You are on page 1of 32

CHƯƠNG IV 

: TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN


4.1.Tính chọn khớp nối.

Thông số đầu vào:


Mômen cần truyền: T =T II =119702,7( N . mm)
T II 119702,7
Đường kính trục cần nối: d t = 3
√ 0,2. [τ ]
=3

0,2.30
Chọn khớp nối:
=27,12

Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục


T t ≤ T cfkn
Chọn khớp nối theo điều kiện: {
d t ≤ d cfkn
Trong đó d t - Đường kính trục cần nối d t =27,12 mm
T t –Mômen xoắn tính toán T t=k .T
k -Hệ số chế độ làm việc tra bảng 16.1Tr58 [2] lấy k=1,2
T- Momen xoắn danh nghĩa trên trục: T =T II =119702,7( N . mm)
Do vậy T t=k .T =1,2.119702,7=143643,24 ( N . mm )=143,64 (N .m)
Tra bảng 16.10a [2] tr 68 với điều kiện
T t =143,64 N . m≤ T cfkn
{ d t =27,12mm ≤ d cfkn
Ta được:
T cfkn =250 N .m

{d cfkn =32 mm
Z=6
Do =105 mm
Tra bảng 16.10bTr69 [2] với T cfkn=250 ( N . m ) ta đ ư ợc
l 1=34 mm

{
l 2=15 mm
l 3=28 mm
d c =14 mm

4.1.1.Kiểm nghiệm khớp nối.


Ta kiểm nghiệm theo 2 điều kiện:
a) Điều kiện sức bền dập của vòng đàn hồi
2k .T
σ d= ≤[σ d ]
Z . Do d c l3
σ d -Ứng suất dập cho phép của vòng cao su [ σ d ] =2 ÷ 4 Mpa
Do vậy ứng suất dập sinh ra trên vòng đàn hồi:
2 kT 2.1,2.119702,7
σ d= = =1,16<[σ d ]
Z D0 d c l 3 6.105 .14 .28
→ Thỏa mãn.
b) Điều kiện bền của chốt:
k . T . l0
σu= ≤ [σ u ]
0,1.d 3c . D 0 . Z
Trong đó:
l2 15
l0  l1   34   41,5
2 2
[σ u ]- Ứng suất uốn cho phép của chốt.Ta lấy [σ u ]=(60÷ 80) MPa;
Do vậy, ứng suất sinh ra trên chốt:
k . T . l0 1,2.119702,7 .41,5
σu= 3
= =34,48<[σ u ]
0,1.d . D 0 . Z
c 0,1.143 .105 .6
→ Thỏa mãn.
4.1.2.Lực tác dụng lên trục.
Ta có F kn=0,2 F t
2 T 2.119702,7
F t= = =2280,05 (N)
D0 105
→ F kn =0,2. F t =0,2.2280,05=456,01(N )
Bảng 4.1 .Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:

Thông số Kí hiệu Giá trị


cf
Mômen xoắn lớn nhất có thể truyền được T kn 250 (N.m)
cf
Đường kính lớn nhất có thể của nối trục d kn 32 (mm)
Số chốt Z 6
Đường kính vòng tâm chốt D0 105 (mm)
Chiều dài phần tử đàn hồi l3 28(mm)
Chiều dài đoạn công xôn của chốt l1 34 (mm)
Đường kính của chôt đàn hồi dc 14 (mm)
Lực tác dụng lên trục Fkn 456,01(N)
4.2.Tính sơ bộ trục

4.2.1.Chọn vật liệu chế tạo trục.


Vật liệu làm trục chọn là thép 45 có b1 = 850MPa, b2 =750MPa
4.2.2.Tính sơ bộ đường kính trục theo momen xoắn.
Theo công thức 10.9Tr188 [1], ta có:
TI 31257,7
d sb 1 ≥

3

0,2. [ τ ]
T II
=3
√0,2. ( 15 ÷ 30 )
119702,7
=17,33 ÷21,84 (mm)

d sb 2 ≥
3


0,2. [ τ ]
=3
√0,2. ( 15 ÷ 30 )
d =d =20 (mm)
=27,12 ÷34 (mm)

⇒Chọn 1 sb 1 {
d 2=d sb 2=30 (mm)
Chiều rộng ổ lăn trên trục: Tra bảng 10.2Tr189 [1]:
d =20 ( mm ) b =15 ( mm )
{ {
với d sb 1=30 ( mm ) ⇒ b01=19 ( mm )
sb 2 02

4.2.3.Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục.
 Lực tác dụng lên trục I
 Lực tác dụng lên trục I từ bộ truyền đai : F r = 261,25 (N)
 Lực tác dụng lên trục I từ bộ truyền bánh răng côn răng thẳng :
 Lực vòng:
2T I 2.31257,7
F t 1= = =1241,12( N )
dm1 50,37
 Lực hướng tâm:
F r 1 = F t 1.tanα . cos δ 1= 1241,12.tan20° .cos14 ° 03 = 438,25 (N)
 Lực dọc trục:
F a 1 = F t 1.tanα . sin δ 1= 1241,12.tan20° .sin14 °03 = 109,51(N)
 Lực tác dụng lên trục II
-Lực tác dụng từ bộ truyền bánh răng côn răng thẳng:
o Lực vòng: F t 2 = F t 1=¿1241,12 (N)
o Lực hướng tâm: F r 2= F a 1 = 109,51 (N)
o Lực dọc trục: F a 2= F r 1 = 438,25 (N)
-Lực tác dụng lên trục II từ khớp nối : F k = 456,01 (N)
4.2.4.Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực.
 Sơ đồ khoảng cách giữa các điểm đặt lực như hình vẽ:

