Professional Documents
Culture Documents
- Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ, hai cấp, chịu công suất nhỏ ( Pdcdm = 7 kW),
Chỉ cần chọn vật liệu nhóm I. Vì nhóm I có độ rắn HB< 350, bánh răng được
tôi cải thiện. Nhờ có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính xác sau khi nhiệt
luyện, đồng thời bộ truyền có khả năng chạy mòn. Dựa theo bảng 3.8 [3] chọn
thép C45 loại thép này rất thông dụng, rẻ tiền. Với phương pháp tôi cải thiện
tra bảng 6.1, 6.2 ta được các thông số sau:
Thép C45 tôi cải thiện có độ rắn HB2=241÷285 => Chọn HB2=285
Thép C45 tôi cải thiện độ rắn HB1=HB2+(30÷50) => HB1=315
3.2.1 Bánh lớn
300 8.2
Lh = La.365.Kn.24.Kng= 6.365. 365 .24. 24 = 28800 giờ (6.38-CSTKM-
√ N ' HO 2
N ' HE 2
=1 K HL3 ¿m H
√ N HO 3
N HE 3
=1
Vì N ' H E > N ' H O , N H E > N H O nên lấy N ' H E =N ' H O để tính (trang 224,
2 2 3 3 2 2
1 1
N H E =60.c.n3 .Lh = 60. . n3 . Lh .28800 = 60. .119,87.28800
3
u2 2 ,60
+ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn là:
[σ H ]=σ3 0 ,9. K H L 0 ,9.1
0 H lim ¿ 2. =640.
3
=523 ,63 (MPa)¿
SH 1 ,1
Tra bảng 6.13 (6.47) –Trang 223 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
Chọn SF = 1,75 (SF : hệ số an toàn trung bình.)
Vì N H E > N H O ; N H E > N H O ; N F E > N F O ; N F E > N F O do đó : K ' F L =F F L =1
1 1 2 2 1 1 2 2 2 3
3.3.3 Chọn hệ số chiều rộng vành răng ψba theo tiêu chuẩn
- Tra bảng 6.15/Trang 231 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc. do
bánh răng đối xứng nên ta có H 1, H2 <350HB nên ψ ba nằm trong khoảng
0,25÷0,4, ta theo tiêu chuẩn chọn ψ ba= 0,4.
ψ ba .(u1 +1) 0 , 4.(2 , 6+1)
ψ bd = = =0 , 72
2 2
3.3.4 Tính khoảng cách trục aw
a w =50.(u2 +1).
2
√3 T 2 . K Hβ
ψ ba . ¿ ¿
¿
¿ 50.(2 , 60+1).
√
3 173424 ,66.1 , 12
0 , 4. ¿ ¿
¿
Chọn theo tiêu chuẩn trang 195 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
Chọn m = 2 mm
3.3.7 Tính tổng số răng:
+ Sai số tỉ số truyền:
Δ u 2=
| u2−u2 '
u2 |.100 %= |
2 , 60−2 ,63
2 , 60 |
.100 %=1.15 %<(2÷3)% (thỏa điều kiện)
d α =d 3+2 m=116+2.1=118(mm)
3
d w 2 ’=d 2 ’ =44 ¿ m)
3.3.11 Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
2.T 2 2.173424 , 66
F t '= = =7882 , 93 (N) = F t 3
2
dw 2’ 44
F r ' =Ft ' . tan α =7882 , 93 .tan20° = 2869,15 (N) = F r
2 2 3
σ H=
dw 2’ √ .
b2 .u 2 88 √
Z M . Z H . Z ε 2.T 2 . K H ( u 2+1 ) 190.2 , 5.0 , 96 2.173424 , 66.1 , 12. ( 2 , 6+1 )
= .
