You are on page 1of 2

Thông số đầu vào:

P = P1 = 1,48 (kW)
T1 = TI = 53135 (Nmm)
n1 = nI = 266 (vg/ph)
Lh=18000 (giờ)
3.1 Chọn vật liệu bánh răng
6.1
Tra bảng B 92 [1], ta chọn:

Vật liệu bánh răng lớn:


- Nhãn hiệu thép: 45
- Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
- Độ rắn: HB : 192÷240 Ta chọn HB2=230
- Giới hạn bền σb2=750 (Mpa)
- Giới hạn chảy σch2=450 (Mpa)
Vật liệu bánh răng nhỏ:
- Nhãn hiệu thếp: 45
- Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
- Độ rắn: HB=192÷240, Ta chọn HB1=245
- Giới hạn bền σb1=850 (Mpa)
- Giới hạn chảy σch1=580 (Mpa)

3.2 Xác định ứng suất cho phép


3.2.1 Ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] và ứng suất uốn cho phép [σF]
¿, Trong đó:

Chọn sơ bộ
{
Z R Z v K xH =1
Y R Y S K xF =1

SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra bảng
6.2
B 94 [1] với:

=> Bánh răng chủ động: SH1=1,1; SF1=1,75


=> Bánh răng bị động: SH2=1,1; SF2=1,75
σ H lim ¿ ¿, σ F lim ¿ ¿ - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép với số chu kỳ cơ sở:
0 0

Bánh chủ động 0


{
σ 0H lim ⁡1=2 HB 1 +70=2.245+70=560(MPa)
σ F lim ⁡1 =1,8 HB 1=1,8.245=441 ( MPa )

Bánh bị động 0
{
σ 0H lim ⁡2=2 HB2 +70=2.23 0+70=53 0( MPa)
σ F lim ⁡2 =1,8 HB 2=1 , 8.230=414 ( MPa )

KHL, KFL - số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải trọng


của bộ truyền:

{ √
mH NH0
K HL =
NHE
, Trong đó:
K F L=

mF NF 0
NFE

You might also like