Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 8:
QUẢN TRỊ TÒN KHO -NHU CẦU ĐỘC LẬP
• • •
a. Tính quy mô đặt hàng hiệu quả và tổng chi phí với mức tồn kho tối thiểu bằng
0 và bằng 100?
b. Tính tổnc chi phí tồn kho và đặt hàng với mức tồn kho đặt hàng lại bàng 1.5
lần nhu cầu bình quân trong ki đặt hàng? Vẽ biểu đồ tồn kho.
Bài giải:
Nhu cầu một năm Da= 12000*2=24000
Nhu cầu một ngày d= 12000/150=80
Chi phí tồn kho H=20%*20000+0.5%*20000* 12=5200
Chi phí đặt hàng s=2.000.000
Thời gian đặt hàng Lt=10 ngày
Số ngày trong năm =150*2=300
tt.
= + — H + Im inH
Q 2
Ta thấy trong trường hợp lmin#0, TC tăng thêm một lượng IminH là hàng
sổ Do đó khi đạo hàm TC(Q) để tìm EOQ thì EOỌ không thay đổi nhưng tổng
chi phí sẽ tăng thêm một lượng băng IminH.
136 Chương 8: Quán trị tkho Nhu
Bài tập 2.
Nhu cầu một loại chi tiết phục vụ sửa chừa máy nông nghiệp được ưc
lượng khoảng 3.500 chi tiết mồi năm. Nhu cầu khá liên tục với mức 3.500 cl
tiết/năm. Công ty tiến hành sản xuất loại chi tiêt này theo loạt, khả năng sản XUÍ
mỗi ngày là 45 chi tiết. Chi phí sản xuất bình quân một chi tiêt là 12.500 đông, cl
phí tồn kho bình quân một sản phẩm trong tháng là 2.5% chi phí sản xuât. Chi pl
chuẩn bị sản xuất một loạt là 700.000đồng. số ngày sản xuất trong năm tính bằn
300 ngày.
Clnmvg 8: Ouim trị tồn klw - Ạ//)» cầu độc lập 137
Yêu cầu:
a- Tính qui mô lô sản xuất tối ưu?
b- Tính chi phí tồn kho và chuẩn bị sản xuất nếu công ty muốn duy trì lương tồn
kho tối thiểu (Khi loạt sản xuất bắt đầu) là 60 chi tiết?
c- Thời gian dặt hàng sán xuât là 5 ngày, công ty muốn duy trì mức phục vụ
85% nhu cầu trong thời kỳ chuẩn bị sản xuất, mức tồn kho tối thiểu là bao
nhiêu. Biết rằng nhu cầu trong ngày tuân theo qui luật phân phổi chuẩn với độ
lệch chuẩn 4 chi tiêt?
d- Tính thời lượng tôn kho đặt hàng lại, và tôn kho tôi thiêu nêu chi phí cạn dir
trữ la 6500 dồng một chi tiết bị cạn dự trữ? Vẽ biểu đồ chu kỳ tồn kho?
Bài giải :
Nhu cầu một năm Da = 3500 chi tiết.
Khả năng sản xuất một ngày p = 45 chi tiêt.
Số ngày sản xuất trong năm N = 300 ngày.
Khá năng sản xuất tối đa suốt cả năm là p = N*p = 300*45= 13500chi tiết.
Chi phí đặt một đơn hàng s = 700000 đồng.
Chi phí sản xuất dơn vị sản phẩm 12500 đồng.
Chi phí tồn kho một tháng : h = 12500*2.5% =312.5 đồng.
Chi phí tồn kho một chi tiết trong năm là H = 312.5* 12=3750 đồng.
Tính qui mô một lô (một loạt sản xuất) tối ưu.
------- I---------- -------------
2 X D a Xs 2x3500x 70ÕÕÕÕ
EPL = 1350
, Da 3500
3750(1-
H 0 - '- 13 son
Số ngày sản xuất một loạt là : 1350/45 = 30 n«ày.
SỐ chi tiết đã tiêu thụ trong thời kỳ sản xuất một loạt là : 30*3500/300= 350
Số chi tiết dã tích luỹ tôn kho cùa một loạt sản xuất là: 1350-350=1000
b- Tính chi phí tồn kho và chuẩn bị sàn xuất cả năm nếu Imin = 60
Tồn kho tối đa Imax = Imin + 1000 = 1060 chi tiết
Chi phí chuẩn bị sản xuất và tồn kho:
77 - Da _ 7 ,, Da Imax + lmin 3500 mAO-i-An
TC = J ^ s + ỉx H = + H . ^ 7 0 0 0 0 0 , 1 ^ 3 7 5 0 = 207,273
Tính tồn kho tôi thiêu khi mức phục vụ Mpv = 85%
138 Chicong S: Quán trịèn kho Nhu
Xác suât cạn dự trữ tôi ưu: P(x > Lr) = -r---- ' = 0.22
D axCs 3500x6500
Mức phục vụ : Mpv = 1- P(x>Lr)= 1-0.22 = 0.78 => Z(0.78)=0.7721
Mức tồn kho đặt hàng lại: Lr = Lt + Z(0.78)xơ = 60 + 0.7721 x9 = 67
Tồn kho tối thiểu là Imin = 7 chi tiết
Biểu đồ tồn kho:
Bài tập 3.
Nhu cầu một loại vật tư của công ty TM đã xác định là 2000 chiếc /năn
Nhu cầu khá đều. Nhu cầu mỗi ngày tuân theo qui luật phân phối chuẩn với d
lệch chuẩn cùa nhu cầu mồi ngày là 3 chiếc. Thời gian đặt mua một đơn hàng bin
quân là 20 ngày. Chi phí đặt một đơn hàng là 1 triệu đồng. Chi phí tồn kho mç
5. B À I T Ậ P Q T S X - E
Chương 8: Quán trịtồn klw - độc lập 139
chiếc trong một năm bằng 28% đơn giá mua. Chi phí cạn dự trừ một đơn vị là
11500 đồng. Số ngày trong năm là 250 ngày.
Giá mua được nhà cung cấp xác định bởi một bảng giá chiết khấu theo khối
lượng như sau:
Khối lượng đặt hàng Giá
<700 14600
700 đến 999 14400
1000 đến 1300 14200
1300 đển 1599 14000
> 1600 13950
Yêu cầu:
a' Tính qui mô đặt hàng tốt nhất?
b- Tính các lượng tồn kho đặt hàng lại ứng với mức phuc vu 80% Tính lươne
tôn kho bảo hiểm?
c' Tính lượng tồn kho bảo hiểm và lượng tồn kho đặt hàng lại tối ưu? Vẽ biểu đồ
tôn kho một chu kỳ?
Bàigiải:
Nhu cầu hàng năm Da = 2000 chiếc.
Số ngày trong năm N = 250
Nhu cầu bình quân một ngày d= Da/N = 2000/250 = 8
Độ lệch chuẩn ngày ơ„= 3
Thời gian đặt hàng lại Lt = 20 ngày.
Chi phí đặt một đơn hàng s = 1000000 đồng.
Chi phí tồn kho bình quân năm là h = 28% giá mua
a- Tìm qui mô đặt hàng tối ưu.
Mức giá thấp nhất: G min = 13950 đồng.
Chi phí tồn kho H = h*Gmin = 28%* 13950=3906 đồng
Điều kiện Q > 1600:
2 X Da X s /2x2000x1000000
EOQ = — _ — = ./-------- — --------- = 1 0 1 2
H 3906
140 Chương S: Quán trị tòkho Nhu
Không thoả mãn điều kiện đặt hàng hưởng chiết khấu. Xét đến mức
G = 1400 điều kiện mua hàng 1300< Q <1599. Chi phí tồn kho H = 14000*281
3920đồng.
12 x D a x S /2 X 2000 X 1000000
EOQ = = 1010
H 3920
Không thoả mãn điều kiện hưởng mức giá này. Nếu chấp nhận mua với
này thì qui mô đặt hàng tối thiểu là 1300, tổng chi phí đặt hàng, mua sắm và
kho một năm là:
TC = — S + ^ H + DaG
Q 2
TC(EOQ) = - ^ - S + ^ ^ - H + DaG
EOQ 2
= 1000000 + 3920 + 2000 X14200 = 32387981.9 5
1003 2
ứng với mức phục vụ Mpv = 80%.
Tra bảng Z(80%) = 0.8416
Ẽr = Lt X d = 20 X 8 = 160
ơ = ơ nV ũ = 3 ^ 2 0 = 13.4
Lt = Lr + ơ X Z(80%) = 172.
Imin = Lt - Lr = ơ X Z(80%) = 12
Tính mức tồn kho đặt hàng lại và dự trữ bảo biểm tôi ưu:
Chi phí cạn dự trữ một đơn vị hàng hoá Cs = 11500 đông
Chương 8: Quán trị - AV»<cầu dộc lộp
tồn 141
v, X . n, H xQ 3976 x 1003
Xác suât cạn dự trừ tôi ưu: P(x < Lr) = —----- = ----- ------ -------- = 017
Da X Cs 2000 X 11500
Z(1-0.17) = Z(0.83) = 0.9542
Lr = 160 +0.9542*13.4= 173
Imin = 13
Bài tập 4.
Công ti vật tư Q luôn hi vọng cung cấp hàng hoá kịp thời sằn sàng cho
khách hàng, nhưng thực tê rât khó thực hiện được. Tuy vậy, các khách hàng cùa
công ti lại luôn chấp nhận đặt đơn hàng đê nhận sau, mỗi khi công ti rơi vào tình
trạng cạn dự trừ. Công ti ước lượng thiệt hại cho việc dặt hàng sau này là 45000
đồng/sản phẩm. Nhu cầu hàng năm cùa công ti là 30000 sàn phẩm. Chi phí dặt
đơn hàng là 340000 dồng. Chi phí tồn kho là 20000 đ/sản phẩm mỗi năm Hiện
nay công ti đang dặt hàng với mức EOỌ và điểm đặt hàng lại là 200, thời gian đặt
đơn hàng là 5 ngày, số ngày trong năm là 300 ngày.
a. Bạn có phê phán gì khi công ti áp dụng mô hình EOQ trong trường hợp
này. Mức tồn kho đặt hàng lại như vậy theo bạn có hợp lí không? Tại sao?
b. Xây dựng mô hình tồn kho hợp lí theo ý bạn? Vẽ đồ thị chu kì tồn kho.
c. Già sir khách hàng của công ti có thê từ chòi nhận hàng sau, như vậy công
ti sẽ mất cơ hội kinh doanh nếu cạn dự trữ. Bạn hãy gợi ý mô hình tồn kho và
những tài liệu cần thiết phải nghiên cứu đê cỏ dược mô hình đó.
142 Chương 8: Quàn trịtồn cầu
Bài giải:
a. Công ti áp dụng EOQ trong trường hợp này là không đúng. Vì EOQ đi
xây dựng trên 6 giả thiêt, trong đó có giả thiêt không xảy ra cạn dự trữ. Do
không thể áp dụng EOQ trong trựờng hợp này.
b. Mô hình tồn kho hợp lí phải là mô hình đặt hàng sau (mô hình cạn dự
châp nhận).
Nhu cầu một năm Da=30000
Số ngày trong năm N=300
Nhu càu bình quân một ngày d=Da/N=100
Chi phí đặt hàng s=340 000
Chi phí tồn kho H=20 000
Chi phí cạn dự trữ chấp nhận Cs=45 000
Quy mô đặt hàng:
„ aSh. + Cs .
[ÎD 12
3* 0000*340000 20
0 = — — (— ---- ) = -------— — --------(------ — —----- ) = 1214
V H Cs V 20000 45000
c. Nếu khách hàng của công ti không chấp nhận đặt hàng sau, công ti sẽ mất
cơ hội kinh doanh khi bị cạn dự trữ, trong trường hợp đó nên sử dụng mô hình có
tính đến sự cạn dự trữ-Mô hình ngẫu nhiên. Đê thực hiện mô hình này cần thu
thập dữ liệu về tình hình biến động cùa nhu cầu trong quá khứ.
Bài tập 5.
Nhu cầu tiêu thụ một sản phẩm của công ti ước tính là 800 sản phẩm/tháng.
Hiện có hai nhà cung cấp đang chào giá như sau:
Nhà cung cap A Nhà cung cấp B
Khối lượng Giá Khối lượng Giá
1-199 14000 1-149 14100
200-499 13800 150-349 13900
>=500 13600 >=350 13700
Với chi phí mỗi lần đặt hàng là 40000, chi phí cơ hội vốn là 25%/năm. Vậy
công ti nên chọn nhà cung câp nào và đặt hàng với khôi lượng bao nhiêu?
