Professional Documents
Culture Documents
Số vòng quay n,
950 306,45 68,1 68,1
vg/ph
Mômen xoắn T,
63834 186045 803546 715198
N.mm
- Theo bảng
+ Công suất trên trục bánh răng dẫn P1=5 , 97 (kw)
+ Tốc độ quay trên trục bánh dẫn n1=306.45(vòng/ phút)
+ Tỉ số truyền u = 4,5
+ Mô men xoắn trên trục bánh răng dẫn T 1=186045(N . mm)
+ Thời gian làm việc Lh=18000 (giờ ) , ( làm việc 5 năm, 300 ngày / năm, 2 ca/
ngày, 6 giờ / ca )
4.2 Chọn vật liệu
- Theo bảng (6.1[1] trang 92) ta chọn vật liệu bánh răng
Vật Nhiệt Độ Giới Giới [σ H ¿ [σ H ¿ max [σ F ¿ max
liệu luyện cứng hạn bền hạn (Mpa) (Mpa) (Mpa)
(HB) σb chảy
(Mpa) σ ch1
(Mpa)
BR Thép Tôi 250 850 580 518 1624 464
dẫn C45 cải MPa MPa MPa MPa MPa
thiện
BR bị Thép Tôi 235 750 450 491 1260 360
dẫn C45 cải MPa MPa Mpa MPa MPa
thiện
+ Bánh nhỏ: Thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB = 250 có
σ b 1=850 MPa; σ ch1=580 𝑀𝑃𝑎
+ Bánh lớn: Thép C45 tôi cải thiện đạt độ rắn bề mặt HB = 235 có
σ b 2=750 𝑀𝑃𝑎; σ ch2=450 𝑀𝑃𝑎
- Ứng suất tiếp xúc cho phép theo công thức (6.1a[1] trang 93).
o
σ HLim . K HL
[σ ¿¿ H ]= ¿
SH
o
σ HLim 1 . K HL1 570 . 1
=> [σ ¿¿ H 1]= = =518 MPa ¿
SH 1,1
o
σ HLim 2 . K HL2 540 . 1
[σ ¿¿ H 2]= = =491 Mpa ¿
SH 1,1
o
σ FLim 1 . K FL . K FC 450.1 .1
[σ ¿¿ F 1]= = =257 ,14 (MPa)¿
SF 1 ,75
o
σ FLim . K FL . K FC 423.1 .1
[σ ¿¿ F 2]= = =241 ,71(MPa)¿
SF 1 ,75
- Theo công thức 6.13 và 6.14 [1] trang (95, 96) ta có:
[σ ¿¿ H 1]max=2, 8 . σ ch 1 =2 ,8 . 580=1624 MPa ¿
[σ ¿¿ H 2]max=2, 8 . σ ch 2=2 ,8 . 450=1260 MPa ¿
[σ ¿¿ F 1]max=0 , 8 . σ ch1=0 ,8 . 580=464 MPa ¿
[σ ¿¿ F 2]max=0 , 8 . σ ch2=0 , 8. 450=360 MPa ¿
√ √
T 1 . K Hβ 170546 . 1 ,03
a w =K a . ( u+1 ) . 3 2 ¿ 43. ( 4 , 5+1 ) . 3 =
[σ H ] . u .Ψ ba 504 , 682 . 4 ,5 . 0 , 3
189,06 mm
- Chọn a w =195(mm)
- Tính toán modun
- Theo công thức 6.17[1]:
mn= (0,01 ÷ 0 , 02¿ . a w =( 0 , 01 ÷ 0 ,02 ) . 19=1 , 95 ÷ 3 , 9
+ Tra bảng 6.5[1] trang 96 với vật liêu thép – thép nên ta chọn Z M =274
+ Theo công thức 6.34[1] trang 105
ZH=
√
2. cos β b
sin 2 at
=
√
2. cos (8 , 64)
sin (2.20 , 24)
=1 , 75
Ta có :at =a tw =arctg
tgα
( )
cosβ
=arctg
tg 20
0,9871 (
=20 ,24 o )
Theo công thức 6.35[1] trang 105 ta có
β b=arctg ( cos α t . tgβ ) =arctg ( cos ( 20 ,24 ) .tg ( 9 , 2 ) )=8 ,64
0
[
ε α = 1 , 88−3 , 2.
