You are on page 1of 6

Bài 1. Nhu cầu hằng năm là 10,000 đvsp.

Chi phí đặt hàng là 30 USD/ đợt hàng, chi phí lưu kho
chiếm 20% trên giá trị hàng lưu kho , và đơn giá là 15USD. Số lượng mỗi đặt hàng là 600
đvsp.
- Tính Chi phí đặt hàng hàng năm

- - Chi phí lưu kho đơn hang

- Tông chi phí

- Tính EOQ, cho ý kiến của e về tổng chi phí? So sánh kết quả

Bài 2. Một mặt hàng có nhu càu hằng năm là 5000 $, chi phí chuẩn bị là 20 $/đơn hàng và lưu
kho chiếm 20% giá trị hàng. Tính EOQ?
Bài 3. Bảng khấu trừ đơn giá theo số lượng hàng mua của 1 công ty như sau:

Mức khấu trừ Mức giá

1 – 999 đơn vị 5 USD / 1 đơn vị

1000 – 1999 đơn vị 4,8 USD / 1 đơn vị

>=2000 đơn vị 4,75 USD / 1 đơn vị

Biết D = 5000 đơn vị, S = 49 USD, i =20%


 Hãy tính Q*

Bài 4. Tính lượng tồn kho trong 6 tháng nếu biết kết quả kinh doanh của công ty như sau:
-Lượng tồn kho đầu kỳ là 500 đvsp
- Mức tiêu thụ sản phẩm dự báo sẽ là 700 Đvsp/tháng

- Kế hoạch sản xuất dự kiến thiết lập là 750 Đvsp/tháng

Bài 5. Một mã hàng hóa có giá vốn là 10 $ được đặt hàng với số lượng là 500 Đvsp
Nhu cầu hàng năm là 5200 Đvsp
Chi phí quản ly là 20 %
Chi phí đặt một đơn hàng là 50$
Tính: + lượng tồn ko trung bình
+ TÍnh lượng đơn hàng hằng năm
+ Chi phí quản lý hàng tồn kho/ chi phí đặt hàng hằng năm và tổng chi phí
+ Tính EOQ, cho ý kiến của e về tổng chi phí? So sánh kết quả
Bài 6. Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.

Nhu cầu hằng năm là 400,000 đv


Giá vốn là 8 $
Chi phí đặt hàng là 32 $/ đơn hàng
Chi phí quản lý hàng tồn kho là 20 %
Tính: + EOQ theo đv
+lượng đơn hàng/năm
+chi phí đật hàng/quản lý hàng tồn kho hăng năm và tồng chi phí
Bài 7. Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.

Nhu cầu hằng năm trị giá là 800,000 $


Chi phí đặt hàng là 32 $/ đơn hàng
Chi phí quản lý hàng tồn kho là 20 %
Tính: + EOQ theo đvị tiền ($)
+lượng đơn hàng/năm
+chi phí đật hàng/quản lý hàng tồn kho hăng năm và tồng chi phí
Bài 8.Công ty BAMBoo quyết định thiết lập EOQ cho sản phẩm A.
Nhu cầu hằng năm là 10,000 đv, giá vốn là 10 $
Chi phí đặt hàng là 30 $/ đơn hàng
Chi phí quản lý hàng tồn kho là 20 %
Nhà cung cấp đề nghị mức chiết khấu 3 % trên mỗi đơn hàng số lượng bằng hoặc trên 1000
Đvsf. Tính ra công ty sẽ tiết kiệm bao nhiêu để chấp nhận lời đề nghi này?
Bài 9. Một doanh nghiệp kinh doanh thép có nhu cầu cả năm là 1000T. Chi phí cho 1 lần đặt
hàng là 10USD, chi phí tồn trữ cho 1 đơn vị hàng 1 năm là 0,5 USD. Biết mỗi lần đi mua hàng
mất 5 ngày, 1 năm làm việc 300 ngày.
Hãy tính:
 Q* =?

 Số lần mua hàng trong năm

 Điểm đặt lại hàng


 TC =?

