You are on page 1of 117

134 Clmrng 8: Quántrị to

CHƯƠNG 8:
QUẢN TRỊ TÒN KHO -NHU CẦU ĐỘC LẬP
• • •

I. NỘI DUNG NGHIÊN CỬU:


Toàn bộ chương này tập trung vào việc nghiên cứu 2 vấn đề căn bản (
mọi hệ thống tồn kho:
- Bổ sung bao nhiêu cho mỗi lần bổ sung hàng hoá
- Khi nào bổ sung hàng tồn kho
Toàn bộ 2 vấn đề này được giải quyết trên quan điểm tối thiểu hoá chi ]
liên quan đến tồn kho.
1. Xác định quy mô đặt hàng hiệu quả
Quy mô đặt hàng biến đổi ánh hưởng trực tiếp den lượng tồn kho bình quân,
đó ảnh hưởng đến chi phí tồn kho. Hơn nữa, với nhu cầu hàng năm xác dịnh, V
thay đối quy mô đặt hàng ảnh hường đến số lần đặt hàng và do vậy sẽ ảnh hưởng đ
chi phí đặt hàng. Ngoài ra, khi quy mô đặt hàng thay dồi sẽ làm thay đổi giá mua s
phẩm trong trường hợp có chiết khấu giám giá. Vì vậy, có thê xem quy mô dặt hà
là một biến số ảnh hưởng đến tồng chi phí liên quan đến tồn kho.
Việc xác định quy mô đặt hàng dược tiến hành dựa trên việc phân tích các c
phí liên quan đến tồn kho. Từ dó sử dụng các công cụ toán học vào tìm kiếm lĩ
quan hệ giữa quy mô đặt hàng và các biến số khác như chi phí tồn kho, chi phí c
hàng, chi phí mua sắm và chi phí cạn dir trừ. Và sử dụng các công cụ toán học dể ti
qu\ mô đặt hàng sao cho tối thiểu hoá các chi phí liên quan đến tồn kho.
2. Xác định điểm đặt hàng lại
Mức tồn kho dặt hàng lại là cách thức hệ thống tồn kho số lượng cố định t
lời câu hỏi nên bổ sung hàng hoá khi nào. Mức tồn kho đặt hàng lại là mức t(
kho mà tại đó có thể tiến hành dặt hàng.

II. BÀI TẬP


Bài tập 1.
Một chi nhánh bảo hành sán phẩm dự kiến nhu cầu về một loại chi tiết
12000 đơn vị trong 6 tháng. Chi phí mua một chi tiêt này là 20000 dồng Chi p
cơ hội vốn là 20% năm. Chi phí bảo quản mỗi chi tiêt/tháng khoáng 0.5% chi pi
mua sắm. Chi phí đặt một dơn hàng là 2.000.000 dông. Thời gian đặt hàng là 1
ngày. Số ngày trong kì là 150.
Chương 8. Quán trịtồn kho - Nhu cầu lập 135

a. Tính quy mô đặt hàng hiệu quả và tổng chi phí với mức tồn kho tối thiểu bằng
0 và bằng 100?
b. Tính tổnc chi phí tồn kho và đặt hàng với mức tồn kho đặt hàng lại bàng 1.5
lần nhu cầu bình quân trong ki đặt hàng? Vẽ biểu đồ tồn kho.
Bài giải:
Nhu cầu một năm Da= 12000*2=24000
Nhu cầu một ngày d= 12000/150=80
Chi phí tồn kho H=20%*20000+0.5%*20000* 12=5200
Chi phí đặt hàng s=2.000.000
Thời gian đặt hàng Lt=10 ngày
Số ngày trong năm =150*2=300
tt.

Trưòtig họp tồn kho tối thiểu bằng 0:


Quy mô dặt hàng hiệu quả:
/2*Da*S _ 2*24000*2000000
EOQ =. = 4297
H V 5200
Tổng chi phí = chi phí tồn kho + chi phí đặt hàng
= Dọ S + Q h = 24000^2000000 + 4297 5200. 22 342 784
Q 2 4297 2
Truông họp tồn kho tối thiêu băng 100:
Với Imin=100 đã vi phạm một trong 6 giả thiết của EOQ. chúng ta phải tính
lại EOỌ trong trường hợp đó.
Ta có: Imax=Imin+Q
- ỉm ax + Imin Imm + Ợ + Im in, . Q
Ị = ----------- ----------- = — ■----------------------- --- Im in H—
Ẽ 2 2 2
Vậy tổng chi phí TC = chi phí tồn kho +chi phí đặt hàng

= + — H + Im inH
Q 2

Ta thấy trong trường hợp lmin#0, TC tăng thêm một lượng IminH là hàng
sổ Do đó khi đạo hàm TC(Q) để tìm EOQ thì EOỌ không thay đổi nhưng tổng
chi phí sẽ tăng thêm một lượng băng IminH.
136 Chương 8: Quán trị tkho Nhu

vậy với Imin=100, EOQ=4297


TC = 22 342 784 + IminH = 22.862.784
b.

Nhu cầu trong kì đặt hàng Lt = d * Lt = 13222 *10 = 800


150
Mức tồn kho đặt hàng lại Lr=l.5 Ũ =1.5*800=1200
Mà Lr = L t +Ibh suy ra Ibh=Lr-Z,/ =1200-800=400
Ta có Imin=Ibh=800
Vậy Trong trường hợp này (tương tự câu a) tổng chi phí sẽ gia tăng so
trường hợp lmin=0 một lượng IminH
Vậy TC= 26.502.784
Vẽ biểu đồ tồn kho

Bài tập 2.
Nhu cầu một loại chi tiết phục vụ sửa chừa máy nông nghiệp được ưc
lượng khoảng 3.500 chi tiết mồi năm. Nhu cầu khá liên tục với mức 3.500 cl
tiết/năm. Công ty tiến hành sản xuất loại chi tiêt này theo loạt, khả năng sản XUÍ
mỗi ngày là 45 chi tiết. Chi phí sản xuất bình quân một chi tiêt là 12.500 đông, cl
phí tồn kho bình quân một sản phẩm trong tháng là 2.5% chi phí sản xuât. Chi pl
chuẩn bị sản xuất một loạt là 700.000đồng. số ngày sản xuất trong năm tính bằn
300 ngày.
Clnmvg 8: Ouim trị tồn klw - Ạ//)» cầu độc lập 137

Yêu cầu:
a- Tính qui mô lô sản xuất tối ưu?
b- Tính chi phí tồn kho và chuẩn bị sản xuất nếu công ty muốn duy trì lương tồn
kho tối thiểu (Khi loạt sản xuất bắt đầu) là 60 chi tiết?
c- Thời gian dặt hàng sán xuât là 5 ngày, công ty muốn duy trì mức phục vụ
85% nhu cầu trong thời kỳ chuẩn bị sản xuất, mức tồn kho tối thiểu là bao
nhiêu. Biết rằng nhu cầu trong ngày tuân theo qui luật phân phổi chuẩn với độ
lệch chuẩn 4 chi tiêt?
d- Tính thời lượng tôn kho đặt hàng lại, và tôn kho tôi thiêu nêu chi phí cạn dir
trữ la 6500 dồng một chi tiết bị cạn dự trữ? Vẽ biểu đồ chu kỳ tồn kho?
Bài giải :
Nhu cầu một năm Da = 3500 chi tiết.
Khả năng sản xuất một ngày p = 45 chi tiêt.
Số ngày sản xuất trong năm N = 300 ngày.
Khá năng sản xuất tối đa suốt cả năm là p = N*p = 300*45= 13500chi tiết.
Chi phí đặt một đơn hàng s = 700000 đồng.
Chi phí sản xuất dơn vị sản phẩm 12500 đồng.
Chi phí tồn kho một tháng : h = 12500*2.5% =312.5 đồng.
Chi phí tồn kho một chi tiết trong năm là H = 312.5* 12=3750 đồng.
Tính qui mô một lô (một loạt sản xuất) tối ưu.
------- I---------- -------------
2 X D a Xs 2x3500x 70ÕÕÕÕ
EPL = 1350
, Da 3500
3750(1-
H 0 - '- 13 son
Số ngày sản xuất một loạt là : 1350/45 = 30 n«ày.
SỐ chi tiết đã tiêu thụ trong thời kỳ sản xuất một loạt là : 30*3500/300= 350
Số chi tiết dã tích luỹ tôn kho cùa một loạt sản xuất là: 1350-350=1000
b- Tính chi phí tồn kho và chuẩn bị sàn xuất cả năm nếu Imin = 60
Tồn kho tối đa Imax = Imin + 1000 = 1060 chi tiết
Chi phí chuẩn bị sản xuất và tồn kho:
77 - Da _ 7 ,, Da Imax + lmin 3500 mAO-i-An
TC = J ^ s + ỉx H = + H . ^ 7 0 0 0 0 0 , 1 ^ 3 7 5 0 = 207,273

Tính tồn kho tôi thiêu khi mức phục vụ Mpv = 85%
138 Chicong S: Quán trịèn kho Nhu

Nhu Cầu bình quân một ngày:


d = Da/N = 3500/300 = 12 chi tiết độ lệch chuẩn ngày ơ„ =4
Nhu câu bình quân trong thời kỳ đặt hàng: Lr = Lt Xd = 5 X12 = 60
Độ lệch chuẩn của nhu cầu trong thời kỳ đặt hàng: ơ = ơ nVl Ĩ = 4 X
Độ lệch chuẩn hoá Z(85%) = 1.036 (tra bảng)

Mức tồn kho đặt hàng lại: Lr = Lt + ơ X Z(85%) = 60 + 9 X 1.036 = 70

Tồn kho tối thiểu: Im in = Lr - Lr = ơ X Z(85%) = 10


d- Tính mức đặt hàng lại tối ưu:
Chi phí cạn dự trữ Cs=7500

Xác suât cạn dự trữ tôi ưu: P(x > Lr) = -r---- ' = 0.22
D axCs 3500x6500
Mức phục vụ : Mpv = 1- P(x>Lr)= 1-0.22 = 0.78 => Z(0.78)=0.7721
Mức tồn kho đặt hàng lại: Lr = Lt + Z(0.78)xơ = 60 + 0.7721 x9 = 67
Tồn kho tối thiểu là Imin = 7 chi tiết
Biểu đồ tồn kho:

Bài tập 3.
Nhu cầu một loại vật tư của công ty TM đã xác định là 2000 chiếc /năn
Nhu cầu khá đều. Nhu cầu mỗi ngày tuân theo qui luật phân phối chuẩn với d
lệch chuẩn cùa nhu cầu mồi ngày là 3 chiếc. Thời gian đặt mua một đơn hàng bin
quân là 20 ngày. Chi phí đặt một đơn hàng là 1 triệu đồng. Chi phí tồn kho mç
5. B À I T Ậ P Q T S X - E
Chương 8: Quán trịtồn klw - độc lập 139

chiếc trong một năm bằng 28% đơn giá mua. Chi phí cạn dự trừ một đơn vị là
11500 đồng. Số ngày trong năm là 250 ngày.
Giá mua được nhà cung cấp xác định bởi một bảng giá chiết khấu theo khối
lượng như sau:
Khối lượng đặt hàng Giá
<700 14600
700 đến 999 14400
1000 đến 1300 14200
1300 đển 1599 14000
> 1600 13950

Yêu cầu:
a' Tính qui mô đặt hàng tốt nhất?
b- Tính các lượng tồn kho đặt hàng lại ứng với mức phuc vu 80% Tính lươne
tôn kho bảo hiểm?
c' Tính lượng tồn kho bảo hiểm và lượng tồn kho đặt hàng lại tối ưu? Vẽ biểu đồ
tôn kho một chu kỳ?
Bàigiải:
Nhu cầu hàng năm Da = 2000 chiếc.
Số ngày trong năm N = 250
Nhu cầu bình quân một ngày d= Da/N = 2000/250 = 8
Độ lệch chuẩn ngày ơ„= 3
Thời gian đặt hàng lại Lt = 20 ngày.
Chi phí đặt một đơn hàng s = 1000000 đồng.
Chi phí tồn kho bình quân năm là h = 28% giá mua
a- Tìm qui mô đặt hàng tối ưu.
Mức giá thấp nhất: G min = 13950 đồng.
Chi phí tồn kho H = h*Gmin = 28%* 13950=3906 đồng
Điều kiện Q > 1600:
2 X Da X s /2x2000x1000000
EOQ = — _ — = ./-------- — --------- = 1 0 1 2
H 3906
140 Chương S: Quán trị tòkho Nhu

Không thoả mãn điều kiện đặt hàng hưởng chiết khấu. Xét đến mức
G = 1400 điều kiện mua hàng 1300< Q <1599. Chi phí tồn kho H = 14000*281
3920đồng.
12 x D a x S /2 X 2000 X 1000000
EOQ = = 1010
H 3920
Không thoả mãn điều kiện hưởng mức giá này. Nếu chấp nhận mua với
này thì qui mô đặt hàng tối thiểu là 1300, tổng chi phí đặt hàng, mua sắm và
kho một năm là:

TC = — S + ^ H + DaG
Q 2

= 1000000 + - ^ ^ 3 9 2 0 + 2000 X14000 = 32522861.54


1300 2
Vậy: TC = 32522861.54 đồng.
Xét tiếp mức giá G= 14200 điều kiện đặt dơn hàng là 10Ọ0< Q < 1299. (
phí tồn kho một đơn vị sản hàng hoá H = 14200*28% = 3976 đồng.
/ 2 X Da X s /2x2000x1000000 1AA-
EOQ = ,/ -------------= ,/------------- —
---------- = 1003
V H V 3976
Thoả mãn điều kiện.
TC(EOQ) < TC (1300) Nên chọn mức đặt hàng theo EOQ = 1003
b- Tính lượng tồn kho đặt hàng lại (Lr) và tồn kho tối thiểu (Tồn kho 1
hiểm)

TC(EOQ) = - ^ - S + ^ ^ - H + DaG
EOQ 2
= 1000000 + 3920 + 2000 X14200 = 32387981.9 5
1003 2
ứng với mức phục vụ Mpv = 80%.
Tra bảng Z(80%) = 0.8416
Ẽr = Lt X d = 20 X 8 = 160
ơ = ơ nV ũ = 3 ^ 2 0 = 13.4
Lt = Lr + ơ X Z(80%) = 172.
Imin = Lt - Lr = ơ X Z(80%) = 12
Tính mức tồn kho đặt hàng lại và dự trữ bảo biểm tôi ưu:
Chi phí cạn dự trữ một đơn vị hàng hoá Cs = 11500 đông
Chương 8: Quán trị - AV»<cầu dộc lộp
tồn 141

v, X . n, H xQ 3976 x 1003
Xác suât cạn dự trừ tôi ưu: P(x < Lr) = —----- = ----- ------ -------- = 017
Da X Cs 2000 X 11500
Z(1-0.17) = Z(0.83) = 0.9542
Lr = 160 +0.9542*13.4= 173
Imin = 13

Bài tập 4.
Công ti vật tư Q luôn hi vọng cung cấp hàng hoá kịp thời sằn sàng cho
khách hàng, nhưng thực tê rât khó thực hiện được. Tuy vậy, các khách hàng cùa
công ti lại luôn chấp nhận đặt đơn hàng đê nhận sau, mỗi khi công ti rơi vào tình
trạng cạn dự trừ. Công ti ước lượng thiệt hại cho việc dặt hàng sau này là 45000
đồng/sản phẩm. Nhu cầu hàng năm cùa công ti là 30000 sàn phẩm. Chi phí dặt
đơn hàng là 340000 dồng. Chi phí tồn kho là 20000 đ/sản phẩm mỗi năm Hiện
nay công ti đang dặt hàng với mức EOỌ và điểm đặt hàng lại là 200, thời gian đặt
đơn hàng là 5 ngày, số ngày trong năm là 300 ngày.
a. Bạn có phê phán gì khi công ti áp dụng mô hình EOQ trong trường hợp
này. Mức tồn kho đặt hàng lại như vậy theo bạn có hợp lí không? Tại sao?
b. Xây dựng mô hình tồn kho hợp lí theo ý bạn? Vẽ đồ thị chu kì tồn kho.
c. Già sir khách hàng của công ti có thê từ chòi nhận hàng sau, như vậy công
ti sẽ mất cơ hội kinh doanh nếu cạn dự trữ. Bạn hãy gợi ý mô hình tồn kho và
những tài liệu cần thiết phải nghiên cứu đê cỏ dược mô hình đó.
142 Chương 8: Quàn trịtồn cầu

Bài giải:
a. Công ti áp dụng EOQ trong trường hợp này là không đúng. Vì EOQ đi
xây dựng trên 6 giả thiêt, trong đó có giả thiêt không xảy ra cạn dự trữ. Do
không thể áp dụng EOQ trong trựờng hợp này.
b. Mô hình tồn kho hợp lí phải là mô hình đặt hàng sau (mô hình cạn dự
châp nhận).
Nhu cầu một năm Da=30000
Số ngày trong năm N=300
Nhu càu bình quân một ngày d=Da/N=100
Chi phí đặt hàng s=340 000
Chi phí tồn kho H=20 000
Chi phí cạn dự trữ chấp nhận Cs=45 000
Quy mô đặt hàng:
„ aSh. + Cs .
[ÎD 12
3* 0000*340000 20
0 = — — (— ---- ) = -------— — --------(------ — —----- ) = 1214
V H Cs V 20000 45000

Lươns can dư trữ: B = Q(— —— ) = 1214(----- ------------- ) = 373


5 * H + Cs 20000 + 45000
. , , ,_ Q - B 1214-373
Thời gian pha 1: tl = ------- = ----- —-------= 8,4
6 F d 100
B 373
Thời gian pha 1: t2=— = —— = 3.7
d 100
Tồn kho tối đa: Imax = Q-B =1214-373 = 841
Chương 8: Quản trị tồn kho - Nhu cầu độc lập 143

c. Nếu khách hàng của công ti không chấp nhận đặt hàng sau, công ti sẽ mất
cơ hội kinh doanh khi bị cạn dự trữ, trong trường hợp đó nên sử dụng mô hình có
tính đến sự cạn dự trữ-Mô hình ngẫu nhiên. Đê thực hiện mô hình này cần thu
thập dữ liệu về tình hình biến động cùa nhu cầu trong quá khứ.
Bài tập 5.
Nhu cầu tiêu thụ một sản phẩm của công ti ước tính là 800 sản phẩm/tháng.
Hiện có hai nhà cung cấp đang chào giá như sau:
Nhà cung cap A Nhà cung cấp B
Khối lượng Giá Khối lượng Giá
1-199 14000 1-149 14100
200-499 13800 150-349 13900
>=500 13600 >=350 13700

Với chi phí mỗi lần đặt hàng là 40000, chi phí cơ hội vốn là 25%/năm. Vậy
công ti nên chọn nhà cung câp nào và đặt hàng với khôi lượng bao nhiêu?
Bài giải :
Vì mọi mức chi phí giữa hai nhà cung cấp là như nhau, chỉ có biểu giá chiết
khấu là khác nhau nên ta có thê xây dựng lại bảng giá chiết khấu trên cơ sờ lựa
chọn nhà cung cấp có giá thâp hơn. Cụ thê như sau:
Khối lượng Giá Nhà cung cấp
1-199 14000 A
200-349 13800 A
350-499 13700 B
>=500 13600 A

Sau đó ta tiến hành giải tương tự như bài toán đánh giá cơ hôi chiết khấu
êiâm giá. Cụ thể như sau:
Nhu cầu một năm Da= 800
Chi phí đặt hàng s=40 000
Chi phí tồn kho H=25%*giá mua
Tại mức giá thấp nhất G=13600, điều kiện mua hàng 500< Q
144 Chương 8: Quán trị tồNhu độ

llD aS 2*800*40000
EOO = = 137
H 25% *13600
Không thoả mãn điều kiện đặt hàng hưởng chiết khấu. Nếu chấp nhận n
với giá này thì quy mô đặt hàng tối thiểu phải là 500

TC(500) = — s + — H + DaG
Q 2

= — 40000 + — 25% 13600 + 800 X13600 = 11.346.476


500 2
Tại mức giá G=13700, điều kiện mua hàng 400< Q<499
¡2DaS /2*800*40000
V H V 25% *13700
Không thoả mãn điều kiện đặt hàng hưởng chiết khấu. Nếu chấp nhận n
với giá này thỉ quy mô đặt hàng tối thiểu phải là 400

TC(400) = — s + — H + DaG
Ọ 2

= — 40000 + — 25%13700 + 800 X13700 = 11.428.188


400 2
Xét đến múc giá G = 13800 điều kiện mua hàng 200< Q <349.

