Professional Documents
Culture Documents
Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối
trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ phân đôi cấp nhanh; 4- Bộ truyền xích ống con
lăn; 5- Băng tải
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải : F = 4000 N
Vận tốc xích tải : v = 1,4 m/s
Đường kính tang dẫn: D = 500 mm
Thời gian phục vụ: L = 7 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. (1 năm làm việc 240 ngày, 1 ca
làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: t1 = 25(giây); t2 = 21(giây); T1 = T; T2 = 0,9T
PHẦN IV: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
Môđun, m 2 2,5
Fr 293,46 N 1065,1 N
Ft 645,01 N 2926,27 N
Fa 483,76 N
I. Tính toán
3 𝑇
d≥ √
0,2[𝜏]
❖ Trục I:
3 𝑇1 3 45150,8
d1 ≥ √ =√ = 22,43 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2. 20
3 𝑇2 3 153629
d2 ≥ √ =√ = 37,14 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2. 15
3 𝑇3 3 411645,8
d3 ≥ √ =√ = 46,86 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2. 20
3/ Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:
Theo bảng 10.2/189 tài liệu 1 ta chọn chiều rộng ổ lăn tương ứng:
b01 = 19 mm, b02 = 23 mm, b03 = 29 mm.
Chiều dài mayer nửa khớp nối:
lm13 = (1,4 ÷ 2,5).d13 = (1,4 ÷ 2,5).25 = 35 ÷ 62,5 Chọn lm13 = 60 mm
Chiều dài mayer bánh răng:
lm22 = (1,2 ÷ 1,5).d22 = (1,2 ÷ 1,5).45 = 54÷ 67,5 Chọn lm22 = 60 mm
lm24 = lm22 = 60 mm (bánh răng nghiêng)
lm32 = (1,2 ÷ 1,5).d32= (1,2 ÷ 1,5 ).60 = 72 ÷ 90 (lớn hơn bề rộng răng 10%)
chọn lm23 = lm32 = 100 mm (bánh răng thẳng)
lm12 = lm22 = lm24 = 60 mm
Chiều dài mayer đĩa xích:
lm33 = (1,2 ÷ 1,5 ).d32 = (1,2 ÷ 1,5 ).50 = 60 ÷ 75 Chọn lm33 = 70 mm
Chọn các khoảng cách k1, k2, k3, hn như sau:
k1 = 10, k2 = 10, k3 = 15, hn = 18
❖ Trục II:
l22 = 0,5.(lm22 + b02 ) +k1 + k2 = 0,5.(60 + 23) + 10 + 10 = 61,5 ≈ 62 mm
l23 = l22 + 0,5.(lm22 + lm23) +k1 = 62 + 0,5.(60 +100) + 10 = 150 mm
l24 = 2.l23 – l22 = 2.150 – 62 = 238 mm
l21 = 2.l23 = 2.150 = 300 mm
❖ Trục III:
l32 = l23 = 150 mm
l31 = l21 = 300 mm
l33 = 2.l32 + lc33 = 2.l32 + 0,5.(lm33 + b03) + k3 + hn
= 2.150 + 0,5.(70 + 29)+ 15 +18 = 382,5 ≈ 383 mm
❖ Trục I:
l11 = l21 = l31 = 300 mm
l12 = l22 = 62 mm
l13 = l24 = 238 mm
l14 = lc12 = 0,5.(lm13 + b01) + k3 + hn = 0,5.(60 + 19) + 15 + 18 = 72,5 ≈ 73 mm
3 𝑀𝑡đ𝐸 3 39101,74
𝑑𝐸 = √ =√ = 18.004 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.67
3 𝑀𝑡đ𝐵 3 44852,63
𝑑𝐵 = √ =√ = 18,85 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.67
3 𝑀𝑡𝑑𝐷 3 70096,73
𝑑𝐷 = √ =√ = 21,87 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.67
Tại C:
3 𝑀𝑡𝑑𝐶 3 59993,15
𝑑𝐶 = √ =√ = 20,77 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.67
Theo tiêu chuẩn chọn dC = dD = 28 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn đường
kính).
