Professional Documents
Culture Documents
√ ( )
n
Ti 2
∑ . ti
K td =
i=1 T max
∑
n
. ti
√
¿ 12 ( 17+ 1720+14 )+ 0,9 ( 17 +20+14
2 20
)+ 0,6 ( 17+20+14
2 14
)¿ 0,87
i=1
n đc ≈ nsb
Phần II:
Tính toán thiết kế các chi tiết
1. Thiết kế bộ truyền đai thang
1.1Thông số ban đầu:
- Công suất bộ truyền: P=8,47 kW
- Tỷ số truyền uđ =3,27
- Số vòng quay trục dẫn n1 =1458 (vòng/phút)
1.2Tính toán thiết kế:
Chọn loại đai:
Chọn loại đai dựa vào công suất và số vòng quay theo đồ thị sau:
Theo đồ thị: phụ thuộc vào công suất P=8,47 kW và số vòng quay
n1 =1458(vòng / phút ), ta chọn đai loại A, (theo bảng 4.3, tài liệu [2] và bảng 4.21, tài
liệu [2]) với đai loại A: b p=11 mm; b o=13 mm; y o =2,8 mm; h=8 mm; A1=81m m2;
b o=3,3 mm ; d 1 : ( 100−200 ) mm
Đường kính đai nhỏ: d 1=1,2 d min =1,2 ×100=120 mm , ta chọn theo tiêu chuẩn
d 1=125 mm
Vận tốc đai:
πd 1n 1 π .125 .1458
v= = =9,54 (m/s)<25 (m/s),
6. 104 6.10 4
ta chọn đai thang thường.
Đường kính bánh đai lớn:
- Chọn ξ = 0.02, (theo công thức 4.1, tài liệu [2]):
d 2=u . d 1 (1−ξ)=3,27.125(1−0,02)=400,575 mm
Theo tiêu chuẩn, chọn d 2=400 mm
- Tỷ số truyền thực tế:
d2 400
utt = = =3,265
d1 ( 1−ξ ) 100. ( 1−0.02 )
|utt−u| |3.265−3.27|
∆ u= ×100= ×100=1,53 %
u 3,27
Khoảng cách trục được xác định (theo công thức 4.14, tài liệu [1]):
2(d 1 +d 2 )≥ a ≥ 0,55 ( d 1+ d 2 ) +h
⟺ 2 ( 400+125 ) ≥ a ≥0,55 ( 400+125 ) +8
⇔ 1050≥ a ≥ 296,75
Chọn sơ bộ khoảng cách trục a ≈ d 2 =450 mm khi u=3 (thỏa điều kiện)
Chiều dài đai theo khoảng cách trục a (theo công thức 4.5, tài liệu [2]):
π ( d 2+ d 1 ) ( d 2−d 1) 2
L=2 a+ +
2 4a
2
π (400+125) (400−125)
¿ 2.400+ + =1712,56 mm
2 4.400
Theo bảng 4.13, tài liệu [1], chọn chiều dài đai tiêu chuẩn L = 1800 mm
Kiểm nghiệm số vòng chạy trong 1 giây (theo công thức 4.15, tài liệu [1]):
v 9,54 −1 −1
i= = =4,77 s < 10 s
L 2
, do đó điều kiện thỏa
Tính lại khoảng cách trục a (theo công thức 4.4, tài liệu [2]):
k + √ k 2−8 ∆2 975,33+ √ 975,332−8. 133.752 ¿ 468,58 mm
a= =
4 4
Giá trị a vẫn trong khoảng cho phép
- Trong đó:
( d 2 + d 1) 400+125
k =L−π =1800−π =975,33 mm
2 2
( d 2−d 1 ) 400−125
∆= = =133.75 mm
2 2
- Góc ôm đai trên bánh đai nhỏ (theo công thức 4.2, tài liệu [2]):
( d 2−d 1 ) ( 400−125 )
a 1=180° −57 =180 °−57 =146,54 °=2,56 rad
a 468,58
Số đai:
- Các hệ số sử dụng(theo bảng trang 165, tài liệu [2])::
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai
( )=1,24 ( 1−e )=0,91
−145,57 −145,57
110 110
C α =1,24 1−e
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc
C v =1−0,05 ( 0,01. v 2−1 )=1−0,05 ( 0,01.9,54−1 )=1
+ Theo bảng 4.17 hệ số xét tới ảnh hưởng của tỷ số truyền:
C u=1.14 vì u=3,28>2,5
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng số dây đai Cz ta chọn sơ bộ bằng 1
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng C r=0,75
+ Hệ số xét đến ảnh hưởng của chiều dài đai
C L =
√ √
6 L 6 1800
Lo
=
1700
=1,01
+ Theo bảng 4,8 ta chọn [ Po ]=1,92kW khi d 1=125 mm , Lo=1700 mm , v=9,54 (m/s)
và đai loại A
- Số đai được xác định theo công thức:
P1 8,47
z≥ = =5,67
Po C α Cu C L C z Cr C v 1,92 .0,91.1,14 .1,01 .1.0,75 .1
⇒ Chọn số đai z = 6 ⇒ Cz = 0,85
Ta kiểm nghiệm lại z ≥ 1.5 Do đó ta chọn z = 6, thỏa
