Professional Documents
Culture Documents
ØTrong đó:
K HL=
√
mH N HO
N HE
N HE 2=60 c .n 2 . Σ¿
15 36
¿ 60.1 .129,69. [13 . +0,93 . ] .33600=211,4.106
15+36 15+36
Vì N HE 1> N H 01 , N HE 2 > N H 02 nênlấy N HE 1=K H 01 và N HE 2=N HO 2
⇒ K HL1=K HL2=1
ØVới các thông số vừa tính được:
K HL1 1
[ σ H 1 ]=σ oHlim1 SH
=570.
1,1
=518,2 MPa
K 1
[ σ H 2 ]=σ oHlim2 SHL2 =540. 1,1 =490,9 MPa
H
ØBộ bánh răng trụ nghiêng nên theo công thức 6.12[TL1]:
[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ] 518,2+ 490,9
[ σ H ]= 2
=
2
=504,55 MPa
So sánh với điều kiện:
[ σ H ]=504,55 ≤ 1,25. [ σ H ]min =613,6 ( MPa )
Điều kiện thỏa nên ta chọn:[ σ H ]=504,55 MPa
ØỨng suất uốn cho phép: Tính [ σ F 1 ] và [ σ F 2 ] theo công thức (6.2)[TL1].
Có công thức chung:
K FC . K FL
[ σ F ]=σ oFlim SF
ØTrong đó:
Giới hạn mỏi uốn tương ứng với chu kỳ cơ sở σ oFlim tra bảng 6.2[TL1]:
o
σ Flim1=1,8. HB 1=1,8.250=450 MPa
σ oFlim2=1,8. HB 2=1,8.235=423 MPa
Hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải: K FC =1 (làm việc 1 chiều)
Hệ số an toàn S F=1 ,75
Hệ số tuổi thọ K FL xác định theo công thức 6.4[1]:
ØTrong đó:
K FL=
mF
√ N FO
N FE
mF =m H =6
N FO=4.10 chu kỳ - số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở về uốn
6
√ √
T 1 . K Hβ 206564 . 1,02
⇒ aw =K a . ( u+1 ) 3 2
=43. ( 3,08+1 ) . 3 2
Ψ ba [ σ H ] u 0 , 315. ( 504,55 ) .3,08
¿ 166,4 mm ⇒ Chọn a w =160 mm
3.1.4 Xác định thông số ăn khớp
ØMô đun bánh trụ răng nghiêng theo công thức 6.17[TL1], dùng dãy 1 theo
bảng 6.8[TL1].
mn=( 0,01 ÷ 0,02 ) aw =( 0,01 ÷ 0,02 ) .160=1,6 ÷3,2 mm
Chọn mn=3 mm
ØXác định số răng và góc nghiêng
Chọn sơ bộ góc nghiêng β=30°
(Bánh răng nghiêng trong hộp giảm tốc phân đôi
Số răng bánh nhỏ tính theo công thức 6.31[TL1]:
2. a w . cos ( β ) 2. 16 0. cos ( 3 0 )
Z1 = = =22,6
mn . ( u+1 ) 3. ( 3,08+1 )
Chọn Z1 =22răng
Số bánh răng lớn tính theo công thức 6.20[TL1].
Z2 =u . Z 1=3,08.22=67,7
Chọn Z2 =68 răng
Tỉ số truyền thực:
Z 2 68
ut = = =3,1
Z 1 22
Sai lệch so với giá trị cho trước là
|ut −u| |3,1− 3,08|
∆ u= = =0,65 % <3 % ⇒ Thỏa điều kiện
u 3,08
Tính lại góc nghiêng β theo công thức 6.32[TL1]:
mn . Z t 3. ( 22+68 )
cos ( β )= = =0,8438
2a w 2. 16 0
⇒ β=32,5 ˚ ( thỏa )
Nhờ có góc nghiêng của răng nên không cần dịch chỉnh
3.1.5 Xác định các kích thước của bộ truyền
ØKhoảng cách trục
m.( Z 1+ Z 2) 3.( 22+ 68)
a w= = ≈ 160 mm
2 . cos ( β ) 2. cos ( 32,5 )
ØXác định các kích thước bánh răng:
Đường kính vòng chia:
mn Z 1 3. 22
d 1= = =78,3 mm
cos β cos 32,5
mn z 2 3.68
d 2= = =241,9 mm
cos β cos 30,4
Đường kính vòng đỉnh:
d a 1=d 1+2 mn=78,3+2. 3=84,3 mm
d a 2=d 2+2 mn=241,9+2. 3=247,9 mm
Đường kính vòng lăn: (Không dùng dịch chỉnh)
d w 1=d1 =78,3 mm
d w 2 ¿ d 2=241,9 mm
Đường kính vòng đáy:
d f 1=d 1 − 2,5 m n=78,3 −2,5. 3=70,8 mm
d f 1=d 2 − 2,5 m n=241,9 −2,5. 3=234,4 mm
Chiều rộng vành răng:
Bánh bị dẫn: b 2=bw =aw Ψ ba=160 . 0 , 315=50,4 mm
Bánh dẫn: b 1=b2 +6=50,4+6=56,4 mm
Góc ăn khớp:
Z t . m n . cos α (22+68).3. cos 20 °
cos α tw = = =0 , 793
2 aw 2. 16 0
⇒ atw =37,55˚
ØLực tác dụng lên bộ truyền:
Lực vòng:
2T 1 .cos β 2. 206564.cos 32,5 °
F t 1=F t 2= = =5279 N
Z 1 . mn 3.22
Lực hướng tâm:
F t 1 . tan α nw 5279 . tan 20 °
F r 1= = =2278 N
cos β cos 32,5°
Lực dọc trục:
F a 1=Ft 1 . tan β=5279 . tan 32,5 °=3363 N
3.1.6 Kiểm nghiệm độ bền tiếp xúc
ØKiểm nghiệm độ bền tiếp xúc σ H theo công thức (6.33)
σ H =Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H ( u+1 )
2
bw . u . dw 1
ØTrong đó các hệ số trong công thức như:
≤ [σ H ]
[
ε α = 1,88 −3,2.
