You are on page 1of 177

Trư

ường Đại họ
ọc Bách Kho
oa – ĐHQG Tp HCM
Kho
oa Kỹ Thuậtt Xây Dựng – Bộ môn Cơ
C lưu chất

BÀI TẬP

CƠ LƯU
L CHẤ
ẤT
(L
Lưu hành nội
n bộ)

Tp Hồ Chí Minh – Th
háng 1 Năm 2016
2
Nhóm tác giả:

◊ Nguyễn Thị Bảy (Chương 2 – Tĩnh tương đối,


Chương 3 – PT Động lượng, Chương 4 – Bài tập,
Chương 6 – Thế lưu)
◊ Lê Văn Dực (Chương 3 – PT Liên tục và PT năng
lượng)
◊ Lê Song Giang (Chương 1, Chương 5)
◊ Huỳnh Công Hoài (Chương 4 – Lý thuyết)
◊ Nguyễn Quốc Ý (Chương 2 – Tĩnh tuyệt đối,
Chương 6 – Lực nâng & Lực cản)
MỤC LỤC

CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU ................................................................................ 1


PHẦN TÓM TẮT LÝ THUYẾT ................................................................... 1
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI ................................................................................. 5
BÀI TẬP CÓ ĐÁP SỐ ................................................................................... 10
CHƯƠNG II: THUỶ TĨNH ........................................................................ 15
PHẦN TÓM TẮT LÝTHUYẾT .................................................................... 15
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI ................................................................................. 21
BÀI TẬP CÓ ĐÁP SỐ ................................................................................... 30
CHƯƠNG III: ĐỘNG LỰC HỌC .............................................................. 47
PHẦN TÓM TẮT LÝTHUYẾT .................................................................... 47
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI ................................................................................. 53
BÀI TẬP CÓ ĐÁP SỐ ................................................................................... 59
CHƯƠNG IV: ĐƯỜNG ỐNG ..................................................................... 98
PHẦN TÓM TẮT LÝTHUYẾT .................................................................... 98
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI ................................................................................. 104
BÀI TẬP CÓ ĐÁP SỐ ................................................................................... 113
CHƯƠNG V: KÊNH HỞ ............................................................................ 129
PHẦN TÓM TẮT LÝTHUYẾT .................................................................... 129
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI ................................................................................. 129
BÀI TẬP CÓ ĐÁP SỐ ................................................................................... 132
CHƯƠNG VI: THẾ LƯU& LỰC NÂNG –LỰC CẢN ............................. 135
PHẦN TÓM TẮT LÝTHUYẾT .................................................................... 135
BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI ................................................................................. 143
BÀI TẬP CÓ ĐÁP SỐ ................................................................................... 148
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 163
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 164
CHƯƠNG I M ð U
PH N TÓM T T LÝ THUY T
1.1 ð nh nghĩa môn h c, ñ i tư ng và phương pháp nghiên c u
1.1.1 ð nh nghĩa môn h c
Cơ h c lưu ch t là m t môn khoa h c nghiên c u các quy lu t chuy n
ñ ng và cân b ng c a lưu ch t và các quá trình tương tác l c c a nó lên các v t th
khác.
1.1.2 ð i tư ng nghiên c u
− Các ch t l ng
− Các ch t khí
Tính ch t chung:
− Tính ch y ñư c
− Tính không ch u l c c t, l c kéo
1.1.3 Phương pháp nghiên c u
− Phương pháp toán gi i tích
− Phương pháp th c nghi m.
1.2 Các tính ch t v t lý cơ b n c a lưu ch t
1.2.1 Kh i lư ng riêng
− Kh i lư ng riêng ρ:
m
= lim (1.1)
V →0 V
Trong ñó m là kh i lư ng lưu ch t trong th tích V.

Kh i lư ng riêng có th nguyên = M L3 và trong h SI nó có ñơn


v kg/m3.
− Tr ng lư ng riêng γ:
= g (1.2)

Trong ñó g gia t c tr ng trư ng (g=9.81m/s2)

Tr ng lư ng riêng có th nguyên = ML−2 T −2 và trong h SI nó có


ñơn v N/m3.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


− T tr ng δ:

= H 2O (1.3)

− Th tích riêng ws:

ws = 1 (1.4)

1.2.2 Tính nén ñư c


− Su t ñàn h i (bulk modulus):
p dp dp
K = − lim = −V = (1.5)
V →0 V V dV d
Trong ñó: p – áp su t; V – th tích lưu ch t.
− H s nén:

=1 K (1.6)

− Phương trình khí lý tư ng:


p = RT (1.7)

v i p áp su t tuy t ñ i; T nhi t ñ tuy t ñ i (oK); R h ng s khí. Nó ñư c xác


ñ nh :
R = Ro M (1.8)
v i M phân t gam ch t khí (kg/kmol) ; Ro h ng s Avogadro (Ro = 8,314
kJ/kmol.oK)
1.2.3 Tính nh t

u
u+du
dy
τ
u
du

H1.1

− ð nh lu t Newton v ma sát trong lưu ch t chuy n ñ ng:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


du
= (1.9)
dy
v i ñ nh t ñ ng l c h c (ho c ñơn gi n, ñ nh t).
− ð nh t ñ ng h c:
= (1.10)

− ð nh t ph thu c vào áp su t và nhi t ñ .


1.2.4 Áp su t hơi
Áp su t hơi là ph n áp su t trong kho ng không do các ph n t hơi này t o
ra. Áp su t hơi gia tăng theo nhi t ñ .
m t s khu v c c a dòng ch y trong m t s ñi u ki n c th , khi áp su t
có khuynh hư ng t t th p hơn áp su t hơi bão hòa s x y ra hi n tư ng sôi c c b
và làm su t hi n các b t khí. Hi n tư ng này ñư c g i là s s i b t. Khi các b t hơi
di chuy n t i khu v c có áp su t cao, chúng s x p ñi. Hi n tư ng này ñư c g i là
s n b t. B t hơi sinh ra có th gây ra hi n tư ng gián ño n chân không còn n b t
có th gây ra ăn mòn, phá h y b m t (s xâm th c)
1.2.5 S c căng b m t và hi n tư ng mao d n
Các ph n t ph n t bên trong lòng kh i ch t l ng ch u l c hút cân b ng
theo m i phía t các ph n t ch t l ng khác bao quanh. Nhưng t i m t thoáng ho c
t i m t giao ti p gi a các lo i ch t l ng, l c tương tác theo chi u lên trên và xu ng
dư i không cân b ng, các ph n t trên b m t b kéo vào bên trong kh i ch t l ng.
ði u này làm cho b m t ch t l ng trông gi ng như m t t m màng m ng ch u l c
căng. ð mô t cho l c hút c a các phân t ch t l ng trên b m t, ngư i ta dùng mô
hình màng cùg v i s c căng c a nó.

H
H

H 1.3a H 1.3b

S c căng b m t σ là l c tác d ng th ng góc trên m t ñơn v chi u dài c a


màng. Nó tác d ng trong m t ph ng c a b m t màng.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Th nguyên c a s c căng b m t = FL−1
Hi n tư ng mao d n:
H = 4σ cos θ ρgd (1.11)

v i θ góc ti p xúc gi a ch t l ng và thành ng; d ñư ng kính ng; ρ


kh i lư ng riêng c a ch t l ng.
1.3 L c tác d ng trong lưu ch t
L c tác d ng lên lưu ch t có th ñư c chia ra làm hai lo i: n i l c và ngo i
l c. N i l c là l c tương tác gi a các ph n t lưu ch t. Ngo i l c là l c tác d ng
lên các ph n t lưu ch t t phía môi trư ng bên ngoài ho c t phía các v t th ti p
xúc v i th tích lưu ch t.
Ngo i l c tác d ng lên th tích lưu ch t có th ñư c phân ra làm 2 lo i: l c
kh i và l c m t.
1.3.1 L c kh i:
− Là ngo i l c t phía môi trư ng bên ngoài tác d ng lên m i ph n t c a
th tích lưu ch t. ð l n c a l c kh i t l v i kh i lư ng c a lưu ch t.
− Vector cư ng ñ l c kh i: vector l c kh i tác d ng trên m t ñơn v kh i
lư ng

f
F = lim (1.12)
V →0 V
1.3.2 L c m t
− Là ngo i l c tác d ng lên th tích lưu ch t t phía v t th xung quanh
ngang qua b m t bao quanh nó. ð l n c a l c m t t l v i di n tích b
m t.
− Vector ng su t: vector l c m t tác d ng trên m t ñơn v di n tích b m t.

σ σn

H 1.4

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


f
= lim (1.13)
S →0 S
− Vector ng su t có th ñư c phân tích theo hai thành ph n pháp tuy n σn
và ti p tuy n τ (H1.4). Thành ph n pháp tuy n c a vector ng s t tương
ñương v i khái ni m áp su t, còn thành ph n ti p tuy n là ng su t ma sát.
BÀI T P CÓ L I GI I

Bài 1.1 C m m t ng th y tinh nh hai ñ u h , ñư ng kính d=0,5mm vào m t bình


ch a ch t l ng, ta th y ch t l ng dâng lên trong ng m t kho ng là 3,2cm so v i
m t thoáng c a bình. Bi t ch t l ng có kh i lư ng riêng là 996kg/m3 và góc ti p
xúc gi a ch t l ng và thành bình là 0o. Tính s c căng b m t c a ch t l ng.
Bài gi i:

gdh 996kg / m 3 .9,81m / s 2 .0,5.10 −3 m.3,2.10 −2 m


= = 0
= 3,91.10 − 2 N / m
4. cos 4. cos 0

Bài 1.2 Ngư i ta nén m t ch t l ng vào trong m t xylanh có th tích 1,2 lít khi áp
su t 1MN/m2 và có th tích là 1 lít khi áp su t ñ t 1,8MN/m2. Su t ñàn h i E c a
ch t l ng là:
Bài gi i:

dp p 1,8.10 6 N / m 2 − 1,0.10 6 N / m 2
E = −V ≈ −V0 = −1,2l = 4,80.10 6 N / m 2
dV V 1,0l − 1,2l

Bài 1.3 D u có kh i lư ng riêng = 870 kg m 3 , h s nh t ñ ng h c


= 1,5.10 −5 m 2 s chuy n ñ ng trong khe h p gi a 2 b n ph ng cách nhau 6mm.
 y  y 2 
V n t c d u trong khe h p phân b theo qui lu t u = u max  2 −    v i
 h h 
 
0 ≤ y ≤ h . Bi t u max = 1m / s , h i tr s ng su t ti p t i v trí y = 1,5mm?

y h

Hình bài 1.3

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài gi i:
ng su t ma sát:

du 1 y 
= = .u max .2. − 2 
dy h h 
T i y=1,5mm:

 1 1,5.10 −3 m 
3 −5
= 870kg / m .1,5.10 m / s.1m / s.2.
2
−  = 4,35 N / m 2
 3.10 −3 m 3.10 −3 m 2 
 

Bài 1.4 Ba m t ph ng l n phân chia hai l p ch t l ng là nư c và ethylen glycol như


hình v , chi u dày c a nư c và ethylen glycol l n lư t là h1 = 0,1cm và h2 = 0,2cm.
N u m t ph ng phía trên di chuy n v i v n t c V = 2m/s, ñ cho m t ph ng gi a
ñ ng yên thì m t ph ng dư i cùng ph i di chuy n theo chi u ngư c l i v i v n t c
là bao nhiêu? Bi t ñ nh t ñ ng l c h c c a nư c là 1.10 3 Ns/m2 và c a ethylen
glycol là 2.10 2 Ns/m2.

Nư c
V1
h1
h2

ethylen glycol
Hình bài 1.4

Bài gi i:
ð m t ph ng gi a ñ ng yên thì ng su t ma sát m t trên và dư i c a nó
ph i cân b ng:

tren = duoi

G i V2 là v n t c chuy n ñ ng c a m t ph ng dư i cùng, t bi u th c cân


b ng trên ta có:
V V2
tren = duoi
h1 h2
T ñó:

tren h2 1.10 −3 Ns / m 2 0,2cm


V2 = V1 = 2m / s = 0,2m / s
duoi h1 2.10 −2 Ns / m 2 0,1cm

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài 1.5 ðĩa tròn ñư ng kính d = 25cm, b dày L = 5cm quay ñ u quanh tr c v i
v n t c góc n = 120 vòng/phút như hình v . Các khe h gi a ñĩa và tr c là t =
0,2mm v i l p d u bôi trơn có h s nh t (= 1,25Ns/m2. Tính moment ma sát tác
d ng lên ñĩa (b qua di n tích c a tr c).

d
n

t
t
L
Hình bài 1.5

Bài gi i:
Moment ma sát trên m t tr c a ñĩa:

dS

τ
dr r

d  d 2 d Ld 3
M 1 = .S . ≈   .d .L . =
2  t  2 4 t
Moment ma sát trên m t ñĩa c a ñĩa:
d /2
r d4
M 2 = ∫ .r.dS = ∫ .r.2 rdr =
S 0
t 32 t
Moment ma sát tác d ng trên toàn b ñĩa:

Ld 3 d4
M = M 1 + 2M 2 = + 2.
4 t 32 t

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


d3  d n d3  d
= L+  = L+ 
4 t  8 4 30 t  4

2 3
2 0,25m  0,25m 
= .1,25 Ns / m .120.  0,05 m +  = 108,43 Nm
120 0,2.10 −3 m  4 

Bài 1.6 M t t m ph ng trư t trên m t l p d u trên m t nghiêng v i v n t c V =


0,1m/s như hình v . Cho chi u dày l p d u t = 0,5mm; di n tích t m ph ng
5cm×5cm v i tr ng lư ng G = 1N; góc nghiêng α = 20o; d u có kh i lư ng riêng ρ
= 800kg/m3. H i h s nh t ñ ng l c h c c a d u?

D u
T m ph ng

Fms

t
α
G

Hình bài 1.6

Bài gi i:
Trên m t nghiêng, t m ph ng trư t xu ng dư i dư i tác d ng c a tr ng l c. B qua
giai ño n ñ u, khi chuy n ñ ng ñã n ñ nh, ta có cân b ng gi a l c kéo xu ng và
l c ma sát t i m t dư i t m ph ng:

Fms = G. sin
Do tr ng lư ng d u r t nh so v i tr ng lư ng t m ph ng, phân b v n t c trên t m
ph ng có th coi g n ñúng là tuy n tính, l c ma sát t i m t dư i t m ph ng s ñư c
tính:
V
Fms = S
t
Trong ñó S là di n tích t m ph ng. T ñó:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


G.t. sin 1N .0,5.10 −3 m. sin 20 0
= = 2
= 0,684 Ns / m 2
V .S 0,1m / s. 5.10 − 2 m

Bài 1.7 M t tr c hình tr tròn ñư ng kính D = 30mm, trư t ñ ng tr c, ñ u, v i v n


t c là V = 1,2m/s bên trong m t lót dài L = 50mm, do b ñ y b i m t l c F =
73,5N. Khe h gi a tr c và lót là t = 0,04mm. Tr c ñư c bôi trơn b ng lo i d u
nh n có ñ nh t là = 0,52 Pa.s. B qua nh hư ng do s không ñ ng ñ u hai
ñ u lót, tr ng lư ng tr c và tr ng lư ng d u. Gi s tăng 2%, t gi m 1%, V tăng
3%, h i t l bi n ñ i tương ñ i c a l c F?

Hình bài 1.7

Bài gi i:
Tr c chuy n ñ ng ñ u, l c ñ y s cân b ng v i l c ma sát trên m t tr c:
Fms = F
Do khe h gi a tr c và lót r t nh so v i ñư ng kính tr c, phân b v n t c chuy n
ñ ng c a nh t có th coi là tuy n tính và l c ma sát trên m t tr c ñư c tính:
V
Fms = D.L
t
T ñó:
V
F= D.L
t
Khi , t và V thay ñ i, F s thay ñ i. Ta có:
V 1+ V
F 1+ F = 1+ D.L
t 1+ t

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Trong ñó αF, α , αV và αt là bi n thiên tương ñ i c a F, , t và V. Bi n ñ i g n
ñúng bi u th c trên:
V
F. 1 + F ≈ D.L. 1 + 1+ V 1− t ≈ F. 1 + + V − t
t
Như v y:

F ≈ + V − t = 2% + 3% − (−1%) = 6%

BÀI T P CÓ ðÁP S

Bài 1.8 M t ch t l ng ch a ñ y trong m t xi lanh có th tích V = 25cm3. Khi nén


piston làm áp su t tăng 15at thì th tích ch t l ng trong xi lanh gi m xu ng còn
24,9cm3. H i su t ñàn h i c a ch t l ng?
ðS: 3,68.108N/m2
Bài 1.9 M t bình ch a khí có th tích là V0 = 1m3, áp su t tuy t ñ i là p0 = 1at.
Ngư i ta nén thêm khí vào bình qua m t vòi bên hông bình ñ bình ñ t ñư c áp
su t tuy t ñ i p1 = 3at. Th tích khí c n nén vào là 60 m3. Tìm áp su t tuy t ñ i c a
khí trư c khi nén vào bình. Gi thi t quá trình nén là ñ ng nhi t và v bình không
bi n ñ i
ðS: 0,033at
Bài 1.10 D u m ñư c nén trong xi lanh b ng thép thành dày ti t di n ngang ñ u
như hình v . Xem như thép không ñàn h i. C t d u trư c khi nén là h = 1,3m, và
m c thu ngân n m v trí A A. Sau khi nén, áp su t tăng t 0at lên 50at, thì m c
thu ngân d ch chuy n lên m t kho ng (h = 4,2mm. Tính su t ñàn h i c a d u m .
ðS: 1,518 × 109N/m2

D um

Nư c
h
A A
Thép

Hg

Hình bài 1.10

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài 1.11 D u có ñ nh t = 0, 15Pa.s chuy n ñ ng trong khe h p gi a hai b n
ph ng ch nh t di n tích A = 2m2. Phân b v n t c l p d u trong khe h p theo quy
lu t sau:

 y2 
u = u0 1 − 2 
 h 
Cho h = 0,1m; u0 = 0,5m/s. Tính l c ma sát lên hai b n ph ng.
ðS: 6N
y
y
umax
h
u0 δ=6mm u
h

Hình bài 1.11 Hình bài 1.12

Bài 1.12 V n t c trong l p biên khí sát thành r n phân b theo d ng sin
u = u max sin k y v i ≤ ky ≤ π 2 . Chi u dày l p biên δ = 6mm và t i y = δ
v n t c ñ t giá tr c c ñ i u max = 10 m s . H s nh t c a khí là = 2.10 −5 Pa.s .
Tính giá tr ng su t ti p t i y = 0 .

