You are on page 1of 31

Chương 4: TÍNH TOÁN, THIẾT KẾ TRỤC VÀ THEN

A.Tính trục:
4.1. Chọn vật liệu làm trục:
- Bảng 10.5/Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
- Chọn vật liệu trục I: thép C35, có:
+ σ b 1 ≥ 500 MPa
+[ σ 1 ] =48 MPa
+ Giả định 30 ≤ d1 <50
+ Chọn [ τ 1 ] = 19.2- Chọn vật liệu trục II: thép C45, có:
+ σ b 2 ≥ 600 MPa
+[ σ 2 ] =50 MPa
+ Giả định 30 ≤ d2 <50
+ Chọn [ τ 2 ] = 20
- Chọn vật liệu trục III: thép hợp kim thấm C, có:
+ σ b 3 ≥ 1000 MPa
+ [ σ 3 ] =55 MPa
+ Giả định 50 ≤ d3 <100
+ Chọn [ τ 3 ] = 22
4.2. Xác định chiều dài trục
4.2.1. Tính giá trị đường kính đầu ngõng trục
- Công thức 10.9/Trang 188 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí,
tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.

d≥

3 T
0,2 . [ τ ]
- Đường kính sơ bộ trục I:

d1 ≥

3 T1
0,2. [ τ 1 ]
=

3 111018, 75
0,2 .19.2
=30,692 mm

- Đường kính sơ bộ trục II:


d2 ≥

3 T2
0,2. [ τ 2 ]
=

3 333780 ,7692
0,2 .2 0
=43,699mm

- Đường kính sơ bộ trục III:

d3 ≥ 3
√ T3
0,2 . [ τ 3 ]
=

3 844602
0,2 . 22
=57,685 mm

- Chọn đường kính ngõng trục theo tiêu chuẩn và chọn sơ bộ bề rộng ổ lăn b theo
Bảng 10.2/Trang 189 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 – Trịnh Chất
– Lê Văn Uyển.
d 1=35 mm b 01 =21 mm
d 2=45 mm b02 =25 mm
d 3=60 mmb 03 =31 mm

4.2.2. Hộp số khai triển hai cấp


- Vẽ sơ đồ hộp số và ghi kí hiệu lên sơ đồ.

Sơ đồ kí hiệu trục trong hộp số phân đôi


- Phát thảo kết cấu trục II & III:
Sơ đồ kí hiệu kích thước chiều dài trục II,III
- Các kích thước chiều dài ở Trang 189 – 191 – Tính toán thiết kế hệ
thống dẫn động cơ khí, tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
+ Chiều dài may ơ bánh đai:
l mđ =( 1,2 ÷1,5 ) . d 1=( 1,2 ÷1,5 ) .35= ( 42÷ 52,05 ) mm
V ớ il mđ ≤ Bđ =63 mm Ch ọ n l mđ ≤ Bđ =63 mm

* Trong đó: Bđ =( z−1 ) t+2 f =( 3−1 ) .19+2 . 12,5=63 mm (Với t = 19 và f = 12,5


tra Bảng 4.21/Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển)
+ Chiều dài may ơ bánh răng Z1 :
l m 1=( 1,2 ÷1,5 ) . d 1=( 1,2 ÷1,5 ) .35=( 42 ÷52,05 )mm
Với l m 1 ≤ b1=55 mm Chọnl m1 =b1=55 mm

+ Chiều dài may ơ bánh răng Z2 :


l m 22 =( 1,2÷ 1,5 ) . d 2=( 1,2 ÷1,5 ) .45= (54 ÷67.5 ) mm
Chọnl m 22=60 mm > b2 = 50 mm

+ Chiều dài may ơ bánh răng Z'2 :


l m 23 =( 1,2 ÷1,5 ) . d 2=( 1,2 ÷1,5 ) .45=( 54 ÷ 67.5 ) mm
Với l m 23 ≤ b2 =105 mm Chọnl m 23=b 2 =105 mm
' '
+ Chiều dài may ơ bánh răng Z3 :
l m 32 =( 1,2÷ 1,5 ) . d 3=( 1,2 ÷1,5 ) . 6 0=( 72÷ 90 ) mm
Với l m 32 ≤ bw 3=100 mm Chọnl m 32=b w 3=10 0 mm

+ Chiều dài may ơ nửa khớp nối đối với trục vòng đàn hồi:
l mkn= (1,2 ÷ 1,5 ) .60=( 1 , 4 ÷ 2 ,5 ) . 60= ( 84 ÷150 ) mm

Momen trên xoắn trên trục III:


TIII = 844602 Nmm = 844,602 Nm
Với d3= 60 mm và T= 844,602 Nm. Tra bảng 16-10a/69/[3] , ta được:
=> l = 110 mm ; L = 175 mm ; D = 210 mm
 lmkn = l = 110 mm ( Vì lmkn < l =110 mm)
- Theo bảng 10.3/Trang 189 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí,
tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.

Tên gọi Ký hiệu và giá trị

Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành k 1=10
trong của hộp hoặc khoảng cách của các chi tiết quay

Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp k 2=10

Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k 3=15

Chiều cao nắp ổ và đầu bulông hn ¿ 20

- Theo bảng 10.4/Trang 191 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí,
tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.

- Các kích thước chiều dài trục:


L1=l c 1 d=0,5. ( l mđ +b01 ) +k 3+ hn=0,5. ( 63+21 ) +15+20=77 mm

L2=l 22 =0,5. ( l m 22+ b02 ) +k 1 +k 2=0,5. ( 60+25 ) +10+10=62, 5 mm

L3=l 23=l 22 +0,5. ( l m 22+l m23 ) +k 1=62 ,5+ 0,5. ( 60+10 5 ) +10=155 mm
L4 =l 24=2 .l 23 −l 22 =2. 155−62, 5=247 ,5 mm
L5=2 . l 23 =2. 155=310 mm

L6=Lc 33 =0 , 5 . ( l mkn +b03 ) + k 3 +h n=0 , 5 . ( 110+31 )+15+ 20=105 , 5 mm

4.3 Tính phản lực tại các gối đỡ


4.3.1 Phản lực tại các gối đỡ của trục I
Trục I

Các thông số của trục I


Lực vòng :  Ft1.1 = Ft1.2 = 1818,608 N
Lực dọc trục : Fa1.1 = Fa1.2 = 1079,081 N
Lưc hướng tâm : Fr1.1 = Fr1.2 = 769,67 N
Fđai = 911,262 N
Momen do các lực dọc trục gây ra:
F a 1 . d w1 1079,081. 61,046
  Ma1.2= Ma1.1 = = = 32936,789 Nmm
2 2

 Xét mặt phẳng (XOZ) ta có:


∑MA = 0
⟺ - Ft1.1 . 62,5 - Ft1.2 . 247,5 + XB . 310=0
⟺ -1818,608. 62,5 - 1818,608. 247,5 + XB . 310 =0
⟺ XB = 1818,608 N
∑FX = 0
⟺ - XA + Ft1.1 + Ft1.2-  XB = 0
⟺ - XA + 2 . 1818,608 - 1818,608 = 0
⟺ XA = 1818,608 N
Xét mặt phẳng (YOZ) ta có:
∑MA = 0 
⟺ Fđai . 77 + Fr1.1 . 62,5 + Fr1.2 . 247,5 - YB . 310 + Ma1.1 - Ma1.2 = 0
⟺ 911,262 . 77 + 769,67. 62,5 + 769,67 . 247,5 – YB . 310 = 0
⟺ YB = 996,016N
∑FY = 0
⟺  - Fđai + YA + Fr1.1 + Fr1.2 - YB = 0
⟺ - 911,262+ YA + 769,67. 2 – 996,016 = 0
⟺ YA = 367,938N
Biểu đồ lực, momen trục I

Xác định đường kính trục tại các tiết diện nguy hiểm
- Công thức 10.15,16,17/Trang 194 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ
khí, tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
+ Tính moment uốn tổng Mj và moment tương đương Mtđj tại các tiết diện j trên
chiều dài trục:
M j =√ M 2yj + M 2xj Nmm (10.15)
M tdj =√ M 2j +0,75 ⋅T 2j Nmm (10.16)
+ Tính đường kính trục tại các tiết diện j:
d j=

3 M tdj
0,1 [ σ ]
(10.17)

Momen tại tiết diện nguy hiểm


Tiết diện tại bánh đai:
M đ ai=√ M x + M y =0
2 2

M td đ ai =√ M 2đ ai +0,75 ⋅T 2=√ 02 +0,75 .111018,752 =96145,058 Nmm

d đ ai = 3
√ M td đ ai
0,1 [ σ 1 ]
=

3 96145,058
0,1 . 48
=27,158 mm

- Vị trí lắp then thêm (5 ÷ 10)% độ lớn:


 d đ ai =27,158+27,158 . 10 %=29,8738 mm

- Theo tiêu chuẩn Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d đ ai =30 mm

Tiết diện tại ổ lăn:


M ol =√ M x + M y =√ 70167,174 +0 =70167,174 Nmm
2 2 2 2

M t đ ol = √ M 2ol +0,75 .T 2= √ 70167,1742 +0,75 . 111018,752=119026,486 Nmm

d ol =

3 M td ol
0,1 [ σ 1 ]
=

3 119026,486
0,1⋅ 48
=29,161 mm

- Theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ lăn /Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống
dẫn động cơ khí, tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d ol=3 5 mm
Tiết diện tại bánh răng Z1.1:
M z 1.1 =√ M x + M y =√ 137061,713 +113663 =178059,515 Nmm
2 2 2 2

M t đ z 1.1=√ M 2z 1.1 +0,75. T 2 =√ 178059,5152 +0,75 . 111018,752=202358,748 Nmm

d z 1.1= 3
√ M td z 1.1
0,1 [ σ 1 ]
=

3 202358,748
0,1 ⋅ 48
=34,804 mm

- Vị trí lắp then thêm (5 ÷ 10)% độ lớn:


 d z 1.1=34,804+ 34,804 .10 %=38,284 mm
- Theo tiêu chuẩn Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d z 1.1=40 mm
Tiết diện tại bánh răng Z1.2:
M z 1.2 =√ M 2x + M 2y =√ 95187,7032+ 1136632=148256,456 Nmm


2
111018,75
M t đ z 1.2=√ M 2z 1.2 +0,75. T 2 = 148256,456 2+0,75 .( ) =155855,525 Nmm
2

d z 1.2=

3 M td z 1.2
0,1 [ σ 1 ]
=

3 155855,525
0,1 ⋅ 48
=31,903 mm

- Vị trí lắp then thêm (5 ÷ 10)% độ lớn:


 d z 1.2=31,903+31,903 . 10 %=35,093 mm
- Theo tiêu chuẩn Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d z 1.2=d z 1.1=40 mm
Kiểm nghiệm trục
Điều kiện thỏa mãn, công thức 10.19 trang 195(Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ
khí T1):
S σj . S τj
S j= ≥[ S]
√S 2
σj + S2τj

Trong đó:
 [S ]-  Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
Sσj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp:

Sτj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp:

Với:
 σ −1−giới hạn mỏi uốn ứng với chu kì đối xứng :
σ −1=0,436 . σ b =0,436.500=218 MPa
τ −1−giới hạn mỏi xoắn ứng với chu kì đối xứng :

  =0.58. =0,58.218 = 126,44 (MPa)


Công thức 10.25,26 trang197 (Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí T1):

+ K x −1
εσ
K σdj =
Ky

+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky

Trong đó: 
  K x: hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp
gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8
𝐾𝑦:Hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu.
Tra bảng 10.12 trang 199: K σ =1,635; K τ = 1,37
Tra bảng 10.8 và 10.9 trang 197: Kx = 1,055 (tiện Ra 2,5 ÷ 0,63 µm)
Chọn 𝐾𝑦= 1 ( không dùng phương pháp tăng bền bề mặt )
Tra bảng 10.10 trang 198:
ε σ đai =0,88 ε σ ol =0,865 ε σ z 1.1=ε σ z 1.2=0,85

ε τ đai =0,81 ε τ ol =0,795 ε τz1.1 =ε τ z 1.2 =0,78



+ K x −1 1,635 +1,055−1
ε σđai 0,88
K σdđai = = =1,913
Ky 1


+ K x −1 1,37 +1,055−1
ε τđai 0,81
K τdz 2= = =1,746
Ky 1


+ K x −1 1,635 + 1,055−1
ε σol 0,865
K σdol = = =1,945
Ky 1


+ K x −1 1,37 +1,055−1
ε τol 0,795
K τdol = = =1,778
Ky 1


+ K x −1 1,635 +1,055−1
ε σz 1.1 0,85
K σdz 1.1=K σdz1.2= = =1,979
Ky 1

+ K x −1 1,37 +1,055−1
ε 0,78
K τdz 1.1=K τdz 1.2= τz 1.1 = =1,811
Ky 1

Tra bảng 10.7 trang 197: ψ σ = 0,05 ; ψ τ = 0


Mj
Công thức 10.22 trang 196: σmj = 0, σaj =
Wj
Tj
Công thức 10.23 trang 196: τ mj=τ aj =
2. W oj

Tính momen cảm uốn Wj  và Woj tra bảng 10.6 trang 196: 
- Trục có tiết diện tròn:
π . d 3j
W j=
32
3
π .dj
W oj =
16
- Trục có 1 rãnh then:
3 2
π . d j b .t 1 . ( d J −t 1 )
W j= −
32 2.d j
3 2
π . d j b . t 1 .(d J −t 1)
W oj = −
16 2. d j
Tra bảng 9.1 a chọn then :

+ Z 1.1 :b=12 mm , h=8 mm , t 1=5 mm

+ Z 1.2 :b=10 mm , h=8 mm ,t 1=5 mm

+ đai : b = 8 mm , h = 7 mm , t 1=4 mm
3 2
π .d đai b .t 1 . ( d đai −t 1 ) π . 302 8.4 . ( 30−4 )2 3
W đai = − = − =2290,185 mm
32 2. d đai 32 2.30

3 2
π . d đai b . t 1 . ( d đai −t 1 ) π .30 2 8.4 . ( 30−4 )2
W ođai = − = − =4940,904 mm3
16 2. d đai 16 2.30

3
π . d ol π .35 2 3
W ol = = =4209,243 mm
32 32
π . d 3ol π .35 2 3
W o ol = = =8418,487 mm
16 16
3 2
π . d z 1.1 b . t 1 . ( d z 1.1−t 1 ) π . 40 2 12.5 . ( 40−5 )2 3
W z 1.1=W z 1.2= − = − =5364,435 mm
32 2. d z 1.1 32 2.40

2
π .d 3z 1.1 b .t 1 . ( d z 1.1−t 1 ) π . 402 12.5 . ( 40−5 )2 3
W oz 1.1 =W oz 1.2= − = − =11647,621 mm
16 2. d z 1.1 16 2.40

Mj
Tính σ a j= :
Wj
M đai
σ ađai= =0
W đai

M z 1.1 178059,515
σ az 1.1= = =33,193 Mpa
W z 1.1 5364,435

M z 1.2 148256,456
σ az 1.2= = =37,887 Mpa
W z 1.2 3913,08

M ol 70167,174
σ aol = = =16,67 Mpa
W ol 4209,243

Tj
Tính τ mj=τ aj = :
2. W oj
Trong đó T j=T 1=111018,75 Nmm

T1 111018,75
τ mđai=τ ađai = = =11,235 Mpa
2. W ođai 2.4940,904

T1 111018,75
τ mol =τ aol = = =6,594 Mpa
2.W ool 2.8418,487

T1 111018,75
τ mz 1.1=τ az1.1 = = =4,766 Mpa
2. W oz 1.1 2.11647,621

T1 111018,75
2 2
τ mz 1.2=τ az1.2 = = =2.38 Mpa
2. W oz 1.2 2.11647,621

Kiểm ngiệm trục tại bánh đai


σ−1 218
Sσđai = = =−¿
K σdđai .σ ađai +ψ σ . σ mđai 1,913. 0+ 0,05. 0
τ −1 126,44
Sτđai = = =6,446
K τdđai . τ ađai + ψ τ . τ mđai 1,746 .11,235+ 0 .11,235

Sđai =6,466 ≥[ S] = 1,5…2,5

 Thỏa điều kiện

Kiểm nghiệm trục tại ổ lăn

σ −1 218
Sσol = = =6,724
K σdol . σ aol +ψ σ . σ mol 1,945 .16,67+ 0,05 .0

τ−1 126,44
Sτol = = =10,785
K τdol . τ aol +ψ τ . τ mol 1,778 . 6,594+0 . 6,594

S σol . S τol 6 , , 724.10,785


Sol = = =5,706 ≥ [ S ] =1,5 … 2,5
√S 2
σol +S
2
τol √ 6 , ,724 2+ 10,7852
 Thỏa điều kiện

Kiểm nghiệm tại bánh răng Z1.1

σ −1 218
Sσz 1.1= = =3,319
K σdz 1.1 . σ az 1.1 +ψ σ . σ mz 1.1 1,979 .33,193+ 0,05 .0

τ−1 126,44
Sτz 1.1= = =14,649
K τdz 1.1 . τ az 1.1 +ψ τ . τ mz 1.1 1,811 . 4,766+0 . 4,766

S σz1.1 . S τz 1.1 3,319.14,649


S z 1.1= = =3,237 ≥ [ S ] =1,5 … 2,5
√S 2
σz 1.1 +S
2
τz1.1 √ 3,3192+ 14,6492
 Thỏa điều kiện

Kiểm nghiệm tại bánh răng Z1.2

σ −1 218
Sσz 1.2= = =2,908
K σdz 1.2 . σ az 1.2 +ψ σ . σ mz 1.2 1,979.37,887+ 0,05 .0

τ−1 126,44
Sτz 1.1= = =21,364
K τdz 1.2 . τ az 1.2 +ψ τ . τ mz 1.2 1,811 .3,268+ 0 .3,268

S σz1.2 . S τz 1.2 2,908.21,364


S z 1.1= = =2,881 ≥ [ S ] =1,5 … 2,5
√S 2
σz 1.2 +S
2
τz1.2 √ 2,9082+ 21,3642
 Thỏa điều kiện
4.3.2. Phản lực tại các gối đỡ của trục II
Trục II

Các thông số trục II


Lực vòng :  Ft2.1=Ft2.2=1818,608 N
Ft'2=6038,318 N
Lưc hướng tâm : Fr2.1=Fr2.2=769,67 N
Fr'2=2554,039 N
Lực dọc trục : Fa2.1=Fa2.2=1079,081 N
Momen do các lực dọc trục gây ra:
188,953
Ma2.1=Ma2.2= Fa2.2.dw2= 1079,081. = 101947,7961 Nmm
2
Xét mặt phẳng (XOZ) ta có:
∑MA = 0 
⟺ Ft2.1. 62,5 + F't2 . 155 + Ft2.2 . 247,5 - XB . 310=0
⟺ 1818,608 . 62,5 + 6038,318 . 155 + 1818,608 . 247,5 - XB . 310 =0
⟺ XB = 4837,767 N
∑FX = 0
⟺  XA -  Ft2.1 - F't2 - Ft2.2 + XB = 0
⟺ XA – 1818,608 – 6038,318 – 1818,608 + 4837,767 = 0
⟺ XA = 4837,767 N
Xét mặt phẳng (YOZ) ta có:
∑MA=0 
⟺ -Fr2.1 .62,5+F'r2.155-Fr2.2 .247,5 - YB.310 + Ma2.1-Ma2.2 = 0
⟺ -769,67. 62,5+2554,039. 155 - 769,67. 247,5 - YB . 310 = 0
⟺ YB = 507,3495 N
∑FY= 0
⟺   -YA- Fr2.1 + F’r2 - Fr2.2 - YB = 0
-

⟺ -YA -769,67 + 2554,039 - 769,67 - 507,3495 = 0


⟺ YA = 507,3495 N
Biểu đồ lực, momen trục II

Momen tại tiết diện nguy hiểm


Tiết diện tại bánh răng Z’2:
M z ' 2= √ M x + M y
2 2

M tdz' 2=√ M 2z ' 2 +0,75 .T 2z 20

¿ √ 581632,645 + 251781,444 +0 , 75. 332780 . 7692


2 2 2

= 715844,585 Nmm
d z '2 =

3 M tdz '2
0 , 1. [ σ 2 ]
=

3 715844,585
0 , 1 .50
=52, 379 mm

- Vị trí lắp then thêm (5 ÷ 10)% độ lớn:


 d z '2 ≥52 , 379+52 ,379 . 10 %=57 , 6169 mm
- Theo tiêu chuẩn Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d Z '2=60 mm
Tiết diện tại bánh răng Z2.1 và Z2.2:
M z 2 . 1=M z 2 .2 =√ M x + M y
2 2

M tdz2.1 =M tdz2.1= √ M 2z 2+ 0,75 .T 2z 21

√ ( )
2
2 332780 , 7692 2
¿ 302360,4375 +133657,14 +0 , 75.
2
¿ 360624,993 Nmm


¿> d z 2 .1 ¿ d z 2 . 2= 3
M tdz 2
0,1 [ σ 2 ]
=

3 360624,993
0,1. 50
=41,626 mm

- Vị trí lắp then thêm (5 ÷ 10)% độ lớn:


 d z 2 .1 ≥ 41,626 +41,626 . 10 %=45,7886 mm
- Theo tiêu chuẩn Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d Z 2 .1 ¿ d z 2 .2=48 mm
Tiết diện tại ổ lăn:
Ta có: dol < dZ2
- Theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ lăn Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống
dẫn động cơ khí, tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d ol=45 mm
Kiểm nghiệm trục
Điều kiện thỏa mãn, công thức 10.19 trang 195(Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ
khí T1):
S σj . S τj
S j= ≥[ S]
√S 2
σj
2
+ S τj

Trong đó:
 [S ]-  Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
Sσj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp:

Sτj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp:

Với:
 -σ −1−giới hạn mỏi uốn ứng với chu kì đối xứng :
σ −1=0,436 . σ b =0,436.600=261,6( MPa)

-τ −1−giớihạn mỏi xoắn ứng với chu kì đối xứng :


 τ −1 = 0.58.σ −1 =0,58.261,6 = 151,728 (MPa)
Tra bảng 10.7 trang 197: ψσ = 0,05 , ψτ =0 
Mj
Công thức 10.22 trang 196: σmj = 0, σaj =
Wj
Tj
Công thức 10.23 trang 196: τ mj=τ aj =
2. W oj

Tính momen cảm uốn Wj  và Woj tra bảng 10.6 trang 196: 
π . d 3j b .t 1 .(d J −t 1 )2
W j= −
32 2. d j
3 2
π . d j b . t 1 .(d J −t 1)
W oj = −
16 2. d j
Tra bảng 9.1 a chọn then :
Z2 :v ớ i d=48 mm ; b=14 , h=9 , t 1=5,5
Z ' 2 :v ớ i d=60 mm ; b=18 ,h=11 ,t 1=7

Tính W j:
Ta có : W z 2=W z 2.1=W z 2.2
2
π . d 3z 2 b . t 1 . ( d z 2−t 1 ) π . 483 14 .5,5 . ( 48−5,5 )2
W z 2= − = −
32 2. d j 32 2.48
3
¿ 9408,581 mm
3 2
π . d z ' 2 b .t 1 . ( d z ' 2−t 1 ) π . 603 18 .7 . ( 60−7 )2
W z ' 2= − = −
32 2. d j 32 2.60
3
¿ 18256,300 mm
Tính W 0 j:
Ta có : W 0 z 2 ¿ W 0 z 2.1=W 0 z 2.2
3 2
π . d z 2 b . t 1 . ( d z 2−t 1 ) π . 483 14 .5,5 . ( 48−5,5 )2
W 0 z 2= − = −
16 2. d j 16 2.48
3
¿ 20265,9254 m m
3 2
π . d z ' 2 b .t 1 . ( d z ' 2−t 1 ) π . 603 18 .7 . ( 60−7 )2
W 0 z ' 2= − = −
16 2. d j 16 2.60
3
¿ 39462,051 mm
Tính M j : M j =√ M 2x + M 2y

Ta có : M z 2 =M z 2.1=M z 2.2
M z 2 =√ M 2x + M 2y =√302360,43752 +133657,14 2

¿ 330584,4298 Nmm

M z ' 2= √ M x + M y = √ 581632,645 +251781,444


2 2 2 2

¿ 633790,5248 Nmm
Mj
Tính σ a j= :
Wj
M z 2 330584,4298
σ az 2.1=σ az 2.2= = =35,136 Mpa
W z2 9408,581
M z ' 2 633790,5248
σ az ' 2= = =34,716 Mpa
W z' 2 18256,300
Tj
Tính τ mj=τ aj = :
2. W oj
332780,7692
Trong đó T z 2= Nmm ,T z ' 2=332780,7692 Nmm
2
Ta có :τ mz 2=τ az 2=τ mz 2.1=τ az 2.1=τ mz 2.2=τ az 2.1
T z2 332780,7692
τ mz 2=τ az 2= = =4,105 Mpa
2. W oz 2 2.2 .20265,9254
T z' 2 332780,7692
τ mz ' 2=τ az ' 2= = =4,216 Mpa
2. W oz ' 2 2.39462,051

Công thức 10.25,26 trang197 (Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí T1):

+ K x −1
εσ
K σdj =
Ky

+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky

Trong đó: 
  K x: hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp
gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8
𝐾𝑦:Hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu.
Tra bảng 10.8 và 10.9 trang 197: Kx = 1,06 ( Ra = 2,5 ÷ 0,63)
Chọn 𝐾𝑦=1 Không dùng biện pháp tăng bền bề mặt .
Tra bảng 10.10 trang198
Đ ố i v ớ i d z 2.1=d z 2.2 =48 mm :ε σ=0,818 , ε τ =0,764
Đ ố i v ớ i d z ' 2=60 mm :ε σ=0,785 , ε τ =0,745

Tra bảng 10.12 trang 199: K σ = 1,76 , K τ = 1,54



+ K x −1
Tính: εσ
K σdj =
Ky

+ K x −1 1,76 +1,06−1
εσ 0,818
K σdz 2= = =2,212
Ky 1

+ K x −1 1,76 +1,06−1
εσ 0,785
K σdz ' 2= = =2,302
Ky 1

Tính :

+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky

+ K x −1 1,54 +1,06−1
ετ 0,764
K τdz 2= = =2,076
Ky 1

+ K x −1 1,54 + 1,06−1
ετ 0,745
K τdz ' 2= = =2,127
Ky 1
σ−1
Tính : Sσj =
K σdj . σ a j +ψ σ . σ m j
Với:
 -σ −1−giới hạn mỏi uốn ứng với chu kì đối xứng :
σ −1=0,436 . σ b =0,436.600=261,6( MPa)

Tra bảng 10.7 trang 197: ψσ = 0,05


Ta có : S σz 2.1=S σz2.2
σ −1 261,6
Sσz 2= = =3,366
K σdz 2 . σ az 2+ψ σ . σ mz 2 2,212 . 35,136+0,05 . 0
σ −1 261,6
Sσz ' 2= = =3,273
K σdz ' 2 . σ az '2 +ψ σ . σ mz ' 2 2,302 .34,716+ 0,05. 0
τ −1
Tính : Sτj =
K τdj . τ a j+ ψ τ . τ m j

-τ −1−giớihạn mỏi xoắn ứng với chu kì đối xứng :


 τ −1 = 0.58.σ −1 =0,58.261,6 = 151,728 (MPa)
Tra bảng 10.7 trang 197: ψτ =0 
Ta có : S τz 2.1=Sτz 2.2
τ−1 151,728
Sτz 2= = =17,804
K τdz 2 . τ az 2 +ψ τ . τ mz 2 2,076 . 4,105+0 . 3,614
τ −1 151,728
Sτz ' 2= = =16,92
K τdz' 2 . τ az ' 2 +ψ τ . τ mz ' 2 2,127 . 4,216+ 0 . 4,208

Kiểm nghiệm trục tại tiết diện Z2.1 và Z2.2


S σz 2 . S τz 2
S z 2=S z 2.1=S z 2.2= ≥ [S]
√S 2
σz 2
2
+ S τz2

Trong đó:
 [S ]-  Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
S σz2 . S τz2 3,366 . 17,804
S z 2= = =3,307 ≥[ S]
√S 2
σz2 +S
2
τz2 √3,366 2+17,804 2
 Thỏa điều kiện

Kiểm nghiệm trục tại tiết diện Z’2 :


S σz ' 2 . S τz '2
S z '2 = ≥[S ]
√ Sσz ' 2+ S τz' 2
2 2

Trong đó:
 [S ]-  Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
S σz ' 2 . S τz '2 3,273.16,92
Sz'2= = =3,213≥ [S]
√S 2
σz ' 2 +S 2
τz' 2 √3,2732 +16,922
 Thỏa điều kiện

4.3.3. Phản lực tại các gối đỡ của trục III

Các thông số của trục III


- Lực vòng: Ft3= 6038,318 N
- Lực dọc trục: Fr3= 2554,039 N
- Lực từ khớp nối tác dụng lên trục:
2. T III
F kn=( 0,2 ÷ 0,3 ) .
D0
2.844602
F kn=0,3. =2413,149 N
210
Xét trên mặt phẳng (YOZ)

{ ¿ Σ F Y =0
Ta có ¿ Σ M =0
A


{ ¿ Y A −F r 3 +Y B=0
¿−F r 3 .155+Y B .310=0


{ ¿ Y A −2554,039+Y B=0
¿−2554,039.155+Y B ⋅310=0


{
¿ Y A =1277,02 N
¿ Y B=1277,02 N

Xét trên mặt phẳng (XOZ)

{ ¿ Σ F X =0
Ta có ¿ Σ M =0
A


{ ¿−X A + Ft 3 + X B −F kn=0
¿−F t 3 .155−X B .310+ F kn . 415,5=0

{ ¿−X A +6038,318+ X B−2413,149=0
¿−6038,318 .155−X B .310+2413,149 . 415,5=0

{
⇔ ¿ X A=3840,408 N
¿ X B =215,239 N

Biểu đồ lực, momen trục III

Momen tại tiết diện nguy hiểm


Tiết diện tại khớp nối:
M kn =√ M x + M y =0
2 2

M td kn= √ M 2kn + 0,75⋅ T 2=√ 02 +0,75 . 8446022=731446,788 Nmm

d kn =

3 M td kn
0,1 [ σ 3 ]
=

3 731446,788
0,1 .55
=51,043 mm

- Vị trí lắp then thêm (5 ÷ 10)% độ lớn:


 d kn =51,043+51,043 .10 %=56,147 mm
- Theo tiêu chuẩn Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d kn=60 mm
Tiết diện tại ổ lăn:
M ol =√ M 2x + M 2y =√ 254587,192 +0=254587,19 Nmm

M t đ ol = √ M 2ol +0,75 .T 2= √ 254587,192 +0,75 . 8446022=774486,308 Nmm

d ol =

3 M td ol
0,1 [ σ 3 ]
=

3 774486,308
0,1 ⋅55
=52,026 mm

- Theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ lăn /Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống
dẫn động cơ khí, tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d ol =65 mm
Tiết diện tại bánh răng Z3:
M z 3 =√ M 2x + M 2y =√ 595263,242 +197938,12=627309,984 Nmm

M t đ z 1.2=√ M z 1.2 +0,75. T =√ 627309,984 + 0,75 .844602 =96 3603,767 Nmm


2 2 2 2

d z 1.2= 3
√ M td z 1.2
0,1 [ σ 3 ]
=

3 963603,767
0,1⋅ 55
=55,956 mm

- Vị trí lắp then thêm (5 ÷ 10)% độ lớn:


 d z 1.2=55,956+55,956 . 10 %=61,552 mm
- Theo tiêu chuẩn Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
 Chọn d z 3=70 mm
4.4. Kiểm nghiệm trục
Điều kiện thỏa mãn, công thức 10.19 trang 195(Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ
khí T1):
S σj . S τj
S j= ≥[ S]
√S 2
σj
2
+ S τj

Trong đó:
 [S ]-  Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
Sσj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp:
Sτj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp:

Với:
 -σ −1−giới hạn mỏi uốn ứng với chu kì đối xứng :
σ −1=0,436 . σ b =0,436.1000=436(MPa)

-τ −1−giớihạn mỏi xoắn ứng với chu kì đối xứng :

  =0.58. =0,58.436 = 252,88 (MPa)


Công thức 10.25,26 trang197 (Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí T1):

+ K x −1
εσ
K σdj =
Ky

+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky

Trong đó: 
  K x: hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp
gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8
𝐾𝑦:Hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu.
Tra bảng 10.12 trang 199: K σ =2,26; K τ = 2,22
Tra bảng 10.8 và 10.9 trang 197: Kx = 1,175 (tiện Ra 2,5 ÷ 0,63 µm)
Chọn 𝐾𝑦= 1,3 ( trục nhẵn, thấm C)
Tra bảng 10.10 trang 198:
Với dkn= 60 mm : ɛσkn = 0,68 ɛτkn= 0,745
Với dol= 65 mm : ɛ σol = 0,67 ɛτol = 0,7375
Với dz3= 70 mm : ɛ σz3 = 0,66 ɛτz3 = 0,73

+ K x −1 2,26 +1,175−1
ε σkn 0,68
K σkn = = =2,691
Ky 1,3

+ K x −1 2,22 +1,175−1
ε 0,745
K τkn = τkn = =2,427
Ky 1,3

+ K x −1 2,26 +1,175−1
ε 0,67
K σol = σol = =2,729
Ky 1,3
Kτ 2,22
+ K x −1 +1,175−1
ε τol 0,7375
K τol = = =2,45
Ky 1,3

+ K x −1 2,26 +1,175−1
ε σz 3 0,63
K σz 3= = =2,769
Ky 1,3

+ K x −1 2,22 +1,175−1
ε τz 3 0,73
K τz 3= = =2,474
Ky 1,3

Tra bảng 10.7 trang 197: ψ σ = 0,1 ; ψ τ = 0,05


Mj
Công thức 10.22 trang 196: σmj = 0, σaj =
Wj
Tj
Công thức 10.23 trang 196: τ mj=τ aj =
2. W oj

Tính momen cảm uốn Wj  và Woj tra bảng 10.6 trang 196: 
- Trục có tiết diện tròn:
3
π .d j
W j=
32
π . d 3j
W oj =
16
- Trục có 1 rãnh then:
3 2
π . d j b .t 1 . ( d J −t 1 )
W j= −
32 2.d j
3 2
π . d j b . t 1 .(d J −t 1)
W oj = −
16 2. d j
Tra bảng 9.1 a chọn then :
+ Z 3 :b=20 mm , h=12 mm , t 1 =7,5 mm

+ khớp nối : b = 18 mm , h = 11 mm , t 1=7 mm


2
π . d 3kn b . t 1 . ( d kn−t 1 ) π . 603 18.7 . ( 60−7 )2 3
W kn = − = − =18256,3 mm
32 2. d kn 32 2.60
3 2
π . d kn b . t 1 . ( d k n−t 1) π .60 3 18.7 . ( 60−7 )2
W okn = − = − =39462,051 mm3
16 2. d kn 16 2.60
π . d 3ol π .65 3 3
W ol = = =26961,246 mm
32 32
π . d 3ol π . 653
W o ol = = =53922,493mm 3
16 16
3 2
π . d z 3 b . t 1 . ( d z 3−t 1 ) π .70 3 20.7,5 . (70−7,5 )2
W z 3= − = − =29488,678 mm3
32 2. d z 3 32 2.70
3 2
π . d z 3 b . t 1 . ( d z 3−t 1 ) π . 703 20.7,5 . ( 70−7,5 )2 3
W oz 3 = − = − =63162,625 mm
16 2. d z 3 16 2.70
M kn
σ akn= =0
W kn
M ol 254587,19
σ aol = = =9,443 Mpa
W ol 26961,246
M z 3 627309,984
σ az 3= = =21,273 Mpa
W z 3 29488,678
T3 844602
τ mkn=τ akn= = =10,701 Mpa
2.W okn 2. 39462,051
T3 844602
τ mol =τ aol = = =7,832 Mpa
2.W ool 2. 53922,493
T3 844602
τ mz 3=τ az3 = = =6,686 Mpa
2. W oz 3 2.63162,625

Kiểm nghiệm trục tại tiết diện Z3:


σ−1 436
Sσz 3= = =7,402
K σdz 3 .σ az 3+ ψ σ . σ mz 3 2,769.21,273+ 0,1. 0
τ −1 252,88
Sτz 3= = =14,985
K τdz 3 . τ az 3 +ψ τ . τ mz 3 2,474 . 6,686+0,05. 6,686

Trong đó:
[S ]-  Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
S σz2 . S τz2 7,402.14,985
S z 3= = =6,637 ≥[S ]
√S 2
σz2 +S
2
τz2 √7,4022 +14,9852
 Thỏa điều kiện

Kiểm nghiệm trục tại tiết diện ổ lăn:


σ −1 436
Sσol = = =16,919
K σdol . σ aol +ψ σ . σ mol 2,729 . 9,443+ 0,1.0
τ−1 252,88
Sτol = = =12,915
K τdol . τ aol +ψ τ . τ mol 2,45 .7,832+ 0,05.7,832
Trong đó:
[S ]-  Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
S σol . S τol 16,919. 12,915
Sol = = =10,137 ≥[ S ]
√S 2
σol +S 2
τol √16,919 2+12,9152
 Thỏa điều kiện

Kiểm nghiệm trục tại tiết diện khớp nối:


σ−1 436
Sσkn = = =−¿
K σdkn . σ akn +ψ σ .σ mkn 2,691 .0+0,1 . 0
τ −1 252,88
Sτkn = = =9,54
K τdkn . τ akn+ ψ τ . τ mkn 2,427.10,701+0,05.10,701

Trong đó:
[S ]-  Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.

 Skn =S τkn =¿ 9,54


 Thỏa điều kiện

4.7 Kết cấu trục theo giá trị đã tính được ở biểu đồ moment

 Trục 1

 Trục 2
 Trục 3

TÍNH THEN

Sơ đồ kí hiệu mối ghép then


Trục I
T: momen xoắn trên trục 
d: đường kính 
b,h, 𝑡1 tra bảng 9.1 
Tra bảng 9.5 ta được: 

d= 100𝑀𝑃𝑎   ( tải va đập nhẹ )


1
c =40÷60𝑀𝑃𝑎 (tải va đập nhẹ giảm 3 )

Tra bang 9.1a trang 173 ta có:

d
Tiết diện b h t1
(mm)

Bánh đai 30 7 5 4

Bánh răng z1 34 10 8 5

Kiểm nghiệm then bánh đai


Chiều dài then : lt =(0,8 - 0,9).lmĐ=(0,8-0,9).63= (50,4 – 56,7) chon lt= 50 mm (theo
tiêu chuẩn)
Kiểm nghiệm độ bền dập:
2.T I 2.1110181,75
 σd = =
d . l .(h−t 1) 30.50 .(7−4)
= 49,3412Mpa ≤ [ σd] (thỏa điều kiện)

Kiểm nghiệm độ bền cắt


2.T I 2.111018.75
 σc= = 30.50.10
=14.8025 Mpa ≤ [ σc] (thỏa điều kiện)
d.l.b
Kiểm nghiệm then bánh răng
Chiều dài then : lt =(0,8 - 0,9).l m1=(0,8-0,9).55= (44 – 49,5) chon lt= 45 mm (theo tiêu
chuẩn)
Kiểm nghiệm độ bền dập:
2.T I 2.1110181,75
 σd = =
d . l .(h−t 1) 40.45 .(8−4 )
= 30,839Mpa ≤ [ σd] (thỏa điều kiện)

Kiểm nghiệm độ bền cắt


2.T I 2.111018.75
 σc= = 40.45 .10
=12,335 Mpa ≤ [ σc] (thỏa điều kiện)
d.l.b
Trục II
Chọn vật liệu chế tạo then là thép C45
T: moomen xoắn trên trục 
d: đường kính 
b,h, 𝑡1 tra bảng 9.1 
Tra bảng 9.5 ta được: 
σd =100𝑀𝑃𝑎   ( tải va đập nhẹ )
τ c =40÷60𝑀𝑃𝑎 

Tra bảng 9.1a trang 173 ta có:

d
Tiết diện b h t1
(mm)

Bánh răng z2 50 14 9 5,5

Bánh răng  z2’ 60 18 11 7

Kiểm nghiệm then bánh răng Z2’


Chiều dài then : lt =(0,8 - 0,9).lm2’=(0,8-0,9).105= (84 – 94,5) mm
Chọn lt= 90 mm
(theo tiêu chuẩn)
Kiểm nghiệm độ bền dập:
2. T II 2.332780,7692
 σd = = 60.90 .(11−7) = 30,813 Mpa ≤ [ σd] (thỏa điều kiện)
d . l .(h−t 1)

Kiểm nghiệm độ bền cắt


2. T II 2.332780,7692
 τ c = = 60.90.18
=6,847 Mpa ≤ [ τ c] (thỏa điều kiện)
d.l.b
Kiểm nghiệm then bánh răng Z2
Chiều dài then : lt =(0,8 - 0,9).lm2=(0,8-0,9).60= (48– 54) mm
Chọn lt= 50 mm ≤ 1,5d = 1,5.48 = 72 mm (theo tiêu chuẩn)
Kiểm nghiệm độ bền dập:
2.T II 2.332780,7692
 σd = =
d . l .(h−t 1 ) 48.50 .(9−5,5)
= 79,234 Mpa ≤ [ σd] (thỏa điều kiện)

Kiểm nghiệm độ bền cắt


2. T II 2.332780,7692
 τ c = = 48.50.14
=19,808 Mpa ≤ [ τ c] (thỏa điều kiện)
d.l.b
Trục III
Chọn vật liệu chế tạo then là thép C45
T: moomen xoắn trên trục 
d: đường kính 
b,h, 𝑡1 tra bảng 9.1 
Tra bảng 9.5 ta được: 
σ d=100𝑀𝑃𝑎   ( tải va đập nhẹ )

τ c =40÷60𝑀𝑃𝑎 

Tra bảng 9.1a trang 173 ta có:

Tiết diện d (mm) b h t1

Bánh răng z3 70 20 12 7,5

Khớp nối 60 18 11 7

Kiểm nghiệm then bánh răng z3


Chiều dài then : lt =(0,8 - 0,9).lm3=(0,8-0,9).100= (80 – 90 ) mm
Chọn lt= 90 mm
Kiểm ngihiệm độ bền dập:
2. T III 2.844602
 σd = =
d . l .(h−t 1 ) 70.90.(12−7,5)
= 59,584 Mpa ≤ [ σd] (thỏa điều kiện)

Kiểm nghiệm độ bền cắt


2.T III 2.844602
 τ c = = 70.90.20
=13,406 Mpa ≤ [ τ c] (thỏa điều kiện)
d.l.b
Kiểm nghiệm then khớp nối
Chiều dài then : lt =(0,8 - 0,9).lmkn=(0,8-0,9).110= (88 – 99) mm
Chọn lt= 90 mm
Kiểm nghiệm độ bền dập:
2. T III 2.844602
 σd = =
d . l .(h−t 1 ) 60.90 .(11−7)
= 78,204 Mpa ≤ [ σd] (thỏa điều kiện)

Kiểm nghiệm độ bền cắt


2.T III 2.844602
 τ c =
d.l.b
= 60.90.18
=14,8025 Mpa ≤ [ τ c] (thỏa điều kiện)

You might also like