= /2 X Da X s= /2 X800 40000 =m
X

V H V 25%*13800
Không thoả mãn điều kiện hưởng mức giá này. Neu chấp nhận mua với :
này thì qui mô đặt hàng tối thiểu là 200, tổng chi phí đặt hàng, mua săm và \
kho một năm là :

TC(200) = ậ - s + — H + DaG
Ọ 2

= M 40000 + — 25% 13800 + 800 X13800 = 11.509.894


200 2
Xét tiếp mức giá G=14000 điều kiện đặt đơn hàng là 1< Q < 199.
/ 2xDa xS /2x800x40000 _
Thoả mãn điều kiện: EOQ = J ----- —— = J -----------------------135
H 25% 14000
Chương 8: Quán trịlổn kho - A'hu cầu độc lập 145

TC(EOQ) = - ^ - S + + DaG
EOQ
800 135
40.000 + — 25% 14000 + 800x14000 = 11673286
135 2
Ta thấy TC(500)=11.346.476 là nhỏ nhất. Vậy với khách hàng A mức đặt
hàng Q=500 là hiệu quả nhất.
Bài tập 6.
Một nhà quàn trị nhận được nhu cầu dự báo cho sản phẩm trong năm tiếp
theo như sau: 600 sản phẩm cho 6 tháng dâu năm và 900 sản phâm cho 6 tháng
cuối năm Với chi phí tồn kho ước tính là 2000/tháng và chi phí môi lân đặt hàng
là 55000.
a Giả thiết rằng nhu cầu là đều trong mồi khoảng thời gian 6 tháng. Hãy
xác đinh quy mô đặt hàng hiệu quả cho mồi thời kì.
b Nếu nhà cung cấp sẽ giảm chi phí thiết dặt đơn hàng là 10000 cho mỗi
dơn hàng nếu khối lượng mua mỗi lần là bộ số của 50 (ví dụ khối lượng
mua là 50, 100, 150...) thì nên đặt hàng với khôi lượng bao nhiêu?
Bài giải :
a Ta coi bài toán như hai bài toán độc lập, nên ta có thể tính quy mô dặt
hàng hiệu quà riêng biệt cho tung khoang 6 thang.
Trong 6 tháng đâu năm:
Nhu cầu trong 6 tháng D=600
Chi phí tồn kho trong 6 tháng H=6*2000= 12000
Chi phí đặt hàng s=55000
Ì2Da*S /2*600*55000
Quy mô đặt hàng hiệu qua EOO = 74
í H J 12000
i:
Nhu cầu trong 6 tháng D=600
¡2 D a * s /2*900*55000
Quy mô đặt hàng hiệu quả =^ = 91
V H J 12000
b. Nếu khối lượng mua là bội số của 50 sẽ được giảm 10000 cho một đơn
hàng khi đó nghĩa là s=45000. Ta tính được EOQ lần lượt trong 6 tháng là:
146 Chương 8: Quán trịtồn Nhu c

Trong 6 tháng đầu EOQ=67. Đây là mức đặt lìàng hiệu quả nhất, nhưnị
không thê mua 67 mà phải mua 50 hoặc 100. Vậy ta sẽ chọn mức mua có tổng
phí nhỏ nhất.
TC(50)=720.000
TC( 100)=810.000
Vậy mua với mức Q=50 là hiệu quả nhất.
Tương tự trong 6 tháng sau, EOQ=82
TC(50)=930.000
TC(100)=915.000
Vậy nên mua tại mức Q=100.
Bài tập 7.
Một công ti muốn sản xuất thêm một sản phẩm mới. Người ta muốn b
thiết bị hiện tại có thời gian rảnh để sản xuất sản phẩm mới này không. Thiết
hiện tại đang sản xuất một loại chi tiết với công suất 200 sản phẩm/ngày. Nhu c
tiêu thụ của chi tiết này là 80sp/ngày. Thiết bị làm việc 5ngày/tuần
50tuần/nãm. Nhà quản trị ước tính thời gian thiết đặt sản xuất là một ngày với (
phí là 300.000. Chi phí tồn kho là 10.000 /sản phẩm/năm.
a. Xác định mức quy mô lô sản xuất hiệu quả?
b. Xác định thời gian cùa một chu kì sản xuất?
c. Nếu nhà quản trị muốn sản xuất thêm một chi tiết khác với chu kì sản
xuất là 10 ngày thì có được không?
Bài giải:
Nhu cầu một ngày d=200 sản phẩm/ngày
Mức sản xuất một ngày p=80 sản phẩm/ngày
Thời gian làm việc một năm N=5*50=250 ngày
Nhu cầu một năm Da=d*N=20.000
Mức sản xuất một năm p=p*d=50.000
Thời gian thiết đặt sản xuất Lt=l ngày
Chi phí tồn kho H = 10.000
Chi phí đặt hàng s=300.000
a. Quy mô lô sản xuất tối ưu
Chương^ 8: Quàn trị tồn kho - Nhu cầu độc lập 147

2DaS 2*20.000*300.000
EPL - = 1414
H(1 - — ) }10 . 0 0 0 ( 1 - ^ ^ )
p V 50.000;
b. Tính thời gian của chu kì sản xuất Tsan xuắt=EPL/p=l 414/200=7.07 ngày
c. Thời gian một chu ki tồn kho là T=EPL/d=l414/80= 17.67
Thời gian của quá trình tiêu thụ trong mỗi pha là Ttt= 17.67-7.07=10.6
Như vậy, hệ thống sản xuất sẽ làm việc trong 7.07 ngày sau đó nghỉ 10.6
ngày rồi tiếp tục sản xuất lại qua một chu kì mới. Nhưng thời gian thiết đặt sản
xuât là 1 ngày nên hệ thông sản xuât thực ra sẽ nghỉ 9.6 ngày rôi tiên hành thiêt
đặt lại sản xuât. Vì vậy hệ thông sản xuât này không thê sản xuât thêm một chi tiêt
khác với chu kì sản xuất là 10 ngày.
Bài tập 8.
Công ti B bán lẻ một loại hàng có nhu cầu trong năm là 1000 chiếc. Chi phí
đặt một đơn hàng là 350.000 đồng. Chi phí tồn kho một đơn vị trong năm bằng
28% đơn giá mua. Bảng giá tính theo khối lượng như sau:
Khối lượng Giá
<99 18000
100-499 17500
>=500 17250

a. Bạn có nhận xét gì nếu công ti cho ràng cần phải đặt hàng ở mức 500 sản
phẩm để được hưởng giá thấp nhất? Tổng chi phí liên quan đến hàng hoá trong
năm là bao nhiêu nếu công ti luôn giữ mức tồn kho tối thiểu là 80 sản phàm.
b. Qua nghiên cứu nhu cầu công ti thấy nhu cầu mỗi ngày tuân theo quy luật
phân phối chuan với độ lệch chuẩn 1.5. Thời gian đặt hàng là 12 ngày. Sô ngày
tiêu thụ hàng hoá này trong năm là 200 ngàỵ. Chi phí cạn dự trữ là 12000
đồng/sẩn phẩm. Công ti có-nên thiêt lập hệ thông tồn kho với chính sách mức
phục vụ 95% không? Bạn có ý kiến riêng của bạn về hệ thống tồn kho của công ti
không? Vẽ biểu đồ tồn kho?
Bài giải:
Nhu cầu một năm Da=1000
Chi phí đặt hàng s=350.000
Chi phí tồn kho một đơn vị sản phẩm trong năm H=28%*giá mua
148 Chương 8: Quán trịtòn Nhu

Độ lệch chuẩn = 1.5


Thời gian đặt hàng Lt=12
Số ngày trong năm N=200
Chi phí cạn dự trữ Cs= 12000
a. Công ti đặt hảng ở mức 500 sản phẩm đề được hưởng chiết khấu cao n
nhưng không báo đảm đây là mức dặt hàng có tổng chi phí nhỏ nhất. Khi dặt h:
với khôi lượng lớn. công ti được lợi do có cơ hội hưởng chiết khâu cao nhưng
bị thiệt hại do việc dặt hàng khối lượng lớn làm tăng tồn kho và tăng chi phí
kho. Vì vậy muôn bỉêt đặt hàng tại mức nào là hiệu quả nhât thì phải đi phân t
cơ hội chiết khấu giảm giá.
Xét mức giá thấp nhất G=17.250 vói mức đặt hàng Q>=500

/2 * D a * S /_2*1000*350.000
-/ Ị
-t __ 10 “ ”

V HV 28% *17250
Không thoá mãn điều kiện vì chì có thể mua với mức giá G=17250 khi kl
lượng mua tối thiểu là 500.

TC(500) = — + — H + DaG
Q 2

= 1QQQ*35Q,()— + — 28% * 17250 + 1000*17250 = 19.157.500


500 2
Xét m úc giá tiếp theo G =17.500 vói mức đặt hàng 100 <Q<499

/2* D a * s /2*1000*350.000
EOQ = = 378
H 28% *17500
Thoả mãn điều kiện.

TC(378) = + — H + DaG
Q 2

= 10QQ*35Q'QQQ + — 28% * 17500 +1000 * 17500 = 19.352.026


378 2
Vậy nên đặt hàng tại mức Q=500 là mức có tổng chi phí thâp nhât với tô
chi phí TC= 19.157.500
Nếu giữ tồn kho tối thiểu Imin=80 thì tổng chi phí là:
Chương 8: Quántrj tồnkho - Nhu cầu độc lập 149

TC = + ệ H +DaG + Im inH
Q 2
= i 000*350000 + 50028%* ! 7250 + Ị000* 17250+80*28% 17250= 19.157.500
500 2
H *ọ 28% * 17250* 500 9
b. Xác suất cạn dự trữ: P{Lr) =
Da * 1000*12000 ■
Mpv = l-P(Lr) = 0.8
Vậy tại Mpv=80% công ti có tổng chi phí nhò nhất. Do dó, nếu côn« ti giữ
MpV=9 5 % thì tổng chi phí sẽ lớn hơn. do đó xét về mặt hiệu quả kinh tế là không
tốt. Tuy nhiên với Mpv lớn công ti có thê phục vụ khách hàng tốt hơn.
Mức tồn kho đặt hàng lại:
Lr = Tr + Z(Mpv) * s = d * Lt + Z(Mpv) * ỏ = 5 * 12 + 0.84^* 1.5 * VĨ2 = 64.36

lỉài tập 9.
Môt cônti ti phải mua .vật liệu để phục vụ sàn xuất với mức tiêu thụ bình
quân 25 tấn/ngày và hoạt dộng 200 ngày một năm. Công ti ước tính chi phí môi
lân đặt hang là 48000. Nhà cung cấp có chính sách giá như sau:
Khối lượng Giá
<400 10000
400-599 . 9000
>= 600 8000
150 Chương 8: Quàn trịtồn kho Nhu cầ

a. Nếu chi phí tồn kho là 2000/sản phẩm/năm thì công ti nên đặt hàng b
nhiêu?
b. Neu chi phí tồn kho chiếm 30% chi phí mua thì công ti nên đặt hàng b
nhiêu?
c. Nếu thời gian đặt hàng là 6 ngày công ti nên thiết lập điểm đặt hàng
bàng bao nhiêu?
Bài giải:
Nhu cầu một năm Da=d*N=25*200=5000
Chi phí đặt một đơn hàng s=48000
a. Nếu chi phí tồn kho H=2000 là hằng sổ thì quy mô đặt hàng:
S2/ * 5000 * 48000
Õ
[ĨD X . . . , . Ị
EOO =J — — = J --- —— ----- =490 cũng là hăng sô, không thay đô

Tại mức giá nhỏ nhất G=8000, với Q>=600


EOQ=490 không thoả mãn, muốn hưởng mức giá 8000 phải đặt hàng t
thiểu ọ=600.

TC(600) = ^ + — H + DaG
Q 2

= 5000 * 4-80— + — 2000 + 5000 * 8000 = 41.000.000


600 2

Xét mức giá G=9000 với 400<Q<599


Với EOQ=490 thoả mãn điều kiện
Tổng chi phí tại khối lượng mua này:

TC(490) = — + - H + DaG
Q 2
= 5000 *48000 + 490 2000 + 5000 * 9000 = 45 979 796
490 2
Vậy nên mua tại mức Q —600 để hưởng tổng chi phí nhỏ nhât.
b. Ta tính tương tự như câu a, nhưng với chi phí tồn kho bằng 30% chi phí đi
hàng thì EOỌ sẽ không cố định.
Tại mức giá nhỏ nhất G = 8000, với Q >= 600
Chương 8: Quan trị tồnklw - Nhu tiộc lập 151

2*5000*48000
30% *8000
EOQ=447 không thoà mãn. muốn hướng mức giá 8.000 phải đặt hàng tối
thiểu Q=600.

TC(600) = — + - H + DaG

5000*48000 600
30% * 8000 + 5000 * 8000 = 41.120.000
600 2
Xét mức giá G = 9000 với 400<ọ<599

EOO= Ị*5 * - Ịĩ4 8000 J 4 22


~ 1 H V 30% *9000
Với EOQ=422 thoà mân điều kiện
Tổng chi phí tại khối lượng mua này:

TC(422) = + —H + DaG
Q 2

= 30% * 9000 + 5000 * 9000 = 46.138.420


422 2

Vậy nên mua tại mức Q=600 để hướng tổng chi phí nhỏ nhất.
c- Điểm đặt hàng lại Lr=d*Lt=25*6=150.

Hư ớ n g d ả n g iả i b à i t ậ p t r ê n w i n q s b

Hài tập 10 .
Nhu cầu một loại hàng hóa là khá đều với mức tiêu dùng hàng năm là
600.000 sản phẩm. Chi phí đặt mồi đơn hàng là 500.000. Chi phí lưu giữ tồn kho
•nỗi dơn vị sản phẩm một năm lcà 300.000. Biết rằng giá mua mỗi dơn vị sàn phẩm
là 1.500.000 và giá mua không thay dổi theo khối lượng mua. Tính quy mo dặt
hàng hiệu quả và tông chi phí tôn kho.
&àỉ giài:
Nhập liệu
WinQSB\Inventory Theory and Systems\New
Bạn sẽ thấy một cửa sổ như sau và bạn chọn EOQ
1 Demand per year 600 Order quantity 44.7214
2 Order (setup) cost $500,000.00 Maximum inventory 44.7214
3 Unit holding cost per year $300,000.00 Maximum backorder 0
4 Unit shortage cost Order interval in year 0.0745
5 per year M Reorder point 0
6 Unit shortage cost
7 independent of time 0 Total setup or ordering cost $6,708,204.00
8 R eplenishment/production Total holding cost $6,708,204.00
9 rate per year M n
Total shortage cost 0
10 Lead time in year 0 ♦* 1i0 l i 1
eD.4Uo.(JU
j no nn
Subtotal of above
11 Unit acquisition cost 0
12
Total material cost 0
13
14
Giand total cost $13,416,408.00

Nhung dir lieu nay dugc tinh toan va giai thich nhu bang l .
Ngoai ra ban co thkxem bikud6 chi phi bang each chon Resu
Cost Analysis
152 Cluruvg 8: Quart trj tönkho - do

Inventory Problem Specification

Problem Type ---------------------------

( f jDetermim^ em an^ Problem]

C Deterministic Demand Quantity Discount Analysis Problem

G Single-period Stochastic Demand (Newsboy) Problem

C Multiple-Period Dynamic Demand Lot-Sizing Problem

O Continuous Review Fixed-Order-Quantity (s. Q) System

O Continuous Review Order-Up-To (s, S) System

O Periodic Review Fixed-Order-Interval (R, S) System

C Periodic Review Optional Replenishment (R, s, S) System

Problem Title Inventory Problem

Time Unit year

OK Cancel Help

Sau khi chon OK ban se thäy xuät hien möt cüa so nhäp lieu, vä du lieu cü
bäi toän dugc nhap lieu nhu sau:

Sau do chon Slove and Analyse\Solve the Problem ban thu dugc ket qua
nhu sau:
154 Chương 8 : Quán trịtồn - Nhu

Hoặc biểu đồ tồn kho Results\ Graphie Inventory Profile bạn sẽ thấy >
hiện một giao diện

Sau khi chọn OK bạn sẽ thấy một biểu đồ tồn kho như sau:
g j Inventory Theory and System _________ V-Ịí,_____________ ' ________________________________________ _______________________ Hi2 0
He Wnơow het)

RIE3E1 MU
* lm»nior»Profltaforln»riloryProbk!m .. , rnamfuamttmtiKsm-JSiiW Jsl«J
nf.1i» Uiwif.tilp 44 / / \ t .»«d n i.lri lnl«!V4J Í1 0 /4 $ ỰIỈ.H

fjfi&fu c * 0 ’ rọt*»tciụ~. í *&*CKA Ị ttír tx * » ... ' 4 ur»*d-p..


Chương 8: Quan trịtồn kho Nhu cầu độc lập 155

Ngoài ra bạn còn có thể phân tích các biến số bàng cách chọn
Results\Perform parametric analysis. Tại đây bạn có thể lựa chọn biến số bạn
muốn phân tích, cũng như chọn biên độ giao động. Ví dụ ta phân tích theo nhu
cầu với biên độ giao dộng từ 600 đến 1.000 và với bước nhẩy 100. Ta có kết quả
như bàng 2 sau dây.

Select a parameter for analysis


____ - ~ i
Order or setup cost per order
Unit holding cost per year
Unit shortage cost per year Start from 800.0000
Unit shortage cost independent of time
Replenishment or production rate per year
End at 1000

Demand per year


600.0000 Step proof

OK Cancel Help

Bảng 1:
SQRT(2*Demand_per_year*Order__setup_
Khôi lượng đặt hàng
§O Q Order quantity 44.7214 cost/Unit_holding_cost_,per_year)_________

Urợng tổn kho tối đa Maximum inventory 44.7214 Order_quantity

Khoảng thời gian giữa


0.0745 Order_quantity/Demand per_year
j jầ n đặt hảng______ _ Order interval in year . . n o r * nOrder__setup__
rW of c o tlin
Total setup or Demand_per_year
nrderinq cost $6,708,203.93 cost/Order_quantity
Chi phi đặt hàng
|Order_quantity*Unit_holding_cost_

Chi phí tồn kho [Total holding cost $6,708,203.93 per_year/2


Total_setup_or_ordering_cost+Total_
Subtotal of above $13,416,407.86 holding_cost________________________
■Xổng
Total material cost $900,000,000.00 Unit_acquisition_cost*Demand_per_year
Chi phỉ mua
Orand total cost $913,416,407.86 Subtotal _of_above+Total_material_cost
J ong chi phỉ

Bảng 2:
il p é t r ir Analysa of Demand P«fJW InwrtctyPfobtan •
Demand
Econome Inventory Grand Total Total Total Total Maximum M
aximum
03 01-20071
jofder Quantity Related C o lt Total C od Setup C od Holding Colt [shortage Cod Material Cost Inventory Backorder Inter
15.03:56 per yeai
447214 S13.416.408 GO 113.416.408.00 $6.708.204.00 *6 708.204.00 44.7214
600
40 3046 $14.491.376 00 114 491.376.00 $7 245.608 50 $7.245.688.00 48 3046
700
51 6390 $15.491.934 00 $15.491.934.00 $7.745.967.00 $7.745.966.50 51 6398
800
54 7723 $16.431.676 00 116 431 676.00 $8.215.838.50 $8.215 838.00 54.7723
900
57.7350 $17.320.508.00 $17 320.508.00 $8.660.254.00 $8 660.254.00 57.7350
1000
r
156 Chương 8: Quàn trịton -

Bài tập 1 1 .
Nhu câu một loại hàng hóa là khá đều với mức tiêu dùng hàng năn
600.000 sản phẩm. Chi phí đặt mồi dơn hàng là 500.000. Chi phí lưu giữ tồn ]
mỗi đơn vị sản phẩm một năm là 300.000. Biết rằng giá mua mồi đơn vị sản ph
là 1.500.000 và việc mua khối lượne lớn sẽ được hường chiết khấu với giá n
không thay đổi theo khối lượng mua như sau:
% chiết khấu Sốlượne

o
2

A
II
5 > = 10 0

10 >=200

Tính mức đặt hàng hiệu quả và tổng chi phí liên quan.
Bàigiải:
Nhập liệu
WinQSBMnventory Theory and Systems\New
Bạn sẽ thấy một cứa sổ như sau và bạn chọn EOQ
Inventory Problem Specification | ■ mÊÊÊÊỀ
mÊt ■ nịịI m n n H

Problem T yp e

O Deterministic Demand Economic Order Quantity (EOQj Problem

(• pe|erminjsticpe
C Single-period Stochastic Demand (Newsboy) Problem
C Multiple-Period Dynamic Demand Lot-Sizing Problem
C Continuous Review Fixed-Order-Quantity (s, Q) System
C Continuous Review Order-Up-To (*, S) System

C Periodic Review Fixed-Order-Interval (R. S) System

C Periodic Review Optional Replenishment (R. s. S) System

Problem T itle Inventory Problem

Tim e U n it [year

OK Cancel Help
Chương 8: Quan trị tồnkho - Nhu cảu độc lập 157

Sau khi chọn OK bạn sẽ thấy xuất hiện một cửa sổ nhập liệu, và dừ liệu cùa
bài toán được nhập liệu như sau:
DATA ITEM ENTRY
Demand per year 600
Order or setup cost per order 500000
Unit holding cost per year 300000
Unit shortage cost per year M
Unit shortage cost independent of time
Replenishment or production rate per year M
Lead time for a new order in year
Unit acquisition cost without discount 1500000
Number of discount breaks (quantities) 3
Order quantity if you known

Tiếp tục chọn Edit\Discount breaks để nhập liệu thông tin về chiết khấu
như sau:
Discountm m ỈỈIIỈIIIIII.\W Ê m M .. 0
3]
Number Discount Break Discount X
1
2 100 5
3 200 10

OK Cancel Help

Sau đó chọn Slọve and Analyse\Solve the Problem để xem phần tính chi phí
tại tùng mức chiết khấu:
158___________________________________________ 8: - Nhu lập

03-01-2007 Break Qty. Discount X EOQ E0Q Cost Feasibility Order Qty. Total Cost
0 0 44.7214 $913.418,384.00 Yes 44.7214 $913.416.384.00
1 50 2 44.7214 $895.418 384.00 No 50 $895 500 032.00
2 100 5 44.7214 $ 8 6 84 1 6 3 8 4 .00 No 100 $873,000.000.00
3 200 10 44.7214 $823.416,384.00 No 200 $841.500.032.00

Recommended Order Qty. = 200 Discount = 1 0 * Total Cost = $841,500.032.00

Sau đó chọn Results\Cost Analysis for Discount decision đế xem kểt quá
phân tích cuối cùng như sau:
0 3 -0 1 -2 0 0 7 In p u t D a t a V a lu e D is c o u n t D e c is io n A n a ly s is V a lu e

1 D em and per year 600 O rd e r q u a n tity 200

2 O rd e r (s e tu p ) c o s t $ 5 0 0 ,0 0 0 .0 0 M a xim um in v e n to ry 200

3 U n it h o ld in g c o s t p e r y e a r $ 3 0 0 0 0 0 .0 0 M a xim um b a c k o rd e r 0

4 U n it s h o r ta g e c o s t ( S I ) O rd e r in te r v a l in y e a r 0 .3 3 3 3

5 per ye a r M R e o rd e r p o in t 0

6 U n it s h o r ta g e c o s t (S 2 )

7 in d e p e n d e n t o f tim e 0 T o ta l s e tu p or o rd e rin g c o s t $ 1 ,5 0 0 ,0 0 0 .0 0

8 R e p le n is h m e n t/p r o d u c tio n T o ta l h o ld in g c o s t $ 3 0 ,0 0 0 ,0 0 0 .0 0

9 r a te p e r y e a r M T o ta l s h o rta g e c o s t 0

10 L e a d tim e in y e a r 0 S u b to ta l of a b o v e $ 3 1 ,5 0 0 ,0 0 0 .0 0

11 U n it a c q u is itio n c o s t $ 1 ,5 0 0 ,0 0 0 .0 0

12 T o ta l m a te ria l c o s t; $ 8 1 0 ,0 0 0 .0 0 0 .9 0

13 U n it c o s t: s a m e d is c o u n t for e a c h u n it

14 U n it h o ld in g c o s t: no d is c o u n t G ra n d to ta l c o s t $ 8 4 1 ,5 0 0 ,0 3 2 .0 0

15 U n it s h o r ta g e c o s t ( S I ): no d is c o u n t

18 U n it s h o r ta g e c o s t (S2J: no d is c o u n t D is c o u n t ta k e n = 10%

Những dữ liệu này dược tính toán và giải thích như bảng 1.
Ngoài ra bạn có thể xem biểu đồ chi phí bằng cách chọn Results\ Graphie
Cost Analysis
Ô

Chưưng X: Quàntrị tòn kho - Nhu cầu độc lộp 159

m
Ffe vvmdx Hffe
F im m W M B M I B ilillf ily g in
» PhcoonUd InrcnloryCoal ầo«*T»h Ọ*T yw f for Inventory Problem

fS tZ rtS :.è 'e o '- ÌỀ gg g g ' ' p y y * * O S s S E e ? m z m s t n ... -

Hoăc biểu đồ tồn kho Results\ Graphie Inventory Profile bạn sẽ thấy xuất
hiện một giao diện

nman
* ln«*ntof>rPfonU (Of limntenfPratri”
n..4o» Uti*"*** 44 f / ì * -*°d u , ,u '' - 0 u /4 b V*1/W

t u rVas-
160 Chương 8: Quàn tritồn kho - Nhu c

Tương tự như bài sổ 10, bạn cũng có thể phân tích biến số bàng cách cl
Results\Perform parametric analysis. Tại đây bạn có thể lựa chọn biến sổ
muốn phân tích, cũng như chọn biên độ dao động.
Chương 9; Hoạch địnhvậ/ />'ệi/ MRP 161

CHƯƠNG
H O Ạ• C H Đ ỊN
• H NHƯ CẦU V ẬT
• L IỆ• U M R P

I. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU:


MRP là mộtkỹ thuậtngược chiềuquy công nghệ đ
nguyên vật liệu.Nó bắt đầu từ sô lượng và thời hạn yêu cầu cho những sản phẩm
cuối cùng dã dược xác định trong kê hoạch tiên độ sản xuât chính, để xác định
nhu cầu các chi tiết, các bộ phận cân có đê đáp ứng kê hoạch tiên độ sản xuất
chính. Phương pháp này xác định sô lượng,có các bộ phận, chi
vàthời gian cầnđặt hcmg đê chúng săn sàkhi câ
Đầu tiên MRP dược xem như là công cụ kiểm soát tồn kho, cung cấp các
báo cáo cho biết các bộ phận chi tiêt nào cân phải đặt hàng, khi nào đặt hàng và
hoàn thành đơn hàng.
XÁC ĐỊNH QUY MÔ Lồ SẢN XUÁT
Khi MRP hoạt động nó sẽ dưa ra một loạt các đơn hàng cần mua sắm hoặc
đặt sản xuất bội bộ. Nêu quy mô lô hàng này không hợp lý sẽ làm cho chi phí đặt
hàng và tồn kho tăng lên. Việc xác định quy mô đặt hàng có thể được tiến hành
theo những kỳ thuật sau:
1. Đặt hàng theo lô Lot for lot
Đây là phương pháp đặt hàng với quy mô lô hàng bằng đúng nhu cầu ròng
Xuất hiện trong từng kì.
Ví dụ 9-1: thông tin vê nhu câu, chi phí tồn kho và chi phí dặt hàng trong 12
tháng như sau:
* n h iv M11'

Tháng Nhu cầu Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho
1 69 85 1
2 29 102 2
3 36 102 2
4 61 101 1
5 61 98 1
•>
6 26 114 3
7 34 105 2
8 67 86 3
9 45 119 Ị
10 67 110 í
11 79 ‘98 4
12 56 114 2

6. BÀI TẬP QTSX - A


162 Chương 9;Hoạch địnhcầu

Kêt quả đặt hàng theo lô như sau:


Tháng Đặt hàng Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho Tổng chi phí
1 69 85 0 85
2 29 102 0 102

3 36 102 0 102
4 61 101 0 101
5 61 98 0 98
6 26 1 14 0 114
7 34 105 0 105
8 67 86 0 86
9 45 119 0 119
10 67 110 0 110

11 79 98 0 98

12 56 114 0 114

Tổng chi phí đặt hàng và tồn kho là 1234.


