2 - bdc/2 -bt/2 + Sd/2 = 5.5 - 0.15 - 0.165 +
= 5.295 m = 5295 mm
Nhip giữa: L0=L2-bdc= 5.5 - 0.3 = 5.2 m = 5200

Chênh lệch giữa các nhịp: 5.295 - 5.2 x 100% = 1.794 % <
5.295
90

1 2 3 4 5 5 6 7

300 300
205 5295 5200

5500 5500
A B C
qdp

5295 5200

1408
30.816

30.816
80.899
80.899

- -
M
+ +
19.642
73.545

22.629

63.291

68.202
84.86
101.831

300
102.963

1059 1059
85.474

104.926

7
102.963
101.83
85.474

104.926
Q

128.211
5295
2119 3176

5295 5200

2.Tải trọng tính toán :


a. Tỉnh tải:
Trọng lượng bản thân dầm (không kể phần bản dày 90 mm)
godp = bdp (hdp - hb)γn = 0.22 x ( 0.5 - 0.09 ) x 25 x
= 2.481 (kN/m)
Tĩnh tải truyền từ bản:
g b L1 = 3.75 x 2.5 = 9.375 (kN/m)
Tĩnh tải toàn phần: gdp=godp+gbL1 = 2.481 + 9.375 = 11.856 (kN/m)
Hoạt tải truyền từ bản: pdp=pbL1= 11.4 x 2.5 = 28.5 (kN/m)
Tải trọng tính toán toàn phần: qdp=gdp+pdp= 11.856 + 28.5 = 40.356
Tỷ số pdp = 28.5 = 2.404
gdp 11.856

3.Nội lực tính toán :


a. Mômen uốn.
Tung độ hình bao mômen (nhánh dương)
+Tại nhịp biên M+=β1qdpLob2= β1 x 40.356 x 28.037 = β1 x 1131.461 (kN/m)
+Tại nhịp giữa M+=β1qdpLo2= β1 x 40.356 x 27.04 = β1 x 1091.226 (kN/m)
Tung độ hình bao mômen (nhánh âm)
+Tại nhịp giữa M-=β2qdpLo2= β2 x 40.356 x 27.04 = β2 x 1091.226 (kN/m)
Tra phụ lục 11, với tỷ số pdp/gdp= 2.4 , có hệ số k = 0.266 và các hệ số β, β, kết quả
tính toán được trình bày trong bảng sau:
Tính toán hình bao mômen của dầm phụ.
Giá trị β Tung độ M(kNm)
Nhịp, tiết diện
β1 β2 M+ M-
Nhịp biên
Gối A 0 0
1 0.065 73.545
2 0.09 101.831
0.425L 0.091 102.963
3 0.075 84.86
4 0.02 22.629
Gối B-Td.5 -0.0715 -80.899 80.899
Nhịp giữa
6 0.018 -0.02824 19.642 -30.816 30.816
7 0.058 -0.00636 63.291 -6.94 6.94
0.5L 0.0625 68.202
8 0.058 -0.00636 63.291 -6.94
9 0.018 -0.02824 19.642 -30.816
Gối C-Td.10 -0.0625 -68.202
Nhịp giữa
6 0.018 -0.02824 19.642 -30.816
7 0.058 -0.00636 63.291 -6.94
0.5L 0.0625 68.202

Tiết diện có mômen âm bằng 0 cách gối thứ hai một đoạn: x=kLob= 0.266 x 5295
= 1408 mm.
Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:

8
+Tại nhịp biên: 0.15 Lob= 0.15 x 5.295 = 0.794 m
+Tại nhịp giữa: 0.15 Lb= 0.15 x 5.2 = 0.78 m
b. Lực cắt.
QA=0.4qdpLob= 0.4 x 40.356 x 5.295 = 85.474 kN
Q B=0.6qdpLob=
t
0.6 x 40.356 x 5.295 = 128.211 kN
Q B=QC=0.5qdpLo=
p
0.5 x 40.356 x 5.2 = 104.926 kN

4.Tính cốt thép dọc :


Bê tông cấp độ bền B20 có Rb= 11.5 Mpa và có Rbt= 0.9 Mpa
Cốt thép dọc nhóm CIII có Rs= 355 Mpa và có Rsc= 355 Mpa
Cốt thép đai nhóm CI có Rsw= 175 Mpa

a. Với mômen âm.


Tính theo tiết diện chữ nhật b = 220 mm, h= 500 (mm)
Giả thiết a = 35 mm, h0= 500 - 35 = 465 (mm)
Tại gối B với M = 80.899 (kN/m)

αm= M = ( 80.899 x 10 6 )Nmm = 0.148


Rbb h02 ( 11.5 x 220 x 216225 )Nmm

αm= 0.148 < αpl= 0.255

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.92


2

As= M = ( 80.899 x 10 6 ) = 533


Rsξ h0 ( 355 x 0.92 x 465 )

μ% = As = 533 x 100 = 0.521 %


bdph0 220 x 465
hàm lượng cốt thép μ%= 0.521 hàm lượng hợp lý μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
Chọn 2 thanh thép Ф 16 và 1 thanh thép Ф 14
có tiết diện A= 556.1 (mm )
2
> 533 (mm ) 2
đạt
402.2
Tại gối C với M = 68.202 (kN/m)

αm= M = ( 68.202 x 10 6 )Nmm = 0.125


Rbb h02 ( 11.5 x 220 x 216225 )Nmm

αm= 0.125 < αpl= 0.255

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.933


2

As= M = ( 68.202 x 10 6 ) = 443


Rsξ h0 ( 355 x 0.933 x 465 )

μ% = As = 443 x 100 = 0.433 %


bdph0 220 x 465
hàm lượng cốt thép μ%= 0.433 hàm lượng hợp lý μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
Chọn 2 thanh thép Ф 14 và 1 thanh thép Ф 14
có tiết diện A= 461.7 (mm )
2
> 443 (mm ) 2
đạt
307.8
b. Với mômen dương.
Tính theo tiết diện chữ T, có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh hf = 90 mm,

9
Giả thiết a= 35 mm, h0= 465 mm,
Độ vươn của cánh Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các giá trị sau:
(1/6) Ld = 1/6 x 5.2 = 0.867 m
Một nữa khoảng cách thông thủy giữa hai dầm cạnh nhau:
0.5L0= 0.5 x 2.28 = 1.14 m, do hf > 0.1 h, với h = 500 mm, và khoảng
cách giữa các dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc ( 5.5 m, > 2.5
Vậy Sf≤ min ( 0.867 , 1.14 )m = 0.867 m
Chọn Sf = 867 mm
Bề rộng cách bf = b + 2Sf = 220 + 1734 = 1954 mm.
Tính Mf = Rb bf hf (h0 - 0.5hf)
= 11.5 x 1954 x 90 x ( 465 - 45 )
6
= 849.4038 x 10 Nmm
Mmax+ = 102.963 (kN/m) < Mf = 849.4038 (kN/m)
Tính theo tiết diện chữ nhật, b = bf = 1954 mm, h = 500 mm, a = 35 mm, h0= 465
Tại nhịp biên với Mmax =
+
102.963 (kN/m) = 102.963 .10 6
Nmm
αm= M = ( 102.963 x 10 6 )Nmm = 0.021
Rbbf h02 ( 11.5 x 1954 x 216225 )Nmm

αm= 0.021 < αpl= 0.255

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.989


2

As= M = ( 102.963 x 10 6 ) = 602.4


Rsξ h0 ( 355 x 0.989 x 465 )

μ% = As = 602.4 x 100 = 0.59 %


bdph0 220 x 465
hàm lượng cốt thép μ%= 0.59 hợp lý μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
Chọn 2 thanh thép Ф 16 và 1 thanh thép Ф 16
có tiết diện A= 603.3 (mm )
2
> 602.4 (mm ) 2
đạt
6
Tại nhịp giữa, với M = 68.202 (kN/m) = 68.202 .10 Nmm

αm= M = ( 68.202 x 10 6 )Nmm = 0.014


Rbb h02 ( 11.5 x 1954 x 216225 )Nmm

αm= 0.014 < αpl= 0.255

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.993


2

As= M = ( 68.202 x 10 6 ) = 416


Rsξ h0 ( 355 x 0.993 x 465 )

μ% = As = 416 x 100 = 0.41 %


bdph0 220 x 465
hàm lượng cốt thép μ%= 0.41 hợp lý μ%=(0.05 ÷ 0,9)%
Chọn 2 thanh thép Ф 14 và 1 thanh thép Ф 14
có tiết diện A= 461.7 (mm )
2
> 416 (mm ) 2
đạt
307.8
5.Chọn và bố trí cốt thép dọc :