ðS: 5,24.10 −2 N m 2

Bài 1. 13 M t t m ph ng có di n tích A = a×b chuy n ñ ng v i v n t c V = 4,5m/s


trên m t ph ng ngang v i l p d u có b dày h = 20mm. D u có t tr ng δ = 0,8 và
−4 2
h s nh t ñ ng h c = 5.10 m s . V n t c ño ñư c t i v trí y = h/2 là
2,0m/s. Bi t v n t c trong l p d u phân b theo d ng: u = C1y2 + C2y. Cho a =
1,0m; b = 0,5m. Xác ñ nh l c ma sát t i ñáy t m ph ng.

y V

u
h

Hình bài 1.13


ðS: 55N
Bài 1.14 Gió th i trên m t nư c có phân b v n t c u = 1085y – 108.y3 (m/s) v i y
tính b ng mét. Bi t ñ nh t ñ ng h c c a không khí là 15,1.10 6 m2/s và kh i lư ng
riêng c a không khí là 1,2 kg/m3. Tính ng su t ma sát trên m t nư c.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


ðS: 0,0197 N/m2
Bài 1.15 Xác ñ nh l c ma sát t i thành trong c a ng d n d u có ñư ng kính d =
85mm, dài l = 12m. V n t c d u ch y trong ng bi n thiên theo qui lu t v = 25y –
310y2. Trong ñó y là kho ng cách t thành trong c a ng ñ n tâm ( ≤ ≤ ;y
tính b ng m; v tính b ng m/s). Bi t d u có ñ nh t ñ ng h c ν = 0,65088.10 4m2/s
và tr ng lư ng riêng γ d = 9025,2N/m3.

ðS: F = 4,79N

v
d y

l
Hình bài 1.15

Bài 1.16 D u ch y trong khe h p có chi u dày 2t = 10mm v i v n t c là V =


0.02m/s. gi a khe có m t t m ph ng có di n tích A = 0,2m2. D u có ñ nh t
ñ ng l c h c là
2
= 8,14.10 Pa.s. Tính l c F c n thi t ñ kéo t m ph ng A ñ không b trôi.
ðS: 0,13 N

Hình bài 1.16


11
Bài 1.17 Hai l p ch t l ng như hình v có cùng chi u dày t và có h s nh t ñ ng
l c h c l n lư t là 1= 0,4 Ns/m2, và 2= 0,2 Ns/m2. Trên m t thoáng l p ch t l ng
1 có m t t m ph ng di chuy n v i v n t c V0 = 3m/s. M t ñáy l p ch t l ng 2 c
ñ nh. Xem s phân b v n t c trong các l p ch t l ng là tuy n tính. Xác ñ nh v n
t c V t i m t phân chia 2 hai l p ch t l ng .
ðS: 2m/s
Bài 1.18 T m ph ng r t m ng có tr ng lư ng G=15N rơi t do gi a m t khe h p
ch a ñ y ch t l ng. Khe h p có b r ng h=0,1m, ñ nh t ch t l ng là = 1,5Pa.s,
di n tích t m ph ng là A= 1m2. Tính v n t c c a t m ph ng.
ðS: 0,25m/s
Bài 1.19 Ngư i ta có th tính ñ nh t ñ ng l c h c c a d u b ng thí nghi m cho
trong hình bên. Cho bi t V = 0,5 m/s; t = 1,25 mm, t m ph ng vuông a = 1m, tr ng

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


lư ng G = 200N. Cho góc nghiêng α = 20O. B qua tr ng lư ng c a l p d u, Tính
giá tr c a .
ðS: 0,171 Pa.s

Vo

h/2 h/2
1
t

V
t
2

G
Hình bài 1.17
Hình bài 1.18

a t

V
G
α

Hình bài 1.19

Bài 1.20 M t thùng hình tr ñư ng kính D = 0,25m, tr ng lư ng M =176,6N trư t


trên m t t m ph ng nghiêng v i v n t c ñ u V = 0,03m/s. Bi t gi a thùng và t m
ph ng nghiêng có m t l p d u d y t = 0,6mm, ñ nh t ñ ng l c = 0,1 Pa.s. Ch p
nh n phân b v n t c c a l p d u trên phương pháp tuy n v i chuy n ñ ng là tuy n
tính. Xác ñ nh góc nghiêng c a t m ph ng so v i m t n m ngang.

t
V

L pd u
Hình bài 1.20
ðS: 0,080
Bài 1.21 M t con thoi ti t di n ngang hình vuông c nh a = 1cm, dài L = 5cm rơi
ñ u theo chi u th ng ñ ng bên trong m t ng tr vuông. Khe h p gi a con thoi và
Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
ng tr có kích thư c t = 0,01mm và ñư c bôi trơn b i nh t có = 0,025Pa.s.
Trong lư ng c a con thoi là 0,22N. Tính v n t c rơi c a con thoi.
ðS: 4,4cm/s
Bài 1.22 Tr c tròn ñư ng kính D=4cm quay trong m t lót dài L=5cm. Khe h p
gi a tr c và lót r ng t=0,02mm, ñư c bôi trơn b i nh t v i =0,03Pa.s. Tr c
quay v i t c ñ 150 vòng/phút. Xác ñ nh công su t c a ma sát.
ðS: 0,929W
Bài 1.23 Cho 1 t m g hình vành khăn dày L = 10cm, ñư ng kính trong D = 3cm,
quay v i v n t c ω = 240vòng/phút xung quanh 1 tr c n m ngang, ñư ng kính d =
2,8cm. Khe h ñư c bôi trơn b ng d u có h s nh t = 0,5 poise. Xác ñ nh moment
quay tác d ng lên t m g .
ðS: M = 2,66 ×10 3N.m
L

d D

Hình bài 1.23

Bài 1.24 Thùng tr n nguyên li u quay ñ u v i v n t c n=360vòng/phút quanh tr c


n m ngang như hình v . Cho bi t ñư ng kính tr c quay d=5,0cm. lót có ñư ng
kính D=5,1cm và chi u dài L = 10cm. Lưu ch t bôi trơn gi a lót và tr c quay có
ñ nh t = 2N.s/m2. Tính moment ma sát gi a tr c quay và 2 lót.
ðS: 2,96Nm

d D

Hình bài 1.24

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Chươ Ỷ Ĩ
PH Ầ Ắ Ý Ế
ĩ ệ đố
ươ ơ ả ủ ấ ỷ ĩ
ươ ủ ố ấ ỷ ĩ ệ ạ độ

=0 =0 = −γ

đ ạ độ ặ ẳ ằ ạ độ ươ đứ

� ọ ượ ủ ư ấ

ư ậ ấ ỉ đổ ươ đứ ươ ở

= −γ

ươ
� + = ℎằ� �ố

ươ đượ ụ để ệ ấ ỷ ĩ ữ để

ố ư ấ ọ ượ �

ấ ủ ấ ỷ ĩ
ấ ỷ ĩ ấ

ạ ộ để ư ấ độ ớ ư ọ ươ

ạ ộ để ề ặ ắ ế ư ấ ụ ớ ề

ặ ắ

ấ ă ế độ

ạ ấ
ấ ư ấ ể ạ

ấ ệ đố ừ ố ệ đố ấ ệ đố

ằ đề ệ ệ đố

ấ ư ừ ố ấ ể ạ ị đ ấ ư ằ
ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
không tại ộ để ấ ằ ấ ể

ấ ế ấ ư ạ ộ để ị ị

ệ đố ủ ấ ưđ ấ

ự ỷ ĩ
ự ỷ ĩ ụ ộ ề ặ ắ ườ đượ ị

ấ ư

ọ ị ấ ư ự ụ ề ặ ắ ệ đượ

�= �. �
đ ệ ố ề ặ ệ

ế ấ ố đề ệ

� = �. �

ụ ệ ẳ
ọ ọ ủ ệ ự ỷ ĩ ụ ệ đượ

� = �ℎ �

đ độ ọ ừ ặ ế ể

ị để đặ ự ổ ợ
� =� +
��

ℎ = ℎ� + � �

đ ư đượ ả

ạ độ ớ ệ ủ để để

độ ẳ đứ ừ ặ ủ

đố ớ ụ ớ ặ

ớ ụ đ

� ợ ở ươ ệ ặ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
Hình LT2.1

Lưu ý

ứ đế ụ ườ ợ ộ ư ấ

ườ ợ ể ệ ấ để đổ ềđề

ệ ộ ư ấ ế ớ ể

ụ ệ

ự ỷ ĩ ụ ặ ấ ỳ ể đượ

ầ ươ ươ đứ ặ ề ư

ự � đượ ầ
ươ
�� = �ℎ �

ươ đứ

�� = �∀

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
trong đó

ệ ế ủ ặ ươ đứ

độ ủ ọ ủ ệ ừ ặ ế

∀ ể ậ ự ể đượ ớ ạ ở

ặ ặ ế ể

ự ổ ợ

F= F� � + F

ợ ở ự F ươ

tanθ =
��

ự đẩ
ự đẩ ộ ườ ợ đặ ệ ủ ự ụ ặ

ệ ấ ụ ề ặ ủ ộ ậ ậ ộ ầ

ư ấ ự đẩ ự ổ ươ đứ ự đẩ

đượ ư

F =γư ấ� ∀ ì

γư ấ� ọ ượ ủ ư ấ

∀ ì ầ ể ậ ư ấ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
2.2 Tĩnh tương ñ i
2.2.1 Xe ch a nư c ch y t i theo phương x nhanh d n ñ u:
z

O α x
A
a H
B
g*
g
a) Phân b l c
Ta có: 1
+ + − =0
ρ
v i Fx= a; Fy=0; Fz= g.
Suy ra: 1
− − − =0⇒ + + =
ρ ρ
ð i v i hai ñi m A,B th ng ñ ng:
+ = + ⇒ = +γ = +γ
ρ ρ
b) Phương trình m t ñ ng áp
a
(−adx − gdz) = 0 ⇒ ax + gz = C ⇒ z = −
x+C
g
2.2.2 Bình tr ñ ng nư c quay ñ u quanh tr c th ng ñ ng:
a) Phân b l c
z

H/2
H
H/2
O r
ω2r

g
ω

Ta có: 1
+ + − =0
ρ
v i Fx=ω2x; Fy=ω2y; Fz= g.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 19


Suy ra:
2
2 2 1 r2 p
( xdx + ydy − gdz ) − dp = 0 ⇒ − gz − = C
2
2 2
p r
hay z+ − =C
2g

ð i v i hai ñi m A,B th ng ñ ng:

ω ω
+ − = + − ⇒ = +γ = +γ
γ γ
b) Phương trình m t ñ ng áp
2 2 ω2 2
ω2 2
ω +ω − =0⇒ − = ⇒ = +
2 2
2.2.3 Nguyên lý l ng ly tâm:

ρlWg
Fl
ρr <ρl : n i vào

ρlWω2r W ρrWω2r

ρr >ρl : chìm ra
ρrWg Fr

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 20


Ầ Ậ Ờ Ả
ứ ướ ướ ở ọ ượ ằ

ấ ệ đố ở đ ể ằ ấ ệ đố ạ

để ườ ợ

đế ọ ượ ủ

ỏ ọ ượ ủ

ướ ẫ

đế ọ ượ ủ

ấ ệ đố ạ

ấ ệ đố ạ

�� = �� + ���í ℎ� � = 98000 + 11,8×5 = 98059 �

ấ ệ đố ạ

�� = �� − ��ướ� ℎ��� = 98059 − 9810× 5 − 3 = 78 439 �

ấ ệ đố ạ

�� = �� - ���í ×ℎ��� = 78439 + 11,8×3 = 78 403,6 � (∗)

ỏ ọ ượ ủ ấ ố ư ằ
− × −

− × − − ×
ế ả ấ ố ệ ỏ ọ ượ ủ

đ ể ườ ợ

ứ ầ Ố đ ữ ứ ủ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ở đượ ắ ớ ề

ố ỉ ủ ế ấ ư

ướ ẫ

đầ ả ủ ố đ ở ể ấ ư ạ đ ằ
ấ ư ủ ạ để ư

ấ ưở ặ ầ ư ư

ố ượ ủ ư đ ể ớ ố ượ

ủ ầ ủ ấ ư ằ ố

ố ỉ ủ ế ằ ớ ấ ư ủ ằ
× × − × × ×

ế ữ đượ ố ớ đườ ố để đ ệ ấ ủ
ố ế ậ ứ ệ ấ −
ữ để ở ố

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ướ ẫ

ệ ấ

⇒ −
− −
Đậ ướ ộ ề ặ ấ ă ướ ớ độ

độ ớ độ để đặ ủ ự ướ ụ đậ

ướ ẫ
ự ủ ĩ ụ đậ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
độ ủ ọ ủ ề ặ ị ự ủ đậ

ệ ề ặ ị ự ủ đậ × !

Độ ủ ấ để đặ ủ ự

× !

ữ ậ ớ ề ằ ề ộ ằ ề

ộ ề ặ ấ độ ớ ủ ự ả

ủ để đặ ủ ớ ạ ủ

ướ ẫ

Độ ớ ủ ự

⎛ ⎞
⎜ ⎟
!

⎝ ⎠
×
ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ

! !

×
×
ả ủ ả ề ắ ộ ử ư

để ử ự ở đượ

ớ đượ ở để ử ự ở ầ ă ả ự ướ

ướ ẫ

ử ự ở đượ ị ủ ả ề ớ để đặ ủ ự

ớ ×

− × ×

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ

ớ để ử ự ở để đặ ủ ự ướ ụ ử

ả ơ ả ề đ ầ ả ă ự ướ ạ

độ ớ ươ ề ủ ự ướ ụ ặ

ạ ặ ụ ằ ướ đ ể ướ ư

ướ ẫ
ầ ự ươ đứ

ớ ể ậ ự ặ đế ặ

⎡ ⎤
× × −⎢ ⎥
⎣ ⎦
×
ươ ướ ố ậ ự ứ ư ấ

ầ ự ươ


ệ ế ủ ặ ươ đứ ×

độ ủ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
× ×
ướ ừ ả
ự ổ

ố ấ ề ặ ụ ươ đ ự ũ

ươ đ
!
ợ ở ự ớ ươ
!

