Professional Documents
Culture Documents
MỤC LỤC
A-KẾT CẤU CẦU THANG...........................................................................................
1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC..............................................................................
2. TẢI TRỌNG............................................................................................................
3. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC...................................................................................
4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BẢN THANG …………………………………...
BỐ TRÍ THÉP
LxH= 300x190 mm
Sử dụng kết cấu thang bạn bản chịu lực để tính toán thiết kế.
Chọn hb = 10cm
Chọn h= 350 mm
1 1 1 1
b=( 2 ÷ 4 ¿ h=( 2 ÷ 4 ¿ 350 = (175 ÷ 87.5 ¿
0.02
25 x 1.1 x 0.1 22 x 1.1 x 0.19
= cos 32 + 2 + 18x1.1x0.015+ 18x1.1x0.02 = 6.235 KN/m
0.02
= 25x1.1x0.1+18x1.1x0.015+18x1.1x0.02=3.443 KN/m
Loại bản Tĩnh tải tính toán Hoạt tải tính toán Tải trọng tính
(KN/m) (KN/m) toán (KN/m)
M n= 0.7x24.49=17.143 KN.m
- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280
α ≤α
m R;
As
Trong đó, μ= bxh
0
)
Nhịp Mn 17.143 0.258 0.304 11.19 1.399 ∅ 12 a100 11.31
Sơ đồ tải trọng
Sơ đồ lực cắt
- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280
α ≤α
m R;
As
Trong đó, μ= bxh
0
)
Nhịp Mn 20.03 0.094 0.099 2.91 0.41 2 ∅ 16 4.02
Cốt đai
Chọn cốt thép làm cốt đai ∅ 8, số nhánh n=2, Rsw = 175(MPa), chọn khoảng cách giữa
các cốt đai s=200mm
R sw . n . asw 175× 2× 28,3
q sw = = =49.48
s 150
Es n A w
φ w 1=1+ =1
E b bs
Vậy cốt đai bố trí như trên đủ khả năng chịu cắt.
Chọn h= 350 mm
1 1 1 1
b=( 2 ÷ 4 ¿ h=( 2 ÷ 4 ¿ 350 = (175 ÷ 87.5 ¿
Chọn b= 200 mm
Chọn h= 450 mm
1 1 1 1
b=( 2 ÷ 4 ¿ h=( 2 ÷ 4 ¿ 450 = (225 ÷ 150 ¿
Chọn b= 300 mm
Tĩnh tải
STT Lớp cấu tạo Trọng Hệ số Chiều Tĩnh tải Tĩnh tải
lượng riêng vượt tải dày tiêu tính toán
kN/m3 (m) chuẩn
1 Vữa xi măng 18 1.3 0.015 0.27 0.351
2 Bản BTCT 25 1.1 0.08 2 2.2
3 Vữa trát chống 18 1.3 0.02 0.36 0.468
thấm
Tổng 2.63 3.019
Hoạt tải
- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280
α ≤α
m R;
As
Trong đó, μ= bxh
0
)
Gối 4.531 0.093 0.098 3.256 0.5 ∅ 8 a 140 3.59
C-D Nhịp 2.126 0.044 0.045 1.495 0.23 ∅ 6 a 150 1.89
Gối 4.531 0.093 0.098 3.256 0.5 ∅ 8 a 140 3.59
Gối 2.914 0.06 0.062 1.993 0.31 ∅ 8 a 200 2.50
3-4 Nhịp 1.362 0.028 0.028 0.93 0.14 ∅ 6 a 200 1.41
Gối 2.914 0.06 0.062 1.993 0.31 ∅ 8 a 200 2.50
Độ võng của bản được xác định theo công thức sau
a4
ω=αq
D
a= L2=4 m
3
Eb . h
D= 2 = 6.328x108
12(1−μ )
Kết luận, độ võng của bản đáy nằm trong giới hạn cho phép.
Sơ đồ phần tử dầm
D4 Nhịp 2 4.2619 200 350 50 300.0 0.021 0.021 0.51 2 Ø 12 2.26 0.09 0.38 4.41
Gối phải 4 -10.6651 200 350 50 300.0 0.052 0.053 1.30 2 Ø 12 2.26 0.22 0.38 1.73
Gối trái 0 -18.7826 200 350 50 300.0 0.091 0.095 2.35 2 Ø 14 3.08 0.39 0.51 1.31
D5 Nhịp 2.5 7.5108 200 350 50 300.0 0.036 0.037 0.91 2 Ø 12 2.26 0.15 0.38 2.48
Gối phải 5 -18.7826 200 350 50 300.0 0.091 0.095 2.35 2 Ø 14 3.08 0.39 0.51 1.31
Gối trái 0 -10.6651 200 350 50 300.0 0.052 0.053 1.30 2 Ø 12 2.26 0.22 0.38 1.73
D6 Nhịp 2 4.2619 200 350 50 300.0 0.021 0.021 0.51 2 Ø 12 2.26 0.09 0.38 4.41
Gối phải 4 -10.6651 200 350 50 300.0 0.052 0.053 1.30 2 Ø 12 2.26 0.22 0.38 1.73
Chọn cốt thép làm cốt đai ∅ 6, số nhánh n=2, Rsw = 175(MPa), chọn khoảng cách giữa
các cốt đai s=200mm
R sw . n . asw 175× 2× 28,3
q sw = = =49.48
s 150
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông
Qđ b=2 √ φb . γ b . Rbt . b . h2o . q sw =2 √ 1.05 x 103 x 0.2 x 0.32 x 49.48=61.16 > Q
Vậy cốt đai bố trí như trên đù khả năng chịu cắt.