Bài giải :
Vì mọi mức chi phí giữa hai nhà cung cấp là như nhau, chỉ có biểu giá chiết
khấu là khác nhau nên ta có thê xây dựng lại bảng giá chiết khấu trên cơ sờ lựa
chọn nhà cung cấp có giá thâp hơn. Cụ thê như sau:
Khối lượng Giá Nhà cung cấp
1-199 14000 A
200-349 13800 A
350-499 13700 B
>=500 13600 A
Sau đó ta tiến hành giải tương tự như bài toán đánh giá cơ hôi chiết khấu
êiâm giá. Cụ thể như sau:
Nhu cầu một năm Da= 800
Chi phí đặt hàng s=40 000
Chi phí tồn kho H=25%*giá mua
Tại mức giá thấp nhất G=13600, điều kiện mua hàng 500< Q
144 Chương 8: Quán trị tồNhu độ
llD aS 2*800*40000
EOO = = 137
H 25% *13600
Không thoả mãn điều kiện đặt hàng hưởng chiết khấu. Nếu chấp nhận n
với giá này thì quy mô đặt hàng tối thiểu phải là 500
TC(500) = — s + — H + DaG
Q 2
TC(400) = — s + — H + DaG
Ọ 2
= /2 X Da X s= /2 X800 40000 =m
X
V H V 25%*13800
Không thoả mãn điều kiện hưởng mức giá này. Neu chấp nhận mua với :
này thì qui mô đặt hàng tối thiểu là 200, tổng chi phí đặt hàng, mua săm và \
kho một năm là :
TC(200) = ậ - s + — H + DaG
Ọ 2
TC(EOQ) = - ^ - S + + DaG
EOQ
800 135
40.000 + — 25% 14000 + 800x14000 = 11673286
135 2
Ta thấy TC(500)=11.346.476 là nhỏ nhất. Vậy với khách hàng A mức đặt
hàng Q=500 là hiệu quả nhất.
Bài tập 6.
Một nhà quàn trị nhận được nhu cầu dự báo cho sản phẩm trong năm tiếp
theo như sau: 600 sản phẩm cho 6 tháng dâu năm và 900 sản phâm cho 6 tháng
cuối năm Với chi phí tồn kho ước tính là 2000/tháng và chi phí môi lân đặt hàng
là 55000.
a Giả thiết rằng nhu cầu là đều trong mồi khoảng thời gian 6 tháng. Hãy
xác đinh quy mô đặt hàng hiệu quả cho mồi thời kì.
b Nếu nhà cung cấp sẽ giảm chi phí thiết dặt đơn hàng là 10000 cho mỗi
dơn hàng nếu khối lượng mua mỗi lần là bộ số của 50 (ví dụ khối lượng
mua là 50, 100, 150...) thì nên đặt hàng với khôi lượng bao nhiêu?
Bài giải :
a Ta coi bài toán như hai bài toán độc lập, nên ta có thể tính quy mô dặt
hàng hiệu quà riêng biệt cho tung khoang 6 thang.
Trong 6 tháng đâu năm:
Nhu cầu trong 6 tháng D=600
Chi phí tồn kho trong 6 tháng H=6*2000= 12000
Chi phí đặt hàng s=55000
Ì2Da*S /2*600*55000
Quy mô đặt hàng hiệu qua EOO = 74
í H J 12000
i:
Nhu cầu trong 6 tháng D=600
¡2 D a * s /2*900*55000
Quy mô đặt hàng hiệu quả =^ = 91
V H J 12000
b. Nếu khối lượng mua là bội số của 50 sẽ được giảm 10000 cho một đơn
hàng khi đó nghĩa là s=45000. Ta tính được EOQ lần lượt trong 6 tháng là:
146 Chương 8: Quán trịtồn Nhu c
Trong 6 tháng đầu EOQ=67. Đây là mức đặt lìàng hiệu quả nhất, nhưnị
không thê mua 67 mà phải mua 50 hoặc 100. Vậy ta sẽ chọn mức mua có tổng
phí nhỏ nhất.
TC(50)=720.000
TC( 100)=810.000
Vậy mua với mức Q=50 là hiệu quả nhất.
Tương tự trong 6 tháng sau, EOQ=82
TC(50)=930.000
TC(100)=915.000
Vậy nên mua tại mức Q=100.
Bài tập 7.
Một công ti muốn sản xuất thêm một sản phẩm mới. Người ta muốn b
thiết bị hiện tại có thời gian rảnh để sản xuất sản phẩm mới này không. Thiết
hiện tại đang sản xuất một loại chi tiết với công suất 200 sản phẩm/ngày. Nhu c
tiêu thụ của chi tiết này là 80sp/ngày. Thiết bị làm việc 5ngày/tuần
50tuần/nãm. Nhà quản trị ước tính thời gian thiết đặt sản xuất là một ngày với (
phí là 300.000. Chi phí tồn kho là 10.000 /sản phẩm/năm.
a. Xác định mức quy mô lô sản xuất hiệu quả?
b. Xác định thời gian cùa một chu kì sản xuất?
c. Nếu nhà quản trị muốn sản xuất thêm một chi tiết khác với chu kì sản
xuất là 10 ngày thì có được không?
Bài giải:
Nhu cầu một ngày d=200 sản phẩm/ngày
Mức sản xuất một ngày p=80 sản phẩm/ngày
Thời gian làm việc một năm N=5*50=250 ngày
Nhu cầu một năm Da=d*N=20.000
Mức sản xuất một năm p=p*d=50.000
Thời gian thiết đặt sản xuất Lt=l ngày
Chi phí tồn kho H = 10.000
Chi phí đặt hàng s=300.000
a. Quy mô lô sản xuất tối ưu
Chương^ 8: Quàn trị tồn kho - Nhu cầu độc lập 147
2DaS 2*20.000*300.000
EPL - = 1414
H(1 - — ) }10 . 0 0 0 ( 1 - ^ ^ )
p V 50.000;
b. Tính thời gian của chu kì sản xuất Tsan xuắt=EPL/p=l 414/200=7.07 ngày
c. Thời gian một chu ki tồn kho là T=EPL/d=l414/80= 17.67
Thời gian của quá trình tiêu thụ trong mỗi pha là Ttt= 17.67-7.07=10.6
Như vậy, hệ thống sản xuất sẽ làm việc trong 7.07 ngày sau đó nghỉ 10.6
ngày rồi tiếp tục sản xuất lại qua một chu kì mới. Nhưng thời gian thiết đặt sản
xuât là 1 ngày nên hệ thông sản xuât thực ra sẽ nghỉ 9.6 ngày rôi tiên hành thiêt
đặt lại sản xuât. Vì vậy hệ thông sản xuât này không thê sản xuât thêm một chi tiêt
khác với chu kì sản xuất là 10 ngày.
Bài tập 8.
Công ti B bán lẻ một loại hàng có nhu cầu trong năm là 1000 chiếc. Chi phí
đặt một đơn hàng là 350.000 đồng. Chi phí tồn kho một đơn vị trong năm bằng
28% đơn giá mua. Bảng giá tính theo khối lượng như sau:
Khối lượng Giá
<99 18000
100-499 17500
>=500 17250
a. Bạn có nhận xét gì nếu công ti cho ràng cần phải đặt hàng ở mức 500 sản
phẩm để được hưởng giá thấp nhất? Tổng chi phí liên quan đến hàng hoá trong
năm là bao nhiêu nếu công ti luôn giữ mức tồn kho tối thiểu là 80 sản phàm.
b. Qua nghiên cứu nhu cầu công ti thấy nhu cầu mỗi ngày tuân theo quy luật
phân phối chuan với độ lệch chuẩn 1.5. Thời gian đặt hàng là 12 ngày. Sô ngày
tiêu thụ hàng hoá này trong năm là 200 ngàỵ. Chi phí cạn dự trữ là 12000
đồng/sẩn phẩm. Công ti có-nên thiêt lập hệ thông tồn kho với chính sách mức
phục vụ 95% không? Bạn có ý kiến riêng của bạn về hệ thống tồn kho của công ti
không? Vẽ biểu đồ tồn kho?
Bài giải:
Nhu cầu một năm Da=1000
Chi phí đặt hàng s=350.000
Chi phí tồn kho một đơn vị sản phẩm trong năm H=28%*giá mua
148 Chương 8: Quán trịtòn Nhu
/2 * D a * S /_2*1000*350.000
-/ Ị
-t __ 10 “ ”
V HV 28% *17250
Không thoá mãn điều kiện vì chì có thể mua với mức giá G=17250 khi kl
lượng mua tối thiểu là 500.
TC(500) = — + — H + DaG
Q 2
/2* D a * s /2*1000*350.000
EOQ = = 378
H 28% *17500
Thoả mãn điều kiện.
TC(378) = + — H + DaG
Q 2
TC = + ệ H +DaG + Im inH
Q 2
= i 000*350000 + 50028%* ! 7250 + Ị000* 17250+80*28% 17250= 19.157.500
500 2
H *ọ 28% * 17250* 500 9
b. Xác suất cạn dự trữ: P{Lr) =
Da * 1000*12000 ■
Mpv = l-P(Lr) = 0.8
Vậy tại Mpv=80% công ti có tổng chi phí nhò nhất. Do dó, nếu côn« ti giữ
MpV=9 5 % thì tổng chi phí sẽ lớn hơn. do đó xét về mặt hiệu quả kinh tế là không
tốt. Tuy nhiên với Mpv lớn công ti có thê phục vụ khách hàng tốt hơn.
Mức tồn kho đặt hàng lại:
Lr = Tr + Z(Mpv) * s = d * Lt + Z(Mpv) * ỏ = 5 * 12 + 0.84^* 1.5 * VĨ2 = 64.36
lỉài tập 9.
Môt cônti ti phải mua .vật liệu để phục vụ sàn xuất với mức tiêu thụ bình
quân 25 tấn/ngày và hoạt dộng 200 ngày một năm. Công ti ước tính chi phí môi
lân đặt hang là 48000. Nhà cung cấp có chính sách giá như sau:
Khối lượng Giá
<400 10000
400-599 . 9000
>= 600 8000
150 Chương 8: Quàn trịtồn kho Nhu cầ
a. Nếu chi phí tồn kho là 2000/sản phẩm/năm thì công ti nên đặt hàng b
nhiêu?
b. Neu chi phí tồn kho chiếm 30% chi phí mua thì công ti nên đặt hàng b
nhiêu?
c. Nếu thời gian đặt hàng là 6 ngày công ti nên thiết lập điểm đặt hàng
bàng bao nhiêu?
Bài giải:
Nhu cầu một năm Da=d*N=25*200=5000
Chi phí đặt một đơn hàng s=48000
a. Nếu chi phí tồn kho H=2000 là hằng sổ thì quy mô đặt hàng:
S2/ * 5000 * 48000
Õ
[ĨD X . . . , . Ị
EOO =J — — = J --- —— ----- =490 cũng là hăng sô, không thay đô
TC(600) = ^ + — H + DaG
Q 2
TC(490) = — + - H + DaG
Q 2
= 5000 *48000 + 490 2000 + 5000 * 9000 = 45 979 796
490 2
Vậy nên mua tại mức Q —600 để hưởng tổng chi phí nhỏ nhât.
b. Ta tính tương tự như câu a, nhưng với chi phí tồn kho bằng 30% chi phí đi
hàng thì EOỌ sẽ không cố định.
Tại mức giá nhỏ nhất G = 8000, với Q >= 600
Chương 8: Quan trị tồnklw - Nhu tiộc lập 151
2*5000*48000
30% *8000
EOQ=447 không thoà mãn. muốn hướng mức giá 8.000 phải đặt hàng tối
thiểu Q=600.
TC(600) = — + - H + DaG
5000*48000 600
30% * 8000 + 5000 * 8000 = 41.120.000
600 2
Xét mức giá G = 9000 với 400<ọ<599
TC(422) = + —H + DaG
Q 2
Vậy nên mua tại mức Q=600 để hướng tổng chi phí nhỏ nhất.
c- Điểm đặt hàng lại Lr=d*Lt=25*6=150.
Hư ớ n g d ả n g iả i b à i t ậ p t r ê n w i n q s b
Hài tập 10 .
Nhu cầu một loại hàng hóa là khá đều với mức tiêu dùng hàng năm là
600.000 sản phẩm. Chi phí đặt mồi đơn hàng là 500.000. Chi phí lưu giữ tồn kho
•nỗi dơn vị sản phẩm một năm lcà 300.000. Biết rằng giá mua mỗi dơn vị sàn phẩm
là 1.500.000 và giá mua không thay dổi theo khối lượng mua. Tính quy mo dặt
hàng hiệu quả và tông chi phí tôn kho.
