You are on page 1of 18

❖ SƠ ĐỒ TẢI TRỌNG

Hệ thống dẫn động xích tải gồm: 1- Động cơ điện 3 pha không đồng bộ; 2- Nối
trục đàn hồi; 3- Hộp giảm tốc bánh răng trụ phân đôi cấp nhanh; 4- Bộ truyền xích ống con
lăn; 5- Băng tải
Số liệu thiết kế:
Lực vòng trên xích tải : F = 4000 N
Vận tốc xích tải : v = 1,4 m/s
Đường kính tang dẫn: D = 500 mm
Thời gian phục vụ: L = 7 năm
Quay một chiều, làm việc hai ca, tải va đập nhẹ. (1 năm làm việc 240 ngày, 1 ca
làm việc 8 giờ)
Chế độ tải: t1 = 25(giây); t2 = 21(giây); T1 = T; T2 = 0,9T
PHẦN IV: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC

Bánh răng cấp nhanh Bánh răng cấp chậm


Thông số bánh răng

Bánh dẫn Bánh bị dẫn Bánh dẫn Bánh bị dẫn

Tỉ số truyền, u 3,58 2,79

Số vòng quay, n 1455 vòng/phút 406,42 vòng/phút

Khoảng cách trục, a 160 mm 200 mm

Môđun, m 2 2,5

Đường kính vòng chia, d 70 mm 250 mm 105 mm 295 mm

Đường kính vòng đỉnh, 74 mm 254 mm 110 mm 300 mm


da

Chiều rộng vành răng, b 70 mm 64 mm 106 mm 100 mm

Góc nghiên răng, β 36,870 00

Vận tốc vòng, V 5,3 m/s 2,23 m/s

Fr 293,46 N 1065,1 N

Ft 645,01 N 2926,27 N

Fa 483,76 N

I. Tính toán

1/ Chọn vật liệu


Vật liệu trục: thép 45, tôi cải thiện.
σb= 850 Mpa
[τ] = 20 MPa đối với trục đầu vào và ra, [τ] = 15 MPa đối với trục trung gian.

2/ Xác định sơ bộ đường kính trục

3 𝑇
d≥ √
0,2[𝜏]
❖ Trục I:

3 𝑇1 3 45150,8
d1 ≥ √ =√ = 22,43 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2. 20

Chọn sơ bộ đường kính trục:


Tại vị trí khớp nối: d0 = 25 mm
Tại vị trí ổ lăn: d = 30 mm
Tại vị trí bánh răng: d1 = 40 mm
❖ Trục II

3 𝑇2 3 153629
d2 ≥ √ =√ = 37,14 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2. 15

Chọn sơ bộ đường kính trục


Tại vị trí ổ lăn: d0 = 40 mm
Tại vị trí bánh răng nghiêng: d = 45 mm
Tại vị trí bánh răng thẳng: d2 = 50 mm
❖ Trục III

3 𝑇3 3 411645,8
d3 ≥ √ =√ = 46,86 𝑚𝑚
0,2[𝜏] 0,2. 20

Chọn sơ bộ đường kính trục


Tại vị trí đĩa xích: d3 = 50 mm
Tại vị trí ổ lăn: d0 = 55 mm
Tại vị trí bánh răng: d = 60 mm