Định các kích thước chủ yếu của đai
- Chiều rộng bánh đai (theo công thức 4.17 và bảng 4.21, tài liệu [1])::
B=( z−1 ) . e+ 2. f =(6−1) ×15+2 ×10=95 mm
- Đường kính ngoài (theo công thức 4.18, tài liệu [1])::
d n 1=d1 +2. h0 =125+2.3,3=131,6 mm
d n 2=d2 +2. h0 =400+2.3,3=406,6 mm
Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục:
- Lực căng đai ban đầu:
F o=[ σ ] . A=[ σ ] . z . A=1.5 × 81=161,5 N (với [ σ o ]=1,5)
- Lực căng đối với mỗi đai:
F o=[ σ ] . A1=1.5 × 81=161,5N (với [ σ o ] =1,5 ¿
- Lực tác dụng lên trục (theo công thức 4.26, tài liệu [2]):
α1 146,54 °
F r=3 F o . z .sin =3 × 161,5× 6 ×sin =2783,95 N
2 2
Ứng suất lớn nhất trong dây đai (theo công thức 4.29b, tài liệu [2]):
1000 P1 e f α 1
2 −6 2 y o
σ max= . fα + p . v .10 + E
v . z . A 1 e −1 1
d1
1000.8,47 e 0,3×146,54 2× 2,8
¿ . 0,3 × 146,54 +1200. 9,54 2 . 10−6 + .100¿ 6,46 MPa
9,54.81.6 e −1 125
Tuổi thọ đai (theo công thức 4.36, tài liệu [2]):
( )
m
σr
( )
8
10
7 9 7
10
σ max 6,46
Lh = = =4132,65(giờ )
2.3600 i 2.3600 .4,77
Với đai than nên m=8 ; σ r=9 MPa
I. Bảng thông số bộ truyền đai:
Loại đai B
Đường kính bánh đai d1 125 mm
nhỏ
Đường kính bánh đai lớn d2 400 mm
Chiều rộng bánh đai B 95 mm
Chiều dài đai L 1800 mm
Khoảng cách trục a 446,68 mm
Góc ôm bánh đai nhỏ α1 2,56 rad
Lực căng ban đầu F0 161,65 N
Lực tác dụng lên trục F 2783,95 N
Tuổi thọ đai Lh 4132,65 (giờ)
2. Thiết kế bộ truyề bánh rang:
Thông số kĩ thuật:
- Thời gian phục vụ: L=6 năm.
- Quay 1 chiều, tải va đập nhẹ, 210 ngày /năm, 2 ca /ngày , 8 tiếng/ca .
- Cặp bánh răng cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng):
Tỉ số truyền 3,83
Số vòng quay, vòng/phút 445,87
Công suất, kW 7,97
Momen xoắn, Nm 170
- Cặp bánh răng cấp nhanh (bánh răng trụ răng nghiêng):
Tỉ số truyền 2,61
Số vòng quay, vòng/phút 116,41
Công suất, kW 7,47
Momen xoắn, Nm 621,21
Ta tính toán theo độ bền mỏi tiếp xúc để tránh hiện tượng tróc rỗ bề mặt và
kiển nghiệm lại điều kiện bền uốn.
σ 0 Hlim2=2 HB 2+ 70=2.250+70=570
K HL=
√
mH N HO
N HE
Trong đó:
+ N HE số chu kì làm việc tương đương.
+ N HO số chu kì làm việc cơ sở.
+ mH bậc của đường cong mỏi, có giá trị bằng 6
- Số chu kì làm việc cơ sở (theo công thức 6.5, tài liệu [1])):
N HO 1=30 HB12.4 =30. 2502.4=1,7.107 (chu k ì)
2.4 2.4 7
N HO 1=30 HB1 =30. 235 =1,4.10 (chu k ì)
- Số chu kì làm việc tương đương, xác định theo sơ đồ tải trọng (theo công
thức 6.7, tài liệu [1])):
( )
n 3
Ti
N HE 1=60 c . ∑ n .t
i=1 T max i i
[
¿ 60.1 . 1 .
3 17
17+ 20+14
3
+0,9 .
20
17+20+ 14
3
+0,6 .
14
17+20+ 14 ]
.445,87 . ( 7.330 .2.8 )
N HE 1 67,1.107
N HE 2= = `
=17,5. 107 (chu k i)
u 3,83
σ 0 Hlim2 570
[ σ H 2 ]= SH
K HL2=
1,1
.1=518,18 MP a
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng trụ răng nghiêng theo công 6.12, tài liệu
[1]))::
[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ]
[ σ H ]= =545,45 MP a(thoả [ σ H ] <1,25. [ σ H ]min =1,25. 545,45=647,73 MP a )
2
- Hệ số tuổi thọ (theo công thức 6.4, tài liệu [1])):
K FL=
√
mH N FO
N FE
- Số chu kì làm việc tương đương, xác định theo sơ đồ tải trọng (theo công
thức 6.8, tài liệu [1])):
( )
n mH
Ti
N FE 1=60 c . ∑ ni . t i
i=1 T max
¿ 60.1 . 16 .