64.2 , 6
√ √
Zε= 4−εa = 4−1 ,2 =0,96 (công thức 6.61/trang258 cơ sở thiết kế
3 3
máy – Nguyễn Hữu Lộc)
(với εa từ 1 , 2÷ 1 , 8 , chọn εa=1 , 2 ¿
3.1.14 Tính các hệ số Y F , Y F . 1 2
Số răng tương đương Zv1, Zv2 theo công thức 6.108/Trang 250 – Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc. – Xác định YF1, YF2 theo công thức 6.80/Trang 236 –
Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
'
13 , 2 27 , 9. x 2 ' 2
+ Bánh dẫn: Y ' F =3 , 47+ Z ' − ' +0,092.(x 2) =¿ 3,47+
Z v2
2
v2
'
13 ,2 27 , 9. x 2 ' 2
− '
+ 0,092.( x 2 ) =3 , 77
44 Z v2
27 , 9. x 3
+ Bánh bịdẫn :Y F =3 , 47+ 13 , 2 − ' 2
+ 0,092.(x 2 ) =¿ 3,47+
3
Zv 3 Zv 3
'
13 ,2 27 , 9. x 2 ' 2
− '
+ 0,092.( x 2 ) =3 , 5 8
116 Z v2
K FL=
√
mF N Fo
N FE
bảng 6.48 [226, 1]
K F L =F F L =1
2 3
Y 'F 2
3 ,77
[σ F ] 293 , 14
Bánh bị dẫn : YF
3
=
3 , 58
=¿ 81,88
3
Ứng suất uốn tính toán theo công thức 6.78 [tr232 -CSTKM- Nguyễn Hữu Lộc]
2.1000 . T 1 . Y ' F . K F . K F 2.1000.59,1901 .3 , 77.1, 12.1 ,11
σ 'F = 2 β v
=
2
d ' w2 . b ' w . m
2
88.68. 2
3.4 Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng Z1-Z2 (cấp nhanh):
Đối với hộp giảm tốc bánh răng trụ, hai cấp, chịu công suất nhỏ ( Pdcdm = 7 kW),
Chỉ cần chọn vật liệu nhóm I. Vì nhóm I có độ rắn HB< 350, bánh răng được
tôi cải thiện. Nhờ có độ rắn thấp nên có thể cắt răng chính xác sau khi nhiệt
luyện, đồng thời bộ truyền có khả năng chạy mòn. Dựa theo bảng 3.8 [3] chọn
thép C45 loại thép này rất thông dụng, rẻ tiền. Với phương pháp tôi cải thiện
tra bảng 6.1, 6.2 ta được các thông số sau:
Thép C45 tôi cải thiện có độ rắn HB2=241÷285 => Chọn HB2=285
Thép C45 tôi cải thiện độ rắn HB1=HB2+(30÷50) => HB1=315
3.4.2 Xác định ứng xuất mỏi tiếp xúc và ứng suất mỏi uốn cho phép.
√ NH1
N HE 1
=1 K HL2 ¿ m H
√ NH2
N HE 2
=1
1 1
N H E =60.c.n3 .Lh = 60. n . Lh .28800 = 60.
2
u1 . 3 3 ,08
.119,87.28800
+ Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn là:
[σ H ]=σ
2 0 ,9. K H L 0 ,9.1
0 H lim ¿2 . 2
=640. =523 ,63( MPa)¿
SH 1, 1
Tra bảng 6.13 (6.47) –Trang 223 - Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc
Chọn SF = 1,75 (SF : hệ số an toàn trung bình.)
Vì N H E > N H O ; N H E > N H O ; N F E > N F O ; N F E > N F O do đó : K F L =F F L =1
1 1 2 2 1 1 2 2 1 2
N F E =N H E =5 ,3.1 08
1 1
(chu kỳ)
N F E =N H E =¿6,7.106
2 2 (chu kỳ)
σOFlim1 =1,8.HB1=1,8.315 =567 (MPa)
σOFlim2 =1,8.HB2=1,8.285 =513 (MPa)
KFL 1
[σ F ]=σ OF lim 1 . 1
=567. =324 (Mpa)
1
SF 1 , 75
3.3.3 Chọn hệ số chiều rộng vành răng ψba theo tiêu chuẩn
- Tra bảng 6.15/Trang 231 – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc. do
bánh răng đối xứng nên ta có H 1, H2 <350HB nên ψ ba nằm trong khoảng
0,25÷0,4, ta theo tiêu chuẩn chọn ψ ba= 0,4.
ψ ba .(u1 +1) 0 , 4.(2 , 6+1)
ψ bd = = =0 , 72
2 2
3.3.4 Tính khoảng cách trục aw
a w =43.(u 1+1).
1
√
3 T 1 . K Hβ
ψ ba . ¿ ¿
¿
¿ 43. (3 ,08+ 1) .