2. Đặt hàng theo quy mô cố định - Fixed Order Quantity (FOQ)
Đặt hàng theo một khối lượn2 cố định dược xác dịnh từ trước.
Ví dụ: đặt hàng với số lượna cố định mỗi đơn hàng là 100 với dữ liệu c
như trong ví dụ 9-1.
Đ ặt hàng Tồn kho s H Tổng
100 31 85 31 1 16
2 0 4 4
100 66 102 132 234
5 0 5 5
100 44 98 44 142
18 0 54 54

100 84 105 168 273

0 17 0 51 51

100 72 119 72 191


0 5 0 5 5
100 26 98 104 202
30 0 114 0 114
Tông 1391

Vậy tổng chi phí của phương án đặt hàng này là 1391
Chương 9: Hoạch định nhu cầu vật liệu MRP____________________________ ] 63

3. Đặt hàng vói quy mô hiệu quả-Economic Order Quantity (EOQ)


Phương pháp này tương tự như phương pháp đặt hàng với sổ lượng cố định,
tuy nhiên số lượng dặt hàng được tính dựa vào phương pháp đặt hàng hiệu quả
E ốọ.
Ví dụ: Đặt hàng quy mô hiệu quả với dữ liệu trong ví dụ 9-1
Bước 1: Tính nhu cầu bình quân, chi phí đặt hàng bình quân s và chi phí tồn
kho bình quân H.

Tháng Nhu cầu Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho

1 69 85 1

2 29 102 2

3 36 102 2

4 61 101 1

5 61 98 1

6 26 114 3

7 34 105 2

8 67 86 3

9 45 119 1

10 67 110 1

79 98 4
11

56 114 2
12

630 . 1234 23
Tổng
52.5 102.8333 1.916667
Bình quân

Bước 2: Tính EOQ = 75


Bước 3: Tiến hành đặt hàng với quy mô cố định bằng EOQ.
Kết quả như sau:
164 Chương 9: Hoạch cljnlinhu cầu vậ

Đ ật hàng Tồn kho s H Tổng


75 6 85 6 91
75 52 102 104 206
16 0 32 32
75 30 101 30 131
75 44 98 44 í 42
18 0 54 54
75 59 105 118 223
75 67 86 201 287
22 0 22 22
75 30 110 30 140
75 26 98 104 202
30 0 114 0 U4
Tông 1644

Tông chi phí của phương án là 1644


4. Đặt hàng theo thò'i gian định trưcrc - Fixed Period Requirements (FPR)
Quy mô đặt hàng bao phủ một số thời kì cố định dược xác định trước.
Ta thực hiện ví dụ 9-1 với phương pháp đặt hàng theo thời gian định tru
với khoảng thời eian lả 3 kỉ.
Kết quả đặt hàng có dược như sau:
Đ ặt hàng Tồn kho s H Tổng
134 65 85 65 150
36 0 72 72
0 0 0 0
148 87 101 87 188
26 0 26 26
0 0 0 0

146 112 105 224 329

45 0 135 135

0 0 0 0

202 135 110 135 245

56 0 224 224

0 0 0 0
Tống 1369

Tổng chi phí của phương án là 1369


Chương 9: Hoạch định nhu cầu vật liệu MRP____________ 165

5. Đặt hàng theo thời gian định trước hiệu quả - Period Order Quantity
Đây là phương pháp đặt hàng kết hợp giữa phương pháp đặt hàna với số
lượng cố định EOQ và phương pháp đặt hàne theo thời gian định trước. Thủ tục
đặt hàng được tính toán như sau:
Bước 1: Tính EOQ
Bước 2: Xác định số thời kì EOQ bao phủ bằng cách chia EOQ cho nhu cầu
bình quân một thời kì.
Ví dụ: có thông tin về nhu cầu. chi phí đặt hàns và chi phí tồn kho trong 12
tháng như sau:

Tháng Nhu cầu Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho

1 69 85 1

2 29 102 1

3 36 102 2

4 61 101 1

5 61 98 1

6 26 114 3

7 34 105 2

8 67 86 3

9 45 119 1

10 67 110 1

11 79 98 3

12 56 114 1

Tổng 630 1234 20

Giá trị bình quân 52.5 102.8333333 1.666666667

EOQ=80.49
Vậy số thời kì bao phủ là 80.49/52.5= 2 thời kì
Việc đặt hàne được tiến hành như sau:
166 Chmmg 9: Hoạch địnhnhu

Đ ặt hàng Tồn kho s H Tổng


98 29 85 29 114
0 0 0 0
97 61 102 122 224
0 0 0 0
87 26 98 26 124

0 0 0 0

101 67 105 134 239


0 0 0 0
112 67 119 67 186
0 0 0 0
135 56 98 168 266
0 0 0 0

Tống 1153

Tống chi phí của phương án là 1153


6. Phưong pháp chi tiết-thòi kì Part-Period Balancing (PPB)
Chi tiết thời kì là một khái niệm dựa vào xem xét sau: giả sử chi phí lưu .
một đơn vị tồn kho là H đồng/một kì. Chi phí đặt một đơn hàng là s. Nếu một
tiết phải lưu giữ tồn kho 1 kì thì mất H đồng, nếu một chi tiết lưu giữ tồn kho 2
thi mất 2H đồng. Nếu 2 chi tiết tồn kho trong 1 kì thì mất 2H đồng. Do đó k
niệm “chi tiêt-thời kì” được tính bởi việc nhân sổ chi tiết tồn kho với sổ thời
nắm giữ tồn kho.
Phương pháp này xác định khối lượng đặt hàng dựa trên việc cân nhắc gi
chi phí tồn kho và chi phí đặt hàng. Tỷ số giữa chi phí đặt hàng s và chi phí 1
kho H phản ánh số “chi tiết-thời kì” tối ưu. Ví dụ chi phí đặt hàng s= 50 000 , 1
phí tồn kho H= 500, thì giá trị “chi tiết-thời kì” tối ưu là S/H=50 000/500 = 10 0 .
Với nguyên tắc này, khối lượng đặt hàng là tồng nhu cầu các thời kì, í
cho số “chi tiết-thời kì” < “chi tiết-thời kì” tối ưu.
Giả sử nhu cầu mỗi thời kì là dl,d2,d3,.... Giả sử những chi tiết được ti
dùng ngay trong thời kì đặt hàng thì sẽ không làm phát sinh tồn kho. Như vậy
chi tiết thời kì sẽ được tình như sau:
N= Od 1+1 d?+2d3+3d4+...
Tính toán cho đến khi N đạt đến giá trị “chi tiết-thờỉ kì” tối ưu. Khối lượ
đặt hàng sẽ bằng tổng nhu cầu trong những thời kì này.
Ô
m
*%

Chương 9: H oạch đ ịn h cầu vật liệu MRP 167

Ví dụ:
Giả sử số “chi tiết-thời kì” tối ưu là 100.
Thời kì 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhu cầu 20 90 10 80 30 80 10 120
_J K ___ y
Thời ki 0 2 'v"
số pp 0 90 20
SỐpp tích lũy 0 90 110
Thời kì 0 1 2
Số pp 0 80 60
Số pp tích lũy 0 80 140
Thời kì 0 1 2 3
số pp 0 80 20 360
Số pp tích lũy 0 80 100 460
Thời kì 0
Số pp 0
Số pp tích lũy 0
Đặt hàng 110 90 120 120
s 50000 0 50000 0 50000 0 0 50000
H 0
45000 10000 40000 30000 40000 10000 180000
Tổng chi phí đặt hàng và tôn kho là 555000 đông.
Khi nhu cầu giữa các thời kì biến động lớn, việc đặt hàng theo phương pháp
chi tiết thời kì như trên có thể có những trường hợp không tốt. Vì vậy, người ta có
thể kết hợp phương pháp chi tiêt thời kì với việc nhìn về trước “looks ahead” hoặc
nhìn về sau “look-back”
Nhìn về sau
Thuật toán của nó như sau:
- Gọi i là thời kì đầu tiên có số “chi tiết-thời kì” tích lũy > “chi tiết-thời kì”
tối ưu
_ Nêu số “chi tiết-thời kì” của thời kì i < nhu cầu thời kì i+ 1 thì đơn hàng
được đặt để bao phủ tới thời kì i
- Nếu “chi tiết-thời kì” cùa thời kì i > nhu cầu thời kì i+1 thì dơn hàng được
đặt để bao phù tới thời kì i-1
168 Chương 9: Hoạch định cầu

Ví dụ:
Thời kì 1 2 3 4 5 6 7
Nhu cầu 90 10, 80 30 80 10
2L V
Thời kì cr ""Y 2 -9
V'
s ố pp 0 90 20
Số pp tích lũy 0 90 110
Thời ki 0 1 2
s ố pp 0 30 160
Số pp tích lũy 0 30 190
Thời ki 0 1
SỐpp 0 10
Số pp tích lũy 0 1Ò
Đặt hàng 120 110 210
s 50000 0 0 50000 0 50000 0
H 0 45000 10000 0 15000 80000 5000 0
Tổng chi phí đặt hàng và tồn kho là 355.000
Nhìn về truóc
Thuật toán của nó như sau:
Gọi i là thời kì đầu tiên có số “chi tiết-thời kì” tích lũy > “chi tiết-thời 1
tối ưu
Nếu số “chi tiết-thời ki” của thời kì i < nhu cầu thời kì i-1 thì đơn hà
đirợc đặt đế bao phú tới thời kì i-2
Nếu “chi tiết-thời kì” của thời kì i > nhu cầu thời kỉ i-1 thì đơn hàng dư
đặt dể bao phú tới thời kì i-1
Ví dụ:
Thỏi kì 1 2 3 4 5 6 7
Nhu cầu 2 0 90 1 0 80 30 80 10 1 :
Thời kì 0 1 2

Số pp 0 90 2 0

Số pp tích lũy 0 90 1 1 0

Thời kì 0 1 2

Số pp 0 10 160
Số pp tích lũy 0 10 170
Thời ki 0 1 2

Số pp 0 30 160
Số pp tích lũy 0 30 190
Thời ki 0 1

Số pp 0 10 24
Chương 9: Hoạch địnlìnhucầu vật MRP 169

Số pp tích lũy 0 10 250


Đặt hàng 2 0 1 0 0 1 1 0 90 1 20

s 50000 50000 0 50000 0 50000 0 50Ọ00


H 0 0 5000 0 15000 0 5000 0

Tổng chi phí tồn kho và đặt hàng cùa phương án là 275 000
7. Phương pháp chi phí đon vị nhỏ nhất-Lcast Unit Cost (LUC)
Thuật toán cùa phương pháp này như sau: người ta sẽ đặt hàng với khối
lượng bao phú tới thời kì T sao cho tông chi phí đặt hàng và tồn kho chia cho khối
lượnii sàn phẩm là nhỏ nhât.
S + 0xdl + lxd2 + ... + (i-l)d i
Min
dl + d 2 + ... + di
Ví dụ:
Thời ki Nhu cầu Công thức Cp đơn vị
50.000 + 0x20x500
0 20 2.500
20
50.000 + (0 X 20 +1X20) X 500
1 20 1.500
20 + 20
50.000 + (0 X20 + 1X 20 + 2 X 25) X 500
2 25 1.307.692
20 + 20 + 25
50.000 + (0 X20 +1 X 20 + 2 X 25 + 3 X 35) X 500
3 35 1.0/0
20 + 20 + 25 + 35
8. Phương pháp tổng chi phí nhỏ nhất - Lcast Total Cost (LTC)
Phương pháp dặt hàng này dựa trên việc so sánh chi phí đặt hàng với chi phí
tồn kho. Khối lượng đặt hàng là tông nhu cầu đến thời ki T, trong đó T+l là thời
kì dầu ticn có chi phí tôn kho lớn hơn chi phí đặt hàng.
Ví dụ: xác định quy mô đặt hàng trong trường hợp sau:

Tháng Nhu cầii Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho
1 69 85 1
2 29 102 1
3 36 102 1
4 40 101 1
170 Chương 9. Hoạch địnhcầu

5 30 98 1
6 26 114 1
34 105 1
8 67 86 í
9 45 119 1
10 67 110 1
11 79 98 1
12 56 114 1
Kết quả phân tích:

Phu'0'ng án Chi phí tồn kho Chi phí đặt hàng

1 0 85
1,2 '29 102
1,2,3 101 102

1,2,3,4 221 101


4 0 101
4,5 30 98
4,5,6 82 114

4,5,6,7 184 105


7 0 105
7,8 67 86

7,8,9 157 119


9 0 119
9,10 67 110

9,10,11 225 98
11 0 98
11,12 56 114

Tổng hợp việc đặt hàng được tiến hành như sau:

6. BÀITẬPQTSX-i
Chương^ 9: Hoạch định nhũ ¿ầu vạ/ liệu MRP —
— --- - —1 7 ]

Tháng Đặt hàng Q Tồn kho cuối kì H s


1 134 65 65 85
2 0 36 36 0
3 0 0 0 0
4 96 56 56 101
5 0 26 26 0
6 0 0 0 0
7 101 67 67 105
8 0 0 0 0
9 112 67 67 119
10 0 0 0 0
II 135 56 56 98
12 0 0 0 0
Tổng chi phí 373 508

Tổng chi phí của phương án là 881


9. Silver-Meal Heurỉstic Proccdure (SM)
Quyết định về khối lượng đặt hàng được phân tích dựa vào chi phí đặt hàng và tồn
kho bình quân. Khối lượng đặt hàng sẽ bao phủ T thời kì sao cho (chi phí dát
hàng+chi phí tồn kho)/T là nhỏ nhất.
Ví dụ:
Tháng Nhu cầu Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho
1 69 85 1
2 29 102 2
3 36 102 2
4 61 101 1
5 61 98 1
6 26 114 'y
ò

7 34 105 2

8 67 86 3
9 45 119 1
10 67 110 1
11 79 98 4
12 56 114 2
17.2................................................ ..... dnrư ng clịn/i nìnt cằu vật ìiệu

Đánh giá các phương án đặt hàng như sau:


Tháng s H Tống Bình quân Kết luận
1 85 0 85 85
1.2 29 114 57 chọn
1.2.3 108 222 74
ỏ 102 0 102 102 chọn
3.4 122 224 112
4 101 0 101 101
4.5 61 162 81
4.5.6 52 214 71.33333 chọn
4,5.6.7 170 384 96
7 105 0 105 105 chọn
7,8 134 239 119.5
8 86 0 86 86 chọn
8.9 135 221 110.5
9 119 0 119 119
9,10 67 186 93 chọn
9.10.11 158 344 114.6667
11 98 98 98 chọn
11.12 224 322 161
12 114 114 114 chọn
Tống kết: Phương án đặt hàng được chọn như sau:
Tháng D ặ t h àng T ồ n kho s II Tổng
1 98 29 85 29 114
2 0 0 0 0
ỏ 36 0 102 0 102
4 148 87 101 87 188
5 26 0 26 26
6 0 0 0 0
7
34 0 105 0 105
8
67 0 86 0 86
9
112 67 119 67 186
10
0 0 0 0
11
79 0 98 0 98
12 56 0 114 0 114
Tổng 1019

Tống chi phí đặt hàng và tồn kho là 1019


Chương 9:Hoạch (lịnhh
nu cầu vật 173

10. Wagner-Whitin Algorithm.


Đây là một phương pháp tính mức đặt hàng tối im trong trường hợp nhu cầu
D. chi phí tôn kho H. chi phí đặt hàng s biến đổi qua từng thời kì. Mô hình này
giả thiết ràng chi phí mua không phụ thuộc vào khối lượng mua. nghĩa là không
có chiêt khâu giám giá. Vì vậy tông chi phí tôn kho chì còn phụ thuộc vào chi phí
năm giữ tồn kho và chi phí đặt hàng.
Gọi:
Di là nhu cầu thời kì i
Hi là chi phí tồn kho thời kì i
Si là chi phí đặt hàng thời kì i
Qi là khối lượng đặt hàng thời kì i
. I() là tồn kho dầu kì đầu tiên
t-1 t-1
Tồn kho cuối thời kì t là It = I0 + ^ Qi - ^ di
i =1 1=1

Tổng chi phí tại thời kì t là TC, = +Ô(Q,)S, + H I+I(I, +Q, - d ,)


(Okhi Q, = 0
Trong đó atQ,) = j | ‘ ' . Q i > 0

MÔ hình này dược xây dựng trên các giả thiết sau:
Giả thiết 1: Khối lượng dặt hàng được tiêu dùng ngay trong thời kì đặt hàng
thì có chi phí tồn kho bàng 0
Giả thiết 2: Nấu lượng đặt hàng Qt trong thời kì t đáp ứng nhu cầu thời kì
t+k thì nó sẽ đáp ứng nhu cầu của tât cả các thời kì t’ với t < t' < t+k
Giả thiết 3: Nếu phương án đặt hàng tối ưu được xác định trong t* thời kì
đầu tiên thì nỏ cũng sẽ tối ưu trong những thời kì t*+k. Do đó. nếu tìm phương án
dặt hàng tối ưu trong t*+k thời kì thì chi cần tìm phương án tối ưu trong thời kì từ
t* đến t +k.
Ví du: Xác định quy mô dật hàng trong trường hợp sau:
Tháng Nhu cầu Chi phí đặt hàng Chi phí tồn kho
1 69 85 1

2 29 102 2

3 36' ■ 102 2

4 61 101 1

5 61 98 1

6 26 114 3
7 34 105 2

8 67 86 3
174 Chương 9: Hoạch nhu MR

9 45 119 1

10 67 110 1

11 79 98 4
12 56 114 2

Đánh giá và lựa chọn các phương án:


Tháng P hư ơ ng án s H Tổ ng chi phí

1 1 85 0 85

1,2 187 0 187

2 12 85 29 114

12,3 187 29 216

3 123 85 137 222

12,34 187 151 338

4 12,3,4 288 29 317

12,3,4,5 386 29 415

5 12,3,45 288 90 378

1 2 ,3,45,6 336 90 426

6 12,3,456 288 142 430

1 2 ,3 ,456,7 393 142 535

7 12,3,4567 288 312 600

12 ,3 ,4 5 6 ,7 ,8 479 142 621

8 12,3 ,4 5 6 ,7 8 393 276 669

1 2 ,3 ,4 5 6 ,7 ,8 ,9 598 142 740

9 1 2 ,3 ,4 5 6 ,7 ,8 9 479 277 756

1 2 ,3 ,4 5 6 ,7 ,8 ,9 ,1 0 708 142 850

10 1 2 ,3 ,4 5 6 ,7 ,8 ,9 1 0 598 209 807

1 2 ,3 ,456,7,8,910,11 696 209 905

11 12,3,456,7,8,91011 598 367 965

1 2 ,3 ,4 5 6 ,7 ,8 ,9 1 0 ,1 1 ,1 2 810 209 1019

12 1 2 ,3 ,4 5 6 ,7 ,8 ,9 1 0 ,1 1 1 2 696 43 3 1129

Vậy các đơn hàng được đặt như sau:


Chương 9: Hoạch định nhu cầuvặt MRP_
liệu

Đơn hàng 1 2 3 4 5 6 7 8

Tháng bao phủ 1,2 3 4,5,6 7 8 9,10 11 12

Khối lượng 98 36 148 34 67 112 79 56

Với tổng chi phí đặt hàng và tồn kho là 1129.


Ứ N G D Ụ N G W IN Q S B Đ Ẻ X Á C Đ ỊN H Q U Ỵ M Ô Đ Ặ T H À N G

Quy mô đặt hàng có thể được xác định đơn giản và chính xác bàng việc sử
dụng phần mem WinQsb.
Chọn WinQsbMnventory Theory & System\New bạn thấy một giao diện lựa
chọn như sau:
Inventory Problem Specification

Problem Type
0 Deterministic Demand Economic Order Quantity (EOQ) Problem
m
O Deterministic Demand Quantity Discount Analysis Problem

O Single-period Stochastic Demand (Newsboy) Problem

ffijMffipie-Period Dynamic Demand Lot-Sizing Problem!

O Continuous Review Fixed-Order-Quantity (s, Q) System

O Continuous Review Order-Up-To (s, S) System

C Periodic Review Fixed-Order-Interval (R. S) System

O Periodic Review Optional Replenishment (R. s, S) System


---------------------------------------
J. ¿4
P r o b le m T it le [Inventory Problem

• . w . fi . Time Unit Number of Periods


SSiBr o « " . « . I l l -----
OK Cancel Help

Chon Multiple-Period Dynamic Demand Lot-Sizing Problem, sau đó bạn


phải dien số thời kì bạn muốn tiến hành đặt hàng (Number of Periods). Sau khi
điền đầy đủ thông tin và chọn OK, bạn sẽ thấy một giao diện nhập liệu như sau:
176 Chương 9: Hoạch định nhu liệu

year Demand Setup Unit Variable Unit Holding Unit Backorder


Cost Cost Cost Cost
1 69 85 1
2 29 102 2
3 36 102 2
4 61 101 1
5 61 98 1
6 26 114 3
7 34 105 2
8 67 86 3
9 45 119 1
10 67 110 1
11 79 98 4
12 56 114 2

Trong đó:
Demand: nhu cầu
Setup c o s t: chi phí đặt hàng
Unit variable c o st: giá mua hay chi phí sàn xuất
Unit Holding cost: chi phí lưu giữ tồn kho
Unit backorder cost: chi phí cạn dự trữ chấp nhận hay chi phí dặt hàng sau
Việc xác định quy mô đặt hàng thường chì phụ thuộc vào nhu cầu, chi ph
đặt hàng và chi phí lưu giữ tồn kho, nên chúng ta chi quan tâm đến ba loại chi pl'
nàỵ. Sau khi nhập liệu xong chọn Solve and Analyze/Solve the Problem bạn s
thây một giao diện như sau:

Lot Sizing Method

O Wagner^WhiUrt Algorithm (WW)

( Silver-Meal Heuristic Procedure (SM)

O Fixed Order Quantity (FOQ)

("• Economic Order Quantity (EOQ)

O Lot for Lot (L4L)


O Fixed Period Requirements (FPRJ

( >Period Order Quantity (POQ)

O Least Unit Cost (LUC)

O Least Total Cost (LTC)

O Part-Period Balancing (PPB)

Initial inventory I* I or backorder Cl- |0 . J


Desired end inventory (♦) or backorder (-): J |o ___1
r "———
-----------
1— ——M M---------------------------------
—— r— — — — ■iM II—
W 1
:Solve! Cancel Help

Giao diện này cho phép bạn chọn phương pháp đặt hàng.
Chương 9 : Hoạch địnhnhu cầu ỵật MRP
liệu _177

II. BÀI TẬP


Bài tập 1.
Có dữ liệu về nhu cầu. chi phí đặt hàng và tồn kho trong 12 tháng như sau:
Nhu C h i phí đ ặ t Chi phí
Tháng cầu hàng s tồn kho H
1 70 1 02 1

2 1 0 0 2 0 0 2

3 150 150 4
4 80 99 3
5 1 2 0 1 0 0 1

6 6 8 150 2
7 90 130 1

8 1 0 0 58 2
9 1 1 0 76 1

10 135 140 3
11 89 70 4
12 97 90 2

Xây dựng phương án dặt hàng theo phương pháp Wagner-Whitin Algorithm
(WW), Silver-Meal Heuristic Procedure (SM) va phương pháp Least Total Cost
(LTC). Theo bạn đâu là phương pháp đặt hàng tốt nhất?
Đáp số:
Đặt hàng theo phương pháp Wagner-Whitin Algorithm (WW)
Nhu Chi phí đặt Chi phí tồn Ọuy mô Chi phí Tồn Chi phí Tồim chi
Tháng cầu hàng s kho H đặt hàng đặt hàng kho tồn kho phí
1 70 102 1 170 102 100 100 $2 0 2 . 0 0
2 100 200 2 $0.00
3 150 150 4 150 150 $150.00
4 80 99 3 80 99 $99.00
5 120 100 1 188 100 68 68 $168.00
6 68 150 2 $0 . 0 0
7 90 130 1 90 130 $130.00
8 100 58 2 100 58 $58.00
9 110 76 1 245 76 135 135 $2 1 1 . 0 0
10 135 140 3 $0 . 0 0
II 89 70 4 89 70 $70.00
12 97 90 2 97 _ 90 $90.00
Ị-

17Ẵ-- --- - - •— ■

Tổng chi phí tồn kho và đặt hàng là 1.178.000.

