Professional Documents
Culture Documents
σ 0Hlim
[ σ F ]= S Y R Y S K xF K FL K FC (6.2 tr 91)
F
Y R Y S K xF =1
K FC =1
Suy ra:
σ 0Hlim
[ σ H ]= S K HL
H
σ 0Flim
[ σ F ]= S K FL
F
S H , S F: hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn.
Tra bảng 6.2 (trang 94) được
- Bánh chủ động S H 1 =1,1 , S F 1=1,75
- Bánh bị động S H 2=1,1 , S F 2=1,75
σ 0Hlim , σ 0Flim: ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ
sở theo bảng 6.2 trang 94
σ 0Hlim =2 HB +70
σ 0Flim=1,8 HB
- Bánh bị động
σ 0Hlim2=2 HB 2+ 70=2.240+70=550 MPa
NH 0
K HL=
√
mH
N HE
NF 0
K FL=
√
mF
N FE
mH , mF : Bậc của đường cong mỏi. Bánh răng có HB < 350, m H =mF =6 theo
trang 93.
N H 0 , N F 0: số chu kỳ thay đổi ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn trang 93.
N F 01=4. 106
- Bánh bị động
N H 02=30 HB 2,4 2,4 7
2 =30.240 =1,5. 10
N F 02=4. 106
N HE , N FE: số chu kỳ thay đổi ứng suất công thức 6.6 trang 93.
N HE=N FE=60 cn t Σ
- Bánh bị động
N HE 1 1,15. 107 7
N HE 2=N FE 2= = =0,32. 10
u 3,58
√
7
N H 01 6 1,7. 10
K HL1=
6
N HE 1
=¿
√ 1,15. 107
=¿ 1,06 ¿ ¿
K FL1=
√ √
6 N F 01
N FE 1
=¿
6 4. 106
1,15.10 7
=¿ 0,83¿ ¿
- Bánh bị động:
Nếu NHE2 < NH02 thì
√
7
N H 02 6 1,5. 10
K HL2=
6
N HE 2
=¿
√
0,32. 107
=¿ 1,29 ¿ ¿
K FL2=
√ √
N F 02
6
N FE 2
=¿
6 4. 106
0,32. 107
=¿ 1,03 ¿¿
σ 0Flim 1 450
[ σ F 1 ]= K =
S F 1 FL1 1,75
0,83=213 MPa
- Bánh bị động
σ 0Hlim2 550
[ σ H 2 ]= K =
S H 2 HL2 1,1
1,29=645 MPa
σ 0Flim 2 432
[ σ F 2 ]= SF2
K FL2=
1,75
1,03=254 MPa
III. Tính toán cấp nhanh bánh răng trụ răng thẳng
Với bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng ứng suất tiếp xúc cho phép là giá trị
nhỏ hơn trong [ σ H 1 ] và [ σ H 2 ]
[ σ H ]=[ σ H 1 ]=549 MPa
1. Xác định sơ bộ khoảng cách trục ( 6.15a/tr96)
T 1 K Hβ
a w =K a (u+1) 3
√ [σ H ]
2
u ⍦ba
K a : hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng tra bảng 6.5 trang 96
K a =49,5(MPa¿ ¿1 /3)¿
⍦ba: hệ số chiều rộng vành răng tra bảng 6.6 trang 97 được ⍦ba = 0,4
⍦bd=0,5⍦ ba ( u+1 )=0,5.0,4 . ( 3,58+1 ) =0,916 HB (6.16/97)
K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
răng. Tra bảng 6.7 (trang 98) với ⍦bd=0,916 HB , HB < 350 và sơ đồ bố trí
là 7, được: K Hβ=1,03
Thay số được
95708.1,03
√
a w =49,5 ( 3,58+1 ) 3
5492 .3,58.0,4
=138,5 mm
Chọn a w=139 mm
2. Xác định các thông số ăn khớp
II.1. Mô đun (6.17/97)
m=( 0,01 ÷ 0,02 ) aw =0,02.139=2,78 mm
Tra bảng 6.8 ( trang 99), chọn m theo tiêu chuẩn. Chọn theo dãy 1 m = 2,5
(mm).
