Professional Documents
Culture Documents
TII 187482,291
Đường kính trục cần nối: dt d sb 3 31,5(mm)
0,2.
3
0,2.30
16.1
k hệ số làm việc phụ thuộc loại máy.tra bảng B 2 ,lấy k=1,2
58
T TII 187482,291
Dựa vào trị số của Tt và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích
thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi theo bảng 16-10a trang 68 – “ Tính toán
thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau :
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
250 32 140 65 165 110 63 105 6 3800 5 42 30 28 32
1
Dựa vào trị số của Tt và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích
thước cơ bản của vòng đàn hồi theo bảng 16-10b trang 69 – “ Tính toán thiết kế
hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau :
T dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
250 14 M10 20 62 34 15 28 1,5
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 tôi cải thiện có b 750 MPa ,
T – mômen xoắn
[] - ứng suất xoắn cho phép với vật liệu trục là thép [] = 15...30MPa
T
Trục I : d 1 3 I 3 39043,758 23,52 lấy d = 25 mm
0,2.[ 1 ] 0,2.15 1
T
Trục II : d 2 = 3 II 3 187482,291 = 31,5 lấy d = 35 mm
0,2[ 2 ] 0,2.30 2
10.2
Theo bảng [1] chọn chiều rộng ổ lăn :
189
b 17
o1
bo2 21
2
3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục (kèm sơ đồ
đặt lực chung
Fr
Fr.cos30
30°
Fr.sin30°
B
Fr1 Ft1 C D
A
Flx10 Flx12
Fly10 Fly12
Fa1
O
Fa2 Z
X
Y
Ft2 Fr2
B
Fkn
4
k2= 5…..15 là khoảng từ mút ô đến thành trong của vỏ hộp
k3= 10…20 là khoảng cách từ mặt mút chi tiết đến nắp ổ
h n = 15…20 chiều cao nắp ổ và đầu bulong
Trục II:
chiều dài moay ơ bánh răng trụ răng nghiêng lớn:
l (1,2 1,5)d (1,2 1,5).35 (42 52,5) mm chọn l 50 mm
m23 2 m23
Chiều dài moay ơ nửa khớp nối(nối trục đàn hồi):
l (1,4 2,5)d (1,4 2,5).35 (49 87,5)(mm) chọn l 55(mm)
m22 2 m22
l 0,5(l b ) k hn 0,5(55+21)+15+20= 73 mm
22 m22 o2 3
l 0,5(l b ) k k 0,5(50+21)+10+10= 56 mm
23 m23 o2 1 2
l 2l = 2.56 = 112 mm
21 23
trục I:
chiều dài moay ơ bánh đai bị dẫn:
l (1,2 1,5)d (1,2 1,5).25 (30 37,5) (mm) chọn l 35(mm)
m12 1 m12
chiều dài moay ơ bánh răng trụ răng nghiêng nhỏ:
l (1,2 1,5)d (1,2 1,5).25 (30 37,5) (mm) chọn l 35(mm)
m13 1 m13
l 0,5(l b ) k hn 0,5(35 + 17) + 15 + 20 = 61 mm
12 m12 o1 3
l l 112 mm
11 21
3.3. Tính, chọn đường kính các đoạn trục
3.3.1. Trục yêu cầu tính đầy đủ
3.3.1.1. Tính phản lực cho trục I :
Fx13 = Fr .cos30= 683,9.cos30=592,27(N)
Fy13 = Fr .sin30= 683,9.sin30=341,95 (N)
Ft1 = 1873,95 N
Fr1 = 739,95 N
5
Fa1 = 546,56 N
Phương trình cân bằng :
Fx Fl F Fl F 0
x10 t1 x12 x13
Fy Fl F Fl F 0
y10 r1 y12 y13
d
M ( A) F .l F . w1 Fl .l F .(l l ) 0
