Professional Documents
Culture Documents
Đồ án được xây dựng theo TCVN 356:2005 & TCVN2737-1995 & giáo trình Sàn sườn BTCT toàn khối
D
5.5
C
5.5
1
B
5.5
A
2.5 2.5 2.5 7.5 7.5 7.5
1
5
Gạch ceramic
Vữa lót
Bêtông cốt thép
Vữa trát
1
Suy ra hb= 71.43 (mm), chọn hb= 90 (mm)
2.2.Dầm phụ:
Ldp=L2 = 5500 mm ; (nhịp dầm phụ chưa phải là nhịp tính toán)
-Chiều cao: hdp=(1/12 ÷ 1/16)Ldp =( 343.75 ÷ 458.33333 )mm, chọn hdp= 500
-Bề rộng: bdp=(0.3÷0.5)hdp=( 150 ÷ 250 )mm, chọn bdp= 220 (mm)
2.3.Dầm chính:
Ldc=3L1 = 7500 mm ; (nhịp dầm chính chưa phải là nhịp tính toán)
-Chiều cao: hdc=(1/10 ÷ 1/12)Ldc =( 625 ÷ 750 )mm, chọn hdc= 650
-Bề rộng: bdc=(0.3÷0.5)hdc=( 195 ÷ 325 )mm, chọn bdc= 300 (mm)
2.4.Nhịp tính toán của bản:
-Nhịp giữa: L0=L1-bdp= 2500 - 220 = 2280 (mm)
-Nhịp biên: L0b=L1-bdp/2 - bt/2 +hb/2 = 2500 - 110 - 165 + 45
= 2270 (mm)
-Chênh lệch giữa các nhịp: ( 2280 - 2270 ) x 100% = 0.439 % <
2280
Các lớp cấu tạo bản Giá trị tiêu chuẩn Hệ số tin cậy Giá trị tính toán
Lớp gạch lá dày 10mm, у=20kN/m 3
0.01 x 20 = 0.2 1.1 0.220
Lớp vữa lót dày 30mm, у=18kN/m 3
0.03 x 18 = 0.54 1.3 0.702
Bản BTCT dày 80mm, у=25kN/m 3
0.08 x 25 = 2.25 1.1 2.475
Lớp vữa trát dày 20mm, у=80kN/m3 0.02 x 18 = 0.27 1.3 0.351
Tổng cộng 3.26 (kN/m )
2
3.748
Lấy tròn gb= 3.75 (kN/m ) 2
50
390
90
1 2
15.15
Q
20.634 17.271
2270 2280 2280
thép là
s= b1as = 1000 x 50.3 = 128 mm
A1 394
Vậy chọn Ф 8 và s = 150 mm
Tại gối giữa và nhịp giữa, với M= 4.922 (kN/m)
3
Tại các nhịp giữa và gối giữa ở trong vùng được phép giảm đến tối đa 20%, ta chọn giảm
20 % cốt thép, có cốt thép As= 268 - ( 20 x 268 ) /100 =
hàm lượng cốt thép μ%= 0.286 tạm hợp lý μ%=(0.3 ÷ 0,9)%
Khoảng cách giữa các cốt thép sau khi tiết kiệm giảm 20% thép
Kiểm tra lại chiều cao làm việc h0: lớp bảo vệ 10 mm
h0= 90 - 10 - ( 0.5 x 8 ) = 76 mm
Vậy trị số đã dùng để tính toán h0 = 75 mm, là thiên về an toàn
Cốt thép chịu mômen âm: với Pb/gb = 11.4 / 3.75 = 3.04 >
Trị số γ = 0.25 ,đoạn vươn của cốt thép chịu mômen âm tính từ mép dầm phụ là
γL0= 0.25 x 2.28 = 0.57 (m)
Đoạn vươn tính từ trục dầm phụ là:
γL0+0.5bdp = 0.57 + 0.5 x 0.22 = 0.68 m
Thép dọc chịu mômen âm được đặt xen kẽ nhau, đoạn vươn của cốt thép ngắn hơn tính từ mép
dầm phụ là: 1/6 x L0= 1/6 x 2.28 = 0.380 m, tính từ trục dầm phụ là:
1/6 x L0+0.5 x bdp= 0.38 + 0.5 x 0.22 = 0.490 m
Thép dọc chịu mômen dương được đặt xen kẽ nhau, khoảng cách từ đầu mép của cốt thép ngắn hơn
