Professional Documents
Culture Documents
S p= ( 1000
C1
. Q . K . K . K . K . K )−( Q−q )
1 2 3 4 5
S
1000
( đồng )
K 2=5 , 1
K 3=1
K 4 =0 , 9
K 5=0 ,83
Q=0,06 kg- trọng lượng của phôi, q=0,04kg- trọng lượng của chi tiết.
S=52.000.000 đồng : giá thành 1 tấn phôi phế phẩm.
Thay các số vào được
95000000 52000000
S p= .0 , 06.1, 1.5 , 1.1.0 , 9.0 , 83−( 0 , 06−0 ,04 ) . =22846 , 8(đồng)
1000 1000
b) Chi phí trả lương
C . T tc
Lương của công nhân sản xuất trực tiếp ở một nguyên công S L=
60
C- số tiền người công nhân thu được trong một giờ làm việc: C=30.000 đồng/giờ
Ttc – thời gian từng chiếc
Tính toán cho từng bức gia công trong mỗi nguyên công
T tc=T 0 +T p+ T pv +T tn
L+ L1 + L2
T 0=
S .n
L - chiều dài bề mặt cần gia công (mm)
L1-Chiều dài ăn dao (mm)
C . T tc 30000.3,827
S L= = =1913 , 5 đồng/ giờ
60 60
c) giá thành điện năng
Chi phí về điện năng phụ thuộc vào công suất động cơ của máy và chế độ cắt, và được
xác định theo công thức sau:
C d . N . η N .T 0
Sđ = ( đồng )
60. ηc .η d
2000.22 .0 , 9.3,113
Chi phí điện năng má: Sđ = =2378 đồng
60.0 , 96.0 ,9
Sdc =
( C dc
nm +1 )
+t m . P m .
T0
T
Sdc = ( 7200000
1+1
+1,650.1000 ) .
3,113
10900
=685 , 9 ( đồng )Trong đó
Pm=1000−chi phí cho thợ mài dụng cụ trong một phút(đồng/ phút)
+Đối với dao tiện tinh mặt ngoài ∅ 28:C dc =8400000 đồng
n m=1
t m=2,904 phút
T 0=3,113 phút
T =6390 phút
Sdc = ( 8400000
1+1
+2,904.1000 ) .
3,113
6390
=2047 , 5 ( đồng )
t m=1,956 phút
T 0=3,113 phút
T =1390 phút
Sdc = ( 8400000
1+3
+1,956.1000 ) .
3,113
1390
=4707 , 5 ( đồng )
t m=0,276 phút
T 0=3,113 phút
T =12100 phút
Sdc = ( 8400000
1+3
+1,956.1000 ) .
3,113
1390
=540 ,3 ( đồng )
+Đối với dao tiện mặt thô và tinh ∅ 28:C dc =8400000 đồng
n m=2
t m=5,940 phút
T 0=3,113 phút
T =3260 phút
Sdc = ( 8400000
1+2
+5,940.1000 ) .
3,113
3260
=2679 , 4 ( đồng )
t m=0,084 phút
T 0=3,113 phút
T =968000 phút
Sdc = ( 8400000
1+ 4
+0,084.1000 ) .
3,113
968000
=5 , 4 ( đồng )
t m=0 , 06 phút
T 0=3,113 phút
T =3380000 phút
Sdc = ( 8400000
1+2
+0 , 06.1000 ) .
3,113
3380000
=2 , 6 ( đồng )
N=1000 -số chi tiết được chế tạo trong một năm( chiếc)
f) Chi phí sửa chữa máy
Bao gồm tiền công và vật tư cần thiết cho sửa chữa, chi phí được xác định theo công
thức:
R .T 0 32.3,113
S sc= = =5 , 53 ( đồng )
18 18
R=32−độ phức tạp khi sửa chữaT 0=3,113−thời gian cơ bản ( phút )
A=0 ,5−Hệ số khấu hao đồ gáB=0 , 15−hệ số tính đến sửa chữa và bảo quản đồ gá
Chi tiết được chế tạo bằng Hộp kim nhôm, được đúc trong khuôn cát – mẫu gỗ, làm
khuôn bằng máy, mặt phân khuôn nằm ngang. Cấp chính xác là II, Tra trong bảng 3-
95 trang 252 của sách Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1 ta có lượng dư phía trên là
3.5mm, lượng dư phía dưới và mặt bên là 2.5 mm. Tra bảng 3-7 trang 177 của sách Sổ
tay công nghệ chế tạo máy tập 1 ta có góc nghiêng thoát khuôn là 10 30’
Phôi được cố định bằng mâm cặp 3 chấu, gia công mặt trụ ngoài, ta có
Phương pháp gia Cấp chính xác R z (μm) T (μm)
công
Tiện tinh 3 50 50
Sai lệch vị trí không gian của phôi được xác định theo công thức
Độ cong vênh ρc của phôi với bề rộng của phôi dập nhỏ hơn 50 mm, cấp chính xác 2 là
ρc =0 ,5 mm
Độ xê dịch của phôi dập ρcm =¿0,6 mm với trọng lượng phôi trong khoảng 1,6-2,5 kg
Tính được ρd =√ ρ2c + ρ2cm =√ 0 ,5 2+ 0 ,6 2=0 , 78 mm
Sai số chuẩn của chi tiết khi gá đặt trên mâm cặp 3 chấu
Sai số kẹp chặt ε k theo phương hướng trục đối với mâm cặp 3 chấu ( bề mặt tinh) có
đường kính phôi trong khoảng 30-50 mm ε k =60 μm