You are on page 1of 21

Chương 3: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG

A. Bộ truyền bánh răng trụ hai cấp


3.1 Sơ đồ động và kí hiệu các bánh răng

3.2 Chọn vật liệu

- Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ, hai cấp, chịu công suất nhỏ ( Pdcdm = 7 kW),
Chỉ cần chọn vật liệu nhóm I. Vì nhóm I có độ rắn HB< 350, bánh răng được
tôi cải thiện. Nhờ có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính xác sau khi nhiệt
luyện, đồng thời bộ truyền có khả năng chạy mòn. Dựa theo bảng 3.8 [3] chọn
thép C45 loại thép này rất thông dụng, rẻ tiền. Với phương pháp tôi cải thiện
tra bảng 6.1, 6.2 ta được các thông số sau:
Thép C45 tôi cải thiện có độ rắn HB2=241÷285 => Chọn HB2=285
Thép C45 tôi cải thiện độ rắn HB1=HB2+(30÷50) => HB1=315
3.2.1 Bánh lớn

Bánh lớn: HB2 = 285, σ b 1=850N/mm2, N/mm2, = 580 N/mm2


3.2.2 Bánh nhỏ

Bánh nhỏ: HB1 = 240, σ b 2=850N/mm2, N/mm2, = 580 N/mm2


3.3 Tính cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng Z2’ – Z3 (cấp chậm)
3.3.1 Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] và ứng suất uốn cho phép
[σF]
- Ứng suất tiếp xúc cho phép [ σH ]
0 , 9. K HL
+ [ σH ] = σOHlim . SH

(6.33) –Trang 249 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.


Trong đó: σOHlim là giới hạn mỏi tiếp xúc.
Tra bảng 6.13 (tr223 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
σOHlim1 = 2HB + 70 (N/mm2)
= 315.2 + 70 = 700 (N/mm2)
σOHlim2 = 2HB + 70 (N/mm2)
= 285.2 + 70 = 640 (N/mm2)
+ Số chu kì làm việc cơ sở:

N ' H O =30. 3152 ,4 =2 , 97 .10 7 (chu kỳ)


2

N H O =30. 2852 ,4 =2 ,33.1 07 (chu kỳ)


3

300 8.2
Lh = La.365.Kn.24.Kng= 6.365. 365 .24. 24 = 28800 giờ (6.38-CSTKM-

Nguyễn Hữu Lộc)


Hệ thống làm việc 2 ca, 6 năm (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
K ' HL 2 ¿ m H

√ N ' HO 2
N ' HE 2
=1 K HL3 ¿m H

√ N HO 3
N HE 3
=1

Vì N ' H E > N ' H O , N H E > N H O nên lấy N ' H E =N ' H O để tính (trang 224,
2 2 3 3 2 2

CSTKM- Nguyễn Hữu Lộc) do đó K ' H L =K HL 3=1 2

m H là bậc của đường cong mỏi có giá trị m H =6


+ Tải không đổi:
N HE=60.c.n.Lh
N ' H E =60.c.n2.Lh = 60.1.311,68.28800 = 5,3.108 (chu kỳ)
2

1 1
N H E =60.c.n3 .Lh = 60. . n3 . Lh .28800 = 60. .119,87.28800
3
u2 2 ,60

= 7,9.107 (chu kỳ)


mH: bậc của đường cong mỏi, có giá trị bằng 6.
SH = 1,1 Tra bảng 6.13 (tr223 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
+ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ là:
'
[σ H ]=σ2
0 , 9. K H L ' 0 ,9.1
0 H lim ¿1 . 2
=700. =572, 72(MPa)¿
SH 1 ,1

+ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn là:
[σ H ]=σ3 0 ,9. K H L 0 ,9.1
0 H lim ¿ 2. =640.
3
=523 ,63 (MPa)¿
SH 1 ,1

Ứng suất uốn cho phép [σF]


K FL (6.47) Trang 226 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
[ σ F ]=σ 0 Flim . SF

Tra bảng 6.13 (6.47) –Trang 223 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
Chọn SF = 1,75 (SF : hệ số an toàn trung bình.)
Vì N H E > N H O ; N H E > N H O ; N F E > N F O ; N F E > N F O do đó : K ' F L =F F L =1
1 1 2 2 1 1 2 2 2 3

Số chu kỳ làm việc tương đương.