Bảng bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm

Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 Gối C Nhịp giữa


10
As tính toán 602.4 mm2 533 mm2 416 mm2 443 mm2 416
+
Cốt thép 2 Ф 16 1
Ф 16 2 Ф 16 + 1 Ф 14 2 Ф 14 + 1 Ф 14 2 Ф 14 + 1 Ф 14 2 Ф 14 +
Diện tích 603.3 mm 2
556.1 mm 2
461.7 mm 2
461.7 mm 2
461.7
μ 0.590 % 0.521 % 0.410 % 0.433 % 0.410

Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 35 mm. hợp lí 465

hình: Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm phụ:

3 2 Ф 16
1 Ф 14
2

35
465
465

500
1 Ф 16
2
35

1 2 Ф 16
220 220

Nhịp biên Gối B

35

500
465
1 Ф 14
5
2 Ф 14
4
Nhịp 2 220
6.Tính cốt thép ngang :
Các giá trị lực cắt trên dầm:
QA= 85.474 (kN) , QBT= 128.211 (kN) , QBP = QCt= 104.926 (kN) ,
Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối B, Qmax = 128.211 (kN), để tính cốt đai , có h0= 465 mm
Xác định Qbmin =φb3Rbtbh0= 0.6 x 0.9 x 220 x 465
= 55242 N = 55.242 kN
Vậy QA = 85.474 > Qbmin= 55.242 kN nên cần phải tính cốt đai
Kiểm tra điều kiện bền trên dải nghiêng giữa vết nứt xiên:
Qmax = QBT<0.3φω1φb1Rbtbh0= 0.3 x 1 x 11.5 x 220
465 = 352935 (N) = 352.935 (kN)
Với bê tông nặng dung cốt liệu bé, cấp độ bền không lớn hơn B25, đặt cốt đai thỏa mãn điều kiện hạn chế
yêu cầu cấu tạo thì φω1.φb1 = 1
Tính q1 = gdp +0.5 pdp= 11.856 + 0.5 x 28.5 = 26.106 (kN/m)
Mb=φb2Rbtbh02 = 2 x 0.9 x 220 x 216225 = 8.6E+07
= 85.625 (kNm)
Qb1= 2 Mbq1 = 2 x 85.625 x 26.106 = 94.558 (kN)

(Qb1/0.6) = 94.558 = 157.597 (kN) > Qmax = 128.211 (kN)


0.6
(Mb/h0)+Qb1= 85.625 + 94.558 = 278.698 (N)
0.465

11
Như vậy xảy ra trường hợp:
Với: (Qb1/0.6) = 157.597 (kN) > Qmax = 128.211
Xác định qsw theo công thức
qsw = Q2max - Q2b1 = 16438.06 - 8941.2154 = 21.888599 (kN/m)
4Mb 342.5
Với: (Qb1/0.6) = 157.597 (kN) > Qmax = 128.211 (kN) < (Mb/h0)+Qb1=
không đạt đạt
Không tính theo công thức này
qsw = ( Qmax - Qb1 )2 = ( 128.211 - 94.558 )2 = 13.227 (kN/m)
Mb 85.625
Với:(Mb1/h0)+Qb1 = 278.698 (kN) > Qmax = 128.211 (kN)
không đạt
Không tính theo công thức này
qsw = Qmax - Qb1 = 128.211 - 94.558 = 36.186 (kN/m)
2h0 0.93
Với qsw = 21.889 (kN/m) < qsw = 36.186 (kN/m)
không đạt
và qsw = 13.227 (kN/m) < qsw = 36.186 (kN/m) đạt
không đạt
Không chọn giá trị qsw theo công thức này
Vậy giá trị qsw = 21.8886 (kN/m) (được tính ở công thức xác đinh qsw)
Kiểm tra: Q min = 55.242 = 59.40 (kN/m) > qsw = 21.8886 (kN/m)
2h0 0.93
Bỏ giá trị qsw ở trên, ta thiêt lập công thức sau để tìm qsw

qsw = Qmax q1.φb2 Qmax q1.φb2 2 Qmax 2


+ - + -
2h0 φb3 2h0 φb3 2h0

qsw = 2 2
128.211 + 52.212 - 128.211 + 52.212 - 128.211
0.93 0.6 0.93 0.6 0.93
= 47.213 (kN/m) < Qmin = 59.40 (kN/m)
2h0
lấy qsw =(Qmin/2ho)
Vậy sử dụng giá trị qsw = 59.400 (kN/m) để tính toán

Chọn dường kính thép đai Ф 6 có asw= 28.3 hai nhánh.


=>Asw= n x asw = 56.6 (mm )2

Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:


stt= Rsw x Asw = 175 x 56.6 = 166.75084 mm
qsw 59.40
stt Phụ thuộc vào chiều caoh của tiết diện dầm, chọn stt như sau:
Với dầm cao h = 500 > 450 mm
Không tính theo công thức này
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
sct ≤ min ( h/2, 150 ) = min ( 250 ; 150 ) = 150 mm
Với dầm cao h = 500 > 450 mm
Xác định theo công thức
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
sct ≤ min ( h/3, 500 ) = min ( 167 ; 500 ) = 167 mm
chọn sct = 150 mm,
Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:
smax = φb4Rbtbh02 = 1.5 x 0.9 x 220 x 216225
Qmax 128211
= 500.884 mm
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai là
s ct ≤ min (stt,sct,smax) = min ( 166.75084 ; 150 ; 500.884 ) = 150 mm
Vậy chọn Ф 6 ,s = 130 mm

12
Tại các gối khác do có lực cắt bé hơn nên tính được stt lớn hơn, nhưng theo điều kiện cấu tạo vẫn chọn s =

*Kiểm tra điều kiện cường độ trên tiết diên nghiêng:


Trong đoạn L1 = 1.325 (m) tính từ gối bố trí Ф 6 a 130
ta có Asw= 2 x 28.3 = 56.6 mm 2

μw= Asw = 56.6 = 0.001979


bxs 220 x 130
α= Es = 21 x 10 4
= 9.13
Eb 23 x 10 3

φw1=1+5αμw= 1 + 5 x 9.13 x 0.00198 = 1.09034


φb1= 1-βRb= 1 - 0.01 x 11.5 = 0.885 (nhận thấy tỉ số này ~ 1)
Vậy Qbt=0.3φω1φb1Rbtbh0=( 0.3 x 1.09034 x 0.885 x 11.5 x
x 465 ) = 340564.9 (N) = 340.565 (kN)
Với Qbt= 340.565 (kN) > Q max
= 128.211 (kN)
- Hệ số φ1 xét đến ảnh hưởng của cánh chịu nén trong tiết diện chữ T, do trong đoạn l1= 1.325 m,
tính từ gối cánh nằm trong vùng kéo, nên φf = 0
- Do dầm không chịu nén nên φn = 0
Do vậy (1 +φf+φn) = 1
Xác định Mb = φb2(1+φf+φn)Rbh02 = φb2Rbtbh02 = 2x1x 0.9 x 220 x 216225
= 85625100 (Nmm) = 85.625 (kNm)
Tính qsw= RswAsw = 175 x 56.6 = 76.192 (kNm)
S 130
0.56.qsw= 0.56 x 76.192 = 42.66752 (kNm)
Như vậy tải trọng dài hạn q1 = 26.106 < 0.56qsw= 42.66752 (kNm)

C= Mb = 85.625 = 1.811 m. > (φb2/φb3).h0= 1.55


q1 26.106
C= 1.55 m.
Qb = Mb = 55.242 (kN) < Qbmin = 55.242 (kN)
C
chọn giá trị Qb=Qmin= 55.242 (kN)

Tính : C0 = Mb = 85.625 = 1.06 m > 2h0 = 0.93


qsw 76.192
C0 = 0.93 m.
Qsw = qswC0 = 76.192 x 0.93 = 70.859 (kN)
Khả năng chịu lực trên tiết diện nghiêng:
Qu = Qb + Qsw = 55.242 + 70.859 = 126.101 (kN)
Lực cắt xuất hiện trên tiết diên nghiêng nguy hiểm:
Q* = Qmax - q1.C = 128.211 - 26.106 x 1.55 = 87.747 (kN)
Q* = 87.747 < Qu = 126.101 (kN)
Vậy điều kiện cường độ trên tiết diện nghiêng đảm bảo

