You are on page 1of 7

BÀI TẬP CHƯƠNG 1

Bài 1. Trục tâm quay cơ đường kính d=60 mm, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng. Vật
liệu trục – thép hợp kim 40Cr (σ b=1200 MPa và σ −1 F =450 MPa ). Bề mặt trục được mài tinh.
Tại tiết diện nguy hiểm được lắp bánh răng có rãnh then. Số vòng quay của trục
n=200 vòng / phút , thời gian làm việc tính toán là 4 năm, hệ số làm việc trong năm K n=0 ,7 , hệ
số thời gian làm việc trong ngày K ng=0 ,33 . Hệ số an toàn [ s ] =2. Chỉ số mũ đường cong mỏi
m=6 . Tải trọng thay đổi theo bậc như hình. Hãy xác định:

a) Số chu kì làm việc tương đương N ¿ , hệ số tuổi thọ K L.


b) Ứng suất uốn cho phép [σ F ] của trục.

Bài 2. Trục bậc chịu uốn có bán kính góc lượn r =4 mm , đường kính d=60 mm, bề mặt mài
tinh.Ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng. Tải trọng thay đổi theo bậc như hình, số vòng
quay trục n=200 vòng / phút . Vật liệu trục là thép 45, giới hạn bền σ b=600 MPa, giới hạn mỏi
uốn σ −1 F =250 MPa. Trục làm việc trong 3 năm, mỗi năm làm việc 300 ngày, mỗi ngày làm việc
8 giờ. Hệ số an toàn [ s ] =1 , 75. Chỉ số mũ đường cong mỏi m=6 . Hãy xác định:

a) Số chù kì làm việc tương đương N ¿ và hệ số tuổi thọ K L.


b) Ứng suất uốn cho phép [σ F ]

Bài 3. Chi tiết trục có đường kính d=80 mm, trục có rãnh then. Chịu ứng suất uốn chu kì đối
xứng. Tải trọng thay đổi theo bậc như hình. Số chu kỳ làm việc cho là N L=5 × 105 chu kỳ. Vật
liệu chế tạo trục là thép carbon có độ rắn bề mặt 220 HB , bề mặt trục được mài bóng. Giới hạn
bền của vật liệu σ b=700 MPa. Hệ số an toàn cho phép [ s ] =2. Số chu kỳ cơ sở của vật liệu là
6
N 0=4 × 10 chu kì. Xác định ứng suất mỏi uốn cho phép của vật liệu.

Bài 4. Trục tâm có đường kính d=40 mm, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng. vật liệu
trục là thép hợp kim 40Cr ¿ và σ −1 F =500 MPa ¿. Bề mặt trục được mài tinh. Tại tiết diện nguy
hiểm được lắp bánh răng có rãnh then. Số vòng quay của trục n=150 vòng/phút, thời gian làm
việc 3 năm. Hệ số thời gian làm việc năm K n=0 ,66 , hệ số thời gian làm việc ngày K ng=0 ,33 .
Hệ số an toàn [ s ] =2. Chỉ số mũ đường cong mỏi m=9. Tải trọng thay đổi theo bậc như hình vẽ.
Hãy xác định:
a) Số chu kì làm việc tương đương N ¿ , hệ số tuổi thọ K L.
b) Ứng suất uốn cho phép [σ F ] của trục.

Câu 5. Trục tâm quay có đường kính d=50 mm, ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng. Vật
liệu trục là thép hợp kim 40 Cr σ b=1000 MPa, σ −1 F =500 MPa ¿, bề mặt trục được mài tinh. Tại
tiết diện nguy hiểm được lắp bánh răng có rãnh then. Số vòng quay trục n=200 vòng/phút, thời
gian làm việc tính toán 3 năm. Hệ số làm việc năm K n=0 ,66 , hệ số làm việc ngày K ng=0 ,33 .
Hệ số an toàn [ s ] =1 , 8. Chỉ số mũ đường cong mỏi m=9. Tải trọng thay đổi theo bậc như hình.
Hãy xác định:
a) Số chu kỳ làm việc tương đương N ¿, hệ số tuổi thọ của trục.
b) Ứng suất uốn cho phép [ σ F ], biết hệ số kích thước của trục là 0 , 8.
Bài 3: tóm tắt
Bài làm
Ta có công thức tính ứng suất uốn:

Trong đó:

K L=

m N0
NL
(với m = m’ = 6,

220HB <350HB và tính độ bền uốn)



K L= 6
4 × 106
5 ×10
5 = 1,4142

K σ =1 .9 ( do σ b=700 MPa và là rành thentra bảng 10.8 )

ε σ =0.75 ( với d =80 mm và vật liệu thép carbon tra bảng 10.3 )
β=0.92 ( tra hình2.7 với σ b =700 MPa và mài bóng )
σ lim ¿=σ =(0.4 ÷0.5 ) σ =( 0.4 ÷ 0.5) .700 ¿
−1 F b

= ( 280 ÷ 350 ) MPa


Vậy ứng suất mõi uống cho phép
( 280÷ 350 ) .0 , 75.0 , 92
[σ ¿= .1 ,4142
2.1, 9
= ( 71 , 9÷ 89,876 ) MPa

Bài 4: tóm tắt


Bài làm
a) Số kỳ làm việc tương đương
Do tính ứng suất uống nên m’ = m = 9
[( ) ]
m'
Ti Ti
N ¿ =¿60. Σ . .n . L
T max T ck i h
Lh=K n .24 . K ng .365 . L
= 0,66.24.0,33.365.3 = 5723,784 (giờ)
T 9 0,4T 9
⇨ N ¿= 60.150.5723,784.[( ¿¿ .0 , 3+¿ ( ¿ ¿ .0 , 7 ¿
T T
6
⬄ = 15,4542.10 (chu kì)
Hệ số tuổi thọ
K L= 1 vì N ¿ > N 0⬄ 15,4542.106 > 5.106 (MPa)
b) ta có
K L=¿1
K σ =2 , 3 ( do σ b=1000 MPa và là rãnh thentra bảng 10.8 )
ε σ =0 ,77 ( với d=40 mm và vật liệu thép hợp kim trabảng 10.3 )
β=0 , 9 ( tra hình 2.7 với σ b =1000 MPa và mài tinh )
σ lim ¿=σ =¿¿ 500 MPa
−1 F

Vậy ứng suất mõi uống cho phép

500.0 ,77.0 , 9
⬄ [σ F ] = .1 = 75,3261 (Mpa)
2.2 ,3
Bài 5: tóm tắt
Bài làm
a) Số kỳ làm việc tương đương
Do tính ứng suất uống nên m’ = m = 9
60.

[( ) ]
m'
Ti Ti
N ¿ =¿ Σ . .n . L
T max T ck i h

Lh=0 ,66.24 .0 , 33.365 .3


= 0,66.24.0,33.365.3 = 5723,784 (giờ)
T 9 1 0 ,7 T 9 2
⇨ N ¿= 60.200.5723,784.[( ¿¿ . + ¿( ¿¿ . ¿
T 3 T 3
6
⬄ = 24,743.10 (chu kì)
Hệ số tuổi thọ
K L= 1 vì N ¿ > N 0⬄ 24,743.106 > 5.106 (MPa)
b) ta có
K L=¿1
K σ =2 , 3 ( do σ b=1000 MPa và là rãnh thentra bảng 10.8 )
ε σ =0 , 8 ( với d =50 mm và vật liệu théphợp kim )
β=0 , 9 ( tra hình 2.7 với σ b =1000 MPa và mài tinh )
σ lim ¿=σ =¿¿ 500 MPa
−1 F

Vậy ứng suất mõi uống cho phép

500.0 ,8.0 ,9
⬄ [σ F ] = .1 = 86,9565 (Mpa)
1 , 8.2, 3

You might also like