You are on page 1of 44

ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

MỤC LỤC
A-KẾT CẤU CẦU THANG...........................................................................................
1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC..............................................................................
2. TẢI TRỌNG............................................................................................................
3. SƠ ĐỒ TÍNH VÀ NỘI LỰC...................................................................................
4. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ BẢN THANG …………………………………...

5. TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ DẦM CHIẾU NGHỈ………………………….

BỐ TRÍ THÉP

B- KẾT CẤU BỂ CHỨA


1. CHỌN SƠ BỘ KÍCH THƯỚC
2. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỂ CHỨA
2.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN NẮP
2.2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN THÀNH…………………………………

2.3 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BẢN ĐÁY …………………………………….

KẾT CẤU CẦU THANG


SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 1
ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Cầu thang tầng điển hình là cầu thang dạng bản 2 vế có kết cấu như sau:

Vế thang có 20 bậc thang, bao gồm 2 vế thang, vế 1 có 10 bậc, vế 2 có 10 bậc, mỗi


bậc có kích thước như sau:

LxH= 300x190 mm

Sử dụng kết cấu thang bạn bản chịu lực để tính toán thiết kế.

Mặt bằng cầu thang

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 2


ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Mặt cắt cầu thang

1. Chọn sơ bộ kích thước

Chiêu dày bản thang


1 1 1 1
hb=( 30 ÷ 35 ¿lt = ( 30 ÷ 35 ) x3500 =(116÷100)mm

Chọn hb = 10cm

Chọn sơ bộ kích thước dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ)


1 1 1 1
h=( 10 ÷ 20 ¿ L2=( 10 ÷ 20 ¿ 3000 = (300 ÷ 150 ¿

Chọn h= 350 mm
1 1 1 1
b=( 2 ÷ 4 ¿ h=( 2 ÷ 4 ¿ 350 = (175 ÷ 87.5 ¿

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 3


ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Chọn b= 200 mm

Chọn kích thước dầm D(200x350)mm


Chọn bề rộng bản thang B = 1.5m
2. Tải trọng
Xác định góc nghiêng lên bản thang
α =32 ° ¿>¿ cos α = 0.848

2.1 Tĩnh tải


Tĩnh tải cầu thang bao gồm tải trọng các lớp cấu tạo
Cấu tạo cầu thang như hình

Tĩnh tải tác dụng lên bản thang nghiêng

0.02
25 x 1.1 x 0.1 22 x 1.1 x 0.19
= cos 32 + 2 + 18x1.1x0.015+ 18x1.1x0.02 = 6.235 KN/m

Tĩnh tải tác dụng lên chiếu nghỉ:

0.02

= 25x1.1x0.1+18x1.1x0.015+18x1.1x0.02=3.443 KN/m

2.2 Hoạt tải


SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 4
ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Đối với bản chiếu nghỉ

p= pc x 1.2= 3x1.2= 3.6 KN/m

Đối với bản thang nghiêng

p= pc x 1.2= 3x1.2= 3.6 KN/m

2.3 Tổng tải trọng

Loại bản Tĩnh tải tính toán Hoạt tải tính toán Tải trọng tính
(KN/m) (KN/m) toán (KN/m)

Bản thang 6.235 3.6 9.845


Bản chiếu tới 3.443 3.6 7.043

3. Sơ đồ tính và nội lực

Sơ đồ tính bản thang

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 5


ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Biểu đồ momen bản thang

Phản lực gối tựa

Phân phối lại momen ở gối và nhịp:


M g = 0.4x24.49 =9.796 KN.m

M n= 0.7x24.49=17.143 KN.m

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 6


ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
4. Tính toàn và thiết kế bản thang

Vật liệu sử dụng:

Bê tông B20 có: Rb=11.5(MPa), Rbt = 0.9(MPa), Eb = 27000(MPa)


Thép nhóm AI có: Rs=225(MPa), Rsc = 225(MPa), Rsw = 175(MPa)
Thép nhóm AIII có: Rs=365(MPa), Rsc = 290(MPa), Rsw = 365(MPa)
Tính toán cốt thép
Trình tự tính toán như sau
M
- Tính α m = γ R b h 2
b b 0

- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280

α ≤α
m R;

As
Trong đó, μ= bxh
0

Với b=1000mm, chọn a= 20mm, h 0 = h – a = 100 – 20 = 80 (mm)