Đặt hàng theo phương pháp Silver-Meal Heuristic Procedure (SM)


Nhu Chi phí Chi phí Quy mô Chi phí Tồn Chi phí Tổng
Tháng cầu đặt hàng s tồn kho H đặt hàng đặt hàng kho tồn kho chi phí
1 70 102 1 170 102 100 100 $2 0 2 . 0 0
2 100 2 0 0 2 0 0 0 0 $0 . 0 0
3 150 150 4 150 150 0 0 $150.00
4 80 99 3 80 99 0 0 $99.00
5 120 100 1 188 100 68 68 $168.00
6 68 150 2 0 0 0 0 $0 . 0 0
7 90 130 1 190 130 1 0 0 100 $230.00
8 100 58 2 0 0 0 0 $0 . 0 0
9 110 76 I 110 76 0 0 $76.00
10 135 140 3 135 140 0 0 $140.00
11 89 70 4 89 70 0 0 $70.00
12 . 97 90 2 97 90 0 0 $90.00
Tổng chi phí của phương án là 1.225.000.
Đặt hàng theo phương pháp Least Total Cost (LTC)
Nhu Chi phí đật Chi phí Quy mô Chi phí Tồn Chi phí tồn Tổng chi
Tháng cầu hàng s tồn kho H đặt hàng đặt hảng kho kho phí
1 70 102 1 170 102 100 100 $202.0(
2 100 200 2 0 0 0 0 $0.0(
3 150 150 4 230 150 80 320 $470.0(
4 80 99 3 0 0 0 0 $0.0(
5 120 100 1 188 100 68 68 $168.0(
6 68 150 2 0 0 0 0 $0.0C
7 90 130 1 190 130 100 100 $230.oc
8 100 58 2 0 0 0 0 $0.0C
9 110 76 1 110 76 0 0 $76.õc
10 135 140 3 224 140 89 267 $407.0C
11 89 70 4 0 0 0 0 $0.00
12 97 90 2 97 90 0 0 $90.00
Tổng chi phí của phương án là 1.643.000
Bài tập 2.
Có dữ liệu về nhu cầu ròng trong 12 tháng như sau:
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Nhu cầu 100 140 150 120 60 90 80 90 400 110 140 40


Chương 9: Hoạch định nhu MRP
'1 7 9

a. Tiến hành đặt hàng theo phương pháp chi tiết thời kì Part-Period Balancing
(PPB), biêt ràng chi phí đặt một đon hàng là 1500000, chi phí tồn kho một đơn vị sản
phẩm ừong một kì là 3000.
b. Theo bạn phương pháp đặt hàng này đã tốt chưa? Có thể kết hợp với việc
“nhìn về trước” hoặc “nhìn về sau” để điều chỉnh đơn đặt hàng cho tốt hơn không?
Đáp sổ:
a. Đặt hàng theo phương pháp chi tiết thời kì
Tháng Nhu cầu Đặt hàng Tồn kho s H Tổng
1 100 390 290 1500000 870000 2370000
2 140 150 0 450000 450000
3 150 0 0 0 0

4 120 350 230 1500000 690000 2190000


5 60 170 0 510000 510000
6 90 80 0 240000 240000
7 80 0 0 0 0

8 90 490 400 1500000 1200000 2700000


9 400 0 0 0 0

10 110 290 180 1500000 540000 2040000


11 140 40 0 120000 120000

12 40 —
0 0 0 0

Tổng chi phí của phương án đặt hàng này là 10.620.000


b. Đặt hàng theo phương pháp chi tỉêt thời kì kết hợp với việc nhìn về trước:
Tháng N hu cầu Đ ặt hảng Tồn kho s H Tổng

1 100 390 290 1500000 870000 2370000


2 140 150 0 450000 450000
3 150 0 0 0 0

4 120 440 320 1500000 960000 2460000


5 60 260 0 780000 780000
6 90 170 0 510000 510000
7 80 90 0 270000 270000
8 90 0 0 0 0

9 400 510 110 1500000 330000 1830000


10 110 0 0 0 0

11 140 180 40 1500000 120000 1620000


12 40 0 0 0 0
180 --- -- - •---- '' ~ 'C ln ro n g 9: H ouch c1¡nh nhu cáu vúl liéu MI

Tóng chi phí : 10.290.000


“Nhin ve sau”
Tháng Nhu cáu Dát háng Ton kho S H Tóng
1 1 0 0 390 290 1500000 870000 237.0000
2 140 150 0 450000 450000
3 150 0 0 0 0

4 1 2 0 440 320 1500000 960000 2460000


5 60 260 0 780000 780000
6 90 170 0 510000 510000
7 80 90 0 270000 270000
8 90 0 0 0 0

9 400 650 250 1500000 750000 2250000


10 1 1 0 140 0 420000 420000
11 140 0 0 0 0

12 40 40 0 1500000 0 1500000
Tóng chi phí la 10.010.000
Váy dát háng theo plnrang pháp chi tiét thai ki két hap vái viéc “nhin v
sau” se lám giám tóng chi phí dát háng va ton kho.
Bái táp 3 .
Tính tóng nhu cáu các chi tiét dé san xuát 200 san phám A va 300 san phai
B trong các truáng hap:
Cáu truc cüa A va B nhu sau:

Míre 0: SP A = 200SP B = 300


Múc 1: Al = A = 200
A2 = 2xA + 2x B = 1000
B1 = 4 x B = 1200
B2 = 2xA + 3xB = 1300
Míre 2: XI = 2xB2 +A2 = 3600
X2 = B2 + 3A2 = 4300
CỉnmYig 9: Hoạch đỉnh nhu cấu vậriiệu MRP ............................... *" 181

a. Cấu trúc sản phẩm như sau:

Cấu trúc chung cho 2 sản phẩm Avà B

Mức 0: A = 200 B = 300


Mức 1: A 1 = A = 200;
A2 = 2xA + 2xB = 1000;
B2 = 2xA + 3xB= 1500
Mức 2: BI =2xAl +4xBl = 1600;
Xl=2xB2+A2 - 4000;
X2=A1+B2+ 3xA2= 4700
b. Cấu trúc sản phẩm như hình

Chúng ta có thê dề dàng thấy cấu trúc chung của A và B không khác gì
trong trường hợp trên, nên ta sẽ tính tương tự.
c Cấu trúc sản phàm giống như câu c nhưng chi tiết BI có tỷ lệ phế phẩm
3% và X2 có tý lệ phế phẩm 5%.
Mức 0: A = 200 B = 300
Mức 1: AI = A = 200;
A2 = 2xA + 2xB = 1000;
B2 = 2xA + 3xB = 1500
182 Chương 9: Hoạch đcầu l

Mức 2: BI =(2xAl +4xBiỵ0.97= 1649;


Xl=2xB2+ A2 =4000;
X2=(A1+B2+ 3xA2yơ.95=4947
Bài tập 4.
Cho cấu trúc các chi tiết như ở (Số trong ngoặc chỉ số thời kỳ đặt hàng)

Kế hoạch tiến độ sản xuất như sau:


Sản phẩm Thời kỳ 9 Thời kỳ 10 Thời kỳ 11 Thời kỳ 12
A 100 80 120

B 200 250

Các thông tin khác:

Chi Tồn kho đầu kì 1 Dự kiến nhận Qmin Chi phí Phế phẩm
tiết
Thkì Số lượng Qmin Đhàng Tkho

AI 100 1 250 500 3%

A2 100 300 4%

B 250 78000 120 5%

AI 1 300 2%

BI 400 250000 50 5%

B2 200 225000 30 3%

Xác định các đơn hàng và trạng thái tồn kho của các chi tiết đảm bảo thự
hiện kế hoạch.
Bài giải:
Phân tích cấu trúc sản phẩm:
Chương 9: Hoạch định nhu cầu vật liệu MRÍJ '' ~ — ■ -Ị 83

Mức Chi tiết/SP Thời kỳ đặt hàng Lt Phục vụ


0 A 1 KH
1 AI 2 3A
1 A2 1 2A
2 B 1 2A1+3A+KH
2 All 1 2A1+3A2
3 Bl 1 2B+2A2
3 B2 2 3B+3A1

Dự kiến các đơn hàng và trạng thái tồn kho

Chi Hiện THỜI KỲ


Thông tin tiêu tại 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

SP A 0 ' 100 80 120


KẾ HOẠCH
SPB 200 0 250 0

Mức 0 : SP A Tổng 100 80 120

nhu cầu
Lt= 1
Dự kién
nhận
Tồn kho 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

CK
Nhu cấu 100 80 120

ròng
'Đặt hàng 100 80 120

MứclrCT: AI Tổng 0 0 0 0 0 0 0 0 0 309 247 371 0

nhu cầu
Lt= 2;a=3%;
Dự kiến 250 réTT- —►
Qmin = 500 nhận
Phục vụ: 3A Tồn kho 100 350 350 350 350 350 350 350 350 41 371 0 0

CK
Nhu cẩu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 206 371 0

ròng
Đặt hàng 0 0 0 0 0 0 0 577 0 0 0 0

Mức 1 CT:A2 Tổng 0 0 0 0 0 0 0 0 208 167 250 0

nhu cầu
18.4 ...............- - - ----- Chương 9r Hoạch định nhu cầu vật liệu A

Lt = 1; a = 4% ; Dự kiên 525
Ọmin = 300 nhận

Phục vụ: 2A Tồn kho I0 () I0C1 I0C) 10C1 !0 () 100 100 100 100 417 p ỹ 0
CK
Nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0 0 108 167 250
ròng
Đặt hàng 525
Mức 2 : CT: B Tồng 0 0 0 0 0 0 0 1210 530 250 640
nhu cầu
Lt = 1; a = 5%;
H =1 2 0 ; s=78000;
Dự kiến 1490 0 890 "T
nhận
N=650
Tồn kho 250 250 250 250 250 250 250 250 530 0 640 0
Phục vụ: CK
2A1+3A+KH
Nhu cầu 0 0 0 Ổ 0 0 0 960 530 250 640
ròng
Đặt hàng 1490 890
Mức2: CT AI ] Tong 0 0 ' 0 0 0 0 0 2780 0 0 0

nhu cầu
a =-2%; Lt = 1
Phục vụ: 2A1+3A2 Dụ kiến 2480
nhận
Tồn kho 300 300 300 300 300 300 300 300 0 0 0 0

CK
Nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0 2480 0 0 0

ròng
Đặt hàng 2480
Mức 3:131 Tông 0 0 0 0 0 0 3140 1110 1870 0 0

nhu cầu
a=5%;Lt=l;H = 50; 1
s=250000; N=5000 ]Dự kiến 5720
ìhận
Phục vụ: 2B+2A2
rồn kho 400 400 400 400 <400 400 400 :2980 1870 0 0 0

(: k
vỉhu cầu 0 0 0 0 0 0 :2740 1110 1870 0 0

r‘òng
<>720
ỉDặt hàng
Mức 3 : CT B2 rống 0 0 0 0 0 0 <ị6 I0 1780 :2750 0 0

nihu cầu
Chương 9: Hoạch địnhnhu cớu vật MRP 185

Lt= 2; a = 3%; H=30; Dự kiến 8940


nhận
s= 225000; N=7500
Phục vụ: 3B+3A1 Tồn kho 200 200 200 200 200 200 200 4530 2750 0 0 0 0

CK
Nhu cầu 0 0 0 0 0 0 4410 1780 2750 0 0 0
ròng
Đặt hàng 8940

Bài tập 5.
Cấu trúc một sàn phẩm cho như sau:

Kế hoạch tiến độ sản xuất như sau:


Sàn phấm Thời kỳ 9 Thời kỳ 1 0 Thời kỳ 1 1 Thời kỳ 12
A 150 100 200

B 200 120

Các thông tin khác


Chi Tồn kho Dự kiến nhận Đặt hàng Chi phí Phế
tiết đầu kì 1 phẩm
Thkì Số Đhàng Tkho
lượng
A 0 LFL
B 100 5' 200 FOQ=500
AI 50 2 2 00 LFL 2 %
A2 100 PPB 2000000 1000

BI 200 PPB 1500000 1500 5%


B2 250 3 500 FPR=2
F 150 3 300 3%
186... . — ............. -............... ............ cầu vật liệu MI

Tính nhu cầu và đặt hàng cho chi tiết F


Kết quả:
T h ô n g tin C h ỉ t iê u H iệ n THỜ I KỶ
tại

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

KÉ SPA 0 150 100 200


u
n Un M
a ruun
SP B 200 0 120 0

Mức 0 Tổng nhu cầu 150 100 200


CD-A 1 t - 1
D ự k iế n n h ậ n

Tồn kho C K 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

N h u c ầ u rò n g 150 100 200

Đ ặt hàng 100 80 120

M ử c 1, Tồng nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0 0 0 400 160 360 0


S P :B ,

Lt = 2 ; D ự k ié n n h ậ n 200 500 500

FO Q = 500
Tổn kho C K 100 100 100 100 100 300 300 300 300 400 240 380 380

N h u c ầ u rò n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Đ ặ t hảng 500 500

Mức 2 Tổng nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0 500 0 700 160 240 0


C T :B 2 = B +
D ự k iế n n h ậ n 500 610 240
2 A , L t= 1 ,
FPR=2
Tồn kho C K 250 250 250 750 750 750 750 250 250 160 0 0 0

N h u c ầ u rỏ n g 0 0 0 0 0 0 0 0 290 0 240 0

Đ ặ t hàng 610 240

Mửc 3 Tổng nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0 1579 642 1579 253 0 0


CT ■
B 1=3B+B D ự k iế n n h ậ n 2021 1832 0 0

2 . L t= 1 ,
Tồn kho C K 200 200 200 200 200 200 200 642 0 253 0 0 0
p=5%

N h u c ầ u rò n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Đ ặ t hàng 2021 1832

M ứ c 3: Tổn g nhu cầu 0 0 0 0 0 0 0 0 622 204 408 245 0


u I
D ự k iế n n h ậ n 200 402 204 408 245
A1=B2+
2A ; L t= 2 -
Tồn kho C K 20 20 220 220 220 220 220 220 0 0 0 0 0

N h u c ầ u rò n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

íĐ ặ t hảng 402 204 408 245

M ứ c 4: Tong nhu cầu 0 0 0 0 0 2423 204 4070 245 720 0 0

A2=B1+ ID ự k iế n n h ậ n 2527 5035


A1+3A2
rổ n k h o C K 100 100 100 100 100 100 204 0 965 720 0 0 0
L t-1

r*Jhu c ầ u rô n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

í) ặ t hảng 2527 5035


Chướng 9: Hoạch định nhu cấuvặt P
R
M
liệu
_ _____ ________ ____

Mức 5 : Tổng nhu cầu 0 0 0 0 7815 2912 15993 2730 505 0 0 0


CT
D ự k iế n n h ậ n 300 10277 18723 505
F=B 1+3A
2+2A1,
Tồ n kho C K 150 150 150 450 450 2912 0 2730 0 0 0 0 0
L t= 2

N h u c ầ u rò n g 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Đ ặ t hảng 10277 18723 505

Xác định các đơn hàng và trạng thái tồn kho của các chi tiết đảm bảo thực
hiện kế hoạch.

*
18.8 — Chương 10: Lập ké hoạch liến độ vă kiếm soát các hoạt động chế

CHƯƠNG
LẬP TI ÉN Đ ộ VÀ KIẾM SOÁT
CÁC HOẠT ĐỘNG CHÉ TẠO

I. NỘI DUNG NGHIÊN CỬU:


Hoạch định tống hợp đã cho chúng ta một bối cánh chun« mà trong đó k
năng sản xuất sẽ biến đổi phù hợp với nhu cầu. Tuy nhiên, với tầm nhìn khá
cúa hoạch định tổng hợp các nhu cầu dự đoán sẽ có độ chính xác thấp, và h
nữa. hoạch định tông hợp cũng chưa thê chỉ ra cách thức mà các nguồn lực tro
hệ thống sán xuất sẽ được huy động dể đối phó trực tiếp với những điều kiện đa
thực tế hóa. Ke hoạch tiếnđộ là
nhằm xác định cụ thếnhiệm vụcho
trên cơ sở khai thác hiệu quá cácnguồn
cầu.
Kiêm soát sản xuất chính là việc kiểm tra. theo dõi thường xuyên hoạt dộ
sản xuất so sánh với kế hoạch tìm ra các lệch lạc để kịp thời điều chỉnh bàng c
biện pháp thích hợp.
Lập kế hoạch tiến độ và kiểm soát phải tiến hành phù hợp với từng loại hì
sản xuất.
1. Lập kế hoạch tiến độ và kicm soát sản xuất trong sản xuất đon chiếc
Sản xuất đơn chiếc với đặc điểm sản xuất nhiều chủng loại sản phẩm kh
nhau với quy mô nhó. Cho nên, việc lập kế hoạch tiến độ và kiềm soát sản xu
đồng nghĩa với việc kiểm soát các đơn hàng.
Việc lập kế hoạch tiến độ dược tiến hành theo 2 giai đoạn:
Giai doạn 1: Phân bố công việc:định vụ
từng thờikỳ cho từng nơi làm việc.Trong đó cẩn phải
thành cho mỗi công việc. Phân bố công việc phải căn cứ vào năng lực sản xuât 1
nguyên vật liệu sẵn có.
Giai đoạn 2: Giời quyết công việc:là thú tự
được thực hiện ở nơi làm việc vctbổtrí
vào những thời điểmcụ thê.
2. Kiểm soát hoạt động sản xuất đối vói sản xuất lặp lại
Hệ thống sản xuất lặp lại bao gồm loại hình sản xuất khối lượng lớn và S í
xuất hàng loạt với những đặc điểm sản xuất những sản phâm tiêu chuân với kh<
lượng lớn. Đặc điểm này dẫn đến việc lập kê hoạch tiên độ đôi với loại hình sả
Chương 10: Lộp kể hoạch tiền độ và kiêm soát các hoạt âộiĩg tạo................. ............................~l 89

xuất này không tập trung vào việc kiểm soát các đơn hàns mà lại tập trung vào
việc kiểm soát theo quá trình sản xuât. Cụ thê nó tập trung vào việc xác định khối
lượng sản xuất tại từng công đoạn sản xuất.

II. BÀI TẬP


Bài tập 1.
Nhu cầu dự đoán và các đơn hàng đã kí kết trong phạm vi hai tháng 3 và 4
như sau:
Tháng 3 Tháng 4
1 2 3 4 1 2 3 4
Dự doán 20 33 35 35 40 50 50 40
Đã đặt hàng 28 18 12 10 6 3 0 0

Tổng kho 50

Quá trình sản xuât hàng loạt chi phí thiết dặt một loạt sản xuất là 250 000
đông Chi phí tồn kho mỗi sản phẩm một tháng là lO.OOOđ/sản phẩm Khả năng
săn xuât mỗi ngày là 20 sản phàm, số ngày sản xuất mồi tháng là 30 ngày Yêu
câu:
a. Lập kế hoạch tiến dộ sản xuất chính
b' f° s0ản ph®m sằn có để có thể cung cấp cho khách hàng
đúng thời hạn?
c. Bạn cho ý kiên của mình nếu hiện công ti đang xét các đơn hàng
ycu câu theo thứ tự như sau:
Thời gian giao hàng
Đơn hàng Số lượng yêu cầu
" (tuần)
1 10 3
2 25 6
3 30 2
4 25 5
5 10 7

Bài giải:
a. Lập kế hoạch tiến độ sản xuất chính
Đầu tiên phái xác định quy mô lô sàn xuất với-
1.90_ Chương 10: Lập kế hoạch tiến độ và kiếm soát các hoạt động

Nhu Cầu trong 2 tháng D=300


Chi phí đặt một đơn hàng s=250.000
Chi phí tồn kho trong 2 tháng 1-1=10.000*2=20.000

2£>flS 2*300*250.000
EPL =
H (1 - —) 1 20. 000(1 - —— — )
V 6000
Vậy quy mô sản xuất 87 sản phẩm một lô là hiệu quả nhất. Tuy nhiên, vó
mức sản xuât 20 sản phâm một ngày ta có thể chọn quy mô lô sản xuất bàng 8
sản phâm đê phù hợp với việc sản xuât và có chi phí nhỏ.
Tiếp theo ta lập MPS theo trình tự như sau:
Lượng hàng hoá yêu cầu =Max(nhu cầu dự đoán, nhu cầu dã dặt hàng).
Tồn kho = Tồn kho đầu kì+MPS-Yêu cầu.
Tồn kho đầu kì sau bằng tồn kho cuối ki trước.
Neu Tồn kho đầu kì< yêu cầu nghĩa là đã thiếu hụt, khi đó phải thiết đặt sải
xuất với quy mô 80.
Cụ thể tính được như sau:
Nhu cầu Đã
Tháng Tuần dự doán đặt hàng Idkì Yêu cầu Thiếu hụt MPS Tồn kho
1 20 28 45 28 Không 17
2 30 18 17 30 Có 80 67
1
3 35 12 67 35 Không 32
4 35 10 32 35 Có 80 77
1 40 6 77 40 Không 37
2 50 3 37 50 Có 80 67
4
2*

3 50 0 67 50 Không 17
4 40 0 17 40 Có 80 57

b. Xác định số sản phẩm sẵn có ATP


Khối lượng sản phẩm sẵn có tính như sau:
Người ta chỉ tính ATP cho kì đầu tiên và những kì có MPS>0, cụ thể:
Kì đầu tiên, ATP= Tồn kho đầu kì - tổng khối lượng đặt hàng từ kì đầu tiên
cho đến kì đầu tiên có MPS > 0.
Chương 10: Lập kể hoạch tiến đọ và kiểm soaícáchoạt'độngchếtậõ ' — -