7.Tính, vẽ hình bao vật liệu :


a. Tính khả năng chịu lực.
Tại nhịp biên, mômen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề rộng cánh b = b f = 2500
Ф 16 + 16 ,có diện tích As=
bố trí thép 2 1 Ф 603.3 mm2
Lấy lớp bêtông bảo vệ là 20 mm, a = 20 + 0.5 x 16
= 28 mm
h0 = ( 500 - 28 ) = 472 mm
ξ= R A
s s = 355 x 603.3 = 0.016
Rb.bf.h0 11.5 x 2500 x 472
x = ξ.h0= 0.016 x 472 = 7.552 mm < hf = 90 mm
Trục trung hòa đi qua cánh
ζ = 1 - 0.5ξ = 1 - 0.5 x 0.016 = 0.992
Mtd = RsAsζh0 = 355 x 603.3 x 0.992 x 472 = 100280236
= 100.28 (kNm)
13
Tại gối B, mômen âm, tiết diện chữ (b x h) = ( 220 x 500 )
bố trí cốt thép: 2 Ф 16 + 1 1Ф 14 có diện tích As= 556.1 mm2
Lấy lớp bêtông bảo vệ là 20 mm, a = 20 + 0.5 x 16
= 28 mm
h0 = ( 500 - 28 ) = 472 mm
ξ= RsAs = 355 x 556.1 = 0.015 <
Rb.b.h0 11.5 x 2500 x 472
x = ξ.h0= 0.015 x 472 = 7.08 mm < hf = 90 mm
Tính toán
ζ = 1 - 0.5ξ = 1 - 0.5 x 0.015 = 0.9925
Mtd = RsAsζh0 = 355 x 556.1 x 0.9925 x 472 = 92481265
= 92.481 (kNm)
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 5, mọi tiết diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện đặt cốt
thép đơn (với tiết diện chịu mômen dương thay b = bf)
ξ= RsAs ; ζ = 1 - 0.5ξ ; Mtd = RsAsζh0
Rb.b.h0
Tiết diện Số lượng và diện tích cốt thép (mm2) h0(mm) ξ ζ Mtd(kNm)
2 Ф 16 + 1 Ф 16 - A= 603.3
Giữa nhịp biên - s 472 0.016 0.992 100.28
- A=
Trái nhịp biên Uốn 1 Ф 16 còn 2 Ф 16 s 402.2 472 0.011 0.995 67.056
-
- A s=
Phải nhịp biên Cắt 1 Ф 16 còn 2 Ф 16 - 402.2 472 0.011 0.995 67.056
- As =
Trên gối B 2 Ф 16 + 1 Ф 14 556.1 472 0.015 0.9925 92.481
-
- A s=
Trái gối B Uốn 1 Ф 14 còn 2 Ф 16 402.2 472 0.011 0.995 67.056
-
- A s=
Phải gối B Cắt1 Ф 14 còn 2 Ф 16 - 402.2 472 0.011 0.995 67.056
2 Ф 14 + 1 14 - As= 461.7
Giữa nhịp giữa Ф 473 0.012 0.994 77.061
-
- As=
Trái nhịp giữa Uốn 1 Ф 14 còn 2 Ф 14 307.8 473 0.008 0.996 51.478
-
- A s=
Phải nhịp giữa Cắt 1 Ф 14 còn 2 Ф 14
- 307.8 473 0.008 0.996 51.478

b. Xác định mặt cắt lý thuyết của cánh thanh.


Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x , được xác định theo tam giác đồng dạng.
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt như bảng sau:
Tiết x Q
Thanh thép Vị trí cắt lý thuyết
diện (mm) (kN)
697

Nhịp
67.056

101.831

biên 1 Ф 16 697 96.207


Bên
trái
1059

586
22.629

Nhịp
67.056
102.96

biên 1 Ф 16 586 75.814


3

Bên 473 974


phải
1059

1167

Gối B
80.899
67.056

bên 1 Ф 14 1167 71.39


trái 118.485
1408

287 753

14
287 753

753 93.344

80.899

30.816
67.056
287
1962
Gối B 3763
1040
bên 1 Ф 14 142
phải 429 611

429 48.152

80.899

30.816
51.478
611 65.69

1040

Nhịp
1040
hai
bên 19.642

51.478
trái 1 Ф 14 759 32.325

63.291
(bên 1649 1188
phải
đối 759
xứng) 2600

+ Cốt thép số 2 (đầu bên phải) : sau khi cắt cốt thép số 2, tiết diện gần gối B, nhịp thứ hai còn lại cốt thép
số 3 ( 2 Ф 16 ) ở phía trên, khả năng chịu lực ở thớ trên là : 67.056 kNm.
Biểu đồ vật liệu cắt biểu đồ bao mômen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 2 bằng phương pháp hình học
xác định được khoảng cách từ điểm H đến mép gối B là :

Hình: Sơ đồ tính mặt cắt lý thuyết cho cốt thép số 2:

737 430 241 300 287 753


142

92.481 2 Ф 16 + 1 Ф 14
W2
67.056 2 Ф 16 67.056 2 Ф 16 W3P= 850
H
80.899
67.056

80.899

51.478 2 Ф 14
67.056

- -
Gối B M
30.816

6.94

1408 1040
104.926

93.344

65.69

32.325
128.211
71.39

118.485

287

429

1799

2600

15
- Xác định đoạn kéo dài W2: bằng quan hẹ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác định lực cắt tương ứng tại
điểm H là Q = 93.344 kN. Tại khu vực này cốt đai được bố trí là: Ф130 6 a 130 6 tính
qsw= RswAsw = 175 x 56.6 = 76.192 (kNm) = 76.192 (kNm)
S 130
Do tại khu vực cắt cốt thép số 2 không bố trí cốt xiên nên Qs.inc = 0
Ta có: W2= Q -Qs,inc + 5Φ = 93.344 - 0 +
2qsw 152.384
= 0.683 m. > 20Ф = 0.28 m. Lấy tròn W2 = 820 mm.
Điểm cắt thực tế cách mép gối B một đoạn: 753 + 820 = 1573 mm.
cách trục định vị một đoạn: 1573 + 150 = 1723 mm. 556 2054

Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác, kết quả như bảng sau:
Đoạn kéo dài
Cốt thép Mặt cắt lý thuyết
Tính toán W (mm) Chọn W (mm)
Cốt thép số 3 (đầu bên trái) cách mép trái gối B là: 1408 mm. W3t = 548.488 650
Cốt thép số 3 (đầu bên phải) cách mép phải gối B là: 429 mm. W3 p = 692.558 850
Cốt thép số 5 (đầu bên trái) cách mép trái gối C là: 1799 mm. W5t = 315.991 350
Cốt thép số 5 (đầu bên phải) cách mép trái gối C là: 1799 mm. W5 p = 315.991 350

c. Kiểm tra về uốn cốt thép.


Cốt thép số 2 được sử dụng kết hợp vừa chịu mômen dương ở nhịp biên, và chịu mômen âm tại gối B, nó được
uốn tại bên trái gối B.
Nếu coi cốt thép số 2 được uốn từ trên gồi xuống, điểm bắt đầu uốn cách tiết diện trước 241 mm
241 > h0/2 = 236 mm, điểm kết thúc uốn cách mép trái gối B một đoạn
430 + 241 = 671 mm,

8. Kiểm tra về neo cốt thép.


Cốt thép ở phía dưới sau khi bị uốn, cắt, số còn lại khi kéo dài vào gối phải đảm bảo lớn hơn 1/3 diện tích cốt thép
ở giữa nhịp.
2 Ф 16 + 1 Ф 16 - A=
Nhịp biên: 603.3
- s
-
Trái nhịp biên Uốn 1 Ф 16 còn 2 Ф 16 - As= 402.2 mm2
-
Phải nhịp biên Cắt 1 Ф 16 còn 2 Ф 16 - As= 402.2 mm2
Diện tích còn lại chiếm 67 % khi qua gối.

-
Nhịp biên: 2 Ф 14 + 1 Ф 14 - 461.7
A = -
Trái nhịp giữa Uốn 1 Ф 14 còn s2 Ф 14 - As= 307.8 mm2
-
Phải nhịp giữa Cắt 1 Ф 14 còn 2 Ф 14 - As= 307.8 mm2
Diện tích còn lại chiếm 67 % khi qua gối.

Điều kiện tại gối : Qmax ≤ φ4.Rbt.b.h02 = 1.5 x 0.9 x 220 x 222784
c 930
= 71147 N. = 71.147 kN.
Tại gối A: Qmax = 85.474 kN , như vậy la = 15Ф = 15 x 16 = 240
chọn la = 350 mm.