√
3 59190 , 10.1 , 12
0 , 4.¿ ¿
¿
Bánh răng trụ răng nghiêng: Góc nghiêng của răng thỏa: 80 200
mn . z 1 .(u 1+1)
cosβ 2. aw 1
cosβ
cos β .2 . a w1 cos β .2 . a w1
mn .(u 1+1) Z 1 mn .(u 1+1)
cos β .2 . a w1 cos β .2 . a w1
mn .(u 1+1)
Z1 mn .(u 1+1)
Chọn z 1= 30 (răng)
-xác định z 2theo tỉ số truyền
z 2=u1 . z 1=3 , 08. 30=92, 4 (răng)
Chọn z 2= 92 (răng)
Tính lại góc nghiêng:
mn . z 1 .(u 1+1) mn . z 1 .(u 1+1)
cos = 2. aw 1
= 2. aw 1
+ Sai số tỉ số truyền:
Δ u 2=
| u1 ||
=
3 , 08|
u1−u1 ' 3 , 08−3 ,06
=0 , 64 % <(2÷3)% (thỏa điều kiện)
d α =d 3+2 m=116+2.1=118(mm)
3
d w 2 ’=d 2 ’ =44 ¿ m)
Các công thức tra ở bảng 6.2, Trang 196, [Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu
Lộc. ]
3.3.10 Tính vận tốc và chọn cấp chính xác
theo bảng 6.3/Trang 230 – Coo sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc :
3.3.11 Xác định giá trị lực tác dụng lên bộ truyền
Lực vòng:
2 . T 1 1 2. T 1
Ft = 1 . = . =7882 , 93 (N) = F t 3
1
2 d1 2 d1
σ H=
dw 2’ √ .
b2 .u 2 88 √
Z M . Z H . Z ε 2.T 2 . K H ( u 2+1 ) 190.2 , 5.0 , 96 2.173424 , 66.1 , 12. ( 2 , 6+1 )
= .
64.2 , 6
√ √
Zε= 4−εa = 4−1 ,2 =0,96 (công thức 6.61/trang258 cơ sở thiết kế
3 3
máy – Nguyễn Hữu Lộc)
(với εa từ 1 , 2÷ 1 , 8 , chọn εa=1 , 2 ¿
Số răng tương đương Zv1, Zv2 theo công thức 6.108/Trang 250 – Cơ sở thiết kế
máy – Nguyễn Hữu Lộc. – Xác định YF1, YF2 theo công thức 6.80/Trang 236 –
Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc.
'
13 , 2 27 , 9. x 2 ' 2
+ Bánh dẫn: Y ' F =3 , 47+ Z ' − '
+0,092.(x 2) =¿ 3,47+
Z v2
2
v2
'
13 ,2 27 , 9. x 2 ' 2
− '
+ 0,092.( x 2 ) =3 , 77
44 Z v2
27 , 9. x 3
+ Bánh bịdẫn :Y F =3 , 47+ 13 , 2 − ' 2
+ 0,092.(x 2 ) =¿ 3,47+
3
Zv 3 Zv 3
'
13 ,2 27 , 9. x 2 ' 2
− '
+ 0,092.( x 2 ) =3 , 5 8
116 Z v2
K FL=
√
mF N Fo
N FE
bảng 6.48 [226, 1]
K F L =F F L =1
2 3
Y 'F 2
3 ,77
[σ F ] 293 , 14
Bánh bị dẫn : YF
3
=
3 , 58
=¿ 81,88
3
Ứng suất uốn tính toán theo công thức 6.78 [tr232 -CSTKM- Nguyễn Hữu Lộc]
2.1000 . T 1 . Y ' F . K F . K F 2.1000.59,1901 .3 , 77.1, 12.1 ,11
σ 'F = 2 β v
=
2
d ' w2 . b ' w . m
2
88.68. 2
Hệ số tuổi thọ:
giả sử
Do đó: NHE = NFE = 60.c.n.Lh
Lh là tổng thời gian làm việc.
mH là bậc của đường cong mỏi, có giá trị bằng 6 và tính bằng giờ.
- Số chu kì làm việc cơ sở:
3
u2 3
3,162
- Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh nhỏ là:
0 , 9 . K HL 0,9.1
[ σ H ]=σ 0 Hlim .
2 2
SH
=510 .2
1,1
=417,272 (MPa)
- Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh lớn là:
0 , 9. K HL 0 , 9.1
[ σ H ]=σ 0 Hlim .
3 3
SH
3
=490.
1,1
=400,91 (MPa)
Ứng suất uốn cho phép.
K FL là hệ số tuổi thọ
- Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kỳ cơ sở bánh nhỏ.
σ OFlim 2= 1,8.220 = 396 (MPa)
- Giới hạn mỏi tiếp xúc tương ứng số chu kỳ cơ sở bánh lớn.
σ OFlim 3= 1,8.210 = 378 (MPa)
Mô-đun 2 2
Khoảng các
160 160
trục aw