 Chọn chiều dài may-ơ và các khoảng cách k1, k2, k3, hn
 Chiều dài may-ơ bánh răng côn:
 Theo công thức: 10.12Tr189[1] ta có:
l m 13=( 1,2 ÷1,4 ) d 1=( 1,2÷ 1,4 ) 20=24 ÷ 28(mm)
Chọn lm13= 25 (mm)
l m 23=( 1,2 ÷1,4 ) d 2=( 1,2÷ 1,4 ) 30=36 ÷ 42(mm)
Chọn lm23 = 40 (mm)
 Chiều dài may-ơ bánh đai:
 Theo công thức: 10.10Tr189 [1] ta có:
l m 12=( 1,2÷ 1,5 ) d 1=( 1,2 ÷1,5 ) 20=24 ÷ 30(mm)
Chọn lm12 =30 (mm)
 Chiều dài may-ơ nửa khớp nối:
 Theo công thức: 10.13Tr189[1] ta có:
l m 22=( 1,4 ÷ 2,5 ) d 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) 30=42÷ 7 5(mm)
Chọn lm22 = lm24 = 60 (mm)
 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp:
k1 = 8÷ 15, ta chọn k1 = 10
 Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp:
k2 = 5÷ 15, ta chọn k2 = 10
 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ
k3 = 10÷ 20, ta chọn k3 = 10
 Chiều cao nắp ổ và đầu bu-lông: hn = 15 ÷ 20 ta chọn hn = 20
(các giá trị k1, k2, k3, hn chọn theo bảng B10.3Tr189[1])
 Khoảng cách các điểm đặt lực trên các trục:
Khoảng công-xôn (khoảng chìa): theo công thức 10.14Tr190[1]
l cki =0,5 ( l mki +b0 ) + k 3 +hn
¿
Chiều rộng vành răng b ki thứ i trên trục k: b 13=b23=b=29( mm)
Khoảng cách đặt lực trên trục I:
 l 12=−l c 12=−52.5(mm)
 l 11= ( 2,5÷ 3 ) d 1=( 2,5 ÷ 3 ) 20=50 ÷ 60(mm)
Chọn l11 = 60 (mm)
 l 13=l 11 +0,5 b 01+k 1+ k 2+ 0,5 l m 13=60+0,5.15+10+10+ 0,5.25=100( mm)
Chọn l13 = 100(mm)

Khoàng cách đặt lực trên trên trục II:


 l c 22=lc24 =69 ,5 (mm)
 l 22=0,5 b02 +k 1 + k 2+l m 23−0,5 b .cos δ 2
¿ 0,5.19+10+10+ 40−0,5.29. cos ⁡(75,97)=65,98( mm)
Chọn l 22=l 24=65(mm)

l 21=2. l22 +d m 1=2.65+ 50,37=180,37 (mm)


Chọn l 21=180(mm)
4.3.Tính toán thiết kế trục

4.3.1.Tính toán thiết kế trục I


4.3.1.1.Tính phản lực tại các gối tựa
Các lực tác dụng lên trục I có chiều như hình vẽ:

Fr.sin30 Fy10 Fx11


0 1 3
2
30° Fr1
Fr Fy11
Fx10 Fa1
Fr.cos30
lc12=56 l11=70
Ft1
l13=113

F t 1= 1241,12(N)
F r 1= 438,25(N)
F a 1= 109,51(N)
F r = 261,25 (N)
Phương trình cân bằng :
Σ F x =−Fr . sin 30+ F x −F x + F t =0
10 11 1

Σ F y =F r . cos 30−F y + F y −F r =0
10 11 1

dm 1
Σ M x(0)=F r . cos 30.l 12−F y . l 11 + Fr . l 13−F a . =0
11 1 1
2
Σ My (0) =−Fr . sin 30.l 12 + F x .l 11 −F t .l 13=0
11 1

Thay số vào ta được:


Σ F x =−862,39. sin30+ F x −F x +1750,86=0
10 11
Σ F y =862,39.cos 30−F y + F y −617,57=0
10 11

73,5
Σ M x(0)=862,39.cos 30.56−F y .70+617,57.113−157,19. =0
11
2
Σ My (0) =−862,39. sin30.56+ F x .70−1750,86.113=0
11

Giải hệ phương trình ta được:


Fx10
=1851,68
Fy 10
=1641,17
Fx11
=3171,34
Fy 11
=1511,89
4.3.1.2.Vẽ biểu đồ momen:
4.3.1.3. Xác định chính xác đường kính các đoạn trên trục I
Chọn vật liệu làm trục: thép 45, tra bảng 10.5(tr195) ta có [ σ ]=¿ 60MPa
Tính chính xác đường kính trục :
Theo công thức 10.15Tr194[1] và 10.16tr194[1] ta có:
 Tại tiết diện 2:
M 2=√ M 2x 2+ M 2y2 =√ 02+ 02=0 (mm)
M tđ 2= √ M 2x2 + M 2y 2+ 0,75T 21=√ 02 +0 2+ 0,75.64344,112=55723,63(N . mm)
3 M tđ 2 55723,63
⇒ d2=
√ 0,1 [ σ ]
 Tại tiết diện 0:
√=3
0,1.60
=21,02(mm)

M 0=√ M 2x 0 + M 2y 0=√ 41823,6 2+24146,922=48293,76 ( Nmm )


M tđ 0= √ M 2x0 + M 2y 0 +0,75 T 21 =√ 41823,62 +24146,922+ 0,75.64344,11 2=73738,8 ( Nmm )
3 M tđ 0 73738,8
⇒ d0=
√ 0,1 [ σ ]
 Tại tiết diện 1:
√=3
0,1.60
=23,08(mm)

M 1=√ M 2x 1+ M 2y1= √ 20778,82 +75287,032=78101,83 ( Nmm )


M tđ 1= √ M 2x 1 + M 2y 1+ 0,75T 21=√ 20778,82 +75287,032 +0,75.64344,11 2=95942 ( Nmm)
3 M tđ 1 95942
⇒ d 1=
√ 0,1 [ σ ]
 Tại tiết diện 3:
√=3
0,1.60
=25,19( mm)

M 3=√ M 2x 3 + M 2y 3=√ 5776,712 +0 2=5776,71 ( Nmm )


M tđ 3= √ M 2x3 + M 2y 3 +0,75 T 21= √ 5776,712 +02 +0,75. 64344,112=56022,26 ( Nmm )
M tđ 3 3 56022,26
⇒ d3=

3


0,1 [ σ ]
=
0,1.60
=21,06 (mm)

4.3.1.4.Chọn lại đường kính các đoạn trục:


Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
Suy ra ta chọn được: d2=20 mm
d0= d1 = 25 mm
d3= 20 mm
4.3.1.5.Chọn và kiểm nghiệm then:
a. Chọn then
 Trên trục I then được lắp tại bánh răng (vị trí 3) và bánh đai
 Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng côn: d 3=20 mm
b=6 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=6 mm
t 1=3,5mm {
 Lấy chiều dài then: l t =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m
 Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng côn (vị trí 3)
l t 3= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 13=( 0,8 ÷ 0,9 ) .30=24 ÷ 27 mm
Ta chọn l t 3 =27 mm
 Then lắp trên trục vị trí lắp bánh đai: d 2=20 mm
b=6 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=6 mm
t 1=3,5mm {
 Chiều dài then trên đoạn trục lắp bánh đai:
l t 0 =( 0,8 ÷0,9 ) . l m 12=( 0,8 ÷ 0,9 ) .35=28 ÷31,5 mm
⇒ Ta chọn l t 0=28 mm
b. Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt:
Theo công thức 9.1 và 9.2Tr173[1] ta có:
2T

{
σd=
dl t (h−t 1)
τ c=
2T
dl t b
≤ [σd ]

≤ [τc ]

Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ
tải trọng làm việc êm
[ σ d ]=150 Mpa

{ [ τ c ]=60 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn
2 T1 2.64344,11

{ σ d 3=

τ c 3=
d 3 lt 3 b
=
d 3 l t 3 ( h−t 1) 20.27 .(6−3,5)
2 T1
=
2.64344,11
20.27.6
=95,32 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa

=39,72 Mpa< [ τ c ] =60 Mpa

⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí bánh đai
2 T1 2.64344,11

{ σ d 2=

τ c 2=
d 0 lt 0 b
=
d 0 l t 0 ( h−t 1) 20.28 .(6−3,5)
2T 1
=
2.64344,11
20.28.6
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
=91,92 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa

=38,3 Mpa< [ τ c ] =60 Mpa

4.3.1.6.Kiểm nghiệm trục ( trục I) theo độ bền mỏi.


a. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi:
Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa
mãn điều kiện:
sσ . s τ
s j= j

2
j
≥[ s ]
√s σj + sτ 2 j
trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5
(khi cần tăng độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm
nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn
chỉ xét đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ−1
s σj =
K σ dj σ aj +ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj + ψ τ τ mj
trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng.
Có thể lấy gần đúng
σ −1=0,496. σ b =0,496.600=261,6
τ −1=0,58 σ −1=0,58.261,6=151,73
 
aj , aj , mj ,  mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp
tại tiết diện j,do quay trục một chiều:
 Mj
 
 aj W
 j

 Tj
 aj   mj 
2.W

 0 j với W j , W0 j là momen cản uốn và momen cả xoắn tại tiết
diện j của trục.
  , là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
10.7
[1]  
mỏi ,tra bảng B 197 với b 600MPa,ta có:
   0,05