ủ ế đườ ằ ướ ề

ầ ỏ ặ ướ ế ủ ế ấ ỏ ỉ ố

ằ ề ầ ỏ ặ ướ ằ ế ố

ượ ủ ủ ế ằ

ướ ẫ

ủ ế đứ ấ ỏ ọ ượ ằ ớ ự đẩ

ướ ướ

ớ ể ủ ế ướ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ấ ỏ ỉ ố ằ ấ ỏ − −

ớ − ể ủ ế ấ ỏ

γ ấ ỏ γ ướ đượ ấ ỏ ả ủ ế ẽ ơ

đượ ướ ạ

− − − −

ặ ừ
×

ọ ệ ề ầ ủ ủ ế ướ ấ

⎛ ⎞
× − − ⎜ − ⎟
⎝ ⎠

ậ ấ ỏ ỉ ố ằ ề ầ ủ ế ỏ

ấ ỏ ằ

ở ạ ụ ề ằ đườ

ằ Độ ự ướ ằ Để ướ

ố đề ớ ấ ươ

ậ ố đề ớ ấ ế ụ ủ

ướ ẫ

ả ử đượ ố ầ đề ả

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ặ ướ ề ớ α

Để ướ ị ≤

ậ ≤
ụ đố ứ ủ ặ ạ ặ

Để ướ ị ặ ỉ đượ ừ ạ

ấ ủ ặ
×

ọ ố ọ độ ạ đỉ ủ ặ ươ ủ ặ

ớ ậ ố ự đạ ằ

× ×

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
Ầ Ậ Đ Ố
ộ ầ ướ ứ ướ ầ ứ ướ

ế ườ đ đượ ấ ởđ ằ

ấ ư ủ ế ắ đượ ở

ẽ ẽđ

ấ ỏ ớ ầ đượ đổ ộ ồ ầ ở

ố ướ đ ồ Độ ủ ớ ấ ỏ Độ ủ ớ

ầ ọ ượ ủ ầ ằ ế ắ ởđ

ồ ỉ ố ượ ủ ấ ỏ ằ

Đ 1529
ế đượ ắ đườ ố ủ ơ ỉ

ấ ệ đố ở đ ằ ế ấ ể

ồ ở ứ ướ ầ ỏ ư ố ượ ủ

ầ ằ ề

ướ ă ộ ấ ỏ đượ ứ ộ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ở ư ề

ướ đượ ứ ộ ă ư

ấ ệ đố ủ ă ằ ệ đố ấ

ư ủ ă ế ấ ể ằ

Đ ệ đố

ệ ố ư ếở ỉ ệ đố ấ

ệ đố ủ ề ị ấ ệ đố ủ

ếở ế ỉ ọ ủ ủ ằ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ướ ầ ỏ đượ đổ ố ữ ở ư

ố ượ ủ ầ

ầ ướ ấ ỏ đượ ứ ố ữ ở

ư ố ượ ủ ấ ỏ

ấ ỏ ầ ấ ỏ

ế ấ ể ấ ệ đố ấ ưở

Ố đ ữ ứ ầ ố đườ ố ứ ướ

đườ ố ứ ủ ế ệ ấ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
Ố đ ứ ầ ố đườ ố ứ ướ

ứ ấ ỏ ỉ ọ ằ ư ấ ưở

ủ đườ ố ằ ấ ư ủ

ệ ố ư ệ ấ ữ để

ế ỉ ọ ủ ủ ỏ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ố ượ ủ

ấ ư ạ để ấ ệ đố ở đ ể

ơ ấ ơ ấ ể

Đ ấ ơ ấ ể

ướ ả đườ ố Ố đ ứ

ủ ớ ệ ấ đườ ố

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ả ứ ố đ đề ở ể ớ

đườ đẩ ầ ộ ố đ

ư ậ ặ đượ ầ

ố ộ đ ạ ọ ượ ủ ậ

Đ 1.055N
1,09N

d=7mm

Ố đ ứ ủ ố đườ ố ẫ ầ

đườ ố ẫ ướ ư ự ủ ố

ọ ủ ố đ ế ấ ở ả ấ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ố đổ độ ớ ủ ự ủ

Đ 0,16m

đượ ắ ở ứ ầ ư

độ ớ ủ ự ầ ụ

Đ 45

ử ướ đườ ằ

đượ đậ ằ ậ ặ ố ượ ằ ề ớ ấ

để ậ ặ ẫ ể ặ ướ đượ

ă ướ ữ ậ ớ ề

ề ộ ằ ể ả ềở đượ ữ ở ờở

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
Độ ớ để đặ ủ ự ướ ụ

ả ự ở ờ

ớ đ độ

ớ độ ủ để đặ ủ ự ướ ụ

ă ướ ớ đườ

� = 45 ể ả ềở

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
Độ ớ để đặ ủ ự ướ ụ

ự ầ để ữ đứ ế ươ ủ ớ ỏ

ọ ượ

ữ ậ ề ộ ề ặ ấ ằ

ứ ướ ư ấ đượ đ

ằ ố đ ứ ủ ự ướ ụ

đườ ể ứ ướ ế ự

ướ ụ ằ ề ủ ướ ề

ủ ộ ủ ố đ

ử ọ ượ ể

ả ềở ự ươ ầ để ữ đứ

Đ 18745N

ạ ử đượ ữ ở ự ằ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ể ả ềở độ ớ ủ ự

Đ 291

ể ả ềở

ự ằ đủ để ữ đứ ớ

ử ộ ể ả ềở

đầ ự ở

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ẽ ự ở ề ă ả

ề ớ ấ ỏ ấ để ắ đầ ự ở

Đ ă

ử ộ ể ả ềở ỏ

ọ ượ ự ằ ầ để ữ đứ

ạ ụ ớ ề

ớ ặ ấ ă ướ ư độ ớ

ươ ề ủ ự ướ ụ

Đ đ ặ ụ ợ ớ ươ

độ ớ ươ ề ủ để đặ ướ ụ

ạ ụ ư

ự ầ để ở ư ế ề

ủ ề ặ ấ ằ ạ ụ ỏ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ọ ượ

Đ ỉ ầ ự

ả ự ở ờ ặ ươ ế ế ă

ướ ư ế ề ề ặ ấ ủ

ư ỏ ọ ượ

Đ ớ ấ ỏ ấ

ố đậ ứ đầ ướ

độ ớ ươ ề ủ ự ướ ụ

Đ ướ

ố ư đượ ắ ướ đ ộ ứ

ấ ỏ ọ ượ ằ độ ớ ươ ề

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ự ấ ỏ ụ

Đ ướ ố

ạ ụ ớ ề ề

ặ ấ ằ độ ớ ươ ề ủ ự ấ ỏ

Đ ươ

ụ đặ ằ ằ ự ườ ư

ọ ượ ủ ụ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ư ủ ế ặ ầ đườ ằ

đượ ầ ủ ế ẽ ơ ộ ả ằ

ớ đượ ồ

ọ ượ ủ ố ụ ổ ặ ướ ư

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ố ằ ằ ở ặ ữ ướ ủ

ư ỉ ố

ồ ướ ở ậ đượ ố đổ ươ đứ

ấ ưởđ ồ

ố để ấ ưởđ ồ ằ

ồ ứ ấ ỏ ậ đượ ố ằ ố

ươ

độ ớ ủ ạ ế ả ụ ộ ố ượ

ủ ấ ỏ

ấ ư ạ để ế ấ ỏ

ồ ướ ề ộ ề ặ ấ ằ

ế ồ ướ ể độ ầ đề ả ớ ố

Độ ự ướ ở

ự ướ ụ

ả ử ướ ị

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
Đ

Ố ữ ứ ấ ỏ ể đượ ử ụ để đ ố ẳ ư

ớ ề ớ ự

ấ ỏ ố đứ ề ă ế ớ

Ố ữ ể độ ẳ ụ

ẳ đứ đ ủ ả ớ ậ ố ằ

ề ủ ộ ướ

ộ ở ụ đườ ằ

ứ đầ ướ ậ ố ụ đố ứ ủ để

ướ ị

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
ự ướ ừ ạ đ

ậ ố � để ộ ủ ủ ố

ữ ư

Ố ữ ụ ớ ậ ố ằ

ằ ố ậ ố để ấ ạ để ằ để

ấ ỏ ấ

ậ ơ ư ấ ư ộ ộ ộ ơ ư ấ
Chương 3 ð NG L C H C

3.1 PHƯƠNG TRÌNH LIÊN T C


PH N TÓM T T LÝ THUY T
3.1.1 M t s khái ni m cơ b n
1. Qu ñ o, ñư ng dòng, dòng nguyên t , dòng ch y, ng dòng
Qu ñ o là ñư ng v ch ra, khi m t ph n t lưu ch t di chuy n trong không
gian, theo th i gian. Qu ñ o g n li n v i phương pháp nghiên c u chuy n
ñ ng c a Lagrange.
ðư ng dòng t i m t th i ñi m t, là ñư ng v ch ra trong lưu ch t sao cho các
vectơ v n t c c a các ph n t lưu ch t trên ñư ng ñó ñ u ti p xúc v i nó.
ðư ng dòng g n li n v i phương pháp nghiên c u chuy n ñ ng c a
EULER. Hai ñư ng dòng không c t ho c ti p xúc nhau, tr t i các ñi m kỳ
d (ñi m d ng, ñi m có v n t c lưu ch t b ng 0). ð i v i chuy n ñ ng n
ñ nh, ñư ng dòng trùng v i qu ñ o.
Phương trình vi phân c a ñư ng dòng như sau:

dx dy dz
= = (3.1.1)
ux uy uz
Dòng nguyên t là t p h p t t c các ñư ng dòng ñi qua các ñi m trên vi
phân di n tích dA (n m trong không gian ch a lưu ch t chuy n ñ ng).
Dòng ch y là khái ni m m r ng c a dòng nguyên t khi dA tr thành di n
tích A h u h n, nó là t p h p t t c dòng nguyên t ñi qua A.
ng dòng là b m t bao quanh dòng ch y ⇔ t p h p t t c ñư ng dòng ñi
qua các ñi m trên chu vi c a A.
2. Di n tích m t c t ngang (cross sectional area, A) [m2]
Di n tích m t c t ngang A là di n tích c t th ng góc v i t t c các ñư ng dòng
qua nó. Di n tích m t c t ngang có th là ph ng (khi t t c các ñư ng dòng song
song và th ng), ho c là cong.
Lưu ý: trong tài li u c a B môn Cơ Lưu Ch t, A ñư c di n t b i t di n tích
ư t. Nhưng trong ti ng Anh di n tích ư t (Wetted Area) có ý nghĩa khác: di n
tích b m t n i (ho c chìm) ti p xúc v i ch t l ng.
3. Chu vi ư t (P, χ) [m]
Chu vi ư t là ph n chu vi c a di n tích m t c t ngang ti p xúc v i thành r n.
4. Bán kính th y l c (R) [m]
Bán kính th y l c là t s gi a di n tích m t c t ngang và chu vi ư t.
Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 47
5. Lưu lư ng (Q, QM)
Vi phân lưu lư ng th tích dQ: g i dA ⊂ A và u v n t c t i ñi m thu c
dA, vi phân lưu lư ng:
dQ = u.dA (3.1.2)
Lưu lư ng th tích Q (m3/s) qua A:

Q= ∫∫ dQ = ∫∫ u.dA
A A
(3.1.3)

Lưu lư ng kh i lư ng QM (kg/s) qua A:

QM = ∫∫A
.dQ = ∫∫ .u.dA
A
(3.1.4)

V i ρ (kg/m3) là kh i lư ng riêng c a lưu ch t.


6. V n t c trung bình m t c t ư t, v n t c trung bình th i gian
V n t c trung bình m t c t ư t V (m/s):

Q
V= (3.1.5)
A
V n t c trung bình th i gian trong kho ng th i gian T:
T
1
u = ∫ u.dt (3.1.6)
T 0
3.1.2 Phân lo i chuy n ñ ng
1. Phân lo i theo ma sát
Chuy n ñ ng c a lưu ch t lý tư ng (không ma sát nh t)
Chuy n ñ ng lưu ch t th c (có ma sát nh t) g m hai lo i: chuy n ñ ng
t ng (Re < Regh) và chuy n ñ ng r i. Trong chuy n ñ ng t ng, lưu ch t
tuân theo ñ nh lu t ma sát nh t Newton. Trong chuy n ñ ng r i, lưu ch t
tuân theo ñ nh lu t ma sát nh t r i (Prandtle,..).
2. Phân lo i theo không gian
Chuy n ñ ng ñ u (0 chi u) hay dòng ch y ñ u là chuy n ñ ng mà các
thông s dòng ch y t i m i ñi m (m t c t ngang) trong trư ng chuy n
ñ ng ñ u b ng nhau.
Chuy n ñ ng 1 chi u: là chuy n ñ ng mà các thông s c a dòng ch y ch
thay ñ i d c theo m t phương và có giá tr như nhau t i các ñi m trên m t
c t ngang.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 48


Chuy n ñ ng 2 chi u: là chuy n ñ ng mà các thông s dòng ch y ch thay
ñ i theo hai phương th ng góc nhau (ví d x, y) n m trong m t m t ph ng
và xem như không thay ñ i trong các m t song song v i m t ph ng ñó.
Chuy n ñ ng 3 chi u là chuy n ñ ng mà các thông s c a dòng ch y ph
thu c 3 phương (x, y, z).
3. Phân lo i theo th i gian
Chuy n ñ ng n ñ nh là chuy n ñ ng mà các thông s c a dòng ch y
không ph thu c th i gian.

∂ (*)
=0 (3.1.7a)
∂t
V i (*) ñ c trưng cho b t kỳ y u t dòng ch y nào: ví d v n t c, gia t c,
áp su t, ...
Chuy n ñ ng không n ñ nh là chuy n ñ ng mà thông s dòng ch y thay
ñ i theo th i gian.
∂(+)
≠0 (3.1.7b)
∂t
V i (+) ñ c trưng cho ít nh t m t tính ch t dòng ch y nào ñ y
4. Phân lo i theo tính nén ñư c
Chuy n ñ ng c a lưu ch t không nén ñư c: khi lưu ch t có kh i lư ng
riêng ρ g n như b ng h ng s (ch t l ng) ho c khi s Mach M nh hơn 0,3
(ch t khí). ñây,

u
M= (3.1.8)
a
v i u v n t c kh i khí và a là v n t c truy n âm trong kh i khí.
Chuy n ñ ng c a lưu ch t nén ñư c: khi lưu ch t có kh i lư ng riêng ρ
thay ñ i theo áp su t và nhi t ñ , ho c ñ i v i ch t khí khi s Mach M l n
hơn 0,3.
5. Theo tính ch t chuy n ñ ng (quay hay không quay)

Chuy n ñ ng (có) quay khi vectơ v n t c quay khác 0.


Chuy n ñ ng không quay (chuy n ñ ng th ) khi vectơ v n t c quay
b ng 0
ñây,

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 49


i j k
1 1 ∂ ∂ ∂
= .ro t (u ) = (3.1.9)
2 2 ∂x ∂y ∂z
ux uy uz

3.1.3 Phương pháp th tích ki m soát – Lý thuy t v n t i Reynolds


1. Th tích ki m soát (control volume, CV)
Là m t th tích c ñ nh W ñ i v i m t h tr c t a ñ OXYZ trong trư ng lưu ch t
chuy n ñ ng, n m trong m t cong kín S, ñư c g i là m t ki m sóat (control
surface, S ), qua ñó s bi n thiên c a thông s dòng ch y (X, extensive parameter)
theo th i gian ñư c nghiên c u.

Th tích ki m soát

Trong dòng ch y xét th tích ki m sóat W ñư c bao b c b i m t ki m sóat


S (Hình H.3.1.1). Trong ñó: ñ i lư ng X là thông s dòng ch y ñư c
nghiên c u (kh i lư ng, năng lư ng ho c ñ ng lư ng…) và k là giá tr
c a ñ i lư ng X ch a trong m t ñơn v kh i lư ng (k, intensive
parameter).
Ta có công th c ñ tính X như sau:

X = ∫∫∫ k . .dw (3.1.10)


W

Lưu ý, ñ i lư ng k ( X) có th là ñ i lư ng vô hư ng ho c ñ i lư ng vectơ; ρ là
kh i lư ng riêng c a lưu ch t (kg/m3).

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 50


Dùng phương pháp kh o sát s bi n ñ i c a X, X trong th i gian sai
X
phân t, l p t s , sau ñó tìm gi i h n c a t s này khi cho t →
t
0. Ta tìm ñư c công th c v n t i Reynolds như sau:

d ∂X
dt ∫∫∫
h th ng (k.ρ.dw) =
∂t CV
+ ∫∫ k.
S
.u.n.dA (3.1.11)

V i, dw là m t th tích vi phân c a W; u v n t c ñi m c a ph n t lưu ch t trên


m t vi phân dA; và n là vectơ ñơn v pháp tuy n v i m t vi phân dA.
3.1.4 Phương trình liên t c
1. Áp d ng cho trư ng chuy n ñ ng
D ng tích phân:
Áp d ng phương trình (3.1.11) v i X = m (kh i lư ng), khi ñó k=1, ta ñư c
phương trình liên t c d ng tích phân như sau:


∫∫∫
w
∂t
.dw + ∫∫
S
.u.n.dA = 0 (3.1.12)

D ng vi phân:
Áp d ng phương trình (3.1.12) ñ i v i m t th tích vô cùng bé, lưu ý s d ng ñ nh
lý GAUSS ñ bi n ñ i tích phân m t trên di n tích ki m soát S sang tích phân th
tích trên th tích ki m soát W, ta ñư c phương trình liên t c d ng vi phân như
sau:


[ + div(ρ. u )] = 0 (3.1.13)
∂t
Phương trình (3.1.13) là d ng t ng quát, có th áp d ng cho lưu ch t nén ñư c và
chuy n ñ ng không n ñ nh.
D ng vi phân áp d ng cho lưu ch t không nén ñư c, chuy n ñ ng n ñ nh:


Vì ρ=const và = 0 , nên t (3.1.13) ta suy ra phương trình liên t c có
∂t
d ng sau:

div( u ) = 0 (3.1.14)

Trong h th ng t a ñ Descartes, (3.1.14) có d ng sau:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 51


∂u x ∂u y ∂u z
+ + =0 (3.1.15)
∂x ∂y ∂z

Trong h th ng t a ñ tr (3.1.14) có d ng:

1 ∂ 1 ∂u ∂u
(r.u r ) + + z =0 (3.1.16)
r ∂r r ∂ ∂z

2. Áp d ng cho ño n dòng ch y n ñ nh
Lưu ch t nén ñư c:
Xét th tích ki m soát W n m gi a 2 m t c t ngang A1, A2, và trong m t ng dòng
Sb gi a 2 m t A1, A2 này. G i S ( = Sb + A1 + A2) là m t ki m soát ch a W. Vì là
chuy n ñ ng n ñ nh nên W, S ñ u không thay ñ i, th a ñi u ki n áp d ng phương

trình (3.1.11), và tham kh o thêm phương trình (3.1.12) v i X = m, và = 0 ta
∂t
rút ra ñư c phương trình sau:
Qm1 = Qm2 (3.1.17a)

ρ1.V1.A1 = ρ2.V2.A2 = const (3.1.17b)

V i ρ1 và V1 là kh i lư ng riêng và v n t c trung bình m t c t c a lưu ch t t i


m t c t ngang A1; và ρ2 và V2 áp d ng cho m t c t ngang A2.