Hàm lượng thép μmin =0.1 % ; μ max=2.4 %
Kết quả tính toán cốt thép theo bảng như sau:
Kí hiệu M αm ξ As μ Thép chọn A sc
(KN.m cm
2
% cm
2

)
Nhịp Mn 17.143 0.258 0.304 11.19 1.399 ∅ 12 a100 11.31

Gối Mg 9.796 0.148 0.161 5.92 0.74 ∅ 10 a 120 6.54

5. Tính toán thiết kế dầm cầu thang (dầm chiếu nghỉ)

5.1 Tải trọng tác dụng vào dầm cầu thang

Tải trọng do bản thang truyền vào: q 1=20.46 KN/m

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 7


ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Tải trọng do tường: q 2=8.21 KN /m

Trọng lượng do bản thân q 3=1.375 KN /m

Tổng tải trọng tác dụng q = 30.045 KN /m

5.2 Sơ đồ tính và nội lực dầm chiếu nghỉ

Sơ đồ tải trọng

Momen dầm chiếu nghỉ

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 8


ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Sơ đồ lực cắt

5.3 Tính toán thép

Vật liệu sử dụng:

Bê tông B20 có: Rb=11.5(MPa), Rbt = 0.9(MPa), Eb = 27000(MPa)


Thép nhóm AI có: Rs=225(MPa), Rsc = 225(MPa), Rsw = 175(MPa)
Thép nhóm AIII có: Rs=365(MPa), Rsc = 290(MPa), Rsw = 365(MPa)
Tính toán cốt thép
M
Trình tự tính toán như sauTính α m = γ R b h 2
b b 0

- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280

α ≤α
m R;

As
Trong đó, μ= bxh
0

Hàm lượng thép μmin =0.1 % ; μ max=2.4 %


SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 9
ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Chọn a=30mm=> h 0=¿ 350-30= 320 mm
Kết quả tính toán cốt thép theo bảng như sau:
Kí hiệu M αm ξ As μ Thép chọn A sc
(KN.m cm
2
% cm
2

)
Nhịp Mn 20.03 0.094 0.099 2.91 0.41 2 ∅ 16 4.02

Gối Mg 40.06 0.189 0.211 6.21 0.88 2 ∅ 20 6.28

Cốt đai
Chọn cốt thép làm cốt đai ∅ 8, số nhánh n=2, Rsw = 175(MPa), chọn khoảng cách giữa
các cốt đai s=200mm
R sw . n . asw 175× 2× 28,3
q sw = = =49.48
s 150

Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông


Q đ b= √ φ b . γ b . R bt .b .h 2o . q sw =√ 1.05 x 103 x 0.2 x 0.322 x 49.48 =32.62 < Q

Kiểm tra điều kiện


φ b 1=1−0.01 γ b . R b=1- 0.01x1x11.5=0.885

Es n A w
φ w 1=1+ =1
E b bs

Q = 60.09 kN < =62.53 kN

Vậy cốt đai bố trí như trên đủ khả năng chịu cắt.

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 10


ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 11


ĐỒ ÁN BTCT2- Cầu thang GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 12


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

MẶT CẮT DẦM CHIẾU NGHỈ

MẶT CẮT 1-1

KẾT CẤU BỂ CHỨA

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 13


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
1. Chọn sơ bộ kích thước

Vật liệu sử dụng:

Bê tông B20 có: Rb=11.5(MPa), Rbt = 0.9(MPa), Eb = 27000(MPa)


Thép nhóm AI có: Rs=225(MPa), Rsc = 225(MPa), Rsw = 175(MPa)
Thép nhóm AIII có: Rs=365(MPa), Rsc = 290(MPa), Rsw = 365(MPa)
- Xét tỷ số cạnh dài và cạnh ngắn của một ô bản:
L1 5000
= =1.25< 2
L2 4000

 Xem bản làm việc hai phương.