đến mép tường là: 1/12 x L0b= 1/12 x 2.225 = 0.185 m
khoảng cách từ đầu mút của cốt thép ngắn hơn đến mép dầm phụ là:
1/8 x L0= 1/8 x 2.28 = 0.285 m
Bản không bố trí cốt đai, lực cắt của bản hoàn toàn do bê tông chịu, do:
QBtr = 20.634 (kN) < Qbmin = 0.8.Rbt.b1.h0 = 0.8 x 0.9 x 1000 x
= 54000 (N) = 54 (kN)
IV
C
IV
IV
I I
5.5
4
5.5
II
B
III III
5.5
A
II
2.5 2.5 2.5 7.5 7.5 7.5
1
5
I-I (vùng giảm cốt thép)
680 680 680 680 680 680
490 490 490 490 490 490
Ф 6 a 300 Ф 6 a 400
7 9
Ф 6 a 300 8 Ф 6 a 400
6
Ф 6 a 350 Ф 6 a 350 11
90
Ф 6 a 200 11
1
5
185
220 220 220
500 285 285 285 285 285 285
Ф 6 a 300 Ф 6 a 400
10 3 4
50
MP 115 Ф 8 a 300
6 1 2
220 2280 220
165 2270 2280
60 2480
60
45 5120
Ф 8 a 300 45
1
Ф 6 a 400
3
5
II-II
720 720
570 570
90
326 Ф 6 a 200 12
Ф 6 a 350
13
300
5500
A B
Ф 6 a 300 Ф 6 a 300
7 9
Ф 6 a 300 8 Ф 6 a 300
6
Ф 6 a 350 Ф 6 a 350
90
Ф 6 a 200 11 11
5
Ф 6 a 300
6 Ф 6 a 300 Ф 6 a 300 Ф 6 a 300
8 8
Ф 6 a 200 Ф 6 a 300
5 9
Ф 6 a 300 7
450 1360 1360 1360
75 75 75 75 75 75 75
980 980 980
Ф 8 a 300 a
2 Ф 6 a 300 Ф 6 300
4 4
60 1325 60 1710 1710
45 45 45 45
2480
60 60
5120
Ф 8 a 300 45 45
1
Ф 6 a 300
3
720 720
6
570 570
15
90
75
VI-VI Ф 6 a 200
12
Ф 6 a 350
13
300
Chênh lệch giữa các nhịp: 5.295 - 5.2 x 100% = 1.794 % <
5.295
90
1 2 3 4 5 5 6 7
300 300
205 5295 5200
5500 5500
A B C
qdp
5295 5200
1408
30.816
30.816
80.899
80.899
- -
M
+ +
19.642
73.545
22.629
63.291
68.202
84.86
101.831
300
102.963
1059 1059
85.474
104.926
7
102.963
101.83
85.474
104.926
Q
128.211
5295
2119 3176
5295 5200
Tiết diện có mômen âm bằng 0 cách gối thứ hai một đoạn: x=kLob= 0.266 x 5295
= 1408 mm.
Tiết diện có mômen dương bằng 0 cách gối tựa một đoạn:
8
+Tại nhịp biên: 0.15 Lob= 0.15 x 5.295 = 0.794 m
+Tại nhịp giữa: 0.15 Lb= 0.15 x 5.2 = 0.78 m
b. Lực cắt.
QA=0.4qdpLob= 0.4 x 40.356 x 5.295 = 85.474 kN
Q B=0.6qdpLob=
t
0.6 x 40.356 x 5.295 = 128.211 kN
Q B=QC=0.5qdpLo=
p
0.5 x 40.356 x 5.2 = 104.926 kN
9
Giả thiết a= 35 mm, h0= 465 mm,
Độ vươn của cánh Sf lấy không lớn hơn giá trị bé nhất trong các giá trị sau:
(1/6) Ld = 1/6 x 5.2 = 0.867 m
Một nữa khoảng cách thông thủy giữa hai dầm cạnh nhau:
0.5L0= 0.5 x 2.28 = 1.14 m, do hf > 0.1 h, với h = 500 mm, và khoảng
cách giữa các dầm ngang lớn hơn khoảng cách giữa các dầm dọc ( 5.5 m, > 2.5
Vậy Sf≤ min ( 0.867 , 1.14 )m = 0.867 m
Chọn Sf = 867 mm
Bề rộng cách bf = b + 2Sf = 220 + 1734 = 1954 mm.
