You are on page 1of 10

CHƯƠNG III: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG: BỘ TRUYỀN

BÁNH RĂNG
Hộp giảm tốc 1 cấp : Truyền động bánh răng trụ răng nghiêng
Thông số :
 P = PI = 6,08 kW
 T1 =TI= 40322Nmm
 n1= nI = 1440v/ph
 u= ubr =4
 Lh =12800 giờ

1. Chọn vật liệu:


Do không có yêu cầu gì đặc biệt và theo quan điểm thống nhất hóa trong thiết
kế, chọn vật liệu 2 cấp bánh răng là như nhau:
H1≥H2 + (10…15) HB
Theo bảng bảng 6.1[1](trang 94), ta chọn:
Bánh nhỏ:
 Thép 45 tôi cải thiện
 HB = 241 - 285 chọn HB1=250

 = 850 MPa

 = 580 MPa
Bánh lớn:
 Thép 45 tôi cải thiện
 HB = 192-240 chọn HB2 =230

 = 750 MPa,

 = 450 MPa.
2. Xác định ứng suất cho phép
Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép

Chọn sơ bộ

SH,SF : hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng xuất uốn:
tra bảng 6.2[1](trang 94) với:
- bánh răng chủ động:SH1=1,1 ;SF1=1,75
- bánh răng bị động: SH2=1,1 ;SF2=1,75
, :ứng suất tiếp xúc và ứng xuất uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
= 2HB + 70;

= 1,8HB;
Bánh chủ động:
= 2HB1 + 70 = 2.250+70 = 570 Mpa

= 1,8HB1 = 1,8.245 = 450 Mpa


Bánh bị động:
= 2HB2 + 70 = 2.230+70 = 530 Mpa

= 1,8HB2 = 1,8.230 = 414 Mpa


, :hệ số tuổi thọ xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:
Trong đó:
- mH=6,mF=6 (bậc của đường cong mỏi).
- NH0,NF0: chu kỳ thay đổi ứng suất ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn.
Bánh chủ động :
N H 01=30. HB 2,4
1 =30.2 50 =17,07.10
2,4 6

N F 01=4.106
Bánh bị động :
N H 02=30. HB 2,4
2 =30.230 =13,97.10
2,4 6

N F 02=4.106
NHE,NFE:số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:
NHE=NFE=60c.n.t Σ
- c số lên ăn khớp trong 1 vòng quay, c=1
- n vận tốc vòng của bánh răng
- t Σ tổng thời gian làm việc của bánh răng
Bánh chủ động :
NHE1=NFE1=60c.n1.t Σ =60.1.1440.12800=1105,92.106
Bánh bị động
N HE 1 1105 ,92 . 106
NHE2=NFE2= = =276,48.106
u 4
Ta có
Bánh chủ động :
NHE1>NH01 lấy NHE1=NH01
NFE1>NF01 lấy NFE1=NF01
Bánh bị động:
NHE2>NH02 lấy NHE2=NH02
NFE2>NF02 lấy NFE2=NF02
Do vậy ta có
- Bánh chủ động :
0
σ Hlim1 570
[ σ H 1 ]= Z R Z V K xH K HL1=
1,1
.1.1=518.18 (MPa)
SH

0
σ Flim1 4 50
[ σ F 1 ]= Z R Z S K xF K FL1=
1,75
.1.1=257,14(MPa)
SF
- Bánh bị động :
0
σ Hlim2 530
[ σ H 2 ]= Z R Z V K xH K HL2=
1,1
.1.1=481,8 (MPa)
SH

0
σ 414
[ σ F 2 ] = Flim2 Z R Z S K xF K FL2= 1,75 .1.1=236,57 (MPa)
SF

Với bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

[ σ H ]sb= [ H 1 ] [ H 2 ] =
( σ + σ ) 518,18+ 481,8
= 500 (MPa)
2 2
3. Xác định sơ bộ khoảng cách trục

Tra bảng 6.5[1](trang 96) với Ka=43 Mpa (hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng)
T1=39808(N.mm)
sb=500 (Mpa)
u=4
Tra bảng 6.6[1](trang 97), HB<350 chọn được =0,4vì đối xứng chọn ( 0,3 –
0,5)
=0,5. (u+1)=0,5.0,4.(4+1)=1
Tra bảng 9.7[1](trang 98) với =1và sơ đồ 6 ta được:
K Hβ=1,05;
K Fβ=1,1.