+ Tải không đổi
N FE=60.c.n.Lh
8
N ' F E =N ' H E =5 ,3.1 0
2 2
(chu kỳ)
N F E =N H E =¿7,9.107
3 3 (chu kỳ)

σOFlim1 =1,8.HB1=1,8.315 =567 (MPa)


σOFlim2 =1,8.HB2=1,8.285 =513 (MPa)
KFL 1
[σ F ]=σ OF lim 1 . =567.1
=324 (Mpa)
1
SF 1 , 75

- Ứng suất cho phép bánh lớn.


KFL 1
[σ F ]=σ OF lim 2 . 2
=513. =293 , 14 (Mpa)
2
SF 1 , 75

Tính theo độ bền tiếp xúc:


3.3.2 Chọn ứng suất tiếp xúc theo bánh bị dẫn [σH]
Chọn [σ H ]=[σ H ]=523 ,63 (MPa)
3

3.3.3 Chọn hệ số chiều rộng vành răng ψba theo tiêu chuẩn
- Tra bảng 6.15/Trang 231 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc. do
bánh răng đối xứng nên ta có H 1, H2 <350HB nên ψ ba nằm trong khoảng
0,25÷0,4, ta theo tiêu chuẩn chọn ψ ba= 0,4.
ψ ba .(u1 +1) 0 , 4.(2 , 6+1)
ψ bd = = =0 , 72
2 2
3.3.4 Tính khoảng cách trục aw

a w =50.(u2 +1).
2
√3 T 2 . K Hβ
ψ ba . ¿ ¿
¿

¿ 50.(2 , 60+1).

3 173424 ,66.1 , 12
0 , 4. ¿ ¿
¿

6.67- Trang 231- Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.


Theo tiêu chuẩn ta chọn a w = 160 (mm) 2

Chọn KH ≈KHβ = 1,12 ( theo bảng 6.4/trang 237 cơ sở thiết kế máy –


Nguyễn Hữu Lộc)
3.3.5 Tính chiều rộng vành răng

- Tính chiều rộng vành răng:


+ Chiều rộng vành răng bánh răng lớn:
b 3=ψ ba . a w =0 , 4.160=64 mm
2

+ Chiều rộng vành răng bánh răng nhỏ:


b ' 2=b3 + ( 4 ÷ 5 )=64 +4=68 mm

3.6 Tính môđun


Ta có : m = (0,01÷0,02). a w = (0,01÷ 0,02). 100= (1,6÷ 2)mm
2

Chọn theo tiêu chuẩn trang 195 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
Chọn m = 2 mm
3.3.7 Tính tổng số răng:

 Chọn m=2 ta có:


- Ta có số răng:
2. aw 2.160
z 2 ' + z3 =z '2 .(1+u 2)= 2
= =160 (răng)
m 2
z2 '+ z 3
Số bánh răng dẫn z 2 ' = u +1 = 44,44 (răng)
2

Chọn z 2 ' = 44 (răng)


z 3=z−z 2 '=160−44=116 (răng)

Chọn z 3= 116 (răng)


3.3.8 Xác định lại tỉ số truyền
+ Tỉ số truyền thực:
z 3 116
u ' 2= = =2 , 63
z 2 ' 44

+ Sai số tỉ số truyền:

Δ u 2=
| u2−u2 '
u2 |.100 %= |
2 , 60−2 ,63
2 , 60 |
.100 %=1.15 %<(2÷3)% (thỏa điều kiện)

