Professional Documents
Culture Documents
{d cfkn =32 mm
Z=6
Do =105 mm
Tra bảng 16.10bTr69 [2] với T cfkn=250 ( N . m ) ta đ ư ợc
l 1=34 mm
{
l 2=15 mm
l 3=28 mm
d c =14 mm
0,2. [ τ ]
T II
=3
√0,2. ( 15 ÷ 30 )
119702,7
=17,33 ÷21,84 (mm)
d sb 2 ≥
3
√
0,2. [ τ ]
=3
√0,2. ( 15 ÷ 30 )
d =d =20 (mm)
=27,12 ÷34 (mm)
⇒Chọn 1 sb 1 {
d 2=d sb 2=30 (mm)
Chiều rộng ổ lăn trên trục: Tra bảng 10.2Tr189 [1]:
d =20 ( mm ) b =15 ( mm )
{ {
với d sb 1=30 ( mm ) ⇒ b01=19 ( mm )
sb 2 02
4.2.3.Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục.
Lực tác dụng lên trục I
Lực tác dụng lên trục I từ bộ truyền đai : F r = 261,25 (N)
Lực tác dụng lên trục I từ bộ truyền bánh răng côn răng thẳng :
Lực vòng:
2T I 2.31257,7
F t 1= = =1241,12( N )
dm1 50,37
Lực hướng tâm:
F r 1 = F t 1.tanα . cos δ 1= 1241,12.tan20° .cos14 ° 03 = 438,25 (N)
Lực dọc trục:
F a 1 = F t 1.tanα . sin δ 1= 1241,12.tan20° .sin14 °03 = 109,51(N)
Lực tác dụng lên trục II
-Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:
o Lực vòng: F t 2 = F t 1=¿1241,12 (N)
o Lực hướng tâm: F r 2= F a 1 = 109,51 (N)
o Lực dọc trục: F a 2= F r 1 = 438,25 (N)
-Lực tác dụng lên trục II từ khớp nối : F k = 456,01 (N)
4.2.4.Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực.
Sơ đồ khoảng cách giữa các điểm đặt lực như hình vẽ:
Chọn chiều dài may-ơ và các khoảng cách k1, k2, k3, hn
Chiều dài may-ơ bánh răng côn:
Theo công thức: 10.12Tr189[1] ta có:
l m 13=( 1,2 ÷1,4 ) d 1=( 1,2÷ 1,4 ) 20=24 ÷ 28(mm)
Chọn lm13= 25 (mm)
l m 23=( 1,2 ÷1,4 ) d 2=( 1,2÷ 1,4 ) 30=36 ÷ 42(mm)
Chọn lm23 = 40 (mm)
Chiều dài may-ơ bánh đai:
Theo công thức: 10.10Tr189 [1] ta có:
l m 12=( 1,2÷ 1,5 ) d 1=( 1,2 ÷1,5 ) 20=24 ÷ 30(mm)
Chọn lm12 =30 (mm)
Chiều dài may-ơ nửa khớp nối:
Theo công thức: 10.13Tr189[1] ta có:
l m 22=( 1,4 ÷ 2,5 ) d 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) 30=42÷ 7 5(mm)
Chọn lm22 = lm24 = 60 (mm)
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp:
k1 = 8÷ 15, ta chọn k1 = 10
Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp:
k2 = 5÷ 15, ta chọn k2 = 10
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
k3 = 10÷ 20, ta chọn k3 = 10
Chiều cao nắp ổ và đầu bu-lông: hn = 15 ÷ 20 ta chọn hn = 20
(các giá trị k1, k2, k3, hn chọn theo bảng B10.3Tr189[1])
Khoảng cách các điểm đặt lực trên các trục:
Khoảng công-xôn (khoảng chìa): theo công thức 10.14Tr190[1]
l cki =0,5 ( l mki +b0 ) + k 3 +hn
¿
Chiều rộng vành răng b ki thứ i trên trục k: b 13=b23=b=29( mm)
Khoảng cách đặt lực trên trục I:
l 12=−l c 12=−52.5(mm)
l 11= ( 2,5÷ 3 ) d 1=( 2,5 ÷ 3 ) 20=50 ÷ 60(mm)
Chọn l11 = 60 (mm)
l 13=l 11 +0,5 b 01+k 1+ k 2+ 0,5 l m 13=60+0,5.15+10+10+ 0,5.25=100( mm)
Chọn l13 = 100(mm)
F t 1= 1241,12(N)
F r 1= 438,25(N)
F a 1= 109,51(N)
F r = 261,25 (N)
Phương trình cân bằng :
Σ F x =−Fr . sin 30+ F x −F x + F t =0
10 11 1
Σ F y =F r . cos 30−F y + F y −F r =0
10 11 1
dm 1
Σ M x(0)=F r . cos 30.l 12−F y . l 11 + Fr . l 13−F a . =0
11 1 1
2
Σ My (0) =−Fr . sin 30.l 12 + F x .l 11 −F t .l 13=0
11 1
73,5
Σ M x(0)=862,39.cos 30.56−F y .70+617,57.113−157,19. =0
11
2
Σ My (0) =−862,39. sin30.56+ F x .70−1750,86.113=0
11
√
0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=21,06 (mm)
{
σd=
dl t (h−t 1)
τ c=
2T
dl t b
≤ [σd ]
≤ [τc ]
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ
tải trọng làm việc êm
[ σ d ]=150 Mpa
⇒
{ [ τ c ]=60 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn
2 T1 2.64344,11
{ σ d 3=
τ c 3=
d 3 lt 3 b
=
d 3 l t 3 ( h−t 1) 20.27 .(6−3,5)
2 T1
=
2.64344,11
20.27.6
=95,32 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí bánh đai
2 T1 2.64344,11
{ σ d 2=
τ c 2=
d 0 lt 0 b
=
d 0 l t 0 ( h−t 1) 20.28 .(6−3,5)
2T 1
=
2.64344,11
20.28.6
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
=91,92 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa
2
j
≥[ s ]
√s σj + sτ 2 j
trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5
(khi cần tăng độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm
nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn
chỉ xét đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ−1
s σj =
K σ dj σ aj +ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj + ψ τ τ mj
trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng.
Có thể lấy gần đúng
σ −1=0,496. σ b =0,496.600=261,6
τ −1=0,58 σ −1=0,58.261,6=151,73
aj , aj , mj , mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp
tại tiết diện j,do quay trục một chiều:
Mj
aj W
j
Tj
aj mj
2.W
0 j với W j , W0 j là momen cản uốn và momen cả xoắn tại tiết
diện j của trục.
, là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
10.7
[1]
mỏi ,tra bảng B 197 với b 600MPa,ta có:
0,05
0
K σ dj và K τ dj - hệ số xác định theo công thức sau :
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τ dj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc
vào phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang
197 - “ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy K x = 1,06
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương
pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương
pháp tăng bền bề mặt, do đó Ky = 1.
ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện
trục đến giới hạn mỏi
K
và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số
σ
của chúng phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
{
Ta có: T j=T =64344,11
d j=d 2=20
Do M2=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp,tra
10.6
[1]
bảng B 196 với d2=20mm
2
π . d 23 b . t 1 . ( d 2−t 1 ) π .20 3 6.3,5 . ( 20−3,5 )2
Ta có: W o = − = − =1427,86
2
16 2.d 2 16 2.20
T 64344,11
τ a =τ m = =
2 2
2. W o 2.1427,86
2
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có
10.11
[1]
198
độ dôi .Tra bảng B
+Ảnh hưởng của độ dôi:
Kσ
=2,06
εσ
Kτ
=1,64
ετ
+ Ảnh hưởng của rãnh then: tra bảng 10.10(tr198)
ε σ =0,92
ε τ =0,89
+ Tra bảng 10.12 (tr198) với σ b=600
K σ =1,76
K τ =1,54
K σ 1,76
Ta có: ε = 0,92 =1,91
σ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89
Kσ
Nên ta lấy: ε =2,06
σ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89
Kτ
+ K x −1
ετ 1,73+1,06−1
K τd 2= = =1,79
1 1
Ta có:
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj + ψ τ τ mj
151,73
sτ = =3,76 ≥ [s]
2
1,79.22,53
*Kiểm nghiệm tại tiết diện ở ổ lăn:
M ol=78101,83
{ T ol=64344,11
d ol=25
Tra bảng 10.6(tr196) với d ol=25
π . d ol3 π . 253
W ol =
32
= 32
=1533,96
π . d ol3 π . 253
Wo =
16 ol
= 16
=3067,96
Ta được:
M ol 78101,83
σa = = =50,91
ol
W ol 1533,98
T 64344,11
τ a =τ m = = =10,49
ol
2. W o 2.3067,96
ol
ol
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.