[ 17
17 +20+14
+0,96 .
20
17+ 20+14
+0,66 .
14
17 +20+14 ]
.445,87 . (7.330 .2 .8 )
N FE 1 54,8. 107
¿ 54,8.10 ( chu k ì ) N FE 2=
7
= =14,3.10 7 ( chu k ì )
u 3,83
σ 0 Flim 2 450
[σ F2] = SF
K FC . K FL2=
1,75
.1 .1=257,14 MP a
Theo bảng 6.7, tài liệu [1], ta tính được K Hβ=1,12 ; K Fβ =1,24
Khoảng cách trục được tính theo công thức 6.15, tài liệu [1]:
√ √
T 1 . K Hβ 170170.1,12
a w =K a ( u+1 ) 3 2
=43. ( 3,83+1 ) 3 2 ¿ 170,9 mm
ψ ba . [ σ H ] . u 0,315. 545,45 .3,83
2 aw cos 8 ° 2 a cos 20 °
≥ z1 ≥ w
m . ( u+1 ) m . (u+ 1 )
2.200. cos 8 ° 2. 200. cos 20 °
≥ z1 ≥
3. ( 3,83+1 ) 3. ( 3,83+1 )
27,33 ≥ z 1 ≥25,9 4
Đường kính đáy răng d a 1=d 1−2,5 m=77 mm d a 2=d 2−2,5 m¿ 311 mm
Góc profin răng α w =20 °
Dựa theo bảng 6.13, tài liệu [1] ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9
2.1.6 Lực tác dụng lên bộ truyền:
- Lực vòng:
2T 2.170170
F t= = =4100,48 N
dw 1 83
σ H =Z H Z M Z ε
√ 2 T . K H ( u+1 )
2
b w . u . d w1
¿ 1,67.274 .0,78
√ 2.170170 .1,29(3,83+1)
63.3,83. 832
=432,41 MP a
- Trong đó:
Z M =274 - theo bảng 6.5, tài liệu [1]
Z H =1,67 - theo bảng 6.12, tài liệu [1], do không có dịch chỉnh răng
Z ε=
√ √
1
εα
=
1
1,62
sin β
=0,78 - theo công thức 6.36, tài liệu [1]
sin 19,09 °
(do ε β =b w . m . π =63. 3. π =2,18 ≥1)
Với:
[
ε α = 1,88−3,2
( z1 + z1 )] cos β=[ 1,88−3,2( 261 + 1001 )] cos 19,09 °=1,63
1 2
Hệ số tải trọng tính theo công thức 6.36, tài liệu [1]:
K H =K Hβ K Hv K Hα =1,12.1,02.1,13=1,29
- Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép theo công thức 6.1, tài liệu [1]:
σ 0 Hlim 570
[ σ H ]= SH
K HL Z R Z v K xH =
1,1
.1.0,95 .1 .1=447,97 MP a
[σ F2] 257,14
= =71,63
YF2 3,59
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn.
- Ứng suất uốn tính toán (theo công thức 6.93, tài liệu [1]):
2 T K F Y ε Y β Y F 2 2.170170 .1,77 .0,61.0,84 .3,59
σ F2= = =77,3 MPa
bw d w 1 m 63.83.3
Trong đó
1 1
Y ε= = =0,61 - hệ số kể đến sự trùng khớp răng.
ε α 1,62
β 19,09 °
Y β=1− =1− =0,84 - hệ số kể đến độ nghiên của răng
120 ° 120 °
K F=K Fβ K Fv K Fα =1,24.1,04 .1,37=1,77 - theo công thức 6.45, tài liệu [1]
σ 0 Hlim2=2 HB 2+ 70=2.250+70=570
K HL=
mH
√ N HO
N HE
Trong đó:
+ N HE số chu kì làm việc tương đương.
+ N HO số chu kì làm việc cơ sở.
+ mH bậc của đường cong mỏi, có giá trị bằng 6
- Số chu kì làm việc cơ sở (theo công thức 6.5, tài liệu [1])):
2.4 2.4 7
N HO 1=30 HB1 =30. 250 =1,7.10 (chu k ì)
2.4 2.4 7
N HO 1=30 HB1 =30. 235 =1,4.10 (chu k ì)
- Số chu kì làm việc tương đương, xác định theo sơ đồ tải trọng (theo công
thức 6.7, tài liệu [1])):
( )
n 3
Ti
N HE 1=60 c . ∑ n .t
i=1 T max i i
¿ 60.1 . 1 .
[ 3 17
17+ 20+14
3
+0,9 .
20
17+20+ 14
3
+0,6 .
