Professional Documents
Culture Documents
5.3 Xác định chính xác đường kính các đoạn trên trục I
Chọn vật liệu làm trục: thép 45, tra bảng 10.5(tr195) ta có [σ] = 60MPa
Tính chính xác đường kính trục :
Theo công thức 10.15Tr194[1] và 10.16tr194[1] ta có:
Tại tiết diện 2:
Mtđ2 =√ M 2x 2+ M 2y2 +0 , 75 T 21 = √ 02 +02 +0 , 75∗68310 ,23 2 = 59158,40 (N.
mm)
√ √
❑
M tđ 2
⇒ d2 = 3
= 3 59158 , 40 = 21,44(mm)
0 ,1 [ σ ] 0 ,1.60
Tại tiết diện 0:
Mtđ0 = √ M 2x 0 + M 2y 0+ 0 ,75 T 21 = √ 02 +82181 , 072 +0 , 75∗68310 ,23 2 = 101259,29
(N. mm)
⇒ d0 = 3
√ M tđ 0
0 ,1 [ σ ]
Tại tiết diện 1:
√
= 3 101259 , 29 = 25,65(mm)
0 , 1.60
{
b=8 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=7 mm
t 1=4 mm
{
b=8 mm
Chọn then bằng, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=7 mm
t 1=4 mm
{
2T
σd= ≤[σ d ]
d l t ( h−t 1 )
2T
τ c= ≤[τ c ]
d lt b
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép
và chế độ tải trọng làm việc êm
⇒{ [σ ¿¿ d ]=100 Mpa ¿[τ c ]=60 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp với bánh răng côn
{
2T 2.68310 , 23
σ d 3= = =50 ,83 Mpa < [ σ d ] =100 Mpa
d 3 l t 3 ( h−t 1 ) 28.32(7−4 )
2T 2.68310 ,23
τ c3= = =19 ,06 Mpa < [ τ c ]=60 Mpa
d 3 lt 3 b 28.32.8
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Kiểm nghiệm độ bền then tại vị trí bánh đai
{
2T 2.68310 ,23
σ d 2= = =50 , 83 Mpa< [ σ d ] =100 Mpa
d 2 l t 2 ( h−t 1 ) 28.32(7−4)
2T 2.68310 ,23
τ c2= = =19 , 06 Mpa < [ τ c ]=60 Mpa
d 2 lt 2 b 28.32.8
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy
hiểm thỏa mãn điều kiện:
trong đó : [𝑠] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [𝑠] = 1,5… 2,5 (khi
cần tăng độ cứng [𝑠] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm
về độ cứng của trục)
sσj và sτj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn
chỉ xét đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
trong đó : 𝜎-1 và 𝜏-1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có
thể lấy gần đúng.
𝜎-1 = 0,436. 𝜎b = 0,436.600 = 261,60
𝜏-1 = 0,58.𝜎-1 = 0,58.261,6 = 151,73
𝜎aj,𝜏aj,𝜏𝑚𝑗,𝜎𝑚𝑗 là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất
tiếp tại tiết diện j,do quay trục một chiều:
{
Mj
σ aj =
W oj
Tj
với 𝑊j ,𝑊0𝑗 là momen cản uốn và momen cả xoắn tại tiết
τ aj =τ mj=
2W oj
diện j của trục.
ψ σ , ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ
bền mỏi ,tra bảng B10.7 tr197 [1] với 𝜎𝑏 =600MPa,ta có:
{ψ σ =0 , 05
ψ τ =0
𝐾𝜎𝑑𝑗 và 𝐾𝜏𝑑𝑗 - hệ số xác định theo công thức sau :
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc
vào phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang
197 - “ Tính toán thiết kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy Kx = 1,06
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào
phương pháp tăng bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các
phương pháp tăng bền bề mặt, do đó Ky = 1.