ATP=50-28=22
Những kì tiếp theo. ATP= MPS- tổng khối lượng đặt hàng từ kì đó đến kì có
MPS>0 tiếp theo.
Kì 2, ATP2=80-(18+12)=50
Kì 4, ATP4=80-(10+6)=64
Kì 6 , ATP6=80 - 3=77
Kì 8 , ATPi(=80 - 0=80
1 2 3 4 5 6 7 8
Dự đoán 20 30 35 35 40 50 50 40
Đã đặt hàng 28 18 12 10 6 3
Tồn kho 50 22 0 0 0 0 0 0 0
MPS 80 80 80 80
ATP 22 50 —
64 77 80

c. Xem xét các đon hàng:


Đơn Quyết Lí do
hàng đinh

1 Chấp nhận A1P2=50>10 nên có thế chấp nhận, sau khi chấp nhận
đơn hàng này ATP2=50-10=40

2 Chấp nhận A *Pó=77>25 nên có thể chấp nhận, sau khi chấp nhận
đơn hàng này ATP6=77-25=52

Chấp nhận A1P2=40>30 nên có thế chấp nhận, sau khi chấp nhận
3
đon hàng này ATP2=40-30=10
Không Vì ATP2=10<25 nên không dù hàng sẵn có dê chấp nhận
4 chấpnhận dơn hàng này

Chấp nhận ATPó=52>10 nên có thể chấp nhận, sau khi chấp nhận
5
đơn hàng này ATP6=52-10=42
--

Bài tập 2.
Một cônạ ty nhận được dơn đặt hàng yêu cầu về loại sản phấm mới với tổng
êc dâu tiên. 1heo các nhà sán xuất thì định mức lắp ráp chiếc đầu tiên la
45 giờ, có thê giảm định mức còn 95% nếu sản lượng tích lũy gấp đôi. Mỗi công
192 - - Chương10: Lập kcác hoạt độn

nhân lắp ráp làm việc 7.5 giờ/ngày. Đơn hàng yêu cầu eiao sản phẩm sau 20 ngà
trong đó có tới 3 ngày chủ nhật nghỉ việc.
a- Hãy xác định mức cho chiếc thứ 600, định mức bình quân cho đơn hàng 6 C
chi tiết đầu tiên? Xác định số công nhân cần thiết để hoàn thành đơn hàng?
b- Sau đơn hàng này cônu ty có thể nhận thêm một dơn hàng sản xuất 1400 chiế
nữa và cũng trong thời hạn 20 n<zày với 3 ngày chủ nhật, xác định sổ côn
nhân sẽ phải điều chỉnh.
B à i giải:

Định mức cho chiếc thứ 600 tra trong bảng tính sẵn là 62.29% so với chiế
đầu tiên: Y600 = 62.29%*45=28.0305giờ
Định mức bình quân: Tra bảng ta có kết quả bằng 67.25% so với chiếc đầ
tiên và bàng: 67.25%*45 = 30.2625
Tổng số giờ lao dộng cần thiết cho đơn hàng là : 600*30.2625= 18157.5
Số công nhân cần thiết là 18157.5/(7.5*17)= 143 công nhân
c- Tổng số glò' để sản xuất thêm 1400 chiếc nữa tức là sản lượng tích luỹ lêi
đến 200 chiếc
Tra bảng ta có tổne số giờ sản xuất 123058.9% so với chiếc đầu tiên nên t
tính được tống số giờ lao động cùa cả hai đơn hàng là: 123058.9%*45:
55376.505và sổ giờ cho đơn hàng sau là: 55376.505- 18157.5=37219.005
Số công nhân cần thiết là 37219.005/(7.5*17) = 292 người
Số công nhân cần tăng thêm là 292 - 143 = 149 người
Bài tập 3.
Một cônc ty chế biến gỗ nhận được đơn dặt hàng sản xuất 100 bộ bàn gh<
theo kiểu mới do khách hàng đề nghị. Hiện tại công ty dã sản xuât dược 10 bộ V i
nhận xét ràng nhờ vào kinh nghiệm thao tác mà thời gian lao động trực tiếp để sải
xuất 1 bộ bàn ghế giảm dần. Thời gian cho bộ dâu tiên là 50 giờ công và cho b(
thứ 10 là 35 giờ công.
a) Hãy xác định tỷ lệ kinh nghiệm trong sản xuất các bộ bàn ghế cho hợỊ
đồng này?
b) Thời gian sản xuất bộ bàn ghế cuối cùng?
c) Tổng thời gian sản xuất đế thực hiện hợp đồng và thời gian định mứ(
trung bình cho một bộ bàn ghê?
Bài giải:
a. Thời gian sản xuất sản phẩm thứ n xác định theo công thức:
y„ = y,nR = y,n L»*LC'U62
Chương 10: Lập kè hoạch tiếnđộ VCÌ kicnisoãícúc hoạĩcỉọng chế ỉạcr~ * ' 193

yio = yinR=> nR= yio/yi = 35/45 = 0,7


R = LogO,7 = -0,1549
R = LogLC/Log2 => LC = 10Rlog2 = 1 o-°-l549x0'30103 = 0.90 (90%)
LC = 90%
b. yioo = yix 100'°'1549 = 50x0.49 = 24,5 (giờ)
c. sn= yi + y2 + ...+yn«yi|xR+l/(R+l)|ni = yi{nR+1 - 1}/(R+1)
Sioo ~ 50*58.15 =2908 giờ;
Định mức trung bình y’ioo = Sioo/100 = 29,08
Bài tập 4.
Tại một nhà máy đóng tàu, họ kí đựợc một hợp đồne làm 11 con tàu và họ
đã hoàn thành 4 con tàu. Nhà quản trị câp cao cùa nhà máy nhận thấy rằns sau
mỗi con tàu được hoàn thành, bộ phận sản xuât lại có những cải tiến làm tăng
năng suất. Ví dụ như dôi với con tàu đâu tiên người ta phải sử dụng 225 công
nhân làm việc trong 40 giờ thì với con tàu thứ hai neười ta chỉ cần sử dụng 180
công nhân.Theo bạn họ cân bao nhiêu công nhân để làm con tàu thứ 1 1 ?
Bài giải,
LC = 180/225 = 80%
Vái LC = 80%, ưa bàng ta có định mức cho sản phàm thứ 11 bằng 0.4629
Sô công nhân cần thiết dê làm sản phàm thứ 1 1 là 0.4269*225 = 10 4 .15
Bài tập 5.
„M ộ tĩls /í/ 't ưÍ . Ị T 8 .chi PM cho một sán phẩm là 500 triệu
T* i ỉ Í t 5 ' " f ĩ én/ vậ’ U?u ™ 300 triệu còn lại là chi phi nhân
C°"S; Nhf m°n8 ">ộ< iọi nhuận là 10% chi phi. Qua gliên
í ỉ? “ S . T COng kinl1 nghiệm LC là 70%, Nêu nhà máy kí
họp đồng nhận dóng 3 con tâu thì họ sê chấp „hận mức giá tối thiểu là bao nhiêu?

Bời
Chi phí cho con tầu dầu tiên 500
Chi phí cho con tầu thứ hai 410
Chi phí nguyên vật liệu 200
Chi phí nhân công 210(70%* 300)
Chi phí cho con tầu thứ ba 370.460
Chi phí nsuyên vật liệu 200

7. B À I T Ậ P Q T S X - A
194... ... Chương ¡0: Lập kẻ hoạch liến độ và kiẻm soái

C hi p h í n h ân cô n g : 170.460 (0 .5 6 8 2 * 3 0 0 )
T ồ n g chi p h í : 1280.460
L ợ i n h u ận 10% : 128.046

G iá h ợ p đồn g : 1408.506
Bài tập 6.
M ột h ãng sản x u ấ t m áy bay đã thu thập d ữ liệu v ề chi phí sản x u ất 8 sả
p h ẩm đầu tiên n h ư sau:

Đ ơn vị th ứ C hi phí (T ỷ U SD ) Đ ơn vị th ứ C hi phí (T ý U SD

1 100 5 60
2 83 6 57

3 73 7 53

4 62 8 51

d. T ính đ ư ờ n g co n g kinh nghiệm LC

e. T ín h chi p h í tru n g bìn h ch o 1000 sàn phẩm đầu tiên

f. T ín h chi p h í dể sản x u ất sán phẩm th ứ 1000

Bài giải:
a. T ín h đ ư ờ n g co n g k in h n ghiệm LC bàng cách tín h tru n g bình tỷ lệ rút ngắn kh
sổ đ ơ n vị sả n pliấm tăng lên gấp đôi.

Sản p h ẩ m 1 tới 2 = 8 3 /1 0 0 = 83%

S ản p h ẩm 2 tớ i 4 = 62/83 = 74.7%

Sản phẩm 4 tới 8 = 51/62 = 82.26%

LC = (8 3 + 7 4 .7 + 8 2 .2 6 )/3 = 8 0 %

b. V ới L C = 8 0 . tra b an g giá trị tích lũy tại sản phẩm th ứ 1000, ta thấy địn h mức
bàng 158.7 lần sản phẩm d ầu tiên. D o đó chi phí dê sản x u ât 1000 sàn phâm đâu
tiên = 1 0 0 * 1 5 8 .7 = 1 5 870

C hi p h í tru n g bìn h ch o 1000 sán ph ấm đâu tiên là 15 8 7 0 /1 0 0 0 = 1 5 .8 7

c. T ra b ản g vớ i L C = 8 0 % , sản phẩm th ứ 1000 b ằn g 0.1 0 8 2 lần sản phẩm đầu tiên,


do đó chi p h í sản x u ấ t sản p h ẩ m th ứ 1000 bằng 1 0 0 * 0 .1 0 8 2 = 1 0 .8 2
------ -
ứ ' r . '/
Chướng 10: Lập kẻ hoạch tiên độ và soát các hoạt động tạo 195

B ài tậ p 7.
Chi phí thực hiện cho đơn hàng theo mỗi bộ phận như sau (Đ ơn vị 1.000.000)

Bộ phận thực h iện

A B c D

1 8 6 2 4

Đơn 2 6 7 11 10
hàng 3 -5 5 7 6

4 5 10 12 9

H ãy eiao đơn hàng cho m ỗi bộ phận để tổng chi phí nhò nhất?

Bài giải:
T a sử dụn«1 phương pháp H ugari để giải bài toán này theo trình tự sau:

B ước 1: X ác định giá trị nhỏ nhất theo hàng.

Bộ phận thực hiện


A B c D M in
1 8 6 2 4 2

Đơn 2 6 7 11 10 6
hàng 3 ỏ 5 7 6 3
4 5 10 12 9 5

T a tiến hành trừ tất cả các giá trị cho giá trị nhỏ nhất theo hàng tương ứng
được như sau:
Bộ phận thực hiện
A B c D
1 6 4 0 2

Đ ơn 2- 0 1 5 4
hàng 3 0 2 4 3

4 0 5 7 4

M in 0 1 4 2
196-- Chương'1 0:Lập kể hoạch độ va kiềm

B ư ớ c 2: T rừ ch o g iá trị nhỏ n h ất th eo cột tư ơ n g ứng. T a đư ợ c k ết quả:

Bộ phận thực hiện


A B c D
1 6 3 0 0
Đ ơn 2 0 0 5 2
hàna 3 0 1 4 1
4 0 4 7 2

B ư ớ c 3: X ác đ ịn h tổ n g số dò n g và cộ t tối th iểu có th ể di qu a h ết tất cả các


giá trị 0

Bộ p hận thực h iện


A B c D
1 6— __3__ __(X__ — u
—V/--- 0
V
Đ ơn 2 n ..nt/ _c__ _a
hàng 3 0 1 4 1
4 ộ 4 7 2
T a th ấ y chỉ có 3 đ ư ờ n g tro n g khi m a trận có 4 h àn g nên chư a d ủ ,n ên ta phải
thự c h iện tiếp bư ớ c 4.

B ư ớ c 4:
- T ìm g iá trị nh ỏ n h ấ t tro n g n h ữ n g giá trị ch ư a có d ư ờ n g kè chạy qu a (tìm
th ấ y g iá trị 1)
- N h ĩrn a g iá trị ch ư a có d ư ờ n g k ẻ chạy q u a sẽ trừ đi g iá trị nh ỏ n h ất vừ a tìm
được
- N h ữ n g g iá trị nằm . trên hai đ ư ờ n g kẻ giao n hau sẽ c ộ n g th ê m giá trị nhò
n h ất này.

K ết q u ả đ ư ợ c n h ư sau:
B ộ p h ận thự c h iệ n

A B c D

1 7 3 0 0

Đ ơn 2 1 0 5 2
h àn g 3 0 0 3 0

4 0 3 6 1
c/nrơng 10: Lặp kẻ hỏạch tiến độ vàkiêm soát các hoạt động ché ÍỢO'
197

Lặp lại bước 3.

Bộ phận thực hiện

A B c D

1 7 -3------- -0 ------- -0

Đ ơn 2 -tì------- -5------- -2
hàng 3 0 0 0

4 ơ 3 6 1

T a thấy có 4 đường kẻ đủ với 4 hàng củ a m a trận, nên dừng lại. T iến hành
phân chia đơ n hàng cho bộ phận sản xuất theo nguyên tắc ưu tiên hàng hay cột chi
có 1 giá trị 0 trước.
K ết quả như sau:

Bộ phận thự c hiện

A B c D

1 7 3 0 0

2 1 0 5 2
Đ ơn
hàng
3 0 0 3 0

4 0 3 6 1

N ghía là chia đơn hàng cho bộ phận sản xuất như sau:

Đ ơn hàng Bộ phận Chi phí

1 c 2

2 B 7

3 D 6

4 A 5

T ổng 20
198— - ............... Chương-l Qi-bập kế hoạch tiến độ vừ

Bài tập 8.
C hi p h í sản x u ấ t sản p h ẩ m trên m ỗi m áy cho n h ư sau: (Đ V T :1 0 .0 0 0 d )

M áy SPA SPB SPC SPD


I 25 30 28 26
II 27 26 30 24
III 24 25 27 29
IV 26 28 29 30
V 31 29 27 24

a. P h ân c ô n g sản x u ấ t ch o m ỗi m áy để có tổ n g chi p h í sản x u ấ t cự c tiểu?

b. G iả sư m á y I k h ô n g sản x u ất đư ợc sản p h ẩm A , m áy II k h ô n g sản xuấ


đư ợ c sản p h ẩm D v à m áy V khô n g sản xu ất đư ợc sản phẩm D. T ìm phư ơ ng ái
p h ân cô n g tố t n h ất.

Bàigiải:
a. Ta s ử dụng phương pháp Hungari để giải.
Đ ây là bài to á n có số trạm thu và p h át k h ô n g b ằng n hau nên đầu tiê n ta p h ả
đ ặ t m ộ t trạ m th u giả với chi phí= 0.

A B c D G M in
I 25 30 28 26 0 0
II 27 26 30 24 0 0
III 24 25 27 29 0 0
IV 26 28 29 30 0 0
V 31 29 27 24 0 0
M in 24 25 27 24 0

Bước 1: Trừ các giá trị cho giá trị nhỏ nhất tưong ứng trên hàng và cột.
A B c D G

I 1 5 1 2 0
1 0
II 3 i 3 0

III rõ - 0 0 HT~ 0

IV 2 3 2 6 0

V 7 4 3 0 0
Chướng 10: Lập kê hoạch liến độ và kiếm soát các hoạt động tạo 199

Bước 2: tìm số đường thẳng tối thiểu có thể đi qu a m ọi giá trị 0. T a thấy có
4 đư ờng, nhỏ hơn số hàng cùa m a trận.

Bước 3: Tìm giá trị nhỏ n h ất trong số những giá trị không nằm trên đư ờ na
kẻ (=1). Lấy nhữ ng giá trị không năm trên đường kẻ trừ đi giá trị nhỏ n h ất vừ a tìm
được, còn nhữ ng giá trị năm trên 2 đường kẻ giao nhau thì cộng thêm giá trị nhỏ
n h ất này. T a đư ợc kết quà:

A B c D G
ỉ 0 4 0 1 0
II 3 1 3 0 1
III 0 0 0 5 1
IV 1 2 1 5 0
V 4 0 0 1
7
Ta thấỵ số dư ờng thẳng tối thiều có thể đi qua m ọi giá trị 0 là 5 nên dây là
phư ơ ng án tối ưu. T a tiến hành phân chia sản phẩm cho các m áy (như tren). Ta
dược k êt quả sau:
M áy SP C hi phí
I A 25
II D 24
III B 25
IV G 0
V \c ~ 27

V ậy tổ n g chi phí là 1.010.000 đồ n g

b ,UN ến mí y. ' v i t " ! SảT Í % T . Sàn phắnỉ II k h ô n g sán xuất d ư ợ c sán


phám D . m á y V k h ông sản x u ất đ u ọ c sán p h ậ n D , thi ta ch o các V trí đó m ôt ciá
tri chi p h i lớn hơn tát cả các chi phí khác. S au đó tiên hành giải bình (htrcme l ư
câu a. 0
A B c D G M in

I 40 30 28 26 0 0

II 27 26 30 40 0 0

III 24 25 27 29 0 0
200 Chương^/ fl: Lập ké hoạch íién clộ kiểm các hoạt Ị

IV 26 28 29 30 0 0
V 31 29 27 40 0 0
M in 24 25 27 26 0

A B c D G

1 16 5 1 0 0

II 3 1 3 14 0

111 0 0 0 3 0

IV 2 3 2 4 0

V 7 4 0 14 0

A B c D G

I 16 5 1 0 1

II 2 0 2 12 0

III 0 0 0 3 1

IV 1 2 1 3 0

V 4 14 1
7 0

M áy Sản phấm C hi phí

I D 26

II B 26

III A 24

IV G 0

V c 27

Bài tập 9.
N h u c ầu sản p h ẩm tro n g th án g của công ti kim khí K gồm sản phâr
A :1 2 0 0 , sản p h ẩm B :1 5 0 0 , sản p h ẩm C :1 8 0 0 . K hả n ăng sản x u ât các sản phâm nà
trê n m ọ i m á y là n h ư n h au , với tổ n g khả n ăn g m áy 1:1600, m áy 11:1400, m á

Chường 10: Lập k é h o ç c h tiến clộ và s oát các


kiểm

M áy SPA SPB SPC


I 12 10 11

II 10 11 9

III 9 12 10

H ãy xác định nhiệm vụ sàn xuất cho các m áy để có tổng chi phí thấp nhất?

Bài giải:
T a sử dụng bài toán vận tải dê giải bài toán này. Đ ây là bài toán vận tải với
tông lượng phát lớn hơn tông lượng thu, nên đâu tiên ta phải thêm trạm thu giả với
cước p h i- 0 và với khối lư ợng= tổng phát-tổng thu= 4700-4500= 200. C ụ thể như
sau:

Trạm Trạm thu t


phát A -1200 B -1500 C -1800 G -200

12 10 11 0
1-1600
1500 100 0

10 11 9 0
11-1400
1400 1

9 12 10 0
III - 1700
1200 400 100 0

-9 -10 -10 0

Q uy 0 cho các ô chọn.

T rạm Trạm thu


phát A -1200 B -1500 C -1800 G -200

3 0 1 0
1-1600
1500 100

0 2 0 0
11-1400
1400

0 2 0 0
III - 1700
1200 400 100
Chương / 0: Lập ké hoạch tiên độ "và kiểm các o~' '2 0 3

C hi phí cho m áy và đơn hàng ước tính nh ư sau:

Đ ơn Trọng Chi phí đơn hàng C hi phí đơ n hàng


hàng số C hờ Thực hiện G iao trễ G iao sớm
1 1 100 50 100 50
2 2 50 70 110 80
3 3 70 40 90 60
4 4 45 60 140 100
5 5 120 100 100 110
6 6 95 80 70 80
7 7 87 50 80 90
8 8 50 100 100 50

Máy Chi phi chờ Chi phi làm việc


1 50 1 2 0

2 1 0 0 130
3 1 2 0 80
4 70 70
5 1 0 0 90
a. H ãy lập kế hoạch tiên độ cho từ ng đơn hàng và theo từng m áy, sau đó
biểu diễn lên biểu dô G antt với các tiêu chuân sau:
- T hời gian thực h iện công việc nhó nhất

- T hời gian thực hiện công việc lớn nhất


- Thời gian tự do nhỏ nhất

- T hời gian tự do bình q uân nhó nhất

- Thời hạn giao h àng sớm nhất

- C ực tiểu chi phí liên quan đến đơn hàng

- C ực tiểu chi phí liên q uan đến m áy

b. P hân tích tình trạng của các đơ n hàng tại phút th ứ 300 ?

Bài giải:
T a sẽ giải bài này trên công cụ W inQ S B

Bước 1: Nhập liệu


C họn F ile/N ew P roblem
202 — • Chuông lữ:Lập kẻ hoạch độ và soát

T a th ấ y k h ô n g có ô nào có g iá trị âm , nên đây là p h ư ơ n g án tối ưu.


T ổ n g chi phí:

TC= 1500* 10+1400* 9+1200* 9=43.200


Bài tập 10.
X ư ở n g c ơ khí p có các đ ơ n h àng d ự kiến n hận đư ợ c có thể thực h iện trên í
loại m áy c h ủ lự c th e o qui trìn h sau:

Đ ơ n h àn g B C V l/m á y B C V 2 /m á y B C V 3 /m á y B C V 4 /m áy
1 1 3 2 4
2 1 5 3 4
3 2 1 3 „5
4 5 3 4 3
5 5 2 4 1

6 2 4 3 1

7 3 2 5 2

8 3 5 2 4

T h ờ i g ia n th ự c h iệ n c ô n g v iệ c đ ư ợ c ước lư ợ ng th e o bảng sau:

Đ ịn h m ứ c thờ i g ian (p h ú t/c ô n g v iệ c) T hờ i điểm


D ơn T h ờ i điểm
giao
hàng n h ận (g iờ )
BCV1 BCV2 BCV3 BCV4 h àn g (g iờ )

1 45 50 40 40 0 6

2 35 20 40 40 2 8

3 40 45 30 35 4 8

4 40 50 65 45 4.5 12

5 45 50 45 27 5 12

6 65 40 35 30 5 16

7 45 60 55 35 4 8

8 35 45 25 30 6 8
204 Chương ỉ 01 Lập kế hoạch tiến độ vù kiêm soát các hoạt động chế tạo

Problem Specification :

Problem Title bai 6

Number of Jobs to be Scheduled

Number of Machines or Workers

Maximum Number of Operations per Job

Time Unit: [ m in u t e

r A ll jo b s have th e sam e m a chine /w orke r seq uen ce

OK C ancel H e lp

ä Job Scheduling-Í Job Information for bai Ổ]


File Edit Format {Solve and Analyze Results utilities Window WinQSB Help
ẸỊỊ0
^JeJxJ
Đ l^H lgl^íjn^|B B |M.|A |¥ |* |ã lũ t|a | l&l |g] ỊgỊ IE! H bl«|ml©r?
5ị : Operation 1 |45/3
Job Job Operation Operation OperationlOperation Ready Due Weight Priority Idle Cost Busy Cost Late Cost
Number Name 1 Time Date Index per minute per minute per minute
2 3 I 4
1 Job 1 45/1 50/3 40/2 40/4 360 1 1 100 50 100
2 Job 2 35/1 20/5 40/3 40/4 120 480 2 1 50 70 110
3 Job 3 40/2 45/1 30/3 35/5 240 480 3 1 70 40 90
4 Job 4 40/5 50/3 65/4 45/3 270 720 4 1 45 60 140
5 Job 5 45/3} 50/2 45/4 27/1 300 720 5 1 120 100 100
6 Job 6 65 /2 40/4 35/3 30/1 300 960 6 1 95 80 70
7 Job 7 45/3 60/2 55/5 35/2 240 480 7 1 87 50 80
<I ►

Enter the operation using the format 'process time/machine number', e g., 12.5/3.
ẼŨĨ Foim
Đ ể n h ậ p th ô n g tin về m áy ta chọn

E d it/M a c h in e In fo rm a tio n E ntry


Chưovg / 0: Lập kế hoạch liền ổ ộ và /dàn soát các hoại chế lạo 205

s Job Scheduling - [Machine Information for bo| 6] ,-x y f


- ___ <.
i .1 File Ed* Format Solve and Analyze Results ytities Window WtnQSB Help fg I X I

B f^ lB ila N I xl^|(a 'M A |B |a ]3 lD I|a | § ] gg| |~J E l m liLLlniled?