Chọn Z1 =24răng
Z2 =u . Z 1=3,58.24=85,9
Chọn a w =138 mm
2.4. Xác định hệ số dịch chỉnh
Vì a w ≠ a ' w ,hệ số dịch chỉnh được tính như sau:
Hệ số dịch tâm (6.22/100)
a w (Z ¿ ¿ 1+Z 2 ) 138 24+ 86
y= − = − =0,2 ¿
m 2 2,5 2
1000 y 1000.0,2
k y= = =1,8(6.23 tr .100)
Z 1 +Z 2 86+24
=> α tw =21,5
3. Xác định ứng suất cho phép
Tỷ số truyền thực tế
ut =3,58
Đường kính vòng lăn ( bảng 6.11trang 104 )
2 aw 2.138
d w 1= = =60,26 mm
ut +1 3,58+1
d w 2=2 a w −d w 1=2.138−60,26=215,74 mm
Ứng suất cho phép tính ở mục 2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ. Sau khi xác
định được vật liệu, các kích thước và thông số động học của bánh răng, cần phải
xác định chính xác ứng suất cho phép.
'
[ σ H ] =[ σ H ] Z R Z v K xH
[ σ F ] ' =[ σ F ] Y R Y S K xF
Z R: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc. Từ dữ liệu trong trang 91 và
92 chọn: Z R=1
Z v: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng. v ≤ 5 (m/s), Z v =1
Y R: hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng. Chọn Y R=1
Y S : hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
K xF: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn.
K xF =1
Thay số được
'
[ σ H ] =[ σ H ] Z R Z v K xH =549.1 .1.1=549 MPa
Bánh chủ động:
'
[ σ F 1 ] =[ σ F 1 ] Y R Y S K xF =213.1 .1.1=213 MPa
Bánh bị động:
'
[ σ F 2 ] =[ σ F 2 ] Y R Y S K xF =254.1 .1.1=254 MPa
4. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
4.1. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc (6.33/ 105 )
2T 1 K H (ut +1)
σ H =Z M Z H Z ∈
√ b ω u t d 2w 1
2 2
ZH=
√ sin (2 α tw ) √
=
sin (2.21,5)
=1,7
4−ϵ α
Z∈ =
√ 3
ϵ α: hệ số trùng khớp ngang (6.38b/105)
1 1 1 1
ϵ α =1,88−3,2. ( +
Z1 Z 2 )
=1,88−3,2. +(
24 86 )
=1,7
4−1,7
Z∈ =
√ 3
=0,87
K H =K Hβ K Hα K Hϑ
K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng
(đã xác định ở mục 3). K Hβ=1,03
K Hα: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng
thời ăn khớp. K Hα =1 với răng thẳng .
K Hϑ: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Tra bảng 6.13(trang 106) với bánh trụ răng thẳng và v = 1,44 (m/s), được cấp
chính xác của bộ truyền: CCX = 9
Tra phụ lục 2.3(trang 250) với
* CCX = 9
* HB < 350
* Răng thẳng
* v = 1,44(m/s)
=> K Hϑ=1,1
¿> K H =1,03.1 .1,1=1,133
b w =⍦ba . a w =0,4.138=55,2mm
σ F 1Y F 2 '
σ F2= ≤ [σF 2]
Y F1
K F=K Fα K Fβ K Fv
K Fβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng.
Tra bảng 6.7 (trang 98) với ⍦bd=0,916 HB và sơ đồ bố trí là sơ đồ 7, được:
K Fβ=1,05
K Fα: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng
thời ăn khớp.
K Fα =1 với răng thẳng.
K Fv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Tra phụ lục 2.3(trang 250). K Fv =1,28
K F=1.1,05 .1,28=1,344
1 1
Y ∈= = =0,58
∈α 1,7
Y F 1 ,Y F 2: hệ số dạng răng.
Tra bảng 6.18(trang 109) với:
Z v1 =Z 1=24
Z v2 =Z 2=86
x 1=0,04
x 2=0,1635
Y F 1=3,77
Y F 2=3,58
σ F 2 max =σ F 2 . K qt ≤ [ σ F ]max
d 2=m. Z 2=2,5.86=215 mm
IV. Tính toán cấp chậm bánh răng trụ răng nghiêng
Với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng ứng suất tiếp xúc cho phép là:
[ σ H 1 ]+[ σ H 2 ] 549+ 645
[ σ H ]= 2
=
2
=597 MPa
K a : hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng tra bảng 6.5 trang 96
K a =43( MPa ¿¿1 /3) ¿
⍦ba: hệ số chiều rộng vành răng tra bảng 6.6 trang 97 được ⍦ba = 0,3
K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
răng. Tra bảng 6.7[1](trang 98) với ⍦bd=0,5685 HB , HB < 350 và sơ đồ bố
trí là 3, được: K Hβ=1,07
Thay số được
320820,3 .1,07
a w 2=43 ( 2,79+1 ) 3
√ 5972 .2,79 .0,3
=170,7 mm
Chọn a w 2=171mm
2. Xác định các thông số ăn khớp
2.1. Mô đun (6.17/97)
m2=( 0,01 ÷ 0,02 ) aw 2=0,02.171=3.42 mm
Ứng suất cho phép tính ở mục 2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ. Sau khi xác
định được vật liệu, các kích thước và thông số động học của bánh răng, cần phải
xác định chính xác ứng suất cho phép.