Chọn kiểu lỗ. Tra bảng 10.11(tr198)
Kσ
=2,06
εσ
Kτ
=1,64
ετ
Kτ
+ K x −1
ετ 1,64 +1,06−1
K τdol = = =1,7
1 1
Kσ
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
K σdol = = =2,12
1 1
Ta có:
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj + ψ τ τ mj
151,73
sτol = =8,51
1,7.10,49
σ−1
s σj =
K σ dj σ aj +ψ σ σ mj
261,6
sσol = =2,42
2,12.50,91
s σ . sτ
¿> s j= ≥[s ]
j j
√ sσ 2 +sτ 2
j j
2,42.8,51
¿> s ol = =2,33 ≥[s ]
√2,422 +8,512
*Kiểm nghiệm tại tiết diện bánh răng côn:
M j=M 3=5776,71
{
Ta có: T j=T =64344,11
d j=d 2=20
Tra bảng 10.6(tr196) với d 3=20
2
π . d 33 b . t 1 . ( d 3−t 1 ) π . 203 6.3,5 . ( 20−3,5 )2
Wo = − = − =1427,86
3
16 2. d3 16 2.20
2
π . d 33 b . t 1 . ( d 3−t 1 ) π .20 3 6.3,5 . ( 20−3,5 )2
W 3= − = − =642,47
32 2. d 3 32 2.20
Ta được:
M 3 5776,71
σ a 3= = =8,99
W 3 642,47
g ứng suất tại trục lắp bánh răng côn là do rãnh then và do lắp
Ta thấy sự tập trun
10.11
[1]
ghép có độ dôi .Tra bảng B 198
+Ảnh hưởng của độ dôi:
Kσ
=2,06
εσ
Kτ
=1,64
ετ
+ Ảnh hưởng của rãnh then: tra bảng 10.10(tr198)
ε σ =0,92
ε τ =0,89
+ Tra bảng 10.12 (tr198) với σ b=600
K σ =1,76
K τ =1,54
K σ 1,76
Ta có: ε = 0,92 =1,91
σ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89
Kσ
Nên ta lấy: ε =2,06
σ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89
Kσ
+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
K σd 3 = = =2,12
1 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1,73+1,06−1
K τd 2= = =1,79
1 1
Thay vào công thức ta được:
σ−1
s σj =
K σ dj σ aj +ψ σ σ mj
261,6
sσ = =13,76
3
2,12.8,99
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj + ψ τ τ mj
151,73
sτ = =3,76
3
1,79.22,53
s σ . sτ
¿> s j= j
≥[s ]
j
√ sσ 2 +sτ 2
j j
13,76.3,76
¿> s3 = =3,63 ≥[s ]
√13,762 +3,762
Kết luận: vậy trục an toàn về độ bền mỏi
4.3.1.7. Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn
a. Chọn loại ổ lăn
Sơ đồ bố trí ổ:
0 Fs0 Fs1 1
{
C=23,9 KN
C0 =17,9 KN
Với d=25 mm⇒ chọn ổ đỡ lăncó : α =13,5°
d=25 mm
D=52 mm
B=15 mm
⇒ Hệ số e=1,5 tan α =1,5 tan 13,5 °=0,36
Cần xác định phản lực tại các gối tựa: R x1 , R y1 RX0 , RY 0
Phương trình cân bằng :
ΣFx=Fkn+ Rx 0−Ft 2+ Rx 1=0
{
Ry 0=524,48 N
Rx 1=807,77 N
Ry 1=367,3 N
4.3.2.2 Vẽ biểu đồ momen
4.3.2.3 Xác định chính xác đường kính các đoạn trên trục II
Chọn vật liệu làm trục: thép 45, tôi cải thiện ta có [ σ ]=¿ 60MPa
Tính chính xác đường kính trục :
Theo công thức 10.15Tr194[I] và 10.16tr194[I] ta có:
Tại tiết diện 3:
M 3=√ M 2x 3 + M 2y 3=√ 02 +02=0(mm)
M tđ 3= √ M 2x3 + M 2y 3 +0,75 T 22= √ 0 2+ 02+ 0,75.2402762=208085,12(N . mm)
3 M tđ 3 208085,12
⇒ d3=
√ √
0,1 [ σ ]
=3
0,1.60
=32,61(mm)
Tại tiết diện 0:
M 0=√ M 2x 0 + M 2y 0=√ 52121,362 +02=52121,36 ( Nmm )
M tđ 0= √ M 2x0 + M 2y 0 +0,75 T 22 =√52121,36 2+ 02+ 0,75.2402762=214513,53 ( Nmm )
3 M tđ 0 214513,53
⇒ d0=
√ √
0,1 [ σ ]
Tại tiết diện 2:
=3
0,1.60
=32,94 (mm)
M 1=0(mm)
M tđ 1=0(N .mm)⇒ d 1=0 (mm)
+ Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
Suy ra ta chọn được: d3=28 mm
d0= d1 = 30 mm
d2= 35 mm
4.3.2.5 Chọn và kiểm nghiệm then
a. Chọn then
Trên trục II then được lắp tại bánh răng (vị trí 2) và khớp nối
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng côn: d 2=35 mm
b=10 mm
Chọn then bằng , tra bảng B9.1a Tr173[I] ta được: h=8 mm
t 1=5 mm {
Lấy chiều dài then: l t =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng côn (vị trí 2)
l t 2= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 23=( 0,8 ÷ 0,9 ) .45=36 ÷ 40,5 mm
Ta chọn l t 2=40 mm