( Z1 + Z1 )] . cosβ=[1 , 88−3 ,2.( 281 + 1261 )] . 0,9871=1,718
1 2
=> Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,718
=0 ,76
- Theo (5.35)
π . d w1 . n1 π .70 , 91.306 , 45
+Ta có V = =
60000 60000
¿ 1 ,14 (m/ s)theo công thức 6.40[1]
V H =δ H . g o . V
aw
u √=0,002.73 .1, 14.
195
4,5 √
=1 ,1 m/s
Chọn δ H =0,002 bảng 6.15[1] trang 107 với HB2 ≤ 350 HB với nghiêng
go =73 bảng 6.16[1] chọn cấp chính xác theo mức làm việc 9
+ Bảng 6.14[1] trang 107 với V < 2,5m/s và cấp chính xác 9 nên chọn k Ha=1 , 13
Theo công thức 6.41[1] trang 107
V H . bw . dw 1 1 , 1 .58 , 5 .70 ,91
k Hv =1+ =1+ =1 , 01
2.T 1 . K Hβ . K Ha 2 .186045 . 1, 03. 1 ,13
σ H =Z M . Z H . Z ε .
√ 2. T 1 . K H .(u+1)
2
bw . u . dw 1
≤[σ ¿ ¿ H ]¿
σ H −[σ ¿¿ H ]
¿
- Ta có : 492 ,22−479 , 45
[σ ¿¿ H ]. 100 %= . 100 %=2 ,66 % < 4 % ¿
479 , 45
- Kiểm nghiệm về độ bền uốn được tính theo công thức 6.43 và 6.44 [1] trang
108
2 . T 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1
σ F1=
bw . d w 1 . m
σF 1. Y F 2
σ F2=
Y F1
Trong đó:
+ T 1=1 86045 Nmm
+ m = 2,5
+ Theo công thức 6.45[1]
+ K F=K Fβ . K Fα . K Fv=1, 07.1 , 37.1 ,03=1 ,51
K Fβ=1 , 07 tra bảng 6.7[1]
K Fa=1 ,37 tra bảng 6.14[1]
vF . bw . dw 1 3 , 49.57 .70 , 91
K Fv =1+ =1+ =1 , 03
2. T 1 . K Fβ . K Fα 2. 186045 .1 ,07.1 , 37
√ a
v F =δ F . go . v . w =0,006.73 .1 , 21.
u
195
4 ,5 √
=3 , 49
Trong đó:
dk ≥
√
3 Tk
0 , 2 .[τ ]k
0 , 2 . [ τ ]1
=
√
3 186045
0 , 2. 15
Chọn d 1=40 mm suy ra b 01=23 mm
=39 ,58 mm
T2
d2 ≥
√
3
0 , 2. [ τ ] 2
Chọn d 2=55 mm suy ra b 02=29 mm
=
√
3 803546
0 ,2 . 25
=54 , 37 mm
Chọn l m 12=55 mm
Chiều dài mayer bánh răng trên trục I, theo công thức 10.10[1]
l m 13=( 1 , 2÷ 1 ,5 ) . d 1=( 1 , 2÷ 1 , 5 ) . 40=(48 ÷ 60)
Chọn l m 13=59 mm
Chiều dài mayer bánh trụ răng nghiên trục II, theo công thức 10.10[1]
l m 22=( 1 ,2 ÷ 1 ,5 ) . d 2=( 1 , 2÷ 1 , 5 ) . 55=(66 ÷ 82 , 5)
l m 22=72 mm
Chiều dài mayer nửa khớp nối trục II, theo công thức 10.13[1]
l m 23=( 1 , 4 ÷ 2 ,5 ) . d 2= (1 , 4 ÷ 2 , 5 ) .55=(77 ÷ 137 , 5)
l m 23=81 mm
Trục I
T 1=186045 Nmm
F a 1=850 , 19 N
d w 1=70 , 9 mm
dw 1 70 , 9
M a 1=F a 1 . =850 ,19 . =30139 , 24 N . mm
2 2
l 12=64 mm
l 13=61 mm
l 11=122 mm
F rđx=1311, 93 N
F rđy=757 , 45 N
F r 1=1960 , 37 N
F t 1=5248 , 1 N
↔ R B =1469 , 25 ( N )
y
Xét xOz:
Mặt phẳng Oxz:
∑ M B=0
↔−F r đ .l 12 + F r . l 13−R D .l 11 + M a =0↔−1311 ,93 .64 +1960 ,37 .61−R D .122+ 30139 ,24=0