Tính Mf = Rb bf hf (h0 - 0.5hf)
= 11.5 x 1954 x 90 x ( 465 - 45 )
6
= 849.4038 x 10 Nmm
Mmax+ = 102.963 (kN/m) < Mf = 849.4038 (kN/m)
Tính theo tiết diện chữ nhật, b = bf = 1954 mm, h = 500 mm, a = 35 mm, h0= 465
Tại nhịp biên với Mmax =
+
102.963 (kN/m) = 102.963 .10 6
Nmm
αm= M = ( 102.963 x 10 6 )Nmm = 0.021
Rbbf h02 ( 11.5 x 1954 x 216225 )Nmm
Bảng bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính của dầm
hình: Bố trí cốt thép chịu lực trong các tiết diện chính của dầm phụ:
3 2 Ф 16
1 Ф 14
2
35
465
465
500
1 Ф 16
2
35
1 2 Ф 16
220 220
35
500
465
1 Ф 14
5
2 Ф 14
4
Nhịp 2 220
6.Tính cốt thép ngang :
Các giá trị lực cắt trên dầm:
QA= 85.474 (kN) , QBT= 128.211 (kN) , QBP = QCt= 104.926 (kN) ,
Lấy lực cắt lớn nhất bên trái gối B, Qmax = 128.211 (kN), để tính cốt đai , có h0= 465 mm
Xác định Qbmin =φb3Rbtbh0= 0.6 x 0.9 x 220 x 465
= 55242 N = 55.242 kN
Vậy QA = 85.474 > Qbmin= 55.242 kN nên cần phải tính cốt đai
Kiểm tra điều kiện bền trên dải nghiêng giữa vết nứt xiên:
Qmax = QBT<0.3φω1φb1Rbtbh0= 0.3 x 1 x 11.5 x 220
465 = 352935 (N) = 352.935 (kN)
Với bê tông nặng dung cốt liệu bé, cấp độ bền không lớn hơn B25, đặt cốt đai thỏa mãn điều kiện hạn chế
yêu cầu cấu tạo thì φω1.φb1 = 1
Tính q1 = gdp +0.5 pdp= 11.856 + 0.5 x 28.5 = 26.106 (kN/m)
Mb=φb2Rbtbh02 = 2 x 0.9 x 220 x 216225 = 8.6E+07
= 85.625 (kNm)
Qb1= 2 Mbq1 = 2 x 85.625 x 26.106 = 94.558 (kN)
11
Như vậy xảy ra trường hợp:
Với: (Qb1/0.6) = 157.597 (kN) > Qmax = 128.211
Xác định qsw theo công thức
qsw = Q2max - Q2b1 = 16438.06 - 8941.2154 = 21.888599 (kN/m)
4Mb 342.5
Với: (Qb1/0.6) = 157.597 (kN) > Qmax = 128.211 (kN) < (Mb/h0)+Qb1=
không đạt đạt
Không tính theo công thức này
qsw = ( Qmax - Qb1 )2 = ( 128.211 - 94.558 )2 = 13.227 (kN/m)
Mb 85.625
Với:(Mb1/h0)+Qb1 = 278.698 (kN) > Qmax = 128.211 (kN)
không đạt
Không tính theo công thức này
qsw = Qmax - Qb1 = 128.211 - 94.558 = 36.186 (kN/m)
2h0 0.93
Với qsw = 21.889 (kN/m) < qsw = 36.186 (kN/m)
không đạt
và qsw = 13.227 (kN/m) < qsw = 36.186 (kN/m) đạt
không đạt
Không chọn giá trị qsw theo công thức này
Vậy giá trị qsw = 21.8886 (kN/m) (được tính ở công thức xác đinh qsw)
Kiểm tra: Q min = 55.242 = 59.40 (kN/m) > qsw = 21.8886 (kN/m)
2h0 0.93
Bỏ giá trị qsw ở trên, ta thiêt lập công thức sau để tìm qsw
qsw = 2 2
128.211 + 52.212 - 128.211 + 52.212 - 128.211
0.93 0.6 0.93 0.6 0.93
= 47.213 (kN/m) < Qmin = 59.40 (kN/m)
2h0
lấy qsw =(Qmin/2ho)
Vậy sử dụng giá trị qsw = 59.400 (kN/m) để tính toán
12
Tại các gối khác do có lực cắt bé hơn nên tính được stt lớn hơn, nhưng theo điều kiện cấu tạo vẫn chọn s =
Nhịp
67.056
101.831
586
22.629
Nhịp
67.056
102.96
1167
Gối B
80.899
67.056
287 753
14
287 753
753 93.344
80.899
30.816
67.056
287
1962
Gối B 3763
1040
bên 1 Ф 14 142
phải 429 611
429 48.152
80.899
30.816
51.478
611 65.69
1040
Nhịp
1040
hai
bên 19.642
51.478
trái 1 Ф 14 759 32.325
63.291
(bên 1649 1188
phải
đối 759
xứng) 2600
+ Cốt thép số 2 (đầu bên phải) : sau khi cắt cốt thép số 2, tiết diện gần gối B, nhịp thứ hai còn lại cốt thép
số 3 ( 2 Ф 16 ) ở phía trên, khả năng chịu lực ở thớ trên là : 67.056 kNm.
