You are on page 1of 5

QTĐH - BT CHƯƠNG 6

Bài 3

D = 1250 kg/năm

Co = 200 000 đ

Ch = 8 000 đ/kg/năm

a) Sản lượng hàng tối ưu:

Q¿ =
√ 2 DC o
Ch
=
√2 .1250 . 200000
8000
=250 kg

1250
=5
Số đơn hàng trong năm là: n= 250 (đơn)

b) N = 250 ngày n=5

250
=50
Khoảng cách giữa 2 lần mua hàng: 5 (ngày)

c) Tổng chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng hàng năm:

1 ¿ D 1 1250
TC= Q C h + ¿ C o = . 250. 8000+ . 200000=2000000
2 Q 2 250 (đồng)

d) L = 6 ngày

1250 kg
μ= =5
Nhu cầu vật tư A trong một ngày là: 250 ngay (kg/ngày)

Điểm đặt hàng lại: ROP=μ. L=5 . 6=30 kg


Bài 5

D = 4600 thùng/năm

Co = 200 000đ

C1 thùng = 22500đ x 12 lon = 270 000 đ/thùng

I = 25%

N = 250 ngày

L = 4 ngày

C h =I .C 1 thung=0 ,25 . 270000=67500 (đồng/thùng/năm)

Số lượng đặt hàng kinh tế (EOQ):

Q=
¿

√ 2 DC o
Ch
=
√ 2 . 4600 .200000
67500
=165
(thùng)

Tổng chi phí hàng năm:

1 ¿ D 1 4600
TC= Q C h + ¿ C o = . 165. 67500+ .200000=11.144 .508
2 Q 2 165 (đồng)

4600
μ= =18 , 4
Nhu cầu bình quân trong một ngày là: 250 (thùng/ngày)

Điểm đặt hàng lại: ROP=μ. L= 18,4 . 4 = 73,6 (thùng)


Bài 6

 Nhu cầu hàng năm là 15300 đơn vị


 Nhu cầu hàng tuần là 294 đơn vị
 Độ lệch chuẩn nhu cầu hàng tuần là 90 đơn vị
 Co = 285 000 đồng
 Ch = 2000 đồng/đơn vị/ năm
 L = 4 tuần
Độ lệch chuẩn của nhu cầu trong thời gian đặt hàng là:

σ L =σ t √ L=90 √ 4=180 (đơn vị)

Theo mô hình EOQ

+ Sản lượng đơn hàng:


Q¿ =
√ 2 DC o
Ch
=
√ 2 .15300 . 285000
2000
=2088
(đơn vị)

1 15300
TC= .2088 . 2000+ . 285000=4 . 176. 362
+ Tổng chi phí: 2 2088 (đồng)

Mức độ đáp ứng nhu cầu là 95% thì z = 1,645

Điểm đặt hàng lại: ROP=μ. L+z . σ L=294 x 4+1 , 645 .180=1472 (đơn vị)

Lượng tồn kho an toàn: 1472−1176=296 (đơn vị)

Chi phí tồn trữ tăng thêm cho dự trữ an toàn: 2000 . 296 = 592000 (đồng)
Bài 7

L = 1 tuần

Nhu cầu trung bình trong kỳ là 99 với độ lệch chuẩn σ t =12

σ L =σ t . √ L=12 √1=12

Với xác suất đáp ứng nhu cầu là:

50% thì z = 0

80% thì z = 0,8416

90% thì z = 1,2816

98% thì z = 2,0537

Mức dự trữ an toàn ( z. σ L ) với xác suất 50% là: 0.12 = 0

Mức dự trữ an toàn ( z. σ L ) với xác suất 80% là: 0,8416 . 12 = 10

Mức dự trữ an toàn ( z. σ L ) với xác suất 90% là: 1,2816 . 12 = 15

Mức dự trữ an toàn ( z. σ L ) với xác suất 98% là: 2,0537 . 12 = 25

Bài 9

μ=60
σ t =7

L = 6 ngày

Co = 100 000 đồng

Ch = 5000 đồng/ đơn vị/ năm

N = 365 ngày
a) D = 60 . 365 = 21900 (đơn vị)

Q¿ =
√ 2 DC o
Ch
=
√ 2 .21900 . 100000
5000
=936
(đơn vị)

ROP=μ. L+z. σ L=60. 6+1 ,645 .7 √6=388


b) Điểm đặt hàng lại:

Xác suất đáp ứng nhu cầu là 95% suy ra z = 1,645

Bài 10

Mua 3000đ/tờ

Bán 5000đ/tờ

μ=300 , σ=60 tờ

a) Cu = 2000

Cs = 3000

Cu 2000
P= = =0 , 4
C u +C s 2000+3000

Với P=0,4 thì z =-0.253 nên tổng số báo ông An cần đặt mua mỗi buổi sáng là
300 + -0,253. 60= 285 tờ

You might also like