You are on page 1of 26

CHƯƠNG3: THIẾT KẾ CÁC CHI TIẾT ĐỠ NỐI

3.1.Thiết kế trục.

3.1.1. Chọn vật liệu.


Vật liệu chế tạo các trục I là thép 45 có σb = 600 MPa

Vật liệu chế tạo các trục II, III là thép 45 có σb = 600 MPa

Ứng suất xoắn cho phép: [τ] = 12 .. 20 Mpa

3.1.2. Xác định sơ bộ đường kính trục:

Theo công thức 10-9/188[TL1] ta có .

Trong đó:

T :momen xoắn, Nmm

[τ] :ứng suất xoắn cho phép, Mpa. Chọn [τ1] = 25 Mpa

Lấy dsb1= 20(mm)

Lấy dsb2= 35 (mm)

Lấy dsb3=50(mm)
Chọn sơ bộ đường kính trục là:
-Chọn d1sb=20mm, theo bảng (10.2), ta được chiều rộng ổ lăn b01=15mm.
-Chọn d2sb=35mm, theo bảng (10.2), ta được chiều rộng ổ lăn b02=21mm.
-Chọn d3sb=50mm, theo bảng (10.2), ta được chiều rộng ổ lăn b03=27mm.

3.1.3.Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực
Chiều dài mayơ bánh đai và mayơ bánh răng trụ được tính theo:

công thức 10-10/189[TL1]

lm = ( 1,2 ... 1,5 ) . dsb

Mayơ bánh răng 1 và bánh đai trên trục I

lm11 = lm1d = ( 1,2 ... 1,5 ) . 20 = 24 ... 30 (mm)

Chọn lm1d = 28 mm

Để đảm bảo chiều dài mayơ với chiều rộng BR

Chọn lm11 = 30 mm

Mayơ bánh răng 2 và bánh răng 3 trên trục II

lm22 = lm23 = ( 1,2 ... 1,5 ) . 35 = 42 ... 52,5 (mm)

Chọn lm22 = lm23 = 42mm

Mayơ bánh răng 4 và khớp nối trên trục III

lm34 = lm3k = ( 1,2 ... 1,5 ) . 50 = 60 ... 75(mm)

Chọn lm34 = lm3k = 75 mm

Chiều rộng các khoảng cách khác được tra trong bảng 10-3/189[TL1]:

Chọn k1 = 10 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành
trong của hộp
Chọn k2 = 10 Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp

Chọn k3 = 15 Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ

Chọn k4 = 10 Khoảng cách giữa các chi tiết quay

Chọn hn = 15 Chiều cao nắp ổ cà đầu bulông

3.1.4.Xác định chiều dài giữa các ổ.

Trục II:

Trục I:

Trục III:

3.1.5.Xác định các lực tác dụng lên trục và sơ đồ đặt lực.
Theo công thức 10-1/184[TL1] ta có:

Fx = 3400,66 (N) Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài βn = 45o

Fx.cosβ n= 3400,66.cos45o = 2404,6 (N)

Fx.sinβn = 3400,66.sin45o = 2404,6 (N)


ChọnFk=1400(N)

Xác định lực tại các ổ lăn dựa vào pt cân bằng lực & mômen tại các gối trục theo phương
x và y:

TRỤC I

x11

Vậy F ngược chiều hình vẽ.

TRỤC II
Vậy Fx20 ngược chiều hình vẽ.

TRỤC III

y31

Vậy F ngược chiều hình vẽ.

Khi chiều của Fk ngược lại (để xác định ổ lăn) thì

Fx31 = 2231,82(N); Fx30 = 1209,73 (N)


3.1.6. Xác định chính xác đường kính và chiều dài các trục.
Biểu đồ mômen trục I
Biểu đồ mômen Trục II
Biểu đồ mômen Trục III
3.1.7.Tính chính xác các đường kính các đoạn trục.
Đường kính các đoạn trục được tính theo công thức10-17[TL1]

Trong đó:

:Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục.

Mj :Mômen uốn tổng

Mtdj :Mômen tương đương

Vậy ta có

TRỤC I Tra bảng 10-5[TL1]

Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện 1-1 lắp bánh răng, tiết diện 1-2 ổ lăn 11, tiết diện 1-3
lắp bánh xích là các tiết diện nguy hiểm :

Tại tiết diện 1-1chỗ lắp bánh răng 1:

Lấy theo tiêu chuẩn d11 = 34

Tại tiết diện 1-2 chỗ lắp ổ lăn 11

Lấy theo tiêu chuẩn d12 = 30


Tại tiết diện 1-3 chỗ lắp bánh đai:

Lấy theo tiêu chuẩn d13 = 28

Tại tiết diện 1-0 chỗ lắp ổ lăn 10

Lấy đồng bộ đường kính với ổ lăn 11

d10 = d12 = 30

TRỤC II:

: Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục. Tra bảng 10-5[TL1]

Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện 2-2 lắp bánh răng nghiêng và tiết diện 2-1 lắp bánh
răng thẳng là tiết diện nguy hiểm. Từ biểu đồ mômen ta thấy nếu tiết diện 2-1 đủ bền thì
tiết diện 2-2 cũng đủ bền.

Tại tiết diện 2-1 lắp bánh răng 3:

Lấy theo tiêu chuẩn d21 = 32

Tại tiết diện 2-2 lắp bánh răng 2:

Lấy theo tiêu chuẩn d22 = 32

Tại tiết diện 2-0 và 2-3chỗ lắp ổ lăn:

Lấy đồng bộ đường kính với ổ lăn 20 và 23

d20 = d23 =30


TRỤC III:

:Ứng suất cho phép của thép chế tạo trục. Tra bảng 10-5[TL1]

Từ biểu đồ momen ta thấy tiết diện 3-0, 3-1 và tiết diện 3-2 là các tiết diện nguy hiểm

Tại tiết diện 3-0 lắp khớp nối:

Lấy theo tiêu chuẩn d30 =40

Tại tiết diện 3-1 lắp ổ lăn 30:

Lấy theo tiêu chuẩn d31 = 45

Tại tiết diện 3-2 lắp bánh răng 4:

Lấy theo tiêu chuẩn d32 = 48

Tại tiết diện 3-3 lắp ổ lăn 31:

Lấy đồng bộ d31 = d33 = 45

3.1.8. Tính mối ghép then.


Do các trục đều nằm trong hộp giảm tốc => chọn then bằng. Để đảm bảo tính công
nghệ, chọn then giống nhau trên cùng 1 trục.

Trục I
Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d =34 mm, ta có then:

b = 10 mm t1 = 5 mm

h = 8 mm t2 = 3,3 mm

0,25  r  0,4 lt = 0,8.lm = 0,8 . 26 = 20.8

Kiểm tra độ bền của then theo công thức 9-1và 9-2 / 173[TL1]

Trong đó :

T : Mômen xoắn trên trục

d : Đường kính trục

lt, b, h, t: Kích thước then

[d]: Ứng suất dập cho phép

Theo bảng 9-5/178[TL1], với tải trọng va đập nhẹ ta có:

[d] = 100 MPa

[c]: Ứng suất cắt cho phép

[c] = (60..90)/3 = 20..30 MPa  chọn [c] = 30 MPa


=> Then đủ bền.

Trục II

Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 32 mm, ta có then:

b = 10 mm t1 = 5 mm

h = 8 mm t2 = 3,3 mm

0,25  r  0,4 lt = 0,8.lm = 0,8 . 40= 32

=> Then đủ bền.

Trục III

Theo bảng 9-1a/173[TL1], với đường kính chỗ lắp then d = 48mm, ta có then:

b = 14 mm t1 = 5,5 mm

h = 9 mm t2 = 3,8 mm

0,25  r  0,4 lt = 0,8.lm = 0,8 . 70 = 56


=> Then đủ bền.

3.1.9. Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi.


Kết cấu trục vừa thiết kế đảm bảo được độ bền mỏi yêu cầu nếu hệ số an toàn tại các chi
tiết nguy hiểm thỏa mãn điều kiện sau: 10-19/195[TL1]

Trong đó

[s]: hệ số an toàn cho phép, thông thường [s] = 1,5…2,5

sσj : hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp

sτj: hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp

Với σ-1 và τ-1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng
Với thép 45 có b=600Mpa
 σ-1 = 0,436 . σb = 0,436.600 = 261,6 MPa
τ-1 = 0,58. σ-1 = 0,58. 261,6 = 157,728 Mpa
σaj, σmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp tại tiết diện j

τaj, τmj: biên độ và trị số trung bình của ứng suất tiếp tại tiết diện j

Đối với trục quay ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:

do đó
aJ tính theo công thức 10-22/196[TL1]

σmj = 0 σaj = σmaxj =

Trong đó

Wj : mômen cản uốn,công thức tính bảng10-6[TL1]

Đối với tiết diện tròn:

Đối với tiết diện có 1 rãnh then:

Đối với tiết diện có 2 rãnh then:

Khi trục quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kì mạch động :

τmj = τaj =

Trong đó Woj mômen cản xoắn,công thức tính bảng10-6[TL1]

Đối với tiết diện tròn:

Đối với tiết diện có 1 rãnh then:

Đối với tiết diện có 2 rãnh then:

ψσ , ψτ : Hệ số chỉ đến ảnh hưởng của trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi, tra
bảng 10.7 [TL1] ta có

 = 0,05  = 0
Xác định hệ số an toàn tại các mặt cắt nguy hiểm:
TRỤC I: Mặt cắt 1-1 lắp bánh răng, mặt cắt 1-2 lắp ổ lăn và mặt cắt 1-3 lắp bánh đai
TRỤC II: Mặt cắt 2-1 lắp bánh răng.
TRỤC III: Mặt cắt 3-0 lắp khớp nối, mặt cắt 3-1 lắp ổ lăn và mặt cắt 3-2 lắp bánh răng
Các ổ lăn được lắp ghép theo k6, lắp bánh răng, bánh đai, nối trục theo k6 kết hợp với
lắp then
Kích thước của then, trị số của mômen cản uốn và mômen cản xoắn ứng với tiết diện trục như sau:

Tiết Đường kính bxh t1 W (mm3) Wo (mm3) a a


diện trục
1-1 32 10 x 8 5 2647 5864 67,7 3,6
1-3 28 8x7 4 1826 3981 0 5,3
2-1 32 10 x 8 5 2647 5864 22,4 12,9
2-2 32 10 × 8 5 2647 5864 48,4 12,9
3-0 40 12 x 8 5 5364 11648 0 19,3
3-2 48 14 x 9 5,5 9409 20266 19,9 11,1
Các hệ số , đối với các tiết diện nguy hiểm được tính theo công thức10-25 và
10-26/197[TL1]

Trong đó

Kx : hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt. Các trục được gia công trên máy
tiện. Các tiết diện nguy hiểm đạt Ra=2,5...0,63 μm, theo bảng 10-8/197[TL1] Kx=1,06

Ky : Hệ số tăng bền bề mặt. Ky=1 do ko dùng phương pháp tăng bền bề mặt.

εσ, ετ: Hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn mỏi

Theo bảng 10-10/198[TL1] tìm được εσ, ετ


Kσ, Kτ: Hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và khi xoắn.

Theo bảng 10-12/199[TL1] khi dùng dao phay ngón với σb = 600

=> Kσ = 1,76 Kτ = 1,54

Kσ/εσ : Trị số với bề mặt trục lắp có độ dôi được tra trong bảng 10-11/198[TL1]

Tiết d Tỉ số Kσ/εσ Tỉ số Kτ/ ετ Kσd Kτd Sσ Sτ S


diện mm Rãnh Lắp Rãnh Lắp
then căng then căng
1-1 32 2 2,06 1,9 1,64 2,06 1,96 1,87 22,3 1,86
1-3 28 2 2,06 1,9 1,64 2,06 1,96 - 15,2 -
2-1 32 2 2,06 1,9 1,64 2,06 1,96 5,67 6,2 4,2
2-2 32 2 2,06 1,9 1,64 2,06 1,96 2,62 6,2 2,4
3-0 40 2,1 2,06 1,97 1,64 2,16 2,03 - 4,03 -
3-2 48 2,2 2,06 2,02 1,64 2,26 2,08 5,82 6,8 4,4

Kết quả trên cho thấy các tiết diện nguy hiểm trên 3 trục đều đảm bảo an toàn về
mỏi.

3.2. Tính chọn ổ lăn.

3.2.1.Chọn ổ lăn cho trục I.


Chọn ổ lăn:

Xét tỷ số: Fa/Fr =489,2/908,75=0,54 tức là có lực dọc trục trên trục I nên ta chọn ổ lăn là
ổ bi đỡ chặn một dãy :

Dựa vào đường kính ngõng trục d =30 (mm). Tra bảng P2.12 tr.263, chọn loại ổ bi đỡ
chặn cỡ trung, có ký hiệu 46306.

Đường kính trong d=30(mm), đường kính ngoài D=72(mm), khả năng tải trọng
C=25,6kN, khả năng tải tĩnh C0=18,17kN, b=19(mm), r=20(mm).

Tính tỉ số : i.Fa1 / C0 với : +i : số dãy con lăn, i= 1


+C0 =18,17 kN

+ Fa1 =489,2 N

=>

tra bảng , nội suy ta được e= 0,33 ; góc tiếp xúc

α = 12 (độ)
Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ:

Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng

Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng

Fs0 =e.Fr0  = 0,3. 1801,4 = 540,42 (N)

Fs1 =e.Fr1  = 0,3.3178,9 =953,67(N)

=953,67+489,2 = 1442,87 (N) > Fs0 nên F0a =1442,87N

= 540,42- 489,2 = 51,22 (N) < Fs1 nên F1a =953,67 N

Tính tỷ số

Xét F0a / V. Fr0 = 1442,87/ 1.1801,4= 0,8 > e

Suy ra , tra bảng 11.4/216 ta chọn được : X0 = 0,45

Y0 = 1,62

Xét F1a / V. Fr1 = 953,67/1.3178,9 = 0,3 < e


Suy ra ta có : X1 = 1

Y1 = 0

Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.

Q0 = ( X0.V.Fr0 + Y0.F0a ) kt .kd =(0,45.1.1801,4+1,62.1442,87).1.1=3148,1 ( N)

Q1 = ( X1.V.Fr1 + Y1.F1a ) kt .kd =(1.1.3178,9+ 0.953,67).1.1=3178,9 (N)

Tải quy ước Q = max(Q0 , Q1 )= 3178,1 N

Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động

Ta có:

Với :

m: bậc của đường cong mỏi, m=3 do tiếp xuc điểm ;

L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với Lh= 10000 giờ

Tuổi thọ của ổ lăn:

L = Lh.n1.60.10-6 = 10000. 969. 60. 10-6 = 581,4(triệu vòng)

Q = 3178,1 N

Cd = 3178,1. =26525,2N=26,5 kN.

Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh

Tra bảng 11.6 ta được


.

3.2.2. Chọn ổ lăn cho trục II.


Chọn ổ lăn.

Xét tỷ số: Fa/Fr =489,2/908,75=0,54 tức là có lực dọc trục trên trục II nên ta chọn ổ lăn là
ổ bi đỡ chặn một dãy :

Dựa vào đường kính ngõng trục d =30 (mm). Tra bảng P2.12 tr.263, chọn loại ổ bi đỡ
chặn cỡ trung, có ký hiệu 46306.

Đường kính trong d=30(mm), đường kính ngoài D=72(mm), khả năng tải trọng
C=25,6kN, khả năng tải tĩnh C0=18,17kN, b=19(mm), r=20(mm).

Tính tỉ số : i.Fa1 / C0 với : +i : số dãy con lăn, i= 1

+C0 =18,17 kN

+ Fa1 =489,2 N

=>

tra bảng , nội suy ta được e= 0,33 ; góc tiếp xúc

α = 12 (độ)
Lực dọc trục hướng tâm sinh ra trên các ổ

Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng
Phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng

Fs0 =e.Fr0  = 0,3. 1196,8 = 359 (N)

Fs1 =e.Fr1  = 0,3.2586,5 =776(N)

=776+489,2 = 1265,2 (N) > Fs0 nên F0a =1265,2N

= 359- 489,2 = -130,2 (N) < Fs1 nên F1a =776 N

Tính tỷ số

Xét F0a / V. Fr0 = 1265,2/ 1.1196,8= 1,06> e

Suy ra , tra bảng 11.4/216 ta chọn được : X0 = 0,45

Y0 = 1,62

Xét F1a / V. Fr1 = 776/1.2586,5 = 0,3 < e

Suy ra ta có : X1 = 1

Y1 = 0

Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.

Q0 = ( X0.V.Fr0 + Y0.F0a ) kt .kd =(0,45.1.1196,8+1,62.1265,2).1.1=2588,2 ( N)

Q1 = ( X1.V.Fr1 + Y1.F1a ) kt .kd =(1.1.2586,5+ 0.776).1.1=2586,5 (N)

Tải quy ước Q = max(Q0 , Q1 )= 2588,2 N

Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động

Ta có:
Với :

m: bậc của đường cong mỏi, m=3 do tiếp xuc điểm ;

L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với Lh= 10000 giờ

Tuổi thọ của ổ lăn:

L = Lh.n1.60.10-6 = 10000. 261,9. 60. 10-6 = 157,14(triệu vòng)

Q = 2588,2N

Cd = 2588,2. =13966,7N= 13,97 kN.

Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh

Tra bảng 11.6 ta được

3.2.3. Chọn ổ lăn cho trục III.


Chọn ổ lăn.

Ta chọn loại ổ là ổ bi đỡ một dãy:


Dựa vào đường kính ngõng trục d=45(mm). Tra bảng P2.7[1], chọn ổ bi đỡ cỡ trung, có
ký hiệu 309. d=45mm, D=100mm, B=25mm, r=2,5mm, đường kính bi=17,46mm,
C=37,8kN, Co=26,7kN.

Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động.

Theo công thức 11.3[1] với Fa=0 tải trọng quy ước Q=X.V.Fr.kt.kd

Trong đó: kiểm nghiệm ở ổ trục chịu tải lớn

Vậy ta kiểm nghiệm với ổ Fr1=1879,3

Đối với ổ đỡ chịu lực hướng tâm X=1

V=1 khi vòng trong quay

kt=1 vì nhiệt độ t≤1000

với làm việc êm kđ=1

 Q=1.1.1879,3.1.1=1879,3N=1,88kN

Theo công thức 11.1[1] khả năng tải động

tuổi thọ của ổ bi m=3

Tuổi thọ của ổ lăn :

L = Lh.n1.60.10-6 =10000.84,5.60.10-6=50,7 triệu vòng


Hệ số khả năng tải động: Cd = 1,88. =6,96kN

Do Cd=6,96 kN<C=37,8kN

 Loại ổ lăn đã chọn đảm bảo khả năng tải động.

Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải tĩnh.

Tải trọng tĩnh tính theo công thức 11.19[1] với Fa=0

Qo=Xo.Fr

Với Xo =0,6 tra theo bảng 11.6[1].

 Qo=0,6.1879,3=1127,6 (N)=1,13(kN)

Theo công thức 11.20[1]. Qt=Fr=1,88kN

Chọn Q=Qt để kiểm tra vì Qt>Qo=> Q=1,88kN<Co=26,7kN

=>loại ổ lăn này thỏa mãn khả năng tải tĩnh.

3.3.Tính chọn khớp nối.


Nối trục đàn hồi dùng để nối hai trục III và trục IV để truyền chuyển động mà giảm được
rung động
Công suất truyền P=3,98 (kW)
Số vòng quay n=84,5 vòng/phút
Đường kính ra của hộp giảm tốc d=40 mm
Mômen xoắn truyền qua trục nối :
T=449810,6 Nmm=449,8 Nm
Chọn hệ số tải động k=1,5 Theo bảng 16.1
Ta chọn nối trục vòng đàn hồi cấu tạo đơn giản, để chế tạo và giá rẻ:
Theo trị số momen và đường kính trục ta chọn kích thước trục nối (Bảng 16.10a )
M=449,8 Nm
d=40 mm; D=170 mm; dm=80mm; L=175 mm; l=110 mm; d1=71 mm
D0=130 mm; Z=8 mm
Chọn vật liệu
Nối trục: gang
Chốt: thép CT45 thường hóa
Vòng đàn hồi bằng cao su:
Ứng suất dập cho phép của vòng cao su:

Ứng suất uốn của chốt

Điều kiện về sức bền dập của vòng cao su


MPa
=>Thỏa mãn điều kiện về sức bền dập
Điều kiện sức bền của chốt:
MPa
=>Thỏa mãn điều kiện sức bền của chốt

You might also like