9. Cốt thép cấu tạo.


Cốt thép số 6. ( 2 Ф 12 ) : Cốt thép này được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên, trong đoạn không có
mômen âm.
Diện tích cốt thép : 226.2 mm2, không nhỏ hơn: 0.1%.b.h0= 0.1% x 220 x 472
= 104 mm . 2

16
hình: Bố trí cố thép và hình bao vật liệu của dầm phụ
a) Hình bao vật liệu b) Mặt cắt dọc dầm c) Khai triển cốt thép d) Các mặt cắt ngang 1790
430 300
3887 737 241 287 753 1040 520

92.481 2 Ф 16 + 1 Ф 14
W2= 820
67.056 2 Ф 16 WBp= 850 51.478
2 Ф 14
WBt= 650

80.899
80.899
- -

30.816

6.94
a)

19.642
22.629
73.545

63.291
101.831

102.963

84.86

+ +
W5
67.056 67.056 51.478
2 Ф 16 77.061
2 Ф 16 2 Ф 16
100.28 2 Ф 16 + 1 Ф 16 2 Ф 14 + 1
1649
155 430 300
430 1654 1408.5 974 241 1799 801
b)
165 50 471 1962 1723 471 556
2 Ф 12 2 Ф 16 2 Ф 12 2 Ф 12
6 3 6 3
2 Ф 16 6
I II III

I II III
2 Ф 16 1 1 Ф 14
5
1 Ф 16 2 Ф 14
2 4 650
406 671 1188
155
215 300

115 1296 2592 1296 1296 1296


Ф 6 a 130 Ф 6 a 250 Ф 6 a 130 Ф 6 a 130 Ф 6 a

165 5500 5500

1 2 2 Ф 16
2 Ф 12 3 2 Ф 12
c) 6
3763 4579 2054
150 1790
1 Ф 16 1 Ф 14
2
608

608

430
430

4099 2 Ф 14 2602
430 2 Ф 16 430 4
1 6800
6265

3 2 Ф 16 3 2 Ф 16
1 Ф 16 1 Ф 16
35

2 2
35

17
500

465
465
46
7 Ф 6 a 300 7 Ф 6 a 300

5
500
7 Ф 6 a 130
1 Ф 16 1 Ф 14
2 5
2 Ф 16 2 Ф 14

35
1 2 Ф 16 1 220 4
220 220
I-I II-II III-III
IV. TÍNH DẦM CHÍNH.
1. Sơ đồ tính.
Dầm chính là dầm liên tục bốn nhịp, kích thước tiết diện dầm hdc= 650 mm, bdc= 300 mm, bề rông
cột bc= 300 mm, đoạn dầm kề lên tường bằng chiều dày tường bt= 330 mm. Nhịp tính toán
ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng l = 7500 mm.
hình: Sơ đồ tính toán dầm chính

2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500
7500 7500 7500 7500

1 2 3 4 5

7500 7500 7500 7500

2. Tải trọng tính toán.


Trọng lượng bản thân dầm quy về các lực tập trụng:
G0 = bdp ( hdc -hb )γnl1 = 0.3 x ( 0.65 - 0.09 ) x 25
x 1.1 x 2.5 = 11.55 (kN)
Tải trọng dầm phụ truyền vào: G1 = gdpl2 = 11.856 x 5.5 = 65.2080 (kN)
Tải trọng tác dụng tập trung:G=G0+G1= 11.55 + 65.208 = 76.758 (kN)
Hoạt tải tác dụng tạp trung tác truyền và dầm phụ: p = pdp.l2 = 28.5 x 5.5 = 156.75

3. Nội lực tính toán.


a. Xác định biểu đồ bao mômen.
Tìm các trường hợp tải trọng tác dụng gâp bất lợi cho dầm
Xác định biểu đồ mômen uốn do tĩnh tải G:
Tra bảng phụ lục 12, được hệ số α ta có:
MG=αGl = α x 76.758 x 7.5 = 575.685 α (kNm)
Xác định biểu đồ mômen uốn do các hoạt tải Pi tác dụng:
Xem sáu trường hợp bất lợi của hoạt tải:
Mpi = α Pl = α x 156.75 x 7.5 = 1175.625 α (kNm)
Trong sơ đồ Mp3 còn thiếu α để tính mômen tại các tiết diện 1, 2, 3, 4. Để tính toán tiến hành
cắt rời các nhịp AB, BC. Nhịp 1 và 2 có tải trọng, tính M0 của dầm đơn giản kê lên hai gối tự do Mo = Pl1 =
= 156.75 x 2.5 = 391.875 kNm. Dùng phương pháp treo biểu đồ, kết hợp các quan

hệ tam giác đồng dạng, xác định được giá trị mômen:
M1 = 391.875 - 377.376 x (1/3) = 266.083 (kNm)
M2 = 391.875 - 377.376 x (2/3) = 140.291 (kNm)
M3 = 391.875 - ( 377.376 - 56.43 ) x (2/3) - 56.43 = 121.481
M4 = 391.875 - ( 377.376 - 56.43 ) x (1/3) - 56.43 = 228.463

Kết quả tính toán ghi trong bảng sau:

P P P P

18
A M0= 391.875 B B M0= 391.875 C

377.376 377.376
56.43

A B B C
M2= 140.291 MB MB M3= 121.481 MC
M1= 266.083 M4= 228.463

hình: Sơ đồ tính bổ trợ mômen tại một số tiết diện


Tính toán và tổ hợp mômen
Mômen (kNm) 1 2 B 3 4 C
MG
α 0.238 0.143 -0.286 0.079 0.111 -0.19
M 137.013 82.323 -164.646 45.479 63.901 -109.38
MP1
α 0.286 0.238 -0.143 -0.127 -0.111 -0.095
M 336.229 279.799 -168.114 -149.304 -130.494 -111.684
MP2
α -0.048 -0.095 -0.143 0.206 0.222 -0.095
M -56.43 -111.684 -168.114 242.179 260.989 -111.684
MP3
α -0.321 -0.048
M 266.083 140.291 -377.376 121.481 228.463 -56.43
MP4
α -0.031 -0.063 -0.095 -0.286
M -36.444 -74.064 -111.684 205.343 130.494 -336.229
MP5
α -0.19 0.095
M 317.419 242.962 -223.369 -111.685 0 111.684
MP6
α 0.036 -0.143
M 14.107667 28.215333 42.323 27.832 -97.973 -168.114 5992
Mmax 473.242 362.122 -122.323 287.658 324.89 2.304 443.305
Mmin 80.583 -29.361 -542.022 -103.825 -66.593 -445.609 664.345
29.361 122.323 103.825 66.593 -2.304
hình: Sơ đồ mômen trong dầm
G G G G G G G G
B C
a)
1G 2 3 4

164.646 109.38
b)
63.901
137.013 82.323 45.479

149.304 130.494
168.114 111.684

c)

336.229 279.799

111.684
56.43 168.114
111.684
d)

242.179
260.989

377.376
56.43
e)

19
e)

266.083 140.291
228.463
121.481

74.064 111.684 336.229


f) 36.444

130.494
205.343

223.369 111.6845
0
g)
111.684
317.419 242.962

97.973
27.832 168.114
f)
14.10766 28.21533
667 333 42.323

Biểu đồ mômen:
Tung độ của biểu đồ bao mômen: Mmax = MG + max(Mpi ; Mmin) = MG + min (Mpi)
Tính toán Mmax và Mmin cho từng tiết diện

hình: Biểu đồ bao mômen xác định theo phương pháp tổ hợp:

-542.022
Mmin
-445.609

-103.825
80.583 -29.361 -66.593 2.304
-122.323

A B C
287.658
362.122 324.89
473.242 Mmax

MG + MP1 MG + MP3 MG + MP5

MG + MP2 MG + MP4 MG + MP6

Xác định mômen mép gối Mmg. Xác định mômen ở mép gối: Từ hình bao mômen trên gối B thấy rằng phía bên phải
gối B độ dốc của biểu đồ Mmin bé hơn bên trái. Tính mômen mép bên phải gối B sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.
MBmg = Mg - (Mg - ME) 0.5(bc/L1) = 542.022 - ( 542.022 - 103.825 ) x 0.5 ( 300
= 515.73 kNm 2500
Tương tự tại gối C ta có:
MCmg = Mg - (Mg - ME) 0.5(bc/L1) = 445.609 - ( 445.609 - 66.593 ) x 0.5 ( 300
= 422.868 kNm 2500
26.292

20
hình: Sơ đồ tính Mmg.
ΔM= 26.292
F
E1
D1

MM==
E g 542.022
?
Mmg= 515.73

ME= 103.825
29.361 D
E
A B G H
0.5hc= 150
l2= 2500 l2= 2500

b. Xác định biểu đồ bao lực cắt.