3.3.9 Xác định các kích thước bộ truyền.

- Đường kính vòng chia:


' '
d 2=m. z 2=2.44=88(mm)
d 3=m. z 3=2.116=232(mm)

- Đường kính vòng đỉnh:


d α =d 2 ’ +2 m=44+2.1=46 (mm)
2’

d α =d 3+2 m=116+2.1=118(mm)
3

- Đường kính chân răng:


d f =d 2 ’−2 , 5. m=44−2 , 5.2=39(mm)
2’

d f =d 3−2, 5. m=116−2 , 5.2=111(mm)


3

- Đường kính vòng cơ sở:


d b 2 ’ =d w 2 ’ . cos α w =44. cos ( 20 )=41, 34 (mm)

d b 3=d w 3 . cos α w =116 . cos ( 20 )=109 ,00 (mm)

- Đường kính vòng lăn

d w 2 ’=d 2 ’ =44 ¿ m)

d w 3=d 3=116 (mm)

- Góc biên dạng


α= 20 °
- Góc ăn khớp
tanα tan 20
tanαtw = = =tan 20
cos β cos 0
α tw=¿ 20° ¿

Các công thức tra ở bảng 6.2, Tr196, [1]


3.3.10 Tính vận và chọn cấp chính xác

- Vận tốc và chọn cấp chính xác:


' π . d 2 ' . n2 π .44 .311 ,68
v 2= = =0 ,71 ¿
60000 60000
theo bảng 6.3/Trang 230 – Coo sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc :

Chọn cấp chính xác là 9 , Vgh=3m/s

3.3.11 Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
2.T 2 2.173424 , 66
F t '= = =7882 , 93 (N) = F t 3
2
dw 2’ 44
F r ' =Ft ' . tan α =7882 , 93 .tan20° = 2869,15 (N) = F r
2 2 3

3.3.12 Chọn hệ số tải trọng động


Theo bảng 6.5 – 6.6/Trang 210 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
Ta chọn:
KHV = 1,06
KFV = 1,11

3.1.13 Xác định σH.

Công thức 6.63/Trang 258– Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.

σ H=
dw 2’ √ .
b2 .u 2 88 √
Z M . Z H . Z ε 2.T 2 . K H ( u 2+1 ) 190.2 , 5.0 , 96 2.173424 , 66.1 , 12. ( 2 , 6+1 )
= .
64.2 , 6

¿ 475 ,04 ( MPa )


[σ H ]−σ H ¿ 523 , 63−475 , 04∨ ¿ ¿ . 100%= 9,27 % ≤10% ( thoả mãn )
| [σ H ]
| = 523 , 63

ZM = 190 Mpa (trang 228 cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)


ZH = 2,5 (công thức 6.64 cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
Theo trang 259 cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc, ta có:
KH ≈KHβ = 1,12 ( theo bảng 6.4/trang 237 cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu
Lộc)

√ √
Zε= 4−εa = 4−1 ,2 =0,96 (công thức 6.61/trang258 cơ sở thiết kế
3 3
máy – Nguyễn Hữu Lộc)
(với εa từ 1 , 2÷ 1 , 8 , chọn εa=1 , 2 ¿
3.1.14 Tính các hệ số Y F , Y F . 1 2

Số răng tương đương Zv1, Zv2 theo công thức 6.108/Trang 250 – Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc. – Xác định YF1, YF2 theo công thức 6.80/Trang 236 –
Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
'
13 , 2 27 , 9. x 2 ' 2
+ Bánh dẫn: Y ' F =3 , 47+ Z ' − ' +0,092.(x 2) =¿ 3,47+
Z v2
2
v2

'
13 ,2 27 , 9. x 2 ' 2
− '
+ 0,092.( x 2 ) =3 , 77
44 Z v2

27 , 9. x 3
+ Bánh bịdẫn :Y F =3 , 47+ 13 , 2 − ' 2
+ 0,092.(x 2 ) =¿ 3,47+
3
Zv 3 Zv 3
'
13 ,2 27 , 9. x 2 ' 2
− '
+ 0,092.( x 2 ) =3 , 5 8
116 Z v2

Bánh răng tiêu chuẩn x2’ = x3 = 0.