-Chiều dày bản nắp


D 0.8 0.8
hbn= m L2 = ( 40 ÷ 45 ) x4000 =(80 ÷71.1)mm

Chọn chiều dày bản nắp hbn=8 cm

-Chiều dày bản đáy


D 1.4 1.4
hbđ= m L2 = ( 40 ÷ 45 ) x4000 =(140 ÷124.4)mm

Chọn chiều dày bản đáy hbđ=14 cm

-Chiều dày thành bể


D 1.4 1.4
hbt= m L = ( 30 ÷ 35 ) x1500 =(70 ÷60)

Chọn chiều dày thành bể hbt= 12cm

-Chọn sơ bộ kích thước dầm bản nắp


1 1 1 1
h=( 14 ÷ 16 ¿ L1=( 14 ÷ 16 ¿ 5000 = (357 ÷ 312¿

Chọn h= 350 mm
1 1 1 1
b=( 2 ÷ 4 ¿ h=( 2 ÷ 4 ¿ 350 = (175 ÷ 87.5 ¿

Chọn b= 200 mm

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 14


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Chọn kích thước dầm nắp D(350x200)

-Chọn sơ bộ kích thước dầm bản đáy


1 1 1 1
h=( 10 ÷ 12 ¿ L1=( 10 ÷ 12 ¿ 5000 = (500 ÷ 416 ¿

Chọn h= 450 mm
1 1 1 1
b=( 2 ÷ 4 ¿ h=( 2 ÷ 4 ¿ 450 = (225 ÷ 150 ¿

Chọn b= 300 mm

Chọn kích thước dầm đáy D(450x300)

Chọn kích thước cột 300x300

Sơ đồ cấu tạo bể nước

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 15


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

2. Tính toàn thiết kế bể chứa

2.1 Bản nắp

Tĩnh tải

STT Lớp cấu tạo Trọng Hệ số Chiều Tĩnh tải Tĩnh tải
lượng riêng vượt tải dày tiêu tính toán
kN/m3 (m) chuẩn
1 Vữa xi măng 18 1.3 0.015 0.27 0.351
2 Bản BTCT 25 1.1 0.08 2 2.2
3 Vữa trát chống 18 1.3 0.02 0.36 0.468
thấm
Tổng 2.63 3.019

Hoạt tải

Giá trị hoạt tải được tra theo TCVN 2737:1995

Hoạt tải tiêu chuẩn pc = 0.75 kN/m2


ptt = p c x n p= 0.75x1.3= 0.975 kN/

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 16


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Sơ đồ tính bản nắp

Tính thép bản nắp

Với b=1000mm, chọn a= 15mm, h 0 = h – a = 80 – 15 = 65 (mm)


Trình tự tính toán như sau
M
- Tính α m = γ R b h 2
b b 0

- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280

α ≤α
m R;

As
Trong đó, μ= bxh
0

Hàm lượng thép μmin =0.1 % ; μ max=2.4 %


Kết quả tính cốt thép cho bản nắp

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 17


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Chiều Vị trí M αm ξ As μ Thép chọn A sc


(KN.m cm 2 % cm 2

)
Gối 4.531 0.093 0.098 3.256 0.5 ∅ 8 a 140 3.59
C-D Nhịp 2.126 0.044 0.045 1.495 0.23 ∅ 6 a 150 1.89
Gối 4.531 0.093 0.098 3.256 0.5 ∅ 8 a 140 3.59
Gối 2.914 0.06 0.062 1.993 0.31 ∅ 8 a 200 2.50
3-4 Nhịp 1.362 0.028 0.028 0.93 0.14 ∅ 6 a 200 1.41
Gối 2.914 0.06 0.062 1.993 0.31 ∅ 8 a 200 2.50

Kiểm tra võng bản đáy

Độ võng của bản được xác định theo công thức sau

a4
ω=αq
D

Trong đó α phụ thuộc vào tỉ số L1/ L2 của bản


L1/ L2=5/4= 1.25 tra bảng được α =0.001815

q=¿ 3.019 kN/m2

a= L2=4 m
3
Eb . h
D= 2 = 6.328x108
12(1−μ )

Độ võng của bản đáy


ω=0.22 mm< [ f ] =2.5 cm

Kết luận, độ võng của bản đáy nằm trong giới hạn cho phép.