= 43(4+1) √
.3
40322. 1 ,03
2
495,45 .4 .0 , 3
=111,9mm

Chọn aw = 110 mm
4. Xác định các thông số ăn khớp
4.1. Mô đun
m=(0,01÷0,02)aw=(0,01÷ 0,02).110=1,1÷ 2,2(mm)
tra bảng 6.8[1](trang 99), chọn m=2(mm)
4.2. Xác định số răng
Chọn sơ bộ góc nghiêng β =10o cos β =0,9848
Ta có:
2.105 .0,9848
Z1= = 2.(4+1) =21,67chọn Z1=21
Z2=u.Z1=4.21=84chọn Z2=84
Tỷ số truyền thực tế
Z 2 84
ut= Z = 21 =4
1

Sai lệch tỷ số truyền:


∆ u= | || |
ut −u 5−5
u
=
5
=0 % < 4%

4.3. Xác định góc nghiêng của răng

2.(84+ 21)
β
Cos = = 2.1 10 =0,95
=arccos(cos )=arccos(1)=1 8,2°
4.4.Xác định góc ăn khớp α tw
tan α tan 20 °
t = ==arctan
tw =arctan =20,96o
cos β 0,9 5
Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở
=arctan(cos t . tan ) =arctan(cos20,96 o.tan18,2° )=17,07o
5. Xác định các thông số động học và ứng suất cho phép
Tỷ số truyền thực : ut=4
Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
2 a w 2.110
d w 1= = =44mm
ut +1 4+1

d w 2=2a w-d w 1=176mm

Vận tốc vòng của bánh răng:


π . 4 4 .1440
= 60000 =3,32(m/s)
Tra bảng 6.13[1](trang 106) với bánh răng trụ răng nghiêng và v=3,32(m/s) được
cấp chính xác của bộ truyền là :CCX=9
Tra phụ lục 2.3[1](trang 250) với
CCX=9
HB<350
Răng nghiêng
V=3,32(m/s)
Từ thông tin trang 91,92 trong [1] ta chọn: ≤1,25……0,63 vậy Z R=1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng: Với v=3,32< 5 , có Zv =1
Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thức bánh răng: K xH =1
Hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng: Chọn YR=1
Hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất:
Y s =1,08−0,0695 ln ( m )=1,08−0,0695 ln ( 2 )=1,03
Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn: K xF=1
Thay số được
⌈ σ H ⌉ = ⌈ σ H ⌉ sb Z R Z V Z xH =500.1.1.1=500 Mpa
Bánh chủ động
⌈ σ F 1 ⌉ = ⌈ σ F 1 ⌉ sb Y R Y S K xF =257.14.1,03.1=264,85 Mpa
Bánh bị động
⌈ σ F 2 ⌉ = ⌈ σ F 2 ⌉ sb Y R Y S K xF =236,57.1.1,03.1=243,67 Mpa

6.Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng


6.1. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc

≤ ⌈ σH⌉

 Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng: Zm = 274 Mpa


 Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:


2cos (1 7,07)
= sin (2.20 , 96) = 1,69
 Hệ số trùng khớp: Z ε
- ε α hệ số trùng khớp ngang:

= [1,88 – 3,2 ]cos


( + )
1 1
= [1,88 – 3,2. 21 84 ]cos(18,2) = 1,61
- ε β hệ số trùng khớp dọc:
Chiêu rộng vành răng: bw = = 0.3.110= 33(mm) chọn bw=35 (mm)
35 . sin (18 , 2)
= = 2. π = 1,74

Có ε β = 1,74>1 Z = = 0,76
 Hệ số tải trọng KH

K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
răng. K Hβ=1 , 03
K Hα : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên các cặp bánh răng
đồng thời ăn khớp
bánh răng nghiêng, v < 4 tra bảng 6.13[1]trang 106 ta được cấp chính xác 9
tra bảng 6.14[1] trang106, với ccx 9, v < 5 suy ra K = 1,16; K = 1,4.
K Hv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.