14
17+20+ 14 ]
.116,41 . ( 7.330.2 .8 )
N HE 1 67,1.107 7
N HE 2= = =6,7.10 (chu k ì)
u 2,61
σ 0 Hlim2 570
[ σ H 2 ]= SH
K HL2=
1,1
.1=518,18 MP a
Ứng suất tiếp xúc cho phép của bánh răng trụ răng nghiêng theo công 6.12, tài liệu
[1]))::
[ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ]
[ σ H ]= =545,45 MP a(thoả [ σ H ] <1,25. [ σ H ]min =1,25. 545,45=647,73 MP a )
2
- Hệ số tuổi thọ (theo công thức 6.4, tài liệu [1])):
K FL=
√
mH N FO
N FE
- Số chu kì làm việc tương đương, xác định theo sơ đồ tải trọng (theo công
thức 6.8, tài liệu [1])):
( )
n mH
Ti
N FE 1=60 c . ∑ ni . t i
i=1 T max
[ 6
¿ 60.1 . 1 .
17
17 +20+14
+0,9 .
6 20
17+ 20+14
6
+0,6 .
14
17 +20+14 ]
.445,87 . (7.330 .2 .8 )
N FE 1 54,8. 107
¿ 54,8.10 7 ( chu k ì ) N FE 2= =14,3.10 ( chu k ì )
7
=
u 3,83
σ 0 Flim 2 450
[ σ F2] = SF
K FC . K FL2=
1,75
.1 .1=257,14 MP a
Theo bảng 6.7, tài liệu [1], ta tính được K Hβ=1,05 ; K Fβ=1,12
Khoảng cách trục được tính theo công thức 6.15, tài liệu [1]:
√ √
T 1 . K Hβ 621021. 1,12
a w =K a ( u+1 ) 3 2
=43. ( 2,61+1 ) 3 ¿ 218,77 mm
ψ ba . [ σ H ] . u 0,3. 545,452 .2,61
Tổng hệ số dịch chỉnh (theo công thức 6.25, tài liệu[1]):
x t = y+ ∆ y=1+0,055=1,05
- hệ số dịch chỉnh của các bánh răng 1 và 2 (theo công thức 6.26, tài liệu[1]):
[
x 1=0,5 x t −
( z 2−z 1 ) y
( z1 + z2 ) ] [
=0,5 1,05−
( 89−34 ) .1
( 34 +89 )
=0,31
]
x 2=x t− x1=1,05−0,31=0,74
- Tỉ số truyền thực:
z 2 89
utt = = =2,62
z 1 34
- Góc ăn khớp:
m ( z 1+ z 2 ) cos α w 4 ( 34+ 89 ) cos 20°
α tw =arccos =arccos =22,38 °
2 aw 2 .250
Đường kính đáy răng d a 1=d 1−(2,5−2 x 1 )m=128 mm d a 2=d 2−(2,5−2 x1 )m¿ 352 mm
Góc profin răng α w =20 °
Góc ăn khớp α tw =22,38°
Dựa theo bảng 6.13, tài liệu [1] ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 9
2.2.6 Lực tác dụng lên bộ truyền:
- Lực vòng:
2T 2.621020
F t= = =9000,29 N
dw 1 138
σ H =Z H Z M Z ε
√ 2 T . K H ( u+1 )
2
b w . u . d w1
¿ 1,68.274 .0,87
√ 2.62102 .1,26(2,61+1)
75.2,61. 1382
=487,09 MP a
- Trong đó:
Z M =274 - theo bảng 6.5, tài liệu [1]
xt 1,05
Z H =1,68 - theo bảng 6.12, tài liệu [1], do = =0,009
z t ( 34 +89 )
Z ε=
√
4−ε α
3 √
=
4−1,75
sin β
3
=0,86 - theo công thức 6.36, tài liệu [1]
(do ε β =b w . m . π =0)
Với:
[
ε α = 1,88−3,2
( z1 + z1 )] cos β=[ 1,88−3,2( 341 + 891 )]=1,75
1 2
Hệ số tải trọng tính theo công thức 6.36, tài liệu [1]:
K H =K Hβ K Hv K Hα =1,05.1,06 .1,13=1,26
- Tính lại ứng suất tiếp xúc cho phép theo công thức 6.1, tài liệu [1]:
σ 0 Hlim 570
[ σ H ]= SH
K HL Z R Z v K xH =
1,1
.1.0,95 .1 .1=492,27 MP a
[σ F2] 257,14
= =71,03
YF2 3,62
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn.
- Ứng suất uốn tính toán (theo công thức 6.43, tài liệu [1]):
Y F 2 2 T K F Y ε Y β Y F 2 2.621020 .1,71.0,57 .1.3,86
σ F 2 =σ F 1 . = = =112,87 MPa
YF1 bw d w 1 m 75.138 .4
Trong đó
1 1
Y ε= = =0,57 - hệ số kể đến sự trùng khớp răng.