  0
K σ dj và K τ dj - hệ số xác định theo công thức sau :

+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky

+ K x −1
ετ
K τ dj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc
vào phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang
197 - “ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy K x = 1,06
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương
pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương
pháp tăng bền bề mặt, do đó Ky = 1.
ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện
trục đến giới hạn mỏi
K
và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số
σ
của chúng phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất

*Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh đai:


M j=M 2=0

{
Ta có: T j=T =64344,11
d j=d 2=20
Do M2=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp,tra
10.6
[1]
bảng B 196 với d2=20mm
2
π . d 23 b . t 1 . ( d 2−t 1 ) π .20 3 6.3,5 . ( 20−3,5 )2
Ta có: W o = − = − =1427,86
2
16 2.d 2 16 2.20
T 64344,11
τ a =τ m = =
2 2
2. W o 2.1427,86
2

Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có
10.11
[1]
198
độ dôi .Tra bảng B
+Ảnh hưởng của độ dôi:

=2,06
εσ

=1,64
ετ
+ Ảnh hưởng của rãnh then: tra bảng 10.10(tr198)
ε σ =0,92
ε τ =0,89
+ Tra bảng 10.12 (tr198) với σ b=600
K σ =1,76
K τ =1,54
K σ 1,76
Ta có: ε = 0,92 =1,91
σ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89

Nên ta lấy: ε =2,06
σ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89

+ K x −1
ετ 1,73+1,06−1
K τd 2= = =1,79
1 1
Ta có:
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj + ψ τ τ mj
151,73
sτ = =3,76 ≥ [s]
2
1,79.22,53
*Kiểm nghiệm tại tiết diện ở ổ lăn:
M ol=78101,83

{ T ol=64344,11
d ol=25
Tra bảng 10.6(tr196) với d ol=25
π . d ol3 π . 253
W ol =
32
= 32
=1533,96

π . d ol3 π . 253
Wo =
16 ol
= 16
=3067,96

Ta được:
M ol 78101,83
σa = = =50,91
ol
W ol 1533,98

σ m =0( ứng suất uốn thay đổi theo chu kì )


ol

T 64344,11
τ a =τ m = = =10,49
ol
2. W o 2.3067,96
ol
ol

Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.
Chọn kiểu lỗ. Tra bảng 10.11(tr198)

=2,06
εσ

=1,64
ετ

+ K x −1
ετ 1,64 +1,06−1
K τdol = = =1,7
1 1

+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
K σdol = = =2,12
1 1

Ta có:
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj + ψ τ τ mj
151,73
sτol = =8,51
1,7.10,49
σ−1
s σj =
K σ dj σ aj +ψ σ σ mj
261,6
sσol = =2,42
2,12.50,91
s σ . sτ
¿> s j= ≥[s ]
j j

√ sσ 2 +sτ 2
j j

2,42.8,51
¿> s ol = =2,33 ≥[s ]
√2,422 +8,512
*Kiểm nghiệm tại tiết diện bánh răng côn:
M j=M 3=5776,71

{
Ta có: T j=T =64344,11
d j=d 2=20
Tra bảng 10.6(tr196) với d 3=20
2
π . d 33 b . t 1 . ( d 3−t 1 ) π . 203 6.3,5 . ( 20−3,5 )2
Wo = − = − =1427,86
3
16 2. d3 16 2.20
2
π . d 33 b . t 1 . ( d 3−t 1 ) π .20 3 6.3,5 . ( 20−3,5 )2
W 3= − = − =642,47
32 2. d 3 32 2.20
Ta được:
M 3 5776,71
σ a 3= = =8,99
W 3 642,47

σ m =0( ứng suất uốn thay đổi theochu kì)


3
T 64344,11
τ a =τ m = = =22,53
3 3
2.W o 2.1427,86
3

g ứng suất tại trục lắp bánh răng côn là do rãnh then và do lắp
Ta thấy sự tập trun
10.11
[1]
ghép có độ dôi .Tra bảng B 198
+Ảnh hưởng của độ dôi:

=2,06
εσ

=1,64
ετ
+ Ảnh hưởng của rãnh then: tra bảng 10.10(tr198)
ε σ =0,92
ε τ =0,89
+ Tra bảng 10.12 (tr198) với σ b=600
K σ =1,76
K τ =1,54
K σ 1,76
Ta có: ε = 0,92 =1,91
σ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89

Nên ta lấy: ε =2,06
σ
K τ 1,54
= =1,73
ε τ 0,89

+ K x −1
εσ 2,06+1,06−1
K σd 3 = = =2,12
1 1


+ K x −1
ετ 1,73+1,06−1
K τd 2= = =1,79
1 1
Thay vào công thức ta được:
σ−1
s σj =
K σ dj σ aj +ψ σ σ mj
261,6
sσ = =13,76
3
2,12.8,99
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj + ψ τ τ mj
151,73
sτ = =3,76
3
1,79.22,53
s σ . sτ
¿> s j= j
≥[s ]
j

√ sσ 2 +sτ 2
j j

13,76.3,76
¿> s3 = =3,63 ≥[s ]
√13,762 +3,762
Kết luận: vậy trục an toàn về độ bền mỏi
4.3.1.7. Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn
a. Chọn loại ổ lăn
 Sơ đồ bố trí ổ:

Fr0 Fat=Fa1 Fr1

0 Fs0 Fs1 1

Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 ổ:


 Tại vị trí ổ lăn 0:
F r 0=√ F 2x 10 + F 2y 10=√1851,68 2+1641,17 2=2474,29( N )
 Tại vị trí ổ lăn 1:
F r 1=√ F2x 11 + F 2y 11= √3171,34 2+ 1511,892=3513,29( N )
 Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng côn):
F at =F a 1=157,19 N
 Do có lực dọc trục (do bánh răng côn sinh ra) và nhằm đảm bảo
cứng,vững nên ta chọn ổ lăn là loại ổ đũa côn.
 Chọn loại ổ lăn sơ bộ là ổ đỡ lăn cỡ nhẹ tra bảng P2.11Tr262[1] ta có:
Kí hiệu :7205

{
C=23,9 KN
C0 =17,9 KN
Với d=25 mm⇒ chọn ổ đỡ lăncó : α =13,5°
d=25 mm
D=52 mm
B=15 mm
⇒ Hệ số e=1,5 tan α =1,5 tan 13,5 °=0,36

b. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn


 Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . m√ L
Trong đó:
10
 m – bậc của đường cong mỏi: m= 3 (ổ đũa)
 L – tuổi thọ của ổ:
L=60. n . Lh . 10−6 =60.282.13000 . 10−6 =219,96 ¿)
 Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr114[1]
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công
suất nhỏ: k d=1
 Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ) là:
F s 0=0,83. e . F r 0=0,83.0,36 .2474,29=739,32 N
F s 1=0,83. e . Fr 1=0,83.0,36 .3513,29=1049,77 N
 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 0=F s 1 + F a 1=1049,77+157,19=1206,96 N
 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
∑ F a 1=F s 0−F a 1=739,32−157,19=582,13 N
 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =1206,96 N
 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
F a 1=Max ( ∑ F a1 , F s 1) =1049,77 N
 X – hệ số tải trọng hướng tâm
 Y – hệ số tải trọng dọc trục

Theo bảng B11.4Tr216[1] ta có:


Fa0 1206,96
Với = =0,48> e=0,36
V . F r 0 1.2474,29
X 0=0,4

{
Y 0=0,4 cot α =0,4. cot13,5 °=1,67
Fa1 1049,77
Với = =0,29< e=0,36
V . F r 1 1.3513,29
⇒ X 1=1
{
Y 1 =0
 Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:
Q 0=( X 0 .V . Fr 0+Y 0 . F a 0 ) . k t .k d= ( 0,4.1.2474,29+1,67.1206,96 ) .1.1=3005,34 N
Q1=( X 1 . V . F r 1 +Y 1 . F a 1 ) . k t . k d= (1.1 .3513,29+0 ) .1 .1=3513,29 N
 Ta thấy Q 0 <Q1 nên ta chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ lăn 1
⇒ Q=max ( Q0 ,Q1 ) =3513,29
 Khả năng tải động của ổ lăn 2
10
m 3
C d=Q . √ L=3513,29 √ 219,96=17718,09 N=17,7 KN <C=23,9 KN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải động

c . Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn


 Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ đũa côn 1 dãy ta được:
X 0 =0,5
{Y 0=0,22 cot α =0,22 cot 13,5=0,92
 Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Q t 0 =X 0 . F r 0 +Y 0 . F a 0 =0,5.2474,29+0,92.1206,96=2347,55 N
Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1=0,5.3513,29+0,92.1049,77=2722,43 N
 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Q t =max ( Q t 0 , Q t 1 ) =2722,43 N =2,7 KN <C0 =17,9 KN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh
4.3.2.Tính toán thiết kế trục II
4.3.2.1. Tính phản lực tại các gối tựa
Các lực tác dụng lên trục II có chiều như hình vẽ:
F t 2= 1750,86 (N)
F r 2= 157,19 (N)
F a 2= 617,57 (N)
F kn = 739,31 (N)

Cần xác định phản lực tại các gối tựa: R x1 , R y1 RX0 , RY 0
Phương trình cân bằng :
ΣFx=Fkn+ Rx 0−Ft 2+ Rx 1=0

{ ΣFy =Ry 0−Fr 2−Ry 1=0


ΣMx ( 1 )=−Ry 0. l21+ Fa 2.
dm 2
2
+ Fr 2. ( l 21−l 22 )=0
ΣMy ( 1 )=Fkn . ( lc 22+l21 ) + Rx 0. l 21−Ft 2. (l 21−l 22 )=0

ΣFx =739,31+ Rx 0−1750,86+ Rx 1=0

{ ΣFy=Ry 0−157,19−Ry 1=0


ΣMx ( 1 )=−Ry 0.213+617,57.
289
2
+157,19. ( 213−70 ) =0
ΣMy ( 1 )=739,31. (70,5+ 213 )+ Rx 0.213−1750,86. ( 213−70 )=0
Rx 0=191,44 N