Biểu đồ vật liệu cắt biểu đồ bao mômen ở điểm H, đây là mặt cắt lý thuyết của cốt thép số 2 bằng phương pháp hình học
xác định được khoảng cách từ điểm H đến mép gối B là :
92.481 2 Ф 16 + 1 Ф 14
W2
67.056 2 Ф 16 67.056 2 Ф 16 W3P= 850
H
80.899
67.056
80.899
51.478 2 Ф 14
67.056
- -
Gối B M
30.816
6.94
1408 1040
104.926
93.344
65.69
32.325
128.211
71.39
118.485
287
429
1799
2600
15
- Xác định đoạn kéo dài W2: bằng quan hẹ hình học giữa các tam giác đồng dạng, xác định lực cắt tương ứng tại
điểm H là Q = 93.344 kN. Tại khu vực này cốt đai được bố trí là: Ф130 6 a 130 6 tính
qsw= RswAsw = 175 x 56.6 = 76.192 (kNm) = 76.192 (kNm)
S 130
Do tại khu vực cắt cốt thép số 2 không bố trí cốt xiên nên Qs.inc = 0
Ta có: W2= Q -Qs,inc + 5Φ = 93.344 - 0 +
2qsw 152.384
= 0.683 m. > 20Ф = 0.28 m. Lấy tròn W2 = 820 mm.
Điểm cắt thực tế cách mép gối B một đoạn: 753 + 820 = 1573 mm.
cách trục định vị một đoạn: 1573 + 150 = 1723 mm. 556 2054
Tiến hành tương tự cho các cốt thép khác, kết quả như bảng sau:
Đoạn kéo dài
Cốt thép Mặt cắt lý thuyết
Tính toán W (mm) Chọn W (mm)
Cốt thép số 3 (đầu bên trái) cách mép trái gối B là: 1408 mm. W3t = 548.488 650
Cốt thép số 3 (đầu bên phải) cách mép phải gối B là: 429 mm. W3 p = 692.558 850
Cốt thép số 5 (đầu bên trái) cách mép trái gối C là: 1799 mm. W5t = 315.991 350
Cốt thép số 5 (đầu bên phải) cách mép trái gối C là: 1799 mm. W5 p = 315.991 350
-
Nhịp biên: 2 Ф 14 + 1 Ф 14 - 461.7
A = -
Trái nhịp giữa Uốn 1 Ф 14 còn s2 Ф 14 - As= 307.8 mm2
-
Phải nhịp giữa Cắt 1 Ф 14 còn 2 Ф 14 - As= 307.8 mm2
Diện tích còn lại chiếm 67 % khi qua gối.
Điều kiện tại gối : Qmax ≤ φ4.Rbt.b.h02 = 1.5 x 0.9 x 220 x 222784
c 930
= 71147 N. = 71.147 kN.
Tại gối A: Qmax = 85.474 kN , như vậy la = 15Ф = 15 x 16 = 240
chọn la = 350 mm.