Tung độ của của biểu đồ bao lực cắt:
- Do tác dụng của tỉnh tải G: QG = βG = β x 76.758 (kN)
- Do tác dụng của hoạt tải Pi: Qpi = βPi = β x 156.75 (kN)
Trong đó β lấy theo phụ lục 12, các trường hợp tải trọng lấy theo hình sơ đồ mômen trong dầm. Kết quả ghi trong
bảng tính toán và tổ hợp lực cắt:
Trong đoạn giữa nhịp, suy ra lực cắt Q theo phương pháp mặt cắt, xét cân bằng của đoạn dầm. Ví dụ ở nhịp bên có:
Q= QA - G = 54.805 - 76.758 = -21.953 (kN)
Thông thường tại giữa nhịp có lực cắt khá bé nên đặt thép đai theo yêu cầu cấu tạo:

Bên phải Giữa nhịp Bên trái Bên phải Giữa Bên trái
Lực cắt (kN)
gối A biên gối B gối B nhịp 2 gối C
β 0.714 …… -1.286 1.005 …… -0.995
QG
Q 54.805 -21.953 -98.711 77.142 0.384 -76.374
β 0.857 …… -1.143 0.048 …… 0
QP1
Q 134.335 -22.415 -179.165 7.524 0 0
β -0.143 …… -0.143 1.048 …… -0.952
QP2
Q -22.415 -22.415 -22.415 164.274 7.524 -149.226
β 0.679 …… -1.321 1.274 …… -0.726
QP3
Q 106.433 -50.317 -207.067 199.7 42.95 -113.801
β -0.095 -0.095 0.81 …… -1.19
QP4
Q -14.891 -14.891 -14.891 126.968 -29.782 -186.533
β 0.81 …… -1.19 0.286 …… 0.286
QP5
Q 126.968 -29.782 -186.533 44.831 44.831 44.831
β 0 0 0.036 0.187 …… ……
QP6
Q 0 0 5.643 29.312
Qmax 189.14 -21.953 -93.068 276.842 45.215 -31.543
Qmin 32.39 -72.27 -305.778 84.666 -29.398 -262.907

hình: Biểu đồ bao nội lực

QpA= QpB= 276.842


189.14
84.666
32.39 -21.953 45.215
-31.543

A -93.068 B -29.398 C
-72.27
QtC= -262.907
QtC= -305.778

4. Tính cốt thép dọc.


Bêtông cấp độ bền B20 có Rb = 11.5 Mpa; Cốt thép CII có Rs = 280 Mpa;
21
có Rsc = 280 Mpa.
Tra phụ lục 9, với hệ số điều kiện làm việc của bêtông γ b2= 1,0 . Hệ số hạn chế vùng nén là: ξR= 0.623
αR= 0.429 ,Tra phụ lục 10 ta có ; ζR= 0.689

a. Với mômen âm.


Tính theo tiết diện chữ nhật b x h = ( 300 x 650 ) mm
Ở trên gối cốt thép dầm chình phải đắt xuống phía dưới hàng trên cùng của thép dầm phụ nên α khá lớn.
Giả thiết a = 50 mm, h0 = 650 - 50 = 600 mm.
Tại gối B, với Mmg = 515.73 kNm.

αm= M = ( 515.73 x 10 6
)Nmm = 0.415
Rb.b.h02 ( 11.5 x 300 x 360000 )Nmm

αm= 0.415 < αpl= 0.429

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.706


2

As= M = ( 515.73 x 10 6
) = 4348
Rsξ h0 ( 280 x 0.706 x 600 )

μ% = As = 4348 x 100 = 2.42 %


bdph0 300 x 600
hàm lượng cốt thép μ%= 2.42 hợp lý μ%=(0.8 ÷ 1.5)%
Chọn 5 thanh thép Ф 32 và 1 thanh thép Ф 28 4021
có tiết diện A= 4636.8 (mm )
2
> 4348 (mm )
2
đạt
#N/A
Tại gối C, với Mmg = 422.868 kNm.

αm= M = ( 422.868 x 10 6
)Nmm = 0.023
Rbbf h02 ( 11.5 x 4348 x 360000 )Nmm

αm= 0.023 < αpl= 0.439

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.988


2

As= M = ( 422.868 x 10 6
) = 2548
Rsξ h0 ( 280 x 0.988 x 600 )

μ% = As = 2548 x 100 = 1.42 %


bdch0 300 x 600
hàm lượng cốt thép μ%= 1.42 quá hợp lý μ%=(0.8 ÷ 1.5)%
Chọn 2 thanh thép Ф 32 và 2 thanh thép Ф 28 1608.4
có tiết diện A= 2840 (mm )
2
> 2548 (mm )
2
đạt

b. Với mômen dương.


Tính theo tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề dày cánh hf = 90 mm
Giả thiết a = 50 mm, h0 = 650 - 50 = 600 mm. 590
Độ vươn của cánh Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các trị số sau:
(1/6) ld= (1/6) x 7.5 = 1.25 m.
Một nửa khoảng cách thông thủy giữa các dầm chính cạnh nhau. 0.5 l = 0.5 x 5.2
= 2.6 m , (do h f
> 0.1 h, với h = 650 mm và các dầm ngang là các dầm phụ có khoảng
cách là 2.5 m.)
Vậy Sf ≤ min ( 1.25 ; 2.6 ) = 1.25 m , chọn Sf = 1250 mm
Bề rộng cánh bf = b + 2Sf = 300 + 2 x 1250 = 2800 mm.

22
Mf = Rb.bf.hf.(h0-0.5hf)= 11.5 x 2800 x 90 x ( 600 -
0.5 x 90 ) = 1608.39 x 1o 6
Nmm
Vậy Mmax = 473.242 kNm < Mf= 1608.39 kNm Trục trung hòa đi qua cánh.

Tính theo tiết diện chữ nhật b = bf = 2800 mm, h = 650 mm, a= 50 mm, h0= 600
Tại nhịp biên, với M = 473.242 kNm 50

αm= M = ( 473.242 x 1o6 )Nmm = 0.041


Rbbf h02 ( 11.5 x 2800 x 360000 )Nmm

αm= 0.041 < αpl= 0.439

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.979


2

As= M = ( 473.242 x 1o6 ) = 2877


Rsξ h0 ( 280 x 0.979 x 600 )

μ% = As = 2877 x 100 = 1.6 %


bdch0 300 x 600
hàm lượng cốt thép μ%= 1.6 hợp lý μ%=(0.8 ÷ 1.5)%
Chọn 3 thanh thép Ф 28 và 2 thanh thép Ф 28
có tiết diện A= 3079 (mm2) > 2877 (mm2) đạt 28
#N/A
Tại nhịp giữa, với M = 324.89 kNm

αm= M = ( 324.89 x 1o6 )Nmm = 0.028


Rbbf h02 ( 11.5 x 2800 x 360000 )Nmm

αm= 0.028 < αpl= 0.439

ζ =1+ (1 -2αm) = 0.986


2

As= M = ( 324.89 x 1o6 ) = 1961


Rsξ h0 ( 280 x 0.986 x 600 )

μ% = As = 1961 x 100 = 1.09 %


bdch0 300 x 600
hàm lượng cốt thép μ%= 1.09 quá hợp lý μ%=(0.8 ÷ 1.5)%
Chọn 2 thanh thép Ф 28 và 2 thanh thép Ф 28 1231.6
có tiết diện A= 2463.2 (mm ) 2
> 1961 (mm ) 2
đạt
#N/A
Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm.
Tiết diện Nhịp biên Gối B Nhịp 2 Gối C
As tính toán 2877 mm 2
4348 mm 2
1961 mm 2
2548 mm2
Cốt thép + + 1 Ф 28 28 28
3 Ф 28 2
Ф 28 5 Ф 32 2 Ф 28 + 2 Ф 2 Ф 32 + 2 Ф
Diện tích 3079 mm 2
4637 mm 2
2463 mm 2
2840 mm 2

μ 1.6 % 2.42 % 1.09 % 1.42 %


Chọn lớp bê tông bảo vệ a = 30 mm. chọn lại 620 240 590 295

hình: Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính như hình sau: 5 Ф 32
3
1 Ф 28
2
30
620

620
650

23
620

620
650
2 Ф 28
2
3 Ф 28

30
1
300 300

Nhịp biên Gối B


2 Ф 32
7
2 Ф 28
6

30
620

620
650
2 Ф 28
4 300
2 Ф 28
5 30
300
Gối C
Nhịp 2
5. Tính cốt thép chịu lực cắt.
a. Tính cốt thép đai khi không có cốt xiên.
Bên phải gối A dầm có lực cắt QAp = 189.14 kN là hằng số trong đoạn l1.
Bên trái gối B dầm có lực cắt QBt = 305.778 kN là hằng số trong đoạn l1.
Bên phải gối B dầm có lực cắt QB = p
276.842 kN là hằng số trong đoạn l1.

Tại bên phải gối A.


Tính lực cắt QAp = 189.14 kN. Trong đoạn này chỉ bố trí cốt đai, không bố trí cốt xiên.
Kiểm tra điều kiện sau. Tính toán cốt thép chịu lực cắt xem có thỏa mãn:
Qbmin ≤ Q ≤ 0.3 Rb.b.h0
với: Qbmin =φb3.Rbt.b.h0= 0.6 x 0.9 x 300 x 620
= 100440 N = 100.44 kN
0.3 Rb.b.h0 = 0.3 x 11.5 x 300 x 620
= 641700 N = 641.7 kN
Qbmin = 100.44 kN < QAp= 189.14 kN < 0.3 Rb.b.h0 = 641.7
Thỏa mãn điều kiện tính toán
Tính Mb = 2 Rbt.b.h02 = 2 x 0.9 x 300 x 384400
= 207.576 x 1o 6
Nmm = 207.576 kNm.
Tính C1 = l1 - 0.5.bt = 2.5 - 0.5 x 0.3 = 2.35 m.
C1 ≤ (φ1/φ2). h0 = 2 x 620 = 2067 mm = 2.067 m.
0.6
Chọn C1 = min ( 2.35 ; 2.067 ) = 2.067 m.
Qb1 = (Mb1/C1) = ( 207.576 / 2.067 ) = 100.424 kN.
Х1 = ( Q - Qb1 ) = ( 189.14 - 100.424 ) = 0.883
Qb1 100.424

Х01 = Qmin x C0 = 100.44 x 1.24 = 1


Qb1 2.h0 100.424 1.24

Х01 = 1 > Х1 = 0.883


Lực phân bố mà cốt đai phải chịu được tính theo công thức.

qsw = Q x Х01 = 189.14 x 1 = 76.266 kN/m.


C0 Х01 + 1 1.24 2
= 76.266 N/mm
Với C0 = 2h0 = 1.24 m.

24
Chọn dường kính thép đai Ф 10 có asw= 78.5 hai nhánh.
=>Asw= n x asw = 157 (mm ) 2

Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:

stt= Rsw x Asw = 225 x 157 = 463 mm


qsw 76.266
Với dầm cao h = 650 mm. > 450 mm
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
sct ≤ min (h/3, 500 ) = min( 217 ; 500 ) = 217 mm

Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:


smax = φb4Rbtbh02 = 1.5 x 0.9 x 300 x 360000
Qmax 189.14 x 1o 3

= 771
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai là
sct ≤ min (stt,sct,smax) = min ( 463 ; 217 ; 771 ) = 217 mm
Vậy chọn Ф 10 ,s = 210 mm đạt 260
Bố trí cốt đai Ф 10 , 2 nhánh , khoảng cách s = 210 mm, tại khu vực gần gối A.

Tại bên phải gối B, lực cắt QBp = 276.842 kN. Trong đoạn này chỉ bố trí cốt đai, không bố trí cốt xiên.
Kiểm tra điều kiện sau. Tính toán cốt thép chịu lực cắt xem có thỏa mãn:
Qbmin ≤ Q ≤ 0.3 Rb.b.h0
với: Qbmin =φb3.Rbt.b.h0= 0.6 x 0.9 x 300 x 620
= 100440 N = 100.44 kN

0.3 Rb.b.h0 = 0.3 x 11.5 x 300 x 620


= 641700 N = 641.7 kN
Qbmin = 100.44 kN < QpB= 276.842 kN < 0.3 Rb.b.h0 = 641.7
Thỏa mãn điều kiện tính toán
Tính Mb = 2 Rbt.b.h02 = 2 x 0.9 x 300 x 384400
= 207.576 x 1o6 Nmm = 207.576 kNm.
Tính C1 = l1 - 0.5.bt = 2.5 - 0.5 x 0.3 = 2.35 m.
C1 ≤ (φ1/φ2). h0 = 2 x 620 = 2067 mm = 2.067 m.
0.6
Chọn C1 = min ( 2.35 ; 2.067 ) = 2.067 m.
Qb1 = (Mb1/C1) = ( 207.576 / 2.067 ) = 100.424 kN.
Х1 = ( Q - Qb1 ) = ( 276.842 - 100.424 ) = 1.757
Qb1 100.424

Х01 = Qmin x C0 = 100.44 x 1.24 = 1


Qb1 2.h0 100.424 1.24
Х01 = 1 < Х1 = 1.757
Lực phân bố mà cốt đai phải chịu được tính theo công thức.

qsw = Q x Х01 = 276.842 x 1 = 111.63 kN/m.


C0 Х01 + 1 1.24 2
= 111.63 N/mm
Với C0 = 2h0 = 1.24 m.

Chọn dường kính thép đai Ф 10 có asw= 78.5 hai nhánh.


=>Asw= n x asw = 157 (mm ) 2

Khoảng cách tính toán giữa các cốt đai:

stt= Rsw x Asw = 225 x 157 = 316 mm


qsw 111.63
Với dầm cao h = 1250 mm. > 450 mm
Khoảng cách cấu tạo giữa các cốt đai:
25
sct ≤ min (h/3, 500 ) = min( 417 ; 500 ) = 417 mm

Khoảng cách lớn nhất giữa các cốt đai:


smax = φb4Rbtbh02 = 1.5 x 0.9 x 300 x 384400
Qmax 189.14 x 1o 3

= 823
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai là
sct ≤ min (stt,sct,smax) = min ( 316 ; 417 ; 823 ) = 316 mm
Vậy chọn Ф 10 ,s = 200 mm đạt tại khu vực bên trái gối B.
Bố trí cốt đai Ф 10 , 2 nhánh , khoảng cách s = 200 mm, tại khu vực bên phải gối B.

Giả sử áp dung cốt đai Ф 10 , 2 nhánh, khoảng cách s = 210 mm, tại khu vực bên trái gối B.
Tính lực cắt mà cốt đai chịu được:
qsw = Rsw.Asw = 225 x 157 = 168.214 N/mm = 168.214 kN/m.
s 210

C*0 = Mb = 207.576 = 1.111 m.


qsw 168.214

C* = min ( C1,2h0) = min ( 2.35 ; 1.24 ) = 1.24 m.


C0=
*
1.111 m. < C* = 1.24 m.
C1 = 2.067 m. > h0= 0.62 m.
Vâ ̣y chọn C0 = C* = 1.24 m.

Khả năng chịu lực trên tiết diê ̣n nghiêng:


Qu = Qb + Qsw = (Mb/C1) + qsw.C0 = 207.576 + 168.214 x 1.24 = 309.009
2.067
Bên trái gối B có lực cắt QBt = 305.778 kN < Qu = 309.009 kN
Như vâ ̣y phần dầm bên trái gối B, không cần bố trí cốt xiên
- Cối lớp cốt xiên thứ hai cách tiêt diên Q>Qu mô ̣t đoạn s = 500 < smax = 771 mm.