x 1 x 1 x
↔ R D =539
x
M tđj =√ M 2j +0.75 ×T 2j
d j=
√
3 M tđj
0.1 ×[σ ]
- Theo bảng 10.5[1] với d 1=40=> [ σ ]=50 MPa
Suy ra được:
dA = 31,82 mm => Chọn dA = 32mm (Lắp bánh đai)
dB = 33,50 mm => Chọn dB = 35mm (Lắp ổ lăn)
dC = 36,69 mm => Chọn dC = 40mm (Lắp bánh răng)
dD = 0 mm => Chọn dD = 35mm (Lắp ổ lăn)
Trục II
T 2=803546 Nmm
d w 2=3 19 , 1 mm
dw 2 3 19 , 1
M a 2=F a 2 . =850 ,19 . =135647 , 81 N . mm
2 2
l 23=61 mm,
l 21=122 mm,
l 22=80mm
F t 2=5248 , 1 N ,
F r 2=1960 , 37 N ,
F rkn=2000 N
↔ R G =−687 , 43 ( N )
y
ME = 0 N.mm
=> MtdE = 0 N.mm
MF = 271878,08
N.mm => MtdF =
747116,00 N.mm
MG = 160000 N.mm
=> MtdG =
714048,06 N.mm
MH = 0 N.mm
=> MtdH =
695891,25 N.mm
Tính đường kính
trục tại tiết diện theo công
thức: 10.17 [1] trang 194
d j=
√
3 M tđj
0.1 ×[σ ]
- Theo bảng 10.5[1] với
d 2=55 => [ σ ]=48 MPa
Suy ra được:
dE = 0 mm => Chọn dE = 65 mm (Lắp ổ lăn)
dF = 51,41 mm => Chọn dF = 68 mm (Lắp bánh răng)
dG = 50,63 mm => Chọn dG = 65 mm (Lắp ổ lăn)
dH = 50,20 mm => Chọn dG = 63 mm (Lắp khớp nối)
5.8 Kiểm nghiệm then về độ bền dập và độ bền cắt:
Trên trục I then được lắp tại bánh đai và bánh răng
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh đai: d A =32 mm
{
b=10 mm
Chọn then bằng , tra bảng 9.1aTr173[1] ta được: h=8 mm
t 1 =5 mm
Lấy chiều dài then: l t =( 0.8 ÷ 0.9 ) × l m
Then lắp trên trục vị trí lắp đai
l t 12=( 0.8 ÷ 0.9 ) ×l m 12=( 0.8 ÷ 0.9 ) ×55=44 ÷ 49 ,5 mm
Ta chọnl t 12=45 mm
{
b=12mm
Chọn then bằng , tra bảng 9.1aTr173[1] ta được: h=8 mm
t 1=5 mm
Chiều dài then trên đoạn trục lắp khớp nối :
l t 13=( 0.8 ÷ 0.9 ) ×l m 13= ( 0.8÷ 0.9 ) ×59=47 ,2 ÷ 53 ,1 mm
⇒ Ta chọn l t 13=51 mm
Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt:
Theo công thức (9.1) và (9.2) Tr173[1] ta có:
{
2T
σd= ≤ [σ d]
dl t ( h−t 1)
2T
τ c= ≤ [τc ]
dl t b
Với bảng 9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ
tải trọng: Va đập vừa
⇒
{
[ σ d ]=100 Mpa
[ τ c ]=40 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp bánh răng:
{
2T 1 2×1 86045
σd= = =62 , 02 Mpa< [ σ d ]=100 Mpa
d c l t 13 (h−t 1) 40 ×50 ×(8−5)
2 T1 2× 186045
τ c= = =15 , 50 Mpa< [ τ c ]=40 Mpa
d c l t 13 b 40 ×50 ×12
{
2T 1 2 ×186045
σd= = =86 , 13 Mpa< [ σ d ]=100 Mpa
d A l t 12 ( h−t 1 ) 32 × 45× ( 8−5 )
2 T1 2 ×186045
τ c= = =25 ,84 Mpa< [ τ c ]=40 Mpa
d A l t 12 b 32× 45 ×10
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