{
Ry 0=524,48 N
Rx 1=807,77 N
Ry 1=367,3 N
4.3.2.2 Vẽ biểu đồ momen

4.3.2.3 Xác định chính xác đường kính các đoạn trên trục II

Chọn vật liệu làm trục: thép 45, tôi cải thiện ta có [ σ ]=¿ 60MPa
Tính chính xác đường kính trục :
Theo công thức 10.15Tr194[I] và 10.16tr194[I] ta có:
 Tại tiết diện 3:
M 3=√ M 2x 3 + M 2y 3=√ 02 +02=0(mm)
M tđ 3= √ M 2x3 + M 2y 3 +0,75 T 22= √ 0 2+ 02+ 0,75.2402762=208085,12(N . mm)
3 M tđ 3 208085,12
⇒ d3=
√ √
0,1 [ σ ]
=3
0,1.60
=32,61(mm)
 Tại tiết diện 0:
M 0=√ M 2x 0 + M 2y 0=√ 52121,362 +02=52121,36 ( Nmm )
M tđ 0= √ M 2x0 + M 2y 0 +0,75 T 22 =√52121,36 2+ 02+ 0,75.2402762=214513,53 ( Nmm )
3 M tđ 0 214513,53
⇒ d0=
√ √
0,1 [ σ ]
 Tại tiết diện 2:
=3
0,1.60
=32,94 (mm)

M 2=√ M 2x 2+ M 2y2 =√115511,112 +52523,92=126891,99 ( Nmm )


M tđ 2= √ M 2x2 + M 2y 2+ 0,75T 22=√ 115511,112 +52523,92+ 0,75.2402762=243723,19 ( Nmm )
3 M tđ 2 243723,19
⇒ d2=
√ √
0,1 [ σ ]
 Tại tiết diện 1:
=3
0,1.60
=34,38(mm)

M 1=0(mm)
M tđ 1=0(N .mm)⇒ d 1=0 (mm)

4.3.2.4 Chọn lại đường kính các đoạn trục

+ Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:
Suy ra ta chọn được: d3=28 mm
d0= d1 = 30 mm
d2= 35 mm
4.3.2.5 Chọn và kiểm nghiệm then

a. Chọn then
 Trên trục II then được lắp tại bánh răng (vị trí 2) và khớp nối
 Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng côn: d 2=35 mm
b=10 mm
Chọn then bằng , tra bảng B9.1a Tr173[I] ta được: h=8 mm
t 1=5 mm {
 Lấy chiều dài then: l t =( 0,8 ÷ 0,9 ) . l m
 Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng côn (vị trí 2)
l t 2= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 23=( 0,8 ÷ 0,9 ) .45=36 ÷ 40,5 mm
Ta chọn l t 2=40 mm
 Then lắp trên trục vị trí lắp khớp nối: d 3=28 mm
b=8 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1a Tr173[I] ta được: h=7 mm
t 1=4 mm {
 Chiều dài then trên đoạn trục lắp khớp nối:
l t 3= ( 0,8÷ 0,9 ) . l m 22=( 0,8 ÷ 0,9 ) .60=48 ÷ 54 mm
⇒ Ta chọn l t 3=50 mm
b. Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt
Theo công thức 9.1 và 9.2Tr173[I] ta có:
2T

{
σd=
dl t (h−t 1)
τ c=
2T
dl t b
≤ [σd ]

≤ [τc ]

Với bảng B9.5Tr178[I] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ
tải trọng êm
[ σ d ]=150 Mpa

{ [ τ c ]=45 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn
2 T2 2.240276

{ σ d 2=

τ c=
=
d2 l t 2 (h−t 1 ) 35.40 .(8−5)
2T 2
=
2.240276
d2 l t 2 b 35.40.10
=114,42 Mpa< [ σ d ] =150 Mpa

=34,33 Mpa < [ τ c ]=45 Mpa

⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí lắp khớp nối
2 T2 2.240276

{σ d 3=

τ c=
=
d 3 l t 3 ( h−t 1) 28.60 .(7−4)
2T 2
=
2.240276
d 3 l t 3 b 28.60 .8
=95,35 Mpa< [ σ d ]=150 Mpa

=35,76 Mpa< [ τ c ] =45 Mpa

⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
4.3.2.6 Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi

Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi:


Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa
mãn điều kiện:
s s j j
sj   [s ]
2
s j  s j 2
trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5
(khi cần tăng độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm
nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn
chỉ xét đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ−1
s σj =
K σ dj σ aj +ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj + ψ τ τ mj

trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng.
Có thể lấy gần đúng
σ −1=0 ,436σ b=0 ,436.600=216,6 MPa
τ −1=0,58σ −1=0,58.261,6=151,73MPa
  
aj , aj , mj ,  mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất
tiếp tại tiết diện j, do trục quay một chiều:
 Mj
 aj  ;  0
 W j mj

 Tj
  
 aj mj 2.W 
W ,W
 0 j với j 0 j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết
diện j của trục.
  , là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
10.7
[I ]  
mỏi ,tra bảng B 197 với b 600MPa,ta có:
   0,05

  0

K σ dj và
K τ dj - hệ số xác định theo công thức sau :