x r1 13 a1 2 y12 11 y13 11 12
M ( A) F .l Fl .l F .(l l ) 0
y t1 13 x12 11 x13 11 12
Fx Fl 1873,95 Fl 592,27 0
x10 x12
Fy Fl 739,95 Fl 341,95 0
y10 y12
41,67
M x ( A) 739,95.56 546,56. Fl .112 341,95.(112 61) 0
2 y12
M ( A) 1873,95.56 Fl .112 592,27.(112 61) 0
y x12
Fl 1851,82
x12
Fl 796,49
y12
Fl x10 614,4
Fl y10 285,41
6
3.3.1.2. Vẽ biểu đồ mô men
Fr
Fy13
60°
Fx13
A C D
B
Fr1 Ft1
My
36128,47
15982,96
4595,29
Mx
20858,95
MZ
39043,758
Ø25k6
Ø22k6
Ø25k6
H7
Ø28 k6
7
3.3.1.3. Tính mô men tương đương
Momen tổng,momen uốn tương đương:
M j M xj 2 M 2
yj
M M j 2 0,75.T j 2
tđ
M 0
10
53699,85
d 3 20,76 mm
12 0,1.60
8
33812,89
d 3 17,8 mm
13 0,1.60
2T
Ứng suất dập: d d .l.(h t ) [ d ]
I
1
Với [ d ] là ứng suất dập cho phép
9.5
Tra bảng B [1] với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép va đập vừa,ta
178
có [ ] =100Mpa.
d
2.39043,758
33,2 [ ] =100 Mpa
d 28.28.(7 4) d
9
2T
Ứng suất cắt: c
I [ ]
d .l.b c
Với [ C ] là ứng suất cắt cho phép do tải trọng tĩnh nên:
[ C ] =(40÷60)MPa
2.39043,758
c 12,45 [ c ]
28.28.8
+Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh đai:
d13=22
9.1(a)
Chọn then bằng tra bảng B [1] ta có:
173
Chiều rộng then:b= 6 mm
Chiều cao then : h= 6 mm
Chiều sâu rãnh then trên tấm trục: t1= 3,5 (mm)
Chiều dài then: l =(0,8÷0,9)lm12= 28÷31,5 (mm)
Chọn l =28 (mm)
+Kiểm nghiệm then:
2T
Ứng suất dập: d d .l.(h t ) [ d ]
I
1
Với [ d ] là ứng suất dập cho phép
9.5
Tra bảng B [1] với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép va đập vừa,ta
178
có [ ] =100Mpa.
d
2.39043,758
50,71 [ ] =100 Mpa
d 22.28.(6 3,5) d
2T
Ứng suất cắt: c
I [ ]
d .l.b c
Với [ C ] là ứng suất cắt cho phép do tải trọng tĩnh gây nên:
[ C ] =(40÷60)MPa
10
2.39043,758
c 21,13 [ c ]
22.28.6
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
3.3.1.7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi
Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm
thỏa mãn điều kiện:
s j s j
sj [s]
s j 2 s j 2
trong đó : s - hệ số an toàn cho phép, thông thường s = 1,5… 2,5 (khi cần
tăng độ cứng s = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng
của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ
xét đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
1
sj
K aj mj
dj
1
sj
K aj mj
dj
trong đó : và - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể
1 1
lấy gần đúng
1 0,436 0,436 .750 327 MPa
b
1 0,58 1 0,58.327 189,66 MPa
, , mj , mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất
aj aj
tiếp tại tiết diện j,do quay trục một chiều:
Mj
aj W
j
với W j , W là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết
0j
Tj
aj mj
2.W
0j
diện j của trục.