Chọn và kiểm nghiệm then trên trục II:
Trên trục II then được lắp tại bánh răng và khớp nối
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng: d F=68 mm
{
b=20 mm
Chọn thenbằng , tra bảng 9.1 aTr 17 3 [1]ta được: h=12mm
t 1=7 , 5 mm
Lấy chiều dài then: l t =( 0.8 ÷ 0.9 ) × l m
Then lắp trên trục vị trí lắp bánh răng
l t 22=( 0.8 ÷ 0.9 ) . l m 22=( 0.8 ÷ 0.9 ) ×72=57 ,6 ÷ 64 ,8 mm
Ta chọnl t 22=60 mm
{
b=18 mm
Chọn thenbằng , tra bảng 9.1 aTr 17 3 [1]ta được: h=11mm
t 1=7 mm
Chiều dài then trên đoạn trục lắp đĩa xích:
l t 23=( 0.8÷ 0.9 ) . l m 23=( 0.8 ÷ 0.9 ) ×81=64 , 8 ÷72 , 9 mm
⇒ Ta chọn l t 23=65 mm
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế
độ tải trọng: Va đập vừa
⇒
{
[ σ d ]=100 Mpa
[ τ c ]=40 Mpa
Kiểm tra độ bền then tại vị trí lắp bánh răng
{
2T 2 2× 803546
σd= = =56 , 27 Mpa< [ σ d ] =100 Mpa
d F l t 22( h−t 1) 68× 60 ×(18−11)
2T 2 2 ×803546
τ c= = =19 ,69 Mpa < [ τ c ] =40 Mpa
d F l t 22 b 68 ×60 × 20
{
2T 2 2× 803546
σd= = =53 , 59 Mpa < [ σ d ] =100 Mpa
d H l t 23 (h−t 1 ) 63 × 68×(16−9)
2T 2 2× 803546
τ c= = =20 ,84 Mpa < [ τ c ]=40 Mpa
d H l t 23 b 63 ×68 ×18
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt.
Trong đó: [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng
độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
đến ứng suất tiếp tại tiết diện j:
σ −1
sσj =
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj
τ −1
sτj =
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj
Trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy
gần đúng
σ −1 = 0.436σ b = 0.436×750 = 327 MPa
τ −1 = 0.58σ −1 = 0.58×327 = 189.66 MPa
σ aj , τ aj , σ mj , τ mj .là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j, do quay trục một chiều:
{
Mj
σ aj =
Wj
Tj
τ aj =τ mj=
2W 0 j
Với Wj, W0j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục được
tính theo công thức tại bảng 10.6:
ѱ σ , ѱ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
10.7
mỏi, tra bảng B [1] với σ b=¿ 750 MPa, ta có:
197
{ѱ σ =0 ,1
ѱ τ =0 , 05
Trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào
phương pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197[1] ,
Với độ nhẵn Ra ≤ (2,5 ... 0,63) μm và σ b=¿ 750 MPa
Nội suy tuyến tính ta được: Kx = 1.1
Ky - hệ số tăng bền trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng bền
bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt,
do đó Ky = 1.
