Professional Documents
Culture Documents
Bài 1
Tóm tắt
D= 4800
N=300
H= 20 Ngàn đồng
S= 100 Ngàn đồng
L= 5 Ngày
√ √
Sản lượng đơn hàng tối ưu: Q* = 2 DS = 2∗4800∗100 = 220 (Tấm)
H 20
D 4800
d = N = 300 =16
Bài 2
Tóm tắt
S= 4500 Ngàn đồng
H= 1700 Ngàn đồng
D= 1200
√ √
Lượng đặt hàng tối ưu: Q* = 2 DS =¿ 2∗1200∗4500 ¿ = 80 ( Sản phẩm)
H 1700
D Q 1200∗4500 80
TCmin = Cdh + Ctt = Q ∗S + 2 ∗H= 80
+ ∗1700
2
= 135500(Ngàn đồng)
Bài 3
Tóm tắt
D= 6000
P= 1 (Ngàn đồng)
H= 10%.P = 10% * 1 = 0.1(Ngàn đồng)
S = 25 (Ngàn đồng)
L=8 Ngày
N= 300 Ngày
√ √
2 DS 2∗6000∗25
=¿ ¿
1. Q* = d 20 = 3873 ( Sản phẩm)
H (1− ) 0.1 (1− )
p 25
D 6000
d = N = 300 =20( ngày)
D Q d
( )
6000 3873 20
(
3. TCmin = Q S + 2 1− p H = 3873 ∗25+ 2 1− 25 ∗0.1 )
= 78 (Ngàn đồng)
D 6000
4. Số lần đặt hàng tối ưu = Q = 3873 =1 ,54 ( lần)
5. Khoảng cách giữa 2 lần đặt hàng:
Q 3873
T = D = 20 =194 ( Ngày)
Bài 4
Tóm tắt
D= 12500
S= 300(Ngàn đồng)
H= 20( Ngàn đồng)
N= 250
p= 300
D 12500
d= N = 250 =50
√ √
2 DS 2∗12500∗300
Q* = d = 50 = 671 ( Chiếc)
H −(1− ) 20 (1− )
p 300
Tóm tắt:
D= 100.000
S=100000
p= 1000
N=250
H=40000*25%=10000Đ
d=100000/250=400 chuồng/ngày
√( )√
2 DS 2∗100000∗100000
Q∗¿ =
d 400 = 1826 (chuồng)
H 1− 10000∗(1− )
p 1000
Bài 6
Tóm tắt:
D=4000
S=25
T=8
H=90*10%=9$
N=40*5=200 ngày
1. Q=
√ 2 DS
H
=
√2∗4000∗25
9
=149 ( chiếc )
D 4000
×N= ×200 = 5369 (đơn hàng)
Q 149
D 4000
×T = ×8=160 (đơn hàng)
N 200
Q 149
×T = × 8 = 6 (ngày)
N 200
Q 149
×H= ×9=671 (đồng)
2 2
Q D 4000
¿ ×H+ ×S= 671+ × 25 = 1343 $
2 Q 149
Bài 7
Tóm tắt
D= 10.000 hộp/năm
S=280.000đ
30000
Chi phí tồn trữ theo giá: H= ∗100 %=18.75 %
160000
Số lượng từ 200-999
Q∗¿
√ 2∗10000∗280000 = 432 (hộp)
18.75 %∗160000
10000 432
TC1 = ∗280000+ ∗18.75 % +160000+10000∗160000
432 2
=1.612.961.481đ
Q∗¿
√ 2∗10000∗280000 = 436 < 1000 => Q = 1000
18.75 %∗156800
10000 10000
TC2 = ×2 80000 + *18.75%*156800+10000*156800
100 2
=1.585.500.000đ
Bài 8
Tóm tắt
D= 4800đv
S= 100.000đ/lần
Q∗¿
√ 2∗4800∗100000 =980 đơn vị
20 %∗5000
4800 980
TC1= ∗100000+ ∗20 % ×5000+ 4800 ×5000 = 24.979.796đ
980 2
- Số lượng từ 1000 đến dưới 2000
Q∗¿
√ 2∗4800∗100000 = 990 <1000 => Q = 1000
20 %∗4900
4800 1000
TC2 = ∗100000+ ∗20 % × 4900+4800 × 4900= 24.490.000đ
1000 2
- Số lượng từ 2000 trở lên
Q∗¿
√ 2∗10000∗280000 = 1000 < 2000 => Q = 2000
20 %∗4800
4800 2000
TC3 = ∗100000+ ∗20 % × 4800+4800 × 4800= 24.240.000đ
2000 2
Số lượng đặt hàng Q = 2400 đơn vị
4800 2400
TC = ∗100000+ ∗20 % × 4800+10000 ×4800 = 24.392.000đ
2400 2
Kết luận: Nên đặt hàng lại với số lượng là 2000 đơn vị mỗi lần đặt. Số tiền tiết kiệm
được là TC-TC3=152000đồng.