&àỉ giài:
Nhập liệu
WinQSB\Inventory Theory and Systems\New
Bạn sẽ thấy một cửa sổ như sau và bạn chọn EOQ
1 Demand per year 600 Order quantity 44.7214
2 Order (setup) cost $500,000.00 Maximum inventory 44.7214
3 Unit holding cost per year $300,000.00 Maximum backorder 0
4 Unit shortage cost Order interval in year 0.0745
5 per year M Reorder point 0
6 Unit shortage cost
7 independent of time 0 Total setup or ordering cost $6,708,204.00
8 R eplenishment/production Total holding cost $6,708,204.00
9 rate per year M n
Total shortage cost 0
10 Lead time in year 0 ♦* 1i0 l i 1
eD.4Uo.(JU
j no nn
Subtotal of above
11 Unit acquisition cost 0
12
Total material cost 0
13
14
Giand total cost $13,416,408.00
Nhung dir lieu nay dugc tinh toan va giai thich nhu bang l .
Ngoai ra ban co thkxem bikud6 chi phi bang each chon Resu
Cost Analysis
152 Cluruvg 8: Quart trj tönkho - do
OK Cancel Help
Sau khi chon OK ban se thäy xuät hien möt cüa so nhäp lieu, vä du lieu cü
bäi toän dugc nhap lieu nhu sau:
Sau do chon Slove and Analyse\Solve the Problem ban thu dugc ket qua
nhu sau:
154 Chương 8 : Quán trịtồn - Nhu
Hoặc biểu đồ tồn kho Results\ Graphie Inventory Profile bạn sẽ thấy >
hiện một giao diện
Sau khi chọn OK bạn sẽ thấy một biểu đồ tồn kho như sau:
g j Inventory Theory and System _________ V-Ịí,_____________ ' ________________________________________ _______________________ Hi2 0
He Wnơow het)
RIE3E1 MU
* lm»nior»Profltaforln»riloryProbk!m .. , rnamfuamttmtiKsm-JSiiW Jsl«J
nf.1i» Uiwif.tilp 44 / / \ t .»«d n i.lri lnl«!V4J Í1 0 /4 $ ỰIỈ.H
Ngoài ra bạn còn có thể phân tích các biến số bàng cách chọn
Results\Perform parametric analysis. Tại đây bạn có thể lựa chọn biến số bạn
muốn phân tích, cũng như chọn biên độ giao động. Ví dụ ta phân tích theo nhu
cầu với biên độ giao dộng từ 600 đến 1.000 và với bước nhẩy 100. Ta có kết quả
như bàng 2 sau dây.
OK Cancel Help
Bảng 1:
SQRT(2*Demand_per_year*Order__setup_
Khôi lượng đặt hàng
§O Q Order quantity 44.7214 cost/Unit_holding_cost_,per_year)_________
Bảng 2:
il p é t r ir Analysa of Demand P«fJW InwrtctyPfobtan •
Demand
Econome Inventory Grand Total Total Total Total Maximum M
aximum
03 01-20071
jofder Quantity Related C o lt Total C od Setup C od Holding Colt [shortage Cod Material Cost Inventory Backorder Inter
15.03:56 per yeai
447214 S13.416.408 GO 113.416.408.00 $6.708.204.00 *6 708.204.00 44.7214
600
40 3046 $14.491.376 00 114 491.376.00 $7 245.608 50 $7.245.688.00 48 3046
700
51 6390 $15.491.934 00 $15.491.934.00 $7.745.967.00 $7.745.966.50 51 6398
800
54 7723 $16.431.676 00 116 431 676.00 $8.215.838.50 $8.215 838.00 54.7723
900
57.7350 $17.320.508.00 $17 320.508.00 $8.660.254.00 $8 660.254.00 57.7350
1000
r
156 Chương 8: Quàn trịton -
Bài tập 1 1 .
Nhu câu một loại hàng hóa là khá đều với mức tiêu dùng hàng năn
600.000 sản phẩm. Chi phí đặt mồi dơn hàng là 500.000. Chi phí lưu giữ tồn ]
mỗi đơn vị sản phẩm một năm là 300.000. Biết rằng giá mua mồi đơn vị sản ph
là 1.500.000 và việc mua khối lượne lớn sẽ được hường chiết khấu với giá n
không thay đổi theo khối lượng mua như sau:
% chiết khấu Sốlượne
o
2
A
II
5 > = 10 0
10 >=200
Tính mức đặt hàng hiệu quả và tổng chi phí liên quan.
Bàigiải:
Nhập liệu
WinQSBMnventory Theory and Systems\New
Bạn sẽ thấy một cứa sổ như sau và bạn chọn EOQ
Inventory Problem Specification | ■ mÊÊÊÊỀ
mÊt ■ nịịI m n n H
Problem T yp e
(• pe|erminjsticpe
C Single-period Stochastic Demand (Newsboy) Problem
C Multiple-Period Dynamic Demand Lot-Sizing Problem
C Continuous Review Fixed-Order-Quantity (s, Q) System
C Continuous Review Order-Up-To (*, S) System
Tim e U n it [year
OK Cancel Help
Chương 8: Quan trị tồnkho - Nhu cảu độc lập 157
Sau khi chọn OK bạn sẽ thấy xuất hiện một cửa sổ nhập liệu, và dừ liệu cùa
bài toán được nhập liệu như sau:
DATA ITEM ENTRY
Demand per year 600
Order or setup cost per order 500000
Unit holding cost per year 300000
Unit shortage cost per year M
Unit shortage cost independent of time
Replenishment or production rate per year M
Lead time for a new order in year
Unit acquisition cost without discount 1500000
Number of discount breaks (quantities) 3
Order quantity if you known
Tiếp tục chọn Edit\Discount breaks để nhập liệu thông tin về chiết khấu
như sau:
Discountm m ỈỈIIỈIIIIII.\W Ê m M .. 0
3]
Number Discount Break Discount X
1
2 100 5
3 200 10
OK Cancel Help
Sau đó chọn Slọve and Analyse\Solve the Problem để xem phần tính chi phí
tại tùng mức chiết khấu:
158___________________________________________ 8: - Nhu lập
03-01-2007 Break Qty. Discount X EOQ E0Q Cost Feasibility Order Qty. Total Cost
0 0 44.7214 $913.418,384.00 Yes 44.7214 $913.416.384.00
1 50 2 44.7214 $895.418 384.00 No 50 $895 500 032.00
2 100 5 44.7214 $ 8 6 84 1 6 3 8 4 .00 No 100 $873,000.000.00
3 200 10 44.7214 $823.416,384.00 No 200 $841.500.032.00
Sau đó chọn Results\Cost Analysis for Discount decision đế xem kểt quá
phân tích cuối cùng như sau:
0 3 -0 1 -2 0 0 7 In p u t D a t a V a lu e D is c o u n t D e c is io n A n a ly s is V a lu e
2 O rd e r (s e tu p ) c o s t $ 5 0 0 ,0 0 0 .0 0 M a xim um in v e n to ry 200
3 U n it h o ld in g c o s t p e r y e a r $ 3 0 0 0 0 0 .0 0 M a xim um b a c k o rd e r 0
4 U n it s h o r ta g e c o s t ( S I ) O rd e r in te r v a l in y e a r 0 .3 3 3 3
5 per ye a r M R e o rd e r p o in t 0
6 U n it s h o r ta g e c o s t (S 2 )
7 in d e p e n d e n t o f tim e 0 T o ta l s e tu p or o rd e rin g c o s t $ 1 ,5 0 0 ,0 0 0 .0 0
8 R e p le n is h m e n t/p r o d u c tio n T o ta l h o ld in g c o s t $ 3 0 ,0 0 0 ,0 0 0 .0 0
9 r a te p e r y e a r M T o ta l s h o rta g e c o s t 0
10 L e a d tim e in y e a r 0 S u b to ta l of a b o v e $ 3 1 ,5 0 0 ,0 0 0 .0 0
11 U n it a c q u is itio n c o s t $ 1 ,5 0 0 ,0 0 0 .0 0
12 T o ta l m a te ria l c o s t; $ 8 1 0 ,0 0 0 .0 0 0 .9 0
13 U n it c o s t: s a m e d is c o u n t for e a c h u n it
14 U n it h o ld in g c o s t: no d is c o u n t G ra n d to ta l c o s t $ 8 4 1 ,5 0 0 ,0 3 2 .0 0
15 U n it s h o r ta g e c o s t ( S I ): no d is c o u n t
18 U n it s h o r ta g e c o s t (S2J: no d is c o u n t D is c o u n t ta k e n = 10%
Những dữ liệu này dược tính toán và giải thích như bảng 1.
Ngoài ra bạn có thể xem biểu đồ chi phí bằng cách chọn Results\ Graphie
Cost Analysis
Ô
m
Ffe vvmdx Hffe
F im m W M B M I B ilillf ily g in
» PhcoonUd InrcnloryCoal ầo«*T»h Ọ*T yw f for Inventory Problem
Hoăc biểu đồ tồn kho Results\ Graphie Inventory Profile bạn sẽ thấy xuất
hiện một giao diện
nman
* ln«*ntof>rPfonU (Of limntenfPratri”
n..4o» Uti*"*** 44 f / ì * -*°d u , ,u '' - 0 u /4 b V*1/W
t u rVas-
160 Chương 8: Quàn tritồn kho - Nhu c
Tương tự như bài sổ 10, bạn cũng có thể phân tích biến số bàng cách cl
Results\Perform parametric analysis. Tại đây bạn có thể lựa chọn biến sổ
muốn phân tích, cũng như chọn biên độ dao động.
Chương 9; Hoạch địnhvậ/ />'ệi/ MRP 161
CHƯƠNG
H O Ạ• C H Đ ỊN
• H NHƯ CẦU V ẬT
• L IỆ• U M R P
Tháng Nhu cầu Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho
1 69 85 1
2 29 102 2
3 36 102 2
4 61 101 1
5 61 98 1
•>
6 26 114 3
7 34 105 2
8 67 86 3
9 45 119 Ị
10 67 110 í
11 79 ‘98 4
12 56 114 2
11 79 98 0 98
12 56 114 0 114
0 17 0 51 51
Vậy tổng chi phí của phương án đặt hàng này là 1391
Chương 9: Hoạch định nhu cầu vật liệu MRP____________________________ ] 63
Tháng Nhu cầu Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho
1 69 85 1
2 29 102 2
3 36 102 2
4 61 101 1
5 61 98 1
6 26 114 3
7 34 105 2
8 67 86 3
9 45 119 1
10 67 110 1
79 98 4
11
56 114 2
12
630 . 1234 23
Tổng
52.5 102.8333 1.916667
Bình quân
45 0 135 135
0 0 0 0
56 0 224 224
0 0 0 0
Tống 1369
5. Đặt hàng theo thời gian định trước hiệu quả - Period Order Quantity
Đây là phương pháp đặt hàng kết hợp giữa phương pháp đặt hàna với số
lượng cố định EOQ và phương pháp đặt hàne theo thời gian định trước. Thủ tục
đặt hàng được tính toán như sau:
Bước 1: Tính EOQ
Bước 2: Xác định số thời kì EOQ bao phủ bằng cách chia EOQ cho nhu cầu
bình quân một thời kì.
Ví dụ: có thông tin về nhu cầu. chi phí đặt hàns và chi phí tồn kho trong 12
tháng như sau:
Tháng Nhu cầu Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho
1 69 85 1
2 29 102 1
3 36 102 2
4 61 101 1
5 61 98 1
6 26 114 3
7 34 105 2
8 67 86 3
9 45 119 1
10 67 110 1
11 79 98 3
12 56 114 1
EOQ=80.49
Vậy số thời kì bao phủ là 80.49/52.5= 2 thời kì
Việc đặt hàne được tiến hành như sau:
166 Chmmg 9: Hoạch địnhnhu
0 0 0 0
Tống 1153
Ví dụ:
Giả sử số “chi tiết-thời kì” tối ưu là 100.
Thời kì 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhu cầu 20 90 10 80 30 80 10 120
_J K ___ y
Thời ki 0 2 'v"
số pp 0 90 20
SỐpp tích lũy 0 90 110
Thời kì 0 1 2
Số pp 0 80 60
Số pp tích lũy 0 80 140
Thời kì 0 1 2 3
số pp 0 80 20 360
Số pp tích lũy 0 80 100 460
Thời kì 0
Số pp 0
Số pp tích lũy 0
Đặt hàng 110 90 120 120
s 50000 0 50000 0 50000 0 0 50000
H 0
45000 10000 40000 30000 40000 10000 180000
Tổng chi phí đặt hàng và tôn kho là 555000 đông.