[ σ H ] ' '=[ σ H ] Z R Z v K xH
[ σ F ] ' ' =[ σ F ] Y R Y S K xF
Z R: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc. Từ dữ liệu trong trang 91 và
92 chọn: Z R=1
Z v: hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng. v ≤ 5 (m/s), Z v =1
Y R: hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng. Chọn Y R=1
Y S : hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
K xF: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn.
K xF =1
Thay số được
''
[ σ H ] = [ σ H ] Z R Z v K xH =597.1.1 .1=597 MPa
Bánh chủ động:
''
[ σ F 1 ] =[ σ F 1 ] Y R Y S K xF =213.1.1 .1=213 MPa
Bánh bị động:
''
[ σ F 2 ] =[ σ F 2 ] Y R Y S K xF =254.1.1 .1=254 MPa
4. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc
2T 2 K H (ut +1)
σ H =Z M Z H Z ∈
√ b w u t d 2w 1
2cos βb 2. cos 10
ZH=
√ sin (2 α tw 2 )
=
√sin (2. 20,3)
=1,73
Z∈ : hệ số trùng khớp
[
ϵ α = 1,88−3,2.
( Z1 + Z1 )] cosβ =[ 1,88−3,2.( 291 + 831 )] cos 10,7=1,7
1 2
ϵ β : hệ số trùng khớp dọc
Vì ϵ β ≥ 1 nên
1 1
Z∈ =
√ √ ϵα
= =1
1
K H : hệ số tải trọng
K H =K Hβ K Hα K Hϑ
K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng
(đã xác định ở mục 3). K Hβ=1,07
K Hα: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng
thời ăn khớp. K Hα =1,13 với răng nghiêng .
K Hϑ: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Tra bảng 6.13 (trang 106) với bánh trụ răng nghiêng và v = 0,59 (m/s), được cấp
chính xác của bộ truyền: CCX = 9
Tra phụ lục 2.3[1](trang 250) với
* CCX = 9
* HB < 350
* Răng nghiêng
* v = 0,59(m/s)
=> K Hv =1,01
¿> K H =1,07.1,13 .1,01=1,22
''
√ 51. 2,86 . 88,62
=770 MPa
Vì σ H > [ σ H ] nên:
Kiểm tra:
''
σ H −[ σ H ] 770−597
''
.100 %= .100 %=0,28 %< 4 % ,thỏa yêu cầu
[ σH ] 597
Giữ nguyên kết quả tính toán và tăng chiều rộng vành răng b w
σH
b w =b w
([ ] )
σH
''
=51. ( 770
597 )
=65,7 mm
Chọn b w =65 mm
5. Kiểm nghiệm về độ bền uốn
2 T2 K F Y ∈Y β Y F 1 ''
σ F 1= ≤[ σF 1]
b w d w1 m
σ F 1Y F 2 ''
σ F2= ≤ [ σF 2]
Y F1
K F=K Fα K Fβ K Fv
K Fβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành răng.
Tra bảng 6.7[1](trang 98) với ⍦bd=0,5685 HB và sơ đồ bố trí là sơ đồ 7, được:
K Fβ=1,17
K Fα: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp răng đồng
thời ăn khớp.
K Fα =1,37 với răng nghiêng.
K Fv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Tra phụ lục 2.3[1](trang 250). K Fv =1,01
K F=1,37.1,17 .1,01=1,6
1 1
Y ∈= = =0,59
∈α 1,7
β 10,7
Y β=1− =1− =0,92
140 0
140
Y F 1 ,Y F 2: hệ số dạng răng.
Tra bảng 6.18[1](trang 109) với:
Z1 29
Z v1 = 3
= =31
cos β cos3 10,7
Z2 83
Z v2 = 3
= =87
cos β cos 3 10,7
x 1=0
x 2=0
Y F 1=3,80
Y F 2=3,61
d 2=m. Z 2=3.83=249 mm