Bài 9:
Tóm tắt
D = 400 máy
H = 35 USD/máy/năm
S = 120 USD
- Số lượng 1 – 99
Q1 =
√ 2×D×S
H √
= 2∗400∗120 =¿ 52
35
(máy)
D
TC (P=350) = Q∗¿ × S+ Q∗¿ × H + D× P ¿ ¿
2
400 52
= 52 × 120+ 2 ×35+ 400 ×350=141833USD
400 100
TC (P = 325) = 100
× 120+
2
×35+ 400 ×325=132230 USD
400 200
TC (P = 300) = 200 × 120+ 2 ×35+ 400 ×300=123740 USD
Nên đặt hàng với số lượng 200 đơn vị để tổng chi phí tồn kho là thấp
nhất.
a) H = 10% х P
- Số lượng 1 – 99
Q=
√ 2 × 400 ×120
20 % × 350
= 37 (máy)
400 37
TC (P = 350) = 37
× 120+ × 70+400 ×350=142592 USD
2
Q=
√ 2 × 400 ×120
20 % × 325
= 38 (máy)
400 38
TC (P = 325) = 38 × 120+ 2 × 65+400 ×325=¿ 132498 USD
Q=
√ 2 × 400 ×120
20 % × 300
= 40 (máy)
400 40
TC (P = 300) = 40 × 120+ 2 × 65+ 400× 300=122500 USD
Bài 10
Tóm tắt
D = 10.000 vale/năm
N = 250 ngày
L = 3 ngày
1)
D Q 10000 400
TChtk = Q × S+ 2 × H= 400 ×5 , 5+ 2 ×0 , 4=217 ,5 triệu đồng
Q=
√ 2×D×S
H
=
√
2 ×10.000 ×5 , 5
0,4
=524 vale/ đơn hàng
10.000 524
TC1 = 524
×5 , 5+
2
×0 , 4=209 , 76 triệu đồng
D 10000
ROP = N
× L=
250
×3=120 vale
2) p = 120 vale/ngày
d = 40 vale/ngày
√ √
2×D×S 2 ×10.000 ×5 , 5
= =642 vale
Q= d 40 /đơn hàng
H (1− ) 0 , 4 ×(1− )
p 120
TC3 =
D
Q
Q d
(
× S+ 1− × H=
2 P )
10.000
642
× 5 ,5+
642
2
× 1−
40
120 (
×0,4 )
¿ 171 ,27 triệu đồng
Mô hình EOQ:
Q1 =
√ 2 ×10.000 × 5 ,5
20 % ×2 , 2
=¿ ¿ 500 vale => loại
Q2 =
√ 2 ×10.000 × 5 ,5
20 % ×2 , 0
=524 valⅇ => Q2 = 524 vale
10.000 524
TC (Q2) = 524 ×5 , 5+ 2 ×0 , 4=209 , 76 ⋅triệu đồng
Q3 =
√ 2 ×10.000 × 5 ,5
20 % ×1 , 8
=553 valⅇ => Q3 = 700 vale
10.000 700
TC (Q3) = 700
×5 , 5+
2
× 0 ,36=204 ,57 triệu đồng
Mô hình POQ:
√
2× 10.000 ×5 , 5
=612 valⅇ
Q1 = => loại
(
0 , 44 × 1−
40
120 )
√
2 x 10.000 × 5 ,5
=642 valⅇ
Q2 = => Q2 = 642 vale
(
0 , 4 × 1−
40
120)
TC (Q2) =
10.000
642
×5 , 5+
642
2 (
× 1−
40
120 )
× 0 , 4=171, 27 triệu đồng
√
2 ×10.000 ×55
=677 valⅇ
Q3= => Q3 = 700 vale
(
0 ,36 × 1−
40
120 )
TC (Q3) =
10.000
700
×5 , 5+
700
2 (
× 1−
40
120 )
× 0 ,36=162 ,57 triệu đồng
Mua mức khấu trừ 700 vale/ đơn hàng sẽ nhận được mức chi phí
nhỏ nhất.
Bài 11:
Tóm tăt:
Mức dự trữ an Chi phí tồn trữ tăng Phí tồn kho do Tổng chi phí
toàn thêm (ngàn đồng) thiếu hụt xảy ra
(ngàn đồng)
100 100 × 45 = 4500 0 4500
40 40 ×45 = 1800 60 ×0,2× 65 = 780 2580
0 0 40× 0,2 ×65 + 100 1820
× 0,2× 65 = 1820
Bài 12
ML = 11.000 đồng/lô
MP = (20.000 – 11.000) = 9.000 đồng/lô
Điều kiện để tăng thêm sản lượng tồn kho là:
ML 11.000
P ≥ ML+ MP = 11.000+9.000 = 0,55
Nhu cầu Xác suất P
24 0,05 1
25 0,10 0,95
26 0,20 0,85
27 0,25 0,65
28 0,25 0,4
29 0,10 0,15
30 0,05 0,05
Vậy mức dự trữ đạt hiệu quả là 27 lô/ngày
Bài 13
Tóm tắt
D = 16.000 tờ
S = 300 đồng/tờ
Cmh = 1.000 tờ (giá mua vào)
C 1000
H = 2 = 2 = 500 đồng/tờ
(H được tính bằng nửa giá trị của C vì giả sử rằng hàng hóa được giữ trong
khoảng thời gian trung bình là ½ của thời gian giữ hàng tối đa và tối thiểu. Điều
này giúp đưa ra một ước lượng lý tưởng về chi phí tồn trữ trung bình cho mỗi đơn
vị hàng hóa)
Q
¿
= √ 2. D . S
H
= √ 2∗16.000∗300
500
= 44 tờ
Do đó, Anh A nên đặt hàng khoảng 44 tờ báo mỗi lần để
bán hết và đạt được lợi nhuận cao nhất
Bài 14
ML = 10.000 đồng/kg
MP = (60.000 – 30.000) = 30.000 đồng/kg
Điều kiện để tăng thêm sản lượng tồn kho là:
ML 10.000
P ≥ ML+ MP = 10.000+30.000 = 0,25
Nhu cầu Xác suất P
14 0,03 1
15 0,07 0,97
16 0,2 0,9
17 0,3 0,7
18 0,2 0,4
19 0,15 0,2
20 0,05 0,05
Vậy mức dự trữ đạt hiệu quả là 18 kg/ngày