3/ Xác định khoảng cách giữa các gối đỡ và các điểm đặt lực:
Theo bảng 10.2/189 tài liệu 1 ta chọn chiều rộng ổ lăn tương ứng:
b01 = 19 mm, b02 = 23 mm, b03 = 29 mm.
Chiều dài mayer nửa khớp nối:
lm13 = (1,4 ÷ 2,5).d13 = (1,4 ÷ 2,5).25 = 35 ÷ 62,5 Chọn lm13 = 60 mm
Chiều dài mayer bánh răng:
lm22 = (1,2 ÷ 1,5).d22 = (1,2 ÷ 1,5).45 = 54÷ 67,5 Chọn lm22 = 60 mm
lm24 = lm22 = 60 mm (bánh răng nghiêng)
lm32 = (1,2 ÷ 1,5).d32= (1,2 ÷ 1,5 ).60 = 72 ÷ 90 (lớn hơn bề rộng răng 10%)
chọn lm23 = lm32 = 100 mm (bánh răng thẳng)
lm12 = lm22 = lm24 = 60 mm
Chiều dài mayer đĩa xích:
lm33 = (1,2 ÷ 1,5 ).d32 = (1,2 ÷ 1,5 ).50 = 60 ÷ 75 Chọn lm33 = 70 mm
Chọn các khoảng cách k1, k2, k3, hn như sau:
k1 = 10, k2 = 10, k3 = 15, hn = 18
❖ Trục II:
l22 = 0,5.(lm22 + b02 ) +k1 + k2 = 0,5.(60 + 23) + 10 + 10 = 61,5 ≈ 62 mm
l23 = l22 + 0,5.(lm22 + lm23) +k1 = 62 + 0,5.(60 +100) + 10 = 150 mm
l24 = 2.l23 – l22 = 2.150 – 62 = 238 mm
l21 = 2.l23 = 2.150 = 300 mm
❖ Trục III:
l32 = l23 = 150 mm
l31 = l21 = 300 mm
l33 = 2.l32 + lc33 = 2.l32 + 0,5.(lm33 + b03) + k3 + hn
= 2.150 + 0,5.(70 + 29)+ 15 +18 = 382,5 ≈ 383 mm
❖ Trục I:
l11 = l21 = l31 = 300 mm
l12 = l22 = 62 mm
l13 = l24 = 238 mm
l14 = lc12 = 0,5.(lm13 + b01) + k3 + hn = 0,5.(60 + 19) + 15 + 18 = 72,5 ≈ 73 mm

4/ Tính đường kính tại các đoạn trục


❖ Trục I
Fr1 = 293,46 N
Ft1 = 645,01 N
Fa1 = 483,76 N
𝑑1 70
𝑀𝑎1 = 𝐹𝑎1 . = 483,76. = 16931,6 𝑁𝑚𝑚
2 2
Tại E là khớp nối trục đàn hồi chọn theo sơ bộ. Tra bảng 16.10a/68 tài liệu 3 với T
= 45150,8 Nmm ta chọn D = 90 mm.
2𝑇1 2.45150,8
𝐹𝑘𝑛 = (0,2 ÷ 0,3). = (0,2 ÷ 0,3). = (200,67 ÷ 301)
𝐷 90
Chọn Fkn = 301 N
Theo kết quả từ Mdsolids ta có:
RAy = 293,47 N (hướng xuống)
RBy = 293,49 N (hướng xuống)
RAx = 718,25 N (hướng xuống)
RBx = 270,76 N (hướng xuống)
Ta có: AC = DB = 62 mm
CD = 176 mm
BE = 73 mm
Tra bảng 10.5 tài liệu 1 với d = 25 mm ta chọn [σ] = 67.
𝑇1 45150,8
𝑇1 ′ = = = 22575,4 𝑁𝑚𝑚
2 2
Tại E:

𝑀𝐸 = √𝑀𝐸𝑋 2 + 𝑀𝐸𝑌 2 = √02 + 02 = 0


𝑀𝑡đ𝐸 = √𝑀𝐸 2 + 0,75. 𝑇1 2 = √02 + 0,75. 45150,82 = 39101,74 𝑁𝑚𝑚

3 𝑀𝑡đ𝐸 3 39101,74
𝑑𝐸 = √ =√ = 18.004 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.67

Theo tiêu chuẩn chọn dE = 20 mm.


Tại B:

𝑀𝐵 = √𝑀𝐵𝑋 2 + 𝑀𝐵𝑌 2 = √02 + 219732 = 21973 𝑁𝑚𝑚

𝑀𝑡đ𝐵 = √𝑀𝐵 2 + 0,75. 𝑇1 2 = √219732 + 0,75. 45150,82 = 44852,63 𝑁𝑚𝑚

3 𝑀𝑡đ𝐵 3 44852,63
𝑑𝐵 = √ =√ = 18,85 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.67

Tại A: 𝑀𝐴 = √𝑀𝐴𝑋 2 + 𝑀𝐴𝑌 2 = 0


𝑀𝑡đ𝐴 = 0
Theo tiêu chuẩn chọn dA = dB = 25 mm.
Tại D:

𝑀𝐷 = √𝑀𝐷𝑋 2 + 𝑀𝐷𝑌 2 = √35128,092 + 57422,042 = 67315,04 𝑁𝑚𝑚

𝑀𝑡𝑑𝐷 = √𝑀𝐷 2 + 0,75. 𝑇1 ′2 = √67315,042 + 0,75. 22575,42 = 70096,73 𝑁𝑚𝑚

3 𝑀𝑡𝑑𝐷 3 70096,73
𝑑𝐷 = √ =√ = 21,87 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.67

Tại C:

𝑀𝐶 = √𝑀𝐶𝑋 2 + 𝑀𝐶𝑌 2 = √35126,632 + 44531,582 = 56718,09 𝑁𝑚𝑚

𝑀𝑡𝑑𝐶 = √𝑀𝐶 2 + 0,75. 𝑇1 ′2 = √56718,092 + 0,75. 22575,42 = 59993,15 𝑁𝑚𝑚

3 𝑀𝑡𝑑𝐶 3 59993,15
𝑑𝐶 = √ =√ = 20,77 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.67
Theo tiêu chuẩn chọn dC = dD = 28 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn đường
kính).
Vẽ cơ cấu trục I:

Chiều dài Mayer theo đường kính thực:


lm22 = (1,2 ÷ 1,5).dC = (1,2 ÷ 1,5).28 = (33,6 ÷ 42) chọn lm22 = 40 mm (Bánh
răng nghiên)
❖ Trục II
Fr2 = 293,46 N Fr3 = 1065,1 N
Ft2 = 645,01 N Ft3 = 2926,27 N
Fa2 = 483,76 N
d2 250
M𝑎2 = F𝑎2 . = 483,76. = 60470 𝑁𝑚𝑚
2 2
Ta có:
AC = EB = 62 mm
CD = DE =88 mm
AB = 300 mm
Theo kết quả từ Mdsolids ta có:
RAy = 239,08 N (hướng xuống)
RBy = 239,06 N (hướng xuống)
RAx = 2108,14 N (hướng lên)
RBx = 2108,14 N (hướng lên)
❖ Trục II:
Tra bảng 10.5 tài liệu 1 với d = 40 mm ta chọn [σ] = 55.
𝑇2 153629
𝑇2 ′ = = = 76814,5 𝑁𝑚𝑚
2 2
Tại E:

𝑀𝐸 = √𝑀𝐸𝑋 2 + 𝑀𝐸𝑌 2 = √45648,252 + 130704,502 = 138446,5 𝑁𝑚𝑚

𝑀𝑡đ𝐸 = √𝑀𝐸 2 + 0,75. 𝑇2 ′2 = √138446,52 + 0,75. 76814,52 = 153599,43 𝑁𝑚𝑚

3 𝑀𝑡đ𝐸 3 153599,43
𝑑𝐸 = √ =√ = 30,34 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55

Tại C:

𝑀𝐶 = √𝑀𝐶𝑋 2 + 𝑀𝐶𝑌 2 = √45646,932 + 130704,862 = 138446,4 𝑁𝑚𝑚

𝑀𝑡đ𝐶 = √𝑀𝐶 2 + 0,75. 𝑇2 ′2 = √138446,4 2 + 0,75. 76814,52 = 153599,34 𝑁𝑚𝑚

3 𝑀𝑡đ𝐶 3 153599,34
𝑑𝐶 = √ =√ = 30,34 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55

Theo tiêu chuẩn chọn dE = dC = 40 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn
đường kính).
Tại D:

𝑀𝐷 = √𝑀𝐷𝑋 2 + 𝑀𝐷𝑌 2 = √61686,682 + 259460,562 = 266692,76 𝑁𝑚𝑚

𝑀𝑡𝑑𝐷 = √𝑀𝐷 2 + 0,75. 𝑇2 2 = √266692,762 + 0,75. 1536292 = 298037,63 𝑁𝑚𝑚

3 𝑀𝑡𝑑𝐷 3 298037,63
𝑑𝐷 = √ =√ = 37,8 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55

