You are on page 1of 8

Phần 1: Trắc nghiệm.

Sinh viên chọn câu trả lời đúng nhất cho các câu hỏi từ 1-20. Mỗi
câu chỉ chọn đáp án duy nhất (0.25 điểm cầu trả lời đúng)
Câu 1. Tồn kho cao có nghĩa là
a. Hàng hóa luôn ở trạng thái sẵn sàng cao
b. Trạng thái sẵn sàng của hàng hóa tùy thuộc vào chiến lược phát triển của công ty.
c. Trạng thái sẵn sàng của hàng hóa tùy thuộc vào tình hình sản xuất kinh doanh của
công ty
d. Hàng hóa luôn ở trạng thái không sẵn sàng cao
Câu 2: Mục tiêu của hoạch định tổng hợp là
a. Tối thiểu chi phí
b. Đáp ứng chính sách bán hàng
c. Sử dụng thiết bị tối ưu
d. Đáp ứng yêu cầu và dự báo sản lượng
Câu 3: Để giám sát và kiểm soát dự báo, ta dựa vào đâu?
a. Độ lệch tuyệt đối trung bình (MAD)
c. Hệ số tương quan (r)
b. Hệ số co dãn (k)
d. Hệ số san bằng mũ (a)
Câu 4. Hệ số điều chính số mũ a và hệ số điều chỉnh xu hướng
a. 0 ≤ α ≤ 1 , 0 < β < 1 b. 0 < α ≤ 1, 0 < β < 1
c. 0 < α < 1, 0 < β < 1 d. 0 ≤ α ≤ 1, 0 < β ≤ 1
Câu 5: Mệnh để nào sau đây đúng trong hệ số tương quan v