ε σ , ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới
hạn mỏi tra theo bảng 10.10
K σ , K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ
thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất tra theo bảng 10.11:
Xét trục I:
{
M A =0 N .mm
- Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh đai: T 1=186045 Nmm
d A =32 mm
Do M12 = 0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp,tra
10.6 9.1 B
bảng [1] và [ 1 ] dA = 32 mm ta có:
196 174
Trục có một rãnh then:
2
π d 3A b × t 1 × ( d A −t 1 )
W 0 A= −
16 2. d A
2
π ×323 10 ×5 , 5× ( 32−5 , 5 )
¿ − =5830,486
16 2 ×32
TA 186045
τ aA=τ mA= = =15 , 95
2 W 0 A 2 ×5830,486
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép
10.11
có độ dôi. Tra bảng [1] với kiểu lắp k6
198
Ảnh hưởng của độ dôi:
{ K σ /ε σ =2 , 25
K τ /ε τ =1 ,75
{ε σ =0 ,88
ε τ =0 , 81
10.12
Tra bảng: [1] với trục σ b=¿750 MPa:
199
Ta có:
{ K σ =1 ,62
K τ =1 , 88
{
1 , 62
K σ /ε σ= =1 , 84< K σ /ε σ =2 ,25
¿> 0 , 88
1 ,88
K τ /ε τ = =2, 32> K τ /ε τ =1 ,75
0 , 81
Vậy ta lấy:
{ K σ /ε σ =2 , 25
K τ /ε τ =2 ,32
K τ /ε τ + K x −1 2 ,32+1 , 1−1
K τdA = = =2 , 42
Ky 1
τ−1 189 , 66
sτA = = =4 ,81
K τdA τ aA + ѱ τ τ mA 2 , 42 ×15 , 95+ 0 ,05 × 15 ,95
s A =s τA =4 , 81>[s ]
{
M B=96952, 94 N . mm
T B =186045 N .mm
d B=35 mm
10.6
Tra bảng [1] với d B =35 mm
196
Trục tiết diện tròn:
{
3 3
πd π ×35
W B= B = =4209,243
32 32
π d 3B π ×353
W 0B= = =8418,487
16 16
{
M B 96952, 94
σ aB= = =23 , 03
W B 4209 ,24
σ mb=0
T 186045
τ aB =τ mB = B = =11, 05
2 W 0 B 2 ×8418 , 48
Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi. Chọn kiểu lắp k6
10.11
Tra bảng [1] ới σ b=¿750 MPa:
198 v
suy tuyến tính ta có:
Nội
{ K σ /ε σ =2 , 25
K τ /ε τ =1 ,75
{
K σ /ε σ + K x −1 2 ,25+ 1 ,1−1
K σdB = = =2 , 35
Ky 1
K τ /ε τ + K x −1 1 , 75+1 ,1−1
K τdB = = =1 , 85
Ky 1
{
σ −1 327
s σB = = =6 , 04
K σdB σ aB +ѱ σ σ mB 2 ,35 × 23 , 03+0.1× 0
τ−1 189 , 66
s τB = = =9 , 03
K τdB τ aB+ ѱ τ τ mB 1 , 85 ×11, 05+0.05 ×11 ,05
sσB × s τB 6 ,04 ×9 , 03
s B= = =5 , 02>[s ]
√s 2
σB +s
2
τB √ 6 , 04 2+ 9 ,03 2
-Kiểm nghiệm tại vị trí bánh răng:
{
M C =187215 , 22 Nmm
T 1=186045 Nmm
d C =40 mm
10.6 9.1
Tra bảng B [1] với Bảng B [ 1 ] có d1C = 40 mm
196 174
{
2
πd b × t 1 × ( d C −t 1 ) π × 403 12× 5 ,5 × ( 40−5 , 5 )2
3
W C= C − = − =5301,229
32 2 ×d C 32 2× 40
2
π d C b × t 1 × ( d C −t 1 ) π × 403 12× 5 ,5 × ( 40−5 ,5 )2
3
W 0 C= − = − =11584,414
16 2 ×d C 16 2× 40
{
M C 187215 , 22
σ aC = = =35 ,32
W C 5301,229
σ mC =0
T 186045
τ aC =τ mC = C = =8 ,03