Theo tiêu chuẩn chọn dD = 45 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn đường
kính)
Tại A và B MtđA = MtđB = 0
Theo tiêu chuẩn chọn dB = dA = 35 mm
Vẽ cơ cấu trục II:
lm22 = (1,2 ÷ 1,5).dC = (1,2 ÷ 1,5).40 = (48 ÷ 60) chọn lm22 = 60 mm (Bánh
răng nghiên).
lm32 = (1,2 ÷ 1,5).dD = (1,2 ÷ 1,5 ).45 = (54 ÷ 67,5) (lớn hơn bề rộng răng 10%)
chọn lm23 = lm32 = 70 mm (Bánh răng thẳng)
❖ Trục III
Fr4 = 1065,1 N Frx = 4688,86 N
153629
T

Theo kết quả từ Mdsolids ta có:


RAy = 5435,56 N (hướng xuống)
RBy = 1829,8 N (hướng lên)
RAx = 1463,14 N (hướng xuống)
RBx = 1463,14 N (hướng xuống)
❖ Trục III:
Tra bảng 10.5 tài liệu 1 với d = 50 mm ta chọn [σ] = 55.
𝑇3 = 411645,8 𝑁𝑚𝑚
Tại C:

𝑀𝐶 = √𝑀𝐶𝑋 2 + 𝑀𝐶𝑌 2 = √02 + 02 = 0 𝑁𝑚𝑚

𝑀𝑡đ𝐶 = √𝑀𝐶 2 + 0,75. 𝑇3 2 = √02 + 0,75. 411645,82 = 356495,72 𝑁𝑚𝑚

3 𝑀𝑡đ𝐶 3 356495,72
𝑑𝐶 = √ =√ = 40,17 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55

Theo tiêu chuẩn chọn dC = 45 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn đường kính).
Tại A:

𝑀𝐴 = √𝑀𝐴𝑋 2 + 𝑀𝐴𝑌 2 = √389175,382 + 02 = 389175,38 𝑁𝑚𝑚

𝑀𝑡đ𝐴 = √𝑀𝐴 2 + 0,75. 𝑇3 2 = √389175,382 + 0,75. 411645,82 = 527775,21 𝑁𝑚𝑚


3 𝑀𝑡đ𝐴 3 527775,21
𝑑𝐴 = √ =√ = 45,78 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55

Theo tiêu chuẩn chọn dA = dB = 50 mm


Tại D:

𝑀𝐷 = √𝑀𝐷𝑋 2 + 𝑀𝐷𝑌 2 = √274470,192 + 219470,252 = 351427,2 𝑁𝑚𝑚

𝑀𝑡𝑑𝐷 = √𝑀𝐷 2 + 0,75. 𝑇3 2 = √351427,22 + 0,75. 411645,82 = 500589,93 𝑁𝑚𝑚

3 𝑀𝑡𝑑𝐷 3 500589,93
𝑑𝐷 = √ =√ = 44,98 𝑚𝑚
0,1. [𝜎] 0,1.55

Theo tiêu chuẩn chọn dD = 55 mm (lắp then phải tăng thêm 5-10% độ lớn đường
kính).
Vẽ cơ cấu trục III:

lm32 = (1,2 ÷ 1,5).dD = (1,2 ÷ 1,5 ).55 = (66÷ 82,5) (lớn hơn bề rộng răng 10%)
chọn lm23 = lm32 = 90 mm (Bánh răng thẳng)

II. Kiểm nghiệm trục

1/ Kiểm nghiệm then


Kiểm nghiệm điều kiện bền dập và bền cắt đối với then bằng
Với các tiết dịên trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối ghép về
độ bền dập và độ bền cắt theo:
2. 𝑇
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ]
𝑑. 𝑙𝑡 . (ℎ − 𝑡1 )
2. 𝑇
𝜏𝑐 = ≤ [𝜏 𝑐 ]
𝑑. 𝑙𝑡 . 𝑏
Trong đó [d] =100 MPa ứng suất dập cho phép tra bảng 9.5/178 tài liệu 1 cho
phép lớn hơn giá trị cho phép 5%
Và [c ]= 40...60MPa là ứng suất cắt cho phép
lt = (0,8...0,9)lm

Tiết diện Đường lt bxh t1, mm T, Nmm σd, τc,


kính trục MPa MPa

Trục I C 28 54 8x7 4 45150,8 19,91 7,47

E 20 54 6x6 3,5 45150,8 33,44 13,94

Trục II C 40 54 12x8 5 153629 47,41 11,85

D 45 88 14x9 5,5 153629 22,17 9,03

Trục III C 45 60 14x9 5,5 411645,8 87,12 21,78

D 55 80 16x10 6 411645,8 46,78 11,69

Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo yêu cầu về độ bền dập và độ bền cắt.

