You are on page 1of 5

CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN BỐ TỶ SỐ TRUYỀN

1. Chọn động cơ

Tính công suất và số vòng quay của động cơ

Công suất cần thiết:


- Công suất trên trục công tác được xác định theo công thức:
Pt
Pct =
η
- Hiệu suất hệ thống được xác định theo công thức:
η=ηđ .η k . ηbr . ¿

Trong đó:
η đ :hiệu suất bộ truyền đai η đ=0 , 95

η k :hiệu suất của khớp nối: ηk =1


ηbr :hiệu suất của cặp bánh răng trụăn khớp:η br =0 , 97
η ổ :hiệu suất một cặp ổ lăn :η ổ =0 , 99

- Thay số ta được :η=0 . 95 .1 . 0 , 97 . 0 , 993=0 , 8 9

Do đặc tính làm việc có va đập nhẹ nên tải trọng thay đổi trong quá trình làm
việc. Trong trường hợp này, ta coi động cơ làm việc với công suất tương đương.
Theo công thức (2.4) và (2.5) ta có:

√ ( )
2
P
∑ i . ti
Pt =Ptd = P1. P1
∑t i

Pi Ti
Do công suất P và mômen xoắn T tỉ lệ thuận nên P = T như vậy ta có thể
1 1

viết :

√ ( )
2
T
∑ i . ti
Pt =Ptd = P1. T1
∑t i

Trong đó:
- P1 – công suất lớn nhất trong các công suất tác dụng lâu dài trên trục

máy công tác


- Pi – công suất tác dụng trong thời gian t

- Theo biểu đồ thay đổi tải trọng của hệ dẫn động, ta viết được công
thức:

√ ( )

2

( ) ( ) ( )
2 2 2
Pi T mm T T
Pt =Ptd = P1.
∑ . ti . t mm + 1 .t 1 + 2 . t 2
P1 = P 1. T1 T1 T1
∑ ti t ck

¿ P1 .
√ 0+1.3 , 4+ 0 ,74 2 .4 , 2
8
=P 1 .0 .84

Theo công thức (2.3) ta có :

F . v 10000.0 ,56
P1= Plv =
1000
= 1000 =5.6 kW

Do đó : Pt = P1.0,93 = 5,6.0,84 = 4.48 kW

pt 4.48
Thay vào công thức tính công suất cần thiết: Pct = = 0 , 89 =5.03 (kW)
η

Số vòng quay đồng bộ của động cơ:


- Số vòng quay trên trục công tác:
3 3
60.10 . v 60. 10 .0 ,56
nlv = = =76.39 (vòng/phút)
π .D π .140

Ta có: ut = uđ .uh= (2 ÷ 4) *(2 ÷ 4)=(4÷ 16 ¿

n sb = ut .nlv =(305.56÷ 1222.24)

Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ là n đc=1000(vg/p)

Pđc ≥ Pct

n đc ≈ nsb

Theo bảng P1.3- Phụ lục, tài liệu [1] ta chọn được động cơ:
Công suất Vận tốc quay, T max TK
Kiểu động cơ cosφ η%
T dn T dn
kW vg/ph
4A132S6Y3 5.5 960 0.8 85 2,2 2

T mm Tk
Ta có =1 , 7<2= , vậy động cơ đã chọn thỏa mãn điều kiện làm việc
T T

3. Phân phối tỉ số truyền


Tính lại tỉ số truyền chung
nđc 960
ut = = =12.56
nlv 76.39

Phân phối lại tỉ số truyền cho bộ truyền của hệ cho các bộ truyền
Chọn tỷ số truyền của bộ truyền đai theo tiêu chuẩn: uđ =4
ut 12.56
 ubr = u = 4 = 3,14
đ

4. Tính toán thông số trên các trục


Với Plv =5 , 6 (kW)
P
lv P
lv 5.6
 Trục II: P II = η = η . η = 1.0 , 99 =¿ 5.66 (kW)
23 ol k

PII P
II 5.66
 Trục I: P I = η = η . η = 0 , 99.0 , 97 =¿ 5.89 (kW)
12 ol br

I PI P5.89
 Trục động cơ: Pđc = η = η . η = 0 , 99.0 ,95 =¿ 6,26 (kW)
01 ol đ

Số vòng quay trên các trục


n
đc 960
 Trục I: n I = u = 4 =¿240 (vg/ph)
đ

In240
 Trục II: n II = u = 3.14 =¿76.4 (vg/ph)
br

Moomen xoắn trên các trục


 Moomen xoắn trên trục động cơ .
P đc
T đc= 9,55.106 . = 62273 (N.mm)
nđc
 Moomen xoắn trên trục I.

P1
T I = 9,55.106 . = 234372 (N.mm)
n1

 Moomen xoắn trên trục II.


P II
T II = 9,55.106 . = 707500 (N.mm)
n II

 Moomen xoắn trên trục làm việc


P lv
T ct = 9,55.106 . = 700091 (N.mm)
nlv

5. Lập bảng thông số động cơ


Bảng 1.1 Thông số động cơ

Trục Trục động


Trục I Trục II Làm việc
Động cơ cơ

Tỉ số truyền u 4 3.14 1

Vận tốc quay n (vg/ph) 960 240 76.4 76.39

Công suất P- (kW) 6.26 5.89 5.66 5.6

Momen xoắn T-(N.mm) 62273 234372 707500 700091

You might also like