16
hình: Bố trí cố thép và hình bao vật liệu của dầm phụ
a) Hình bao vật liệu b) Mặt cắt dọc dầm c) Khai triển cốt thép d) Các mặt cắt ngang 1790
430 300
3887 737 241 287 753 1040 520
92.481 2 Ф 16 + 1 Ф 14
W2= 820
67.056 2 Ф 16 WBp= 850 51.478
2 Ф 14
WBt= 650
80.899
80.899
- -
30.816
6.94
a)
19.642
22.629
73.545
63.291
101.831
102.963
84.86
+ +
W5
67.056 67.056 51.478
2 Ф 16 77.061
2 Ф 16 2 Ф 16
100.28 2 Ф 16 + 1 Ф 16 2 Ф 14 + 1
1649
155 430 300
430 1654 1408.5 974 241 1799 801
b)
165 50 471 1962 1723 471 556
2 Ф 12 2 Ф 16 2 Ф 12 2 Ф 12
6 3 6 3
2 Ф 16 6
I II III
I II III
2 Ф 16 1 1 Ф 14
5
1 Ф 16 2 Ф 14
2 4 650
406 671 1188
155
215 300
1 2 2 Ф 16
2 Ф 12 3 2 Ф 12
c) 6
3763 4579 2054
150 1790
1 Ф 16 1 Ф 14
2
608
608
430
430
4099 2 Ф 14 2602
430 2 Ф 16 430 4
1 6800
6265
3 2 Ф 16 3 2 Ф 16
1 Ф 16 1 Ф 16
35
2 2
35
17
500
465
465
46
7 Ф 6 a 300 7 Ф 6 a 300
5
500
7 Ф 6 a 130
1 Ф 16 1 Ф 14
2 5
2 Ф 16 2 Ф 14
35
1 2 Ф 16 1 220 4
220 220
I-I II-II III-III
IV. TÍNH DẦM CHÍNH.
1. Sơ đồ tính.
Dầm chính là dầm liên tục bốn nhịp, kích thước tiết diện dầm hdc= 650 mm, bdc= 300 mm, bề rông
cột bc= 300 mm, đoạn dầm kề lên tường bằng chiều dày tường bt= 330 mm. Nhịp tính toán
ở nhịp biên và nhịp giữa đều bằng l = 7500 mm.
hình: Sơ đồ tính toán dầm chính
2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500 2500
7500 7500 7500 7500
1 2 3 4 5
hệ tam giác đồng dạng, xác định được giá trị mômen:
M1 = 391.875 - 377.376 x (1/3) = 266.083 (kNm)
M2 = 391.875 - 377.376 x (2/3) = 140.291 (kNm)
M3 = 391.875 - ( 377.376 - 56.43 ) x (2/3) - 56.43 = 121.481
M4 = 391.875 - ( 377.376 - 56.43 ) x (1/3) - 56.43 = 228.463
P P P P
18
A M0= 391.875 B B M0= 391.875 C
377.376 377.376
56.43
A B B C
M2= 140.291 MB MB M3= 121.481 MC
M1= 266.083 M4= 228.463
164.646 109.38
b)
63.901
137.013 82.323 45.479
149.304 130.494
168.114 111.684
c)
336.229 279.799
111.684
56.43 168.114
111.684
d)
242.179
260.989
377.376
56.43
e)
19
e)
266.083 140.291
228.463
121.481
130.494
205.343
223.369 111.6845
0
g)
111.684
317.419 242.962
97.973
27.832 168.114
f)
14.10766 28.21533
667 333 42.323
Biểu đồ mômen:
Tung độ của biểu đồ bao mômen: Mmax = MG + max(Mpi ; Mmin) = MG + min (Mpi)
Tính toán Mmax và Mmin cho từng tiết diện
hình: Biểu đồ bao mômen xác định theo phương pháp tổ hợp:
-542.022
Mmin
-445.609
-103.825
80.583 -29.361 -66.593 2.304
-122.323
A B C
287.658
362.122 324.89
473.242 Mmax
Xác định mômen mép gối Mmg. Xác định mômen ở mép gối: Từ hình bao mômen trên gối B thấy rằng phía bên phải
gối B độ dốc của biểu đồ Mmin bé hơn bên trái. Tính mômen mép bên phải gối B sẽ có trị tuyệt đối lớn hơn.
MBmg = Mg - (Mg - ME) 0.5(bc/L1) = 542.022 - ( 542.022 - 103.825 ) x 0.5 ( 300
= 515.73 kNm 2500
Tương tự tại gối C ta có:
MCmg = Mg - (Mg - ME) 0.5(bc/L1) = 445.609 - ( 445.609 - 66.593 ) x 0.5 ( 300
= 422.868 kNm 2500
26.292
20
hình: Sơ đồ tính Mmg.
ΔM= 26.292
F
E1
D1
MM==
E g 542.022
?