Then lắp trên trục vị trí lắp khớp nối: d 3=28 mm
b=8 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1a Tr173[I] ta được: h=7 mm
t 1=4 mm {
Chiều dài then trên đoạn trục lắp khớp nối:
l t 3= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 22=( 0,8 ÷ 0,9 ) .60=48 ÷ 54 mm
⇒ Ta chọn l t 3=50 mm
b. Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt
Theo công thức 9.1 và 9.2Tr173[I] ta có:
2T
{
σd=
dl t (h−t 1)
τ c=
2T
dl t b
≤ [σd ]
≤ [τc ]
Với bảng B9.5Tr178[I] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ
tải trọng êm
[ σ d ]=150 Mpa
⇒
{ [ τ c ]=45 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn
2 T2 2.240276
{ σ d 2=
τ c=
=
d2 l t 2 (h−t 1 ) 35.40 .(8−5)
2T 2
=
2.240276
d2 l t 2 b 35.40.10
=114,42 Mpa< [ σ d ] =150 Mpa
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí lắp khớp nối
2 T2 2.240276
{σ d 3=
τ c=
=
d 3 l t 3 ( h−t 1) 28.60 .(7−4)
2T 2
=
2.240276
d 3 l t 3 b 28.60 .8
=95,35 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
4.3.2.6 Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi
trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng.
Có thể lấy gần đúng
σ −1=0 ,436σ b=0 ,436.600=216,6 MPa
τ −1=0,58σ −1=0,58.261,6=151,73MPa
aj , aj , mj , mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất
tiếp tại tiết diện j, do trục quay một chiều:
Mj
aj ; 0
W j mj
Tj
aj mj 2.W
W ,W
0 j với j 0 j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết
diện j của trục.
, là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
10.7
[I ]
mỏi ,tra bảng B 197 với b 600MPa,ta có:
0,05
0
K σ dj và
K τ dj - hệ số xác định theo công thức sau :
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τ dj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc
vào phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang
197 - “ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy K x = 1, 06
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương
pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương
pháp tăng bền bề mặt, do đó Ky = 1.
εσ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện
trục đến giới hạn mỏi
K
σvà K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số
của chúng phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có
10.11
[1]
198
độ dôi .Tra bảng B
{
σaj= = =19,66
Wj 2650,72
σmj=0
Tj 240276
τaj=τmj= = =22,66
2Woj 2.5301,44
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu
10.11
[1]
lỗ.Tra bẳng B 198 nên ta có:
K / 2,75
K / 1,54 -1
K
K x 1
2,75 1,06 1
K 2,81
dj K y 1
K
K x 1
1,54 1,06 1
K 1,6
dj Ky 1
σ −1 261,6
{
Sσj=
Sτj= =
=
Kσdj . σaj+ψσ . σmj 2,81.19,86
τ −1 151,73
Kτdj . τaj +ψτ . τmj 1,6.24 . , 64
Sσj∗Sτj 4,68.3 .85
=4,68
=3,85
{
σaj= = =32,39
Wj 3566,4
Tj 240276
τaj=τmj= =15 ,
2Woj 2.7775,63
45
σmj=0
Do tiết diện này nằm ở bánh răng nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn
10.11
[1]
kiểu lỗ.Tra bẳng B 198 nên ta có:
K / 2,75
K / 2,05
ảnh hưởng của rãnh then :
10.10
[1]
Tra bảng B 198 với d= 35 mm
0,865
0,795
Ta có:
10.12
[1]
Tra bảng:B 199 với trục b 600MPa:
K 1,76
K 1,54
Ta có:
K / 1,76 / 0,865 2,03
K / 1,54 / 0,795 1,94
Lấy
K / 2,75
K / 2,05
K
K x 1
K
2,75 1,06 1
2,81
dj K y 1
K
K x 1
2,05 1,06 1
K 2,11
dj Ky 1
σ −1 261,6
{
Sτj=
Sσj=
=
=
Kσdj . σaj+ ψσ . σmj 2,81.35,21
τ−1 151,73
=2,64
Thông số đầu vào:
Cần đảo chiều khớp nối và tính lại xem trường hợp nào ổ chịu lực lớn
hơn thì tính cho trường hợp đó
{ ∑ F y =F y 20−157,19−F y 21=0
∑ M x (1)=−F y 20 .213+ 617,57.