Lưu ch t không nén ñư c:


Áp d ng phương trình (3.1.17a) và (3.1.17b) trong trư ng h p ρ=const, ta rút ra
ñư c:

Q1 = Q2 (3.1.18a)

Phương trình liên t c t i nút (ñư ng ng):


Trong hai hình 3.1.2a và 3.1.2b bên dư i, → ch chi u dòng ch y.trong ng.
M r ng các phương trình này ñ i v i dòng ch y m t chi u, chuy n ñ ng n ñ nh,
lưu ch t không nén ñư c, xét t i nút I, có nhi u nhánh vào và ra, phương trình liên
t c, tr thành:

∑Q
i
vào = ∑Qj
ra (3.1.19)

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 52


Th tích ki m soát W

Hình 3.1.2a

Hình 3.1.2b

PH N BÀI T P CÓ L I GI I

Bài 3.1.1 Bi t các thành ph n v n t c: Ux = y + z , Uy = x + z , Uz = z. Hãy ki m tra


xem ñây có ph i là dòng ch y lưu ch t không nén ñư c không.

Bài gi i:
∂u x ∂u y ∂u
Ta có: = 0; = 0; z = 1 suy ra div(u) ≠ 0.
∂x ∂y ∂z
Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 53
V y ñây không ph i là chuy n ñ ng c a lưu ch t không nén ñư c

Bài 3.1.2 Cho ux = 3x2; uy = 6xy; uz = 0


Thi t l p phương trình ñư ng dòng
Bài gi i:
dx dy
Ta có d ng phương trình ñư ng dòng: =
3 x 2 − 6 xy
Chuy n các s h ng có bi n x v v trái, bi n y v v ph i:
2 xdx dy 2dx dy
= ⇔ =
x2 −y x −y
Tích phân hai v :
2dx dy
∫ x ∫−y
=

⇔ 2 ln( x) = − ln( y ) + ln C ⇔ x 2 y = C
2
V y phương trình ñư ng dòng có d ng: x y = C

Bài 3.1.3 Xác ñ nh phương trình ñư ng dòng c a m t dòng ch y có: ux = 2y và uy


= 4x
Bài gi i:
dx dy
=
ux u y

dx dy
=
2 y 4x

4 xdx = 2 ydy
2 xdx = ydy

 x2  y2
2  = +C
 2 2

2x2 − y2 = C H. Bài 3.1.3

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 54


Bài 3.1.4 Dòng ch y qua m t ño n ng thu h p d n v i v n t c dòng vào và ra l n
lư t là 10m/s và 50m/s. Chi u dài c a ng là 0,5m. Gi thi t dòng m t chi u, và
v n t c bi n ñ i tuy n tính d c theo tr c ngang c a ng. Hãy tìm quy lu t bi n
thiên c a v n t c và gia t c theo tr c ng. T ñó suy ra gia t c t i ñ u vào và ra c a
vòi.

H. Bài 3.1.4

Bài gi i:
Quy lu t bi n thiên v n t c tuy n tính d c theo tr c ng:
u = ax + b. a, b là h ng s
Ch n tr c x như hình v , v i g c “0” ñ u ng, ta có t i x = 0, u = 10m/s; t i x =
0,5m, u = 50m/s.
Th các ñi u ki n trên vào ta suy ra ñư c a = 80; b = 10. Suy ra quy lu t bi n thiên
v n t c d c theo tr c x là:
u = (80x + 10)m/s
T ñó suy ra quy lu t bi n thiên gia t c như sau:

Th giá tr x = 0 và x = 0,5 vào ta suy ra ñư c gia t c t i ñ u vào và ra c a ng l n


lư t là: 800m/s2 và 4000m/s2.

Bài 3.1.5 Ch t l ng lý tư ng quay quanh tr c th ng ñ ng (oz). Gi s v n t c quay


c a các phân t ch t l ng t l ngh ch v i kho ng cách t tr c quay trên phương
bán kính (V = a/r; a > 0 là h ng s ). Chúng minh r ng ñây là m t chuy n ñ ng th .
Tìm phương trình các ñư ng dòng.

Bài gi i:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 55


rot ( u ) z = 0  ∂u y ∂u x 
 −  = 0
ux = u cos(u, ox) =
a − y − ay
= 2 = 2
− ay
;  ∂x ∂y 
r r r x + y2
a  x  ax ax
uy = u cos(u, oy) =   = 2 = 2
rr r x + y2
∂uy∂  ax  a(x2 + y 2 ) − ax(2x) a(y 2 − x2 )
=  = = 2 ;
∂x ∂x  x2 + y 2  ( x 2 + y 2 )2 ( x + y 2 )2
∂ux ∂  − ay  − a(x2 + y 2 ) + ay(2y) a(y 2 − x2 )
=  = = 2 2 2
∂y ∂y  x2 + y 2  ( x 2 + y 2 )2 (x + y )
∂u y ∂u x
− = 0 ⇔ rot ( u ) z = 0
∂x ∂y

− ay ax
u x dy = u y dx ⇔ 2 2
dy = 2 dx
x +y x + y2
⇔ (x 2 + y 2 ) = C
ðó là các vòng tròn ñ ng tâm O..

Bài 3.1.6 Dòng n ñ nh hai chi u trên m t ph ng xoy c a ch t l ng có kh i lư ng


riêng thay ñ i như sau: = Ax ; v i x là bi n s theo phương x, A là h ng s .
Thành ph n v n t c theo phương x ñư c cho b i: ux = y. Tìm thành ph n v n t c uy
theo phương y.
Bài gi i:
Ta có phương trình liên t c cho dòng ch t l ng chuy n ñ ng n ñ nh:
∂( u x ) ∂( u y )
div( u ) = 0 ⇔ + =0
∂x ∂y
∂ ( u x ) ∂( Axy) ∂( u y )
= = Ay ⇒ = − Ay
∂x ∂x ∂y
Ay 2 y2
⇒ uy = − + f ( x) ⇒ u y = − + f ( x )
2 2x
Bài 3.1.7 Chuy n ñ ng 2 chi u v i bi u ñ phân b v n t c như hình v (u1 = 2m/s
t i y1 = 0 và u2 = 4m/s t i y2 = 0,8m). Tìm lưu lư ng ph ng qua ñư ng AB v i
A(x,0), B(x, 0,8m)

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 56


H.bài 3.1.7

Bài gi i:
u 2 − u1
V n t c u phân b theo quy lu t sau: u = u1 + ( y − y1 ) .
( y 2 − y1 )
ðây là dòng ch y song song tr c x, nên m t c t ư t chính là ñư ng th ng ñ ng có
t a ñ y t 0 t i 0,8m.
V y lưu lư ng qua ñư ng AB ñư c tính như sau:
y2
 u 2 − u1  u 2 + u1
q= ∫y1  1 ( y2 − y1 )
u + ( y − y )
1 

dy =
2
( y2 − y1 )

Th s ta ñư c: q = 2,4m2/s
π

H.bài 3.1.8

Bài 3.1.8 M t dòng ch y ra kh i ng có v n t c phân b d ng như hình v , v i v n


t c l n nh t xu t hi n tâm và có giá tr Umax = 12cm/s. Tìm v n t c trung bình
c a dòng ch y.
Bài gi i:
T i tâm ng, u = umax; t i thành ng, u = 0.
Ta có trên phương r, v n t c dòng ch y phân b theo quy lu t tuy n tính:
u max
u= (R − r)
R
R
umax 2 umax  Rr 2 r 3  umax R2
Q=∫ ( R − r )2 rdr =  −  =
0
R R  2 3 r =R 3
Q u
V = = max
A 3
V = 4cm / s

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 57


Bài 3.1.9 Lưu ch t chuy n ñ ng n ñ nh trong ñư ng ng có ñư ng kính D. ñ u
vào c a ño n ng, lưu ch t chuy n ñ ng t ng, v n t c phân b theo quy lu t:
 r2 
u = u1 1 − 2 
 R 
u1: v n t c t i tâm ng khi ch y t ng, r : ñư c tính t tâm ng (0 ≤ r ≤ D/2)

Khi lưu ch t chuy n ñ ng vào sâu trong ng thì chuy n sang ch y r i, v i phân b
1/ 7
y
v n t c như sau: u = u2  
R
u2: v n t c t i tâm ng khi ch y r i, y: ñư c tính t thành ng (0 ≤ y ≤ D/2)

Tìm quan h gi a u và u
1 2

H.bài 3.1.9

Bài gi i:

Theo phương trình liên t c: Q1 = Q 2


1
R R
 r2  y 7
Q1 = ∫ u1 1 − 2  2 πrdr; Q 2 = ∫ u 2   2 π(R − y)dy
0  R  0 R 
R
 r2  r2 r4  πu1R 2
Q1 = ∫ u1 1 − 2
2 πrdr = 2 πu1  − 2
=
0  R   2 4( R )  r =R 2
R y
1
7 R
y
1
7   7 y 8 7 6 7 y15 7 −1 
   
Q 2 = −2 πu 2  ∫ R   dy − ∫ y   dy  = 2 πu 2  R 7− R 7
0 R  0 
R   8 15 
  y=R

49
⇒ u1 = u2
30

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 58


PH N BÀI T P CÓ ðÁP S

Bài 3.1.10 Chuy n ñ ng hai chi u c a lưu ch t không nén có các thành ph n v n
t c như sau:
u x = x2 uy = 2x(y +1 )
Tìm phương trình ñư ng dòng ñi qua ñi m M(1,0)
ðS: +1 =1
Bài 3.1.11 M t dòng ch y có v n t c v i các thành ph n (ñơn v m/s):
ux = x3 + 2z2
uy = 3x2y + y2
uz = y3 – 2yz
Xác ñ nh thành ph n trên tr c x c a vector quay v n t c t i ñi m (1m, 2m, 3m):
ðS: 3rad/s

Bài 3.1.12 M t lưu ch t chuy n ñ ng 2D, n ñ nh và không nén ñư c có thành


ph n v n t c theo phương x là: u = 2 + (x 1)2. Xác ñ nh thành ph n v n t c theo
phương y
ðS: v = 2(x 1)y + f(x)

Bài 3.1.13 Lưu ch t chuy n ñ ng n ñ nh v i các thành ph n v n t c:


ux = x3 + 2z2
uy = y3 –2yz
uz = 3(x2+y2)z + z2
Xác ñ nh thành ph n gia t c trên phương x, ax.
ðS: ax= 3x5 – 6z2(x2+2y2) + 4z3

Bài 3.1. 14 Cho dòng chuy n ñ ng ph ng như sau:


x 2 y3 x 2x3
u x = e sin( y ) − x y + ; u y = e cos( y ) + y x − + 1
3 3
Hãy xác ñ nh tính ch t chuy n ñ ng (th , quay, bi n d ng?)
ðS: Chuy n ñ ng là chuy n ñ ng th , có bi n d ng góc v i
xy = e x cos( y ) − x 2 + y 2

Bài 3.1.15 Lưu ch t không nén ñư c, chuy n ñ ng n ñ nh xác ñ nh b i vector v n


t c u như sau:
u = ( x − 4 y )i + ( − y − 4 x) j . Xác ñ nh tính ch t chuy n ñ ng c a lưu ch t và
phương trình ñư ng dòng.
ðS: Chuy n ñ ng không quay, xy + x2 y2 = C.
Bài 3.1.16 Ch t l ng lý tư ng chuy n ñ ng trên m t ph ng xoy t tâm ñi ra như
hình v . N u v n t c c a ph n t lưu ch t t l ngh ch v i bán kính r (V = a/r, a > 0
là h ng s , r là bán kính). Xác ñ nh phương trình ñư ng dòng c a các ph n t lưu

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 59


ch t ñi qua ñi m có to ñ
x = 0, y = 1.
ðS: x = 0
y

H. bài 3.1.16
H.bài 3.1.17

Bài 3.1.17 Bi t bi u ñ phân b v n t c trên hai phương phân b d ng parabol


trong m t khe h p như hình v , cho Umax = 0,3m/s. V n t c trung bình là:
ðS: 0,20m/s

Bài 3.1.18 Dòng ch y trong ng tròn bán kính R = 0,5m có v n t c phân b theo
qui lu t:
u = 3m / s khi r ≤ 0.2m

 u = −10r + 5 khi r > 0.2m
Tìm v n t c trung bình V c a dòng ch y
ðS: 1,56m/s

Bài 3.1.19 Dòng ch y trong kênh m t c t hình ch nh t có chi u cao


h = 100cm, chi u r ng b = 1m. V n t c phân b theo chi u sâu
u = U0(y/h)1/3, v i U0 = 0,1m/s. Xác ñ nh lưu lư ng c a dòng ch y là:
ðS: 75lít/s

H.bài 3.1.19

Bài 3.1.20 M t dòng ch y ñ n trên m t ph ng như hình v , m t thoáng song song


v i ñáy m t ph ng và có ñ sâu H. T i m t c t AB v n t c phân b ñ u V0 và khi
ch y ñ n m t c t CD v n t c phân b theo u = V0(y/H)1/7. N u xem b r ng (th ng
góc v i trang gi y) c a dòng ch y là 1 m thì lưu lư ng b th t thoát trên ño n ñư ng
t m t c t AB ñ n CD là bao nhiêu?
ðS: Q = V0H/8

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 60


A C

H.bài 3.1.20
B D

Bài 3.1.21 Hai thùng ch a nư c cung c p nư c cho m t m t ng có ñư ng kính d


= 0,1m như hình v , ti t di n c a thùng 1 là A1 = 8m2 và c a thùng 2 là A2 = 10m2.
Ngư i ta th y m t thoáng c a thùng 1 h th p v i t c ñ 0,015m/phút và m t
thoáng c a thùng 2 h th p v i t c ñ 0,01m/phút. Tìm v n t c V ch y trong ng
là:
ðS: 0,47m/s

H.bài 3.1.22

H.bài 3.1.21

Bài 3.1.22 Dòng ch y t i ño n r nhánh như hình v . Bi t r ng trong ño n ng 1


dòng ch y có s Reynolds Re = 70000. H s nh t ñ ng h c c a nư c
ν = 10 −6 2
. ng 1 và 2 có d ng hình h p 0,2m × 0,3m, ng 3 hình tròn ñư ng
kính D = 0,3m. V n t c ch y trong ng 2 là 2 = 8 . Xác ñ nh v n t c và
chi u ch y trong ng 3:
ðS: Ch y vào A v i v n t c V = 6,54m/s

Bài 3.1.23 Gió th i v i v n t c ñ u V = 6m/s ñ n m t c a s hình ch nh t có kích


thư c a × b = 0,8m × 1m. ð lưu lư ng kh i lư ng không khí qua c a s l n hơn
2,0193kg/s, thì hư ng c a c a s so v i hư ng gió m t góc α t i thi u ph i l n hơn
bao nhiêu?
(L y kh i lư ng riêng c a không khí là: ρ = 1,23Kg/m3)
ðS: α > = 200

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 61


M t
ñ ng
c a

C as
Nhìn t Hư ng
trên xu ng gió
H.bài 3.1 23 H.bài 3.1.24

Bài 3.1.24 Ch t l ng lý tư ng chuy n ñ ng n ñ nh trên m t ph ng x0y hư ng v


m t ñi m như hình câu 10. N u v n t c c a ph n t lưu ch t t l ngh ch v i bán
kính r (V = a/r, a là h ng s , r là bán kính). Tìm lưu lư ng ñơn v q (tính trên m t
m chi u dài vuông góc v i trang gi y)
ðS: q = 2πa
Bài 3.1.25 Lưu ch t chuy n ñ ng ph ng có bi u ñ phân b v n t c như hình v .
Bi t a = 0,2m, r = 0,3m. V n t c l n nh t là 0,3m/s. Tìm v n t c trung bình c a
chuy n ñ ng (tính trên 1m chi u th ng góc v i trang gi y)

¼ ñư ng
tròn

H.bài 3.1.25
H.bài 3.1.26
ðS: 0,26m/s

Bài 3.1.26 Nư c ñư c bơm vào m t bình tr t m t ng b trí phía dư i ñ ñ y d u


ra kh i bình t m t vòi phía trên như hình v . Bi t r ng lưu lư ng n ñ nh c a nư c
vào là 100lít/gi . T tr ng c a d u là 0,68. Tìm lưu lư ng kh i lư ng d u b ñ y ra.
ðS: 0,0189kg/s

Bài 3.1.27 M t ng tiêm dùng tiêm v c xin như hình bên. N u pít tông di chuy n
n ñ nh ñ u t i trư c v i v n t c 20mm/s, và lưu lư ng v c xin rò r ngư c ra
ngoài pít tông b ng 10% lưu lư ng ra kh i kim tiêm thì v n t c trung bình ra kh i
kim tiêm là bao nhiêu? Cho ñư ng kính trong c a ng tiêm và kim tiêm l n lư t là
20mm và 0,7mm.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 62


ðS: 14,84m/s
(Qvào Qròr = Qra suy ra: Qvào= 10%Qra + Qra = 1,1Qra)

Th tích v c xin
Qrò r
Qra

H.bài 3.1.27
PH N CÂU H I TR C NGHI M
Câu 3.1 Theo phương pháp Lagrange, chuy n ñ ng c a lưu ch t ñư c mô t b i:
a) Qu ñ o c a các ph n t lưu ch t.
b) V n t c c a các ph n t lưu ch t.
c) V n t c c a ph n t lưu ch t t i các ñi m.
d) C 3 câu ñ u ñúng.
Câu 3.2 Phương trình liên t c th hi n:
a) Nguyên lý b o toàn th tích.
b) Nguyên lý b o toàn kh i lư ng
c) Nguyên lý b o toàn năng lư ng
d) Nguyên lý b o toàn ñ ng lư ng
∂p
Câu 3.3 Trong phương trình liên t c + div pu = 0 , n u lưu ch t chuy n
∂t
ñ ng n ñ nh thì:
∂ρ
a) =0 b)div(u) = 0
∂t
c) div ( pu ) = 0 d)C a và c ñ u ñúng.
Câu 3.4 M t h th ng ñư ng
ng r nhánh có g n m t máy
bơm như hình v . Lưu lư ng
Q1, Q2, Q3 s là:
Bơm
a) Q3 > Q1 + Q2
b) Q3 > Q1 Q2
c) Q3 = Q1 Q2 Hình câu 3.4
d) C 3 ñ u sai

Câu 3.5 M t dòng ch y có kh i lư ng riêng ρ ñi qua m t cong S v i lưu t c U.