ε α 1,75
K F=K Fβ K Fv K Fα =1,12.1,11 .1,37=1,71 (theo công thức 3,39 tài liệu [1])
151,5>123,3
Chọn d 1=40 mm
d 1 ≥10
√
3 5TI
[τ]
=10 3
√
5. 170,17
20
=3,49 mm
- Trục 2:
Chọn d 2=60 mm
d 2 ≥10
√
3 5 T II
[τ] √
=10 3
5.621,02
20
=53,75 mm
- Trục 3:
Chọn d 2=80 mm
d 2 ≥10
√3 5 T II
[τ]
=10
√3 5.1556,69
20
=72,99 mm
dD≥
√ 3
0,1 [ σ ]
=
√
M td D 3 409015,11
0,1.65
=39 , 78 mm
Chọn d D=45 mm
√ √M
√ √0 2+0 2+ 0,75.1701702 =28,3 mm
2 2 2
3 XC + M Y C +0,75 T C 3
dC ≥ =
0,1 [ σ ] 0,1.65
Chọn d C =30 mm
√ √M
√ √250555,752 +0 2+ 0,75.1701702 =35,5 mm
2 2 2
3 XB + M Y B + 0,75T B 3
d B≥ =
0,1 [ σ ] 0,1.65
Chọnd B=40 mm
√ √M
√ √ 02 +02 +0,75. 02 =0
2 2 2
3 XA + M Y A +0,75 T A 3
dA≥ =
0,1 [ σ ] 0,1 [ σ ]
Chọn d B=d A =40 mm cho trùng với đường kính ổ lăn tại tiết diện A.
Trục II
- Lực tác dụng lên bánh răng nghiêng:
F t 1=4100,48 N ; F r 1=1578,83 N ; F a 1=1419,12 N ;
- Lực tác dụng lên bánh răng thẳng:
F t 2=9000,29 N ; Fr 2=3275,84 N
dD≥
√ 3
0,1 [ σ ]
=
√
M td D 3 686064,79
0,1.65
=47,23 mm
Chọn d D=60 mm
√ √M
√ √154225,862 +21822,662 +0,75. 6210202 =44,16 mm
2 2 2
3 XC + M Y C +0,75 T C 3
dC ≥ =¿
0,1 [ σ ] 0,1.65
Chọn d C =45 mm
√ √M
√ √ 02 +02 +0,75. 02 =0
2 2 2
3 XA + M Y A +0,75 T A 3
dA≥ =
0,1 [ σ ] 0,1 [ σ ]
√ √M
√ √0 2+ 02 +0,75. 02 =0
2 2 2
3 XB + M Y B + 0,75T B 3
d B≥ =
0,1 [ σ ] 0,1 [ σ ]
Chọn d B=d A =mm cho trùng với đường kính ổ lăn tại tiết diện A.
Trục III
Dựa vào tính toán ở các phần trước ta xác định các lực đặt lên bánh răng và
bánh đai.
- Lực tác dụng lên bánh răng thẳng:
F t 2=9000,29 N ; Fr 2=3275,84 N
- Lực tác dụng của nối trục đàn hồi là lực hướng tâm. Chiều của lực này có xu
hướng làm tăng ứng suất và biến dạng do lực vòng của bánh răng trụ dẫn tác dụng
lên trục
Chọn nối trục có d=45 mm (theo bảng 16-10a,tài liệu [1]):
2T II 621020
F nt =( 0,1 ÷ 0,3 ) . =( 0,1 ÷0,3 ) . =( 1380,04 ÷ 4140,13 )Chọn F nt =2760 N
Do 45
Phương trình cân bằng lực theo trục y:
∑ F Y =F r 2−F YA−F YB=0
⟺ FYA =Fr 2−FYB =3275,84−2293,09=982,75 N
dD≥
√
3
0,1 [ σ ]
=
√
M td D 3 938737,81
0,1.65
=62,04 mm
Chọn d D=70 mm
√ √M
√ √0 2+0 2+ 0,75.15566902 =59,19 mm
2 2 2
3 XC + M Y C +0,75 T C 3
dC ≥ =
0,1 [ σ ] 0,1.65
Chọn d C =60 mm
√ √M
√ √0 2+ 3670802+ 0,75.15566902 =59,9 mm
2
3 XB + M Y B 2+ 0,75T B2 3
d B≥ =
0,1 [ σ ] 0,1.65
Chọnd B=65 mm
√ √M
√ √ 02 +02 +0,75. 02 =0
2
3 XA + M Y A2 +0,75 T A 2 3
dA≥ =
0,1 [ σ ] 0,1 [ σ ]
Chọn d B=d A =55 mm cho trùng với đường kính ổ lăn tại tiết diện A.
Trong đó: [ s ] - hệ số an toàn cho phép, lấy giá trị là [ s ] =3 , như vậy ta không cần
kiểm nghiệm trục theo độ cứng.
sσ ; s τ - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho ứng suất uốn và ứng suất xoắn,
xác định theo công thức sau:
σ −1
sσ =
Kσσa
+ψ σ σ m
ϵσ β
τ−1
sτ =
K τ τa
+ψ τ τ m
ϵτ β
Với giới hạn mỏi uốn của thép Cácbon (vật liệu chế tạo trục) là:
σ −1=( 0,4 ÷ 0,5 ) σ b=( 255 , 2÷ 319 )=300
Giới hạn xoắn uốn là:
τ −1=( 0,22 ÷ 0,25 ) σ b=( 140 , 36 ÷159,5 )=150
Trong đó: σ b - giới hạn bền vật liệu.
