Professional Documents
Culture Documents
Tính trục
4.1 Chọn vật liệu làm trục
Theo bảng 6.1/92 [1]
Trục I và II: giả sử đường kính trục sơ bộ 30 ≤ d ≤ 50
Chọn thép C45 thường hóa có:
+ Giới hạn bền σ b=600 MPa
+ Giới hạn chảy σ ch=340 MPa
+ Trị số ứng suất cho phép: [ σ 1 ]=[ σ 2 ]=50 MPa
+ Ứng suất xoắn cho phép: [ τ ]=0,5.50=25 MPa
Trục III: giả sử đường kính trục sơ bộ 5 0<d ≤ 10 0
Chọn thép C45 thường hóa có:
+ Giới hạn bền σ b=600 MPa
+ Giới hạn chảy σ ch=340 MPa
+ Trị số ứng suất cho phép:[ σ 3 ] =48 MPa
+ Ứng suất xoắn cho phép: [ τ ]=0,5. 48=2 4 MPa
4.2 Xác định chiều dài trục
4.2.1 Tính giá trị đường kính đầu ngõng trục
Theo công thức 10.9/188 [1]
Khoảng cách từ mặt mút của ổ lăn đến thành trong của hộp:
k 2=5 ÷15 chọn k 2=10 mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ:
k 3=10 ÷20 chọn k 3=15 mm
Trục I
- Chiều dài mayo bánh răng trụ:
l m= (1,2 ÷ 1,5 ) d (Công thức 10.10/189) [1]
Chọn lm 13=68 mm vì b 1=68 mm (chiều dài mayơ phải lớn hơn hoặc bằng chiều
rộng chi tiết quay).
- Khoảng cách gối đỡ đến các chi tiết quay (Bảng 10.4/191) [1]
l 13 =0,5. ( l m 13+ b01 ) +k 1 +k 2=0,5. ( 68+21 ) +10+10=64,5≈ 65 mm
l 11=2.l 13=2.65=130 mm
Chọn lm 12=63 mm vì b đ =63 mm (chiều dài mayơ phải lớn hơn hoặc bằng chiều
rộng chi tiết quay).
- Khoảng cách côngxôn trên trục thứ I (Công thức 10.14/190) [1]
l 12 =−l c 12 =0,5. ( l m 12 +b 01) + k 3+ hn
l 31=2.l 32=2.77=154 mm
- Chiều dài mayo nữa khớp nối với nối trục vòng đàn hồi
l m 33 =( 1,4 ÷ 2,5 ) d 3=( 1,4 ÷ 2,5 ) 65=91÷ 162,5
Chọn lm 33=140 mm
- Khoảng cách côngxôn trên trục thứ III (Công thức 10.14/190) [1]
l c 33=0,5. ( l m33 +b 03 ) +k 3 +h n
Trục II
- Chiều dài mayo bánh răng trụ:
l m 22=( 1,2÷ 1,5 ) d 2=( 1,2 ÷1,5 ) . 45=54 ÷ 67,5
Chọn lm 23=85 vì b 3=85 mm(chiều dài mayơ phải lớn hơn hoặc bằng chiều rộng chi
tiết quay).
l 22 =l 13 =65 mm
{ {
∑ F x=0 −Fl x10 + F t 1−F x 11=0 ( 1 )
∑ M y 10=0 −F t 1 .65+ F x11 .130=0 ( 2 )
Ft 1 .65,5 2927,8301.65
( 2 ) F x11= = =1463,915 N
131 130
( 1 ) F x10=−F x11 + Ft 1=−1463,915+2927,8301=1463,9151 N
{∑ F y=0
∑ M x 10=0 { F đ −F y 10−F r 1 + F y11=0 ( 3 )
F r 1 .65−F y 11 .130+ F đ .77=0 ( 4 )
F t 3=8174,4902 N
F r 3=3459,767 N
Ta có hệ phương trình:
{
∑ F x=0
∑ M y 20=0 { F x 20−F t 2 + F t 3−F x 21=0 ( 1 )
F t 2 .65−F t 3 .242+ F x21 .319=0 ( 2 )
{∑ F y=0
∑ M x 20=0 { −F y 20+ F r 2 + Fr 3−F y21=0 ( 3 )
−Fr 2 .65−F r 3 .242+ F y 21 .319=0 ( 4 )
Ta có: F r 4 =3459,767 N
F t 4 =8174,4902 N
− Lực của khớp nối tác dụng lên trục hướng theo phương X và tra bảng
16.10a/68 [3]
2. T 3 2.1164447,911
F kn=( 0,2 ÷ 0,3 ) . =( 0,2 ÷ 0,3 ) . =2911,1197÷ 4366,6796 N
D0 160
Chọn F kn=30 00 N
Ta có hệ phương trình
{∑ F x=0
∑ M y 30=0 { F x 30 + F x 31−F t 4 −Fkn =0 ( 1 )
F t 4 .77−F x 31 .154+ F kn .276=0 ( 2 )
{
∑ F y=0
∑ M x 30=0 { F y 30−F r 4 + F y 31=0 ( 3 )
F r 4 .77−F y 31 .154=0 ( 4 )
Fr 4 .77 3459,767.77
( 4 ) F y 31= = =1729,8835 N
154 154
( 3 ) F y30=F r 4 −F y31=3459,767−1729,8835=1729,8835 N
Trục I
M 10=M 13 =0
d j≥
√
3 M tdj
0,1.[σ ]
(Công thức 10.17/194) [1]
Với đường kính trục sơ bộ d1 =35 mm, chọn ứng suất cho phép [σ ¿=50( MPa)
√
3
d 10 ≥
0,1.[σ ]
=
√
M tđ 10 3 129366,0653
0,1.50
=29,57 mm
√
3
d 11 ≥
0,1. [σ ]
=
√
M tđ 11 3 145960,7183
0,1.50
=30,79 mm
3
d 12 ≥
√0,1. [σ ]
=
√
M tđ 12 3 177246,0846
0,1.50
=32,85 mm
√
3
d 13 ≥
M tđ 13
0,1.[σ ]
=0
Trục II
M 20=M 23=0
d j≥
√
3 M tdj
0,1.[σ ]
(Công thức 10.17/194) [1]
Với đường kính trục sơ bộ d2 =45 mm, chọn ứng suất cho phép [σ ¿=50( MPa)
√
tđ
3 M 20
d 20 ≥ =0
0,1.[σ ]
√ √
tđ
3 M 21 3 380817,7501
d 21 ≥ = =42,39mm
0,1.[σ ] 0,1.50
√ √
tđ
3 M 22 3 604803,6824
d 22 ≥ = =49,45 mm
0,1.[σ ] 0,1.50
√
tđ
3 M 23
d 23 ≥ =0
0,1.[σ ]
Chọn: d 20 =d23 =40 mm
d 21=45 mm
d 22 =50 mm
Trục III
M 30=M 33 =0
M td 30=0
d j≥
√
3 M tdj
0,1.[σ ]
(Công thức 10.17/194) [1]
Với đường kính trục sơ bộ d3 =65 mm, chọn ứng suất cho phép [σ ¿=50( MPa)
√
tđ
3 M 30
d 30 ≥ =0
0,1.[σ ]
√ √
tđ
M 31 3 1029643,071
3
d 31 ≥ = =59,05 mm
0,1. [σ ] 0,1.50
√ √
tđ
M 32 3 1053845,436
3
d 32 ≥ = =59,51 mm
0,1. [σ ] 0,1.50
d 33 ≥
√
M tđ 33 3 1008441,472
3
0,1.[σ ]
=
0,1.50
=58,64 mm
√
Chọn: d 30=d32=65 mm
d 31=70 mm
d 33=60 mm
Vì trục quay làm việc theo 1 chu kỳ nên ừng suất tiếp (xoắn) biến đổi theo chu
kỳ mạch động:
τ max Tj
τ mj=τ aj = = công thức 10.24 /196 [1]
2 2.W 0 j
Trục I
TIẾT DIỆN LẮP BÁNH RĂNG d 12
Giá trị momen cản uốn W và momen cản xoắn Wo:
Tra bảng 9.1a/173 [1] ta có các giá trị của then:
d 12 =40 mm; b=12 ; h=8 ; t 1=5
Xác định hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
Kσ
+ K x −1
K σdj =
εσ Công thức 10.25/197 [1]
Ky
Kτ
+ K x −1
K τdj =
ετ Công thức 10.26/197 [1]
Ky
Trong đó:
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt được gia công bằng phương
pháp tiện nên Ra =2,5÷ 0,63 ta được hệ số K x =1,06. (Bảng 10.8/197) [1]
Dùng phương pháp tôi bằng dòng điện có tần số cao nên K y =1,6. (Bảng
10.9/197) [1]
Trị số của hệ số kích thước với d 12=40 mm, vật liệu trục là thép cacbon
ε σ =0,85 ; ε τ =0,78 (Bảng 10.10/198) [1]
Trị số của K σ và K τ đối với trục rãnh then và dùng dao phay ngón ứng với vật
liệu σ b=600 MPa thì K σ =1,76 ; K τ =1,54 . (Bảng 10.12/199) [1]
Ta có:
K σ 1,76
= =2,0705
ε σ 0,85
K τ 1,54
= =1,9743
ε τ 0,78
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ tính riêng ứng suất
tiếp
σ −1
Sσ 12= ( Công thức 10.20 /195 ) [1]
K σd 12 . σ a 12 +Ψ σ . σ m 12
τ−1
Sτ 12= (Công thức 10.21 /195 ) [1]
K τd 12 . τ a 12+Ψ τ . τ m 12
Trong đó:
Trị số của các hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi Ψ σ =0,05, Ψ τ=0 ( Bảng 10.7/197) [1]
Với thép C45 có σ b=600 MPa
σ −1=0,436. σ b =0,436.600=261,6 MPa
Xác định hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
Kσ
+ K x −1
K σdj =
εσ Công thức 10.25/197 [1]
Ky
Kτ
+ K x −1
K τdj =
ετ Công thức 10.26/197 [1]
Ky
Trong đó:
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt được gia công bằng phương
pháp tiện nên Ra =2,5÷ 0,63 ta được hệ số K x =1,06. (Bảng 10.8/197) [1]
Dùng phương pháp tôi bằng dòng điện có tần số cao nên K y =1,6. (Bảng
10.9/197) [1]
Trị số của hệ số kích thước với d 11=35 mm , vật liệu trục là thép cacbon
ε σ =0,85 ; ε τ =0,78 (Bảng 10.10/198) [1]
Trị số của K σ và K τ đối với trục rãnh then và dùng dao phay ngón ứng với vật
liệu σ b=600 MPa thì K σ =1,76 ; K τ =1,54 . (Bảng 10.12/199) [1]
Ta có:
K σ 1,76
= =2,0705
ε σ 0,85
K τ 1,54
= =1,9743
ε τ 0,78
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ tính riêng ứng suất
tiếp
σ −1
Sσ 11= ( Công thức 10.20 /195 ) [1]
K σd 11 . σ a 11 +Ψ σ . σ m 11
τ−1
Sτ 11= (Công thức 10.21 /195 ) [1]
K τd 11 . τ a 11+Ψ τ . τ m 11
Trong đó:
Trị số của các hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi Ψ σ =0,05, Ψ τ =0 ( Bảng 10.7/197) [1]
Với thép C45 có σ b=600 MPa
σ −1=0,436. σ b =0,436.600=261,6 MPa
σ−1 S σ 10 . S τ 10
Sσ 10= K =∞ S10= =∞ ≥ [ S ] =1,5÷ 2,5
σd 10 . σ a10 +Ψ σ . σ m 10 √ S σ 102 +S τ 102
Thỏa mãn
Trục II
TIẾT DIỆN LẮP BÁNH RĂNG d 21, d 22
Giá trị momen cản uốn W và momen cản xoắn Wo:
Tra bảng 9.1a/173 [1] ta có các giá trị của then:
d 21 =45 mm; b=14 ; h=9 ; t 1=5,5
Xác định hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
Kσ
+ K x −1
K σdj =
εσ Công thức 10.25/197 [1]
Ky
Kτ
+ K x −1
K τdj =
ετ Công thức 10.26/197 [1]
Ky
Trong đó:
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt được gia công bằng phương
pháp tiện nên Ra =2,5÷ 0,63 ta được hệ số K x =1,06. (Bảng 10.8/197) [1]
Dùng phương pháp tôi bằng dòng điện có tần số cao nên K y =1,6. (Bảng
10.9/197) [1]
Trị số của hệ số kích thước với d 21=45 mm, d 22 =50 mm vật liệu trục là thép
cacbon ε σ =0,81; ε τ =0,76 (Bảng 10.10/198) [1]
Trị số của K σ và K τ đối với trục rãnh then và dùng dao phay ngón ứng với vật
liệu σ b=600 MPa thì K σ =1,76 ; K τ =1,54 . (Bảng 10.12/199) [1]
Ta có:
K σ 1,76
= =2,1728
ε σ 0,81
K τ 1,54
= =2,0263
ε τ 0,76
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ tính riêng ứng suất
tiếp
σ −1 τ−1
Sσ = ( Công thức 10.20 /195 ) [1]Sτ = ( Công thức 10.21/195 ) [1]
K σd . σ a +Ψ σ . σ m K τd . τ a+ Ψ τ . τ m
Trong đó:
Trị số của các hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi Ψ σ =0,05, Ψ τ=0 ( Bảng 10.7/197) [1]
Với thép C45 có σ b=600 MPa
σ −1=0,436. σ b =0,436.600=261,6 MPa
Xác định hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
Kσ
+ K x −1
K σdj =
εσ Công thức 10.25/197 [1]
Ky
Kτ
+ K x −1
K τdj =
ετ Công thức 10.26/197 [1]
Ky
Trong đó:
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt được gia công bằng phương
pháp tiện nên Ra =2,5÷ 0,63 ta được hệ số K x =1,06. (Bảng 10.8/197) [1]
Dùng phương pháp tôi bằng dòng điện có tần số cao nên K y =1,6. (Bảng
10.9/197) [1]
Trị số của hệ số kích thước với d 31=70 mm, vật liệu trục là thép cacbon
ε σ =0,76 ; ε τ =0,73 (Bảng 10.10/198) [1]
Trị số của K σ và K τ đối với trục rãnh then và dùng dao phay ngón ứng với vật
liệu σ b=600 MPa thì K σ =1,76 ; K τ =1,54 . (Bảng 10.12/199) [1]
Ta có:
K σ 1,76
= =2,3158
ε σ 0,76
K τ 1,54
= =2,1096
ε τ 0,73
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ tính riêng ứng suất
tiếp
σ −1
Sσ 31= ( Công thức 10.20 /195 ) [1]
K σd 31 . σ a 31 +Ψ σ . σ m 31
τ−1
Sτ 31= (Công thức 10.21 /195 ) [1]
K τd 31 . τ a 31+Ψ τ . τ m 31
Trong đó:
Trị số của các hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi Ψ σ =0,05, Ψ τ=0 ( Bảng 10.7/197) [1]
Với thép C45 có σ b=600 MPa
σ −1=0,436. σ b =0,436.600=261,6 MPa
Xác định hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi
Kσ
+ K x −1
K σdj =
εσ Công thức 10.25/197 [1]
Ky
Kτ
+ K x −1
K τdj =
ετ Công thức 10.26/197 [1]
Ky
Trong đó:
Hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt được gia công bằng phương
pháp tiện nên Ra =2,5÷ 0,63 ta được hệ số K x =1,06. (Bảng 10.8/197) [1]
Không dùng phương pháp tăng bền bề mặt nên K y =1,6. (Bảng 10.9/197) [1]
Trị số của hệ số kích thước với d 32=65 mm, vật liệu trục là thép cacbon
ε σ =0,76 ; ε τ =0,73 (Bảng 10.10/198) [1]
Trị số của K σ và K σ đối với trục rãnh then và dùng dao phay ngón ứng với vật
liệu σ b=600 MPa thì K σ =1,76 ; K τ =1,54 . (Bảng 10.12/199) [1]
Ta có:
K σ 1,76
= =2,3158
ε σ 0,76
K τ 1,54
= =2,1096
ε τ 0,73
Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ tính riêng ứng suất
tiếp
σ −1
Sσ 32= ( Công thức 10.20 /195 ) [1]
K σd 32 . σ a 32 +Ψ σ . σ m 32
τ−1
Sτ 32= (Công thức 10.21 /195 ) [1]
K τd 32 . τ a 32+Ψ τ . τ m 32
Trong đó:
Trị số của các hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền
mỏi Ψ σ =0,05, Ψ τ=0 ( Bảng 10.7/197) [1]
Với thép C45 có σ b=600 MPa
σ −1=0,436. σ b =0,436.600=261,6 MPa
σ−1 S σ 33 . S τ 33
Sσ 33= =∞ S33= =∞ ≥ [ S ] =1,5÷ 2,5
K σd 33 . σ a33 +Ψ σ . σ m 33 √ S σ 332 +S τ 332
Thỏa mãn
Tiết Đường Kσ Kτ
σaj τaj K σd K τd Sσ Sτ S
diện kính εσ ετ
Chọn l t =56 mm
12
Chọn lt =56 mm
10
2. T
τ c= ≤ [ τ c ] (Công thức 9 .1/173)[1]
d . lt . b
Với dạng lắp ghép cố định, vật liệu mayơ bằng thép, tải trọng va đập nhẹ ta có: ứng
suất cho phép [ σ d ]=100 MPa
Do tải trọng va đập nhẹ nên giảm 1/3
[ τ c ] =60÷ 90 MPa [ τ c ]=40 ÷ 60 MPa
Điều kiện bền dập
2. T 1 2. 149379,0653
σd = = ¿ 46,79 MPa ≤ [ σ d ]=100 MPa
12
d 12 . l t . ( h−t 1 )
12
38.56 . ( 8−5 )
Chọn lt =56 mm
21
Chọn lt =70 mm
22
Chọn lt =70 mm
31
Kiểm nghiệm độ bền của then:
Điều kiện bền dập
2. T 3 2.1164447,911
σd = = =92,41 MPa ≤ [ σ d ]=100 MPa
31
d 31 . l t . ( h−t 1 )
31
70.70 . ( 12−7,5 )
Chọn lt =125 mm
kn