Kh i lư ng lưu ch t ñi qua m t S trong th i gian dt s là:
a) ∫∫
S
U .n ds dt ( n vectơ pháp tuy n c a m t ds).

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 63


b) ∫∫
S
U n .ds dt ( U n là hình chi u c a U lên phương th ng góc c a

m t ds).
c) ∫∫
S
U s .ds dt ( U s là hình chi u c a U lên phương ti p tuy n c a

m t ds).
d) C a) và b) ñ u ñúng.

Câu 3.6 M t lưu ch t chuy n ñ ng v i v n t c U ñư c xem là không quay khi:


a) Rot U =0 b) U xU =0
c) Div U =0 d) U . U =0
Câu 3.7 Trong chuy n ñ ng n ñ nh:
a) ðư ng dòng trùng v i quĩ ñ o.
b) D ng c a các ñư ng dòng không thay ñ i.
dx dy dz
c) Phương trình vi phân c a quĩ ñ o là: = =
ux uy uz
d) C 3 câu trên ñ u ñúng.
Câu 3.8 Phương trình vi phân liên t c cho lưu ch t chuy n ñ ng n ñ nh có d ng:
∂u x ∂u y ∂u z ∂ ux ∂ uy ∂ uz
a) = = = 0 b) + + =0
∂x ∂y ∂z ∂x ∂y ∂z
∂u x ∂u y ∂u z ∂u x ∂u y ∂u z
c) + + =0 d) + + =0
∂y ∂x ∂z ∂x ∂y ∂z
Câu 3.9 Dòng ch y trong m t kênh hình ch nh t có b r ng ñáy b và chi u sâu h.
Bán kính th y l c R là:
bh bh
a) R= b) R =
b + 2h b+h
bh
c) R= d)Không ñ s li u tính
2 b+h
∂ρ
Câu 3.10 Trong phương trình liên t c + ρ = 0 , n u lưu ch t chuy n

ñ ng n ñ nh thì:
∂ρ
a) =0 b)div(u) = 0
∂t
c) div(ρu) = 0 d)C a và c ñ u ñúng.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 64


Câu 3.11 M t chuy n ñ ng có vectơ v n t c quay ω = 2 i , v i i là vectơ ñơn v
theo tr c x
a) Là lo i chuy n ñ ng quay quanh tr c z.
b) Là lo i chuy n ñ ng quay quanh tr c y.
c) Là lo i chuy n ñ ng quay quanh tr c x.
d) Là lo i chuy n ñ ng quay quanh 3 tr c x, y, z.
Câu 3.12 Xét m t dòng ch y n ñ nh trong ng, lưu lư ng kh i trong ng là:
a) Th tích lưu ch t ñi qua m t m t c t ngang b t kỳ c a ñư ng ng trong
m t ñơn v th i gian.
b) Th tích lưu ch t ñi qua m t c t ư t c a ñư ng ng trong m t ñơn v th i
gian.
c) Kh i lư ng lưu ch t ñi qua m t m t c t ngang b t kỳ c a ñư ng ng trong
m t ñơn v th i gian.
d) T t c ñ u sai.
Câu 3.13 M t dòng ch y có v n t c trên phương x và y như sau:
ux = 5x(1+t) và uy = 5y( 1+t)
ðây là thành ph n v n t c ñư c mô t theo phương pháp:
a) Lagranger b)Euler
c) Reynolds d) C 3 ñ u sai.
Câu 3.14 G i là ñ i lư ng ñơn v c a ñ i lư ng X thì trong m t th tích ki m soát
W s có X= ∫∫∫
W
dW .N u X là ñ ng lư ng thì κ là:

a) 1 b) u (v n t c)
c) a (gia t c) d) C ba ñ u sai.
Câu 3.15 Dòng ch y nào sau thu c chuy n ñ ng không n ñ nh
a) Dòng ch y trong c ng thoát nư c mưa.
b) Dòng ch y trong ng dư i áp l c c a máy bơm.
c) Dòng ch y trong kênh nh hư ng c a tri u.
d) C a) và c).
Câu 3.16 M t dòng ch y có v n t c trên phương x và y như sau :
ux = 5x(1+t) và uy = 5y( 1+t)
ðây là m t chuy n ñ ng
a) n ñ nh , hai chi u. b) Không n ñ nh, 3 chi u.
c) Không n ñ nh, 1 chi u. *d) C 3 ñ u sai.
Câu 3.17 ð i lư ng ∫∫ ρ là:
a) Lưu lư ng c a lưu ch t qua m t A trong m t ñơn v th i gian.
b) ð ng lư ng c a lưu ch t qua m t A trong m t ñơn v th i gian.
c) Năng lư ng c a lưu ch t qua m t A trong m t ñơn v th i gian.
d) C 3 câu trên ñ u sai.
Câu 3.18 Phương trình liên t c V1A1 = V2A2 = Const ñư c áp d ng cho:
a) M i dòng ch y.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 65


b) Cho m i lo i ch t l ng.
c) Ch t l ng nén ñư c.
d) Ch t l ng không nén ñư c, chuy n ñ ng n ñ nh, m t chi u.
Câu 3.19 D ng nào sau ñây là d ng c a phương trình liên t c trong chuy n ñ ng
n ñ nh, 2 chi u (A là di n tích m t c t ư t, r và q theo h t a ñ c c):
∂ ∂
a) ∫∫ u 1 dA1 = ∫∫ u 2 dA2 b) rur + u =0
A1 A2 ∂r ∂
∂ ∂ 1 ∂ 1 ∂u ∂u
c) ru r + u = 0 d) . ru r + . + z =0
∂r ∂ r ∂r r ∂ ∂z
Câu 3.20 Dòng ch y ñ y trong ng có d ng như hình v v i v n t c V. S
Reynolds dư c tính theo công th c:

a) =
2VR
b) Re =
Hình câu 3.20
+
c) =
+
+
d) =

Câu 3.21 Phương trình liên t c cho ch t l ng nén ñư c chuy n ñ ng n ñ nh 1


chi u là:

a) = b) =
c) Q = const d)ρQ = const
Câu 3.22 Dòng ch y t gi ng qua máy bơm như
hình v câu 3.22. G i Q1 là lưu lư ng trư c bơm, Q2
là lưu lư ng sau bơm, ta có:
a) Q1 > Q2
b) Q1 < Q2
c) Q1 = Q2
d) Còn tuỳ thu c vào v n t c dòng ch y
trư c và sau bơm. Hình câu 3.22

Câu 3.23 Hãy cho bi t phát bi u nào sau ñây không


ñúng:
a) ðư ng ñi c a m t ph n t lưu ch t chuy n ñ ng n ñ nh chính là m t
ñư ng dòng
b) M t ph n t lưu ch t chuy n ñ ng có giá tr v n t c là m t h ng s thì
gia t c luôn luôn b ng không.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 66


c) M t ph n t lưu ch t quay quanh chính nó nhưng di chuy n trên m t
ñư ng th ng thì v n t c quay ω c a nó khác không.
d) C a và c ñúng.
Câu 3.24 Cho m t chuy n ñ ng c a lưu ch t có các thành v n t c theo các phương x,
y và z như sau:
Ux = 4xyz; Uy = zy2; Uz = yz2
Chuy n ñ ng có ñ c tính sau:
a) Chuy n ñ ng không n ñ nh
b) Chuy n ñ ng n ñ nh c a lưu ch t không nén ñư c.
c) Chuy n ñ ng 2 chi u
d) Chuy n ñ ng không quay
Câu 3.25 Hãy cho bi t ñi u ki n c n thi t ñ phương trình liên t c sau ñây th a
mãn:
∂ ux ∂ u y ∂ uz
+ + =0
∂x ∂y ∂z
a) Ch t l ng lý tư ng b)Ch t l ng không nén ñư c
c) Ch t l ng chuy n ñ ng n ñ nh d)C 3 ñi u ki n trên
Câu 3.26 ð mô t chuy n ñ ng c a lưu ch t, Euler dùng phương trình u =
u(x,y,z,t). N u các v trí x,y,z khác nhau, t i m t th i ñi m t nào ñó thì:
a) u là lưu t c c a 1 ph n t .
b) u là lưu t c c a các ph n t khác nhau.
c) u là như nhau t i m i v trí.
d) C a), b), c) ñ u ñúng.
Câu 3.27 Chuy n ñ ng c a lưu ch t trong m t ph ng xoy v i hai thành ph n v n
t c trên hai phương x, y l n lư t là ux và uy. Ph n t lưu ch t b kéo dài trên
phương x khi:
a) Thành ph n v n t c ux tăng d n trên phương x
b) Thành ph n v n t c ux gi m d n trên phương x
c) Thành ph n v n t c ux tăng d n trên phương y
d) Thành ph n v n t c ux gi m d n trên phương y
Câu 3.28 Ta có ch t l ng chuy n ñ ng như hình v bên. M c ch t l ng trong 3
bình không ñ i.
Ch n câu ñúng:
a) Q1 > Q3 > Q2
b) Q1 > Q2 = Q3 Hình câu 3.28
c) Q1 = Q3 > Q2
d) Q1 = Q3 = Q2
Câu 3.29 Trong 1
dòng ch y n ñ nh
không r nhánh, lưu
lư ng t i các m t c t:
a) Không bao gi b ng nhau
b) Luôn b ng nhau.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 67


c) Ch b ng nhau khi lưu ch t nén ñư c
d) Ch b ng nhau khi lưu ch t là không nén ñư c
Câu 3.30 M t bơm ñư c dùng ñ bơm nư c vào 2 ñư ng ng như hình v , bi t
ñư ng ng ñ n và ñi ñ u có ñư ng kính như nhau. Ta có v i V1 là v n t c ng ñ n
và V2 là v n t c trong 2 ng ñi thì:
a) V1 = V2
b) V1 < V2
c) V1 > V2
d) Chưa xác ñ nh ñư c, có th V1 l n ho c nh hơn V2

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 68


3.2 PHƯƠNG TRÌNH NĂNG LƯ NG &
PHƯƠNG TRÌNH ð NG LƯ NG
PH N TÓM T T LÝ THUY T
3.2.1. Phương trình vi phân chuy n ñ ng c a lưu ch t lý tư ng –
Phương trình Euler
1. D ng EULER:
D a vào ñ nh lu t Newton II, xét m t vi phân hình h p lưu ch t có các m t và
c nh song v i tr c t a ñ . Lưu ý ñ i v i lưu ch t lý tư ng, l c m t tác d ng vuông
góc v i các m t hình h p, ta có th tìm ñư c phương trình vi phân chuy n ñ ng
hay phương trình vi phân EULER như sau:

1 du
F gr a d ( p ) = (3.2.1)
dt
2. D ng LAMB GRÔMÊKÔ:

du
Khai tri n chi ti t s h ng , ta ñ t ñư c phương trình vi phân chuy n ñ ng c a
dt
lưu ch t lý tư ng, dư i d ng Lamb Grrômêkô, như sau:

1 ∂u u2
F gr a d ( p ) = + gr a d ( ) +2. xu (3.2.2)
∂t 2

3.2.2 Phương trình năng lư ng

1. Áp d ng ñ i v i trư ng chuy n ñ ng

Xét trư ng chuy n ñ ng u trong trư ng l c kh i F có th , chuy n ñ ng không


quay = 0 , áp d ng vào phương trình (3.2.2), ta ñư c phương trình vi phân sau:
u2 ∂u
gr a d ( + Π + ) = (3.2.3)
2 ∂t

ñây, π là hàm s th c a l c kh i F:
F = gr a d ( ) (3.2.4)

π là hàm áp su t:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 69


1 dp
gr ad (Π ) = gr ad ( p ) hay Π=∫ (3.2.5)

Trong trư ng h p chuy n ñ ng n ñ nh, tích phân phương trình (3.2.3), ta ñ t ñư c


tích phân EULER sau:
u2
+Π+ =C (3.2.6)
2
Áp d ng phương trình (3.2.6) ñ i v i l c kh i là l c tr ng trư ng, lưu ch t không
nén ñư c, ta ñ t ñư c phương trình năng lư ng áp d ng trên toàn mi n chuy n
ñ ng dành cho lưu ch t lý tư ng chuy n ñ ng không quay (th ) như sau:

p u2
g.z+ + =C (3.2.7a)
2
ho c

p u2
+z+ =C (3.2.7b)
2g

u2
p + γz +ρ =C (3.2.7c)
2
ñây,
p
: Áp năng c a m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t;

z : V năng c a m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t;

u2
: ð ng năng c a m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t;
2g
C : Năng lư ng c a c a m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t.
2. Áp d ng ñ i v i m t ñư ng dòng:

Trong trư ng h p trư ng l c có th , chuy n ñ ng n ñ nh, có quay ( ≠ 0 ), tích


phân phương trình (3.2.2) d c theo m t ñư ng dòng (C), ta ñư c:

u2
+Π+ =C (3.2.8)
2
ð i v i lưu ch t không nén ñư c, trong trư ng tr ng l c, phương trình (3.2.8) tr
thành:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 70


p u2
g.z + + =C (3.2.9a)
2
ho c

p u2
+z+ =C (3.2.9b)
2g

u2
p + γz +ρ =C (3.2.9c)
2
3. Áp d ng cho m t ño n dòng ch y:

H.3.2.1

Áp d ng nguyên lý th nh t c a nhi t ñ ng l c h c ñ i v i ño n dòng ch y lưu


ch t th c, chuy n ñ ng n ñ nh, trong trư ng tr ng l c n m gi a 2 m t c t ngang
1 1 và 2 2, có th có máy th y l c (máy bơm ho c tuabin), không trao ñ i nhi t v i
bên ngoài, ta có th tìm th y các phương trình năng lư ng sau:
a. Không có máy th y l c:

p1 V12 p2 V 22
+ z1 + α1. = + z2 + α2. + hf (3.2.10)
2g 2g

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 71


b. Có máy bơm:

p1 V12 p2 V 22
Hb + + z1 + α1. = + z2 + α2. + hf (3.2.10a)
2g 2g
Công su t kh i lưu ch t nh n ñư c t máy bơm (công su t h u ích, công su t hi u
d ng) (Watt):

Ph u ích = γ.Q.Hb (3.2.10b)


Công su t trên tr c máy bơm:

QH b
Ptr c = (3.2.10c)

Hb: Năng lư ng mà m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t nh n ñư c t máy bơm

η: Hi u su t máy bơm (≤ 1 )

α: H s hi u ch nh ñ ng năng ( > 1)
3
1 u
= ∫∫ 3 .dA
AA V

c. Có Tuabin:

p1 V12 p2 V 22
Ht + + z1 + α1. = + z2 + α2. + hf (3.2.10d)
2g 2g
Công su t mà kh i lưu ch t cung c p cho Tua bin là

Pc p = γ.Q.Ht (3.2.10e)
Công su t trên tr c tua bin:

Ptr c = η.γ.Q.Ht (3.2.10f)


Ht: Năng lư ng mà tuabin nh n ñư c t m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t

η: Hi u su t tua bin (≤ 1)

d. Ý nghĩa c a các s h ng trong phương trình năng lư ng:


z : V năng c a m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t (m)

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 72


p
: Áp năng c a m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t (m)

V2
α : ð ng năng c a m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t (m)
2g
hf : T n th t năng lư ng c a m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t ñi t m t c t 1 1
ñ n 2 2 (m)

p
z+ : Th năng (c t áp tĩnh) c a m t ñơn v tr ng lư ng lưu ch t (m)

p V2
E= z + +α : Năng lư ng toàn ph n (c t áp toàn ph n) c a m t ñơn v tr ng
2g
lư ng ch t lưu (m)
e. Lưu ý khi áp d ng phương trình năng lư ng (3.2.10):
Chuy n ñ ng n ñ nh
Lưu ch t không nén ñư c ho c có th xem như không nén ñư c
N m trong trư ng tr ng l c
M t c t ngang 1 1 và 2 2 ph i vuông góc dòng ch y và ph i là m t c t ñ i
d n (ñư ng dòng song song và th ng, ho c bán kính cong R ti n t i vô
cùng, m t c t ư t là ph ng ho c g n như ph ng)
N u xem lưu ch t lý tư ng thì s h ng hf = 0.