Khi nhu cầu giữa các thời kì biến động lớn, việc đặt hàng theo phương pháp
chi tiết thời kì như trên có thể có những trường hợp không tốt. Vì vậy, người ta có
thể kết hợp phương pháp chi tiêt thời kì với việc nhìn về trước “looks ahead” hoặc
nhìn về sau “look-back”
Nhìn về sau
Thuật toán của nó như sau:
- Gọi i là thời kì đầu tiên có số “chi tiết-thời kì” tích lũy > “chi tiết-thời kì”
tối ưu
_ Nêu số “chi tiết-thời kì” của thời kì i < nhu cầu thời kì i+ 1 thì đơn hàng
được đặt để bao phủ tới thời kì i
- Nếu “chi tiết-thời kì” cùa thời kì i > nhu cầu thời kì i+1 thì dơn hàng được
đặt để bao phù tới thời kì i-1
168 Chương 9: Hoạch định cầu
Ví dụ:
Thời kì 1 2 3 4 5 6 7
Nhu cầu 90 10, 80 30 80 10
2L V
Thời kì cr ""Y 2 -9
V'
s ố pp 0 90 20
Số pp tích lũy 0 90 110
Thời ki 0 1 2
s ố pp 0 30 160
Số pp tích lũy 0 30 190
Thời ki 0 1
SỐpp 0 10
Số pp tích lũy 0 1Ò
Đặt hàng 120 110 210
s 50000 0 0 50000 0 50000 0
H 0 45000 10000 0 15000 80000 5000 0
Tổng chi phí đặt hàng và tồn kho là 355.000
Nhìn về truóc
Thuật toán của nó như sau:
Gọi i là thời kì đầu tiên có số “chi tiết-thời kì” tích lũy > “chi tiết-thời 1
tối ưu
Nếu số “chi tiết-thời ki” của thời kì i < nhu cầu thời kì i-1 thì đơn hà
đirợc đặt đế bao phú tới thời kì i-2
Nếu “chi tiết-thời kì” của thời kì i > nhu cầu thời kỉ i-1 thì đơn hàng dư
đặt dể bao phú tới thời kì i-1
Ví dụ:
Thỏi kì 1 2 3 4 5 6 7
Nhu cầu 2 0 90 1 0 80 30 80 10 1 :
Thời kì 0 1 2
Số pp 0 90 2 0
Số pp tích lũy 0 90 1 1 0
Thời kì 0 1 2
Số pp 0 10 160
Số pp tích lũy 0 10 170
Thời ki 0 1 2
Số pp 0 30 160
Số pp tích lũy 0 30 190
Thời ki 0 1
Số pp 0 10 24
Chương 9: Hoạch địnlìnhucầu vật MRP 169
Tổng chi phí tồn kho và đặt hàng cùa phương án là 275 000
7. Phương pháp chi phí đon vị nhỏ nhất-Lcast Unit Cost (LUC)
Thuật toán cùa phương pháp này như sau: người ta sẽ đặt hàng với khối
lượng bao phú tới thời kì T sao cho tông chi phí đặt hàng và tồn kho chia cho khối
lượnii sàn phẩm là nhỏ nhât.
S + 0xdl + lxd2 + ... + (i-l)d i
Min
dl + d 2 + ... + di
Ví dụ:
Thời ki Nhu cầu Công thức Cp đơn vị
50.000 + 0x20x500
0 20 2.500
20
50.000 + (0 X 20 +1X20) X 500
1 20 1.500
20 + 20
50.000 + (0 X20 + 1X 20 + 2 X 25) X 500
2 25 1.307.692
20 + 20 + 25
50.000 + (0 X20 +1 X 20 + 2 X 25 + 3 X 35) X 500
3 35 1.0/0
20 + 20 + 25 + 35
8. Phương pháp tổng chi phí nhỏ nhất - Lcast Total Cost (LTC)
Phương pháp dặt hàng này dựa trên việc so sánh chi phí đặt hàng với chi phí
tồn kho. Khối lượng đặt hàng là tông nhu cầu đến thời ki T, trong đó T+l là thời
kì dầu ticn có chi phí tôn kho lớn hơn chi phí đặt hàng.
Ví dụ: xác định quy mô đặt hàng trong trường hợp sau:
Tháng Nhu cầii Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho
1 69 85 1
2 29 102 1
3 36 102 1
4 40 101 1
170 Chương 9. Hoạch địnhcầu
5 30 98 1
6 26 114 1
34 105 1
8 67 86 í
9 45 119 1
10 67 110 1
11 79 98 1
12 56 114 1
Kết quả phân tích:
1 0 85
1,2 '29 102
1,2,3 101 102
9,10,11 225 98
11 0 98
11,12 56 114
Tổng hợp việc đặt hàng được tiến hành như sau:
6. BÀITẬPQTSX-i
Chương^ 9: Hoạch định nhũ ¿ầu vạ/ liệu MRP —
— --- - —1 7 ]
7 34 105 2
8 67 86 3
9 45 119 1
10 67 110 1
11 79 98 4
12 56 114 2
17.2................................................ ..... dnrư ng clịn/i nìnt cằu vật ìiệu
MÔ hình này dược xây dựng trên các giả thiết sau:
Giả thiết 1: Khối lượng dặt hàng được tiêu dùng ngay trong thời kì đặt hàng
thì có chi phí tồn kho bàng 0
Giả thiết 2: Nấu lượng đặt hàng Qt trong thời kì t đáp ứng nhu cầu thời kì
t+k thì nó sẽ đáp ứng nhu cầu của tât cả các thời kì t’ với t < t' < t+k
Giả thiết 3: Nếu phương án đặt hàng tối ưu được xác định trong t* thời kì
đầu tiên thì nỏ cũng sẽ tối ưu trong những thời kì t*+k. Do đó. nếu tìm phương án
dặt hàng tối ưu trong t*+k thời kì thì chi cần tìm phương án tối ưu trong thời kì từ
t* đến t +k.
Ví du: Xác định quy mô dật hàng trong trường hợp sau:
Tháng Nhu cầu Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho
1 69 85 1
2 29 102 2
3 36' ■ 102 2
4 61 101 1
5 61 98 1
6 26 114 3
7 34 105 2
8 67 86 3
174 Chương 9: Hoạch nhu MR
9 45 119 1
10 67 110 1
11 79 98 4
12 56 114 2
1 1 85 0 85
2 12 85 29 114
12 1 2 ,3 ,4 5 6 ,7 ,8 ,9 1 0 ,1 1 1 2 696 43 3 1129
Đơn hàng 1 2 3 4 5 6 7 8
Quy mô đặt hàng có thể được xác định đơn giản và chính xác bàng việc sử
dụng phần mem WinQsb.
Chọn WinQsbMnventory Theory & System\New bạn thấy một giao diện lựa
chọn như sau:
Inventory Problem Specification
Problem Type
0 Deterministic Demand Economic Order Quantity (EOQ) Problem
m
O Deterministic Demand Quantity Discount Analysis Problem
Trong đó:
Demand: nhu cầu
Setup c o s t: chi phí đặt hàng
Unit variable c o st: giá mua hay chi phí sàn xuất
Unit Holding cost: chi phí lưu giữ tồn kho
Unit backorder cost: chi phí cạn dự trữ chấp nhận hay chi phí dặt hàng sau
Việc xác định quy mô đặt hàng thường chì phụ thuộc vào nhu cầu, chi ph
đặt hàng và chi phí lưu giữ tồn kho, nên chúng ta chi quan tâm đến ba loại chi pl'
nàỵ. Sau khi nhập liệu xong chọn Solve and Analyze/Solve the Problem bạn s
thây một giao diện như sau:
Giao diện này cho phép bạn chọn phương pháp đặt hàng.
Chương 9 : Hoạch địnhnhu cầu ỵật MRP
liệu _177
2 1 0 0 2 0 0 2
3 150 150 4
4 80 99 3
5 1 2 0 1 0 0 1
6 6 8 150 2
7 90 130 1
8 1 0 0 58 2
9 1 1 0 76 1
10 135 140 3
11 89 70 4
12 97 90 2
Xây dựng phương án dặt hàng theo phương pháp Wagner-Whitin Algorithm
(WW), Silver-Meal Heuristic Procedure (SM) va phương pháp Least Total Cost
(LTC). Theo bạn đâu là phương pháp đặt hàng tốt nhất?
Đáp số:
Đặt hàng theo phương pháp Wagner-Whitin Algorithm (WW)
Nhu Chi phí đặt Chi phí tồn Ọuy mô Chi phí Tồn Chi phí Tồim chi
Tháng cầu hàng s kho H đặt hàng đặt hàng kho tồn kho phí
1 70 102 1 170 102 100 100 $2 0 2 . 0 0
2 100 200 2 $0.00
3 150 150 4 150 150 $150.00
4 80 99 3 80 99 $99.00
5 120 100 1 188 100 68 68 $168.00
6 68 150 2 $0 . 0 0
7 90 130 1 90 130 $130.00
8 100 58 2 100 58 $58.00
9 110 76 1 245 76 135 135 $2 1 1 . 0 0
10 135 140 3 $0 . 0 0
II 89 70 4 89 70 $70.00
12 97 90 2 97 _ 90 $90.00
Ị-
17Ẵ-- --- - - •— ■
a. Tiến hành đặt hàng theo phương pháp chi tiết thời kì Part-Period Balancing
(PPB), biêt ràng chi phí đặt một đon hàng là 1500000, chi phí tồn kho một đơn vị sản
phẩm ừong một kì là 3000.
b. Theo bạn phương pháp đặt hàng này đã tốt chưa? Có thể kết hợp với việc
“nhìn về trước” hoặc “nhìn về sau” để điều chỉnh đơn đặt hàng cho tốt hơn không?
Đáp sổ:
a. Đặt hàng theo phương pháp chi tiết thời kì
Tháng Nhu cầu Đặt hàng Tồn kho s H Tổng
1 100 390 290 1500000 870000 2370000
2 140 150 0 450000 450000
3 150 0 0 0 0
12 40 —
0 0 0 0
12 40 40 0 1500000 0 1500000
Tóng chi phí la 10.010.000
Váy dát háng theo plnrang pháp chi tiét thai ki két hap vái viéc “nhin v
sau” se lám giám tóng chi phí dát háng va ton kho.
Bái táp 3 .
Tính tóng nhu cáu các chi tiét dé san xuát 200 san phám A va 300 san phai
B trong các truáng hap:
Cáu truc cüa A va B nhu sau:
Chúng ta có thê dề dàng thấy cấu trúc chung của A và B không khác gì
trong trường hợp trên, nên ta sẽ tính tương tự.
c Cấu trúc sản phàm giống như câu c nhưng chi tiết BI có tỷ lệ phế phẩm
3% và X2 có tý lệ phế phẩm 5%.
Mức 0: A = 200 B = 300
Mức 1: AI = A = 200;
A2 = 2xA + 2xB = 1000;
B2 = 2xA + 3xB = 1500
182 Chương 9: Hoạch đcầu l
B 200 250
Chi Tồn kho đầu kì 1 Dự kiến nhận Qmin Chi phí Phế phẩm
tiết
Thkì Số lượng Qmin Đhàng Tkho
A2 100 300 4%
AI 1 300 2%
BI 400 250000 50 5%
B2 200 225000 30 3%
Xác định các đơn hàng và trạng thái tồn kho của các chi tiết đảm bảo thự
hiện kế hoạch.