11
, là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
10.7
mỏi ,tra bảng B [1] với 750MPa,ta có:
197 b
0,1
0,05
10.6
Tra bảngB [1] với d0L= 25 mm
196
d j3 .253
w j 32 32 1533,2
d j3 .253
w 3066,4
0 j 16 16
12
M j 41717,65
aj 27,21
Wj 1533,2
mj 0
Tj
39043,758
6,37
aj mj 2W 2.3066,4
0j
Do tiết diện lắp ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lỗ.Tra
10.11
bẳng B [1] nên ta có:
198
K / 2,44
K / 1,86
K
K x 1
K 2,44 1,1 1
2,54
dj K 1
y
K
K x 1
1,86 1,1 1
K 1,96
dj Ky 1
s 1
327
4,73
j K dj aj mj 2,54.27,21
s 1
189,66
14,81
j K
dj aj mj 1,96.6,37 0,05.6,37
s j .s j 4,73.14,81
sj 4,51 [s]
2
s j s j 2 2
4,73 14,812
Do M13=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất
10.6
tiếp,tra bảng B [1] với dj=22mm
196
13
d j3 b.t .(d j t )2 .223 6.3,5.(22 3,5)2
Ta có: W 1 1 1926,3
0j 16 2.d j 16 2.22
Ti 39043,758
10,13
aj mj 2W 2.1926,3
0j
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép
10.11
có độ dôi .Tra bảng B [1]
198
ảnh hưởng của độ dôi:
K / 2,44
K / 1,86
10.12
Tra bảng:B [1] với trục 750MPa:
198 b
K 2,01
Ta có:
K 1,88
Lấy
K / 2,44
K / 2,11
K
K x 1
2,11 1,1 1
K 2,21
dj Ky 1
14
s j 1
189,66
8,67
K aj mj 2,11.10,13 0,05.10,13
dj
s j s j 8,67 [s]
10.6
Tra bảng B [1] với d= 28 mm
196
d j3 b.t .(d j t )2 .283 8.4.(28 4)2
1 1
w j 32 2.d 32
2.28
1824,9
j
d j3 b.t .(d j t )2 .283 8.4.(28 4)2
W 1 1 3978,9
0j 16 2.d j 16 2.28
M j 37937,52
aj 20,79
W j 1824,9
mj 0
Tj
39043,758
4,91
aj mj 2W 2.3978,9
0j
Do tiết diện này lắp bánh răng nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn
10.11
kiểu lỗ.Tra bẳng B [1] nên ta có:
198
K / 2,44
K / 1,86
15
0,92
Ta có:
0,89
10.12
Tra bảng:B [1] với trục 750MPa:
198 b
K 2,01
Ta có:
K 1,88
Lấy
K / 2,44
K / 2,11
K
K x 1
K 2,44 1,1 1
2,54
dj K 1
y
K
K x 1
2,11 1,1 1
K 2,21
dj Ky 1
s 1
327
6,19
j K dj aj mj 2,54.20,79
s 1
189,66
17,09
j K
dj aj mj 2,21.4,91 0,05.4,91
s j .s j 6,19.17,09
sj 5,82 [s]
2
s j s j 2 2
6,19 17,092
16
F Fl 2 Fl 2 614,42 285,412 677,46 N
r0 x10 y10
Fa F 546,56 N
a1
Fa 546,56
0,8 0,3 => chọn ổ bi đỡ chặn
min( F , F ) 677,46
r 0 r1
P2.12
Dựa vào phụ lục [1] ta chọn ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp
263
Kí hiệu: 46305
Đường kính trong:d= 25 mm
Đường kính ngoài:D= 62 mm
Khả năng tải động :C= 21,1 kN
Khả năng tải tĩnh :C0= 14,9 kN
Chiều rộng ổ lăn:B= 17mm
tra bảng 11.4tr 215[2] => e = 0,68
1.Khả năng chịu tải động:
Trong đó:
Q- là tải trọng động quy ước kN
L- là tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
m- là bậc đường cong mỏi khi thử về ổ lăn.m=3 với ổ bi
17
Fa:là tải trọng dọc trục