Mmg= 515.73
ME= 103.825
29.361 D
E
A B G H
0.5hc= 150
l2= 2500 l2= 2500
Bên phải Giữa nhịp Bên trái Bên phải Giữa Bên trái
Lực cắt (kN)
gối A biên gối B gối B nhịp 2 gối C
β 0.714 …… -1.286 1.005 …… -0.995
QG
Q 54.805 -21.953 -98.711 77.142 0.384 -76.374
β 0.857 …… -1.143 0.048 …… 0
QP1
Q 134.335 -22.415 -179.165 7.524 0 0
β -0.143 …… -0.143 1.048 …… -0.952
QP2
Q -22.415 -22.415 -22.415 164.274 7.524 -149.226
β 0.679 …… -1.321 1.274 …… -0.726
QP3
Q 106.433 -50.317 -207.067 199.7 42.95 -113.801
β -0.095 -0.095 0.81 …… -1.19
QP4
Q -14.891 -14.891 -14.891 126.968 -29.782 -186.533
β 0.81 …… -1.19 0.286 …… 0.286
QP5
Q 126.968 -29.782 -186.533 44.831 44.831 44.831
β 0 0 0.036 0.187 …… ……
QP6
Q 0 0 5.643 29.312
Qmax 189.14 -21.953 -93.068 276.842 45.215 -31.543
Qmin 32.39 -72.27 -305.778 84.666 -29.398 -262.907
A -93.068 B -29.398 C
-72.27
QtC= -262.907
QtC= -305.778
αm= M = ( 515.73 x 10 6
)Nmm = 0.415
Rb.b.h02 ( 11.5 x 300 x 360000 )Nmm
As= M = ( 515.73 x 10 6
) = 4348
Rsξ h0 ( 280 x 0.706 x 600 )
αm= M = ( 422.868 x 10 6
)Nmm = 0.023
Rbbf h02 ( 11.5 x 4348 x 360000 )Nmm
As= M = ( 422.868 x 10 6
) = 2548
Rsξ h0 ( 280 x 0.988 x 600 )
22
Mf = Rb.bf.hf.(h0-0.5hf)= 11.5 x 2800 x 90 x ( 600 -
0.5 x 90 ) = 1608.39 x 1o 6
Nmm
Vậy Mmax = 473.242 kNm < Mf= 1608.39 kNm Trục trung hòa đi qua cánh.
Tính theo tiết diện chữ nhật b = bf = 2800 mm, h = 650 mm, a= 50 mm, h0= 600
Tại nhịp biên, với M = 473.242 kNm 50
hình: Bố trí cốt thép dọc cho các tiết diện chính như hình sau: 5 Ф 32
3
1 Ф 28
2
30
620
620
650
23
620
620
650
2 Ф 28
2
3 Ф 28
30
1
300 300
30
620
620
650
2 Ф 28
4 300
2 Ф 28
5 30
300
Gối C
Nhịp 2
5. Tính cốt thép chịu lực cắt.
a. Tính cốt thép đai khi không có cốt xiên.
Bên phải gối A dầm có lực cắt QAp = 189.14 kN là hằng số trong đoạn l1.
Bên trái gối B dầm có lực cắt QBt = 305.778 kN là hằng số trong đoạn l1.
Bên phải gối B dầm có lực cắt QB = p
276.842 kN là hằng số trong đoạn l1.
24
Chọn dường kính thép đai Ф 10 có asw= 78.5 hai nhánh.
=>Asw= n x asw = 157 (mm ) 2
= 771
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai là
sct ≤ min (stt,sct,smax) = min ( 463 ; 217 ; 771 ) = 217 mm
Vậy chọn Ф 10 ,s = 210 mm đạt 260
Bố trí cốt đai Ф 10 , 2 nhánh , khoảng cách s = 210 mm, tại khu vực gần gối A.
Tại bên phải gối B, lực cắt QBp = 276.842 kN. Trong đoạn này chỉ bố trí cốt đai, không bố trí cốt xiên.
Kiểm tra điều kiện sau. Tính toán cốt thép chịu lực cắt xem có thỏa mãn:
Qbmin ≤ Q ≤ 0.3 Rb.b.h0
với: Qbmin =φb3.Rbt.b.h0= 0.6 x 0.9 x 300 x 620
= 100440 N = 100.44 kN
= 823
Vậy chọn khoảng cách giữa các cốt đai là
sct ≤ min (stt,sct,smax) = min ( 316 ; 417 ; 823 ) = 316 mm
Vậy chọn Ф 10 ,s = 200 mm đạt tại khu vực bên trái gối B.
Bố trí cốt đai Ф 10 , 2 nhánh , khoảng cách s = 200 mm, tại khu vực bên phải gối B.
Giả sử áp dung cốt đai Ф 10 , 2 nhánh, khoảng cách s = 210 mm, tại khu vực bên trái gối B.