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 18


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Tính toán dầm nắp

Sơ đồ phần tử dầm

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 19


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Tải trọng tác dụng vào dầm

-Nội lực dầm nắp

Biều đồ bao momen dầm

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 20


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Biểu đồ lực cắt của dầm

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 21


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 22


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Kết quả tính cốt thép dầm nắp


Ví C.thép C.thép
Tên Vị trí Mmax b h a = a' h0 am x Chọn     mtt mch Hệ số
trí tính chọn
dầ (m
mặt cắt (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm)     As (cm2) thép     As (cm2) (%) (%) an toàn
m )
Gối trái 0 -18.7826 200 350 50 300.0 0.091 0.095 2.35 2 Ø 14 3.08 0.39 0.51 1.31
D3 Nhịp 2.5 7.5091 200 350 50 300.0 0.036 0.037 0.91 2 Ø 12 2.26 0.15 0.38 2.48
Gối phải 5 -18.7826 200 350 50 300.0 0.091 0.095 2.35 2 Ø 14 3.08 0.39 0.51 1.31
Gối trái 0 -10.6651 200 350 50 300.0 0.052 0.053 1.30 2 Ø 12 2.26 0.22 0.38 1.73

D4 Nhịp 2 4.2619 200 350 50 300.0 0.021 0.021 0.51 2 Ø 12 2.26 0.09 0.38 4.41

Gối phải 4 -10.6651 200 350 50 300.0 0.052 0.053 1.30 2 Ø 12 2.26 0.22 0.38 1.73

Gối trái 0 -18.7826 200 350 50 300.0 0.091 0.095 2.35 2 Ø 14 3.08 0.39 0.51 1.31

D5 Nhịp 2.5 7.5108 200 350 50 300.0 0.036 0.037 0.91 2 Ø 12 2.26 0.15 0.38 2.48

Gối phải 5 -18.7826 200 350 50 300.0 0.091 0.095 2.35 2 Ø 14 3.08 0.39 0.51 1.31

Gối trái 0 -10.6651 200 350 50 300.0 0.052 0.053 1.30 2 Ø 12 2.26 0.22 0.38 1.73

D6 Nhịp 2 4.2619 200 350 50 300.0 0.021 0.021 0.51 2 Ø 12 2.26 0.09 0.38 4.41

Gối phải 4 -10.6651 200 350 50 300.0 0.052 0.053 1.30 2 Ø 12 2.26 0.22 0.38 1.73

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 23


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Cốt đai

Lực cắt lớn nhất trong các dầm Q= 17.29 kN

Chọn cốt thép làm cốt đai ∅ 6, số nhánh n=2, Rsw = 175(MPa), chọn khoảng cách giữa
các cốt đai s=200mm
R sw . n . asw 175× 2× 28,3
q sw = = =49.48
s 150
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông
Qđ b=2 √ φb . γ b . Rbt . b . h2o . q sw =2 √ 1.05 x 103 x 0.2 x 0.32 x 49.48=61.16 > Q

Vậy cốt đai bố trí như trên đù khả năng chịu cắt.
Bố trí cốt đai như sau:
- Đoạn ¼ đầu dầm bố trí đai ∅ 6 a 100
- Đoạn giữa dầm bố trí đai ∅ 6 a 200

2.2 Bản thành

Tĩnh tải

STT Lớp cấu tạo Trọng Hệ số Chiều Tĩnh tải Tĩnh tải
lượng riêng vượt tải dày tiêu tính toán
kN/m3 (m) chuẩn
1 Vữa xi măng 18 1.3 0.02 0.36 0.468
2 Bản BTCT 25 1.1 0.12 3 3.3
3 Vữa trát chống 18 1.3 0.01 0.18 0.234
thấm
4 Gạch lát 20 1.2 0.015 0.3 0.36
Tổng 3.84 4.362

Hoạt tải

Hoạt tải nước : p= γ nxHxn p = 10x1.5x1.1=16.5 kN/m2

Tải trọng gió

Tải trọng gió tác dụng lên thành bể xét trường hợp nguy hiểm nhất là gió hút, có
chiều tác dụng cùng chiều với áp lực nước

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 24


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Trong đó

Wc : Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng áp lực gió trên lãnh thổ Việt Nam, ở
đây thuộc vùng gió III, nên Wc= 1.25 kN/m2

n : hệ số tin cậy, tùy theo tuổi thọ công trình. n = 1.2

c : hệ số khí động c= 0.6 (gió hút)

c= 0.8 (gió đẩy)

k : hệ số độ cao tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao z, ứng với dạng địa
hình xác định theo Bảng 5 (TCVN 2737-1995)

+ Tại cao độ z= 13m tính từ mặt đất tự nhiên ta có k= 1.048

+ Tại cao độ z= 14.5m tính từ mặt đất tự nhiên ta có k= 1.072


1.048+1.072
Ta được k tb= 2
=1.06

-> = 1.25x1.2x0.6x1.06= 0.954 kN/m2 (gió hút)

