Professional Documents
Culture Documents
BÁNH RĂNG
Hộp giảm tốc 1 cấp : Truyền động bánh răng trụ răng nghiêng
Thông số :
P = PI = 6,08 kW
T1 =TI= 40322Nmm
n1= nI = 1440v/ph
u= ubr =4
Lh =12800 giờ
= 850 MPa
= 580 MPa
Bánh lớn:
Thép 45 tôi cải thiện
HB = 192-240 chọn HB2 =230
= 750 MPa,
= 450 MPa.
2. Xác định ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép
Chọn sơ bộ
SH,SF : hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng xuất uốn:
tra bảng 6.2[1](trang 94) với:
- bánh răng chủ động:SH1=1,1 ;SF1=1,75
- bánh răng bị động: SH2=1,1 ;SF2=1,75
, :ứng suất tiếp xúc và ứng xuất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
= 2HB + 70;
= 1,8HB;
Bánh chủ động:
= 2HB1 + 70 = 2.250+70 = 570 Mpa
N F 01=4.106
Bánh bị động :
N H 02=30. HB 2,4
2 =30.230 =13,97.10
2,4 6
N F 02=4.106
NHE,NFE:số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:
NHE=NFE=60c.n.t Σ
- c số lên ăn khớp trong 1 vòng quay, c=1
- n vận tốc vòng của bánh răng
- t Σ tổng thời gian làm việc của bánh răng
Bánh chủ động :
NHE1=NFE1=60c.n1.t Σ =60.1.1440.12800=1105,92.106
Bánh bị động
N HE 1 1105 ,92 . 106
NHE2=NFE2= = =276,48.106
u 4
Ta có
Bánh chủ động :
NHE1>NH01 lấy NHE1=NH01
NFE1>NF01 lấy NFE1=NF01
Bánh bị động:
NHE2>NH02 lấy NHE2=NH02
NFE2>NF02 lấy NFE2=NF02
Do vậy ta có
- Bánh chủ động :
0
σ Hlim1 570
[ σ H 1 ]= Z R Z V K xH K HL1=
1,1
.1.1=518.18 (MPa)
SH
0
σ Flim1 4 50
[ σ F 1 ]= Z R Z S K xF K FL1=
1,75
.1.1=257,14(MPa)
SF
- Bánh bị động :
0
σ Hlim2 530
[ σ H 2 ]= Z R Z V K xH K HL2=
1,1
.1.1=481,8 (MPa)
SH
0
σ 414
[ σ F 2 ] = Flim2 Z R Z S K xF K FL2= 1,75 .1.1=236,57 (MPa)
SF
[ σ H ]sb= [ H 1 ] [ H 2 ] =
( σ + σ ) 518,18+ 481,8
= 500 (MPa)
2 2
3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục
Tra bảng 6.5[1](trang 96) với Ka=43 Mpa (hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng)
T1=39808(N.mm)
sb=500 (Mpa)
u=4
Tra bảng 6.6[1](trang 97), HB<350 chọn được =0,4vì đối xứng chọn ( 0,3 –
0,5)
=0,5. (u+1)=0,5.0,4.(4+1)=1
Tra bảng 9.7[1](trang 98) với =1và sơ đồ 6 ta được:
K Hβ=1,05;
K Fβ=1,1.
= 43(4+1) √
.3
40322. 1 ,03
2
495,45 .4 .0 , 3
=111,9mm
Chọn aw = 110 mm
4. Xác định các thông số ăn khớp
4.1. Mô đun
m=(0,01÷0,02)aw=(0,01÷ 0,02).110=1,1÷ 2,2(mm)
tra bảng 6.8[1](trang 99), chọn m=2(mm)
4.2. Xác định số răng
Chọn sơ bộ góc nghiêng β =10o cos β =0,9848
Ta có:
2.105 .0,9848
Z1= = 2.(4+1) =21,67chọn Z1=21
Z2=u.Z1=4.21=84chọn Z2=84
Tỷ số truyền thực tế
Z 2 84
ut= Z = 21 =4
1
2.(84+ 21)
β
Cos = = 2.1 10 =0,95
=arccos(cos )=arccos(1)=1 8,2°
4.4.Xác định góc ăn khớp α tw
tan α tan 20 °
t = ==arctan
tw =arctan =20,96o
cos β 0,9 5
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
=arctan(cos t . tan ) =arctan(cos20,96 o.tan18,2° )=17,07o
5. Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép
Tỷ số truyền thực : ut=4
Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
2 a w 2.110
d w 1= = =44mm
ut +1 4+1
≤ ⌈ σH⌉
√
2cos (1 7,07)
= sin (2.20 , 96) = 1,69
Hệ số trùng khớp: Z ε
- ε α hệ số trùng khớp ngang:
Có ε β = 1,74>1 Z = = 0,76
Hệ số tải trọng KH
K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
răng. K Hβ=1 , 03
K Hα : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp bánh răng
đồng thời ăn khớp
bánh răng nghiêng, v < 4 tra bảng 6.13[1]trang 106 ta được cấp chính xác 9
tra bảng 6.14[1] trang106, với ccx 9, v < 5 suy ra K = 1,16; K = 1,4.
K Hv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
Tra phụ lục 2.3 [1] trang 250 với ccx = 9, HB < 350, răng nghiêng , v =1,
kết hợp nội suy ta có KHv = 1,03
Vậy KH = 1,16 1,03. 1,03 = 1,23
Thay vào ta được :
Kiểm tra :
[ σ H ]−σ H 500−4 76,05
. 100 %= .100 %=4,79 % <6 %
[ σH ] 500
Tra bảng 6.18 - [1] trang 109 với x1=x2=0, nội suy tuyến tính ta được : ¿ Y =3,60
F2
{ ¿ Y F 1=3,9
Vậy ta được :
{
2.T 1 . K F . Y ε Y β Y F 1 2. 40322.1 , 68 .0,6 2.0 , 87 . 3,9
¿ σ F 1= = =92,54( MPa) ≤[σ F 1 ]=26 4,85(MPa)
bw . d w1 . m 35.44 .2
σ .Y 92,64 .3,60
¿ σ F2= F 1 F 2 = =85 ,51(MPa) ≤[σ F 2 ]=236,57( MPa)
Y F1 3,9
dw1 44 (mm)
Đường kính vòng lăn
dw2 176 (mm)
Đường kính đỉnh răng da1 48 (mm)
da2 180 (mm)
df1 39 (mm)
Đường kính đáy răng
df2 171 (mm)
Lực ăn khớp