Tính lực cắt mà cốt đai chịu được:
qsw = Rsw.Asw = 225 x 157 = 168.214 N/mm = 168.214 kN/m.
s 210
Dùng cốt đai Ф 10 có asw = 78.5 mm2, số nhánh ns = 2, số lượng đại cần thiết là:
620
100
Ф 10 a a 60 10
30
Tại gối B, mômen âm, tiết diện chữ nhật (b x h) = ( 300 x 650 ) mm. Bố trí cốt thép :
5 Ф 32 + 1 Ф 28 có As1 = 4637 mm . 2
a= 30 + 0.5 x 32 = 46 mm.
h0 = h - a = 650 - 46 = 604 mm.
ξ= RsAs = 280 x 4637 = 0.623
Rb.b.h0 11.5 x 300 x 604
ξ= = 0.623 < ξR = 0.65
ζ = 1 - 0.5ξ = 1 - 0.5 x 0.623 = 0.689
Mtd = RsAsζh0 = 280 x 4637 x 0.689 x 604 = 540.32
(Nmm). = 540.32 (kNm)
Kết quả tính toán khả năng chịu lực ghi trong bảng 10, mọi tiết diện đều được tính toán theo trường hợp tiết diện
đặt cốt thép đơn ( với tiết diện chịu mômen dương thay b = b f )
ξ= RsAs ; ζ = 1 - 0.5ξ ; Mtd = RsAsζh0 As =
Rb.b.h0
27
gối B là: 1859 mm.
Xác định đoạn kéo dài từ cốt thép số 4 ở (bên trái) - W4t 1754
Q là độ dốc của biểu đồ mômen:
1263 491
D
Q = 122.323 + 287.658 = 163.992 kN.
122.323
2.5
G
O
207.097
B
287.658
207.097 2 Ф 28 H
Tại khu vực này cốt đai. Ф 10 a 200 do vậy W4t= 550
68.041
qsw= RswAsw = 280 x 157
3 Ф 28
S 200 414.194
= 219.8 kN/m. 2 Ф 28 + 2 Ф
W4 t = Q -Qs,inc + 5Φ
2qsw 150 1859 491
= 163.992 - 0 + 0.14 746 1754
439.6 2500
= 0.513 m. xem lại 20Ф = 0.56 m.
Lấy tròn W4t = 550 mm. đạt B
Tiến hành tương tự cho cốt thép khác, kết quả ghi trong bảng sau:
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x , được xác định theo tam giác đồng dạng. 1268 2001
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q, lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao mômen.
Xác định vị trí và lực cắt tại tiết diện cắt như bảng sau:
Tiết x Q
Thanh thép Vị trí cắt lý thuyết
diện (mm) (kN)
1751 749
Gối B
664.345
2500
638 1862
2518 -18 1712
-2.304
Gối C 1862
bên 2 Ф 28 1168 108.093
242.635
324.89
496.423
28
496.423
542.02
Cốt thép số 3 (đầu bên trái)
210
210
2500
443.305
242.635
2500
66.593
2 Ф 28
Gối C 1156
bên Cốt thép số 6 (đối xứng) 1168 108.093
trái 1758
1737
1168 1018
542.022
496.423
511.26
5 Ф 32
-Nhịp biện 3 Ф 28 + 2 Ф 28 As = 3079
W3= 180 1156
+Trái nhịp biên Uốn 2 Ф 28 còn 3 Ф 28 As = 402.2
29.361
122.323
+Phải nhịp biên Uốn 2 Ф 28 còn 3 Ф 28 As= 402.2 -
diện tích còn lại là : 13.063 % khi qua gối.
+ B
362.122
-Nhịp giữa 1737
2 Ф28 + 2 Ф 28 - A s= 2463 (tiết diện sau)
+Trái nhịp giữa Cắt 2 Ф 28 còn 2 Ф 28 As = 1231.6
+Phải nhịp giữa - A= 68.041
Cắt 2 Ф 28 còn 2 Ф 28 - s 1231.6
diện tích còn lại là : 50.004 % khi qua gối. 3 Ф 28
590 1018 150 150
505.204
Điều kiện tại gối: 3 Ф 28 + 2 Ф 28 B
Điều kiện tại gối : Qmax ≤ φ4.Rbt.b.h0 2
= 1.5 x 0.9 x 300 x 367236
c 1240
= 119944 N. = 119.944 kN.