Bài giải:
Phân tích cấu trúc sản phẩm:
Chương 9: Hoạch định nhu cầu vật liệu MRÍJ '' ~ — ■ -Ị 83
nhu cầu
Lt= 1
Dự kién
nhận
Tồn kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
CK
Nhu cấu 100 80 120
ròng
'Đặt hàng 100 80 120
nhu cầu
Lt= 2;a=3%;
Dự kiến 250 réTT- —►
Qmin = 500 nhận
Phục vụ: 3A Tồn kho 100 350 350 350 350 350 350 350 350 41 371 0 0
CK
Nhu cẩu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 206 371 0
ròng
Đặt hàng 0 0 0 0 0 0 0 577 0 0 0 0
nhu cầu
18.4 ...............- - - ----- Chương 9r Hoạch định nhu cầu vật liệu A
Lt = 1; a = 4% ; Dự kiên 525
Ọmin = 300 nhận
Phục vụ: 2A Tồn kho I0 () I0C1 I0C) 10C1 !0 () 100 100 100 100 417 p ỹ 0
CK
Nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0 0 108 167 250
ròng
Đặt hàng 525
Mức 2 : CT: B Tồng 0 0 0 0 0 0 0 1210 530 250 640
nhu cầu
Lt = 1; a = 5%;
H =1 2 0 ; s=78000;
Dự kiến 1490 0 890 "T
nhận
N=650
Tồn kho 250 250 250 250 250 250 250 250 530 0 640 0
Phục vụ: CK
2A1+3A+KH
Nhu cầu 0 0 0 Ổ 0 0 0 960 530 250 640
ròng
Đặt hàng 1490 890
Mức2: CT AI ] Tong 0 0 ' 0 0 0 0 0 2780 0 0 0
nhu cầu
a =-2%; Lt = 1
Phục vụ: 2A1+3A2 Dụ kiến 2480
nhận
Tồn kho 300 300 300 300 300 300 300 300 0 0 0 0
CK
Nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0 2480 0 0 0
ròng
Đặt hàng 2480
Mức 3:131 Tông 0 0 0 0 0 0 3140 1110 1870 0 0
nhu cầu
a=5%;Lt=l;H = 50; 1
s=250000; N=5000 ]Dự kiến 5720
ìhận
Phục vụ: 2B+2A2
rồn kho 400 400 400 400 <400 400 400 :2980 1870 0 0 0
(: k
vỉhu cầu 0 0 0 0 0 0 :2740 1110 1870 0 0
r‘òng
<>720
ỉDặt hàng
Mức 3 : CT B2 rống 0 0 0 0 0 0 <ị6 I0 1780 :2750 0 0
nihu cầu
Chương 9: Hoạch địnhnhu cớu vật MRP 185
CK
Nhu cầu 0 0 0 0 0 0 4410 1780 2750 0 0 0
ròng
Đặt hàng 8940
Bài tập 5.
Cấu trúc một sàn phẩm cho như sau:
B 200 120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tồn kho C K 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
FO Q = 500
Tổn kho C K 100 100 100 100 100 300 300 300 300 400 240 380 380
N h u c ầ u rò n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
N h u c ầ u rỏ n g 0 0 0 0 0 0 0 0 290 0 240 0
2 . L t= 1 ,
Tồn kho C K 200 200 200 200 200 200 200 642 0 253 0 0 0
p=5%
N h u c ầ u rò n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
N h u c ầ u rò n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
r*Jhu c ầ u rô n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
N h u c ầ u rò n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Xác định các đơn hàng và trạng thái tồn kho của các chi tiết đảm bảo thực
hiện kế hoạch.
*
18.8 — Chương 10: Lập ké hoạch liến độ vă kiếm soát các hoạt động chế
CHƯƠNG
LẬP TI ÉN Đ ộ VÀ KIẾM SOÁT
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÉ TẠO
xuất này không tập trung vào việc kiểm soát các đơn hàns mà lại tập trung vào
việc kiểm soát theo quá trình sản xuât. Cụ thê nó tập trung vào việc xác định khối
lượng sản xuất tại từng công đoạn sản xuất.
Tổng kho 50
Quá trình sản xuât hàng loạt chi phí thiết dặt một loạt sản xuất là 250 000
đông Chi phí tồn kho mỗi sản phẩm một tháng là lO.OOOđ/sản phẩm Khả năng
săn xuât mỗi ngày là 20 sản phàm, số ngày sản xuất mồi tháng là 30 ngày Yêu
câu:
a. Lập kế hoạch tiến dộ sản xuất chính
b' f° s0ản ph®m sằn có để có thể cung cấp cho khách hàng
đúng thời hạn?
c. Bạn cho ý kiên của mình nếu hiện công ti đang xét các đơn hàng
ycu câu theo thứ tự như sau:
Thời gian giao hàng
Đơn hàng Số lượng yêu cầu
" (tuần)
1 10 3
2 25 6
3 30 2
4 25 5
5 10 7
Bài giải:
a. Lập kế hoạch tiến độ sản xuất chính
Đầu tiên phái xác định quy mô lô sàn xuất với-
1.90_ Chương 10: Lập kế hoạch tiến độ và kiếm soát các hoạt động
2£>flS 2*300*250.000
EPL =
H (1 - —) 1 20. 000(1 - —— — )
V 6000
Vậy quy mô sản xuất 87 sản phẩm một lô là hiệu quả nhất. Tuy nhiên, vó
mức sản xuât 20 sản phâm một ngày ta có thể chọn quy mô lô sản xuất bàng 8
sản phâm đê phù hợp với việc sản xuât và có chi phí nhỏ.
Tiếp theo ta lập MPS theo trình tự như sau:
Lượng hàng hoá yêu cầu =Max(nhu cầu dự đoán, nhu cầu dã dặt hàng).
Tồn kho = Tồn kho đầu kì+MPS-Yêu cầu.
Tồn kho đầu kì sau bằng tồn kho cuối ki trước.
Neu Tồn kho đầu kì< yêu cầu nghĩa là đã thiếu hụt, khi đó phải thiết đặt sải
xuất với quy mô 80.
Cụ thể tính được như sau:
Nhu cầu Đã
Tháng Tuần dự doán đặt hàng Idkì Yêu cầu Thiếu hụt MPS Tồn kho
1 20 28 45 28 Không 17
2 30 18 17 30 Có 80 67
1
3 35 12 67 35 Không 32
4 35 10 32 35 Có 80 77
1 40 6 77 40 Không 37
2 50 3 37 50 Có 80 67
4
2*
3 50 0 67 50 Không 17
4 40 0 17 40 Có 80 57
ATP=50-28=22
Những kì tiếp theo. ATP= MPS- tổng khối lượng đặt hàng từ kì đó đến kì có
MPS>0 tiếp theo.
Kì 2, ATP2=80-(18+12)=50
Kì 4, ATP4=80-(10+6)=64
Kì 6 , ATP6=80 - 3=77
Kì 8 , ATPi(=80 - 0=80
1 2 3 4 5 6 7 8
Dự đoán 20 30 35 35 40 50 50 40
Đã đặt hàng 28 18 12 10 6 3
Tồn kho 50 22 0 0 0 0 0 0 0
MPS 80 80 80 80
ATP 22 50 —
64 77 80
1 Chấp nhận A1P2=50>10 nên có thế chấp nhận, sau khi chấp nhận
đơn hàng này ATP2=50-10=40
2 Chấp nhận A *Pó=77>25 nên có thể chấp nhận, sau khi chấp nhận
đơn hàng này ATP6=77-25=52
Chấp nhận A1P2=40>30 nên có thế chấp nhận, sau khi chấp nhận
3
đon hàng này ATP2=40-30=10
Không Vì ATP2=10<25 nên không dù hàng sẵn có dê chấp nhận
4 chấpnhận dơn hàng này
Chấp nhận ATPó=52>10 nên có thể chấp nhận, sau khi chấp nhận
5
đơn hàng này ATP6=52-10=42
--
Bài tập 2.
Một cônạ ty nhận được dơn đặt hàng yêu cầu về loại sản phấm mới với tổng
êc dâu tiên. 1heo các nhà sán xuất thì định mức lắp ráp chiếc đầu tiên la
45 giờ, có thê giảm định mức còn 95% nếu sản lượng tích lũy gấp đôi. Mỗi công
192 - - Chương10: Lập kcác hoạt độn
nhân lắp ráp làm việc 7.5 giờ/ngày. Đơn hàng yêu cầu eiao sản phẩm sau 20 ngà
trong đó có tới 3 ngày chủ nhật nghỉ việc.
a- Hãy xác định mức cho chiếc thứ 600, định mức bình quân cho đơn hàng 6 C
chi tiết đầu tiên? Xác định số công nhân cần thiết để hoàn thành đơn hàng?
b- Sau đơn hàng này cônu ty có thể nhận thêm một dơn hàng sản xuất 1400 chiế
nữa và cũng trong thời hạn 20 n<zày với 3 ngày chủ nhật, xác định sổ côn
nhân sẽ phải điều chỉnh.
B à i giải:
Định mức cho chiếc thứ 600 tra trong bảng tính sẵn là 62.29% so với chiế
đầu tiên: Y600 = 62.29%*45=28.0305giờ
Định mức bình quân: Tra bảng ta có kết quả bằng 67.25% so với chiếc đầ
tiên và bàng: 67.25%*45 = 30.2625
Tổng số giờ lao dộng cần thiết cho đơn hàng là : 600*30.2625= 18157.5
Số công nhân cần thiết là 18157.5/(7.5*17)= 143 công nhân
c- Tổng số glò' để sản xuất thêm 1400 chiếc nữa tức là sản lượng tích luỹ lêi
đến 200 chiếc
Tra bảng ta có tổne số giờ sản xuất 123058.9% so với chiếc đầu tiên nên t
tính được tống số giờ lao động cùa cả hai đơn hàng là: 123058.9%*45:
55376.505và sổ giờ cho đơn hàng sau là: 55376.505- 18157.5=37219.005
Số công nhân cần thiết là 37219.005/(7.5*17) = 292 người
Số công nhân cần tăng thêm là 292 - 143 = 149 người
Bài tập 3.
Một cônc ty chế biến gỗ nhận được đơn dặt hàng sản xuất 100 bộ bàn gh<
theo kiểu mới do khách hàng đề nghị. Hiện tại công ty dã sản xuât dược 10 bộ V i
nhận xét ràng nhờ vào kinh nghiệm thao tác mà thời gian lao động trực tiếp để sải
xuất 1 bộ bàn ghế giảm dần. Thời gian cho bộ dâu tiên là 50 giờ công và cho b(
thứ 10 là 35 giờ công.
a) Hãy xác định tỷ lệ kinh nghiệm trong sản xuất các bộ bàn ghế cho hợỊ
đồng này?
b) Thời gian sản xuất bộ bàn ghế cuối cùng?
c) Tổng thời gian sản xuất đế thực hiện hợp đồng và thời gian định mứ(
trung bình cho một bộ bàn ghê?
Bài giải:
a. Thời gian sản xuất sản phẩm thứ n xác định theo công thức:
y„ = y,nR = y,n L»*LC'U62
Chương 10: Lập kè hoạch tiếnđộ VCÌ kicnisoãícúc hoạĩcỉọng chế ỉạcr~ * ' 193
Bời
Chi phí cho con tầu dầu tiên 500
Chi phí cho con tầu thứ hai 410
Chi phí nguyên vật liệu 200
Chi phí nhân công 210(70%* 300)
Chi phí cho con tầu thứ ba 370.460
Chi phí nsuyên vật liệu 200
7. B À I T Ậ P Q T S X - A
194... ... Chương ¡0: Lập kẻ hoạch liến độ và kiẻm soái
C hi p h í n h ân cô n g : 170.460 (0 .5 6 8 2 * 3 0 0 )
T ồ n g chi p h í : 1280.460
L ợ i n h u ận 10% : 128.046
G iá h ợ p đồn g : 1408.506
Bài tập 6.
M ột h ãng sản x u ấ t m áy bay đã thu thập d ữ liệu v ề chi phí sản x u ất 8 sả
p h ẩm đầu tiên n h ư sau:
Đ ơn vị th ứ C hi phí (T ỷ U SD ) Đ ơn vị th ứ C hi phí (T ý U SD
1 100 5 60
2 83 6 57
3 73 7 53
4 62 8 51
Bài giải:
a. T ín h đ ư ờ n g co n g k in h n ghiệm LC bàng cách tín h tru n g bình tỷ lệ rút ngắn kh
sổ đ ơ n vị sả n pliấm tăng lên gấp đôi.
S ản p h ẩm 2 tớ i 4 = 62/83 = 74.7%
LC = (8 3 + 7 4 .7 + 8 2 .2 6 )/3 = 8 0 %
b. V ới L C = 8 0 . tra b an g giá trị tích lũy tại sản phẩm th ứ 1000, ta thấy địn h mức
bàng 158.7 lần sản phẩm d ầu tiên. D o đó chi phí dê sản x u ât 1000 sàn phâm đâu
tiên = 1 0 0 * 1 5 8 .7 = 1 5 870
B ài tậ p 7.
Chi phí thực hiện cho đơn hàng theo mỗi bộ phận như sau (Đ ơn vị 1.000.000)
A B c D
1 8 6 2 4
Đơn 2 6 7 11 10
hàng 3 -5 5 7 6
4 5 10 12 9
H ãy eiao đơn hàng cho m ỗi bộ phận để tổng chi phí nhò nhất?