2 W 0 C 2 ×11584,414
Do vị trí này lắp bánh răng nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lắp k6. Tra
10.11
bẳng B [ 1 ] với σ b=¿750 MPa ta có:
198
{ K σ /ε σ =2.25
K τ /ε τ =1.75
{ε σ =0.85
ε τ =0.78
10.12
Tra bảng : B [ 1 ] với σ b=750 MPa : với trục σ b =750 MPa chọn dao phay đĩa :
¿ 199
¿
Nội suy tuyến tính ta có:
Ta có:
{
1.62
K σ /ε σ= =1,905< 2 ,25
{ K σ =1.62
K τ =1.88
¿>
K τ /ε τ =
0.85
1.88
=2 , 41>1 , 81
0.78
Lấy
{ K σ /ε σ =2.25
K τ /ε τ =2.41
{
K σ / ε σ + K x −1 2 ,25+1 , 1−1
K σdC = = =2 , 35
Ky 1
K τ /ε τ + K x −1 2 , 41+1 ,1−1
K τdC = = =2 ,51
Ky 1
{
σ −1 327
s σC = = =3 , 94
K σdC σ aC + ѱ σ σ mC 2 , 35 ×35 , 32+0.1× 0
τ−1 189 , 66
s τC = = =9 , 23
K τdC τ aC +ѱ τ τ mC 2 , 51 ×8 , 03+0.05 × 8 ,03
s σC × s τCj 3 , 94 ×9 , 23
sC = = =3 , 62>[s]
√ s +s
2
σC
2
τC √ 3 , 94 2+ 9 ,232
Vậy trục I thõa điều kiện về độ bền mỏi.
Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp ổ lăn 1:
{
M D =0 N .mm
T 1=0 Nmm
d 1 D =35 mm
{ M D =0
Do T =0 nên ta không cần kiểm tra hệ số an toàn.
1D
{
M E =0 N .mm
T 2=0 Nmm
d E =65 mm
{ M E =0
Do T =0 nên ta không cần kiểm tra hệ số an toàn.
E
{
M G=160000 N . mm
T 2=803546 Nmm
dG =65 mm
10.6
Tra bảng B [1]với dG =65 mm
196
Trục tiết diện tròn:
{
3
π d G π × 653
W G= = =26961,246
32 32
π d 3G π × 653
W 0G= = =53922,493
16 16
{
MG 160000
σ aG= = =5 ,93
W G 26961,246
σ mG=0
T 803546
τ aG =τ mG = G = =7 , 45
2 W 0 G 2 ×53922,493
Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi. Chọn kiểu lắp k6
10.11
Tra bảng [ 1 ] với σ b=750 MPa :
198
suy tuyến tính ta có:
Nội
{ K σ /ε σ =2 , 97
K τ /ε τ =2 , 28
{
K σ /ε σ + K x −1 2 , 97+1 , 1−1
K σdG = = =3 , 07
Ky 1
K τ /ε τ + K x −1 2 , 28+1.1−1
K τdG = = =2 , 38
Ky 1
{
σ −1 327
s σG= = =17 , 96
K σdC σ aG +ѱ σ σ mG 3 , 07 ×5 , 93+ 0.1× 0
τ −1 189 , 66
s τG = = =10 , 48
K τdC τ aG+ ѱ τ τ mG 2 , 38× 7 , 45+0.05 × 7 , 45
s σG × sτG 17 , 96 × 10 , 48
sG = = =9 , 05>[s ]
√s2
σG +s
2
τG √ 17 , 962 +10 , 482
-Kiểm nghiệm tại vị trí bánh răng:
{
M F =271878 , 08 Nmm
T 2=803546 Nmm
d F =68 mm
10.6 9.1
Tra bảng [1] với bảng [ 1 ] có d F=68 mm
196 174
{
2
πd b × t 1 × ( d 2 F−t 1 ) π ×68 3 20 ×11× ( 68−11 )2
3
W F= F − = − =25613 ,55
32 2 ×d 2 F 32 2× 68
2
πd
3
b ×t 1 × ( d 2 F −t 1 ) π ×683 20 ×11× ( 68−11 )2
W 0 F= 2 F − = − =56482 , 84
16 2× d 2 F 16 2 ×68
{
M F 271878 , 08
σ aF= = =10 , 61
W F 25613 ,55
σ mF =0
T2 803546
τ aF =τ mF= = =7 ,11
2W 0 F 2 ×56482 , 84
Do vị trí này lắp bánhrăng nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra .Chọn kiểu lắp k 6.