ε σ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục
đến giới hạn mỏi
K σ và K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị
số của chúng phụ thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
{
M j=M 2 =0
Ta có: T j=T =68310 , 23
d j=d 2=28
Do M2 = 0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng
suất tiếp,tra bảng B10.6tr196 [1] với d2 = 28mm
Ta có:
2
π d 32 b .t 1 . ( d 2−t 1 ) π . 283 8.4 . ( 28−4 )2
Wo= − = −
16
2
2. d 2 16 2.28
=3981,12
T 68310 , 23
τa= τm=
2 2
2.W o = 2.3981 ,12 = 8,58
2
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do
lắp ghép có độ dôi .Tra bảng B10.11tr198 [1]
+Ảnh hưởng của độ dôi:
Kσ
=2 , 06 (kiểu k6)
εσ
Kτ
=1 , 64(kiểu k6)
ετ
+ Ảnh hưởng của rãnh then: tra bảng 10.10(tr198)
ε σ = 0,856 (nội suy tuyến tính)
ε τ = 0,756 (nội suy tuyến tính)
+ Tra bảng 10.12 (tr199) với σ b = 600
K σ = 1,76 (dao phay ngón)
K τ = 1,54
Ta có:
K σ 1 ,76
=
ε σ 0,856
= 2,056
Kτ 1 ,54
ετ
= 0 ,7 86
= 2,037
Kσ
Nên ta lấy: ε =2 , 06
σ
Kτ
ετ
= 2,037
Kτ
+ K x −1
ετ 2,037+1 , 06−1
K τd 2= = =2,097
1 1
Ta có:
151 , 73
Sτ 2 = =8 , 43≥ [s]
2,097.8 ,58
T ol =68310 ,23
d ol =30
3
π . d ol π . 303
W ol = = = 2650,72
32 32
3
π . d ol π .30 3
Wo = = = 5301,44
ol
16 16
Ta được:
M ol 89630 ,72
σa = = =33 ,81
ol
W ol 2650 ,72
T 68310 ,23
τ a =τ m = = =6 , 44
ol ol
2. W o 2.5301 , 44
ol
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra. Chọn
kiểu lỗ. Tra bảng 10.11(tr198)
Kσ
=2 , 06
εσ
Kτ
=1 , 64
ετ
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 64+1 , 06−1
K τdol = = =1 ,7
1 1
Kσ
+ K x −1
εσ 2 ,06+ 1, 06−1
K τdol = = =2 ,12
1 1
Ta có:
151 ,73
sτol = =13 , 86
1, 7.6 , 44
261, 60
sσol = =3 , 65
2 ,12.33 , 81
3 , 65.13 , 86
=> sol= =3 ,53 ≥[ s]
√ 3 , 65 + 13 ,86
2 2
{
M j=M 3=6390 ,08
T j=T =68310 , 23
d j=d 3 =28
= 3981,12
2
π . d 33 b . t 1 . ( d 3−t 1 ) π . 283 8.4 .(28−4)2
W 3= − = −
32 2. d3 32 2.28
=1825,99
Ta được:
M 3 6390 , 08
σ a 3= = =3 ,50
W 3 1825 , 99
T 68310 , 23
τ a =τ m = = =8 ,58
3 3
2. W o 2.3981 , 12
3
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh răng côn là do rãnh then và do lắp
ghép có độ dôi .Tra bảng B10.11tr198 [1]
Kσ
=2 , 06
εσ
Kτ
=1 , 64
ετ
Ta có:
Kσ 1 ,76
εσ
= 0,856 =2 , 06
Kτ 1, 54
= =1, 96
ετ 0 ,78 6
Nên ta lấy:
Kσ 1 ,76
= =2 , 06
εσ 0,856
Kτ 1 ,54
ετ
= 0,786 =1 , 96
Kσ
+ K x −1
εσ 2 , 06+1 , 06−1 =2,12
K σd 3 = =
1 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1 , 9+1 , 06−1 =2,02
K σd 3 = =
1 1
151 , 73
sτ = =8 ,75
3
2, 0 2. 8 , 5 8
¿> ¿
29 , 19.8 ,75
¿> s 3= =8 , 38≥ [ s ]
√29 , 192 +8 , 752
Kết luận: vậy trục an toàn về độ bền mỏi
{
Kí hiệu:7206
C=29 ,80 KN
C 0=22 ,30 KN
Với d = 30 mm ⇒ chọn ổ đỡ lăn có: α =13 , 67 °
d=30 mm
D=62mm
B=16 mm
⇒ Hệ 𝑠ố 𝑒 = 1,5 tan α = 1,5 tan 13,67° = 0,364
5.7.2 Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
Khả năng tải động Cd được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
Trong đó: V – hệ số kể đến vòng nào quay, ở đây vòng trong quay: V = 1
Kt − Hệ số ảnh hưởng của nhiệt độ kt = 1
kd – Hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tải trọng tĩnh, hộp giảm
tốc công suất nhỏ: kd = 1
Lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra trên ổ lăn (hình vẽ) là:
F s 0=0 , 83. e . F r 0=0 , 83.0,364 .3414 ,16 =1031,49(N)
F s 1=0 , 83. e . Fr 1=0 , 83.0,364 . 4015 , 79=¿ 1213,25(N)
Tổng lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 0 là:
∑ F a 0=F s 1 + F a 1=1213 , 25+168 ,31=1381 ,56(N)
¿>
{ X 0=0 , 4
Y 0 =0 , 4. cotα=0 , 4.cot 13 , 67 °=1 , 64
¿>
{ X 1=1
Y 1=0
Tải trọng quy ước tác dụng vào ổ:
Q0 = (X0 . V. Fr0 + Y0 . Fa0). kt . kd = (0,4.1.3414,16 + 1,64.1381,56). 1.1 =
3631,42 (N)
Q1 = (X1 . V. Fr1 + Y1 . Fa1). kt . kd = (1.1.4015,79 + 0.1213,25).1.1 =
4015,79 (N)
Ta thấy Q0 < Q1 nên ta chỉ cần kiểm nghiệm cho ổ lăn 1
⇒ Q = max(Q0 , Q1 ) = 4015,79 (N)
Khả năng tải động của ổ lăn 2
10
C d=Q . √ L =4015 ,79.
m
3
√ 583 , 65
¿ 27140 , 43 ( N )=27 ,14 ( KN )<C=29 ,80 (KN )
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải động
5.7.3 Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ lăn
Tra bảng B11.6Tr221[1] cho ổ đũa côn 1 dãy ta được:
{ X 0=0 , 5
Y 0=0 , 22 cot α =0 , 22 cot13 ,67=0 , 9