Bài 10: Một công ty trung bình một ngày bán được 20 đơn vị hàng, một năm công ty làm việc
được 240 ngày, chi phí đặt hàng cho một đơn vị là 40 usd, giá một đơn vị hàng hóa là 100 usd/đv,
chi phí quản lý đơn hàng chiếm 25% giá trị hàng hóa. Biết mỗi lần đi mua hàng mất 8 ngày. Hãy
xác định:

1. Mức đặt hàng tối ưu của công ty?


2. Lượng tồn kho lúc đặt hàng và số lần đặt hàng tối ưu ?
3. Tổng chi phí tồn kho ?
4. Nếu lượng tồn kho an toàn là 50 đơn vị thì tổng chi phí tồn kho tối ưu cho các trường hợp trên là
bao nhiêu ?
5. Hãy trình bày ưu điểm của mô hình dự trữ được sử dụng để xác định mức đặt hàng tối ưu../.

Bài 11: Phân loại ABC

Bài 12:
Cửa hàng mỹ phẩm A với mong muốn tăng doanh số bán hàng, họ đưa ra chính sách thu hút
khách hàng bằng cách mỗi khách hàng sẽ được tặng một con thú nhồi bông, Ước tính hàng năm
họ tặng 240.000 thú nhồi bông cho khách hàng, giá mua mỗi thú nhồi bông từ nhà cung cấp là
56.000 đồng, chi phí lưu trữ là 15% so với giá mua và chi phí mỗi lần đặt hàng là 785.575 đồng.
Yêu cầu:

1. Xác định điểm đặt hàng tối ưu. Tổng chi phí dành cho hàng dự trữ hàng năm là bao
nhiêu.
2. Nếu thời gian từ lúc đặt hàng đến khi hàng về đến cửa hàng là 2 ngày thì lượng tồn kho
lúc đặt hàng là bao nhiêu?
3. Trường hợp, có một nhà cung cấp mới, những điều kiện họ đưa ra tương tự như nhà cung
cấp đầu tiên. Tuy nhiên, họ đưa ra chính sách chiết khấu là nếu của hàng đặt hàng từ
12,000 đơn vị trở lên thì sẽ hưởng chiết khấu là 1,5%. Đưa ra phương án lựa chọn nhà
cung cấp tối ưu.

Bài 13 Một công ty SX và bán hàng theo mùa. Dựa vào dự báo nhu cầu từng quý lần lượt là:
2000,3000,6000, và 5000. Cho biết chi phí quản lý là 3$/đơn vị sản phẩm theo quí. Và mức tồn
kho đầu kỳ và cuối ký bằng 0
Hãy tính kế hoạch sản xuất, mức tồn kho cuối kỳ, mức tồn kho trung bình theo quí?
Hãy tính chi phí quản lý lượng tồn kho này?

Quí Quí 2 Quí 3 Quí Tổng


1 4

DỰ báo nhu cầu 2000 3000 6000 5000 16000

San xuất

Tồn kho cuối kỳ 0


0

Mức tồn kho trung bình

Chi phí tồn kho (USD)

Bài 14:
Một doanh nghiệp sản xuất hàng may mặc có nhu cầu cả năm là 2000 T vải mỗi năm, chi phí đặt
hàng là 100.000đ/đơn hàng, chi phí tồn trữ là 10.000đ/tấn/năm. Biết rằng mức sản xuất bình quân
1 ngày đêm là 10 tấn và doanh nghiệp hoạt động 250 ngày mỗi năm.

Hãy xác định:

 Mức đặt hàng tối ưu

 Tổng chi phí tồn kho

 Số lần đặt hàng tối ưu trong năm

 Khoảng cách giữa 2 lần đặt hàng

Bài 15:
Một mặt hàng có nhu cầu hằng năm là 25000 đvsp. Chi phí cho một đvsp là 10$, chi phí
chuẩn bị đơn hàng là 10$, chi phí quản lý là 20%. Dựa trên công thức xác định số lượng
của mô hình EOQ, tuy nhiên nhà cung cấp tặng đề nghị là một mức chiết khấu 2% cho
các đơn hàng nếu số lượng đặt hàng là = hay trên 10000 đvsp. Có nên chấp nhận lời đề
nghị này?

16. pL ABC

Một Công ty sản xuất 10 mat hàng. Đơn giá và số lượng tiêu thụ, Doanh thu qua bảng
dưới.

Hãy xác định Dthu từng sản phẩm

-Liệt kệ từng tỷ trọng Dthu, Tỷ trọng DTHu công dồn

-Tính tỷ trọng mat hàng cộng dồn

- Phân loại theo cách ABC


Mã hàng/ky ma hieu Số lượng Dơn giá Dthu

A001 1100 2 = Sl x ĐG

002 600 40

003 100 4

004 1300 1

005 100 60

006 10 25

007 100 2

008 1500 2

009 200 2

10 500 1

TỔng 5510

You might also like