- Tổng số chu kỳ cơ sở.
6
N FO=5.1 0 [tr94, 3]

K FL=

mF N Fo
N FE
bảng 6.48 [226, 1]

K F L =F F L =1
2 3

- Ứng suất cho phép bánh nhỏ.


[ σ ' F ] = 324 =¿
Bánhdẫn : 85,94
2

Y 'F 2
3 ,77

[σ F ] 293 , 14
Bánh bị dẫn : YF
3
=
3 , 58
=¿ 81,88
3

3.1.15 Ứng suất uốn tại đáy răng.

Ứng suất uốn tính toán theo công thức 6.78 [tr232 -CSTKM- Nguyễn Hữu Lộc]
2.1000 . T 1 . Y ' F . K F . K F 2.1000.59,1901 .3 , 77.1, 12.1 ,11
σ 'F = 2 β v
=
2
d ' w2 . b ' w . m
2
88.68. 2

¿ 46 ,35 (MPa)< [σ F ]=324 (MPa) 2

2.1000 . T 2 . Y F . K F . K F 2.1000.173424 .3 ,58.1 , 12.1 ,11


σF = 3 β v
= =51 , 98 (MPa)<
3
d w3 . bw . m
3
232.64 . 2

[σ F ]=293 ,14 (MPa)


2

Vậy độ bền uốn được thỏa.

3.4 Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng Z1-Z2 (cấp nhanh):

3.4.1 Chọn vật liệu.

Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ, hai cấp, chịu công suất nhỏ ( Pdcdm = 7 kW),
Chỉ cần chọn vật liệu nhóm I. Vì nhóm I có độ rắn HB< 350, bánh răng được
tôi cải thiện. Nhờ có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính xác sau khi nhiệt
luyện, đồng thời bộ truyền có khả năng chạy mòn. Dựa theo bảng 3.8 [3] chọn
thép C45 loại thép này rất thông dụng, rẻ tiền. Với phương pháp tôi cải thiện
tra bảng 6.1, 6.2 ta được các thông số sau:
Thép C45 tôi cải thiện có độ rắn HB2=241÷285 => Chọn HB2=285
Thép C45 tôi cải thiện độ rắn HB1=HB2+(30÷50) => HB1=315

Bánh lớn: HB2 = 285, σ b 1=850N/mm2, N/mm2, = 580 N/mm

Bánh nhỏ: HB1 = 240, σ b 2=850N/mm2, N/mm2, = 580 N/mm2

3.4.2 Xác định ứng xuất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép.

 Ứng suất tiếp xúc cho phép.


3.4.1 Xác định ứng suất tiếp xúc cho phép [σH] và ứng suất uốn cho phép
[σF]
- Ứng suất tiếp xúc cho phép [ σH ]
+ [ σH ] = 0 , 5. √[σ H 1 ]2 +[σ H 2 ]2 = 0 , 5. √[572 , 72]2 +[523 , 63]2= 388 MPa
(6.40) –Trang 222 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
Tra bảng 6.13 (tr223 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
σOHlim1 = 2HB + 70 (N/C)
= 315.2 + 70 = 700 (N/mm2)
σOHlim2 = 2HB + 70 (N/mm2)
= 285.2 + 70 = 640 (N/mm2)
+ Số chu kì làm việc cơ sở:
2, 4 7
N H 1 =30.315 =2, 97 .1 0 (chu kỳ)
2 ,4 7
N H 2=30.285 =2 ,33.1 0 (chu kỳ)
300 8.2
Lh = La.365.Kn.24.Kng= 6.365. 365 .24. 24 = 28800 giờ (6.38-CSTKM-