Bài giải:
T a sử dụn«1 phương pháp H ugari để giải bài toán này theo trình tự sau:
Đơn 2 6 7 11 10 6
hàng 3 ỏ 5 7 6 3
4 5 10 12 9 5
T a tiến hành trừ tất cả các giá trị cho giá trị nhỏ nhất theo hàng tương ứng
được như sau:
Bộ phận thực hiện
A B c D
1 6 4 0 2
Đ ơn 2- 0 1 5 4
hàng 3 0 2 4 3
4 0 5 7 4
M in 0 1 4 2
196-- Chương'1 0:Lập kể hoạch độ va kiềm
B ư ớ c 4:
- T ìm g iá trị nh ỏ n h ấ t tro n g n h ữ n g giá trị ch ư a có d ư ờ n g kè chạy qu a (tìm
th ấ y g iá trị 1)
- N h ĩrn a g iá trị ch ư a có d ư ờ n g k ẻ chạy q u a sẽ trừ đi g iá trị nh ỏ n h ất vừ a tìm
được
- N h ữ n g g iá trị nằm . trên hai đ ư ờ n g kẻ giao n hau sẽ c ộ n g th ê m giá trị nhò
n h ất này.
K ết q u ả đ ư ợ c n h ư sau:
B ộ p h ận thự c h iệ n
A B c D
1 7 3 0 0
Đ ơn 2 1 0 5 2
h àn g 3 0 0 3 0
4 0 3 6 1
c/nrơng 10: Lặp kẻ hỏạch tiến độ vàkiêm soát các hoạt động ché ÍỢO'
197
A B c D
1 7 -3------- -0 ------- -0
Đ ơn 2 -tì------- -5------- -2
hàng 3 0 0 0
4 ơ 3 6 1
T a thấy có 4 đường kẻ đủ với 4 hàng củ a m a trận, nên dừng lại. T iến hành
phân chia đơ n hàng cho bộ phận sản xuất theo nguyên tắc ưu tiên hàng hay cột chi
có 1 giá trị 0 trước.
K ết quả như sau:
A B c D
1 7 3 0 0
2 1 0 5 2
Đ ơn
hàng
3 0 0 3 0
4 0 3 6 1
N ghía là chia đơn hàng cho bộ phận sản xuất như sau:
1 c 2
2 B 7
3 D 6
4 A 5
T ổng 20
198— - ............... Chương-l Qi-bập kế hoạch tiến độ vừ
Bài tập 8.
C hi p h í sản x u ấ t sản p h ẩ m trên m ỗi m áy cho n h ư sau: (Đ V T :1 0 .0 0 0 d )
Bàigiải:
a. Ta s ử dụng phương pháp Hungari để giải.
Đ ây là bài to á n có số trạm thu và p h át k h ô n g b ằng n hau nên đầu tiê n ta p h ả
đ ặ t m ộ t trạ m th u giả với chi phí= 0.
A B c D G M in
I 25 30 28 26 0 0
II 27 26 30 24 0 0
III 24 25 27 29 0 0
IV 26 28 29 30 0 0
V 31 29 27 24 0 0
M in 24 25 27 24 0
Bước 1: Trừ các giá trị cho giá trị nhỏ nhất tưong ứng trên hàng và cột.
A B c D G
I 1 5 1 2 0
1 0
II 3 i 3 0
III rõ - 0 0 HT~ 0
IV 2 3 2 6 0
V 7 4 3 0 0
Chướng 10: Lập kê hoạch liến độ và kiếm soát các hoạt động tạo 199
Bước 2: tìm số đường thẳng tối thiểu có thể đi qu a m ọi giá trị 0. T a thấy có
4 đư ờng, nhỏ hơn số hàng cùa m a trận.
Bước 3: Tìm giá trị nhỏ n h ất trong số những giá trị không nằm trên đư ờ na
kẻ (=1). Lấy nhữ ng giá trị không năm trên đường kẻ trừ đi giá trị nhỏ n h ất vừ a tìm
được, còn nhữ ng giá trị năm trên 2 đường kẻ giao nhau thì cộng thêm giá trị nhỏ
n h ất này. T a đư ợc kết quà:
A B c D G
ỉ 0 4 0 1 0
II 3 1 3 0 1
III 0 0 0 5 1
IV 1 2 1 5 0
V 4 0 0 1
7
Ta thấỵ số dư ờng thẳng tối thiều có thể đi qua m ọi giá trị 0 là 5 nên dây là
phư ơ ng án tối ưu. T a tiến hành phân chia sản phẩm cho các m áy (như tren). Ta
dược k êt quả sau:
M áy SP C hi phí
I A 25
II D 24
III B 25
IV G 0
V \c ~ 27
I 40 30 28 26 0 0
II 27 26 30 40 0 0
III 24 25 27 29 0 0
200 Chương^/ fl: Lập ké hoạch íién clộ kiểm các hoạt Ị
IV 26 28 29 30 0 0
V 31 29 27 40 0 0
M in 24 25 27 26 0
A B c D G
1 16 5 1 0 0
II 3 1 3 14 0
111 0 0 0 3 0
IV 2 3 2 4 0
V 7 4 0 14 0
A B c D G
I 16 5 1 0 1
II 2 0 2 12 0
III 0 0 0 3 1
IV 1 2 1 3 0
V 4 14 1
7 0
I D 26
II B 26
III A 24
IV G 0
V c 27
Bài tập 9.
N h u c ầu sản p h ẩm tro n g th án g của công ti kim khí K gồm sản phâr
A :1 2 0 0 , sản p h ẩm B :1 5 0 0 , sản p h ẩm C :1 8 0 0 . K hả n ăng sản x u ât các sản phâm nà
trê n m ọ i m á y là n h ư n h au , với tổ n g khả n ăn g m áy 1:1600, m áy 11:1400, m á
■
II 10 11 9
III 9 12 10
H ãy xác định nhiệm vụ sàn xuất cho các m áy để có tổng chi phí thấp nhất?
Bài giải:
T a sử dụng bài toán vận tải dê giải bài toán này. Đ ây là bài toán vận tải với
tông lượng phát lớn hơn tông lượng thu, nên đâu tiên ta phải thêm trạm thu giả với
cước p h i- 0 và với khối lư ợng= tổng phát-tổng thu= 4700-4500= 200. C ụ thể như
sau:
12 10 11 0
1-1600
1500 100 0
10 11 9 0
11-1400
1400 1
9 12 10 0
III - 1700
1200 400 100 0
-9 -10 -10 0
3 0 1 0
1-1600
1500 100
0 2 0 0
11-1400
1400
0 2 0 0
III - 1700
1200 400 100
Chương / 0: Lập ké hoạch tiên độ "và kiểm các o~' '2 0 3
2 1 0 0 130
3 1 2 0 80
4 70 70
5 1 0 0 90
a. H ãy lập kế hoạch tiên độ cho từ ng đơn hàng và theo từng m áy, sau đó
biểu diễn lên biểu dô G antt với các tiêu chuân sau:
- T hời gian thực h iện công việc nhó nhất
b. P hân tích tình trạng của các đơ n hàng tại phút th ứ 300 ?
Bài giải:
T a sẽ giải bài này trên công cụ W inQ S B
Đ ơ n h àn g B C V l/m á y B C V 2 /m á y B C V 3 /m á y B C V 4 /m áy
1 1 3 2 4
2 1 5 3 4
3 2 1 3 „5
4 5 3 4 3
5 5 2 4 1
6 2 4 3 1
7 3 2 5 2
8 3 5 2 4
1 45 50 40 40 0 6
2 35 20 40 40 2 8
3 40 45 30 35 4 8
4 40 50 65 45 4.5 12
5 45 50 45 27 5 12
6 65 40 35 30 5 16
7 45 60 55 35 4 8
8 35 45 25 30 6 8
204 Chương ỉ 01 Lập kế hoạch tiến độ vù kiêm soát các hoạt động chế tạo
Problem Specification :
Time Unit: [ m in u t e
—
OK C ancel H e lp
Enter the operation using the format 'process time/machine number', e g., 12.5/3.
ẼŨĨ Foim
Đ ể n h ậ p th ô n g tin về m áy ta chọn
1. Sắp xếp công việc theo m ột trình tự ưu tiên nào dó. Có các ưu tiên như sau:
LC FS L ast C om e, First Served Chọn công việc đến sau làm trước
206- Chương ¡0: Lập ké hoạch tiến độ và các động ché ụ
C h ọ n c ô n g việc cù a đ ơ n hàní
m à hầu h ết công việc cù a đơi
TW K T o tal W ork
h àng đã đ ư ợ c thực hiện tronị
phạm vi thờ i g ian cùa nó.
Ịxị
___
NRMMMMWNI
'Solution Method Objective Criterion
W lH e u ir is tic D is p a tc h in g R u le !
c U s e A ll H e u iis tic D is p a tc h in g R u le s
0 R a n d o m G e n e r a tio n a n d P ic k th e B e s t
C lp t
C LP T
0 R andom 0 R andom
OFCFS OFCFS
OLCFS OLCFS
O l w k r 0 LW KR
O m w k r
OM W KR
O t w k
O TW K
0 LW K
O lw k
O fo p r
0 FO PR
O m o p r
0 MOPR
O E D D
O e d d
0 S la c k 0 S la c k
C S /R O P 0 S /R Ũ P [R a n d o m s e e d nu m b er: 27437
C P rio rity In d e x 0 P rio rity In d e x
[N o. o f s c h e d u le s g e n e r a t e d
C ancel
a K ế hoach tiến độ theo thời gian thực hiện công việc nhỏ nhất.
On Process Start Finish
Job Operation Machine Time Time Time
Job 1 1 Machine 1 45 0 45
Job 1 2 Machine 3 50 45 95
Job 1 3 Machine 2 40 95 135
Job 1 4 Machine 4 40 135 175
Job 2 1 Machine 1 35 1 2 0 155
Job 2 2 Machine 5 2 0 155 175
Job 2 ..3 Machine 3 40 175 215
Job 2 4 Machine 4 40 215 255
Job 3 1 Machine 2 40 240 280
Job 3 2 Machine 1 45 280 325
Job 3 3 Machine 3 30 345 375
Job 3 4 Machine 5 35 400 435
Job 4 1 Machine 5 40 270 310
208-- ----- C
h
ư
ơn
gI 0:Lập kể h
1 Job 1 1 M ach in e 1 45 0 45
2 Job 1 2 M ach in e 3 50 45 95
9 M a c h in e 2 Jo b 5 2 50 345 395
10 M ac h in e 2 Jo b 6 1 65 395 460
11 M ac h in e 2 Jo b 7 4 35 460 495
12 M a ch in e 2 Jo b 8 3 25 495 520
13 M ac h in e 3 Jo b 1 2 50 45 95
14 M a c h in e 3 Jo b 2 3 40 175 215
15 M a c h in e 3 Jo b 7 1 45 240 285
16 M a c h in e 3 Jo b 5 Ì 45 300 345
n
17 M a c h in e 3 Job 3 J 30 345 375
18 M a c h in e 3 Jo b 8 1 35 375 410
19 M a c h in e 3 Jo b 4 2 50 410 460
20 M a c h in e 3 Jo b 6 3 35 500 535
21 M a c h in e 3 Jo b 4 4 45 565 610
22 M a c h in e 4 Jo b 1 4 40 135 175
23 M a c h in e 4 Jo b 2 4 40 215 255
24 M a c h in e 4 Job 5 3 45 395 440
25 M a c h in e 4 Jo b 6 2 40 460 500
26 M a c h in e 4 Jo b 4 3 65 500 565
27 M a c h in e 4 Jo b 8 4 30 565 595
28 M a c h in e 5 Jo b 2 2 20 155 175
29 M a c h in e 5 Jo b 4 1 40 270 310
30 M a c h in e 5 Jo b 7 3 55 345 400
31 M a c h in e 5 Jo b 3 4 35 400 435
32 M a c h in e 5 Jo b 8 2 45 435 480
B iểu đ ồ G a n tt ch o đ ơ n hàng
Chương 10: Lụp k£hoạch tiễn độ ỵS
kiêm soái các lioụi (íọnạ chế lạo
NT = 9 W IP = 2.8967 MU = 0.4351
j : chi số chì m ảy
p i j : thời gian thực hiện bước công việc
Ei: T hời gian hoàn thành sớni cúa đơn hàng i E i=m ax(-L i,0)
Ti: thời gian hoàn thành trề cử a đơn hàng i Ti=m ax(Li.O)
T rung bình trọng số của thời gian hoàn thành M C = I 'riC '
2> '
Thời gian ch ờ lớn nhất W m ax= M ax(W i)
^ Wi
T rung bình trọng số thời gian thực hiện đơn hàng MF -
wi
y wi
T rung bình trọng số sự chậm trễ cùa đơn hàng. ML =
y wi
T rung bình trọng số thời gian hoàn thành sớm ME =
y w
T rung bình trọng số thời gian chậm trễ MT =
2 > r
yN T xt
W IP: số đ ơ n hàng trung bình đang thực hiện W IP =
c m ax
M U : hệ sộ sử dụng m áy m óc thiết bị, M U = thời gian m áy hoạt động/(thời giai
hoạt đ ộng+ thờ i gian chờ )
-
Chương /0: Lập k é hoạch tiến độ và kiếm soát cấc động tạo ' 213
TJC: tổng chi phí liên quan đến đơn hàng bao gồm chi phí thực hiện, chi phí
chờ, chi phí hoàn thành sớm và trễ
TM C: tổng chi phí liên quan đến m áy bao gồm chi phí hoạt động và chi phí chờ
TC: tổng chi phí liên quan đến đơn hàng và máy
Bài tập này ta sử dụng công cụ excel tính được như sau:
Thời Thời Thời
gian gian gian Thời Sự trề Kết Kết
Đơn công Bắt Kết sẵn giao thực gian Trọng cua đơn thưc thúc
hàng nghệ dầu thúc sàng hàng hiện chờ số hàng sớm trễ
p Ci ri di Ci-ri Wi vvi Li=Ci-di Ei Ti
1 175 0 175 0 360 175 0 0,028 -185 185 0
4 200 270 610 270 720 340 140 0,111 -110 110 0
C hi p hí C hi phí Tg làm
M áy chờ làm việc T g ch ờ việc T ổng chi phí
C m a x -p p C hờ’ Làm việc
1 50 120 428 182 21400 21840
2 100 130 295 315 29500 40950
5 120 80 235 375 28200 30000
4 70 70 350 260 24500 18200
100 90 415 195 41 5 0 0 17550
1723 1327 145100 128540
T ổ n g ch i p h í liên q u an đến m áy T M C = 27 3 6 4 0
T ín h số đ ơ n h àn g d ở d an g tru n g bình W IP
Số Đ H
T h ờ i đ iểm dở dang T hời gian
Từ Đ ến NT T N T*t
0 120 1 120 120
120 175 2 55 110
175 240 1 65 65
240 255 3 15 45
255 270 2 15 30
270 300 3 30 90
300 360 5 60 300
360 375 6 15 90
375 395 6 20 120
395 435 6 40 240
435 467 5 32 160
467 495 4 28 112
495 565 3 70 210
565 595 2 30 60
595 610 ỉ 15 15
610 1767
V ậy W IP = 1 7 6 7 /6 1 0
N g o à i việc sắp x ếp các đơ n hàng theo m ột tiêu c h u ân c h ọ n trư ớ c nào đó
ngư ờ i ta có có thể sắp x ếp đơ n h àng theo m ộ t tro n g số các chi tiêu n h ư tối thiểi
chi phí, tối th iể u th ờ i g ia n c h ờ ...