σ a σ m τ m τ a - biên độ và giá trị trung bình của ứng suất.
Do trục quay nên ứng suất uốn thay đổi theo chu kì đối xứng:
M
σ a=σ m a x = ; σ =0
W m
Trong đó M là mômen uốn tổng
W là mômen cản uốn được tính cho trục có 1 then:
2
π d 3 b .t 1 ( d−t 1)
W= −
32 2d
Ứng suất xoắn W thay đổi theo chu kì mạch động khi trục quay một chiều:
T
τ a=τ m=τ m a x =
2W 0
Trong đó T là mômen xoắn tại tiết diện j.
W 0 là mômen cản xoắn được tính cho trục có 1 then:
2
π d 3 b t 1 ( d−t 1 )
W0= −
16 2d
Với: t - chiều sâu rãnh then; b - chiều rộng then.
1
ψ σ =0,05 , ψ τ =0 - hệ số xét đến ảnh hưởng của ứng suất trung bình đến độ bền mỏi,
tra hình 2.9, tài liệu [1] đối với Thép carbon mềm.
ϵ σ , ϵ τ - hệ số kích thước tra theo Bảng 10.3 tài liệu [1].
β=1,8 - hệ số tăng bền bề mặt tra theo Bảng 10.4 tài liệu [1] đối với phương
pháp tăng bền Phun bi.
K σ =1,75 , K τ =1,5 - hệ số xét đến ảnh hưởng của sự tập trung tải trọng đến độ bền
mỏi, tra bảng Bảng 10.8 tài liệu [3] đối trục có rãnh then, then.
Ta lập được bảng thông số như sau để kiểm nghiệm độ bền mỏi của trục:
Vị Then
trí bxh
Trục
(tiết xt 1
diện)
I C 10 x 2129,8 4780,6 0,88 0,81 0 17,8 8,9 8,9
(30) 8x 5 9
D 14 x 7526,5 16472,7 54,4
0,84 0,78 5,18 4,76 29,5 4,7
(45) 9x6 8 5 5
A 6283,1 12566,3 39,8 20,7
73
Nhận xét: Tất cả các hệ số an toàn trong bảng đều lớn hơn . Vậy các trục thỏa mãn điều
kiện bền mỏi.
Trong đó: σ , τ là ứng suất uốn và xoắn. Giá trị được xác định theo các công thức sau:
Mm a x M m a x
σ= =
W 0 ,1. d 3
T T
τ = ma x = max 3
W 0 0 , 2. d
[ σ ]=0 , 8.σ ch=0 ,8.343=274 , 4 MPa
Với: M m a x; T m a x - mô men uống và mô men xoắn tại các tiết diện nguy hiểm khi quá tải.
Trục I:
σ=
M max
= √ 294529,75 2+242543,232
=41,87 MPa
0.1. d 3 0 ,1. 453
T ma x 170170
τ= = =9,34 MPa
0 ,2. d 0 ,2. 353
3
Trục II:
=√
M max 2
71936,44 + 420452,11
2
σ= 3 3
=19,74 MPa
0.1. d 0 , 1.60
T ma x 621020
τ= 3
= 3
=7,36 MPa
0 ,2. d 0 ,2. 75
σ t d =√ 19,74 +3.7,36 =23,5 MPa ≤ [ σ ]
2 2
Trục III:
σ=
M max
=
√178661,02+748371,262 =18,23 MPa
3 3
0.1. d 0 , 1. 75
T m a x 1556960
τ= = =18,45 MPa
0 ,2. d 3 0 ,2. 753
σ t d =√ 19,742 +3.7,36 2=36,79 MPa≤ [ σ ]
Nhận xét: Vậy các trục thỏa yệu cầu về độ bền tĩnh.
B. KIỂM NGHIỆM THEN
Thông số của then được tra theo Bảng 9.1a tài liệu [1].
Điều kiện bền dập và điều kiện bền cắt có dạng:
2T
σ d= ≤ [ σ d ]=150 MPa
d l t ( h−t 1 )
2T
τ d= ≤ [ τ d ] =80 MPa
d lt b
Trong đó:σ d ; τ d - ứng suất dập và ứng suất cắt tính toán, Mpa;
T - mômen xoắn trên trục, Nmm;
d - đường kính trục tại tiết diện sử dụng then, mm;
l t - chiều dài then, mm;
h - chiều cao then, mm;
t 1 - chiều sâu rãnh then, mm.
b - chiều rông rãnh then, mm
Ta lập bảng kiểm nghiệm:
Đường kính
Trục bxhxt
d
1
30 10 x 8x 5 70 54,02 16,21
I
45 14 x 9 x 6 45 56,02 10,31
45 14 x 9 x 6 63 146,04 31,29
II
60 18 x 11 x 7 70 98,57 21,12
III 75 20 x 12 x 7,5 80 115,33 25,95
Nhận xét: Tất cả giá trị ứng suất trên then đều đạt yêu cầu.