Nguyễn Hữu Lộc)


Hệ thống làm việc 2 ca, 6 năm (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
K HL1 ¿ m H

√ NH1
N HE 1
=1 K HL2 ¿ m H

√ NH2
N HE 2
=1

Vì N H E > N H 1 , N H E > N H 2 nên lấy N H E =N H 1 để tính (trang 224, CSTKM-


1 2 1

Nguyễn Hữu Lộc) do đó K H L =K HL 1=1 1

m H là bậc của đường cong mỏi có giá trị m H =6

+ Tải không đổi:


N HE=60.c.n.Lh
N H E =60.c.n2 .Lh = 60.1.311,68.28800 = 5,3.108 (chu kỳ)
1

1 1
N H E =60.c.n3 .Lh = 60. n . Lh .28800 = 60.
2
u1 . 3 3 ,08
.119,87.28800

= 6,7.106 (chu kỳ)


mH: bậc của đường cong mỏi, có giá trị bằng 6.
SH = 1,1 Tra bảng 6.13 (tr223 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
+ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ là:
[σ H ]=σ
1 0 ,9. K H L 0 ,9.1
0 H lim ¿1 . 1
=700. =572 ,72(MPa)¿
SH 1, 1

+ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn là:
[σ H ]=σ
2 0 ,9. K H L 0 ,9.1
0 H lim ¿2 . 2
=640. =523 ,63( MPa)¿
SH 1, 1

[σ H ]min  [ σ H ]  1 , 25.[σ H ]min <=> 523,63  388  654,53 (Không


thỏa mãn)
Vậy chọn điều kiện ứng suất tiếp xúc [ σ H ] = 523,63 MPa

Ứng suất uốn cho phép [σF]


K FL
[ σ F ]=σ 0 Flim . SF
(6.47) Trang 226 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.

Tra bảng 6.13 (6.47) –Trang 223 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
Chọn SF = 1,75 (SF : hệ số an toàn trung bình.)
Vì N H E > N H O ; N H E > N H O ; N F E > N F O ; N F E > N F O do đó : K F L =F F L =1
1 1 2 2 1 1 2 2 1 2

Số chu kỳ làm việc tương đương.


+ Tải không đổi
N FE=60.c.n.Lh

N F E =N H E =5 ,3.1 08
1 1
(chu kỳ)
N F E =N H E =¿6,7.106
2 2 (chu kỳ)
σOFlim1 =1,8.HB1=1,8.315 =567 (MPa)
σOFlim2 =1,8.HB2=1,8.285 =513 (MPa)
KFL 1
[σ F ]=σ OF lim 1 . 1
=567. =324 (Mpa)
1
SF 1 , 75

- Ứng suất cho phép bánh lớn.


KFL 1
[σ F ]=σ OF lim 2 . =513. 2
=293 , 14 (Mpa)
2
SF 1 , 75

Tính theo độ bền tiếp xúc:


3.3.2 Chọn ứng suất tiếp xúc theo bánh bị dẫn [σH]
Chọn [σ H ]=[σ H ]=523 ,63 (MPa)
2

3.3.3 Chọn hệ số chiều rộng vành răng ψba theo tiêu chuẩn
- Tra bảng 6.15/Trang 231 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc. do
bánh răng đối xứng nên ta có H 1, H2 <350HB nên ψ ba nằm trong khoảng
0,25÷0,4, ta theo tiêu chuẩn chọn ψ ba= 0,4.
ψ ba .(u1 +1) 0 , 4.(2 , 6+1)
ψ bd = = =0 , 72
2 2
3.3.4 Tính khoảng cách trục aw

a w =43.(u 1+1).
1

3 T 1 . K Hβ
ψ ba . ¿ ¿
¿

¿ 43. (3 ,08+ 1) .

3 59190 , 10.1 , 12
0 , 4.¿ ¿
¿

6.67- Trang 231- Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.