10.11
Tra bẳng [ 1 ] với σ b=750 MPa ta có :
198
{ K σ /ε σ =2 , 97
K τ /ε τ =2 , 28
{ ε σ =0.76
ε τ =0.73
10.12
Tra bảng : [1] với trục σ b =750 MPa :
¿ 199
¿
Nội suy tuyến tính ta có:
Ta có:
{ K σ =1 ,62
K τ =1.88
{
1 , 62
K σ /ε σ= =2,131< 2 ,97
¿> 0.76
1.88
K τ /ε τ = =2 , 57>2 , 28
0.73
Lấy
{ K σ /ε σ =2 , 97
K τ /ε τ =2 ,57
{
K σ /ε σ + K x −1 2 , 97+1 , 1−1
K σdF = = =3 , 07
Ky 1
K τ /ε τ + K x −1 2, 57+1 , 1−1
K τdF = = =2 , 67
Ky 1
{
σ −1 327
s σF = = =10 , 03
K σdF σ aF +ѱ σ σ mF 3 , 07 ×10 ,61+0.1 × 0
τ −1 189 , 66
s τF = = =9 , 81
K τdF τ aF + ѱ τ τ mF 2 , 67 ×7 , 11+ 0.05× 7 , 11
s σF × s τF 9 ,81 ×10 , 03
s F= = =9 , 98>[s]
√s 2
σF +s
2
τF √ 9 , 812 +10 , 032
- Kiểm nghiệm tại vị trí khớp nối:
{
M H =0 N . mm
T H =803546 Nmm
d H =63 mm
Do M12 = 0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính riêng ứng suất tiếp,
10.6 9.1
Tra bảng B [1] với Bảng bảng B [ 1 ] có dD = 63 mm ta có:
196 174
Trục có một rãnh then:
2
π d 3H b ×t 1 × ( d F −t 1 ) π ×633 18 ×10 × ( 63−10 )2
W 0 D= − = − =45083,7565
16 2. d F 16 2 ×63
TH 803546
τ aH =τ mH = = =8 , 91
2 W 0 H 2 ×45083,756
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp khớp nối là do rãnh then và do lắp ghép
có độ đôi.