=1.25x1.2x0.8x1.06= 1.272 kN/m2(gió đẩy)

Sơ đồ tính

Kích thước 5x1.5m


L 5
Bản thành có tỉ số giữa cạnh dài và cạnh ngắn h = 1.5 =3.3>2

Vậy bản thuộc loại bản làm việc một phương, sơ đồ tính như sau

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 25


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Áp lực gió hút tác động vào thành bể

Áp lực nước tác dụng vào thành bể

Trường hợp tác dụng của tổ hợp tải trọng nguy hiểm nhất lên thành hồ là trường hợp
áp lực gió hút xảy ra đồng thời với áp lực nước khi bể đầy nước. Dùng phần mềm
Sap2000 để giải nội lực

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 26


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Biểu đồ momen (kN.m)

Tính toán và bố trí cốt thép

Với b=1000mm, chọn a= 20mm, h 0 = h – a = 120 – 20 = 100 (mm)


Trình tự tính toán như sau
M
- Tính α m = γ R b h 2
b b 0

- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280

α ≤α
m R;

As
Trong đó, μ= bxh
0

Hàm lượng thép μmin =0.1 % ; μ max=2.4 %


Kết quả tính toán cốt thép thành bể

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 27


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Ký M αm ξ As μ Thép chọn A sc
(KN.m) cm 2 % cm2
hiệu

Mg 2.41 0.021 0.0212 1.083 0.189 ∅ 6 a 150 1.89

Mn 1.12 0.01 0.0101 0.562 0.189 ∅ 6 a 150 1.89

2.3 Bản đáy

Tĩnh tải

STT Lớp cấu tạo Trọng Hệ số Chiều Tĩnh tải Tĩnh tải
lượng riêng vượt tải dày tiêu tính toán
kN/m3 (m) chuẩn
1 Vữa xi măng 18 1.3 0.02 0.36 0.468
2 Bản BTCT 25 1.1 0.14 3.5 3.85
3 Vữa trát chống 18 1.3 0.01 0.18 0.234
thấm
4 Gạch lát 20 1.2 0.015 0.3 0.36
Tổng 4.34 4.912

Hoạt tải

Hoạt tải nước : p= γ nxHxn p = 10x1.5x1.1=16.5 kN/m2

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 28


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Sơ đồ tính bản đáy

Tính thép bản đáy

Với b=1000mm, chọn a= 20mm, h 0 = h – a = 140 – 20 = 120 (mm)


Trình tự tính toán như sau
M
- Tính α m = γ R b h 2
b b 0

- Từ đó tính: ξ=1−√1−2 α m
ξ∗γb∗Rb∗b∗h0 0.231∗0.9∗14.5∗1500∗85
A s= = =1372.70 (mm2 )
- Rs 280

α ≤α
m R;

As
Trong đó, μ= bxh
0

Hàm lượng thép μmin =0.1 % ; μ max=2.4 %


Kết quả tính cốt thép cho bản nắp

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 29


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Chiều Vị trí M αm ξ As μ Thép chọn A sc


(KN.m cm
2
% cm
2

)
Gối 8.122 0.049 0.05 3.067 0.35 ∅ 8 a 120 4.19
C-D Nhịp 4.878 0.029 0.0294 1.803 0.23 ∅ 6 a 150 1.89
Gối 8.122 0.049 0.05 3.067 0.35 ∅ 8 a 120 4.19
Gối 5.314 0.032 0.033 2.024 0.28 ∅ 8 a 180 2.79
3-4 Nhịp 3.194 0.019 0.019 1.166 0.23 ∅ 6 a 150 1.89
Gối 5.314 0.032 0.033 2.024 0.28 ∅ 8 a 180 2.79

Kiểm tra võng bản đáy

Độ võng của bản được xác định theo công thức sau
4
a
ω=αq
D

Trong đó α phụ thuộc vào tỉ số L1/ L2 của bản


L1/ L2=5/4= 1.25 tra bảng được α =0.001815

q=¿ 4.912 kN/m2

a= L2=4 m
3
Eb . h
D= 2 = 2.1357x109
12(1−μ )

Độ võng của bản đáy


ω=1.06 mm< [ f ] =2.5 cm

Kết luận, độ võng của bản đáy nằm trong giới hạn cho phép.