Theo tiêu chuẩn ta chọn a w = 125 (mm) 1

Chọn KH ≈KHβ = 1,12 ( theo bảng 6.4/trang 237 cơ sở thiết kế máy –


Nguyễn Hữu Lộc)
3.3.5 Tính chiều rộng vành răng

- Tính chiều rộng vành răng:


+ Chiều rộng vành răng bánh răng lớn:
b 2=ψ ba . a w =0 , 4.125=50 mm
1

+ Chiều rộng vành răng bánh răng nhỏ:


b 1=b2 + ( 4 ÷5 )=50+ 4=54 mm

3.6 Tính môđun


-công thức 6.68-6.70/trang 232 tài liệu[Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu
Lộc. ]
Ta có : mn = (0,01÷0,02). a w = (0,01÷ 0,02). 125= (1,25÷ 2 ,5 )mm
1
Chọn theo tiêu chuẩn trang 195 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
Chọn m = 2 mm
3.3.7 Tính tổng số răng:

 Chọn m=2 ta có:


- Ta có số răng:
2. aw 2.125
z 1+ z2 =z1 .(1+u1 )= =
1
=125 (răng)
mt 2

Bánh răng trụ răng nghiêng: Góc nghiêng của răng thỏa: 80    200
mn . z 1 .(u 1+1)
cosβ  2. aw 1
 cosβ

cos β .2 . a w1 cos β .2 . a w1
mn .(u 1+1)  Z 1 mn .(u 1+1)

cos β .2 . a w1 cos β .2 . a w1
mn .(u 1+1)
 Z1 mn .(u 1+1)

Chọn z 1= 30 (răng)
-xác định z 2theo tỉ số truyền
z 2=u1 . z 1=3 , 08. 30=92, 4 (răng)

Chọn z 2= 92 (răng)
Tính lại góc nghiêng:
mn . z 1 .(u 1+1) mn . z 1 .(u 1+1)
cos = 2. aw 1
= 2. aw 1

 = 11,700 (thỏa mãn nằm trong điều kiện)


3.3.8 Xác định lại tỉ số truyền
+ Tỉ số truyền thực:
z 2 92
u ' 1= = =3 , 06
z 1 30

+ Sai số tỉ số truyền:
Δ u 2=
| u1 ||
=
3 , 08|
u1−u1 ' 3 , 08−3 ,06
=0 , 64 % <(2÷3)% (thỏa điều kiện)

3.3.9 Xác định các kích thước bộ truyền.

- Đường kính vòng chia:


d 1=mt . z 1=2.30=60(mm)

d 2=mt . z 2=2.92=184 (mm)

- Đường kính vòng đỉnh:


d α =d 2 ’ +2 m=44+2.1=46 (mm)
2’

d α =d 3+2 m=116+2.1=118(mm)
3

- Đường kính chân răng:


d f =d 2 ’−2 , 5. m=44−2 , 5.2=39(mm)
2’

d f =d 3−2, 5. m=116−2 , 5.2=111(mm)


3

- Đường kính vòng cơ sở:


d b 2 ’ =d w 2 ’ . cos α w =44. cos ( 20 )=41, 34 (mm)

d b 3=d w 3 . cos α w =116 . cos ( 20 )=109 ,00 (mm)

- Đường kính vòng lăn

d w 2 ’=d 2 ’ =44 ¿ m)

d w 3=d 3=116 (mm)

- Góc biên dạng


α= 20 °
- Góc ăn khớp
tanα tan 20
tanαtw = = =tan 20
cos β cos 0
α tw=¿ 20° ¿

Các công thức tra ở bảng 6.2, Trang 196, [Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu
Lộc. ]
3.3.10 Tính vận tốc và chọn cấp chính xác

- Vận tốc và chọn cấp chính xác:


❑ π . d 1 . n1 π .44 .311 ,68
v1 = = =0 ,71 ¿
60000 60000

theo bảng 6.3/Trang 230 – Coo sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc :

Chọn cấp chính xác là 9 , Vgh=3m/s

3.3.11 Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
Lực vòng:
2 . T 1 1 2. T 1
Ft = 1 . = . =7882 , 93 (N) = F t 3
1
2 d1 2 d1

Lực hướng tâm:


F r ' =Ft ' . tan α =7882 , 93 .tan20° = 2869,15 (N) = F r
2 2 3

3.3.12 Chọn hệ số tải trọng động


Theo bảng 6.5 – 6.6/Trang 210 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
Ta chọn:
KHV = 1,06
KFV = 1,11

3.1.13 Xác định σH.

Công thức 6.63/Trang 258– Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.

σ H=
dw 2’ √ .
b2 .u 2 88 √
Z M . Z H . Z ε 2.T 2 . K H ( u 2+1 ) 190.2 , 5.0 , 96 2.173424 , 66.1 , 12. ( 2 , 6+1 )
= .
64.2 , 6

¿ 475 ,04 ( MPa )


[σ H ]−σ H ¿
| [σ H ]
| = ¿ 523 , 63−475 , 04∨ 523 , 63 ¿ . 100%= 9,27 % ≤10% ( thoả mãn )

ZM = 190 Mpa (trang 228 cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)


ZH = 2,5 (công thức 6.64 cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc)
Theo trang 259 cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc, ta có:
KH ≈KHβ = 1,12 ( theo bảng 6.4/trang 237 cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu
Lộc)

√ √
Zε= 4−εa = 4−1 ,2 =0,96 (công thức 6.61/trang258 cơ sở thiết kế
3 3
máy – Nguyễn Hữu Lộc)
(với εa từ 1 , 2÷ 1 , 8 , chọn εa=1 , 2 ¿

3.1.14 Tính các hệ số Y F , Y F . 1 2

Số răng tương đương Zv1, Zv2 theo công thức 6.108/Trang 250 – Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc. – Xác định YF1, YF2 theo công thức 6.80/Trang 236 –
Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
'
13 , 2 27 , 9. x 2 ' 2
+ Bánh dẫn: Y ' F =3 , 47+ Z ' − '
+0,092.(x 2) =¿ 3,47+
Z v2
2
v2

'
13 ,2 27 , 9. x 2 ' 2
− '
+ 0,092.( x 2 ) =3 , 77
44 Z v2

27 , 9. x 3
+ Bánh bịdẫn :Y F =3 , 47+ 13 , 2 − ' 2
+ 0,092.(x 2 ) =¿ 3,47+
3
Zv 3 Zv 3
'
13 ,2 27 , 9. x 2 ' 2
− '
+ 0,092.( x 2 ) =3 , 5 8
116 Z v2

Bánh răng tiêu chuẩn x2’ = x3 = 0.


- Tổng số chu kỳ cơ sở.
6
N FO=5.1 0 [tr94, 3]

K FL=

mF N Fo
N FE
bảng 6.48 [226, 1]

K F L =F F L =1
2 3

- Ứng suất cho phép bánh nhỏ.


[ σ ' F ] = 324 =¿
Bánhdẫn : 85,94
2

Y 'F 2
3 ,77

[σ F ] 293 , 14
Bánh bị dẫn : YF
3
=
3 , 58
=¿ 81,88
3

3.1.15 Ứng suất uốn tại đáy răng.

Ứng suất uốn tính toán theo công thức 6.78 [tr232 -CSTKM- Nguyễn Hữu Lộc]
2.1000 . T 1 . Y ' F . K F . K F 2.1000.59,1901 .3 , 77.1, 12.1 ,11
σ 'F = 2 β v
=
2
d ' w2 . b ' w . m
2
88.68. 2

¿ 46 ,35 (MPa)< [σ F ]=324 (MPa) 2

2.1000 . T 2 . Y F . K F . K F 2.1000.173424 .3 ,58.1 , 12.1 ,11


σF = 3 β v
= =51 , 98 (MPa)<
3
d w3 . bw . m
3
232.64 . 2

[σ F ]=293 ,14 (MPa)


2

Vậy độ bền uốn được thỏa.


mm2) ,
KHL là hệ số tuổi thọ
SH là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc
- Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kỳ cơ sở bánh nhỏ.