289
2
+157,19.(213−70)=0
∑ M y (1)=−739,31.( 70,5+ 213)+ F x 20 .213−1750,86.(213−70)=0
F x20=2159,44 N
{
F y 20=524,48 N
F x 21=367,3 N
F y 21=330,69 N
So sánh trường hợp Fk ngược chiều với Ft2 và trường hợp Fk cùng chiều với Ft2 thì
trường hợp Fk cùng chiều với Ft2 ổ phải chịu lực lớn hơn do vậy ta tính ổ lăn theo
trường hợp có Fk cùng chiều với Ft2
Đường kính đoạn trục lắp ổ d=d 0=d 1=30 mm
Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 ổ:
Tại vị trí ổ lăn 0:
F r 0=√ F 2x 20 + F 2y 20=√ 2159,442 +524,482=2222,22(N )
Tại vị trí ổ lăn 1:
F r 1=√ F2x 21 + F2y21=√ 330,692 +367,32=494,23(N )
Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng côn):
F at =F a 2=617,56 N
Do có lực dọc trục (do bánh răng côn sinh ra) và nhằm đảm bảo
cứng,vững nên ta chọn ổ lăn là loại ổ đũa côn.
Chọn loại ổ lăn sơ bộ là ổ đũa côn cỡ nhẹ tra bảng P2.11 Tr262[1] ta
có:
Kí hiệu :7206
{
C=29,8 KN
C0 =22,3 KN
Với d=30 mm⇒ chọn ổ lăncó : α =13,67 °
d=30 mm
D=62 mm
B=16 mm
⇒ Hệ số e=1,5 tan α =1,5 tan 13,67 °=0,36
b. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . m√ L
Trong đó:
10
m – bậc của đường cong mỏi: m= 3 (ổ đũa)
L – tuổi thọ của ổ:
L=60. n . Lh . 10−6 =60.89 .13000. 10−6 =69,42¿ )
Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr114[1]
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công
suất nhỏ: k d=1
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ) là:
F s 0=0,83. e . F r 0=0,83.0,36 .2222,22 ( N )=664 N
F s 1=0,83. e . Fr 1=0,83.0,36 .494,23=147,67 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 0=F s 1 + F a 2=147,67+617,56=765,23 N
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
∑ F a 1=F s 0−F a2
=664−617,56=46.44 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =765,23 N
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
F a 1=Max ( ∑ F a1 , F s 1) =147,67 N
X – hệ số tải trọng hướng tâm
Y – hệ số tải trọng dọc trục
Theo bảng B11.4Tr216[1] ta có:
Fa0 765,23
Với = =0,34< e=0,36
V . F r 0 1.2222,22
⇒ X 0 =1
{Y 0 =0
Fa1 147,67
Với = =0,29<e=0,36
V . F r 1 1. 494,23
⇒ X 1=1
{Y 1 =0
Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:
Q 0=( X 0 .V . Fr 0+Y 0 . F a 0 ) . k t .k d= (1.1 .2222,22+0.756,23 ) .1.1=2222,22 N
Q1=( X 1 . V . F r 1 +Y 1 . F a 1 ) . k t . k d= (1.494,23+ 0.147,67 ) .1 .1=494,23 N
Ta thấy Q 0 >Q1 nên ta chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ lăn 0
⇒ Q=max ( Q 0 ,Q 1 ) =2222,22 N
Khả năng tải động của ổ lăn 2
10
m 3
C d=Q . √ L=2222,22 √ 69,42=7929,26 N=7,929 KN <C=29,8 KN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải động
c . Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ đũa côn 1 dãy ta được:
X 0=0,5
{Y 0=0,22 cot α =0,22 cot 13,67=0,89
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Q t 0 =X 0 . F r 0 +Y 0 . F a 0 =0,5.2222,22+ 0,89.756,23=1868,23 N
Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1=0,5.494,23+0,89.147,67=378,54 N
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Q t =max ( Q t 0 , Q t 1 ) =1868,23 N =1,8 KN <C 0=22,3 KN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh