Professional Documents
Culture Documents
A.Tính trục:
4.1. Chọn vật liệu làm trục:
- Bảng 10.5/Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
- Chọn vật liệu trục I: thép C35, có:
+ σ b 1 ≥ 500 MPa
+[ σ 1 ] =48 MPa
+ Giả định 30 ≤ d1 <50
+ Chọn [ τ 1 ] = 19.2- Chọn vật liệu trục II: thép C45, có:
+ σ b 2 ≥ 600 MPa
+[ σ 2 ] =50 MPa
+ Giả định 30 ≤ d2 <50
+ Chọn [ τ 2 ] = 20
- Chọn vật liệu trục III: thép hợp kim thấm C, có:
+ σ b 3 ≥ 1000 MPa
+ [ σ 3 ] =55 MPa
+ Giả định 50 ≤ d3 <100
+ Chọn [ τ 3 ] = 22
4.2. Xác định chiều dài trục
4.2.1. Tính giá trị đường kính đầu ngõng trục
- Công thức 10.9/Trang 188 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí,
tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
d≥
√
3 T
0,2 . [ τ ]
- Đường kính sơ bộ trục I:
d1 ≥
√
3 T1
0,2. [ τ 1 ]
=
√
3 111018, 75
0,2 .19.2
=30,692 mm
d3 ≥ 3
√ T3
0,2 . [ τ 3 ]
=
√
3 844602
0,2 . 22
=57,685 mm
- Chọn đường kính ngõng trục theo tiêu chuẩn và chọn sơ bộ bề rộng ổ lăn b theo
Bảng 10.2/Trang 189 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 – Trịnh Chất
– Lê Văn Uyển.
d 1=35 mm b 01 =21 mm
d 2=45 mm b02 =25 mm
d 3=60 mmb 03 =31 mm
+ Chiều dài may ơ nửa khớp nối đối với trục vòng đàn hồi:
l mkn= (1,2 ÷ 1,5 ) .60=( 1 , 4 ÷ 2 ,5 ) . 60= ( 84 ÷150 ) mm
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành k 1=10
trong của hộp hoặc khoảng cách của các chi tiết quay
Khoảng cách từ mặt mút của ổ đến thành trong của hộp k 2=10
Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k 3=15
- Theo bảng 10.4/Trang 191 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí,
tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
L3=l 23=l 22 +0,5. ( l m 22+l m23 ) +k 1=62 ,5+ 0,5. ( 60+10 5 ) +10=155 mm
L4 =l 24=2 .l 23 −l 22 =2. 155−62, 5=247 ,5 mm
L5=2 . l 23 =2. 155=310 mm
Xác định đường kính trục tại các tiết diện nguy hiểm
- Công thức 10.15,16,17/Trang 194 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ
khí, tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
+ Tính moment uốn tổng Mj và moment tương đương Mtđj tại các tiết diện j trên
chiều dài trục:
M j =√ M 2yj + M 2xj Nmm (10.15)
M tdj =√ M 2j +0,75 ⋅T 2j Nmm (10.16)
+ Tính đường kính trục tại các tiết diện j:
d j=
√
3 M tdj
0,1 [ σ ]
(10.17)
d đ ai = 3
√ M td đ ai
0,1 [ σ 1 ]
=
√
3 96145,058
0,1 . 48
=27,158 mm
- Theo tiêu chuẩn Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí, tập 1 –
Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
Chọn d đ ai =30 mm
d ol =
√
3 M td ol
0,1 [ σ 1 ]
=
√
3 119026,486
0,1⋅ 48
=29,161 mm
- Theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ lăn /Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống
dẫn động cơ khí, tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
Chọn d ol=3 5 mm
Tiết diện tại bánh răng Z1.1:
M z 1.1 =√ M x + M y =√ 137061,713 +113663 =178059,515 Nmm
2 2 2 2
d z 1.1= 3
√ M td z 1.1
0,1 [ σ 1 ]
=
√
3 202358,748
0,1 ⋅ 48
=34,804 mm
√
2
111018,75
M t đ z 1.2=√ M 2z 1.2 +0,75. T 2 = 148256,456 2+0,75 .( ) =155855,525 Nmm
2
d z 1.2=
√
3 M td z 1.2
0,1 [ σ 1 ]
=
√
3 155855,525
0,1 ⋅ 48
=31,903 mm
Trong đó:
[S ]- Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
Sσj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp:
Với:
σ −1−giới hạn mỏi uốn ứng với chu kì đối xứng :
σ −1=0,436 . σ b =0,436.500=218 MPa
τ −1−giới hạn mỏi xoắn ứng với chu kì đối xứng :
Trong đó:
K x: hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp
gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8
𝐾𝑦:Hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu.
Tra bảng 10.12 trang 199: K σ =1,635; K τ = 1,37
Tra bảng 10.8 và 10.9 trang 197: Kx = 1,055 (tiện Ra 2,5 ÷ 0,63 µm)
Chọn 𝐾𝑦= 1 ( không dùng phương pháp tăng bền bề mặt )
Tra bảng 10.10 trang 198:
ε σ đai =0,88 ε σ ol =0,865 ε σ z 1.1=ε σ z 1.2=0,85
Kτ
+ K x −1 1,37 +1,055−1
ε τđai 0,81
K τdz 2= = =1,746
Ky 1
Kσ
+ K x −1 1,635 + 1,055−1
ε σol 0,865
K σdol = = =1,945
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1,37 +1,055−1
ε τol 0,795
K τdol = = =1,778
Ky 1
Kσ
+ K x −1 1,635 +1,055−1
ε σz 1.1 0,85
K σdz 1.1=K σdz1.2= = =1,979
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1,37 +1,055−1
ε 0,78
K τdz 1.1=K τdz 1.2= τz 1.1 = =1,811
Ky 1
Tính momen cảm uốn Wj và Woj tra bảng 10.6 trang 196:
- Trục có tiết diện tròn:
π . d 3j
W j=
32
3
π .dj
W oj =
16
- Trục có 1 rãnh then:
3 2
π . d j b .t 1 . ( d J −t 1 )
W j= −
32 2.d j
3 2
π . d j b . t 1 .(d J −t 1)
W oj = −
16 2. d j
Tra bảng 9.1 a chọn then :
+ đai : b = 8 mm , h = 7 mm , t 1=4 mm
3 2
π .d đai b .t 1 . ( d đai −t 1 ) π . 302 8.4 . ( 30−4 )2 3
W đai = − = − =2290,185 mm
32 2. d đai 32 2.30
3 2
π . d đai b . t 1 . ( d đai −t 1 ) π .30 2 8.4 . ( 30−4 )2
W ođai = − = − =4940,904 mm3
16 2. d đai 16 2.30
3
π . d ol π .35 2 3
W ol = = =4209,243 mm
32 32
π . d 3ol π .35 2 3
W o ol = = =8418,487 mm
16 16
3 2
π . d z 1.1 b . t 1 . ( d z 1.1−t 1 ) π . 40 2 12.5 . ( 40−5 )2 3
W z 1.1=W z 1.2= − = − =5364,435 mm
32 2. d z 1.1 32 2.40
2
π .d 3z 1.1 b .t 1 . ( d z 1.1−t 1 ) π . 402 12.5 . ( 40−5 )2 3
W oz 1.1 =W oz 1.2= − = − =11647,621 mm
16 2. d z 1.1 16 2.40
Mj
Tính σ a j= :
Wj
M đai
σ ađai= =0
W đai
M z 1.1 178059,515
σ az 1.1= = =33,193 Mpa
W z 1.1 5364,435
M z 1.2 148256,456
σ az 1.2= = =37,887 Mpa
W z 1.2 3913,08
M ol 70167,174
σ aol = = =16,67 Mpa
W ol 4209,243
Tj
Tính τ mj=τ aj = :
2. W oj
Trong đó T j=T 1=111018,75 Nmm
T1 111018,75
τ mđai=τ ađai = = =11,235 Mpa
2. W ođai 2.4940,904
T1 111018,75
τ mol =τ aol = = =6,594 Mpa
2.W ool 2.8418,487
T1 111018,75
τ mz 1.1=τ az1.1 = = =4,766 Mpa
2. W oz 1.1 2.11647,621
T1 111018,75
2 2
τ mz 1.2=τ az1.2 = = =2.38 Mpa
2. W oz 1.2 2.11647,621
σ −1 218
Sσol = = =6,724
K σdol . σ aol +ψ σ . σ mol 1,945 .16,67+ 0,05 .0
τ−1 126,44
Sτol = = =10,785
K τdol . τ aol +ψ τ . τ mol 1,778 . 6,594+0 . 6,594
σ −1 218
Sσz 1.1= = =3,319
K σdz 1.1 . σ az 1.1 +ψ σ . σ mz 1.1 1,979 .33,193+ 0,05 .0
τ−1 126,44
Sτz 1.1= = =14,649
K τdz 1.1 . τ az 1.1 +ψ τ . τ mz 1.1 1,811 . 4,766+0 . 4,766
σ −1 218
Sσz 1.2= = =2,908
K σdz 1.2 . σ az 1.2 +ψ σ . σ mz 1.2 1,979.37,887+ 0,05 .0
τ−1 126,44
Sτz 1.1= = =21,364
K τdz 1.2 . τ az 1.2 +ψ τ . τ mz 1.2 1,811 .3,268+ 0 .3,268
= 715844,585 Nmm
d z '2 =
√
3 M tdz '2
0 , 1. [ σ 2 ]
=
√
3 715844,585
0 , 1 .50
=52, 379 mm
√ ( )
2
2 332780 , 7692 2
¿ 302360,4375 +133657,14 +0 , 75.
2
¿ 360624,993 Nmm
√
¿> d z 2 .1 ¿ d z 2 . 2= 3
M tdz 2
0,1 [ σ 2 ]
=
√
3 360624,993
0,1. 50
=41,626 mm
Trong đó:
[S ]- Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
Sσj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp:
Với:
-σ −1−giới hạn mỏi uốn ứng với chu kì đối xứng :
σ −1=0,436 . σ b =0,436.600=261,6( MPa)
Tính momen cảm uốn Wj và Woj tra bảng 10.6 trang 196:
π . d 3j b .t 1 .(d J −t 1 )2
W j= −
32 2. d j
3 2
π . d j b . t 1 .(d J −t 1)
W oj = −
16 2. d j
Tra bảng 9.1 a chọn then :
Z2 :v ớ i d=48 mm ; b=14 , h=9 , t 1=5,5
Z ' 2 :v ớ i d=60 mm ; b=18 ,h=11 ,t 1=7
Tính W j:
Ta có : W z 2=W z 2.1=W z 2.2
2
π . d 3z 2 b . t 1 . ( d z 2−t 1 ) π . 483 14 .5,5 . ( 48−5,5 )2
W z 2= − = −
32 2. d j 32 2.48
3
¿ 9408,581 mm
3 2
π . d z ' 2 b .t 1 . ( d z ' 2−t 1 ) π . 603 18 .7 . ( 60−7 )2
W z ' 2= − = −
32 2. d j 32 2.60
3
¿ 18256,300 mm
Tính W 0 j:
Ta có : W 0 z 2 ¿ W 0 z 2.1=W 0 z 2.2
3 2
π . d z 2 b . t 1 . ( d z 2−t 1 ) π . 483 14 .5,5 . ( 48−5,5 )2
W 0 z 2= − = −
16 2. d j 16 2.48
3
¿ 20265,9254 m m
3 2
π . d z ' 2 b .t 1 . ( d z ' 2−t 1 ) π . 603 18 .7 . ( 60−7 )2
W 0 z ' 2= − = −
16 2. d j 16 2.60
3
¿ 39462,051 mm
Tính M j : M j =√ M 2x + M 2y
Ta có : M z 2 =M z 2.1=M z 2.2
M z 2 =√ M 2x + M 2y =√302360,43752 +133657,14 2
¿ 330584,4298 Nmm
¿ 633790,5248 Nmm
Mj
Tính σ a j= :
Wj
M z 2 330584,4298
σ az 2.1=σ az 2.2= = =35,136 Mpa
W z2 9408,581
M z ' 2 633790,5248
σ az ' 2= = =34,716 Mpa
W z' 2 18256,300
Tj
Tính τ mj=τ aj = :
2. W oj
332780,7692
Trong đó T z 2= Nmm ,T z ' 2=332780,7692 Nmm
2
Ta có :τ mz 2=τ az 2=τ mz 2.1=τ az 2.1=τ mz 2.2=τ az 2.1
T z2 332780,7692
τ mz 2=τ az 2= = =4,105 Mpa
2. W oz 2 2.2 .20265,9254
T z' 2 332780,7692
τ mz ' 2=τ az ' 2= = =4,216 Mpa
2. W oz ' 2 2.39462,051
Công thức 10.25,26 trang197 (Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí T1):
Kσ
+ K x −1
εσ
K σdj =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky
Trong đó:
K x: hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp
gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8
𝐾𝑦:Hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu.
Tra bảng 10.8 và 10.9 trang 197: Kx = 1,06 ( Ra = 2,5 ÷ 0,63)
Chọn 𝐾𝑦=1 Không dùng biện pháp tăng bền bề mặt .
Tra bảng 10.10 trang198
Đ ố i v ớ i d z 2.1=d z 2.2 =48 mm :ε σ=0,818 , ε τ =0,764
Đ ố i v ớ i d z ' 2=60 mm :ε σ=0,785 , ε τ =0,745
Tính :
Kτ
+ K x −1
ετ
K τdj =
Ky
Kτ
+ K x −1 1,54 +1,06−1
ετ 0,764
K τdz 2= = =2,076
Ky 1
Kτ
+ K x −1 1,54 + 1,06−1
ετ 0,745
K τdz ' 2= = =2,127
Ky 1
σ−1
Tính : Sσj =
K σdj . σ a j +ψ σ . σ m j
Với:
-σ −1−giới hạn mỏi uốn ứng với chu kì đối xứng :
σ −1=0,436 . σ b =0,436.600=261,6( MPa)
Trong đó:
[S ]- Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
S σz2 . S τz2 3,366 . 17,804
S z 2= = =3,307 ≥[ S]
√S 2
σz2 +S
2
τz2 √3,366 2+17,804 2
Thỏa điều kiện
Trong đó:
[S ]- Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
S σz ' 2 . S τz '2 3,273.16,92
Sz'2= = =3,213≥ [S]
√S 2
σz ' 2 +S 2
τz' 2 √3,2732 +16,922
Thỏa điều kiện
{ ¿ Σ F Y =0
Ta có ¿ Σ M =0
A
⇔
{ ¿ Y A −F r 3 +Y B=0
¿−F r 3 .155+Y B .310=0
⇔
{ ¿ Y A −2554,039+Y B=0
¿−2554,039.155+Y B ⋅310=0
⇔
{
¿ Y A =1277,02 N
¿ Y B=1277,02 N
{ ¿ Σ F X =0
Ta có ¿ Σ M =0
A
⇔
{ ¿−X A + Ft 3 + X B −F kn=0
¿−F t 3 .155−X B .310+ F kn . 415,5=0
⇔
{ ¿−X A +6038,318+ X B−2413,149=0
¿−6038,318 .155−X B .310+2413,149 . 415,5=0
{
⇔ ¿ X A=3840,408 N
¿ X B =215,239 N
d kn =
√
3 M td kn
0,1 [ σ 3 ]
=
√
3 731446,788
0,1 .55
=51,043 mm
d ol =
√
3 M td ol
0,1 [ σ 3 ]
=
√
3 774486,308
0,1 ⋅55
=52,026 mm
- Theo tiêu chuẩn đường kính trong của ổ lăn /Trang 195 – Tính toán thiết kế hệ thống
dẫn động cơ khí, tập 1 – Trịnh Chất – Lê Văn Uyển.
Chọn d ol =65 mm
Tiết diện tại bánh răng Z3:
M z 3 =√ M 2x + M 2y =√ 595263,242 +197938,12=627309,984 Nmm
d z 1.2= 3
√ M td z 1.2
0,1 [ σ 3 ]
=
√
3 963603,767
0,1⋅ 55
=55,956 mm
Trong đó:
[S ]- Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
Sσj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp:
Sτj - Hệ số an toàn chỉ xét riêng đến ứng suất tiếp:
Với:
-σ −1−giới hạn mỏi uốn ứng với chu kì đối xứng :
σ −1=0,436 . σ b =0,436.1000=436(MPa)
Trong đó:
K x: hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt phụ thuộc vào phương pháp
gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8
𝐾𝑦:Hệ số tăng bền bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp
tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu.
Tra bảng 10.12 trang 199: K σ =2,26; K τ = 2,22
Tra bảng 10.8 và 10.9 trang 197: Kx = 1,175 (tiện Ra 2,5 ÷ 0,63 µm)
Chọn 𝐾𝑦= 1,3 ( trục nhẵn, thấm C)
Tra bảng 10.10 trang 198:
Với dkn= 60 mm : ɛσkn = 0,68 ɛτkn= 0,745
Với dol= 65 mm : ɛ σol = 0,67 ɛτol = 0,7375
Với dz3= 70 mm : ɛ σz3 = 0,66 ɛτz3 = 0,73
Kσ
+ K x −1 2,26 +1,175−1
ε σkn 0,68
K σkn = = =2,691
Ky 1,3
Kτ
+ K x −1 2,22 +1,175−1
ε 0,745
K τkn = τkn = =2,427
Ky 1,3
Kσ
+ K x −1 2,26 +1,175−1
ε 0,67
K σol = σol = =2,729
Ky 1,3
Kτ 2,22
+ K x −1 +1,175−1
ε τol 0,7375
K τol = = =2,45
Ky 1,3
Kσ
+ K x −1 2,26 +1,175−1
ε σz 3 0,63
K σz 3= = =2,769
Ky 1,3
Kτ
+ K x −1 2,22 +1,175−1
ε τz 3 0,73
K τz 3= = =2,474
Ky 1,3
Tính momen cảm uốn Wj và Woj tra bảng 10.6 trang 196:
- Trục có tiết diện tròn:
3
π .d j
W j=
32
π . d 3j
W oj =
16
- Trục có 1 rãnh then:
3 2
π . d j b .t 1 . ( d J −t 1 )
W j= −
32 2.d j
3 2
π . d j b . t 1 .(d J −t 1)
W oj = −
16 2. d j
Tra bảng 9.1 a chọn then :
+ Z 3 :b=20 mm , h=12 mm , t 1 =7,5 mm
Trong đó:
[S ]- Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
S σz2 . S τz2 7,402.14,985
S z 3= = =6,637 ≥[S ]
√S 2
σz2 +S
2
τz2 √7,4022 +14,9852
Thỏa điều kiện
Trong đó:
[S ]- Hệ số an toàn cho phép, thông thường [S ]= 1,5 ... 2,5.
4.7 Kết cấu trục theo giá trị đã tính được ở biểu đồ moment
Trục 1
Trục 2
Trục 3
TÍNH THEN
d
Tiết diện b h t1
(mm)
Bánh đai 30 7 5 4
Bánh răng z1 34 10 8 5
d
Tiết diện b h t1
(mm)
τ c =40÷60𝑀𝑃𝑎
Khớp nối 60 18 11 7