Do trục chịu lực dọc trục lớn F a=1419,12 N lớn và có số vòng quay cao nên ta chọn ổ đũa
côn tại trục đầu vào, phân bố theo hình “><”.
Chọn sơ bộ ổ cỡ trung rộng, theo phụ lục P2.17 tài liệu [1].
Kí hiệu
d, mm D, mm B , mm T,mm r, mm C, kN C , kN α ( ) o
ổ
o
Sơ đồ phân bố lực:
Thành phần lực dọc trục sinh ra do lực hướng tâm gây nên (theo công thức 11.8,
tài liệu [1]):
F sB =0,83 e F rB =0,83 0.0 , 32.3974,17=1055,54 N
F s A =0,83 e F r A =0,83.0,38.2257,65=599,71 N
Trong đó : e=1 , 5 tan 112=0 , 32 - hệ số tải trọng dọc trục.
Tổng lực dọc trục tại A: F aB =F s B−F a=1055,54−1419,12=−363,58 N
Vì F aB =363,58 N ≤ F sB=1055,54 N nên F aB =F s B=1055,54 N
Tổng lực dọc trục tại B: F a A=F s A + F a 1=599,71+1419,12=2108,83 N
Vì F a A=1925,06 N ≥ F sA =505,94 N nên F a A=1925,06 N
3- Xét tỉ số:
F aB 1055,54
= =0,27 ≤ e=0,32
V F r B 3974,17
Theo Bảng 11.4 tài liệu [1] tra được: X =1; Y =0
F a A 2108,83
= =0 , 93> e=0,32
V F r A 2257,65
Theo Bảng 11.4 tài liệu [1] tra được: : X =0,4 ; Y =0,4 cot 12=1,88
Với V =1 - hệ số tính đến vòng nào quay, do vòng trong quay.
k d=1,4 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ, áp dụng cho hệ
thống dẫn động máy nâng chọn theo Bảng 11.2 tài liệu [3].
k t=1 - hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ, t ℃ ≤ 100 ℃ .
4- Tải trọng động quy ước trên ổ:
Q A =( X V Fr A +Y F a A ) k t k d=( 0,4 .1. 2257,65+1,88 . 2108,83 ) 1 .1,4=6814,72 N
√ √
m
Q Li 17 20 14
Q=Q A m ∑
3 3 3 3
¿ 6814,72 . 1 . + 0,9 . +0,6 . =6014 ,3 N
∑ Li 17+20+14 17+20+14 17 +20+14
( ) ( )
10/ 3 10 /3
C 61 3 00
L= = =2296 ,1 triệu vòng quay
Q 6014,3
Tuổi thọ tính bằng giờ:
106 L 106 . 2296,1
Lh= = =82349,86 giờ
60 n 60.445,87
8- Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh:
Tải trọng tĩnh quy ướcQo xác định là trị số lớn nhất trong 2 giá trị Qo được tính theo
công thức sau (11.19 và 11.20, tài tiệu [1]):
Qo =F r =3974,17 N
Đối với ổ đũa côn, tra từ Bảng 11.6 tài liệu [1] ta có: X o=0,5 ; Y o =0,22.cot 12=1, 04
Qo =X o Fr + Y o F a =0,5.3974,17+1 ,04 .1055,54=30 84 ,85 N
Như vậy Qo =3974,17 N < Qo=41000 N
Vậy ổ thỏa khả năng tải tĩnh.
Trục II
Thông số biết trước:
Số vòng quay ổ: 1116,41vòng/phút
Đường kính vòng trong: d=40 mm
Thời gian làm việc của ổ: Lh=36960 giờ
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
F rB =√ X B2 +Y B2=√ 4620,04 2+ 790,532=4687,19 N
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
F r A =√ X A2 +Y A2 =√ 279,772+ 906,4 72=940,25 N
Do trục chịu lực dọc trục lớn F a=1419,12 N lớn và có số vòng quay cao nên ta chọn ổ đũa
côn tại trục đầu vào, phân bố theo hình “<>”.
Chọn sơ bộ ổ cỡ trung rộng, theo phụ lục P2.17 tài liệu [1].
Kí hiệu
d, mm D, mm B , mm T,mm r, mm C, kN C , kN α ()o
ổ
o
Sơ đồ phân bố lực:
Thành phần lực dọc trục sinh ra do lực hướng tâm gây nên (theo công thức 11.8,
tài liệu [1]):
F s A =0,83 e F r A =0,83.0 ,29 . 940,25=226,32 N
F sB =0,83 e F rB =0,83.0 , 29 . 4687,19=1128,21 N
Trong đó : e=1 , 5 tan 10 , 83=0 , 29 - hệ số tải trọng dọc trục.