3.2.3 Phương trình ñ ng lư ng

Trong không gian chuy n ñ ng c a lưu ch t, ta xét m t th tích ki m soát W gi i


h n b i di n tích A, và nghiên c u ñ ng lư ng X c a lưu ch t qua W.
L p l i p.p th tích ki m soát:

= + ∫∫ ρ

Khi X là ñ ng lư ng, thì k=u, ta có: = ∫∫∫ ρ

Theo ñ nh bi n thiên ñ ng lư ng: bi n thiên ñ ng lư ng (c a lưu ch t có th tích


W) trong m t ñơn v th i gian b ng t ng ngo i l c tác d ng lên kh i ch t l ng ñó.
ð i v i dòng n ñ nh: ∂
= 0 ; suy ra:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 73


∑ = ∫∫ ρ = ∫∫ ρ

ð i v i dòng nguyên t (vào dA1; ra dA2):

− u1 1u1n dA1 + u2 2u2 n dA2 = ∑ Fngoai − luc

ð i v i toàn dòng ch y t m t c t 1 1 ñ n 2 2, c n chi u phương trình trên lên


m t phương s b t kỳ, r i sau ñó l y tích phân trên t ng m/c A1, A2:
∫ 2 ρ2 2 − ∫ 1 ρ1 1 =∑
2 1

> Vs ρQ
Ta ch ng minh ñư c:
∫ u ρdQ
A
s

Hay: ∫ u ρdQ = α V ρQ
A
s 0 s

V i α0 g i là h s hi u ch nh ñ ng lư ng;

α0t ng=4/3; α0r i =1,02 1,05

Như v y phương trình ñ ng lư ng chi u trên m t phương s b t kỳ ñ i v i toàn


dòng ch y n ñ nh lưu ch t không nén ñư c t vào m/c 1 ra m/c 2 vi t dư i
d ng sau:

∑ =ρ α 02 2 − α 01 1 = −
Trư ng h p dòng ch y có nhi u m/c ra và nhi u m/c vào:
∑ =∑ −∑
ÁP D NG PTðL:
Phân tích ngo i l c trong phương trình ñ ng lư ng, thông thư ng g m có các l c
sau ñây:
L c tr ng trư ng G tác d ng lên kh i lưu ch t.
L c ma sát Fms gi a lưu ch t v i thành r n.
Ph n l c vuông góc t thành r n tác d ng vào kh i lưu ch t.
Ph n l c thành l ng Fi do kh i lưu ch t bên ngoài tác d ng vào kh i
lưu ch t ñang xét t i các m/c l ng (tính như áp l c thu tĩnh Fi).
Lưu ý:
Ta gom chung hai l c Fms và ph n l c vuông góc thành r n thành m t l c R
g i là l c c a thành r n tác d ng vào kh i lưu ch t. L c th y ñ ng do lưu
ch t tác d ng vào thành r n khi lưu ch t chuy n ñ ng qua thành r n là l c
ngư c l i v i R (thông thư ng trong các bài toán th c t , ngư i ta hay ñòi h i
tìm l c th y ñ ng này) .
L c tr ng trư ng G b tri t tiêu n u chi u lên m t ph ng n m ngang (vì G
theo phương th ng ñ ng), ho c trong m t s trư ng h p (dòng tia) thư ng
hay b qua.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 74


PH N BÀI T P CÓ L I GI I

Bài 3.2.1 ng Pitot (Henri Pitot, 1695 1771) ño v n t c

H. bài 3.2.1a

Xét m t dòng ch y v i v n t c phân b ñ u ñi qua m t v t r n: ñư ng dòng s có


hình d ng tương t như hình v . ði m 2 có v n t c b ng không và ñư c g i là
ñi m d ng (stagnation point).

Gi s dòng ch y n ñ nh, lưu ch t không nén ñư c và l c kh i ch là tr ng l c. Áp


d ng phương trình Bernoulli cho hai ñi m 1 và 2 trên m t ñư ng dòng:
p1 u 12 p 2 u 22
z1 + + = z2 + +
γ 2g γ 2g
ñây, z1 = z2 và u2 = 0, suy ra:
u 12 p 2 − p1
=
2g γ
Trong hình dư i ñây, kh i lưu ch t ñ ng yên trong ng Pitot có th ñư c xem như
là m t v t r n như trư ng h p v a xét.
ng ño áp

ng Pitot

H. bài 3.2.1b

Theo hình v ta có p1 = γh 1 . Ngoài ra, ñi m 2 ñ ng yên và thu c kh i lưu ch t


tĩnh trong ng, nên p 2 = γh 2 . Do ñó v n t c t i ñi m 1 trư c ñ u ng Pitot ñư c
xác như sau: u 1 = 2g h 2 − h 1
Trong th c t , do có m t mát năng lư ng nên v n t c ñư c tính
u = C 2g h 2 − h 1 , v i C > 1.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 75


Trong trư ng h p dòng ch y có m t thoáng thì ng ño áp su t tĩnh (th ng ñ ng) là
không c n thi t, và h1 ñư c tính t ñi m 1 ñ n m t thoáng. Ngoài ra, ng Pitot và
ng ño áp su t tĩnh có th ñư c k t n i v i nhau t o thành ng “Pitot tĩnh” như
hình bên dư i.

áp k

H. bài 3.2.1c γ
T i ñ u ng Pitot có 4 8 l tương ng v i các ñi m 3 n i v i áp k . Trong th c t
ñư ng kính c a ng Pitot r t nh nên có th xem ñi m 3 có cùng ñ cao v i ñi m 1.
Do ñó p1 = p3, và áp su t p3 có th ñư c tính thông qua pA và p2 thông qua pB. K t
qu cu i cùng:
u 12 p 2 − p1 γ −γ h γ 
= = m hay u 1 =  m − 1 2gh
2g γ γ  γ 
Lưu ý: u1 là v n t c c c b t i ñi m 1, và trong th c t ñi m 1 n m ngay trư c ñ u
ng Pitot (và không quá xa ñ u ng như hình v ).

Bài 3.2.2 Nư c ñư c l y ra ngoài b ng m t ng có ph n A n m cao hơn m t


thoáng c a bình ch a như hình v thư ng ñư c g i là ng Siphon hay ñơn gi n là
Siphon. Cho bi t H = 2m, h = 0,5m và kh i lư ng riêng c a nư c là ρ =
1000kg/m3. Xác ñ nh (i) v n t c trong ng và (ii) áp su t t i A. B qua t n th t
năng lư ng.
Bài gi i:
(i) Áp d ng phương trình năng lư ng cho dòng ch y t m t c t ư t 1 1 ñ n 2 2:
p1 α1 V12 p 2 α 2 V22
z1 + + = z2 + + + h f12
γ 2g γ 2g
Trong ñó:
hf12 = 0 vì b qua t n th t năng lư ng;
ch n m t chu n ñi qua mc 2 2: z2 = 0, z1 = H = 2m;
áp su t dư p1 = 0, p2 = 0 vì ti p xúc v i khí quy n;

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 76


V1 ≈ 0 vì m c nư c trong bình h xu ng r t ch m. Lưu ý: mc 1 1 chính là
m t thoáng, và không bao g m ph n dòng ch y trong ng siphon;
Ch n α2 = 1 cho dòng ch y r i.

H. bài 3.2.2

Vi t l i phương trình năng lư ng:


V22
H+0+0 =0+0+ +0
2g
Do ñó v n t c ra ngoài và cũng là v n t c trong ng siphon là:
V2 = 2gH = 2 × 9,81× 2 = 6,26 m/s

(ii) Ch n m t m t c t ư t ñi ngang qua ñi m A (vuông góc v i ñư ng ng). Áp


d ng phương trình năng lư ng cho dòng ch y t m t c t này ñ n mc 2 2:
p A α A VA2 p 2 α 2 V22
zA + + = z2 + + + h fA2
γ 2g γ 2g
ñây, hfA2 = 0, VA = V2 và các giá tr c a α ñư c l y b ng 1. N u ch n m t chu n
như trên thì z2 = 0 và zA = H+h = 2.5m. Do ñó ta có:
p A = − γ H + h = −9,81 × 1000 × 2 + 0,5 = −24525 N/m2

Bài 3.2.3 Nư c ñư c l y ra ngoài t m t bình ch a như hình v . L p Benzene (t


tr ng δ = 0,88) có b dày Hb = 1m (không tan vào nư c). Bi t Hn = 2m và kh i lư ng
riêng c a nư c là ρ = 1000kg/m3. Xác ñ nh v n t c nư c ra kh i ng. B qua t n
th t năng lư ng.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 77


Nư c

H. bài 3.2.3

Bài gi i:
Ch n hai mc ư t 1 1 và 2 2 như hình v . Áp d ng phương trình năng lư ng cho th
tích nư c n m gi a 2 mc, ta có:
p1 α1 V12 p 2 α 2 V22
z1 + + = z2 + + + hf
γ 2g γ 2g
Trong ñó:
ch n z2 = 0 ⇒ z1 = Hn = 2m
p1 = γ benzene H b = 0.88 * 9.81 *1000 * 1 = 8632.80 Pa, p2 = 0
V1 ≈ 0, α2 ≈ 1; hf = 0
8632,80 V22
Vi t l i phương trình trên: 2 + +0 = 0+0+
9,81 × 1000 2 × 9,81
⇒ V2 = 7,52m/s

Bài 3.2.4 Nư c c u h a ñư c phun ra t m t bình ch a kín như hình v . Áp su t


tuy t ñ i c a khí trong bình là pk = 200kPa. Bi t áp su t khí quy n pa = 100kPa,
kh i lư ng riêng c a nư c là ρ = 1000kg/m3 và các thông s còn l i như trong hình
v . Xác ñ nh ñ cao c c ñ i H c a tia nư c. B qua t n th t năng lư ng.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 78


H. bài 3.2.4

Bài gi i:
Ch n hai m t c t ư t 1 1 và 2 2 như hình v . Áp d ng phương trình năng lư ng
cho kh i nư c n m gi a hai mc, ta có:
p1 α1 V12 p 2 α 2 V22
z1 + + = z2 + + + hf
γ 2g γ 2g
Trong ñó d dàng ch n m t chu n sao cho z1 = 2m và z2 = 1m; V1 ≈ 0, α2 ≈ 1, hf = 0.
Các áp su t p1 và p2 có th là áp su t tuy t ñ i ho c áp su t dư. Vi t l i phương
trình trên:
200 × 1000 100 × 1000 V22
2+ + 0 = 1+ + +0
9,81 × 1000 9,81 × 1000 2 × 9,81
⇒ V2=14.82m/s.
Tia nư c khi ra kh i mi ng ng s chuy n ñ ng theo nguyên lý ném xiên. ð t h
t a ñ xOy t i mi ng ng (tr c x n m ngang, y th ng ñ ng). Ta có:
x = V2 cosα t
1
y = V2 sinα t − gt 2
2
Vy = V2 sinα − gt
Khi tia nư c ñ t ñ cao c c ñ i, v n t c theo phương th ng ñ ng Vy = 0 ⇒
t = V2 sinα /g . Do ñó:
2
V2 sinα
2 14.82 × sin( )
y max = H = = 4 = 5,60 m
2g 2 × 9,81
Bài 3.2.5 Cho h th ng bơm nư c t h lên bình ch a như hình v . ðư ng kính
ng hút là D1 = 10cm, ng ñ y D2 = 8cm. T n th t năng lư ng ñư c mô ph ng như
2 2
sau: h f1 = 3V1 /2g cho ng hút và h f2 = 2V2 /2g cho ng ñ y, V1 và V2 là v n
t c trong các ng. Cho bi t lưu lư ng Q = 40lít/s, H = 10m, chi u cao ñ t bơm h =
2m và kh i lư ng riêng c a nư c ρ =1000kg/m3. Xác ñ nh (i) công su t h u ích c a
bơm và (ii) áp su t nh nh t trên ñư ng ng hút.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 79


H. bài 3.2.5


Bài gi i:
(i) Áp d ng phương trình năng lư ng cho dòng ch y gi a hai m t c t ư t 3 3 và 4
4:
p 3 α 3 V32 p 4 α 4 V42
z3 + + + HB = z4 + + + h f1 + h f2
γ 2g γ 2g
Trong ñó:
ch n m t chu n ñi qua mc 3 3: z3 = 0, z4 = H = 10m
p3 = 0, p4 = 0
V3 ≈ 0, V4 ≈ 0 vì di n tích c a các m t thoáng r t l n
Vi t l i phương trình năng lư ng:
3V12 2V22
0 + 0 + 0 + HB = H + 0 + 0 + +
2g 2g
V i các v n t c trong ng ñư c tính như sau:
Q 4Q 4 × 0,040
V1 = = = = 5,09 m/s
A1 πD12 × 0,10 2
Q 4Q 4 × 0,040
V2 = = = = 7,96 m/s
A 2 πD 22 × 0,082
Do ñó c t áp năng lư ng c a bơm là:
3 × 5,09 2 2 × 7,96 2
H B = 10 + + = 20,42 m
2 × 9,81 2 × 9,81
Và, công su t h u ích c a bơm:
N = γQH B = 9,81 × 1000 × 0,040 × 20,42 = 8012,95 W
(ii) Xét m t m t c t ư t b t kỳ trên ng hút: Năng lư ng c a dòng ch y ñi ngang
qua mc ñó trong m t ñơn v th i gian là:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 80


p αV 2
E=z+ + + h f = const
γ 2g
ñây thành ph n ñ ng năng luôn không ñ i vì V không ñ i. ð p ñ t giá tr nh
nh t thì z và hf ph i ñ t giá tr l n nh t. Do ñó v trí có áp su t nh nh t trong ng
hút là ngay trư c máy bơm. G i m t c t ư t ñi ngang qua v trí này là 5 5, như hình
v .
Áp d ng phương trình năng lư ng cho dòng ch y gi a hai mc ư t 3 3 và 5 5:
p 3 α 3 V32 p 5 α 5 V52
z3 + + = z5 + + + h f1
γ 2g γ 2g
ð ý r ng ño n dòng ch y này không ñi qua máy bơm. L y z3 = 0 ⇒ z5 = h = 2m; V5 =
V1 = 5,09m/s. Phương trình trên ñư c ñơn gi n hóa như sau:
p 5 V12 3V12
0+0+0 = h + + +
γ 2g 2g
Hay
p5  4V12   4 × 5.09 2 
= − h +  = − 2 +  = −7,28 m, hay
γ  2g   2 × 9,81 
p 5 = −71416,80 Pa
Lưu ý: Áp su t trên là áp su t dư, do ñó áp su t chân không s là p 5ck /γ = 7.28 m
và áp su t tuy t ñ i s là p 5tñ /γ = p5d /γ + p a /γ = −7,28 + 10,00 = 2,72 m (gi
s áp su t khí quy n p a /γ = 10.00 m). ð không x y ra hi n tư ng sôi c c b
(cavitation), giá tr áp su t tuy t ñ i này ph i l n hơn áp su t hơi bão hòa c a nư c.
Ví d nư c 65oC có áp su t hơi bão hòa b ng 2,56m (Ph l c) < 2,72m ⇒ không
sôi, tuy nhiên 70oC, giá tr tương ng s là 3,20m (Ph l c) > 2,72m ⇒ x y ra s
sôi, và b t khí s phá h y máy bơm.

Bài 3.2.6 M t c ng thoát nư c có b r ng b = 4m (vuông góc v i trang gi y). Bi t


chi u cao m c nư c trư c c ng (thư ng lưu) và sau c ng (h lưu) l n lư t là h1 =
4m và h2 = 2m; kh i lư ng riêng c a nư c là ρ = 1000kg/m3 và lưu lư ng qua c ng
là Q = 32m3/s. B qua ma sát ñáy kênh. Xác ñ nh thành ph n l c n m ngang tác
d ng lên c ng.
Bài gi i:
Ch n hai m t c t ư t 1 1 và 2 2 ñ xa tính t c ng sao cho chúng là các m t
ph ng th ng ñ ng và, do ñó, có áp su t phân b theo qui lu t th y tĩnh. Áp d ng
phương trình ñ ng lư ng cho kh i lưu ch t n m gi a hai mc này:
∑F = F+ F + F 1 2 + G + N = ρQ α 02 V2 − α 01 V1

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 81


H. bài 3.2.6

Trong ñó F là l c do c ng tác d ng vào nư c, F1 và F2 là áp l c trên các mc ư t,


G là tr ng l c và N là ph n l c vuông góc c a ñáy kênh. Theo qui lu t th y tĩnh,
g i C1 và C2 là tr ng tâm c a các mc, ta có:
h1 1 1
F1 = p C1 A1 = γ h 1 b = γh 12 b = * 9.81 * 1000 * 4 2 * 4 = 313920 N
2 2 2
h 1 1
F2 = p C2 A 2 = γ 2 h 2 b = γh 22 b = * 9.81 * 1000 * 2 2 * 4 = 78480 N
2 2 2
Các v n t c ñư c tính như sau:
Q 32 Q 32
V1 = = = 2 m/s và V2 = = = 4 m/s
A1 4 * 4 A2 2 * 4
Chi u phương trình ñ ng lư ng trên lên phương ngang:
Fx + F1 − F2 + 0 + 0 = ρQ V2 − V1
Hay
Fx = −F1 + F2 + ρQ V2 − V1
= −313920 + 78480 + 1000 * 32 * 4 − 2 = −171440 N
ñây Fx là thành ph n n m ngang c a l c F . Giá tr âm cho bi t l c hư ng t
ph i qua trái và có ñ l n là 171.44 kN. Và lưu ý r ng ñây là l c do c ng tác d ng
lên kh i nư c, còn l c do kh i nư c tác d ng lên c ng có cùng ñ l n và hư ng
theo chi u ngư c l i.