Tra phụ lục 2.3 [1] trang 250 với ccx = 9, HB < 350, răng nghiêng , v =1,
kết hợp nội suy ta có KHv = 1,03
Vậy KH = 1,16 1,03. 1,03 = 1,23
Thay vào ta được :

= 274. 1,69. 0,76.


√ 2. 40322 .1 ,23 .(4+1)
3 5 . 4 . 442
=476,05MPa < [σ H ¿=¿ 500 Mpa

Kiểm tra :
[ σ H ]−σ H 500−4 76,05
. 100 %= .100 %=4,79 % <6 %
[ σH ] 500

¿>¿ Thỏa mãn

6.2.Kiểm nghiệm về độ bền uốn


KF - Hệ số tải trọng khi tính về uốn: KF= KFα KFβ KFv =1,4.1,1.1,09 = 1,68 (tra các
bảng 6.7, 6.14, phụ lục 2.3 tài liệu [1])
Yε - Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
1 1
Y ε= = =0,6 2
ε α 1,61
Yβ - Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
β 1 8,2
Y β=1− =1− =0 , 87
140 140
YF1, YF2 - Hệ số dạng răng của bánh 1 và 2:
Phụ thuộc vào số răng tương đương Zv1, và Zv2:
¿

Tra bảng 6.18 - [1] trang 109 với x1=x2=0, nội suy tuyến tính ta được : ¿ Y =3,60
F2
{ ¿ Y F 1=3,9

Vậy ta được :

{
2.T 1 . K F . Y ε Y β Y F 1 2. 40322.1 , 68 .0,6 2.0 , 87 . 3,9
¿ σ F 1= = =92,54( MPa) ≤[σ F 1 ]=26 4,85(MPa)
bw . d w1 . m 35.44 .2
σ .Y 92,64 .3,60
¿ σ F2= F 1 F 2 = =85 ,51(MPa) ≤[σ F 2 ]=236,57( MPa)
Y F1 3,9

=> Thỏa mãn


7. Một số thống số khác của cặp bánh răng.
Đường kính đỉnh răng:

{d a 1=d 1 +2. m=44 +2.2=4 8( mm)


d a 2=d 2 +2. m=176 +2.2=1 80(mm)

Đường kính đáy răng:

{ d f 1 =d 1−2,5. m=44−2,5.2=3 9(mm)


d f 2 =d 2−2,5. m=176−2,5.2=1 71(mm)
Lực vòng:
2T 1 2. 40322
F t 1=F t 2= = =1832,82(N )
dw 1 44
Lực hướng tâm:
F t 1 tan 20 1832,82. tan 2 00
F r 1=F r 2=
c os β
= cos 18,2o =7 02,22(N )

Lực dọc trục:


F a 1=F a2 =F t 1 tan ( β )=1832,82 . tan ( 18,2o ) =602(N )

8. Tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng:

Thông số Kí hiệu Giá trị


Khoảng cách trục aw 110 (mm)
Z1 21
Số răng
Z2 84
Mô đun m 2
Góc nghiên của răng β 18,2

Chiều rộng vành răng bw 35 (mm)

dw1 44 (mm)
Đường kính vòng lăn
dw2 176 (mm)
Đường kính đỉnh răng da1 48 (mm)
da2 180 (mm)
df1 39 (mm)
Đường kính đáy răng
df2 171 (mm)
Lực ăn khớp

Lực vòng Ft 1832,82 (N)


Lưc hướng tâm Fr 702,22(N)
Lực dọc trục Fa 602(N)

You might also like