V là hệ số ảnh hưởng đến vòng nào quay, khi vòng trong quay V=1
kt:là hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ,ở đây chọn kt =1 do t<1000C
11.3
kđ:là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B [1] ,ta
215
chọn kđ =1
X hệ số tải trọng hướng tâm
Y hệ số tải trọng dọc trục
Sơ đồ bố trí ổ
0 Fs0 Fs1
Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:
Fs0 = e . Fr0 = 0,68 . 677,46 = 460,67
Fs1 = e . Fr1 = 0,68 . 2015,85 = 1370,78
Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:
Fa0 = Fs1 + Fat = 1370,78 + 546,56 = 1917,34(N)
Fa1 = Fs0 - Fat = 460,67 – 546,56 = - 85,89 (N)
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 và 0:
Fa0 = Max (Fa0 , Fs0 ) = 1917,34 (N)
Fa1 = Max (Fa1 , Fs1 ) = 1370,78 (N)
Fa 11.4
Xét tỷ số kết hợp tra bảng B [1] ta có:
vF r 216
Fa0 1917,34 X = 0,41
= = 2,83 > e => { 0
V . Fr0 1 .677,46 Y0 = 0,87
18
Fa1 1370,78 X =1
= = 0,68 = e => { 1
V . Fr1 1 .2015,85 Y1 = 0
Tải trọng động quy ước trên các ổ:
Q0 = (X0 .V.Fr0 + Y0 .Fa0).kt .kđ
= (0,41 . 1 . 677,46 + 0,87. 1917,34).1.1= 1945,84 (N)
Q1 = (X1.V.Fr1 + Y1.Fa1).kt.kd
= (1. 1 . 2015,85 + 0. 1370,78).1.1= 2015,85 (N)
Tiến hành kiểm nghiệm với giá trị Q lớn hơn
Q = max (Q0 , Q1) = 2015,85 (N)
Khả năng tải động của ổ lăn:
19
Lấy Qt0= 1048,15
Qt1 = X0 . Fr1 + Y0 . Fa1
= 0,5 . 2015,85 + 0,37 . 1370,78= 1515,11 (N)
Hoặc Qt1= Fr1 = 2015,85
Lấy Qt1= 2015,85
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt = max( Qt0 , Qt1) = 2015,85 (N)
Qt=2,02 kN < C0=14,9 kN thỏa mãn điều kiện bền
Vậy ổ thỏa mãn điều kiện bền khi chịu tải trọng động và tải trọng tĩnh
3.3.2. Trục II
3.3.2.1. Chọn đường kính các đoạn trục dựa vào các yếu tố công nghệ, lắp
ráp ...
d20=32 mm
d21=d23=35 mm
d22=38 mm
3.3.2.2. Chọn then
+Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp bánh răng ,d22= 38 (mm),chọn then
9.1a
bằng tra bảng B [1]
173
Ta có:
Chiều rộng then:b=10(mm)
Chiều cao then:h=8(mm).
Chiều sâu rãnh then trên trục t1=5 (mm)
Chiều sâu rãnh then trên lỗ t2= 3,3 (mm)
Chiều dài then:l=(0,8÷0,9).lm23= 40 ÷45 (mm)
Chọn l= 45(mm)
+Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp khớp nối:
d20=32
9.1(a)
Chọn then bằng tra bảng B [1] ta có:
173
20
Chiều rộng then:b= 10 mm
Chiều cao then : h= 8 mm
Chiều sâu rãnh then trên tấm trục: t1= 5 (mm)
Chiều dài then: l =(0,8÷0,9)lm22= 44÷49,5(mm)
Chọn l = 45 (mm)
3.3.2.3. Chọn ổ lăn
P2.12
Dựa vào phụ lục [1] ta chọn ổ bi đỡ chặn cỡ trung hẹp
263
Kí hiệu: 46207
Đường kính trong:d= 35 mm
Đường kính ngoài:D= 72 mm
Khả năng tải động :C= 22,7 kN
Khả năng tải tĩnh :C0= 16,6 kN
Chiều rộng ổ lăn:B= 17mm
3.3.2.4. Vẽ kết cấu trục II
Ø32k6
Ø35k6
Ø35k6
H7
Ø38 k6
4.1.2 các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc
22
K3 34 36 chọn K3=34
Kích thước gối trục
Đường kính ngoài và tâm lỗ vít 18.2
D3 , D2
Tra B 2
88
Trục I: D 62 , D2 78 , D3 97
Trục II: D 72 , D2 88 , D3 107
K 2 (37,8 39,8) chọn K 2 =37 tính phần
Bề rông mặt ghép bu lông cạnh trên
ổ K2 E2 1,6d 2 1,6.12 19,2 chọn E2=19
(mm)
Tâm lô bu lông cạnh ổ: E2 và C R2 1,3d 2 1,3.12 15,6 chọn R2 =15(mm)
K 1,2d 2 1,2.12 14,4
D
C 3
2
Chiều cao h Phụ thuộc lỗ bu lông
Mặt đế hộp:
Chiều dày: khi không có phần S1 1,3 1,5 d1 20,8 24
lồi S1 , Chọn S1 =24 (mm)
Khi có phần lồi S1 S 2 , Dd Dd xác định theo đường kính dao khoét
S1 1,4 1,7 d1 22,4 27,4
Chọn S1=24 (mm)
Bề rộng mặt đế hộp K1và q S2 1 1,1 d1 16 17,6
Chọn S2 17
q K1 2 48 2.8 64(mm)
K1 3d1 3.16 48(mm)
Khe hở giữa các chi tiết
Giữa bánh răng với thành trong (1 1,2) 8 9,6
hộp: Chọn 10
1 3 5 24 40
Giữa đỉnh bánh răng lớn và đáy
hộp: Chọn 1 30
Giữa mặt bên các bánh răng với 8 chọn 10
nhau:
Số lượng bu lông nền Z Chọn Z=4
23
Bộ truyền bánh răng có vận tốc vòng v 1,62 12(m / s) nên ta chọn bôi trơn
1
bằng cách ngâm trong dầu bằng bánh răng bị động trong hộp giảm tốc
4
1 d w2 1 208
26 (mm)
4 2 4 2
Do đáy hộp giảm tốc cách đỉnh răng bị động 1 khoảng 30 (mm)
Vậy chiều cao lớp dầu là 56 (mm)
Dầu bôi trơn trong hộp giảm tốc:vận tốc vòng của bánh răng v 1,62 và
b 470 1000 MPa thép C45
186(11)
Độ nhớt của dầu là 50oc là
16 2
18 13
tra bảng B chọn được loại dầu ô tô máy kéo AK-15
101
Do v = 1,62 m/s < 3 m/s nên ổ lăn được bôi trơn bằng mỡ
4.2.3 các kết cấu liên quan đến chế tạo vỏ hộp
+ Nắp ổ
Đường kính nắp ổ được xác định theo công thức : D3 D2
D3 D 4, 4 d4
D2 D 1,6 2, 2 d4 D4
Vị trí D mm D2 mm D3 mm D4 mm d4 mm Z h
Trục I 62 78 97 59 M8 6 7
Trục II 72 88 107 69 M8 6 7
+ chốt định vị
Đảm bảo vị trì tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như
khi nắp ghép,khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ.
24
d 6(mm)
Chọn chốt định vị là chốt côn c 0,6
l 35(mm)
+cửa thăm
18 5
Tra bảng B 2 chọn
92
A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
lượng
75 50 105 80 90 90 65 12 M6x22 4
M
N
P
C
A
L
E
B
I
H
D
R A
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
D
d
b
S
L
+Kiểm tra mức dầu : dùng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu:
3
12
18
5
6
12 9 6
30
d d1 d2 D a b S0
30 31 29 43 6 4,3 9
40 41 39 59 9 6,5 12
26
d
a
D2
b
a S0
Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường dùng các vòng chắn
mỡ (dầu). Kích thước vòng chắn mỡ (dầu) cho như hình vẽ.
60°
b
t
a
t = 2mm, a = 6mm
27
+ Kết cấu bánh răng
b = 50 Dv = 187,33 D = 64
c =13 da = 212,33 d = 38
8 Do = 125,5 l = 50
28
Theo chiều rộng chọn kiểu lắp trên trục là P9 trên bạc là D10
Bảng dung sai lắp ghép bánh răng :
Sai lệch giới hạn trên m Sai lệch giới hạn dưới m
Mối lắp
ES es EI ei
38H 7 / k 6 25 18 0 2
Sai lệch giới hạn trên m Sai lệch giới hạn dưới m
Mối lắp
ES es EI ei
22D8 / k 6 21 0 0 -13
32D8 / k 6 21 0 0 -13
Sai lệch giới hạn trên m Sai lệch giới hạn dưới m
Mối lắp
ES es EI ei
25k 6 0 15 0 2
35k 6 0 18 0 2
62 H 7 30 0 0 0
72 H 7 30 0 0 0
Bảng dung sai lắp ghép nắp ổ lăn
Sai lệch giới hạn trên m Sai lệch giới hạn dưới m
Mối lắp
ES es EI ei
62H 7 / d11 30 -100 0 -290
72H 7 / d11 30 -100 0 -290
Sai lệch giới hạn trên m Sai lệch giới hạn dưới m
Mối lắp
ES es EI ei
25D8 / k 6 21 0 0 -13
35D8 / k 6 25 0 0 -16
29
Bảng dung sai lắp then:
Kích Sai lệch giới hạn chiều rộng Sai lệch giới hạn chiều sâu
thước tiết rãnh then rãnh then
diện then Trên trục Trên bạc Sai lệch giới Sai lệch giới
Bxh P9 D10 hạn trên trục hạn trên bạc t2
t1
8x7 -0,042 0,078
3,5 2,8
0,03
10x8 -0,015 0,098
4 3
0,04
30
MỤC LỤC
Trang
Phần 1. TÍNH ĐỘNG HỌC
1.1. Chọn động cơ điện
1.1.1.Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ (Pyc) 2
1.1.2.Phân phối tỉ số truyền (TST) 4
1.1.3Tính các thông số trên các trục và lập bảng thông số động học 4
Phần 2. TÍNH BỘ TRUYỀN
2.1. Tính bộ truyền trong hộp 6
2.2. Tính bộ truyền ngoài 15
Phần 3. TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN
3.1. Chọn khớp nối 20
3.2. Tính sơ bộ trục 21
3.2.1. Chọn vật liệu chế tạo trục 21
3.2.2. Tính sơ bộ đường kính trục 21
3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục 22
3.2.3. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực 23
3.3. Tính, chọn đường kính các đoạn trục 25
3.3.1. Trục yêu cầu tính đầy đủ 25
3.3.1.1. Tính phản lực 25
3.3.1.2. Vẽ biểu đồ mô men 27
3.3.1.3. Tính mô men tương đương 28
3.3.1.4. Tính đường kính các đoạn trục 28
3.3.1.5. Chọn đường kính các đoạn trục 29
3.3.1.6. Chọn và kiểm nghiệm then 29
3.3.1.7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi 30
3.3.1.8. Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn 34
3.3.2. Trục không yêu cầu tính đầy đủ 37
3.3.2.1. Từ đường kính trục sơ bộ, tiến hành chọn đường kính các đoạn 37
trục dựa vào các yếu tố công nghệ, lắp ráp
3.3.2.2. Chọn then 37
3.3.2.3. Chọn ổ lăn 37
31
3.3.2.4. Vẽ kết cấu trục 39
Phần 4. TÍNH, LỰA CHỌN KẾT CẤU
4.1. Tính, lựa chọn kết cấu cho các bộ phận, các chi tiết 41
4.2. Tính, lựa chọn bôi trơn 43
4.3. Định kiểu lắp, lập bảng dung sai 48
32
Tài liệu tham khảo :
1. Thiết kế chi tiết máy [ Nguyễn Trọng Hiệp – Nguyễn Văn Lẫm]
2. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (2 tập) [ Trịnh Chất – Lê Văn Uyển ]
3. Bài giảng và hương dẫn làm bài tập dung sai của Ninh Đức Tốn – ĐH Bách
Khoa Hà Nội
33