( 1 1
+
z1 z2 )] [
cos β= 1,88 −3,2. (
1 1
+
22 68 )]
cos ( 32,5 )
⇒ ε α =1,42
⇒ Zε=
√ √ 1
εα
=
1
1,42
=0,84
- K H - hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc theo công thức (6.39)
K H =K Hβ K Hα K Hv =1,02. 1,13.1,01=1,16
Với :
+ K Hβ=1,0 2 - đã chọn theo bảng 6.7[TL1]
π d 1 n1 π .78,3 .399,45
+ Với v= = =1,64 m/ s< 4 m/s ⇒ cấp chính xác là 9
60000 60000
⇒ Chọn K Hα =1,13 - theo bảng 6.14[TL1]
K Hv =1,0 1- tải trọng động trong vùng ăn khớp, theo phụ lục P2.3
ØTừ các thông số đã xác định ở trên, tính:
σ H=
d1 √
Z M Z H Z ε 2 T 1 K H ( u+1 )
u . bw
¿
78,3
.
√
274.1 , 32.0 , 84 2.20 6564. 1 ,16 ( 3,1+1 )
3,1. 50,4
=435,1 MPa
ØTính lại ứng suất tiếp xúc cho phép [ σ H ] theo các mục 6.2[TL1]:
o
σ Hlim1 570.0,95.0,9 .1 .1
[ σ H 1 ]= sH
Z R Z v K xH K HL1=
1,1
=443 MPa
√ a
√
Với v F =δ F g0 v w =0,00 2. 73 .1,64 160 =1,72
u 3,1
( δ F , g 0 theo bảng 6.15 ,6.16 [ TL 1 ] )
ØTừ các thông số đã được xác định trên, tính:
2 T 1 K F Y ε Y β Y F 1 2.206564 .1,5. 0 , 7 .0 , 77 . 3,8
σ F1= =
bw d w 1 m n 50,4 . 78,3 .3
¿ 107,2 MPa< [ σ F 1 ] =257,1 MPa
σ Y 107,2 . 3 ,6
σ F2= F 1 F2 = =101,6 MPa< [ σ F 2 ]=241,7
Y F1 3,8
⇒ Thỏa điều kiện
ØTính lại ứng suất tiếp xúc cho phép [ σ F 1 ] và [ σ F 2 ] :
0
σ Flim1 Y R Y s K xF K FC K FL1 450.1. 1,004.1.1 .1
[ σ F1] = SF
=
1,75
=258,2 MPa
0
σ Flim 2 Y R Y s K xF K FC K FL2 423.1. 1,004.1.1 .1
[ F2]
σ =
SF
=
1,75
=242,7 MPa
Trong đó:
Y R=1– hệ số ảnh hưởng độ nhám mặt lượn chân răng
Y s =1,08 −0,0695 ln ( m n )=1,004 : hệ số độ nhạy vật liệu với tập trung ứng suất, m
là môđun, mm
K xF – hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn
K xF =1 với d a ≤ 400 mm
Ta có [σ ¿¿ F 1]> σ F 1 và[σ ¿¿ F 2]> σ F 2 ⇒ Thỏađiều kiện kiểm nghiệm ¿ ¿
ØKiểm nghiệm răng về quá tải theo công thức (6.48) và (6.49):
T max
K qt = =1, T max: moment xoắn quá tải, T: moment xoắn danh nghĩa
T
σ Hmax =σ H √ K qt =435,1 . √ 1=435,1< [ σ H ] max =1 260 MPa
σ F 1 max =σ F 1 K qt =107,2. 1=107,2< [ σ F ] max=464 MPa
σ F 2 max =σ F 2 K qt =101,6 .1=101,6< [ σ F ]max=360 MPa
⇒ Vậy bộ truyền không bị quá tải
Bảng : Kết quả tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