6. Tính cốt treo.


Tại vị trí dầm phụ kê lên dầm chính cần bố trí thêm cốt treo để gia cố cho dầm chính. Lực tập trung do dầm phụ
truyền vào dầm chính là:
P1 = P+G1 = 156.75 + 65.208 = 221.958 kN.
Cốt treo được đặt dưới dạng cốt đai, diện tích tính toán:

P1 1 - hs 221.958 x 1o3 1 - 100


Asw = h0 = 600 = 822.067
Rsw 225

Dùng cốt đai Ф 10 có asw = 78.5 mm2, số nhánh ns = 2, số lượng đại cần thiết là:

n= Asw = 822.067 = 5.236 chọn 6


ns.asw 2 x 78.5
Đặt mổi bên dầm phụ 3 đai. Trong đoạn hs = 100 mm. 420
Khoảng cách giữa các đai là 33 mm. Chọn a = 60 mm. 620 520

hình: Bố trí cốt treo:


520
650

620
100

Ф 10 a a 60 10
30

100 220 100


420
26
420

7. Tính, vẽ hình bao vật liệu .


a. Tính khả năng chịu lực.
Tại nhịp biên, mômen dương, tiết diện chữ T có cánh nằm trong vùng nén, bề rộng cánh b = b f = 2800
+ diện tích As =
bố trí cốt thép 3 Ф 28 2 Ф 28 3079 mm2.
a= 30 + 0.5 x 28 = 44 mm.
h0 = 650 - 44 = 606 mm.
ξ= RsAs = 280 x 3079 = 0.044
Rb.b.h0 11.5 x 2800 x 606
x =ξ.h0 = 0.044 x 606 = 26.664 mm. < hf = 90
Trục trung hòa đi qua cánh.
ζ = 1 - 0.5ξ = 1 - 0.5 x 0.044 = 0.978
Mtd = RsAsζh0 = 280 x 3079 x 0.978 x 606 = 510.951
(Nmm). = 510.951 (kNm)

Tại gối B, mômen âm, tiết diện chữ nhật (b x h) = ( 300 x 650 ) mm. Bố trí cốt thép :
5 Ф 32 + 1 Ф 28 có As1 = 4637 mm . 2

a= 30 + 0.5 x 32 = 46 mm.
h0 = h - a = 650 - 46 = 604 mm.
ξ= RsAs = 280 x 4637 = 0.623
Rb.b.h0 11.5 x 300 x 604
ξ= = 0.623 < ξR = 0.65
ζ = 1 - 0.5ξ = 1 - 0.5 x 0.623 = 0.689
Mtd = RsAsζh0 = 280 x 4637 x 0.689 x 604 = 540.32
(Nmm). = 540.32 (kNm)

Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 10, mọi tiết diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện
đặt cốt thép đơn ( với tiết diện chịu mômen dương thay b = b f )
ξ= RsAs ; ζ = 1 - 0.5ξ ; Mtd = RsAsζh0 As =
Rb.b.h0

Khả năng chịu lực của tiết diên.


TiếtSố
diện
lượng và diện tích cốt thép (mm2) h0 (mm) ξ ζ Mtd (kNm)
Giữa nhịp biên 3 Ф 28 + 2 Ф 28 - As = 3079 606 0.067 0.967 505.204
Trái nhịp biên Uốn 2 Ф 28 còn 3 Ф 28 As = 402.2 606 0.006 0.997 68.041
- A=
Phải nhịp biên Uốn 2 Ф 28 còn 3 Ф 28 402.2 606 0.006 0.997 68.041
- s
Trên gối B 5 Ф 32 + 1 Ф 28 - As= 4637 604 0.623 0.689 540.32
Trái gối B Uốn 1 Ф 28 còn 5 Ф 32 A s= 4021 604 0.54 0.73 496.423
Phải gối B 1 Ф 28 còn -A=
Cắt 5 Ф 32 4021 604 0.54 0.73 496.423
- s
Giữa nhip 2 2 Ф 28 + 2 Ф 28 - As= 2463 606 0.035 0.983 410.817
Trái nhịp 2 Cắt 2 Ф 28 còn 2 Ф 28 As = 1231.6 606 0.018 0.991 207.097
-
Phải nhịp 2 Cắt 2 Ф 28 còn 2 Ф 28 - As= 1231.6 606 0.018 0.991 207.097
Trên gối C 2 Ф 32 + 2 Ф 28 - A s= 2840 604 0.382 0.809 388.563
Trái gối C Cắt 2 Ф 28 còn 2 Ф 32 A s= 1608.4 604 0.216 0.892 242.635
-
Phải gối C Cắt 2 Ф 28 còn 2 Ф 32 - As= 1608.4 604 0.216 0.892 242.635
đảm bảo hợp lý lơp bêtông bao vệ

b. Xác định mặt cắt lý thuyết của cánh thanh.


+ Cốt thép số 4 (đầu bên trái gần gối B) : sau khi cắt cốt thép số 4, tiết diện giữa nhịp thứ hai còn lại cốt thép
số 3 ( 2 Ф ) ở phía dười, khả năng chịu lực ở thớ dưới là:
28 207.097 kNm. Biểu đồ vật liệu cắt biểu đồ
bao mômen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 4. Bằng quan hệ hình học giữa các tam giác đồng dạng
OBD, OGH và OEF, xác định được khoảng cách từ điểm H đến trục B là: 2009 mm, đến mép phải

27
gối B là: 1859 mm.

Xác định đoạn kéo dài từ cốt thép số 4 ở (bên trái) - W4t 1754
Q là độ dốc của biểu đồ mômen:
1263 491
D
Q = 122.323 + 287.658 = 163.992 kN.

122.323
2.5
G
O

207.097
B

287.658
207.097 2 Ф 28 H
Tại khu vực này cốt đai. Ф 10 a 200 do vậy W4t= 550
68.041
qsw= RswAsw = 280 x 157
3 Ф 28
S 200 414.194
= 219.8 kN/m. 2 Ф 28 + 2 Ф

W4 t = Q -Qs,inc + 5Φ
2qsw 150 1859 491
= 163.992 - 0 + 0.14 746 1754
439.6 2500
= 0.513 m. xem lại 20Ф = 0.56 m.
Lấy tròn W4t = 550 mm. đạt B

Tiến hành tương tự cho cốt thép khác, kết quả ghi trong bảng sau:

Đoạn kéo dài


Cốt thép Mặt cắt lý thuyết
tính toán(mm) chọn (mm)
Cốt thép số 2 (đầu bên phải) cách trục gối B là: 1751 mm. W2 = 205.776 250
Cốt thép số 4 (đầu bên phải) cách mép trái gối C là: 1168 mm. W4p = 293.527 350
Cốt thép số 3 (đầu bên trái) cách trục gối B là: 2643 mm. W3 = 138.02 180
Cốt thép số 6 (đối xứng) cách trục gối C là: 1168 mm. W6 = 58.498 100

Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x , được xác định theo tam giác đồng dạng. 1268 2001
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt như bảng sau:

Tiết x Q
Thanh thép Vị trí cắt lý thuyết
diện (mm) (kN)
1751 749

Gối B
664.345

bên 2 Ф 28 1751 203.168


103.825
496.423

phải Cốt thép số 2 (đầu bên phải) 749

2500
638 1862
2518 -18 1712
-2.304

Gối C 1862
bên 2 Ф 28 1168 108.093
242.635
324.89

trái -141.0113 -18


Cốt thép số 4 (đầu bên phải)
2518
1880 1880
2500 638
2643
Gối B
542.022
29.361

496.423

bên 2 Ф 32 2643 224.877


trái Cốt thép số 3 (đầu bên trái) 1843

28
496.423

542.02
Cốt thép số 3 (đầu bên trái)
210
210
2500

443.305
242.635
2500

66.593
2 Ф 28
Gối C 1156
bên Cốt thép số 6 (đối xứng) 1168 108.093
trái 1758
1737
1168 1018

8. Kiểm tra về neo cốt thép.


Tại biên trái gối B, cốt thép số 2 được uốn lên kết hợp chịu mômen âm ở gối B. Nếu xét uốn từ dưới lên, điểm bắt đầu uốn
cách điểm B một đoạn 1758 mm, điểm kết thúc uốn cách trục B một đoạn 1608 mm, đảm
bảo nằm ra ngoài tiết diện sau. Nếu xét uốn từ trên xuống, điểm bắt đầu uốn cách trục B một đoạn 210
đảm bảo điều kiện cách tiết diện trước một đoạn 1018 > 0.5h0 = 303 mm, điểm kết thúc uốn
cách trục B một đoạn 1758 mm, đảm bảo nằm ra ngoài tiết diện sau. 2643
Cốt thép ở phía dưới sau khi được uốn, cắt, số
1843 590 210
còn lại khi kéo vào gối đều phải đảm bảo lớn
540.32
hơn 1/3 diện tích cốt thép ở giữa nhịp. 5 Ф 32 + 1 Ф

542.022
496.423

511.26
5 Ф 32
-Nhịp biện 3 Ф 28 + 2 Ф 28 As = 3079
W3= 180 1156
+Trái nhịp biên Uốn 2 Ф 28 còn 3 Ф 28 As = 402.2

29.361

122.323
+Phải nhịp biên Uốn 2 Ф 28 còn 3 Ф 28 As= 402.2 -
diện tích còn lại là : 13.063 % khi qua gối.
+ B

362.122
-Nhịp giữa 1737
2 Ф28 + 2 Ф 28 - A s= 2463 (tiết diện sau)
+Trái nhịp giữa Cắt 2 Ф 28 còn 2 Ф 28 As = 1231.6
+Phải nhịp giữa - A= 68.041
Cắt 2 Ф 28 còn 2 Ф 28 - s 1231.6
diện tích còn lại là : 50.004 % khi qua gối. 3 Ф 28
590 1018 150 150
505.204
Điều kiện tại gối: 3 Ф 28 + 2 Ф 28 B
Điều kiện tại gối : Qmax ≤ φ4.Rbt.b.h0 2
= 1.5 x 0.9 x 300 x 367236
c 1240
= 119944 N. = 119.944 kN.
Tại gối A: Qmax = 189.14 kN , như vậy la = 15Ф = 15 x 32 = 480
chọn la = 420 mm. tăng lên

Tại gối B, phía nhịp biên kéo vào 5 Ф 32 phía nhịp giữa kéo vào 2 Ф 32 các cốt thép này
đặt chồng lên nhau tối thiểu 20d. Với d là trị trung bình đường kính cốt thép. Lấy đoạn chập lên nhau là : 500
mm. bề rộng cột là: 300 mm. Vậy đàu nút cốt thép còn kéo dài qua mép cột một đoạn:
0.5 x ( 500 - 300 ) = 100 mm.