Bài 3.2.7 Tia nư c có ñư ng kính D và v n t c V ñ p vào m t máng cong ñ ng


yên như hình v . Gi s không có ma sát trên máng và v n t c tia nư c không ñ i
khi ra kh i máng. G i F là l c c n ñ gi máng c ñ nh. B qua tr ng lư ng c a
máng và c a nư c. Xây d ng công th c xác ñ nh tr s và góc nghiêng so v i
phương ngang c a F. Áp d ng khi D = 10cm, V = 10m/s,
α = 60o và kh i lư ng riêng c a nư c là ρ = 1000kg/m3.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 82


H. bài 3.2.7a

α β

H. bài 3.2.7b
Bài gi i:
Ch n các m t c t ư t 1 1 và 2 2 như hình v . Áp d ng phương trình ñ ng lư ng
lên th tích nư c n m gi a hai mc ư t th tích ki m soát ta có:
F = ρQ α 02 V2 − α 01 V1
ñây áp l c trên các b m t bao quanh th tích ki m soát, tr b m t ti p xúc v i
máng, b ng không vì áp su t b ng không, và F là l c do máng tác d ng lên tia
nư c.
Ngoài ra, vì không có ma sát trên máng nên v n t c phân b ñ u trên các mc ư t
(lưu ch t ý tư ng), do ñó α01 = 1 và α02 = 1. Thêm n a, theo ñ bài, V1 = V2 = V.
ð ki m ch ng ñi u này ta có th áp d ng phương trình Bernoulli cho hai ñi m M
và N n m trên m t ñư ng dòng b t kỳ, M thu c mc 1 1 và N thu c mc 2 2:
p M u 2M p N u 2N
zM + + = zN + +
γ 2g γ 2g
Trong ñó z là th năng do công c a tr ng l c, và vì b qua nh hư ng c a tr ng l c
nên z bi n m t trong phương trình trên; pM=pN=0. Suy ra uM=uN hay V1=V2. ði u
này ñúng cho m i dòng tia khi nh hư ng c a tr ng l c ñư c b qua.
Chi u phương trình vector lên phương ngang và phương th ng ñ ng, ta ñư c:
Fx = ρQ V2 cosα − V1 = −ρQV 1 − cosα
Fy = ρQV2 sinα = ρQVsinα
Suy ra
2 α
F = Fx2 + Fy2 = ρQV 1 − cosα + sin 2 α = 2ρQVsin
2
× 0,10 2 3,14
= 2 × 1000 × × 10 × 10 × sin = 785,04 N
4 6
Vì tr ng lư ng c a máng ñư c b qua nên F chính là l c c n thi t ñ gi máng c
ñ nh.

T các bi u th c c a Fx và Fy d dàng th y r ng Fx < 0 và Fy > 0. Do ñó chúng


ñư c v như hình bên. Giá tr β ñư c xác ñ nh như sau:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 83


Fy sinα α
tanβ = = = cot 
Fx 1 − cosα 2
T ñó suy ra: β = 90o α/2 = 60o

Bài 3.2.8 M t tia nư c có v n t c V = 20m/s và lưu lư ng 25lít/s ñ p vào thành r n


ph ng và chia ra làm hai nhánh như hình v . Cho bi t lưu lư ng
Q1 = 10lít/s. B qua nh hư ng c a tr ng l c và gi s không có ma sát trên b m t
thành r n. L y kh i lư ng riêng c a nư c là ρ = 1000kg/m3. Xác ñ nh góc nghiêng
θ và l c do thành r n tác d ng vào tia nư c.

H. bài 3.2.8

Bài gi i:
Vì không có l c ma sát nên ch t n t i l c vuông góc trên b m t ti p xúc gi a lưu
ch t và thành r n. G i F là l c do thành r n tác d ng vào lưu ch t.
Áp d ng phương trình ñ ng lư ng vào kh i lưu ch t gi i h n b i 3 mc ư t 0 0, 1 1
và 2 2:
F = ρQ1α 01 V1 + ρQ 2 α 02 V2 − ρQ 0 α 00 V0
Chi u lên phương th ng ñ ng:
0 = ρQ1 V1sinθ − ρQ 2 V2 = ρV Q1sinθ − Q 2
ñây các giá tr α0 luôn b ng 1 vì v n t c phân b ñ u trên các mc ư t, ngoài ra
V1 = V 2 = V
vì b qua nh hư ng c a tr ng l c. Ta tính ñư c:
Q   0,010 
θ = arcsin 2  = arcsin  = 0,73 rad hay 41,80
 Q1   0,015 
Chi u lên phương ngang, chi u dương hư ng t trái qua ph i như thông l :

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 84


F = ρV Q1cosθ − Q 0 = 1000 × 20 × 0,015 × cos 41,80 − 0,025 = −276,39
N
V y l c F tính ñư c là F = 276,39N.

Bài 3.2.9 Tia nư c có ñư ng kính D ch y qua m t v t r n hình nón như hình v .


V n t c c a tia nư c là V và không ñ i khi ñi qua kh i v t r n. B qua nh hư ng
c a tr ng l c và ma sát. Cho bi t D = 10cm, V = 20m/s và kh i lư ng riêng c a
nư c là ρ = 1000kg/m3. Xác ñ nh l c F c n thi t ñ gi v t r n ñ ng yên.

H. bài 3.2.9

M t c t ra

Bài gi i:
Tia nư c khi ch m vào ñ nh hình nón s ch y ñ u ra xung quanh, và do ñó ñi ra
kh i hình nón qua m t m t c t ư t 2 2. ð ý r ng mc 2 2 không ph i là m t ph ng,
mà là b m t bao quanh m t hình nón c t – m t cong. Áp d ng phương trình ñ ng
lư ng cho th tích nư c n m gi a hai mc 1 1 và 2 2:
F = ρQ α 02 V2 − α 01 V1
Chi u lên phương ngang – v i α01 và α02 b ng 1:
− F = ρQ V2 cosθ − V1 = ρQV cosθ − 1
Hay
× 0.12
F = 1000 × × 20 × 20 × cos30 o − 1 = 420,89 N
4
F = 420,68 N là l c do v t r n tác d ng vào tia nư c và cũng là l c c n thi t ñ gi
hình nón ñ ng yên.

Bài 3.2.10 Tia nư c có ñư ng kính D ñ p vào t m ph ng và chia ñ u ra hai phía


như hình v . B qua nh hư ng c a tr ng l c và ma sát, v n t c tia nư c là V và
không ñ i khi ra kh i t m ph ng. Cho D = 8cm, V = 15m/s và kh i lư ng riêng c a
nư c là ρ = 1000kg/m3. Xác ñ nh (i) l c ñ gi a t m ph ng c ñ nh, và (ii) công
su t c a tia nư c làm t m ph ng di chuy n v i v n t c u = 10m/s cùng chi u v i tia
nư c.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 85


H. bài 3.2.10

Bài gi i:
(i) Ch n các mc ư t như hình v . Áp d ng phương trình ñ ng lư ng vào th tích
nư c n m gi a 3 mc ư t:
F = ρQ 2 α 02 V2 + ρQ 3 α 03 V3 − ρQ1 α 01 V1
ñây F là l c do t m ph ng tác d ng vào tia nư c, n m ngang vì không có l c ma
sát. Chi u lên phương ngang, ta ñư c:
π × 0,082
F = ρQV = 1000 × × 15 × 15 = 1130,97 N
4
ðây cũng chính là l c c n ñ gi t m ph ng c ñ nh.

(ii) ð t h qui chi u lên t m ph ng ñang: t m ph ng ñ ng yên và tia nư c ñ p vào


v i v n t c tương ñ i Vtñ = (V u). Tương t như trên, ñ l n c a l c tương tác
gi a tia nư c và t m ph ng là:
πD 2 2 π × 0,082 2
F = ρQ tñ Vtñ = ρ V−u = 1000 × × 15 − 10 = 125,66 N
4 4
V y công su t c a tia nư c ñ y t m ph ng di chuy n v i v n t c u là:
N = Fu = 125,66 × 10 = 1256,60 W

PH N BÀI T P CÓ ðÁP S

Bài 3.2.11 Lưu ch t ch y trong ng bán kính R có phân b v n t c như sau:


 r2 
u = u max 1 − 2 
 R 
Xác ñ nh

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 86


(i) H s hi u ch nh ñ ng năng α và ñ ng lư ng α0, và
(ii) ð ng lư ng c a lưu ch t ñi qua m t m t ph ng vuông góc v i ñư ng ng trong
m t ñơn v th i gian. Cho bi t ρ là kh i lư ng riêng c a lưu ch t.
1
ðS: (i) α = 2, α0 = 4/3; (ii) K = ∫ ρuudA = ρπR 2 u 2max
A 3

Hình 3.2.11 Hình 3.2.12

Bài 3.2.12 Nư c ch y trong ng có ñư ng kính D = 6cm. M t l nh có ñư ng


kính d = 3cm cu i ñư ng ng t o ra m t tia nư c phun th ng ñ ng lên trên. Cho
bi t giá tr áp k p1 = 1at và t n th t năng lư ng t i l là 0,5V2/2g, v i V là v n t c
nư c t i mi ng l . Xác ñ nh ñ cao c c ñ i mà tia nư c ñ t ñư c.
ðS: 6,96m

Bài 3.2.13 Nư c thoát ra t m t b n ch a có hai l p d u và nư c như hình v . Bi t


H1 = 1m, H2 = 1,3m, D = 4cm và t tr ng c a d u là
δ = 0,75. B qua t n th t năng lư ng. Xác ñ nh lưu lư ng nư c.
ðS: 7,97lít/s

D u

Nư D u

Hình 3.2.13 Hình 3.2.14

Bài 3.2.14 M t vòng ch n có di n tích Av = 0,04m2 dùng ñ ño lưu lư ng khí trong


ng có di n tích A = 1m2. Bi t h s v n t c c a vòng ch n là 0,85, ñ chênh m c
d u trong ng ño áp là h = 0,8m và trong lư ng c a khí là γ = 12N/m3. B qua s
co h p qua vòng ch n. Xác ñ nh lưu lư ng c a khí trong ng.
ðs: 3,40m3/s

Bài 3.2.15 Nư c ch y trong ng Venturi ra ngoài khí quy n. Trên ño n ng co h p


ñư ng kính d g n m t ng nh thông v i bình ch a nư c như hình v . Cho bi t
các kích thư c d = 10cm, D = 20cm, h = 0,5m. B qua m t năng. Xác ñ nh (i) áp
su t l n nh t trong ng co h p sao cho nư c có th b hút lên trên, và (ii) lưu lư ng
tương ng trong ng Venturi.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 87


 V2 
ðs: (i) p = − γ h +  ≤ − γh = −4905 Pa, V là v n t c trong ng n i; (ii)
 2g 
25,41lít/s

Khí quy n

Hình 3.2.15

Bài 3.2.16 M t l ñư c khoan trên thành bình ch a sao cho nư c phun ra ngoài và
ñi ñư c quãng ñư ng l n nh t. B qua t n th t năng lư ng trong bình ch a và l c
c n c a không khí. Cho H = 4m, xác ñ nh h.
ðs: 2m

Hình 3.2.16 Hình 3.2.17

Bài 3.2.17 M t l thành m ng ñư c l p vào bình ch a nư c kín khí như hình v .


Tia nư c b n ra ngoài ch m ñ nh c a b c tư ng. Cho bi t H = 4m, H1 = 2m, h s
lưu t c Cv = 0,97 và y0 = 2m. Xác ñ nh x0.
ðs: 6,72m
Bài 3.2.18 Nư c phun ra t hai l thành m ng g p nhau t i ñi m O. Các kích thư c
ñư c bi t như sau: HA = 3m,
HB = 4m và h s lưu t c c a c hai l là Cv = 0,9. Xác ñ nh kho ng cách x.
2
1 2 1 x
Hd: y = gt = g  , y A = y B + H B − H A
2 2 V
ðS: x = 6,24m

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 88


Hình 3.2.18 Hình 3.2.19

Bài 3.2.19 Nư c ch y qua c a c ng hình ch nh t như hình v . ð sâu trư c c ng


H1 = 2m và sau c ng H2 = 0,5m. B qua t n th t năng lư ng. Xác ñ nh lưu lư ng
trên m t ñơn v b r ng c a c ng (theo phương vuông góc v i trang gi y).
ðS: 2,80 m3/s

Bài 3.2.20 Nư c ch y trong kênh có m t c t ngang hình ch nh t r ng B = 20m


(vuông góc v i trang gi y) và ñáy n m ngang. Trong kênh có ñ p tràn cao t = 0,3m
và t i ñây b r ng kênh là b = 16m. Cho bi t các ñ sâu m c nư c H = 3m và h =
2,5m. B qua t n th t năng lư ng. Xác ñ nh lưu lư ng nư c trong kênh.
Hd: Ch n hai mc ư t: m t trư c ñ p và m t trên ñ p. Trên ñ p: z + p/γ = t + h
ðS: 106.31 m3/s
Ch co h p

ð p tràn

Hình 3.2.20

Bài 3.2.21 Nư c ch y qua m t máy th y l c như hình v . Bi t lưu lư ng qua máy


là Q = 2m3/s và ñư ng kính các ng là D1 = 70cm, D2 = 60cm. Áp su t trong ng
ngay phía trư c máy là p1 = 0,05at và ngay sau máy là
p2 = 0,3at. Xác ñ nh lo i máy th y l c (bơm hay turbine) và công su t c a máy.
ðS: Máy bơm và N = 72,08kW

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 89


Hình 3.2.21 Hình 3.2.22

Bài 3.2.22 Cho h th ng bơm nư c như hình v . Chênh l ch ñ cao H = 20m,


ñư ng kính ng trư c và sau máy bơm D = 8cm. M t năng trong ñư ng ng ñư c
mô ph ng b ng 10V2/2g, v i V là v n t c trong ng. Bi t trong 5 phút, th tích
nư c bơm ñư c là 2m3 và kh i lư ng riêng c a nư c là ρ = 1000kg/m3. Xác ñ nh
công su t h u ích c a bơm.
ðS: 1372,50W

Bài 3.2.23 ng ño áp hình ch U ñư c g n vào ng trư c và sau máy bơm như


hình v . ðư ng kính ng hút là D1 = 8cm, ng ñ y là D2 = 6cm. Kh i lư ng riêng
c a nư c là ρ = 1000kg/m3 và t tr ng c a th y ngân là δ = 13,6. B qua t n th t
năng lư ng. Bi t khi lưu lư ng nư c qua bơm là 17lít/s thì ñ chênh m c th y ngân
ñ c ñư c là h = 20cm. Xác ñ nh công su t h u ích c a bơm.
ðS: 630,31W

Hình 3.2.23 Hình 3.2.24

Bài 3.2.24 Bơm ly tâm bơm nư c qua ñ p. ð cao ñ t máy bơm so v i m t h là


Zb = 6m như hình v . Bi t ñư ng kính ng hút là D = 15cm và t ng t n th t năng
lư ng trên ñư ng ng hút là 3V2/2g, v i V là v n t c trong ng. Xác ñ nh lưu
lư ng bơm bi t áp su t chân không l n nh t trong ñư ng ng hút là 7m nư c.
Hd: Áp su t chân không l n nh t ngay trư c máy bơm
ðS: 39,14lít/s

Bài 3.2.25 M t vòi c u h a bơm nư c t xe b n phun vào tòa nhà cao H và n m


cách mi ng vòi m t ño n x như hình v . Cho bi t công su t h u ích c a bơm là
10kW, lưu lư ng là 10lít/s, các kích thư c H1 = 3m, H2 = 1m và góc nghiêng α =
450. B qua t n th t năng lư ng. Xác ñ nh ñ cao H n u kho ng cách x = 150m.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 90


ðS: 42,76m

Hình 3.2.25

Bài 3.2.26 Nư c t h ch a qua turbine xu ng kênh như hình v . Bi t m t năng


trên toàn h th ng là 10m và công su t lý thuy t c a turbine là 25 MW. Xác ñ nh
lưu lư ng nư c ch y qua turbine.
ðS: 8,79m3/s

ng h i t

H ch

Kênh

Hình 3.2.26 Hình 3.2.27

Bài 3.2.27 M t ñư ng ng d n d u (t tr ng δ = 0,85) ñư ng kính D = 2m ñư c


n i vào m t ng có ñư ng kính d = 1m b ng m t ño n ng h i t . Bi t lưu lư ng
c a d u là 25m3/s và áp su t ño ñư c t i m t c t 1 1 (trư c ño n ng n i) là p1 =
250kPa. B qua ma sát, xác ñ nh l c do d u tác d ng lên ng h i t .
Hd: Xác ñ nh p2 b ng ptnl ⇒ áp l c F2.
ðS: 398,81kN cùng chi u dòng ch y
Bài 3.2.28 Dòng khí th i qua m t ng gió n m ngang có ñư ng kính D1 = 50cm,
mi ng ra thu h p còn D2 = 20cm. M t năng c c b t i mi ng ra là 0,5V2/2g v i V =
15m/s là v n t c t i mi ng. Xác ñ nh l c ñ y do khí tác d ng lên ño n ng co h p.
Trong lư ng riêng c a không khí là 12N/m3.
Hd: Xác ñ nh p1 b ng ptnl ⇒ áp l c F1; p2 = 0.
ðS: 32,58N cùng chi u dòng ch y