Vẽ cơ cấu trục I:
3 𝑀𝑡đ𝐸 3 153599,43
𝑑𝐸 = √ =√ = 30,34 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55
Tại C:
3 𝑀𝑡đ𝐶 3 153599,34
𝑑𝐶 = √ =√ = 30,34 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55
Theo tiêu chuẩn chọn dE = dC = 40 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn
đường kính).
Tại D:
3 𝑀𝑡𝑑𝐷 3 298037,63
𝑑𝐷 = √ =√ = 37,8 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55
Theo tiêu chuẩn chọn dD = 45 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn đường
kính)
Tại A và B MtđA = MtđB = 0
Theo tiêu chuẩn chọn dB = dA = 35 mm
Vẽ cơ cấu trục II:
lm22 = (1,2 ÷ 1,5).dC = (1,2 ÷ 1,5).40 = (48 ÷ 60) chọn lm22 = 60 mm (Bánh
răng nghiên).
lm32 = (1,2 ÷ 1,5).dD = (1,2 ÷ 1,5 ).45 = (54 ÷ 67,5) (lớn hơn bề rộng răng 10%)
chọn lm23 = lm32 = 70 mm (Bánh răng thẳng)
❖ Trục III
Fr4 = 1065,1 N Frx = 4688,86 N
153629
T
3 𝑀𝑡đ𝐶 3 356495,72
𝑑𝐶 = √ =√ = 40,17 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55
Theo tiêu chuẩn chọn dC = 45 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn đường kính).
Tại A:
3 𝑀𝑡𝑑𝐷 3 500589,93
𝑑𝐷 = √ =√ = 44,98 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55
Theo tiêu chuẩn chọn dD = 55 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn đường
kính).
Vẽ cơ cấu trục III:
lm32 = (1,2 ÷ 1,5).dD = (1,2 ÷ 1,5 ).55 = (66÷ 82,5) (lớn hơn bề rộng răng 10%)
chọn lm23 = lm32 = 90 mm (Bánh răng thẳng)
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo yêu cầu về độ bền dập và độ bền cắt.
𝑀
𝜎𝑎 = 𝜎𝑚𝑎𝑥 =
𝑊
𝜏𝑚𝑎𝑥 𝑇
𝜏𝑎 = =
2 2𝑊𝑜
s và s là hệ số an toàn xét riêng cho ứng suất uốn và ứng suất xoắn:
𝜎−1
𝑠𝜎 =
𝐾𝜎 . 𝜎𝑎
+ ψ𝜎 . 𝜎𝑚
𝜀𝜎 . 𝛽
𝜏−1
𝑠𝜏 =
𝐾𝜏 . 𝜏𝑎
+ ψ𝜏 . 𝜏𝑚
𝜀𝜏 . 𝛽
Khi hệ số an toàn kiểm nghiệm cho trục:
𝑠𝜎 . 𝑠𝜏
𝑠=
√𝑠𝜎2 + 𝑠𝜏2
Đường kính a a s s s
Vậy các tiết diện nguy hiểm trên cả 3 trục đều đảm bảo an toàn về mỏi. s ≥ [s] =
2,5÷3
chọn : k = 1,5.
2. 𝑘. 𝑇 2. 1,5. 45150,8
𝜎𝑑 = = = 1,51 MPa 𝜎𝑑 = ( 2 ÷ 4 )MPa
𝑍. 𝐷𝑜 . 𝑑𝑐 . 𝑙0 4.90.10.25
Vậy điều kiện dập của vòng đàn hồi được thỏa mãn.
𝑘. 𝑇. 𝑙0 1,5.45150,8.25
𝑢 = 3 = = 47,03 MPa σ𝑢 = ( 60 ÷ 80 ) MPa
0,1. 𝑑𝑐 . 𝐷𝑜 . 𝑍 0,1. 103 . 90.4