Bố trí cốt đai như sau:
- Đoạn ¼ đầu dầm bố trí đai ∅ 6 a 100
- Đoạn giữa dầm bố trí đai ∅ 6 a 200
Tĩnh tải
STT Lớp cấu tạo Trọng Hệ số Chiều Tĩnh tải Tĩnh tải
lượng riêng vượt tải dày tiêu tính toán
kN/m3 (m) chuẩn
1 Vữa xi măng 18 1.3 0.02 0.36 0.468
2 Bản BTCT 25 1.1 0.12 3 3.3
3 Vữa trát chống 18 1.3 0.01 0.18 0.234
thấm
4 Gạch lát 20 1.2 0.015 0.3 0.36
Tổng 3.84 4.362
Hoạt tải
Tải trọng gió tác dụng lên thành bể xét trường hợp nguy hiểm nhất là gió hút, có
chiều tác dụng cùng chiều với áp lực nước
Trong đó
Wc : Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam, ở
đây thuộc vùng gió III, nên Wc= 1.25 kN/m2
k : hệ số độ cao tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao z, ứng với dạng địa
hình xác định theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)
Sơ đồ tính
Vậy bản thuộc loại bản làm việc một phương, sơ đồ tính như sau
Trường hợp tác dụng của tổ hợp tải trọng nguy hiểm nhất lên thành hồ là trường hợp
áp lực gió hút xảy ra đồng thời với áp lực nước khi bể đầy nước. Dùng phần mềm
Sap2000 để giải nội lực
- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280
α ≤α
m R;
As
Trong đó, μ= bxh
0
Ký M αm ξ As μ Thép chọn A sc
(KN.m) cm 2 % cm2
hiệu
Tĩnh tải
STT Lớp cấu tạo Trọng Hệ số Chiều Tĩnh tải Tĩnh tải
lượng riêng vượt tải dày tiêu tính toán
kN/m3 (m) chuẩn
1 Vữa xi măng 18 1.3 0.02 0.36 0.468
2 Bản BTCT 25 1.1 0.14 3.5 3.85
3 Vữa trát chống 18 1.3 0.01 0.18 0.234
thấm
4 Gạch lát 20 1.2 0.015 0.3 0.36
Tổng 4.34 4.912
Hoạt tải
- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280
α ≤α
m R;
As
Trong đó, μ= bxh
0
)
Gối 8.122 0.049 0.05 3.067 0.35 ∅ 8 a 120 4.19
C-D Nhịp 4.878 0.029 0.0294 1.803 0.23 ∅ 6 a 150 1.89
Gối 8.122 0.049 0.05 3.067 0.35 ∅ 8 a 120 4.19
Gối 5.314 0.032 0.033 2.024 0.28 ∅ 8 a 180 2.79
3-4 Nhịp 3.194 0.019 0.019 1.166 0.23 ∅ 6 a 150 1.89
Gối 5.314 0.032 0.033 2.024 0.28 ∅ 8 a 180 2.79
Độ võng của bản được xác định theo công thức sau
4
a
ω=αq
D
a= L2=4 m
3
Eb . h
D= 2 = 2.1357x109
12(1−μ )
Kết luận, độ võng của bản đáy nằm trong giới hạn cho phép.
Sơ đồ phần tử dầm
Chọn cốt thép làm cốt đai ∅ 6, số nhánh n=2, Rsw = 175(MPa), chọn khoảng cách giữa
các cốt đai s=200mm
R sw . n . asw 175× 2× 28,3
q sw = = =49.48
s 150
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông
Qđ b=2 √ φb . γ b . Rbt . b . h2o . q sw =2 √ 1.05 x 103 x 0.3 x 0.42 x 49.48 = 99.88 kN > Q
Vậy cốt đai bố trí như trên đù khả năng chịu cắt.
Bố trí cốt đai như sau:
- Đoạn ¼ đầu dầm bố trí đai ∅ 6 a 100
- Đoạn giữa dầm bố trí đai ∅ 6 a 200
1/ TCVN 2737 - 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.
2/TCVN 5574 - 2012: Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.
6/ Sổ tay thực hành thiết kế kết cấu công trình – PGS.TS.Vũ Mạnh Hùng.