2/ Kiểm nghiệm trục theo hệ số an toàn


Vật liệu trục: thép C45, tôi cải thiện. b = 850MPa
Với:
-1 = 0.4.b = 340MPa
-1 = 0.223*b = 189,55Mpa
Hệ số xét đến ảnh hưởng tập trung tải trọng: K,K
Tra bảng 10.9/413 tài liệu 2 với b = 850MPa ta có :
K=2,2
K=2
Hệ số tăng bền bê mặt: β=1,8 tra theo bảng 10.5/411 tài lịêu 2 ứng với trường hợp
phun bi.
Tra bảng 10,7 tài liệu 1 ta chọn hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình:
ψ = 0,1 và ψ = 0,05.
Trục I: tiết diện C (lắp bánh răng).
Trục II: tiết diện D (lắp bánh răng).
Trục III: tiết diện D (lắp bánh răng).
Momne cản uốn W đối với trục có một then:
𝜋𝑑 3 𝑏𝑡 (𝑑 − 𝑡 )2
𝑊= −
32 𝑑
Momne cản xoắn W đối với trục có một then:
𝜋𝑑 3 𝑏𝑡(𝑑 − 𝑡 )2
𝑊𝑜 = −
16 2𝑑

Tiết diện Đường kính bxh t1 W(mm3) W0(mm3)


trục

Trục I C 28 8x7 4 1496,85 3981,12

Trục II D 45 14x9 5,5 6276,41 16557,47

Trục III D 55 16x10 6 12142,99 30572,24

𝑀
𝜎𝑎 = 𝜎𝑚𝑎𝑥 =
𝑊
𝜏𝑚𝑎𝑥 𝑇
𝜏𝑎 = =
2 2𝑊𝑜
s và s là hệ số an toàn xét riêng cho ứng suất uốn và ứng suất xoắn:
𝜎−1
𝑠𝜎 =
𝐾𝜎 . 𝜎𝑎
+ ψ𝜎 . 𝜎𝑚
𝜀𝜎 . 𝛽
𝜏−1
𝑠𝜏 =
𝐾𝜏 . 𝜏𝑎
+ ψ𝜏 . 𝜏𝑚
𝜀𝜏 . 𝛽
Khi hệ số an toàn kiểm nghiệm cho trục:
𝑠𝜎 . 𝑠𝜏
𝑠=
√𝑠𝜎2 + 𝑠𝜏2

Đường kính   a a s s s

Trục I C 28 0,88 0,81 54,5 5,67 4,49 24,37 4,15

Trục II D 45 0,85 0,78 46,17 4,64 5,12 28,68 5,04


Trục III D 55 0,81 0,76 28,94 6,73 7,79 19,26 7,22

Vậy các tiết diện nguy hiểm trên cả 3 trục đều đảm bảo an toàn về mỏi. s ≥ [s] =
2,5÷3

3/ Kiểm nghiệm nối trục đàn hồi


Theo bảng phụ lục 15.3 tài liệu 2 với T = 45150,8 Nmm
Do = 90; l1 = 20 mm; l2 = 10 mm; Z = 4; dc = 10; lo = 25 mm.
Theo bảng 16.1 Sách tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 – Trịnh Chất, ta

chọn : k = 1,5.

Điều kiện bền dập của vòng đàn hồi:

2. 𝑘. 𝑇 2. 1,5. 45150,8
𝜎𝑑 = = = 1,51 MPa  𝜎𝑑 = ( 2 ÷ 4 )MPa
𝑍. 𝐷𝑜 . 𝑑𝑐 . 𝑙0 4.90.10.25

Vậy điều kiện dập của vòng đàn hồi được thỏa mãn.

- Điều kiện bền của chốt:

𝑘. 𝑇. 𝑙0 1,5.45150,8.25
𝑢 = 3 = = 47,03 MPa  σ𝑢 = ( 60 ÷ 80 ) MPa
0,1. 𝑑𝑐 . 𝐷𝑜 . 𝑍 0,1. 103 . 90.4

Vậy điều kiện bền của chốt được thỏa mãn.

You might also like