+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky

+ K x −1
ετ
K τ dj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc
vào phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang
197 - “ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy K x = 1, 06
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương
pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương
pháp tăng bền bề mặt, do đó Ky = 1.
εσ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện
trục đến giới hạn mỏi
K
σvà K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số
của chúng phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất

 Kiểm nghiệm tại tiết diện khớp nối:


Mj=M 3=0
{
Tacó : Tj=T II=240276 Nmm
dj=d 3=28 mm
Do M0=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính riêng ứng suất tiếp,tra bảng
10.6
[I ]
B 196 với dj= 28 mm
 d j3
b.t .(d j  t )2  .283 8.4.(28  4)2
W   1 1    3981,12
0j 16 2.d j 16 2.28
Ta có:
Ti 261265
     32,81
aj mj 2W 2.3981,12
0j

Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có
10.11
[1]
198
độ dôi .Tra bảng B

ảnh hưởng của độ dôi:


 K /   2,75

 K /   2,05
Ảnh hưởng của rãnh then :
10.10
[1]
198 với dj= 28 mm
Tra bảng B
  0,89

  0,82
Ta có:  
10.12
[1]  
Tra bảng:B 199 với trục b 600MPa:
 K  1,76

K  1,54
Ta có:  
 K /   1,76 / 0,89  1,97
   
 K /   1,54 / 0,82  1,88
Lấy
 K /   2,75

 K /   2,05
K
 K x 1
 2,05  1,06 1
K    2,11
 dj Ky 1

s j  1 
151, 73
 2,19
K  aj   mj 2,11.32,81  0.32,81
 dj
s j  s j  2,19  [s]
 Kiểm nghiệm tại tiết diện ở ổ lăn:
Mol=52121,36 Nmm
{ Tol=240276
dol=30 mm
10.6
[1]
Tra bảng B 196 với d0L= 30 mm


 d j3  .303
 w j  32  32  2650,72

  d j3  .303
w    5301,44
 0 j 16 16
Mj 52121,36

{
σaj= = =19,66
Wj 2650,72
 σmj=0
Tj 240276
τaj=τmj= = =22,66
2Woj 2.5301,44

Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu
10.11
[1]
lỗ.Tra bẳng B 198 nên ta có:
 K /   2,75

 K /   1,54 -1
 K
  K x 1
 2,75  1,06  1
K     2,81
  dj K y 1


 K
 K x 1
  1,54  1,06 1
K    1,6
  dj Ky 1

σ −1 261,6

{
Sσj=

Sτj= =
=
Kσdj . σaj+ψσ . σmj 2,81.19,86
τ −1 151,73
Kτdj . τaj +ψτ . τmj 1,6.24 . , 64
Sσj∗Sτj 4,68.3 .85
=4,68

=3,85

sj= = = 2,97 ≥ [s]


√ Sσj 2+ Sτj 2 √ 4,682 +3,852
 Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng:
Mbr=115511,11 Nmm
{ Tbr=240276 Nmm
dbr =35 mm
10.6
[1]
Tra bảng B 196 với d= 35 mm
  d j 3 b.t1.(d j  t1)2  .353 10.5.(35  5)2
W      3566,38
 j 32 2.d j 32 2.35


  d j 3 b.t1.(d j  t1)2  .353 10.5.(35  5) 2
W      7775,63
 0j 16 2.d j 16 2.35

Mj 115511,11

{
σaj= = =32,39
Wj 3566,4
Tj 240276
τaj=τmj= =15 ,
2Woj 2.7775,63
45
σmj=0
Do tiết diện này nằm ở bánh răng nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn
10.11
[1]
kiểu lỗ.Tra bẳng B 198 nên ta có:
 K /   2,75

 K /   2,05
ảnh hưởng của rãnh then :
10.10
[1]
Tra bảng B 198 với d= 35 mm
  0,865

  0,795
Ta có:  
10.12
[1]  
Tra bảng:B 199 với trục b 600MPa:
 K  1,76

K  1,54
Ta có:  
 K /   1,76 / 0,865  2,03
   
 K /   1,54 / 0,795  1,94
Lấy
 K /   2,75

 K /   2,05
 K
  K x 1
K
 2,75  1,06  1
   2,81
  dj K y 1


 K
 K x 1
  2,05  1,06  1
K    2,11
  dj Ky 1

σ −1 261,6

{
Sτj=
Sσj=

=
=
Kσdj . σaj+ ψσ . σmj 2,81.35,21
τ−1 151,73
=2,64

Kτdj . τaj+ψτ . τmj 2,11.16,8+0.16,8


Sσj . Sτj
=4,41

sj= = 2,26 ≥ [s]


√ Sσj2 + Sτj2
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
4.4. Tính toán ổ lăn cho trục II

a. Chọn loại ổ lăn


 Sơ đồ bố trí ổ:


 Thông số đầu vào:
 Cần đảo chiều khớp nối và tính lại xem trường hợp nào ổ chịu lực lớn
hơn thì tính cho trường hợp đó

Tính phản lực tại các gối tựa 0 và 1:


Phương trình cân bằng :
  Fx   F  F F F 0
 kn x 20 t 2 x21
  Fy  F F F 0
 y 20 r 2 y 21
 d
  M (1)   F .l  F . m2  F .(l  l )  0
 x y 20 21 a 2 2 r 2 21 22
 M (1)   F .(l  l )  F .l  F .(l  l )  0
  y kn c22 21 x20 21 t 2 21 22

∑ F x =−739,31+ F x 20−1750,86+ F x21 =0

{ ∑ F y =F y 20−157,19−F y 21=0
∑ M x (1)=−F y 20 .213+ 617,57.
289
2
+157,19.(213−70)=0
∑ M y (1)=−739,31.( 70,5+ 213)+ F x 20 .213−1750,86.(213−70)=0
F x20=2159,44 N

{
F y 20=524,48 N
F x 21=367,3 N
F y 21=330,69 N
So sánh trường hợp Fk ngược chiều với Ft2 và trường hợp Fk cùng chiều với Ft2 thì
trường hợp Fk cùng chiều với Ft2 ổ phải chịu lực lớn hơn do vậy ta tính ổ lăn theo
trường hợp có Fk cùng chiều với Ft2
Đường kính đoạn trục lắp ổ d=d 0=d 1=30 mm
Ta có tải trọng hướng tâm tác dụng lên 2 ổ:
 Tại vị trí ổ lăn 0:
F r 0=√ F 2x 20 + F 2y 20=√ 2159,442 +524,482=2222,22(N )
 Tại vị trí ổ lăn 1:
F r 1=√ F2x 21 + F2y21=√ 330,692 +367,32=494,23(N )
 Ta có lực dọc trục ngoài (lực dọc tác dụng lên bánh răng côn):
F at =F a 2=617,56 N
 Do có lực dọc trục (do bánh răng côn sinh ra) và nhằm đảm bảo
cứng,vững nên ta chọn ổ lăn là loại ổ đũa côn.
 Chọn loại ổ lăn sơ bộ là ổ đũa côn cỡ nhẹ tra bảng P2.11 Tr262[1] ta
có:
Kí hiệu :7206

{
C=29,8 KN
C0 =22,3 KN
Với d=30 mm⇒ chọn ổ lăncó : α =13,67 °
d=30 mm
D=62 mm
B=16 mm
⇒ Hệ số e=1,5 tan α =1,5 tan 13,67 °=0,36
b. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
 Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . m√ L
Trong đó:
10
 m – bậc của đường cong mỏi: m= 3 (ổ đũa)
 L – tuổi thọ của ổ:
L=60. n . Lh . 10−6 =60.89 .13000. 10−6 =69,42¿ )
 Q – tải trọng động quy ước (KN) được xác định theo công thức
11.3Tr114[1]
Q=( X .V . Fr + Y . F a ) k t . k d
Trong đó:
V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
k t−¿ Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độk t=1
k d – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm tốc công
suất nhỏ: k d=1
 Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ) là:
F s 0=0,83. e . F r 0=0,83.0,36 .2222,22 ( N )=664 N
F s 1=0,83. e . Fr 1=0,83.0,36 .494,23=147,67 N
 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 0=F s 1 + F a 2=147,67+617,56=765,23 N
 Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
∑ F a 1=F s 0−F a2
=664−617,56=46.44 N
 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
F a 0=Max ( ∑ F a 0 , F s 0 ) =765,23 N
 Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 là:
F a 1=Max ( ∑ F a1 , F s 1) =147,67 N
 X – hệ số tải trọng hướng tâm
 Y – hệ số tải trọng dọc trục
Theo bảng B11.4Tr216[1] ta có:
Fa0 765,23
Với = =0,34< e=0,36
V . F r 0 1.2222,22
⇒ X 0 =1
{Y 0 =0
Fa1 147,67
Với = =0,29<e=0,36
V . F r 1 1. 494,23
⇒ X 1=1
{Y 1 =0
 Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:
Q 0=( X 0 .V . Fr 0+Y 0 . F a 0 ) . k t .k d= (1.1 .2222,22+0.756,23 ) .1.1=2222,22 N
Q1=( X 1 . V . F r 1 +Y 1 . F a 1 ) . k t . k d= (1.494,23+ 0.147,67 ) .1 .1=494,23 N
 Ta thấy Q 0 >Q1 nên ta chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ lăn 0
⇒ Q=max ( Q 0 ,Q 1 ) =2222,22 N
 Khả năng tải động của ổ lăn 2
10
m 3
C d=Q . √ L=2222,22 √ 69,42=7929,26 N=7,929 KN <C=29,8 KN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải động
c . Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
 Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ đũa côn 1 dãy ta được:
X 0=0,5
{Y 0=0,22 cot α =0,22 cot 13,67=0,89
 Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Q t 0 =X 0 . F r 0 +Y 0 . F a 0 =0,5.2222,22+ 0,89.756,23=1868,23 N
Qt 1 =X 0 . F r 1 +Y 0 . F a 1=0,5.494,23+0,89.147,67=378,54 N
 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Q t =max ( Q t 0 , Q t 1 ) =1868,23 N =1,8 KN <C 0=22,3 KN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh

You might also like