Tổng lực dọc trục tại A: F aB =F s B−F a=1128,21−1419,12=−290,91 N
Vì F aB =−290,91 N ≤ F s B=1128,21 N nên F aB =F s B=1128,21 N
Tổng lực dọc trục tại B: F a A=F s A + F a =226,32+ 1419,12=N
Vì F a A=1645,64 N ≥ F s A=226,32 N nên F a A=1645,64 N
3- Xét tỉ số:
F aB 1128,21
= =0,24 ≤ e=0,27
V F r B 4687,19
Theo Bảng 11.4 tài liệu [1] tra được: X =1; Y =0
F a A 1645,64
= =1,75> e=0,27
V F r A 940,25
Theo Bảng 11.4 tài liệu [1] tra được: : X =0,4 ; Y =0,4 cot 1 0,83=2,09
Với V =1 - hệ số tính đến vòng nào quay, do vòng trong quay.
k d=1,4 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ, áp dụng cho hệ
thống dẫn động máy nâng chọn theo Bảng 11.2 tài liệu [1].
k t=1 - hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ, t ℃ ≤ 100 ℃ .
4- Tải trọng động quy ước trên ổ:
Q A =( X V Fr A +Y F a A ) k t k d=( 0,4 .1. 940,25+2,09 . 1645,64 ) 1.1,4=5341,68 N
( ) ( )
10/ 3 10 /3
C 7 6100
L= = =5 354 , 15 triệu vòng quay
Q 5791,32
Tuổi thọ tính bằng giờ:
6 6
10 L 10 . 5137,99
Lh = = =7 66565 , 01 giờ
60 n 60.116,41
8- Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh:
Tải trọng tĩnh quy ướcQo xác định là trị số lớn nhất trong 2 giá trị Qo được tính theo
công thức sau (11.19 và 11.20, tài tiệu [1]):
Qo =F r =4687,19 N
Đối với ổ đũa côn, tra từ Bảng 11.6 tài liệu [1] ta có: X o=0,5 ; Y o =0,22cot 10,83=1 ,15
Q o =X o Fr + Y o F a =0,5. 4687,19+1,15 .1128,21=3641,04 N
Như vậy Qo =4687,19 N <C o=59300 N
Vậy ổ thỏa khả năng tải tĩnh.
Trục III
Thông số biết trước:
Số vòng quay ổ: 44,6 vòng/phút
Đường kính vòng trong: d=65 mm
Thời gian làm việc của ổ: Lh=36960 giờ
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ A:
F r A =√ X A2 +Y A2 =√ 4111,9 32+ 982,752=4 227 , 74 N
Tải trọng hướng tâm tác dụng lên ổ B:
F rB =√ X B2 +Y B2=√ 2752,9 92 +2128,362=3479 , 7 8 N Do trục không chịu lực dọc trục nên
ta chọn ổ đỡ 1 dãy tại trục
Chọn sơ bộ ổ cỡ trung, theo phụ lục P2.17 tài liệu [1].
d,
Kí hiệu ổ D, mm B , mm r, mm C, kN C , kN
mm
o
213 65 120 23 2,5 44,9 34,7
Sơ đồ phân bố lực:
3- do không có lực dọc trục nên XA =XB=1; YA =YB=0
k d=1,4 - hệ số xét đến ảnh hưởng đặc tính tải trọng đến tuổi thọ ổ, áp dụng cho hệ
thống dẫn động máy nâng chọn theo Bảng 11.2 tài liệu [3].
k t=1 - hệ số xét đến ảnh hưởng nhiệt độ đến tuổi thọ ổ, t ℃ ≤ 100 ℃ .
4- Tải trọng động quy ước trên ổ:
Q A =( X V Fr A +Y F a A ) k t k d=( 1 .1 . 4227,74 ) 1.1,4=5918 , 84 N
√ √
m
Q Li 17 20 14
Q=Q B m ∑
3 3 3 3
¿ 5918,84 . 1 . +0,9 . + 0,6 . =52 00,28 N
∑ Li 17+ 20+14 17+20+ 14 17+20+14
( ) ( )
10/ 3 3
C 44600
L= = =630,84 triệu vòng quay
Q 5200,28
Tuổi thọ tính bằng giờ:
106 L 106 . 1927,05
Lh = = =235739,91 giờ
60 n 60.445,87
8- Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh:
Tải trọng tĩnh quy ướcQo xác định là trị số lớn nhất trong 2 giá trị Qo được tính theo
công thức sau (11.19 và 11.20, tài tiệu [1]):
Q o =F r =4227,74 N
Đối với ổ đỡ 1 dãy, tra từ Bảng 11.6 tài liệu [1] ta có: X o=0,6 ; Y o =0,6
Qo =X o Fr + Y o F a =0,6 . 4227,74=2536,64 N
Như vậy Qo =4227,74 N <Q o=34700 N
Vậy ổ thỏa khả năng tải tĩnh.
2.6 Tính toán nối trục:
- Momen xoắn: T =1556,96 Nm.
- Đường kính trục III: d nt =63 mm.
- Đường kính trục III: d=63 mm.
Ta chọn nối trục vòng đàn hồi.
Tra bảng 16.10a và 16.10b, tài liệu [1], ta chọn nối trục vòng đàn hồi như sau:
Khích thước cơ bản của nối trục đàn hồi
T, Nm d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
2000 63 260 140 110 200 8 2300 8 70 48 48 48
Chọn K =1,8 là hệ số chế độ làm việc tra theo bảng 16.1, tài liệu [1].