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 30


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Tính toán dầm đáy

Sơ đồ phần tử dầm

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 31


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Tải trọng tác dụng vào dầm

-Nội lực dầm đáy

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 32


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Biều đồ bao momen dầm

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 33


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Biểu đồ lực cắt của dầm

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 34


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

Kết quả tính cốt thép dầm đáy


Ví C.thép C.thép
Tên Vị trí Mmax b h a = a' h0 am x Chọn     mtt mch Hệ số
trí tính chọn
(m
dầm mặt cắt (kNm) (mm) (mm) (mm) (mm)     As (cm2) thép     As (cm2) (%) (%) an toàn
)
Gối trái 300 450 50 400.0 0.121 0.130 6.39 2 Ø 22 7.60 0.53 0.63 1.19
0 -66.9017
 D7 Nhịp 300 450 50 400.0 0.093 0.098 4.82 2 Ø 18 5.09 0.40 0.42 1.06
2.5 51.3744
  Gối phải 300 450 50 400.0 0.121 0.130 6.39 2 Ø 22 7.60 0.53 0.63 1.19
5 -66.9017
Gối trái 300 450 50 400.0 0.066 0.068 3.36 2 Ø 16 4.02 0.28 0.34 1.20
0 -36.3095
D8 Nhịp 300 450 50 400.0 0.053 0.055 2.69 2 Ø 14 3.08 0.22 0.26 1.14
2 29.2974
  Gối phải 300 450 50 400.0 0.066 0.068 3.36 2 Ø 16 4.02 0.28 0.34 1.20
4 -36.3095
Gối trái 300 450 50 400.0 0.121 0.130 6.39 2 Ø 22 7.60 0.53 0.63 1.19
0 -66.9017
D9  Nhịp 300 450 50 400.0 0.093 0.098 4.82 2 Ø 18 5.09 0.40 0.42 1.06
2.5 51.3744
  Gối phải 300 450 50 400.0 0.121 0.130 6.39 2 Ø 22 7.60 0.53 0.63 1.19
5 -66.9017
Gối trái 300 450 50 400.0 0.066 0.068 3.36 2 Ø 16 4.02 0.28 0.34 1.20
0 -36.3095
D10  Nhịp 300 450 50 400.0 0.053 0.055 2.69 2 Ø 14 3.08 0.22 0.26 1.14
2 29.2974
  Gối phải 300 450 50 400.0 0.066 0.068 3.36 2 Ø 16 4.02 0.28 0.34 1.20
4 -36.3095

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 35


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
Cốt đai

Lực cắt lớn nhất trong các dầm Q= 74.54 kN

Chọn cốt thép làm cốt đai ∅ 6, số nhánh n=2, Rsw = 175(MPa), chọn khoảng cách giữa
các cốt đai s=200mm
R sw . n . asw 175× 2× 28,3
q sw = = =49.48
s 150
Khả năng chịu cắt của cốt đai và bê tông
Qđ b=2 √ φb . γ b . Rbt . b . h2o . q sw =2 √ 1.05 x 103 x 0.3 x 0.42 x 49.48 = 99.88 kN > Q

Vậy cốt đai bố trí như trên đù khả năng chịu cắt.
Bố trí cốt đai như sau:
- Đoạn ¼ đầu dầm bố trí đai ∅ 6 a 100
- Đoạn giữa dầm bố trí đai ∅ 6 a 200

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 36


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 37


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 38


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 39


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 40


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 41


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 42


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 43


ĐỒ ÁN BTCT2 GVHD: TRẦN THỊ NGUYÊN HẢO
TÀI LIỆU THAM KHẢO

1/ TCVN 2737 - 1995: Tải trọng và tác động – Tiêu chuẩn thiết kế.

2/TCVN 5574 - 2012: Kết cấu bêtông và bêtông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế.

3/ Khung BTCT toàn khối – Lê Bá Huế - Phan Minh Tuấn.

4/ Kết cấu BTCT (cấu kiện đặc biệt) – Võ Bá Tầm

6/ Sổ tay thực hành thiết kế kết cấu công trình – PGS.TS.Vũ Mạnh Hùng.

7/TCVN 198-1997: Thiết kế nhà cao tầng.

SVTH: PHẠM DUY ANH MSSV:17520800024 44

You might also like