a. Trị số r củng gần ±1 thì mối quan hệ giữa x và y. càng chặt chẽ
b. Khi r = 0 ; chứng tỏ giữa x và yt, có quan hệ chặt chẽ
c. Khi r = ±1 chứng tỏ giữa x và yt không có liên hệ gì (yt, là lượng nhu cầu dự báo)
d. r mang dấu dương ta có tương quan nghịch, mang dấu âm có tương quan thuận.
Câu 6: Để đo lường và kiểm soát sai số của dự báo người ta sử dụng
a. Tổng bình phương trung bình tuyệt đối MAST (Mean Absolute Squared Total)
b. Độ lệch bình phương trung bình MSE (Mean Squared Error)
c. Nhu cầu dự báo
d. Nhu cầu thực tế
Câu 7: Hồi quy tuyến tính đơn là
a. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng thông qua phương trình hàm số mũ: yc = a*
b. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng thông qua phương trình hypebol
c. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng thông qua phương trinh parabol
d. Biểu diễn mối quan hệ giữa hai đại lượng thông qua phương trình tuyến tính yc =
ax+b
Câu 8. Ứng dụng hiệu quả trong trường hợp dòng yêu cầu có xu hướng rõ ràng là một trong
các ưu điểm của
a. Phương pháp dự báo trung bình trượt
b. Phương pháp dự báo giản đơn
c. Phương pháp dự bảo trung bình giản đơn
d. Phương pháp dự báo trung bình động có trọng số
Câu 9. Có bao nhiều bước thực hiện trong phương pháp dự báo chuyên gia
a. 8 b. 7
c. 6 d. 5
Câu 10. Một dự bảo tốt là cần phải có
a. Đủ 4 yếu tố: nhân sự - sản xuất – tài chính – sản phẩm
b. Đủ 4 phương pháp: chuyên gia – phân tích – thống kê – khảo sát
c. Đủ 3 yếu tố: con người – thời gian – tài chính
d. Đủ 3 yếu tố: khách hàng – sản phẩm – năng lực
Câu 11. Định vị doanh nghiệp là
a. Quá trình tìm hiểu, xác định và lựa chọn vùng; địa điểm để đặt các bộ phận của một
tổ chức/doanh nghiệp
b. Quá trình tìm kiếm, xây dựng phân bố các thành phần nhằm lắp đặt các bộ phận của một
tổ chức/doanh nghiệp.
c. Quá trình đặt nhà máy và văn phòng của doanh nghiệp nhằm thuận tiện cho công tác sản
xuất kinh doanh.
d. Quá trình xây dựng và lắp đặt các thiết bị công cụ dụng cụ phục vụ cho mục tiêu sản xuất
kinh doanh.
Câu 12: Muốn gia tăng lợi nhuận
a. Chi phí của doanh nghiệp phải thấp b. Tăng giá bán sản phẩm
c. Bán càng nhiều sản phẩm d. Phát hành trái phiếu
Câu 13: Hoạch định tổng hợp là
a. Hoạch định ngắn hạn về sản xuất và dịch vụ trong doanh nghiệp theo từng thời điểm hoạt
động khác nhau.
b. Chuyển kế hoạch về tiếp thị và kinh doanh hàng năm, hàng quý thành kế hoạch sản
xuất đối với mọi sản phẩm
c. Kế hoạch kinh doanh đáp ứng các điều kiện sản xuất, kho bãi và chi phí sản xuất nhằm
phục vụ lợi nhuận
d. Chuyển kế hoạch về chiến lược của doanh nghiệp về sản xuất để phát triển sản phẩm đáp
ứng thi trường
Câu 14: Hoạch định ngắn hạn là thể nào
a. Thực thi công việc hiện tại b. Cho công việc cần thực hiện nhanh
c. Cho công việc giản đơn d. Cho công việc phức tạp
Câu 15: Sử dụng hết công suất dư thừa, tăng thêm khách hàng mới là đặc điểm của
a. Chiến lược hoạch định tài chính b. Chiến lược kiểm soát quá trình
c. Chiến lược tác động đến nhu cầu d. Chiến lược hoạch định sản xuất
Câu 16. Mục tiêu của quản trị tồn kho
a. Cân bằng các doanh thu: Dịch vụ khách hàng – tồn kho – vận hành
b. Cân bằng các chi phí: sản xuất – bán hàng – tồn kho
c. Cân bằng các doanh thu: sản xuất – mua sắm vật tư – tài chính.
d. Cân bằng các chi phí: Dịch vụ khách hàng – tồn kho – vận hành
Cân 17: Kiểm soát tồn kho
a. Giúp cân bằng các nhu cầu mâu thuẫn
b. Chi phi tồn kho hợp lý
c. Thời điểm đặt hàng phù hợp với nhu cầu của khách hàng
d. Chất lượng hàng hóa sản xuất ra đạt yêu cầu.
Câu 18: Theo quản lý hàng tồn kho theo phương pháp phân tích ABC?
a. 20% số lượng chiếm 70% giá trị b. 15% số lượng chiếm 80% giá trị
c. 30% số lượng chiếm 10% giá trị d. 55% số lượng chiếm 15% giá trị
Câu 19: “Các máy trong dây chuyền vẫn tiếp tục đảm đương công việc của mình khi có một
máy nào đó bị hỏng" là ưu điểm của
a. Bố trí mặt bằng theo năng lực
b. Bố trí mặt bằng theo chức năng
c. Bố trí mặt bằng theo quy trình
d. Bố trí mặt bằng theo sản phẩm
Câu 20: Bố trí mặt bằng theo dạng chữ U áp dụng cho
a. Dây chuyển phức tạp nhiều thiết bị dụng cụ được nối tiếp nhau trên cùng vị trí
b. Dây chuyền dài có nguyên vật liệu và thành phẩm vào ra cùng nơi
c. Dây chuyền ngắn đơn giản có nguyên vật liệu và thành phẩm ra vào khác vị trí
d. Dây chuyển Zig – Zag chứa các thiết bị công nghệ phức tạp khó quản lý.
Phần 2: Bài toán. Sinh viên điền đáp án vào trong giấy thi hoặc câu trả lời đúng nhất
các câu hỏi từ 21-30. Mỗi câu chỉ chọn đáp án duy nhất (0.5 điểm/câu trả lời đúng)
Bài toán 1: Công ty QTSX có nhu cầu sử dụng 2000 tấm tole 5mm mỗi năm. Với các chi phí
sau đây:
giả đơn vị P = 10000 đ/tấm
- phi tồn kho đơn vị H = 15000
- phi đặt hàng S 250000 \Lần đặt. Biết Công ty làm việc 360 ngày trong 1 năm
Trả lời các câu hỏi từ 21-22
Câu 21: Theo mô hình EOQ thì lượng đặt hàng tối ưu. tổng chi phí hàng tồn kho, thời gian
giữa 2 lần đặt hàng là bao nhiêu?-
a. Q = 258.2 b. Q = 259
T = 55 T = 45
TC = 23, 873.567 * 0.2955 TC = 23.873 * 0.001 * 0.9305

c. Q = 258 d. Q = 258.23
T = 45 T = 48
TC-23,873,587.3477 TC= 24,754,853.4593

Câu 22: Nếu nhu cầu tăng lên 4000 tấm/năm, chi phí tồn kho giảm xuống còn 10000) theo
mộ hình EOQ thì tổng chi phí hàng tồn kho mới thay đổi bao nhiêu lần so với trước
a. Tăng lên 1.86 lần b. Giảm xuống 2 lần.
c. Giảm xuống 1.86 lần d. Tăng lên 2 lần
Câu 23. Nhà phân phối ABC có lượng cầu 15000 sản phẩm/năm. Công ty làm việc 300
ngày/năm. Bình quân thời gian đặt hàng là 5 ngày. Tính điểm tái đặt hàng.
a. 250 b. 252
c. 253 d. 251
Câu 24: Nhà sản xuất và kinh doanh 1 bộ phận đảng cho dịch vụ hậu mãi của các nhà bán lẻ
xe gắn máy dự đoán nhu cầu cho bộ phận này trong năm tới là 3000 đơn vị, với nhu cầu bình
quân là 6 đơn vị/ngày. Tuy nhiên, quá trình sản xuất đạt hiệu quả cao nhất với 10 đơn
vị/ngày.
Vì thế Công ty sản xuất 10 đơn vựngày, nhưng chỉ dùng có 6 đơn vị/ngày. Biết: Lượng cầu
hàng năm: D = 3000 đơn vị - Chi phi đặt hàng: S = 20 - Chi phí lưu trữ I = 0.25/đơn vị/ năm
Mức tồn kho tối đa theo mô hình POQ là:
a. 438 b. 440
c. 436 d. 437
Bài toán 2: Cho bài toán sau
8Để sản xuất 1 sản phẩm A ta cần 1 chi tiết B. Nhu cầu hàng tuần của sản phẩm A được cho
trong bảng sau:

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Số lượng 150 50 70 100 0 150 200 100 0 80 20 160

Giả sử chúng ta cần 2 tuần để SX 1 lộ chỉ tiến B, và một số thông tin liên quan đến chi tiết B
như sau: - Nhu cầu trung bình tuần: 100 đơn vị - Chi phí đạt hàng (5): $90 lần - Chi phi tồn
trữ đơn vị (II): $0.2/đơn vị/ tuần.
Trong kho ở đầu tuần 1 có 180 chị tiết B, và đầu tuần 2 sản xuất thêm 100 chi tiết B nữa.
Hãy lập kế hoạch sản xuất (kế hoạch đặt hàng) cho chi tiết B để đảm bảo nhu cầu sản xuất
sản phẩm A. Sử dụng phương án theo lượng đặt hàng kinh tế EOQ.
Trả lời các câu hỏi từ 25-27 dưới đây
Câu 25: Tổng nhu cầu và nhu cầu ròng của chi tiết cần sản xuất (điền kết quả vào bảng dưới
đây)

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tổng nh cầu 150 50 70 100 0 150 200 100 0 80 20 160

Nhu cầu ròng

Câu 26: Kế hoạch nhận hàng, tồn kho đầu kì và kế hoạch sản xuất (điền kết quả vào bảng
dưới đây)
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tổng nhu cầu 150 50 70 100 0 150 200 100 0 80 20 160


Tồn kho đầy kỳ
30 80 10 0
(180)
Kế hoạch nhận hàng 100 90

Nhu cầu ròng 90 150 200 100 0 80 20 160

Kế hoạch sản xuất


Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tổng nhu cầu 150 50 70 100 0 150 200 100 0 80 20 160


Tồn kho đầy kỳ
30 80 10 210 210 60 160 60 60 280 260 100
(180)
Kế hoạch nhận hàng 100 300 300 300

Nhu cầu ròng 90 150 200 100 0 80 20 160

Kế hoạch sản xuất 300 300 300

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tổng nhu cầu 150 50 70 100 0 150 200 100 0 80 20 160


Tồn kho đầy kỳ
30 80 10 300 100 0 0 180 160 0
(180)
Kế hoạch nhận hàng 100 240 300 260

Nhu cầu ròng 90 150 200 100 0 80 20 160

Kế hoạch sản xuất 90


Câu 27: Tổng chi phí tồn kho là:

Câu 27: Tổng chi phí tồn kho là:


a. 576 b. 574
c. 579 d. 584
Bài toán 3: Điều độ sản xuất song song xếp thứ tự đơn hàng trên 2 máy theo giả thiết
Johnson cho mô hình sản xuất dưới đây:

Đơn hàng 1 2 3 4
Thời gian gia công trên máy 1 2 6 1 7
Thời gian gia công trên máy 2 5 8 2 2
Câu 28: Vẽ biểu đồ cách thức điều độ theo mẫu dưới đây:
M1
M2
Câu 29. Trật tự gia công là
a. I-II-III-IV b. II-1-III-IV
c. III -I- II – IV d. I-IV-1-III
Câu 30: Sản phẩm A được tạo bởi 3 cụm B và 2 cụm C. B được tạo bởi 1 cụm D và 3 cụm C
Icụm C được tạo bởi 2 chi tiết E và 3 chi tiết F. Nếu cần 1 sản phẩm A thì số lượng chi tiết
mỗi loại cần có
a. 3B, 2C, 3D, 4E, 6F b. 4B, 4C, 4D, SE, 12F
c. 3B, 11C, 3D, 22E, 33F d. 3D, 20C, 14D, 20E, 30F
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

Tổng nhu cầu 150 80 90 90 0 130 150 40 80 80 60 130


Tồn kho đầy kỳ
70 90 0 130 130 0 120 80 0 190 130 0
(220)
Kế hoạch nhận hàng 100 220 270 270

Nhu cầu ròng 90 0 130 150 80 40 80 60 130

Kế hoạch sản xuất

Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
15
Tổng nhu cầu 150 50 70 100 0 200 100 0 80 20
0
Tồn kho đầy kỳ 18
30 80 10 124 124 202 102 102 22 2
(180) 8
21
Kế hoạch nhận hàng 100 214 214
4
15
Nhu cầu ròng 90 200 100 0 80 20
0
Kế hoạch sản xuất
EOQ
Tính eoq => thời đoạn n = eoq/D =3
Q*= tổng nhu cầu ròng/ n= 214

You might also like