Professional Documents
Culture Documents
Tĩnh tải do trọng lượng bản thân dầm phụ truyền xuống:
g0 = b dp (hdp – h s) γ bt n = 0.2×(0.4 – 0.08)×25×1.1 = 1.76 (kN/m)
Tổng tĩnh tải tính toán:
gdp=g s + gd =7.14+1.76=8.9(kN /m)
2. Hoạt tải
pdp= p s × L1=13.8 ×2.1=28.98 (kN /m)
Tung độ tại các tiết diện của biểu đồ bao moment tính theo công thức sau:
Moment dương triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn:
Đối với nhịp biên:
x 2=0.15 × L0 b =0.15 ×5650=847.5(mm)
Moment dương lớn nhất cách gối tựa biên một đoạn:
x 4 =0.425 × L0 b=0.425 × 5650=2401.25(mm)
Tung độ của biểu đồ lực cắt được xác định như sau:
Gối thứ nhất:
Q1=0.4 ×q dp × L0 b=0.4 × 37.88 ×5.65=85.6088(kN )
Gối thứ 2:
T
Q2 =−0.6 × qdp × L0 b=−0.6× 37.88 ×5.65=−128.4132(kN )
Momen dương tại nhịp nên ta tính toán theo tiết diện hình chữ T
( )
'
' ' h
Xét M f =γ b × Rb ×b f ×h f × h 0− f
2
Vậy trục trung hòa đi qua cánh, tính cốt thép theo tiết diện hình chữ nhật lớn 1160x400 (mm)
1.2 Tiết diện tại gối
Tương ứng với giá trị moment âm, bản cánh chịu kéo, tính cốt thép theo tiết diện chữ nhật
nhỏ 200 x 500 (mm)
Bảng II. 2 Tính toán cốt thép dọc cho dầm phụ
Trong đó:
Qmax: Lực cắt lớn nhất do tải trọng ngoài gây ra
QDB: Khả năng chịu cắt bé nhất của tiết diện nghiêng dầm phụ
Lực phân bố trong cốt ngang theo đơn vị chiều dài:
1
q sw = ¿]
φsw
[ ]
2
1 128413
= −( 37.88−0.65× 28.98 )
0.75 4 ×1.5 ×0.9 × 200× 3452
= 145.65(N/mm)
qsw,min = 0.25Rbtb = 0.25×0.9×200 = 45 (N/mm) ≤ qsw (thỏa)
Chọn cốt đai d6 (asw = ¿ π r 2=3.14 x 4 2= 50.26mm²), số nhánh cốt đai n = 2 vì ( 150 < bdp =
200 < 345 TCVN 5574 )
Bước cốt đai theo tính toán:
R sw n asw 170 ×2 ×28.27
sw , tt = = =117.3(mm)
qsw 145.65
Khoảng cách thông thuỷ giữa các lớp thép tại mép dưới dầm phụ t 1 = 25 mm
Khoảng cách thông thuỷ giữa các lớp thép tại mép trên t 2 = 30 mm .
Rs Asc
Tính : h0tt = h - a tt => ξ tt = => α mtt = ξ tt ( 1-0.5 ξ tt )
R b bdp h 0tt
=> [ M ] = α mtt R b b dp h 0
2
[M]- M
Kiểm tra:ΔM = 100%
M
Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
Bảng II. 3 Tính toán cắt cốt thép
Hình II. 6 Mặt cắt cốt thép tại nhịp biên dầm phụ
Hình II. 7 Mặt cắt cốt thép tại gối 2 dầm phụ
Hình II. 8 Mặt cắt cốt thép tại nhịp giữa dầm phụ
*Vị trí cắt lý thuyết
Vị trí tiết diện cắt lý thuyết x được xác định theo tam giác đồng dạng
Lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ momen
Bảng II. 4 Vị trí cắt cốt thép lý thuyết (mm)
Thanh
Tiết diện Vị trí điểm cắt lý thuyết x (mm) Q (Kn)
thép
Nhịp
biên bên
trái
Nhịp
biên bên
phải
Cạnh gối
2 bên trái
Cạnh gối
2 bên 2d16 457 90.88
phải
1d16 1009 71
Thanh
Tiết diện Vị trí điểm cắt lý thuyết x (mm) Q (Kn)
thép
Nhịp
giữa bên 2d16 901 32.69
trái
Trong đó:
Q là lực cắt tại tiết diện cắt lý thuyết, giá trị Q lấy bằng độ dốc của biểu đồ bao
moment
Qs.inc là khả năng chịu cắt của cốt xiên nằm trong vùng cắt bớt cốt dọc (cốt xiên đi qua
tiết diện cắt lý thuyết)
d là đường kính cốt thép được cắt
qsw là khả năng chịu cắt của cốt đai tại tiết diện cắt lý thuyết
R sw n a sw
q sw =
S