2 : Idle Cos! per minute X Ịs/ [l 00
Machine Machine Ready Idle Cost Busy Cost
Number Name Time per minute per minute
1 Machine 1 50 120
2 Machine 2 rr-ssm m i 130
3 Machine 3 120 80
4 Machine 4 70 70
5 Machine 5 100 90

B ước 2: G iải quyết vấn đề.

Chọn Solve and Analyse


T a có thể giải quyết vấn đề theo m ột trong các cách sau:

1. Sắp xếp công việc theo m ột trình tự ưu tiên nào dó. Có các ưu tiên như sau:

Kí hiệu T iếng A nh Tiếng V iệt

C họn công việc có thời gian


SPT S hortest Process T im e
ngắn nhất

C họn công việc có thờ i gian dài


L PT L ongest P rocess T im e
nhất

RANDOM R andom assignm ent C họn công việc n g ẫu nhiên

C họn cônc việc đến trước làm


FC FS First com e. First Served
trước

LC FS L ast C om e, First Served Chọn công việc đến sau làm trước
206- Chương ¡0: Lập ké hoạch tiến độ và các động ché ụ

C h ọ n công việc của đ ơ n hàn]


LW KR L e a st W ork R em ain in g
có số cô n g việc còn lại ít nhất

C họn cô n g việc củ a đơ n hàn]


MWKR M o st W o rk R em ain in g có số công v iệc cò n lại nhiềi
n hất

C h ọ n c ô n g việc cù a đ ơ n hàní
m à hầu h ết công việc cù a đơi
TW K T o tal W ork
h àng đã đ ư ợ c thực hiện tronị
phạm vi thờ i g ian cùa nó.

C h ọ n công việc cù a dơ n hànị


LW K L e a st T o tal W ork có ít cô n g việc đư ợ c thự c hiệr
trong phạm vi th ờ i g ian củ a nó.

C họn tác n g h iệ p của đ ơ n hàn£


FOPR F e w e st O p e ra tio n R e m ain in g cỏ ít c ô n g việc cò n lại phải h oàr
th à n h nhất.

C h ọ n đ ơ n h àng có thời hạn giac


EDD E a rlie st D u e D ate
h àng sớ m nhất.

C h ọ n đ ơ n h àng có thời gian tụ


SLA CK S lack T im e
do Ít nhất.

C h ọ n đ ơ n h àng có thời gian tụ


S /R O P S la c k /R e m a in in g O p era tio n do bình q u ân trên các công việc
cò n lại ít nhất.

C h ọ n đ ơ n h àng liên q u an đến


W IN Q W o rk In N e x t Q ueue h àng c h ờ vớ i ít đ ơ n h àng được
giải p h ó n g nhất.

C h ọ n đ ơ n h àng d ự a vào chỉ số


P rio rity Index
ưu tiên.
Chường 10: Lập kế hoạch tiến độ và kiẻm soát các hoạt động chế tạo 207

Ịxị
___
NRMMMMWNI
'Solution Method Objective Criterion
W lH e u ir is tic D is p a tc h in g R u le !

c U s e A ll H e u iis tic D is p a tc h in g R u le s

0 R a n d o m G e n e r a tio n a n d P ic k th e B e s t

"Primary Heuristic "Tie Breaker


(iiS P T ® S P T

C lp t
C LP T

0 R andom 0 R andom

OFCFS OFCFS

OLCFS OLCFS

O l w k r 0 LW KR

O m w k r
OM W KR

O t w k
O TW K

0 LW K
O lw k

O fo p r
0 FO PR

O m o p r
0 MOPR
O E D D
O e d d

0 S la c k 0 S la c k

C S /R O P 0 S /R Ũ P [R a n d o m s e e d nu m b er: 27437
C P rio rity In d e x 0 P rio rity In d e x
[N o. o f s c h e d u le s g e n e r a t e d

C ancel

a K ế hoach tiến độ theo thời gian thực hiện công việc nhỏ nhất.
On Process Start Finish
Job Operation Machine Time Time Time
Job 1 1 Machine 1 45 0 45
Job 1 2 Machine 3 50 45 95
Job 1 3 Machine 2 40 95 135
Job 1 4 Machine 4 40 135 175
Job 2 1 Machine 1 35 1 2 0 155
Job 2 2 Machine 5 2 0 155 175
Job 2 ..3 Machine 3 40 175 215
Job 2 4 Machine 4 40 215 255
Job 3 1 Machine 2 40 240 280
Job 3 2 Machine 1 45 280 325
Job 3 3 Machine 3 30 345 375
Job 3 4 Machine 5 35 400 435
Job 4 1 Machine 5 40 270 310
208-- ----- C
h
ư
ơn
gI 0:Lập kể h

Job 4 2 Machine 3 50 410 460


Job 4 3 Machine 4 65 500 565
Job 4 4 Machine 3 45 565 610
Job 5 1 Machine 3 45 300 345
Job 5 2 Machine 2 50 345 395
Job 5 3 Machine 4 45 395 440
Job 5 4 Machine 1 27 440 467
Job 6 1 Machine 2 65 395 460
Job 6 2 Machine 4 40 460 500
Job 6 3 Machine 3 35 500 535
Job 6 4 Machine 1 30 535 565
Job 7 1 Machine 3 45 240 285
Job 7 2 Machine 2 60 285 345
Job 7 3 Machine 5 55 345 400
Job 7 4 Machine 2 35 460 495
Job 8 1 Machine 3 35 375 410
Job 8 2 Machine 5 45 435 480
Job 8 3 Machine 2 25 495 520
Job 8 4 Machine 4 30 565 595
C ác chỉ Số tín h đ ư ợ c n h ư sau:

K ế h o ạch tiến đ ộ th e o đ ơ n hàng

P ro cess S tart F inish


0 8 /1 7 /2 0 0 5 Job O p e ra tio n O n M ach in e
T im e T im e T im e

1 Job 1 1 M ach in e 1 45 0 45

2 Job 1 2 M ach in e 3 50 45 95

3 Job 1 3 M ach in e 2 40 95 135

4 Job 1 4 M ach in e 4 40 135 175

5 Jo b 2 1 M ach in e 1 35 120 155

6 Job 2 2 M ach in e 5 20 155 175

7 Job 2 3 M ach in e 3 40 175 215

8 Job 2 4 M ach in e 4 40 215 255

9 Jo b 3 1 M ach in e 2 40 240 280

10 Job 3 2 M ach in e 1 45 280 325

11 Jo b 3 3 M ach in e 3 30 345 375

12 Jo b 3 4 M ach in e 5 35 400 435


.
Chicong /0; Lap ke hogch lien do va soar cac hogt clong che tao 209

13 Job 4 1 M achine 5 40 270 310


14 Jo b 4 2 M achine 3 50 410 460
15 Job 4 3 M achine 4 65 500 565
16 Job 4 4 M achine 3 45 565 610
17 Job 5 1 M achine 3 45 300 345

18 Job 5 2 M achine 2 50 345 395

19 Job 5 3 M achine 4 45 395 440

20 Job 5 4 M achine 1 27 440 467

21 Jo b 6 1 M achine 2 65 395 460

22 Jo b 6 2 M achine 4 40 460 500

23 Job 6 3 M achine 3 35 500 535

24 Job 6 4 M achine 1 30 535 565

25 Job 7 1 M achine 3 45 240 285

26 Jo b 7 2 M achine 2 60 285 345

27 Job 7 3 M achine 5 55 345 400

28 Job 7 4 M achine 2 35 460 495

29 Jo b 8 1 M achine 3 35 375 410

30 Jo b 8 2 M achine 5 45 435 480

31 Job 8 3 M achine 2 25 495 520

32 Jo b 8 4 M achine 4 30 565 595

K6 hoach tien do theo m ay


Process Start F inish
M achine Job O peration Tim e Tim e T im e
1 M achine 1 Job 1 1 45 0 45
2 M achine 1 Job 2 1 35 120 155
3 M achine 1 Job 3 2 45 280 325
4 M achine 1 Job 5 4 27 440 467
5 M achine 1 Job 6 4 30 535 565
6 M achine 2 Job 1 3 40 95 135
7 M achine 2 Job 3 1 W 240 280
8 M achine 2 Job 7 2 60 285 345
210 10' Lập kẻ hoạch
Chương tiếnđộ Vít kiếm soát các hoạt động ché tạ

9 M a c h in e 2 Jo b 5 2 50 345 395
10 M ac h in e 2 Jo b 6 1 65 395 460
11 M ac h in e 2 Jo b 7 4 35 460 495
12 M a ch in e 2 Jo b 8 3 25 495 520
13 M ac h in e 3 Jo b 1 2 50 45 95
14 M a c h in e 3 Jo b 2 3 40 175 215
15 M a c h in e 3 Jo b 7 1 45 240 285
16 M a c h in e 3 Jo b 5 Ì 45 300 345
n
17 M a c h in e 3 Job 3 J 30 345 375
18 M a c h in e 3 Jo b 8 1 35 375 410
19 M a c h in e 3 Jo b 4 2 50 410 460
20 M a c h in e 3 Jo b 6 3 35 500 535
21 M a c h in e 3 Jo b 4 4 45 565 610
22 M a c h in e 4 Jo b 1 4 40 135 175
23 M a c h in e 4 Jo b 2 4 40 215 255
24 M a c h in e 4 Job 5 3 45 395 440
25 M a c h in e 4 Jo b 6 2 40 460 500
26 M a c h in e 4 Jo b 4 3 65 500 565
27 M a c h in e 4 Jo b 8 4 30 565 595
28 M a c h in e 5 Jo b 2 2 20 155 175
29 M a c h in e 5 Jo b 4 1 40 270 310
30 M a c h in e 5 Jo b 7 3 55 345 400
31 M a c h in e 5 Jo b 3 4 35 400 435
32 M a c h in e 5 Jo b 8 2 45 435 480

B iểu đ ồ G a n tt ch o đ ơ n hàng
Chương 10: Lụp k£hoạch tiễn độ ỵS
kiêm soái các lioụi (íọnạ chế lạo

B iếu đồ G antt cho m áy

C m ax = 610 MC = 510,5555 W m ax = 140

MW = 69.0278 Fm ax = 340 MF = 235.5556

L m ax = 115 ML = -106.1111 E m ax = 395

ME = 134.5833 T m ax = 115 MT = 28,4722

NT = 9 W IP = 2.8967 MU = 0.4351

T JC = 231525 TM C = 273640 TC — 505165

Các tham số này được tính như sau:

i : chi sổ chỉ đơn hàng

j : chi số chì m ảy
p i j : thời gian thực hiện bước công việc

d i : thời gian giao hàng cùa đơn hàng i

r i : thời gian sẵn sàng của dơn hàng i

Ci: thời gian hoàn thành đơn hàng i

Fi: Thời gian thực hiện dơn hàng i Fi=Ci=ri

Wi: tổne thời gian chờ cùa dơn hàng i Wi = Fi - pij

Li: sự chậm trễ cùa đơn hàng i Li=Ci-di


212 Chương/ Lập kế hoạch liến đvà kiểm

Ei: T hời gian hoàn thành sớni cúa đơn hàng i E i=m ax(-L i,0)

Ti: thời gian hoàn thành trề cử a đơn hàng i Ti=m ax(Li.O)

N t: số đơn hàng chư a hoàn thành vào thời điểm t

wt: trọng số của đơn hàng i (tổng trọng số bàng 1)

Thời gian hoàn thành lớn nhất C m ax= m ax(C i)

T rung bình trọng số của thời gian hoàn thành M C = I 'riC '
2> '
Thời gian ch ờ lớn nhất W m ax= M ax(W i)

T rung bình trọng sô của thời gian chờ M W = -=^=;-------


z . wi
Thời gian thực hiện đơn hàng lớn nhất F m ax= m ax(Fi)

^ Wi
T rung bình trọng số thời gian thực hiện đơn hàng MF -
wi

S ự chậm trễ của đơ n hàng lớn nhất, L m ax= m ax(L i)

y wi
T rung bình trọng số sự chậm trễ cùa đơn hàng. ML =

Thời gian hoàn thành sớm lớn nhất, E m ax= m ax(E i)

y wi
T rung bình trọng số thời gian hoàn thành sớm ME =

Thời gian chậm trễ lớn nhất, T m ax= m ax(T i)

y w
T rung bình trọng số thời gian chậm trễ MT =
2 > r

N T : số đơn hàng bị trễ

yN T xt
W IP: số đ ơ n hàng trung bình đang thực hiện W IP =
c m ax
M U : hệ sộ sử dụng m áy m óc thiết bị, M U = thời gian m áy hoạt động/(thời giai
hoạt đ ộng+ thờ i gian chờ )
-

Chương /0: Lập k é hoạch tiến độ và kiếm soát cấc động tạo ' 213

TJC: tổng chi phí liên quan đến đơn hàng bao gồm chi phí thực hiện, chi phí
chờ, chi phí hoàn thành sớm và trễ

TM C: tổng chi phí liên quan đến m áy bao gồm chi phí hoạt động và chi phí chờ
TC: tổng chi phí liên quan đến đơn hàng và máy

Bài tập này ta sử dụng công cụ excel tính được như sau:
Thời Thời Thời
gian gian gian Thời Sự trề Kết Kết
Đơn công Bắt Kết sẵn giao thực gian Trọng cua đơn thưc thúc
hàng nghệ dầu thúc sàng hàng hiện chờ số hàng sớm trễ
p Ci ri di Ci-ri Wi vvi Li=Ci-di Ei Ti
1 175 0 175 0 360 175 0 0,028 -185 185 0

2 135 1 2 0 255 1 2 0 480 135 0 0,056 -225 225 0

3 150 240 435 240 480 195 45 0,083 -45 45 0

4 200 270 610 270 720 340 140 0,111 -110 110 0

5 167 300 467 300 720 167 0 0.139 -253 253 0

6 170 395 565 300 960 265 95 0,167 -395 395 0

7 195 240 495 240 480 255 60 0,194 15 0 15


8 135 375 595 360 480 235 100 0,222 115 0 115
1327 440,00 1,000 0 1213 130

T ính tổng chi phí liên quan đến đơn hàng

Chi phí Chi phí


máy đơn hàng Thời gian Chi phí
Làm Làm
Chờ việc Trễ Sớm Wi p Ti Ei Chờ việc Sớm Trễ
100 50 100 50 0 175 0 185 0 8750 0 9250
50 70 110 80 0 135 0 225 0 9450 0 18000
70 40 90 60 45 150 0 45 3150 6000 0 2700

45 60 140 100 140 2 0 0 0 110 6300 12000 0 11000

120 100 100 110 ' 0 167 0 253 0 16700 0 27830


• 95 80 .70 80 95 170 0 395 9025 13600 0 31600
87 50 80 90 60 195 15 0 5220 9750 1200 0

50 100 100 50 100 135 115 0 5000 13500 11500 0

28695 89750 12700 100380


214- _____ Chươngỉ tì: Lập kẻ hoạch tiến độ vàkiêm

T ín h tổ n g chi phí liên q u an đến m áy

T ổ n g chi p h í liên q uan đ ến đơn hàng T JC = 231525

C hi p hí C hi phí Tg làm
M áy chờ làm việc T g ch ờ việc T ổng chi phí
C m a x -p p C hờ’ Làm việc
1 50 120 428 182 21400 21840
2 100 130 295 315 29500 40950
5 120 80 235 375 28200 30000
4 70 70 350 260 24500 18200
100 90 415 195 41 5 0 0 17550
1723 1327 145100 128540

T ổ n g ch i p h í liên q u an đến m áy T M C = 27 3 6 4 0
T ín h số đ ơ n h àn g d ở d an g tru n g bình W IP

Số Đ H
T h ờ i đ iểm dở dang T hời gian
Từ Đ ến NT T N T*t
0 120 1 120 120
120 175 2 55 110
175 240 1 65 65
240 255 3 15 45
255 270 2 15 30
270 300 3 30 90
300 360 5 60 300
360 375 6 15 90
375 395 6 20 120
395 435 6 40 240
435 467 5 32 160
467 495 4 28 112
495 565 3 70 210
565 595 2 30 60
595 610 ỉ 15 15
610 1767

V ậy W IP = 1 7 6 7 /6 1 0
N g o à i việc sắp x ếp các đơ n hàng theo m ột tiêu c h u ân c h ọ n trư ớ c nào đó
ngư ờ i ta có có thể sắp x ếp đơ n h àng theo m ộ t tro n g số các chi tiêu n h ư tối thiểi
chi phí, tối th iể u th ờ i g ia n c h ờ ...
Chương /0: Lập ké hoạch liến cTộ vhoạt độĩtg tạo 275

Để làm điều đó, chúng ta làm tương tự như trên, n hư ng khi giải quyết vấn
đề chúng ta chọn như sau:

'S o lu tio n M ethod O b jective Criterion


0 Heuristic Dispatching Rule O Cmax (min. makespan)
C MC (min. weighted mean completion]
(• Use All Heuristic Dispatching Rules
O Wrnax (min. maximum waiting time)
O Random Generation and Pick the Best O MW (min. weighted mean waiting)
O Fmax (min. maximum flow lime)
'T ie B re a k e r' C MF (min. weighted mean flow time)
C Lmax (min. maximum lateness]
<• C ML (min. weighted mean lateness)
O Emax (min. maximum earliness)
O ME (min. weighted mean earliness)
0 Tmax (min. maximum tardiness)
O MT (min. weighted mean tardiness)
O NT (min. number of tardy jobs)
O W IP (min. mean work in process)
O MU (max. mean machine utilization)
O TJC (min. total job cost)
O TMC (min. total machine cost)
O TC (min. total job and machine cost)

Help
"«Mtetai
T rong đó có các tiêu chuẩn chọn lựa (O bjective C riterion), các tiêu chuẩn
này đã được trình bày ờ trên. C húng ta tiến hành chọn lựa tiêu chuẩn m ục tiêu và
làm tiếp như ở phần trên.
Để phân tích tình trạng cùa các đơn hàng tại m ột thờ i điểm bất kì nào đó,
sau khi giải quyết vấn đề xong ta chọn R esu lts/S h o w C om pletion A nalysis
216 Chirong JO: Lập kế hoạch tiếniiộ-và kiêm soái các

N h ập th ờ i điểm m u ố n n ghiên cứ u (phút th ứ 300) sau đó chọn O K , ta đư


kết quả sau:

C o m p le tio n A n aly sis at m in u te 300 for bai 6

T ổ n g th ò i g ia n T h ò i đ iểm h o à n % h o à n t h à n h tạ:
TT Đ on hàng
công nghệ th àn h m ong m uốn p h ú t th ử 300

1 Jo b 1 175 175 100,00%

2 Job 2 135 255 100,00%

3 Job 3 150 435 40,0 0 %

4 Job 4 200 610 15,00%

5 Job 5 167 467 0,00%

6 Jo b 6 170 565 0,00%

7 Jo b 7 195 495 30,77%

8 Job 8 135 595 0,00%

T ổ n g th ò i g ian T h ò i đ iểm h o à n % h o à n t h à n h tạ i
TT M áy
công nghệ th àn h m ong m uốn p h ú t th ứ 300

I M a c h in e 1 182 565 54,95%

2 M ach in e 2 315 520 30,1 6 %

3 M a c h in e 3 375 610 36,00%

4 M a c h in e 4 260 595 30,77%

5 M a c h in e 5 195 480 25,6 4 %

T ro n g đó % h o à n th à n h tại p h ú t th ứ 300= tổ n g thờ i gian công nghệ đã thụ


h iệ n đư ợ c c h o đến p h ú t th ứ 3 0 0 /tổ n g thờ i gian công n ghệ cân p h ải thực hiện.

Ví dụ, dối với đ ơ n h àn g 1, tại phút th ứ 300 đã thực hiện d ư ợ c 175 ph ú t V

tố n g thời gian cô n g n g h ệ cần thự c hiện của nó là 175 p hút, nên % hoàn thành.

Bài tập 11.


M ộ t x ư ở n g sản x u ất đơn chiếc đ ang thực h iện các đơ n h àng có qui trìn
cô n g n g h ệ và thờ i g ia n d ự k iến thự c hiện cô n g việc n h ư sau:

Q uy trìn h c ô n a n g h ệ sản x u ât sản p hâm :


Chương TO: Lập kẻ hoạch tiến độ và kiêm sổảt các hoụt ăộng chế tạo 217

Sản phẩm BCV1 BCV 2 BCV 3 BCV4

1 1 2 3 4

2 5 6 2 1

3 5 4 2 1

4 i 3 2 4

5 2 5 1 3

6 2 4 1 3

Đ ịnh m ức thời gian các bước công việc (phút/sàn phẩm )

Sàn phẩm BCV1 BCV2 BCV3 BCV4

1 25 15 25 30

2 35 20 30 45

3 45 16 18 17

4 35 35 24 25

5 20 15 20 30

6 28 18 30 22

H ãy lập kế hoạch tiến độ thực h iện các đơn hàng và kế hoạch tiến độ cho
từn» m áy m óc thiết bị thê hiện trên biêu đồ G antt theo các tiêu chuân sau:

- Thời gian thực hiện cv nhò nhất

- T hời gian thực hiện cv lớn n h ât

- Đ ến trước làm trước

- Đốn sau làm trước

- P hân tích tình trạng củ a'cá c sản phẩm tại phút th ứ 140 theo tiêu chuẩn thời
gian thực hiện cv nho nhât.

Bài giải:
a Lập kế hoạch tiến độ theo thời gian thực h iện cv nhỏ nhất.

B iểu đồ G an tt cho m áy:

8. BÀI TẬ P Q TS X - A
21 8..... . ... ________ Chương- ì 0: Lập kể hoạch tiền độ verkiểm soát các hoạt độỉig ché tạc

STT M áy Đ on hàng BCV Tg Bd Kt

1 M áy 1 Đ ơ n h àng 1 1 25 0 25
2 M áy 1 Đ ơn hàng 4 1 35 25 60

3 M áy 1 Đ ơ n hàng 5 3 20 60 80

4 M áy 1 Đ ơn h àng 6 3 30 80 110

5 M áy 1 Đ ơ n h àng 2 4 45 110 155

6 M áy 1 Đ ơn h àng 3 4 17 155 172

7 M áy 2 Đ ơn hàn a 5 1 20 0 20

8 M áy 2 Đ ơn h àng 6 1 28 20 48

9 M áy 2 Đ ơ n h àn g 1 2 15 48 63

10 M áy 2 Đ ơ n h àng 2 3 30 70 100

11 M áy 2 Đ ơ n h àng 4 3 24 100 124

12 M áy 2 Đ ơ n h àn g 3 3 18 131 149

13 M áy 3 Đ ơn h àn g 4 2 35 60 95

14 M áy 3 Đ ơ n hàn« 1 3 25 95 120

15 M áy 3 Đ ơ n h àn g 6 4 22 120 142

16 M áy 3 Đ ơn h àng 5 4 30 142 172

17 M áy 4 Đ ơ n hàng 6 2 18 48 66

18 M áy 4 Đ ơn hàng 3 2 16 115 131

19 M áy 4 Đ ơn h àng 4 4 25 131 156

20 M áy 4 Đ ơn h àng 1 4 30 156 186

21 M áy 5 Đ ơ n h àng 2 1 35 0 35

22 M áy 5 Đ ơ n h àn g 5 2 15 35 50

23 M áy 5 Đ ơn h àn g 2 2 20 50 70

24 M áy 5 Đ ơ n h àn g 3 1 45 70 115

• 8. B Ả I T Ậ P Q T S X - A
Chương 10:Lặp kẻ hoạch lien độ và kiêm soát các hoạt động chế tạo- -219

B iểu đồ G antt cho đơ n hàng:

Đ on hàng BCV M áy T h ò i gian Bắt đầu K ế t th ú c

1 Đ ơn hàng 1 1 M áy 1 25 0 25

2 Đ ơn hàng 1 2 M áy 2 15 48 63

3 Đ ơn hàng 1 3 M áy 3 25 95 120

4 Đ ơn hàng 1 4 M áy 4 30 156 186

5 Đ ơn hàng 2 1 M áy 5 35 0 35

6 Đ ơn hàng 2 2 M áy 5 20 50 70

7 Đ ơn hàng 2 3 M áy 2 30 70 100

8 Đ ơn hàng 2 4 M áy 1 45 110 155

9 Đ ơn hàng 3 1 M áy 5 45 70 115

10 Đ ơn hàng 3 2 M áy 4 16 Ị 15 131

11 Đ ơn hàng 3 3 M áy 2 18 131 149

12 Đ ơn hàng 3 4 M áy 1 17 155 172

13 Đ ơn hàng 4 1 M áy 1 35 25 60

14 Đ ơn hàng 4 2 M áy 3 35 60 95

15 Đ ơ n hàng 4 3 M áy 2 24 100 124

16 Đ ơn hàng 4 4 M áy 4 25 131 156

17 Đ ơn hàng 5 1 M áy 2 20 0 20

18 Đ ơn hàng 5 2 M áy 5 15 35 50

19 Đ ơn hàng 5 3 M áy 1 20 60 80

20 Đ ơn hàng 5 4 M áy 3 30 142 172

21 Đ ơn hàng 6 'l M áy 2 28 20 48

22 Đ ơ n hàng 6 2 M áy 4 18 48 66

23 Đ ơn hàng 6 3 M áy 1 30 80 110

24 Đ ơn hàng 6 4 M áy 3 22 120 142


220.... Chương / 0: Lậpkẻ hoạchtiến độ và'kiểm soát

B iểu đồ G a n tt ch o đ ơ n h àng:

B iểu đồ G a n tt ch o m áy:

P h ân tích tình trạn g các đ ơ n hàng ở p h ú t th ứ 140.

Xct đon hàng 1 :


P h ú t th ứ 140. đơ n h àn g đ ang ch ờ để thực h iện công việc th ứ 4 trong khi đã
h o àn th à n h 3 c ô n g v iệc 1,2,3. N ên tố n g thời g ian đà th ự c h iện = 2 5 + 1 5 + 2 5 = 6 5 ,
T ổ n g th ờ i g ian c ò n lại là 30.

Xét đơn hàng 2 :


P h ú t th ứ 140, đơ n h àng đ an g th ự c hiện d ở d ang cv th ứ 4. C v th ứ 4 này đã là
đư ợ c 30 p h ú t, cò n lại 10 phút. N ên tô n g thời gian đã thự c hiện =
3 5 + 2 0 + 3 3 + 3 0 = 1 15, T ổ n g thờ i g ia n còn lại là 15.
Chương ÌO: Lập kề hoạch liếnđộ vàhoạt đọng chế tụó~'
--221

T ư ơ ng tự ta tính được cụ thề như sau:

Đơn Tống thời gian Tống thời


hànc dã thực hiện gian còn lại %
1 65 30 68,42
2 115 15 88,46
3 70 26 72,92
4 103 16 86,55
5 55 30 64,71
6 96 2 97 96

Bài tập 12.


X ưở ng cơ khí p có các đ ơ n hàng d ự kiến nhận được có thể thực hiện trên 5
loại m áy ch ù lực theo qui trình sau:

Đ ơn hàng B C V l/m á y B C V 2/m áy B C V 3/m áy B C V 4/m áy

1 1 3 2 4

2 1 5 3 4

3 2 1 3 5
4 5 3 4 3
5 5 2 4 1

6 2 4 3 1

7 3 2 5 2

8 3 5 2 4

T hời gian thực hiện công việc được ước lư ợ n a theo bảng sau :

Đ ơn Đ ịnh m ức thời gian (phút/cv) Thời điểm Thời điểm giao


hàng BCV1 BCV2 BCV3 BCV4 nhận (giờ) hàng (giờ)

i 45 50. •• 40 40 0 6

2 35 20 40 40 2 8
3 40 45 30 35 4 8
4 40 50 65 45 4.5 12
/

5 t 45 50 45 27 5 12
222— - - —................. Chương'10:Lập kếhoạch

6 65 40 35 30 5 16
7 45 60 55 35 4 8
8 35 45 25 30 6 8

a. H ãy lập kế h o ạch tiến độ ch o từ n g đơn liàng và theo từ ng m áy, sau đó biểu


diễn lên biếu đồ G a n tt vớ i các tiêu c h u ẩ n sau :

T hờ i g ian th ự c h iệ n c ô n g việc nhò nhất

- T h ờ i g ia n th ự c h iệ n c ô n g việc lớn n hất

T hờ i gian tự do n h ò n hất
T hờ i g ia n tự do b ìn h q u â n nhỏ n hất

T h ờ i hạn g ia o h àn g sớ m n h ất

b. G iá sử tro n g q u á trìn h th ự c h iện đư ợc 6.5 g iờ có hai đơ n h àng yêu cầu phải


g iao h à n g tro n g v ò n g 5.5 g iờ nữ a (tính theo giờ làm việc) với qui trình sau:

Đ ơn
B C V l(p h ú t/m á y ) B C V 2 (p h ú t/m á y ) B C V 3 (p h ú t/m á y ) B C V 4(phúƯ m áy
hàng

1 4 5/3 50/1 40/5 30/4


2 4 0 /2 45/1 3 0/4 45/5

B ạn sẽ giải q u y ế t thế n ào ?

Bài giải:
a. K ế h o ạ c h tiế n đ ộ theo th ờ i g ian thự c hiện công việc nh ỏ n hât

K ế h o ạch tiến đ ộ th e o đ ơ n hàng:

Đ ơn hàng BCV M áy T hời gian B ắt đầu K ết thúc

1 Đ ơn hàng 1 1 M áy 1 45 0 45
2 Đ ơn hàng 1 2 M áy 2 40 45 85

3 Đ ơn hàng 1 3 M áy 2 40 85 125

4 Đ ơn hàng 1 4 M áy 4 40 ị 25 165

5 Đ ơn hàng 2 1 M áy 1 35 120 155

6 Đ ơ n h àn g 2 2 M áy 3 40 155 195
chương / 0: Lập ké hoạch tiến độ và các hượíđộng chế tạo -223

7 Đ ơn hàng 2 3 M áy 3 40 195 235


8 Đ ơn hàng 2 4 M áy 4 40 235 275

9 Đ ơn hàn 2 3 1 M áy 2 40 240 280


10 Đ ơn hàng 3 2 M áy 3 30 285 315
11 Đ ơn hàng 3 3 M áy 3 30 315 345

12 Đ ơn hàng 3 4 M áy 5 35 355 390

13 Đ ơn hàng 4 1 M áy 5 40 270 310

14 Đ ơn hàng 4 2 M áy 4 65 310 375

15 Đ ơn hàng 4 3 M áy 4 65 495 560

16 Đơn hàng 4 4 M áy 3 45 560 605

17 Đ ơn hàng 5 1 M áy 5 45 310 355

18 D ơn hàng 5 2 M áy 4 45 375 420

19 Đ ơn hàng 5 3 M áy 4 45 420 465

20 Đ ơn h àng 5 4 M áy 1 27 465 492

21 Đ ơn hàng 6 1 M áy 2 65 300 365

22 Đ ơn hàng 6 2 M áy 3 35 395 430

23 Đ ơn hàng 6 3 M áy 3 35 430 465

24 Đ ơn hàng 6 4 M áy 1 30 492 522

25 Đ ơn hàng 7 1 M áy 3 45 240 285

26 Đ ơn hàng 7 2 M áy 5 55 390 445

27 Đ ơ n hàng 7 3 M áy 5 55 445 500

28 Đ ơn hàng 7 4 M áy 2 35 500 535

29 Đ ơn hàng 8 .1 M áy 3 35 360 395

30 Đ ơn hàng 8 2 M áy 2 25 395 420

31 Đ ơn hàng 8 3 M áy 2 25 420 445

32 Đ ơn hàng 8 4 M áy 4 30 465 495


■224- Cỉurưng 10: Lập kê hoạch liền độ và kiêm các động tạo

Ke hoạch tiến độ theo máy:


M áy Đ ơ n h àn g BCV Thời gian B ẳt đầu K ết thúc
1 M áy 1 Đ ơ n h àn g 1 1 45 0 45
2 M áy 1 Đ ơn hàne 2 1 35 120 155
3 M áy 1 Đ ơ n h àn g 5 4 27 465 492
4 M áy 1 Đ ơn h àn g 6 4 30 492 522

5 M áy 2 Đ ơ n h àn g 1 2 40 45 85

6 M áy 2 Đ ơ n h àng 1 3 40 85 125
7 M áy 2 Đ ơ n h àng 3 1 40 240 280
8 M áy 2 Đ ơ n h àn g 6 1 65 300 365 "

9 M áy 2 Đ ơ n h àn g 8 2 25 395 420

10 M áy 2 Đ ơn hàng 8 3 25 420 445

11 M áy 2 Đ ơn hàng 7 4 35 500 535

12 M áy 3 Đ ơ n h àn g 2 2 40 155 195

13 M áy 3 Đ ơ n h àn g 2 3 40 195 235

14 M áy 3 1 Đ ơ n h àng 7 1 45 240 285

15 M áy 3 Đ ơ n h àn g 3 2 30 285 315

16 M áy 3 Đ ơn h àn g 3 3 30 315 345

17 M áy 3 Đ ơ n h àn g 8 1 35 360 395

18 M áy 3 Đ ơn hàng 6 2 35 395 430

19 M áy 3 Đ ơn hàng 6 3 35 430 465

20 M áy 3 Đ ơn hàng 4 4 45 560 605

21 M áy 4 Đ ơn hàng 1 4 40 125 165

22 M áy 4 Đ ơn hàng 2 4 40 235 275

23 M áy 4 Đ ơn hàng 4 2 65 310 375

24 M áy 4 Đ ơ n h àn g 5 2 45 375 420

25 M áy 4 Đ ơ n h àn g 5 3 45 420 465

26 M áy 4 Đ ơn h àn g 8 4 465 495
30 .
Chương 10: Lập kế hoạch tiến độ và kiếnrsoát các hoạt động chẻ tạO ' „225

27 M áy 4 Đ ơn h àn e 4 3 65 495 560

28 M áy 5 Đ ơn hàng 4 1 40 270 310

29 M áy 5 Đ ơn hàng 5 1 45 310 355

30 M áy 5 Đ ơn hàng 3 4 35 355 390

31 M áy 5 Đ ơn hàng 7 2 55 390 445

32 M áy 5 Đ ơn hàng 7 i 55 445 500

B iểu đồ G antt theo đơn hàng:


226 Chựơng 10: Lập kẻhoạch, tiến độ

b. Vào lúc 6.5 giờ (390 phút) nhận thêm 2 dơn hàng nữa, ta xử lí như sau: Coi
như có thêm 2 đơn hàng nữa, với thời điểm nhận hàng là phút thứ 390 và thời
điểm giao hàng là phút thứ 720. Khi đó kế hoạch tiến độ từ đầu đến phút thứ 390
sẽ giữ nguyên như câu a, từ phút thứ 390 trở đi sẽ có điều chinh. Cụ thể như sau:
Kế hoạch tiến độ theo đơn hàng:
Đơn hàng BCV Máy Thời gian Bắt đầu Kết thúc
1 Đơn hàng 1 1 Máy 1 45 0 45
2 Đon hàng 1 2 Máy 2 40 45 85
3 Đơn hàng 1 3 Máy 2 40 85 125
4 Đơn hàng 1 4 Máy 4 40 125 165
5 Đơn hàng 2 1 Máy 1 35 1 2 0 155
6 Đơn hàng 2 2 Máy 3 40 155 195
7 Đơn hàng 2 3 Máy 3 40 195 235
8 Đơn hàng 2 4 Máy 4 40 235 275
9 Đơn hàng 3 1 Máy 2 40 240 280
10 Đơn hàng 3 2 1 Máy 3 30 285 315
11 Đơn hàng 3 3 1 Máy 3 30 315 345
12 Đơn hàng 3 4 1 Máy 5 35 355 390
13 Đơn hàng 4 1 Máy 5 40 270 310
14 Đơn hàng 4 2 Máy 4 65 310 375
15 Đơn hàng 4 3 1 Máy 4 65 465 530
16 Đơn hàng 4 4 Máy 3 45 530 575
17 Đơn hàng 5 1 Máy 5 45 310 355
18 Đơn hàng 5 2 1 Máy 4 45 375 420
19 Đơn hàng 5 3 1 Máy 4 45 420 465
2 0 Đơn hàng 5 4 1 Máy 1 27 475 502
21 Đơn hàng 6 1 Máy 2 65 300 365
2 2 Đơn hàng 6 2 Máy 3 35 395 430
23 Đơn hàng 6 3 1 Máy 3 35 430 465
24 Đơn hàng 6 4 1 Máy 1 30 502 532
25 Đơn hàng 7 1 Máy 3 45 240 285
26 Đơn hàng 7 2 Máy 5 55 390 445
27 Đơn hàng 7 3 Máy 5 55 445 500
28 Đơn hàng 7 4 Máy 2 35 500 535
29 Đơn hàng 8 I Máy 3 35 360 395
30 Đơn hàng 8 2 Máy 2 25 430 455
31 Đơn hàng 8 3 Máy 2 25 455 480
32 Đơn hàng 8 4 Máy 4 30 530 560
33 Đơn hàng 9 1 Máy 3 45 465 510
34 Đơn hàng 9 2 Máy 1 50 532 582
35 Đơn hàng 9 3 Máy 5 40 582 622
36 Đơn hàng 9 4 Máy 4 30 622 652
37 Đơn hàng 10 1 Máy 2 40 390 430
38 Đơn hàng 10 2 Máy 1 45 430 475
39 Đơn hàng 10 3 Máy 4 30 560 590
40 Đơn hàng 10 4 Máy 5 45 622 667
228. _ .. Chương 10-: Lậpkẻ hoạch tiến (lộ s

Ke hoạch tiến độ theo máy:


Máy Đơn hàng BCV Thời gian Bắt đầu Kết thúc
1 Máy 1 Đon hàng 1 1 45 0 45
2 Máy 1 Đơn hàng 2 1 35 1 20 155
3 Máy 1 Đơn hàng 10 2 45 430 475
4 Máy 1 Đơn hàng 5 4 27 475 502
5 Máy 1 Đơn hàng 6 4 30 502 532
6 Máy 1 Đơn hàng 9 2 50 532 582
7 Máy 2 Đơn hàng 1 2 40 45 85
8 Máy 2 Đơn hàng 1 3 40 85 125
9 Máy 2 Đon hàng 3 1 40 240 280
10 Máy 2 Đơn hàng 6 1 65 300 365
11 Máy 2 Đơn hàng 10 1 40 390 430
12 Máy 2 Đơn hàng 8 2 25 430 455
13 Máy 2 Đơn hàng 8 3 25 455 480
14 Máy 2 Đơn hàng 7 4 35 500 535
15 Máy 3 Đon hàng 2 2 40 155 195
16 Máy 3 Đơn hàng 2 3 40 195 235
17 Máy 3 Đơn hàng 7 1 45 240 285
18 Máy 3 Đơn hàng 3 2 30 285 315
19 Máy 3 Đơn hàng 3 3 30 315 345
2 0 Máy 3 Đơn hàng 8 1 35 360 395
21 Máy 3 Đơn hàng 6 2 35 395 430
2 2 Máy 3 Đơn hàng 6 3 35 430 465
23 Máy 3 Đơn hàng 9 1 45 465 510
24 Máy 3 Đơn hàng 4 4 45 530 575
25 Máy 4 Đơn hàng 1 4 40 125 165
26 Máy 4 Đơn hàng 2 4 40 235 275
27 Máy 4 Đơn hàng 4 2 65 310 375
28 Máy 4 Đơn hàng 5 2 45 375 420
Chương 10: Lập kẻ hoạch tiến độ và kiểm soát các hoạt động chế tạo_________________ 229

29 Máy 4 Đơn hàng 5 3 45 420 465


30 Máy 4 Đơn hàng 4 3 65 465 530
31 Máy 4 Đơn hàng 8 4 30 530 560
32 Máy 4 Đơn hàng 10 3 30 560 590
33 Máy 4 Đơn hàng 9 4 30 622 652
34 Máy 5 Đơn hàng 4 1 40 270 310
35 Máy 5 Đơn hàng 5 1 45 310 355
36 Máy 5 Đơn hàng 3 4 35 355 390
37 Máy 5 Đơn hàng 7 2 55 390 445
38 Máy 5 Đơn hàng 7 3 55 445 500
39 Máy 5 Đơn hàng 9 3 40 582 622
40 Máy 5 Đơn hàng 1 0 4 45 622 667

Bài tập 13.


Sứ dụng qui tắc Johnson để xác định trình tự sản xuất sản phấm và thời điểm tiến
hành cv trên các nlv trong trường họp các sản phẩm có quy trình công nghệ tương
tự nhau lần lượt qua hai giai đoạn chế biến như bàng sau:
Thời gian
Sản phẩm
Giai đoạn 1 Giai đoạn 2
1 0.75 1.00

2 1.20 0.85
3 1.20 1.00

4 0.09 1.00

5 1.50 0.70
6 0.08 1.40

Bài giải:
Quy tắc Johnson tiến hành sắp xêp như sau:
- Công việc có thời gian ngắn nhất là ở sản phẩm 6 , giai đoạn 1 , nên sán
phẩm 6 được xếp đầu tiên.
230 Chirong /0: Lập ké hoạch liến ¿lộ và kiêm soát hoai tạo

-Cv có thời gian ngắn tiếp theo là ở sản phẩm 4. giai đoạn 1 , nên sản phẩm
4 xếp thứ hai
Tiếp theo là sản phẩm 1, giai đoạn 1, nên sản phẩm 1 xếp thứ ba.
Ta cứ tiếp tục như vậy cho đến hết, kết quả đạt được như sau: 6 ,4,1,3,2,5
Sơ đồ gantt:

—m a »
fwwwwwwwwwwwwỵ
Í ♦♦♦♦♦♦♦♦♦♦◄
±±±±±±±±±±i

Ke hoạch tiến độ theo máy

Sản Công đoạn 1 Công đoạn 2


phẩm Bắt Kết Bắt Kết
Thời gian đầu thúc Thời gian đẩu thúc
6 0,08 0 0,08 1,40 0 1,40
4 0,09 0,08 0,17 1 ,0 0 1,40 2,40
1 0,75 0,17 0,92 1 ,0 0 2,40 3,40
3 1 ,2 0 0,92 2 ,1 2 1 ,0 0 3,40 4,40
2 1 ,2 0 2 ,1 2 3,32 0,85 4,40 5,25
5 1,50 3,32 4,82 0,70 5,25 5,95

Bài tập 14.


Một xưởng sản xuất có các sản phầm được sản xuất theo một quy trình tuần
tự qua 3 giai đoạn như sau:
Sản Thời gian thực hiện
phẩm GD1 GD2 GD3
1 0,3 1 0 ,8

2 0 ,8 0,5 0,4
3 0,7 1,4 1,6

4 1,4 1 0,7
5 1,6 1,5 0,5
6 1,2 1,2 1,8

Lập kế hoạch tiến độ theo phương pháp Johnson


Bài giải:
Quy tắc Johnson cho ba máy được lập theo trình tự sau:
. Cộng GDI với GD2, GD2 với GD3 để biến việc thực hiện trên 3 công
đoạn thành 2 công đoạn. Kết quả như sau:
Chương_10: Lập kế_hoạch Ịịénđộ và các động tạo 231

Sản Thời gian thực


phẩm hiện
GD1+2 GD2+3
1 1,3 1,8

2 1.3 0,9
3 2,1 3
4 2,4 1,7
5 3,1 2

6 2,4 3
- Sau đó ta tiến hành sáp xếp tương tự như trường hợp 2 máy.
- Ta được kết quả: 1,3,6,5,4,2
Sơ đồ aantt

Kế hoạch tiến độ theo máy


o Ỏr“\ GD1 GD2 GD1
u 3 íl
phẩm Thời Bắt Kết Thời Bắt Kết Thời Bắt Kết
gian đầu thúc gian đầu thúc gian đầu thúc
1 0,3 0 0,3 1 0,3 1,3 08 1,3 2 , 1
3 0,7 0,3 1 1,4 1,3 2,7 1,6 2,7 4,3
6 1,2 1 2 ,2 1,2 2,7 3,9 1,8 4,3 6 , 1
5 1,6 2 ,2 3,8 1,5 3,9 5,4 0,5 6 , 1 6 ,6

4 1,4 3,8 5.2 1 5,4 6,4 0,7 6 , 6 7,3


2 0 , 8 5,2 6 0,5 6,4 6,9 0,4 7,3 7,7
Bài tập 15.
Dự kiến các đơn hàng cần giải quyết ở một xưởng sửa chữa như sau:
Thời gian thực hiện các đơn hàng trên các máy.
BCV1-" BCV2 BCV3 BCV4
Đơn hàng (phủt/máy) (phút/máy) (phút/máy)
(phút/máy)
1 50/1 45/2 40/3 30/1
2 20 /1 60/2 25/3 15/1
3 30/1 35/1 40/2 25/1
232 ~ Chương 10: Lập kể hoạch tiến độ kiểm soát các hoat đông chẻ tao

Chi phí ước tính khi máy IĨ1ÓC thiết bị bị nhàn rỗi lần lượt từ máy 1 là 180đ,
350đ, 300đ trên một phút.
Đơn hàng thứ nhất và thứ hai phải giao hàng sau 3,5 giờ. Nếu xảy ra tình
trạng chậm trê trong giao hàng có thê chấp nhận chi phí bồi thường tính theo phút
lần lượt là 45Ođ, 350đ, 300đ.
Yêu cầu: Lập kế hoạch tiến độ cho từng cv và cho từng máy theo các tiêu
chuẩn sau:
- Ưu tiên thời gian thực hiện cv nhỏ nhất.
- Thời gian tự do nhở nhất.
Bài giải:
Ưu tiên thò’i gian thực hiện cv nhỏ nhất.
Kế hoạch tiến độ cho máy.
Mảy ĐH bcv tg bd kt
1 2 1 20 0 20
1 3 1 30 20 50
1 3 2 35 50 85
1 1 1 50 85 135
1 2 4 15 105 120
1 3 4 25 125 150
1 1 4 30 220 250
2 2 2 60 20 80
2 3 3 40 85 125
2 1 2 45 135 180
3 2 3 25 80 105
3 1 3 40 180 220

7777777
'///////
///////
///////
Sản phẩm 1
îjTjijï
Sản phẩm 2
Sản phẩm 3
Chương / 0; Lập ké hoạch tiến độ và soát động chẻ 233

Ke hoạch tiến độ theo đơn hàng

ĐH 1 2 3 4
tg bd kt JäJ bd kt tg bd kt tg ma bd kt
1 50 85 135 45 135 180 40 205 245 30 14 245 275
2 20 0 20 60 20 80 25 180 205 15 24 205 220
3 30 20 50 35 50 85 40 85 125 25 34 245 270

Lập kế hoạch theo U'U tiên thòi gian tự do nhỏ nhất.


Ta thấy chi có đơn hàng 1 và 2 có thời hạn đặt hànu là sau 3,5 giờ (200
phút) nên ta chỉ tính thời gian tự do cho hai đơn hàng này và sắp xếp 2 dơn hàng
này trước, sau đó mới tính đến đơn hàng thứ 3 .
Kế hoạch tiến dộ theo máy
Máy ĐH bcv tg bd kt ma
1 1 1 50 0 50 1 1
1 2 1 2 0 50 70 2 1
1 1 4 30 135 165 14
1 2 4 15 180 195 24
1 3 1 30 70 1 0 0 31
1 3 2 35 100 135 32
1 3 4 25 195 2 2 0 34
2 1 2 45 50 95 1 2
2 2 2 60 95 155 2 2
2 3 3 40 155 195 33
3 1 3 40 95 135 13
3 2 3 25 155 180 23
Kế hoạch tiến dộ theo dơn hàng
1 2 3 4
ĐH bd ma bd kt
tg bd kt tg kt ‘9 bd kt Ja_
1 50 0 50 45 50 95 40 95 135 30 14 135 165
2 20 50 70 60 95 155 25 155 180 15 24 180 195
3 30 70 100 35" 100 135 40 155 195 25 34 195 220

*
* *
234 " ''______________________________ Chương //. Lập

CHƯƠNG 11:

LẬP TIÉN Đ ộ VÀ KIẾM SOÁT DỤ ÁN

I. N Ộ I D U N G N G H I Ê N C Ử U :

Một dự án là một cổ gắng có tổ chức để hoàn thành một nhiệm vụ dã xác


định, không thường lệ hoặc khối lượng nhò. Mặc dù các dự án không lặp lại, song
nó cần thời gian đáng kể để hoàn thành và có qui mô lớn hoặc sự phức tạp đù dể
được nhìn nhận và quản trị như những cam kết riêng biệt. Ví dụ : bổ sung một hệ
thống máy tính mới, giới thiệu một sản phẩm mới, mở một cừa hàng mới.
Quản trị dự án khác với quản trị các công việc kinh doanh thường có. Mục
tiêucùa nhóm dự án làhocm thcmh mộtnhiệm xác định
công việc kinh doanh chỉ nhàm thực hiện chi một côns việc sau đó không tồn tại.
Chính vì dự án có chu kỳ sổng giới nên ta khi thuê công nhân
để có nghề nghiệp gắn vớidự ánthay
trên cơ sờ những người có nhiệmvụ trong các khác
nhân viên có thể bố trí làm việc cho dir án đến khi hoàn thành hoặc chì một phàn
thời gian sau đó trở về công việc bình thường của họ hoặc cho những dự án khác.
Thời gian cùa dự án có thể ngắn (một vài ngày) hoặc có thể tồn tại trong
nhiều nãm.
Việc lập kế hoạch tiến độ theo mạng có nhiều ưu điểm như:
Chi tiết hóa đến mức độ thích hợp đế các bộ phận của dự án và trình tự
thực hiện được xác định.
Cung cấp dự đoán tương đối chính xác thời gian hoàn thành dự án và
hoàn thành các công việc dể đàm bảo tiến độ.
Cung cấp một bức tranh bàng đồ thị và từ ngữ đã tiêu clìuấn hóa giúp cho
việc hiểu biết về phân công công việc và truyên thông giữa những người
tham gia.
Cung cấp phương tiện đề theo dõi tiến trình dự án.
- Xác định và tập trung chú ý vào những công việc phức tạp để giải quyết
bàng các ngoại lệ.
- Cung cấp công cụ dự đoán thời gian và chi phí của những thay đôi trong
các giai đoạn của dự án.
Chương II: Lập tiến độ và kiếm soát dự án 235

Lập kế hoạch tiến độ bàng việc sừ dụng kỹ thuật mans cần thực biện ba
bước cơ bản sau:
Một là: lập kế hoạch dự án.
Phân tích dự án bằng cách xác định tất cả các công việc riêng biệt cần phải
thực hiện để hoàn thành dự án.
Biểu diễn trình tự theo kế hoạch các công việc trên mans: sừ dụns các mũi
tên và vòng tròn đê chỉ các quan hệ và công việc.
Hai là: Lập tiến độ cho dự án.
Dự đoán thời gian hoàn thành mồi công việc.
- Tính toán dể xác định đường găng.
Sử dụng các thông tin có dược để phát triển kế hoạch tiến độ hiệu quả và
tiết kiệm hơn.
Ba là : Giám sát dự án.
- Sử dụng kế hoạch tiến độ dể kiểm soát và giám sát quá trinh thực hiện.
- Bổ sung và cập nhật tiến độ trong suốt quá trình thực hiện dể tiến độ biểu
thị được kế hoạch hiện thời và tình trạng hiện thời của quá trình thực hiện.

II. BÀI TẬP


Bài tập 1.
Sơ đồ mạng AON cùa một dự án được cho như sau:
236 - Chương Ị ì: Lập liền ẩvò soát

Các thông tin về thời gian thực hiện các công việc được cho như sau:
Cône việc T/gian lạc quan T/gian dễ xảy ra T/gian bi quan (b)
(a) nhất (m)
A 1 2 3
B 4 6 8
c 3 3 3
D 2 8 10

E i 6 9
F 1 8 15
G 4 5 6

a) Ước lượníỉ thời gian thực hiện các công việc và độ lệch chuán cùa nó?
b) Xác định các các tham số tiến độ các công việc, đường găng và thời gian
dự kiến hòan thành dự án?
c) Xác suất để dự án hoàn thành trong khoảng thời gian ấn định trước (ví dụ
22 ngày. 25 ngày,...)?
d) Với xác suất 90% có thể tin rằng dự án hoàn thành trong phạm vi thời
gian nào?
Bài giải:
a) Thời gian thực hiện các công việc được ước lượng bởi: tc = (a+m+b)/6
Độ lệch chuân thời gian thực hiện các công việc : ơ = (b-a)/6
Kết quả tính toán như ở bàng sau:
Công việc T/gian ơ ơ2
thực hiện te
A 2 0,33 0,1 1

B 6 0,67 0,44
c 3 0,00 0,00

D 7,33 1,33 1,78


E 6 1,00 1.00

F 8 2,33 5,44
G 5 0,33 0 ,1 1
c hương 1h Lập tiến cỉộ vc) kiẻm soảí dự ấn • *—-23*7

b) Các tham sổ ES, EF. LS. LE và D được lập như ở bảng sau:
EF = ES + 1 ; ES = max{EF các công việc ngay trước nó} (tính xuôi)
LS - LF - 1 ; LF - min{LS các công việc ngay sau nó} (tính ngược)
Công việc ES EF LS LF D ơ2
A 0 2 7 9 2
B 0 6 0 6 0 0,44
c 6 9 6 0 0 0,00
D 2 9,33 12,67 20 10.67
É 9 15 9 15 0 1,00
F 6 14 7 15 ỉ
G 15 20 15 20 0 0.11

l ơ 2 =1,55 ; ƠCP= 1,245


ĐƯỜNG GĂNG BCEG
Thời gian hoàn thành dự kiến tBCEG = 20
c) P(D<=22) = P(Z<=(22-p)/ơCp) = P(Z<=1,606) = 95,15%
d) Ta có: P(Z<=1,28) = 90% => (d-pỳơcp = 1,28
=>d = p + l,28ơCp = 2 0 + 1,6 = 21, 6
Bài tập 2.
Một dự án nhỏ đã được phân tích tỉ mỉ trình tự và khả năng thực hiện các
công việc ở bảng 2 1 .
Công Việc phái Thời gianthực hiện(ngày) Chi phí rút ngán(1000 đ)
việc thực hiệntrước
Dề xayra(m ) Lạc quan(a) Bi quan(b) Níìàythứnhất Nsàythứhai
A - 4 2 7 300 450
B A 7 10 80 120
c A 8 4 12 140 180
D A 5 3 10 75 110
E B 9 4 13 90 160
F B,c 9 5 12 120 280
G c 7 4 11 70 120
H C,D '8 3 12 95 140
1 E,F 9 6 14 170 300
K F,G.H 6 3 10 90 200
L 1,K 4 2 7 350 500
ChưưiìiỊ / / .- Lập tiễnđộ vù kiêm soái ílự Ổn ~ ' >39

Kết quả tóm lược trong bảng sau:


Công việc A B c D E F G H 1 K L
Thời
Thời gian 4 7 8 5 9 9 7 8 9 6 4 gian
Đường 1 A B E 1 L 33
Đường 2 A B F 1 L 33
Đường 3 A B F K L 30
Đường 4 A c F 1 L 34
Đường 5 A c F K L 31
Đường 6 A c G K L 29
Đường 7 A c H K L 30
Đường 8 A D H K L 27
Sớm Bất đẩu 0 4 4 4 11 12 12 12 21 2.1 30 Thời
gian
Kết thúc 4 11 12 9 2 0 21 19 2 0 30 27 34
hoàn
Muộn Bắt đầu 0 5 4 11 12 12 17 16 21 24 30 thành
dự án
Kết thúc 4 12 12 16 21 21 24 24 30 30 34 là 34
Tư do TF 0 1 0 7 1 0 5 4 0 3 0 ngày.

c- Tìm phương án tốt nhất đê’ rút ngắn 3 ngày so với thời hạn 34 ngày
Công việc A B c D E F G H I K L Thời gian
Thgian 4 7 8 5 9 9 7 8 9 6 4
Hiện SỐngày rút ngắn
Cphí rút 2 450 4*0 1 1 0 160 280 1 2 0 140 300 2 0 0 500 tại
120

ngăn J 4
1 300 80 440 75 90 4-20 70 95 « 0 90 350 1 2

Dường 1 A B E I L 33 33 32 31 30
Đường 2 A B F I L 33 32 31 30 30
Đường 3 A B F K L 30 29 29 28 28
Đường 4 A c F I L 34 33 32 31 30
Đường 5 À c F K L 31 30 30 29 28
Đường 6 A c G K L 29 29 29 28 27
Đường 7 A c H K L 30 30 30 29 26
238 — Chương / 1: Lập tiếnđộ và kiêm soá

ã-Vẽ Sơ đồ mạng theo hai qui ước AOA và AON


b- Lập kế hoạch tiến độ theo thời gian dễ xảy ra nhất?
c- Rút ngắn 3 ngày so với thời gian hoàn thành dự án dã tính ở câu b?
d- Tìm khả năng hoàn thành dự án sớm nhất nếu mồi ngày rút ngắn so với
câu b được thưởng 300 ngàn đồng?
e- Xác định khả năng dự án hoàn thành trước 38 ngày?
Bài giãi:
a- Biểu diễn sơ đồ mạng:

Sơ đồ mạng theo quy tắc AOA.


b- Lập kế hoạch tiến độ theo thời gian dễ xảy ra nhất:
Nội duns: bao gồm xác định thời hạn hoàn thành dự án
Xác định thời điểm sớm và muộn tiến hành và kết thúc công việc.
Xác định thời gian tự do cùa các công việc.
-24Q — Chương 1/■' Lặp tiếnđộ và

Đườna 8 A D H K L 27 27 27 27 27
Chi phí 120 Tồng chi thí rút ngắn 3 ngày
ngày 1 là 120+170+220= 510 ngàn
Chi phí đồng
170
ngày 2
Chi phí 80 140
ngày 3
Chi phí 180 90
ngày 4
Chi phí
ngày 5
Chi phí
ngày 6

d- Có thể sử dụng ... tiếp tục rút ngắn sao cho chi rút ngắn mỗi ngày không quá
300 ngàn đồng.

e- Tìm khả năng hoàn thành dự án trước 38 ngày


Công A B c D E F G H I K
Độ L Thời Độ Xác
việc lệch gian lệch suất
k vy
K chuân chuẩn hoàn
a 2 3 4 3 4 5 4 3 6 3 2 vọng cua hoá z thành
Thời
gian m 4 7 8 5 9 9 7 8 9 6 4 của đường với trước
đường ơ thời 38
b 7 1 0 1 2 1 0 13 1 2 11 1 2 14 1 0 7 gian ngày
T 38
6 t 25 41 48 33 53 53 43 47 56 37 25
ngày
36ơ: 25 49 64 49 81 49 49 81 64 49 25
Đường 1 A B E I L 33.33 2.60 1.794 0.964
Đường 2 A B F I L 33.33 2.43 1.924 0.973
Đường 3 A B F K L 30.17 2.34 3.347 1.000

Đường 4 A c F 1 L 34.5 2.51 1.394 0.918


Đường 5 A c F K L 31.33 2.43 2.749 0.997
Đường 6 A c G K L 29.67 2.43 3.433 1.000

Đường;7 A c H K L 30.33 2.60 2.946 0.998


Đường 8 A D H K L 27.83 2.52 4.032 1 . 0 0 0
Xác suât hoàn thành dự án trước 38 ngày là 0.8563
Chường 11: Lập tiếndộvà kiếm “ 241

Bài tập 3.
Một dự án với 12 công việc có thời gian và chi phí thực hiện ước tính như sau:
Công việc Thời gian
Công Thời gian rút Chi phí Chi phí
phải thực bình thường
việc ngắn (ngày) bình thường bình thường
hiện trước (ngày)
A 5 3 2 0 0 0 2500
B 4 4 3000 3000
c 8 7 4000 5000
D A 3 2 1 2 0 0 1500
E A 7 5 2 0 0 0 3000
F c 5 5 3000 3000
G c 4 3 3000 3700
H BD 3 3 8000 8000
1 F,H 9 6 700 1600
J F,H 11 7 1500 2 0 0 0

K E,I 8 6 600 1500


L G,J 10 9 1 0 0 0 1050
Lập kế hoạch tiến độ thực hiện dự án và tính các khả năng rút ngắn thời
gian thực hiện dự án và chi phí rút ngắn.
Bài giải:
Ta tiến hành giải bài toán này trên công cụ WinỌSB
Bước 1: Nhập liệu, Chọn File/New Problem
Chường Ị ì:Lập liế n dộ và kiêm soát ủn -243

9 I no 9 13 22 17 26 4
10 J Yes 11 13 24 13 24 0

11 K no 8 22 30 26 34 4
12 L Yes 10 24 34 24 34 0

Project Completion Time = 34 days


Total Cost of Project = SI 328 (Cost on CP = $9)
Number of Critical Path(s) = 1

Ke hoạch tiến độ theo thòi gian rút ngắn

Activity On Critical Activity Earliest Earliest Latest Latest Slack


Name Path Time Start Finish Start Finish (LS-ES)

1 A no 3 0 5 4 . 7 4
2 B no 4 0 4 5 9 5
3 c Yes 7 0 7 0 7 0

4 D no 2 3 s 7 9 4
5 E no 5 3 8 17 22 14
6 F Yes 5 7 12 7 12 0

7 G no 3 7 10 16 19 9
8 H no 3 5 8 9 12 4
9 I no 6 12 18 16 22 4
10 J Yes 7 12 19 12 19 0

11 K no 6 18 24 22 28 4
12 L Yes 9 19 28 19 28 0

Project Completion Time = 28 days


Total Cost of • Project = $33 (Cost on CP = $1 1 )

Number of Critical Path(s) = 1

Ngoài việc lập kế hoạch tiến độ WinQSB còn cho phép phân tích khả năng
hoàn thành dự án theo một khoảng thời gian hay theo một chi phí mong muôn. Đê
thực hiện ta chọn Solve and Analyze/Perform Crashing Analysis.
242 - - .............-............... Chương / và kiếm soát

Neu lập kế hoạch tiến độ cho dự án thông thường ta chọn Probabilistic


PERT, còn nếu lập dự án trong trường hợp không chắc chấn thì chọn
Deterministic CPM
Sau đó ta nhập liệu như sau:

Và chọn Slove and Analyze. Nếu muốn xem tiến độ theo thời gian bình
thường thì chọn Solve Critical Path Using Normal Time, còn muốn xem tiến độ
theo thời gian rút ngắn thì chọn Solve Critical Path Using Crash Time.
Kế hoạch tiến dộ theo thời gian bình thường

Activity On Critical Activity Earliest Earliest Latest Latest Slack


Name Path Time Start Finish Start Finish (LS-ES)

1 A no 5 0 5 2 7 2

2 B no 4 0 4 6 10 6

3 c Yes 8 0 8 0 8 0

4 D no 3 5 8 7 10 2

5 E no • 7 5 12 19 26 14
6 F Yes 5 8 13 8 13 0

7 G no 4 8 12 20 24 12

8 H no 3 8 ỉ1 10 13 2

I
244 --............ — ' ______ độ và

ầũ£ầ
m s m ..
Crashing Option Project completion
time and cost based
® Meeting the desired completion time on normal time:

C Meeting the desired budget cost [Project completion


C Finding the minimum cost schedule time and cost based
on crash time:
---

Desired completion time:

ssasaagE
Late penalty per day: ¡Cancel;

Early reward per day:


ir» ^
i ....
Sau đó nhập các thông tin cần thiết và chọn OK, phần mềm sẽ giải ra kết
quả như mong muốn.
Ngoài ra, sau khi giải quyết vấn đề ta có thể chọn Results đê xem đường
Găng, xem biểu đồ Gantt, biểu đồ chi phí.
Tươnc tự như vậy ta có thể lập kế hoạch tiến độ cho một dự án có thời gian
khôns chắc chắn.*

*
* *
BÙI tập Quan trị sân xncií ........ ■' “ ' - - —>45

MỤC LỤC

* Lời giới thiện ................................................................................................. 3


*Chương 1:Nũng .suất...........................................
I. Nộidung nghiên u................................................................
cứ
1.Do lường năng su ố t ........................................................................................ 5
2. Các yểu tố (inh hương đếnnăng suất ...... 7
3. Càithiện năng su ấ t ....................................................................................
II. Bài tập...... ........................................................................................ ............ 9
* Chương 2: Tồ chức sàn ất......................................... ¡5
xu
I. Nội dung nghiên cứu........................................................................................
1. Cân đốidây yền
u................................................................
ch
2.Những phương thức phốihợp hước công
II. Bài .tập........................................... ............................................................ 19
* Chương 3:B ố trí sănx u ấ t ........................................ ............
Ị. Nộidung nghiên c ứ u ................................................................................... 39
1.Xác định vị trí.xí iệp...............................................................
gh
n
2.Bố trí nộib ộ ...................................................................................... 40
II.Bài tập...................................................................................................... 41
* Chương 4: Quản tý kỹ thuật ............................................
I. Nộidung nghiênc ứ u .................................................................. 74
1.Lập ké hoạch bàotrì máymóc t
2. Cân nhắc chính sách báo trì dự g..................
òn
ph. 75
II. Bài lụ p ...........................................................................................................
* Chương 5:Chiến lược săn x u ấ t .................. 88
I. Nộidung nghiên .cứ
u................................................................. 88
II. Bài .tập....................................................................................................
* Chương 6: Hoạch định tổng h ợ p ..................................... 97
I. Nội dung nghiên cứu........................................................................................
II. Bàitậ p ....................... ...............................................................................
* Chương 7:Quan trị vật .liệu.......................................... 12 ỉ
ỉ. Nội dungnghiên u..................................................................
cứ
II. Bài tập ........................................................................................... 121
* Chương 8: Quản trị tồnkho nhu cầu độc tập
I. Nội dung nghiên cứu ........................................................................................
246 _________ _________ _________ _______________ ________ Bài

1.Xác định quy mô đặt hàng hiệuquà ......................


2.Xác định điếm đặt hàng .lại.................... 134
II.Bài tậ p .............................................................................................................. 134
*Ch trưng 9: Hoạch định nhu cầu vật Hậu M R P ................................................
1.Nội dung nghiên c ứ u ......................................................................................... 161
1. Đặt hàng theo lô Lot for l o t ...........................................................................
2.Đặt hàng theo quy môcổ định - Fixed Order(F O O ) .......
3.Dặt hàng với quy mô hiệu quà -Economic Ouantity
4.Đặt hàng theo thời gian định trước - Fixed(FPR) .... 164
5.Đặt hàng theo thời gian địnhtrước hiệuquá Order
6. Phương pháp chi tiết- thờikỳ Part
7. Phương pháp chiphí đơn vị nhò nhất - Lea
8. Phươngpháp tông chi phi nhó nhất -Least Cost (LTC
9. Silver-Meal Heuristic )......................................... 171
Procedure(SM
10. IVagner-Whitin Algorithm................................................................................ 173
11. Bàitậ p ......................................................................................................... 77
* Chương 10: Lập tiến độ và kiểm soát cúclioạt dộng che t ạ o
I. Nộidung nghiênc ứ u .................................................................... 188
1. Lập ké hoạch tiếnđộ và kiếmsoát sànxuất sán xuất
2. Kiếmsoát hoạt động sàn xuấtđối
IL Bài tậ p ................ ............................................................................................. ¡89
* Chương 1 I:Lập tiến độ vù kiêm soát dự (in ........................................ 234
I. Nộidung nghiên c ứ u ....................................................................................... 234
II. Bài tậ p ..............................................................................................................

*
* *
BÀI TẬP QUẢN TRỊ SẢN XUẤT
Tiến sĩ NGUYỄN THANH LIÊM (Chủ biên)

Chịutrácli nhiệm
Q. Giám đốc - Tiến sĩ PHẠM NGỌC QUYẾT
C hịu trách nhiệmdung:
Nhóm biên soạn
Tiến sĩ NGUYỄN THANH LIÊM (Chủ biên)
Sứa bàn

Thạc sĩ LÊ THỊ MINH HẰNG


Trình bày

NGÔ HOÀNG LINH


In 1.000 bản, khổ 17x24cm. Trình bày và in tại Nhà in Công ty CP Sách và TBTH
Đà Nang, số ĐKKH xuất bản: 45-2011/CXB/759-129/TC. Quyết định xuất bản số:
1 02/QĐ-NXBTC do Nhà xuất bản Tài chính cấp ngày 17/5/2011. In xong và nộp lưu
chiểu quý 3 năm 2011.
1
---------------JJJ------- ------------------ s---------na-------—

'ầ íĩẩ ilì ÍÉ ÌỊÌÌÌB S;


lip*
. .Ạ S

QUẢN TRI SẢN XUÁT


TS. N g u yễn Thanh Liêm - Chủ biên mm
NGHIÊN CỨU MARKETING
P G S .-T S . L é Thể G iới Chủ biên
KINH TÉ VI MÔ
P G S .-T S . Thế Chủ biên

QUẢN TRỊ NGUÒN NHÂN Lưc


TS. N g u yễn Q u ố c Tuấn Chủ biên
QUÀN TRỊ HỌC
P G S .-T S . L ê Thế Giới Chủ biên
QUẢN TRỊ TÀI CHỈNH
TS. N g u yên Thanh Liêm Chủ biên

QUẢN TRỊ CHIÉN Lược


P G S .-T S . L ể Thế Giới - Chủ biên

QUẢN TRỊ MARKETING - ĐỊNH HƯỚNG GIÁ TRỊ


P G S .-T S . L ê Thê G iới Chủ biên
QUẢN TRỊ Dự ÁN
ThS. Đ ặ n g C ô n g Tuấn Chủ biên

PHÁT TRIÉN KỸ NĂNG QUẢN TRỊ


TS. N g u yễn Q u ốc Tuấn - Chù biên

QUÀN TRỊ CHÁT LƯỢNG TOÀN DIỆN

BÁI TAP KINH TÉ VI Mồ ~


ThS. Trương H ổng Trình - Chủ biên

TS. N g u yên Thanh L iêm - Chủ biên

TỐNG PHẬT h a n h
CÔNG TY CP SÁCH - TBTH ĐÀ NẴNG
78 - Bạch Dàng - Thành phố Dà Năng • Tel - Fax: (0511) 834328
CHI NHÁNH CÔNG TY CP SÁCH - TBTH OÀ NÀNG
TẠI THÀNH PHỐ Hổ CHÍ MINH
193 - đường D2 - khu Vàn Thánh Bẳc - phường 25 - quận Binh Thạnh
Ị!P!(U J .MỈIIŨSIHI
Tel 08. 5122034 • Fax: 08. 5122756 BAI TẠP QUÀN TR| SẢN XUAĩ
XI0369A Giá: 52.000Ớ

You might also like