You are on page 1of 5

Bài 1

a) 1đ
Lực vòng có ích: (0,25đ)
1000P1 1000.3
Ft    636,6 N
v1 4,71
d1n1 ,200.450
Vận tốc đai: v1    4,71 m / s (0,25đ)
60000 60000

Lực trên các nhánh đai:


F1 = F0 + Ft/2 = 1000 + 636,5/2 = 1318,3N (0,25đ)
F2 = F0 - Ft/2 = 1000 - 636,5/2 = 636,8N (0,25đ)

b) 1đ
Để không xảy ra trượt trơn thì lực căng ban đầu thoả mãn điều kiện:

Ft ef  1
Fo  (0,25đ)
2 ef  1

suy ra: 2Foef  2F0  Ft ef  Ft ;

ef (2Fo  Ft )  2Fo  Ft ;


2Fo  Ft
ef  (0,25đ)
2Fo  Ft
töø ñaây:
1 2Fo  Ft
f ln  0,24 (0,5đ)
 2Fo  Ft

Bài 2.
a) - Từ điều kiện 20o    8o
2aw cos 8 o 2aw cos 20 o
suy ra:  z1 
mn (u  1) mn (u  1)
2.120 cos 8o 2.120 cos 20o
 z1 
2(2,5  1) 2(2,5  1)
suy ra: 33,95  z1  32,22

- Ta chọn z1 = 33 răng,
số răng bánh bị dẫn: z2 = 33.2,5 = 82,5 răng, chọn z2 = 82 hoặc 83 răng. (0,5đ)

- Góc nghiêng răng:


2.(33  82)
  arccos  16,6o khi z2 = 82 hoặc 14,8o (khi z2 = 83 răng) (0,5đ)
2.120
b) Số chu kỳ làm việc tượng đương:
mH / 2
 Ti 
N HE 1  60c  
 Tmax


ni ti

 T 3  0,5T 
3
 0,1T  
3

= 60 .1.960   t1    t2    t3  (0,5đ)
 T   T   T  

0,1t ck
trong đó: t1  Lh  0,1Lh ; t 2  0,5Lh ; t 3  0,4Lh (0,5đ)
t ck
với Lh = La 365Kn24Kng = 6.365.0,8.24.0,66 = 27751,68 giờ
Từ đây suy ra:

NHE1  60.1.960 (13. 0,1  0,53.0,5  0,13. 0,4) 27751,68 (0,5đ)

NHE1 = 2,6.108 chu kỳ

c) Phân tích lực tác dụng như hình vẽ sau: (1,5đ)

Bài 3
a) (1,5đ)

Trọng tâm I nhóm bulông là tâm bulong 3.

Dời lực F về trọng tâm I, ta có lực F đi qua tâm I và mômen M (theo 2 thành phần nằm ngang và thẳng
đứng):
M = Fcos450 (b + a)= Fcos450 (100+400) = 2828427,1 Nmm

Do tác dụng lực F, các bulông chịu lực FFi bằng nhau:
F
FFi   1600 N
5
Lực do mômen M gây nên tại các bulông có giá trị bằng nhau.
Mr1 2828427,1.200
FM1  FM 5     5656,9 N
2r  2r2 2.2002  2.1002
1
2 2

trong đó: r1  r5  200; r2  r4  100mm

FM 2  FM 4  2828,4N
Do đó lực tác dụng lên từng bulong:
- Bulong 1

F1  FF21  FM2 1  2FF1FM1 cos 45


o

2
 16002  5656,92  2.1600 .5656,9 
2
F1  4665N
- Bulong 2

F2  FF22  FM2 2  2FF 2 FM 2 cos 45


o

-
2
 16002  2828,92  2.1600 .2828,9 
2
F2  2040,2 N
- Bulong 3

F3 = FF3 = 1600N.
- Bulong 4

F4  FF24  FM2 4  2FF 4 FM 4 cos 45


o

2
 16002  2828,9 2  2.1600 .2828,9 
2
F4  3349,1N
- Bulong 5

F5  FF25  FM2 5  2FF5 FM 5 cos 45


o

2
 16002  5656,92  2.1600 .5656,9 
2
F5  6881,7 N

b) (1,5đ)
Trên sơ đồ lực thì tải trọng tác dụng lên bulông 5 là lớn nhất:

F5  6881,7 N
Nếu sử dụng mối ghép bulông có khe hở với hệ số an toàn k = 1,3 và hệ số ma sát f = 0,25
kF5 1,3.6881,7
V   35785,2 N
f 0,25
Đường kính d1 của bulông được xác định:
4.1,3.V
d1 
 k 

4.1,3.35785,2
d1   21,76 mm
.125
Tốt nhất nên chọn bulông M30 theo dãy ưu tiên 1 với d1 = 26,211mm

Nếu chọn theo dãy ưu tiên 2 thì M27 với d1 = 23,752mm

c) (0,5đ)

Khi α = 900 thì lực tác dụng lên các bulong như hình vẽ sau:

F
Khi đó: M = 8000.100 = 80000 Nmm; FFi   1600 N ;
5
Tải trong tác dụng bulong 5 là lớn nhất:

Mr5 80000.200
FM5    1600 N
2r  2r4 2.2002  2.1002
2
5
2

Suy ra F5 = 1600 + 1600 = 3200 N < F5  6881,7 N theo kết quả câu b). Cho nên bulong M30 sẽ dư
bền.
4.1,3.kF5 4.1,3.1,3.3200
hoặc     40,1MPa  125MPa
.d1 f
2
3,14159.26,2112.0,25

nên bulong vừa chọn dư bền.

d) (0,5đ)
Do thành phần FFi không thay đổi khi F có vị trí bất kỳ trên đường XX. Cho nên vị trí hợp lý cho vị
trí đặt lực F để mômen M là nhỏ nhất.
M nhỏ nhất bằng 0 khi qua trọng tâm nhóm bulong có vị trí như hình vẽ sau. Nghĩa là phương lực
F đi qua tâm bulong 3 hoặc cách vị trí cũ 500mm về phía phải.

You might also like