Tại gối A: Qmax = 189.14 kN , như vậy la = 15Ф = 15 x 32 = 480
chọn la = 420 mm. tăng lên
Tại gối B, phía nhịp biên kéo vào 5 Ф 32 phía nhịp giữa kéo vào 2 Ф 32 các cốt thép này
đặt chồng lên nhau tối thiểu 20d. Với d là trị trung bình đường kính cốt thép. Lấy đoạn chập lên nhau là : 500
mm. bề rộng cột là: 300 mm. Vậy đàu nút cốt thép còn kéo dài qua mép cột một đoạn:
0.5 x ( 500 - 300 ) = 100 mm.
542.022
W2= 250 W6= 100
496.423
5 Ф 32 242.635 2 Ф 32
122.323
29.361
80.583
103.825
W3= 180
66.593
A B C
287.658
324.89
362.122
473.242
W4p= 350
68.041 68.041 W4t= 550 207.097 2
3 Ф 28 3 Ф 28 410.817 2 Ф 32 + 2 Ф 28
215 505.204 3 Ф 28 + 2 Ф 28 150
560 4967 590 1018 300 1859 3629 1712
8 9 6 Ф 10 a 60 10 11
165 560 420 420 1138 420 10 420
A B C
3 Ф 14 5 Ф 32 2 Ф 32
8 3 7
4792 7750.5 4220.5
0,5L =
215 3261
2 Ф 28 0,5L = 1268
792 2 834
590
4875
560
2 Ф 28
590 6
560
2 Ф 28
4
4529
3 Ф 28
1 2 Ф 28
7825 7920 5
100
5 Ф 14 5 Ф 32
8 3
30
30
1 Ф 28
2
5 Ф 14 5 Ф 14
295
295
9 9
590
590
Ф 6 a 300 Ф 6 a 300
650
11 11
Ф 1 a 260
295
295
10 Ф 1 a 200
0 10 0
2 Ф 28
2
3 Ф 28 3 Ф 28
30
30
1 1
30 240 30 30 240 30
300 300
30
300 300
8-8 9-9
5 Ф 32 2 Ф 32
3 7
2 Ф 28
30
30
6
295
295
9 5 Ф 14
9 5 Ф 14
590
590
Ф 6 a 300 Ф 6 a 300
650
11 11
Ф 1 a 260
295
295
10 Ф 1 a 260
0 10 0
2 Ф 28
4
2 Ф 28 2 Ф 28
30
30
5 5
30 240 30 30 240 30
300 300
10-10 11-11
31
Chúc các bạn thành công !
Đà Nẵng, ngày 29 tháng 6 năm 2020
32
0.37
33
(mm)
(mm)
10%
(kN/m2)
(kN/m)
(kN/m)
(kN/m)
390
34
M
(mm2)
(mm2)
35
214.4
(mm2)
75
200
n tích cốt
mm
n tích cốt
m2, nhịp giữa
36
90
390
400
9
75
37
90
390
90
300
9
75
38
220
0.11
mm
10%
đạt
39
Q
1.1
(kN/m)
40
(mm2)
(mm2)
41
m, và khoảng
m)
mm
(mm2)
(mm2)
Nhịp giữa
42
mm2
+ 1 Ф 14
mm2
%
35
500
465
500
(Nmm)
43
278.698
ko.đạt
44
130
< 1.3
220
m.
m.
mm,
(Nmm)
45
0.3
(Nmm)
241
430
737
3887
608
46
287
1799
801
47
0.07
Đạt
n kéo dài
Chọn W (mm)
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
mm.
650
48
520
51.478
14
68.202
77.061
1 Ф 14
801
1296
a 250
12
6
2054
14 5
2602
35
49
500
465
m, bề rông
(kN)
các quan
(kNm)
(kNm)
50
C
C
MC
MG
MP1
MP2
MP3
51
MP3
MP4
MP5
MP6
-445.609
2.304
MG + MP5
MG + MP6
) =
) =
52
103.825
53
(mm2)
(mm2)
576
54
đi qua cánh.
mm.
(mm2)
(mm2)
30
620
650
55
620 30 620
kN
650 650
56
kN
57
kN.
1260
mm2.
đai.
58
mm.
mm.
x 1o6
x 1o6
44
44
44
46
46
46
44
44
44
46
46
46
59
491
G E
287.658
414.194
Ф 28
491
chọn (mm)
Đạt
Đạt
Đạt
Đạt
60
-1168
mm.
Ф 28
150
mm.
1018
61
C
1268
C
150
350
30 590 30
-2.304 445.609
650
2 Ф 28
62
30
590
650
30
Hình dáng
63
64