Chương /0: Lập ké hoạch liến cTộ vhoạt độĩtg tạo 275
Để làm điều đó, chúng ta làm tương tự như trên, n hư ng khi giải quyết vấn
đề chúng ta chọn như sau:
Help
"«Mtetai
T rong đó có các tiêu chuẩn chọn lựa (O bjective C riterion), các tiêu chuẩn
này đã được trình bày ờ trên. C húng ta tiến hành chọn lựa tiêu chuẩn m ục tiêu và
làm tiếp như ở phần trên.
Để phân tích tình trạng cùa các đơn hàng tại m ột thờ i điểm bất kì nào đó,
sau khi giải quyết vấn đề xong ta chọn R esu lts/S h o w C om pletion A nalysis
216 Chirong JO: Lập kế hoạch tiếniiộ-và kiêm soái các
T ổ n g th ò i g ia n T h ò i đ iểm h o à n % h o à n t h à n h tạ:
TT Đ on hàng
công nghệ th àn h m ong m uốn p h ú t th ử 300
T ổ n g th ò i g ian T h ò i đ iểm h o à n % h o à n t h à n h tạ i
TT M áy
công nghệ th àn h m ong m uốn p h ú t th ứ 300
tố n g thời gian cô n g n g h ệ cần thự c hiện của nó là 175 p hút, nên % hoàn thành.
Chương TO: Lập kẻ hoạch tiến độ và kiêm sổảt các hoụt ăộng chế tạo 217
1 1 2 3 4
2 5 6 2 1
3 5 4 2 1
4 i 3 2 4
5 2 5 1 3
6 2 4 1 3
1 25 15 25 30
2 35 20 30 45
3 45 16 18 17
4 35 35 24 25
5 20 15 20 30
6 28 18 30 22
H ãy lập kế hoạch tiến độ thực h iện các đơn hàng và kế hoạch tiến độ cho
từn» m áy m óc thiết bị thê hiện trên biêu đồ G antt theo các tiêu chuân sau:
- P hân tích tình trạng củ a'cá c sản phẩm tại phút th ứ 140 theo tiêu chuẩn thời
gian thực hiện cv nho nhât.
Bài giải:
a Lập kế hoạch tiến độ theo thời gian thực h iện cv nhỏ nhất.
8. BÀI TẬ P Q TS X - A
21 8..... . ... ________ Chương- ì 0: Lập kể hoạch tiền độ verkiểm soát các hoạt độỉig ché tạc
1 M áy 1 Đ ơ n h àng 1 1 25 0 25
2 M áy 1 Đ ơn hàng 4 1 35 25 60
3 M áy 1 Đ ơ n hàng 5 3 20 60 80
4 M áy 1 Đ ơn h àng 6 3 30 80 110
7 M áy 2 Đ ơn hàn a 5 1 20 0 20
8 M áy 2 Đ ơn h àng 6 1 28 20 48
9 M áy 2 Đ ơ n h àn g 1 2 15 48 63
10 M áy 2 Đ ơ n h àng 2 3 30 70 100
12 M áy 2 Đ ơ n h àn g 3 3 18 131 149
13 M áy 3 Đ ơn h àn g 4 2 35 60 95
14 M áy 3 Đ ơ n hàn« 1 3 25 95 120
15 M áy 3 Đ ơ n h àn g 6 4 22 120 142
17 M áy 4 Đ ơ n hàng 6 2 18 48 66
21 M áy 5 Đ ơ n h àng 2 1 35 0 35
22 M áy 5 Đ ơ n h àn g 5 2 15 35 50
23 M áy 5 Đ ơn h àn g 2 2 20 50 70
24 M áy 5 Đ ơ n h àn g 3 1 45 70 115
• 8. B Ả I T Ậ P Q T S X - A
Chương 10:Lặp kẻ hoạch lien độ và kiêm soát các hoạt động chế tạo- -219
1 Đ ơn hàng 1 1 M áy 1 25 0 25
2 Đ ơn hàng 1 2 M áy 2 15 48 63
3 Đ ơn hàng 1 3 M áy 3 25 95 120
5 Đ ơn hàng 2 1 M áy 5 35 0 35
6 Đ ơn hàng 2 2 M áy 5 20 50 70
7 Đ ơn hàng 2 3 M áy 2 30 70 100
9 Đ ơn hàng 3 1 M áy 5 45 70 115
10 Đ ơn hàng 3 2 M áy 4 16 Ị 15 131
13 Đ ơn hàng 4 1 M áy 1 35 25 60
14 Đ ơn hàng 4 2 M áy 3 35 60 95
17 Đ ơn hàng 5 1 M áy 2 20 0 20
18 Đ ơn hàng 5 2 M áy 5 15 35 50
19 Đ ơn hàng 5 3 M áy 1 20 60 80
21 Đ ơn hàng 6 'l M áy 2 28 20 48
22 Đ ơ n hàng 6 2 M áy 4 18 48 66
23 Đ ơn hàng 6 3 M áy 1 30 80 110
B iểu đồ G a n tt ch o đ ơ n h àng:
B iểu đồ G a n tt ch o m áy:
1 1 3 2 4
2 1 5 3 4
3 2 1 3 5
4 5 3 4 3
5 5 2 4 1
6 2 4 3 1
7 3 2 5 2
8 3 5 2 4
T hời gian thực hiện công việc được ước lư ợ n a theo bảng sau :
i 45 50. •• 40 40 0 6
2 35 20 40 40 2 8
3 40 45 30 35 4 8
4 40 50 65 45 4.5 12
/
5 t 45 50 45 27 5 12
222— - - —................. Chương'10:Lập kếhoạch
6 65 40 35 30 5 16
7 45 60 55 35 4 8
8 35 45 25 30 6 8
T hờ i gian tự do n h ò n hất
T hờ i g ia n tự do b ìn h q u â n nhỏ n hất
T h ờ i hạn g ia o h àn g sớ m n h ất
Đ ơn
B C V l(p h ú t/m á y ) B C V 2 (p h ú t/m á y ) B C V 3 (p h ú t/m á y ) B C V 4(phúƯ m áy
hàng
B ạn sẽ giải q u y ế t thế n ào ?
Bài giải:
a. K ế h o ạ c h tiế n đ ộ theo th ờ i g ian thự c hiện công việc nh ỏ n hât
1 Đ ơn hàng 1 1 M áy 1 45 0 45
2 Đ ơn hàng 1 2 M áy 2 40 45 85
3 Đ ơn hàng 1 3 M áy 2 40 85 125
4 Đ ơn hàng 1 4 M áy 4 40 ị 25 165
6 Đ ơ n h àn g 2 2 M áy 3 40 155 195
chương / 0: Lập ké hoạch tiến độ và các hượíđộng chế tạo -223
5 M áy 2 Đ ơ n h àn g 1 2 40 45 85
6 M áy 2 Đ ơ n h àng 1 3 40 85 125
7 M áy 2 Đ ơ n h àng 3 1 40 240 280
8 M áy 2 Đ ơ n h àn g 6 1 65 300 365 "
9 M áy 2 Đ ơ n h àn g 8 2 25 395 420
12 M áy 3 Đ ơ n h àn g 2 2 40 155 195
13 M áy 3 Đ ơ n h àn g 2 3 40 195 235
15 M áy 3 Đ ơ n h àn g 3 2 30 285 315
16 M áy 3 Đ ơn h àn g 3 3 30 315 345
17 M áy 3 Đ ơ n h àn g 8 1 35 360 395
24 M áy 4 Đ ơ n h àn g 5 2 45 375 420
25 M áy 4 Đ ơ n h àn g 5 3 45 420 465
26 M áy 4 Đ ơn h àn g 8 4 465 495
30 .
Chương 10: Lập kế hoạch tiến độ và kiếnrsoát các hoạt động chẻ tạO ' „225
27 M áy 4 Đ ơn h àn e 4 3 65 495 560
b. Vào lúc 6.5 giờ (390 phút) nhận thêm 2 dơn hàng nữa, ta xử lí như sau: Coi
như có thêm 2 đơn hàng nữa, với thời điểm nhận hàng là phút thứ 390 và thời
điểm giao hàng là phút thứ 720. Khi đó kế hoạch tiến độ từ đầu đến phút thứ 390
sẽ giữ nguyên như câu a, từ phút thứ 390 trở đi sẽ có điều chinh. Cụ thể như sau:
Kế hoạch tiến độ theo đơn hàng:
Đơn hàng BCV Máy Thời gian Bắt đầu Kết thúc
1 Đơn hàng 1 1 Máy 1 45 0 45
2 Đon hàng 1 2 Máy 2 40 45 85
3 Đơn hàng 1 3 Máy 2 40 85 125
4 Đơn hàng 1 4 Máy 4 40 125 165
5 Đơn hàng 2 1 Máy 1 35 1 2 0 155
6 Đơn hàng 2 2 Máy 3 40 155 195
7 Đơn hàng 2 3 Máy 3 40 195 235
8 Đơn hàng 2 4 Máy 4 40 235 275
9 Đơn hàng 3 1 Máy 2 40 240 280
10 Đơn hàng 3 2 1 Máy 3 30 285 315
11 Đơn hàng 3 3 1 Máy 3 30 315 345
12 Đơn hàng 3 4 1 Máy 5 35 355 390
13 Đơn hàng 4 1 Máy 5 40 270 310
14 Đơn hàng 4 2 Máy 4 65 310 375
15 Đơn hàng 4 3 1 Máy 4 65 465 530
16 Đơn hàng 4 4 Máy 3 45 530 575
17 Đơn hàng 5 1 Máy 5 45 310 355
18 Đơn hàng 5 2 1 Máy 4 45 375 420
19 Đơn hàng 5 3 1 Máy 4 45 420 465
2 0 Đơn hàng 5 4 1 Máy 1 27 475 502
21 Đơn hàng 6 1 Máy 2 65 300 365
2 2 Đơn hàng 6 2 Máy 3 35 395 430
23 Đơn hàng 6 3 1 Máy 3 35 430 465
24 Đơn hàng 6 4 1 Máy 1 30 502 532
25 Đơn hàng 7 1 Máy 3 45 240 285
26 Đơn hàng 7 2 Máy 5 55 390 445
27 Đơn hàng 7 3 Máy 5 55 445 500
28 Đơn hàng 7 4 Máy 2 35 500 535
29 Đơn hàng 8 I Máy 3 35 360 395
30 Đơn hàng 8 2 Máy 2 25 430 455
31 Đơn hàng 8 3 Máy 2 25 455 480
32 Đơn hàng 8 4 Máy 4 30 530 560
33 Đơn hàng 9 1 Máy 3 45 465 510
34 Đơn hàng 9 2 Máy 1 50 532 582
35 Đơn hàng 9 3 Máy 5 40 582 622
36 Đơn hàng 9 4 Máy 4 30 622 652
37 Đơn hàng 10 1 Máy 2 40 390 430
38 Đơn hàng 10 2 Máy 1 45 430 475
39 Đơn hàng 10 3 Máy 4 30 560 590
40 Đơn hàng 10 4 Máy 5 45 622 667
228. _ .. Chương 10-: Lậpkẻ hoạch tiến (lộ s
2 1.20 0.85
3 1.20 1.00
4 0.09 1.00
5 1.50 0.70
6 0.08 1.40
Bài giải:
Quy tắc Johnson tiến hành sắp xêp như sau:
- Công việc có thời gian ngắn nhất là ở sản phẩm 6 , giai đoạn 1 , nên sán
phẩm 6 được xếp đầu tiên.