9. Cốt thép cấu tạo.


a. Cốt thép số 8 ( 2 Ф 14 )
Cốt thép này được sử dụng làm cốt giá ở nhịp biên, trong đoạn không có mômen âm. Diện tích cốt thép là
307.8 mm , không nhỏ hơn 0.1%.bh0 = 0.1% x
2
300 x 606 = 182 mm2.
b. Cốt thép số 9 ( 2 Ф 14 )
Cốt thép này được sử dụng làm cốt thép phụ đặt thêm ở mặt bên trên suốt chiều dài dầm,
Do chiều cao dầm lớn hơn 500mm, nhắm đảm bảo ổn định cho lồng thép nên phải bố trí thêm cốt thép nay.
307.8 mm , không nhỏ hơn: 0.1%.bh0 =
2
Diện tích cốt thép: 182 mm2. 3899 4581
3629 527 2823 941 210 1138

3899 1843 590 210 1751 4581 1168


540.32
5 Ф 32 + 1 Ф 28
388.563
29
5 Ф 32 + 1 Ф 28
388.563
2 Ф 32 + 2 Ф 28

542.022
W2= 250 W6= 100
496.423
5 Ф 32 242.635 2 Ф 32

122.323
29.361
80.583

103.825
W3= 180

66.593
A B C

287.658

324.89
362.122
473.242
W4p= 350
68.041 68.041 W4t= 550 207.097 2
3 Ф 28 3 Ф 28 410.817 2 Ф 32 + 2 Ф 28
215 505.204 3 Ф 28 + 2 Ф 28 150
560 4967 590 1018 300 1859 3629 1712

527 2823 2001 1278.5 941 2011.5 1268


165 1260
165 50
3 Ф 14
8
3 Ф 14 8 9 10 11
9

8 9 6 Ф 10 a 60 10 11
165 560 420 420 1138 420 10 420

2500 2500 2500 2500 2500 2500


Ф 1 a 210 Ф 1 a 260 Ф 1 a 200 Ф 1 a 200 Ф 1 a 260 Ф 1 a 200
165 0 07500 0 0 0 7500 0

A B C

3 Ф 14 5 Ф 32 2 Ф 32
8 3 7
4792 7750.5 4220.5
0,5L =
215 3261
2 Ф 28 0,5L = 1268
792 2 834
590

4875
560

2 Ф 28
590 6
560
2 Ф 28
4
4529
3 Ф 28
1 2 Ф 28
7825 7920 5
100

5 Ф 14 5 Ф 32
8 3
30

30

1 Ф 28
2
5 Ф 14 5 Ф 14
295
295

9 9
590

590

Ф 6 a 300 Ф 6 a 300
650

11 11
Ф 1 a 260
295
295

10 Ф 1 a 200
0 10 0
2 Ф 28
2
3 Ф 28 3 Ф 28
30

30

1 1
30 240 30 30 240 30
300 300

30
300 300
8-8 9-9

5 Ф 32 2 Ф 32
3 7
2 Ф 28

30

30
6

295

295
9 5 Ф 14
9 5 Ф 14

590

590
Ф 6 a 300 Ф 6 a 300

650
11 11
Ф 1 a 260

295

295
10 Ф 1 a 260
0 10 0
2 Ф 28
4
2 Ф 28 2 Ф 28

30

30
5 5
30 240 30 30 240 30
300 300
10-10 11-11

V. TỔNG HỢP SỐ LIỆU


Bảng thống kê thép cho từng cấu kiện

Cấu Số hiệu Đ. Kính C.dài 1 Số lượng Tổng chiều Trọng lượng


Hình dáng
kiện thanh (mm) thanh(mm) 1 C. kiện Toàn bộ dài (m) (Kg)
1 8 2600 18 216 561.6 282.485
2 8 1445 18 216 312.12 156.996
3 6 25550 16 192 4905.6 1388.29
4 6 1710 32 384 656.64 185.829
5 6 600 28 168 100.8 28.526
6 6 1510 18 216 326.16 92.303
BẢN 7 6 1130 18 216 244.08 69.075
8 6 1510 32 384 579.84 164.095
9 6 1130 32 384 433.92 122.799
10 6 16440 25 300 4932 1395.76
11 6 16440 42 504 8285.76 2344.87
12 6 1500 56 672 1008 285.264
13 6 29940 8 96 2874.24 813.41
1 16 6265 4 44 275.66 554.352
2 14 6039 2 22 132.858 204.468
Dầm phụ 3 16 4579 4 44 201.476 405.168
(11 dầm) 4 14 6800 2 22 149.6 230.234
5 14 2602 1 11 28.622 44.049
6 12 2054 2 22 45.188 51.108
7 6 1300 91 1001 1301.3 368.268
1 28 7825 4 8 62.6 385.491
2 28 9501 4 8 76.008 468.057
3 32 7750.5 4 8 62.004 498.636
4 28 4529 4 8 36.232 223.117
Dầm 5 28 7920 4 8 63.36 390.171
Chính 6 28 1268 2 4 5.072 31.233
2 dầm 7 32 4220.5 2 4 16.882 135.765
8 14 4792 4 8 38.336 58.999
9 14 7715 8 16 123.44 189.974
10 10 1660 136 272 451.52 354.443
11 6 330 100 200 66 18.678
Trong quá trình thực hiện việc sai sót là điều không thể tránh, mong bạn đọc góp ý và phê bình.

Chúc các bạn thành công !


Đà Nẵng, ngày 29 tháng 6 năm 2020

31
Chúc các bạn thành công !
Đà Nẵng, ngày 29 tháng 6 năm 2020

32
0.37

33
(mm)

(mm)

10%

Giá trị tính toán

(kN/m2)

(kN/m)
(kN/m)
(kN/m)
390

34
M

(mm2)

(mm2)

35
214.4

(mm2)

75

200
n tích cốt

mm
n tích cốt
m2, nhịp giữa

36
90

390

400
9

75

37
90
390
90

300
9

75

38
220

0.11

mm

10%
đạt

39
Q

1.1

(kN/m)

40
(mm2)

(mm2)

41
m, và khoảng
m)

mm

(mm2)

(mm2)

Nhịp giữa
42
mm2
+ 1 Ф 14
mm2
%
35

500
465
500

(Nmm)

43
278.698

ko.đạt

44
130

< 1.3

220

m.

m.

mm,

(Nmm)

45
0.3

(Nmm)

241
430
737
3887
608

46
287

1799
801

47
0.07

Đạt

n kéo dài
Chọn W (mm)
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

mm.

650

48
520

51.478
14
68.202

77.061
1 Ф 14

801

1296
a 250

12
6
2054

14 5
2602
35

49
500
465

m, bề rông

(kN)

các quan

(kNm)
(kNm)

50
C

C
MC

MG

MP1

MP2

MP3

51
MP3

MP4

MP5

MP6

-445.609

2.304

MG + MP5

MG + MP6

) =

) =

52
103.825

53
(mm2)

(mm2)

576

54
đi qua cánh.

mm.

(mm2)

(mm2)
30
620

650

55
620 30 620

kN
650 650

56
kN

57
kN.

1260

mm2.

đai.

58
mm.

mm.

x 1o6

x 1o6

44
44
44
46
46
46
44
44
44
46
46
46

59
491

G E
287.658

414.194
Ф 28

491

chọn (mm)
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt

60
-1168

mm.

Ф 28

150

mm.

c cốt thép này

1018

61
C

1268
C
150
350
30 590 30
-2.304 445.609
650

2 Ф 28

62
30
590
650
30

Hình dáng

63
64

You might also like