10.11
Tra bảng [ 1 ] với σ b=750 MPa và kiểulắp k 6
198
{ K σ /ε σ =2 , 97
K τ /ε τ =2 , 28
{ ε σ =0.76
ε τ =0.73
10.12
Tra bảng:B [1] với trục σ b=¿750 MPa:
199
Ta có:
{ K σ =1 ,62
K τ =1.88
{
1 , 62
K σ / εσ = =2<2 , 97
¿> 0.81
1.88
K τ /ε τ = =2 , 47> 2, 28
0.76
Vậy ta lấy:
{ K σ /ε σ =2 , 97
K τ /ε τ =2 , 47
K τ /ε τ + K x −1 2 , 47+ 1, 1−1
K τdH = = =2 , 57
Ky 1
τ −1 189 , 66
sτH = = =8 ,12
K τdH τ aH +ѱ τ τ mH 2 , 57 ×8 , 91+0.05 × 8 , 91
s D=s τD =8 , 12>[s ]
kđ:là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B ,ta
chọn kđ = 1.5 (va đập vừa)
X hệ số tải trọng hướng tâm
Y hệ số tải trọng dọc trục
Xác định hệ số e theo công thức 11.9a :
{
Fa1 785,502
= =0,345=e=¿ X 1=1
V × Fr 1 1× 2276,819 Y 1=0
kđ : là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B trang 215
,ta chọn kđ = 1.5 (va đập nhẹ)
X hệ số tải trọng hướng tâm
Y hệ số tải trọng dọc trục
Xác định hệ số e:
{
F aA
=0 ,55> e=¿ X 0=0 , 45
V × FrA Y 0=1 , 01
{
F aC X =1
=0,326=e=¿ 1
V × FrC Y 1=0
Đường kính:
Bulông nền:
d 1 >0 , 04. a+10=0 , 04.190+10=17 ,6 ( mm ) >12 ( mm )
Lấy d 1=17 ( mm )
Bulông cạnh ổ: d 2= ( 0 ,7 … 0 , 8 ) d 1=(11, 9 … 13 , 6) ( mm )
Lấy d 2=13 ( mm )
Bulông ghép nắp bích và thân:
d 3= ( 0 ,8 … 0 ,9 ) d 2 =(10 , 4 …11 ,7) ( mm )
Lấy d 3=11 ( mm )
Vít ghép nắp ổ: d 4 =( 0 , 6 … 0 , 7 ) d 2=(7 , 8 … 9 ,1) ( mm )
Lấy d 4 =9 ( mm )
Vít ghép nắp cửa quan sát: d 5= ( 0 ,5 … 0 , 6 ) d 2=(6 , 5 … 7 , 8) ( mm )
Lấy d 5=7 ( mm )
Chọn K 2=41 ( mm )
Trong đó:
E2=1, 6. d 2=1 , 6.13=20 , 8
D2 D+ ( 1, 6 … 2 ) . d 4 =120+ ( 1 ,6 …2 ) .9=136
6.4.2 Que thăm dầu: Kiểm tra mức dầu trong hộp giảm tốc.
80
6.4.3 Cửa thăm: Kiểm tra, quan sát các chi tiết máy trong hộp giảm tốc khi lắp ghép và
đổ dầu vào trong hộp, được bố trí trên đỉnh hộp. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp
có lắp thêm nút thông hơi.
A B A1 B1 C K R Vít Số lượng
100 75 150 100 125 87 12 M5x12 4
6.4.4 Nút thông hơi: Cân áp, điều hoà không khí bên trong và bên ngoài hộp giảm tốc,
có thể dùng để thay dầu làm việc khi dầu cũ bị dơ. Nút thông hơi được lắp trên nắp cửa
thăm.
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
6.4.7 Vòng phớt: Ngăn không cho dầu hoặc mỡ chảy ra ngoài hộp giảm tốc và ngăn
không cho bụi từ bên ngoài vào hộp giảm tốc.
6.4.8 Vòng chắn dầu: Ngăn không cho dầu trong hộp giảm tốc bắn vào ổ bi và có tác
dụng ngăn cách và cố định các ổ bi với bánh răng.
Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Hồng Ngân, Nguyễn Danh Sơn, Kỹ thuật nâng chuyển – Tập 2: Máy vận
chuyển liên tục, NXB ĐHQG Tp.HCM, 2004.
[2] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 1, NXB Giáo
dục, 2006.
[3] Trịnh Chất, Lê Văn Uyển, Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí – tập 2, NXB Giáo
dục, 2006.
[4] Trần Thiên Phúc, Thiết kế chi tiết máy công dụng chung, Nhà xuất bản ĐHQG, 2011.