230 Chirong /0: Lập ké hoạch liến ¿lộ và kiêm soát hoai tạo
-Cv có thời gian ngắn tiếp theo là ở sản phẩm 4. giai đoạn 1 , nên sản phẩm
4 xếp thứ hai
Tiếp theo là sản phẩm 1, giai đoạn 1, nên sản phẩm 1 xếp thứ ba.
Ta cứ tiếp tục như vậy cho đến hết, kết quả đạt được như sau: 6 ,4,1,3,2,5
Sơ đồ gantt:
—m a »
fwwwwwwwwwwwwỵ
Í ♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦◄
±±±±±±±±±±i
2 0 ,8 0,5 0,4
3 0,7 1,4 1,6
4 1,4 1 0,7
5 1,6 1,5 0,5
6 1,2 1,2 1,8
2 1.3 0,9
3 2,1 3
4 2,4 1,7
5 3,1 2
6 2,4 3
- Sau đó ta tiến hành sáp xếp tương tự như trường hợp 2 máy.
- Ta được kết quả: 1,3,6,5,4,2
Sơ đồ aantt
Chi phí ước tính khi máy IĨ1ÓC thiết bị bị nhàn rỗi lần lượt từ máy 1 là 180đ,
350đ, 300đ trên một phút.
Đơn hàng thứ nhất và thứ hai phải giao hàng sau 3,5 giờ. Nếu xảy ra tình
trạng chậm trê trong giao hàng có thê chấp nhận chi phí bồi thường tính theo phút
lần lượt là 45Ođ, 350đ, 300đ.
Yêu cầu: Lập kế hoạch tiến độ cho từng cv và cho từng máy theo các tiêu
chuẩn sau:
- Ưu tiên thời gian thực hiện cv nhỏ nhất.
- Thời gian tự do nhở nhất.
Bài giải:
Ưu tiên thò’i gian thực hiện cv nhỏ nhất.
Kế hoạch tiến độ cho máy.
Mảy ĐH bcv tg bd kt
1 2 1 20 0 20
1 3 1 30 20 50
1 3 2 35 50 85
1 1 1 50 85 135
1 2 4 15 105 120
1 3 4 25 125 150
1 1 4 30 220 250
2 2 2 60 20 80
2 3 3 40 85 125
2 1 2 45 135 180
3 2 3 25 80 105
3 1 3 40 180 220
7777777
'///////
///////
///////
Sản phẩm 1
îjTjijï
Sản phẩm 2
Sản phẩm 3
Chương / 0; Lập ké hoạch tiến độ và soát động chẻ 233
ĐH 1 2 3 4
tg bd kt JäJ bd kt tg bd kt tg ma bd kt
1 50 85 135 45 135 180 40 205 245 30 14 245 275
2 20 0 20 60 20 80 25 180 205 15 24 205 220
3 30 20 50 35 50 85 40 85 125 25 34 245 270
*
* *
234 " ''______________________________ Chương //. Lập
CHƯƠNG 11:
I. N Ộ I D U N G N G H I Ê N C Ử U :
Lập kế hoạch tiến độ bàng việc sừ dụng kỹ thuật mans cần thực biện ba
bước cơ bản sau:
Một là: lập kế hoạch dự án.
Phân tích dự án bằng cách xác định tất cả các công việc riêng biệt cần phải
thực hiện để hoàn thành dự án.
Biểu diễn trình tự theo kế hoạch các công việc trên mans: sừ dụns các mũi
tên và vòng tròn đê chỉ các quan hệ và công việc.
Hai là: Lập tiến độ cho dự án.
Dự đoán thời gian hoàn thành mồi công việc.
- Tính toán dể xác định đường găng.
Sử dụng các thông tin có dược để phát triển kế hoạch tiến độ hiệu quả và
tiết kiệm hơn.
Ba là : Giám sát dự án.
- Sử dụng kế hoạch tiến độ dể kiểm soát và giám sát quá trinh thực hiện.
- Bổ sung và cập nhật tiến độ trong suốt quá trình thực hiện dể tiến độ biểu
thị được kế hoạch hiện thời và tình trạng hiện thời của quá trình thực hiện.
Các thông tin về thời gian thực hiện các công việc được cho như sau:
Cône việc T/gian lạc quan T/gian dễ xảy ra T/gian bi quan (b)
(a) nhất (m)
A 1 2 3
B 4 6 8
c 3 3 3
D 2 8 10
E i 6 9
F 1 8 15
G 4 5 6
a) Ước lượníỉ thời gian thực hiện các công việc và độ lệch chuán cùa nó?
b) Xác định các các tham số tiến độ các công việc, đường găng và thời gian
dự kiến hòan thành dự án?
c) Xác suất để dự án hoàn thành trong khoảng thời gian ấn định trước (ví dụ
22 ngày. 25 ngày,...)?
d) Với xác suất 90% có thể tin rằng dự án hoàn thành trong phạm vi thời
gian nào?
Bài giải:
a) Thời gian thực hiện các công việc được ước lượng bởi: tc = (a+m+b)/6
Độ lệch chuân thời gian thực hiện các công việc : ơ = (b-a)/6
Kết quả tính toán như ở bàng sau:
Công việc T/gian ơ ơ2
thực hiện te
A 2 0,33 0,1 1
B 6 0,67 0,44
c 3 0,00 0,00
F 8 2,33 5,44
G 5 0,33 0 ,1 1
c hương 1h Lập tiến cỉộ vc) kiẻm soảí dự ấn • *—-23*7
b) Các tham sổ ES, EF. LS. LE và D được lập như ở bảng sau:
EF = ES + 1 ; ES = max{EF các công việc ngay trước nó} (tính xuôi)
LS - LF - 1 ; LF - min{LS các công việc ngay sau nó} (tính ngược)
Công việc ES EF LS LF D ơ2
A 0 2 7 9 2
B 0 6 0 6 0 0,44
c 6 9 6 0 0 0,00
D 2 9,33 12,67 20 10.67
É 9 15 9 15 0 1,00
F 6 14 7 15 ỉ
G 15 20 15 20 0 0.11
c- Tìm phương án tốt nhất đê’ rút ngắn 3 ngày so với thời hạn 34 ngày
Công việc A B c D E F G H I K L Thời gian
Thgian 4 7 8 5 9 9 7 8 9 6 4
Hiện SỐngày rút ngắn
Cphí rút 2 450 4*0 1 1 0 160 280 1 2 0 140 300 2 0 0 500 tại
120
ngăn J 4
1 300 80 440 75 90 4-20 70 95 « 0 90 350 1 2
Dường 1 A B E I L 33 33 32 31 30
Đường 2 A B F I L 33 32 31 30 30
Đường 3 A B F K L 30 29 29 28 28
Đường 4 A c F I L 34 33 32 31 30
Đường 5 À c F K L 31 30 30 29 28
Đường 6 A c G K L 29 29 29 28 27
Đường 7 A c H K L 30 30 30 29 26
238 — Chương / 1: Lập tiếnđộ và kiêm soá
Đườna 8 A D H K L 27 27 27 27 27
Chi phí 120 Tồng chi thí rút ngắn 3 ngày
ngày 1 là 120+170+220= 510 ngàn
Chi phí đồng
170
ngày 2
Chi phí 80 140
ngày 3
Chi phí 180 90
ngày 4
Chi phí
ngày 5
Chi phí
ngày 6
d- Có thể sử dụng ... tiếp tục rút ngắn sao cho chi rút ngắn mỗi ngày không quá
300 ngàn đồng.
Bài tập 3.
Một dự án với 12 công việc có thời gian và chi phí thực hiện ước tính như sau:
Công việc Thời gian
Công Thời gian rút Chi phí Chi phí
phải thực bình thường
việc ngắn (ngày) bình thường bình thường
hiện trước (ngày)
A 5 3 2 0 0 0 2500
B 4 4 3000 3000
c 8 7 4000 5000
D A 3 2 1 2 0 0 1500
E A 7 5 2 0 0 0 3000
F c 5 5 3000 3000
G c 4 3 3000 3700
H BD 3 3 8000 8000
1 F,H 9 6 700 1600
J F,H 11 7 1500 2 0 0 0
9 I no 9 13 22 17 26 4
10 J Yes 11 13 24 13 24 0
11 K no 8 22 30 26 34 4
12 L Yes 10 24 34 24 34 0
1 A no 3 0 5 4 . 7 4
2 B no 4 0 4 5 9 5
3 c Yes 7 0 7 0 7 0
4 D no 2 3 s 7 9 4
5 E no 5 3 8 17 22 14
6 F Yes 5 7 12 7 12 0
7 G no 3 7 10 16 19 9
8 H no 3 5 8 9 12 4
9 I no 6 12 18 16 22 4
10 J Yes 7 12 19 12 19 0
11 K no 6 18 24 22 28 4
12 L Yes 9 19 28 19 28 0
Ngoài việc lập kế hoạch tiến độ WinQSB còn cho phép phân tích khả năng
hoàn thành dự án theo một khoảng thời gian hay theo một chi phí mong muôn. Đê
thực hiện ta chọn Solve and Analyze/Perform Crashing Analysis.
242 - - .............-............... Chương / và kiếm soát
Và chọn Slove and Analyze. Nếu muốn xem tiến độ theo thời gian bình
thường thì chọn Solve Critical Path Using Normal Time, còn muốn xem tiến độ
theo thời gian rút ngắn thì chọn Solve Critical Path Using Crash Time.
Kế hoạch tiến dộ theo thời gian bình thường
1 A no 5 0 5 2 7 2
2 B no 4 0 4 6 10 6
3 c Yes 8 0 8 0 8 0
4 D no 3 5 8 7 10 2
5 E no • 7 5 12 19 26 14
6 F Yes 5 8 13 8 13 0
7 G no 4 8 12 20 24 12
8 H no 3 8 ỉ1 10 13 2
I
244 --............ — ' ______ độ và
ầũ£ầ
m s m ..
Crashing Option Project completion
time and cost based
® Meeting the desired completion time on normal time:
ssasaagE
Late penalty per day: ¡Cancel;
*
* *
BÙI tập Quan trị sân xncií ........ ■' “ ' - - —>45
MỤC LỤC
*
* *
BÀI TẬP QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Tiến sĩ NGUYỄN THANH LIÊM (Chủ biên)
Chịutrácli nhiệm
Q. Giám đốc - Tiến sĩ PHẠM NGỌC QUYẾT
C hịu trách nhiệmdung:
Nhóm biên soạn
Tiến sĩ NGUYỄN THANH LIÊM (Chủ biên)
Sứa bàn
TỐNG PHẬT h a n h
CÔNG TY CP SÁCH - TBTH ĐÀ NẴNG
78 - Bạch Dàng - Thành phố Dà Năng • Tel - Fax: (0511) 834328
CHI NHÁNH CÔNG TY CP SÁCH - TBTH OÀ NÀNG
TẠI THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH
193 - đường D2 - khu Vàn Thánh Bẳc - phường 25 - quận Binh Thạnh
Ị!P!(U J .MỈIIŨSIHI
Tel 08. 5122034 • Fax: 08. 5122756 BAI TẠP QUÀN TR| SẢN XUAĩ
XI0369A Giá: 52.000Ớ