= 2.220 +70 = 510 (MPa)


- Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kỳ cơ sở bánh lớn.

=2.210 + 70= 490 (MPa)


- SH – Hệ số an toàn Bảng 6.13 [1]
- SH = 1,1
- KHL – Hệ số tuổi thọ phụ thuộc vào NHE, NHO, NFO, NFE
- NHE – Số chu kỳ lam việc tương đương của đường mỏi tiếp xúc.

Hệ số tuổi thọ:
 giả sử
Do đó: NHE = NFE = 60.c.n.Lh
Lh là tổng thời gian làm việc.
mH là bậc của đường cong mỏi, có giá trị bằng 6 và tính bằng giờ.
- Số chu kì làm việc cơ sở:

= 30.2202,4 =12558439,82 (chu kỳ)

= 30.2102,4 =11231753,46 (chu kỳ) [tr93.3]


- Số chu kỳ làm việc tương đương:

=60.c.n II .Lh = 60.1.136,184 .24000 = 1,96.108 (chu kỳ)


Trong đó: c = 1, số lần ăn khớp bánh răng.
Lh = 5.300.2.8 = 24000 (giờ)
'
N HE 1 , 96.108
=6,198. 10 (chu kỳ)
7
N HE =N FE = = 2

3
u2 3
3,162

Vì N ' HE > N HO , N ' HE > N HO , do đó


2 2 3 3

- Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ là:
0 , 9 . K HL 0,9.1
[ σ H ]=σ 0 Hlim .
2 2
SH
=510 .2

1,1
=417,272 (MPa)

- Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn là:
0 , 9. K HL 0 , 9.1
[ σ H ]=σ 0 Hlim .
3 3
SH
3
=490.
1,1
=400,91 (MPa)
 Ứng suất uốn cho phép.

Bảng 6,47 [tr226,1]


Tra bảng 6.13 trang 223, chọn SF = 1,75
S F :hệ số an toàn trung bình.

- Số chu kỳ làm việc tương đương.


N HE =N ' FE
2 2 = 1,96.108 (chu kỳ)
N HE =N ' FE = 6,198. 107
3 3 (chu kỳ)
- Tổng số chu kỳ cơ sở.
6
N FO=5.10 [tr94,3]

Trong đó: σFHlim là giới hạn mỏi tiếp xúc.


σ OFlim = 1,8HB (N/mm2) ,

K FL là hệ số tuổi thọ

S F là hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc

- Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kỳ cơ sở bánh nhỏ.
σ OFlim 2= 1,8.220 = 396 (MPa)

- Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kỳ cơ sở bánh lớn.
σ OFlim 3= 1,8.210 = 378 (MPa)

- Ứng suất cho phép bánh nhỏ:


FL 1 K
[σ F ' ¿=σ 0 Flim . S =369. 1 , 75 =226 , 28 (MPa)
2 2
2

- Ứng suất cho phép bánh lớn:


K FL 1
[σ F ¿=σ 0 Flim . 3
=378. =216 (MPa)
3 3
SF 1 ,75

Phân tích lực


- Bảng thông số

Cấp nhanh Cấp chậm


Thông số
Bánh nhỏ Bánh lớn Bánh nhỏ Bánh lớn

Mô-đun 2 2

Đường kính 74 234 74 234


vòng chia d
Đường kính
78 238 78 238
vòng đỉnh dα
Đường kính
69 229 69 229
chân răng df
Chiều rộng
68 64 52,8 56,8
vành răng bw

Số răng Z 37 117 37 117

Khoảng các
160 160
trục aw

You might also like