Hình 3.2.28 Hình 3.2.29


Bài 3.2.29 Nư c ch y trong m t ng có m t c t ngang hình vuông c nh a=20cm.
Van hình tr ñư ng kính D=15cm, dài 20cm ñư c dùng ñ ch n nư c cu i ñư ng

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 91


ng. V n t c nư c phun ra ngoài khí quy n là V=5m/s. Xác ñ nh l c ñ y c a nư c
lên van. B qua m t năng và nh hư ng c a tr ng l c.
Hd: S d ng ptnl ñ tính áp su t trong ng, trong ñó z ñư c b qua.
ðS: 281,25N

Bài 3.2.30 M t nút hình tr ñư ng kính d=20cm ñư c ñ t vào gi a ñ u ra c a m t


ng d n nư c ñư ng kính D=25cm như hình v . Nư c ch y ra ngoài qua khe h
xung quanh nút. Gi s dòng ch y phân b ñ u quanh nút. Bi t lưu lư ng nư c
trong ng là 0.2m3/s, áp su t t i m t c t ư t 1 1 là p1=55kPa, và kh i lư ng riêng
c a nư c là ρ=1000kg/m3. B qua ma sát trên thành ng, xác ñ nh l c n m ngang
c n ñ gi nút không chuy n ñ ng.
ðS: 1251N
Nư c

Hình 3.2.30 Hình 3.2.31

Bài 3.2.31 M t vòi c u h a ñư ng kính D2 = 8cm ñư c g n vào m t ng d n nư c


ñư ng kính D1 = 15cm. Khi m vòi lưu lư ng nư c là 70lít/s. Bi t chi u cao m c
th y ngân trong ng ño áp là h = 75cm. B qua nh hư ng c a tr ng lư ng nư c
trong vòi. Xác ñ nh l c do nư c tác d ng lên vòi.
ðS: 1070,7N

Hình 3.2.32 Hình 3.2.33

Bài 3.2.32 M t ng cong 90o trong m t ph ng n m ngang có ñư ng kính D = 60cm


d n d u v i lưu lư ng 1m3/s như hình v . T n th t năng lư ng gi a hai m t c t ư t
1 1 và 2 2 là 2m d u. Bi t áp su t t i m t c t 1 1 là p1 = 293kPa và kh i lư ng
riêng c a d u là 850kg/m3. Xác ñ nh l c do d u tác d ng lên ño n ng cong.
ðS: 118.12 kN, nghiêng 43.38o so v i phương x.
Bài 3.2.33 ðo n ng cong 180o ñư ng kính D = 0,2m d n nư c trong m t ph ng
ngang xOy như hình v . Bi t V1 = V2 = 10m/s, p1 = 140kPa, p2 = 120kPa và kh i

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 92


lư ng riêng ρ = 1000kg/m3. Xác ñ nh l c c n ñ gi ño n ng c ñ nh trong m t
ph ng ngang.
ðS: 14.45 kN

Bài 3.2.34 Dòng nư c ch y trong kênh có v n t c V=3m/s, ñ sâu h = 1,2m ñ p


vào m t t m ch n ph ng nghiêng m t góc α = 200 so v i phương th ng ñ ng. Sau
khi ñ p vào thành, nư c ch y d c theo thành v i b dày c a l p nư c là a = 0,3m.
B qua ma sát. B r ng c a kênh là 1m. Xác ñ nh l c theo phương ngang c n ñ
gi t m ph ng c ñ nh.
ðS: 10151N

Hình 3.2.34 Hình 3.2.35

Bài 3.2.35 M t tia nư c có ñư ng kính D = 5cm, v n t c


V1 = 12m/s, m t ph n ñ p vào thành ch n và m t ph n ñi th ng như hình v . Gi s
lưu ch t lý tư ng nên V1 = V2 = V3. Bi t lưu lư ng c a nhánh ñi th ng là Q2 =
0,6Q1. Kh i lư ng riêng c a nư c là ρ = 1000kg/m3. Xác ñ nh l c n m ngang c a
nư c tác d ng lên thành ch n.
ðS: 226 N theo chi u dương c a x

Hình 3.2.36 Hình 3.2.37

Bài 3.2.36 M t vòi nư c ñ p vào m t t m ph ng th ng ñ ng như hình v . Bi t l c


c n thi t ñ gi t m ph ng c ñ nh là F = 25N, các ñư ng kính D1 = 5cm, D2 = 2cm

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 93


và kh i lư ng riêng c a nư c là ρ = 1000kg/m3. B qua m t năng. Xác ñ nh giá tr
ñ c ñư c trên áp k .
ðS: 38.77 kN/m2

Bài 3.2.37 M t tia nư c n m ngang có ñư ng kính D1 = 8cm, v n t c 25m/s ñ p


vào t m ph ng th ng ñ ng như hình v . Trên t m ph ng có m t l tròn ñư ng kính
D2 = 5cm. M t ph n tia nư c ñi qua l v i v n t c không ñ i, ph n còn l i chia ñ u
ra xung quanh. B qua ma sát và nh hư ng c a trong l c nư c. Kh i lư ng riêng
c a nư c là ρ = 1000kg/m3. Xác ñ nh l c n m ngang c n ñ gi t m ph ng ñ ng
yên.
ðS: 1914,41 N

Bài 3.2.38 Tia nư c n m ngang lưu lư ng Q phun trúng c nh c a m t t m ph ng


th ng ñ ng và b chia ra thành hai ph n như hình v : M t ph n ch y d c theo t m
ph ng, ph n còn l i ñi l ch m t góc β. Cho bi t Q1 = 0,3Q. B qua ma sát và nh
hư ng c a trong l c. Xác ñ nh góc β.
Hd: Ch t n t i l c vuông góc trên t m ph ng.
ðS: 25,40


β

Hình 3.2.38 Hình 3.2.39

Bài 3.2.39 Nư c ch y t bình ch a ra vòi như hình v . Vòi có ñư ng kính d=3cm


và h s lưu t c là Cv = 0,7. Cho bi t H = 5m, h=0.5m, α=30º và kh i lư ng riêng
c a nư c là ρ=1000kg/m3. ð gi cho m c nư c H không ñ i, m t tia nư c v i
v n t c V0=2m/s và nghiêng so v i phương ngang m t góc β = 450 ñư c thêm vào.
Xác ñ nh l c tác d ng vào lo xo, b qua ma sát dư i bánh xe.
ðS: 19.91N

Bài 3.2.40 M t v t r n có d ng hình h p ch nh t ñư c ñ t trên t m ph ng n m


ngang như hình v . L c ma sát trư t gi a v t r n và t m ph ng là Fms=25N. Tia
nư c có v n t c là V = 20m/s và di n tích m t c t ngang là A=1cm2. Xác ñ nh v n
t c trư t c a v t r n.
ðs: 4.19 m/s

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 94


Thành xe

Hình 3.2.40 Hình 3.2.41

Bài 3.2.41 Tia nư c chuy n ñ ng v i v n t c V0 ñ p vào thành xe r i chia ra thành


hai ph n như hình v . Q0 là lưu lư ng tính trên 1m chi u r ng c a thành xe. B qua
ma sát và nh hư ng c a trong l c. Xe chuy n ñ ng v i v n t c u.
(i) Xe và tia nư c chuy n ñ ng ngư c chi u: xác ñ nh l c F và công su t c a l c F
(ii) Xe và tia nư c chuy n ñ ng cùng chi u: xác ñ nh hi u su t c a tia nư c và tìm
u ñ hi u su t ñ t giá tr c c ñ i.
Hư ng d n gi i:
(i) ð t h qui chi u lên xe, s d ng các giá tr tương ñ i:
V = V0 + u , Q = V0 + u A = V0 + u Q 0 V0
2
F = ρQVsin 2 θ và N = Fu = ρ Q 0 V0 sin 2 θ V0 + u u
2
(ii) Tương t , ch thay u b ng –u: N = Fu = ρ Q 0 V0 sin 2 θ V0 − u u ⇒ u
= V0/3

PH N CÂU H I TR C NGHI M
Câu 3.2.1 Phương trình Euler d ng Lamb–Gromeko
1 ∂u  u2  ∂u
F − grad p = + grad  + 2 × u v i = 0 áp d ng cho dòng ch y
ρ ∂t  2  ∂t
c a lưu ch t th a ñi u ki n nào sau ñây:
a) Lưu ch t lý tư ng
b) Dòng ch y n ñ nh
c) Lưu ch t tr ng l c
d) C hai ñi u ki n a) và b)

p1 u 12 p 2 u 22
Câu 3.2.2: Phương trình Bernoulli z1 + + = z2 + + áp d ng cho
γ 2g γ 2g
chuy n ñ ng c a lưu ch t th a trong nh ng ñi u ki n nào sau ñây:
a) Chuy n ñ ng n ñ nh
b) Lưu ch t tr ng l c không nén
c) ði m 1 và 2 là hai ñi m b t kỳ trong chuy n ñ ng Th
d) C 3 ñi u ki n trên

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 95


Câu 3.2.3 Xét dòng ch y v i hai m t c t
ư t ph ng 1 1 và 2 2 và m t m t c t ư t
cong 3 3 như hình v . Ta có:
a) z C + p C = z D + p D b)
γ γ
pA p
zA + = zB + B
γ γ
c) z A + p A = z E + p E d) C 3 câu
γ γ H. câu 3.2.3
ñ u ñúng
Câu 3.2.4 Trong hình v trên n u khóa K ñóng kín, quan h nào dư i ñây là ñúng:
a) p p
z 1 + 1 = L1 ; z 2 + 2 = L 2
γ γ Khóa K

b) p1 p
= L1 ; 2 = L 2
γ γ
c)  p   p 
 z 1 + 1  −  z 2 + 2  = L 1 L 2
 γ   γ 
d) C hai câu a) và c) ñ u ñúng

Câu 3.2.5 Phương trình năng lư ng áp H. câu 3.2.4


d ng cho dòng ch y t m t c t ư t 1 1
ñ n 2 2 có d ng như sau:
p1 α1 V12 p 2 α 2 V22
z1 + + = z2 + + + h f12
γ 2g γ 2g
Trong ñó dòng ch y ph i th a ñi u ki n:
a) Dòng ch y n ñ nh trong trư ng tr ng l c
b) Lưu ch t không nén
c) Các m t c t ư t 1 1 và 2 2 là các m t ph ng
d) C ba câu ñ u ñúng

Câu 3.2.6 Xét m t th tích ki m soát W bao quanh b i m t cong S: f là l c kh i


ñơn v , u là vector v n t c, ρ là kh i lư ng riêng và n là vector pháp tuy n ñơn v
c a b m t S. Công su t t o ra b i l c kh i tác d ng vào lưu ch t trong th tích W
là:
a) ∫∫∫ ρ f u dW
W
b) ∫∫∫ ρ f dW
W

c) ∫∫ ρ f ndS
s
d) ∫∫ ρ f u n dS
s

Câu 3.2.7 H s hi u ch nh ñ ng năng α0 là do:


a) V n t c ñi m l n hơn v n t c trung bình: u > V

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 96


b) V n t c ñi m nh nh v n t c trung bình: u < V
c) ð ng năng th c c a lưu ch t l n hơn ñ ng năng tính theo v n t c trung
bình
d) C hai câu a) và c) ñ u ñúng
Câu 3.2.8 Theo hình v : (1) là ñư ng
năng. (2) là ñư ng ño áp và (3) là tr c
ñư ng ng. Nh n xét nào sau ñây ñúng:
a) V n t c trung bình t i A l n
hơn t i B
b) C t áp tĩnh t i A nh hơn t i
B
c) Áp su t t i A nh hơn không
d) Áp su t t i B nh hơn không

Câu 3.2.9 Phương trình nào sau ñây là


phương trình ñ ng lư ng: H. câu 3.2.8
d
a) ∑F = dt ∫∫∫W
(ρ u )dW
∂ (ρu)
b) ∑ ∫∫∫W ∂t dW + ∫∫∑ ρu(un)dA
F =
c) Lưu ch t không nén, chuy n ñ ng n ñ nh:
∑ F =ρ ∑ Q ra α ra Vra − ∑ Q vào α vào Vvào
d) C ba câu trên ñ u ñúng

Câu 3.2.10 Phương trình ñ ng lư ng áp d ng cho m t ño n dòng ch y gi a hai


m t c t ư t 1 1 và 2 2 như sau: ∑ F = ρQ(α 02 V2 − α 01 V1 ) . ði u ki n ph i th a
là:
a) Dòng ch y n ñ nh
b) Lưu ch t không nén
c) Lưu ch t lý tư ng
d) C hai ñi u ki n a) và b)

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t 97


Chương IV ðƯ NG NG
PH N TÓM T T LÝ THUY T
4.1. Gi i thi u:
ð tính toán dòng ch y trong ng thư ng ng d ng phương trình năng lư ng. Tuy
nhiên v n ñ quan tâm trong tính toán dòng ch y trong ng là xác ñ nh t n th t
năng lư ng trong ng. ð xác ñ nh t n th t năng lư ng trong ng h u h t dùng
công th c th c nghi m d a vào tr ng thái ch y.
Có hai tr ng thái ch y trong ng là ch y t ng và ch y r i, ñ phân bi t tr ng thái
ch y, ta dùng s Reynolds (Re). N u Re < Regh thì dòng có tr ng thái ch y t ng và
Re > Regh thì dòng có tr ng thái ch y r i. M i tr ng thái ch y ch y có phân b v n
t c khác nhau, trong ñó ch y t ng có d ng ñư ng parabol và ch y t ng có d ng
ñư ng logarit.
Các bài toán dòng ch y trong ng thư ng phân ra bài toán dòng ch y trong ng n i
ti p, ng song song, m ng ñư ng ng hay dòng ch y trong ñư ng ng n i các b n
ch a. M i lo i bài toán có m t s tính ch t khác nhau và d a vào các tính ch t này
ñ tính toán dòng ch y.

4.2. S Reynods:
S Reynolds (Re) là t s gi a l c quán tính và l c ma sát nh t. Trong ng
tròn và ch y kín s Reynolds ñư c ñ nh nghĩa:
VD VD
Re = hay Re = (4.1)

Trong ñó :
V : v n t c trong ng.
D : ñư ng kính ng.
ν : h s nh t ñ ng h c.
: h s nh t ñ ng l c.
Trư ng h p m t c t ng không ph i hình tròn ho c dòng ch y trong ng tròn ch y
không ñ y thì s Reynolds ñư c ñ nh nghĩa:
4VR 4 VR
Re = hay Re = (4.2)

Trong ñó R là bán kính th y l c

4.3. Ch y t ng và ch y r i:
S Reynolds gi i h n (Regh) t ch y t ng qua r i có giá tr l n hơn t ch y r i qua
t ng, tuy nhiên giá tr Regh t r i sang t ng thư ng n ñ nh và b ng 2300.
Khi Re < Regh có dòng ch y t ng, phân b v n t c trong ng dòng ch y t ng có
d ng parabol
J
u= ro2 − r 2 (4.3)
4
Trong ñó :
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
u : v n t c; γ: tr ng lư ng riêng.
J : ñ d c th y l c (J = hd/L: hd là t n th t năng lư ng; L là chi u dài ng)
ro : bán kính ng; : h s nh t ñ ng l c.
Khi Re > Regh có dòng ch y r i, phân b v n t c trong ng dòng ch y r i có d ng
logarit.
u* r
u = umax − Ln o (4.4)
k y
Trong ñó :
u:v nt c

u*: v n t c ma sát ( u * = o , τo: ng su t ma sát t i thành ng)

k : h s Karman (k =0,4)
ro : bán kính ng; y : kho ng cách t thành ng ñ n v trí xác ñ nh u

4.4. T n th t năng lư ng trong ng


T n th t năng lư ng trong ng bao g m t n th t d c ñư ng và t ng các t n th t
hf = hd + ∑hc
Trong ñó
hf: T ng t n th t trong ng
hd: t n th t d c ñư ng
hc: t n th t c c b
4.4.1. T n th t d c ñư ng : T n th t d c ñư ng là t n th t năng lư ng sinh ra do
s ma sát gi a các ph n t lưu ch t, gi a lưu ch t và thành ng. Hai công th c
thư ng s d ng tính t n th t d c ñư ng là công th c Darcy – Weisbach và công
th c ñư c suy ra t công th c Chezy:
a) Công th c Darcy – Weisbach: =λ (4.5)

Trong ñó :
hd : t n th t d c ñư ng (m)
λ : h s t n th t d c ñư ng
L : chi u dài ng
D : ñư ng kính ng
V : v n t c trong ng
H s t n th t d c ñư ng h u h t ñư c xác ñ nh t th c nghi m, ngo i tr
trư ng h p ch y t ng ñư c xác ñ nh t lý thuy t
64
• Ch y t ng λ = f(Re): = (4.6)
Re
• Ch y r i thành trơn th y l c λ = f(Re) :
0,316
Công th c Blasius: = (4.7)
Re1/4
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
1
Công th c Prandtl Nicuradse: = 2 lg Re − 0,8 (4.8)

• Ch y r i thành nhám th y l c: λ = f(Re, /D) v i : ñ nhám tuy t ñ i


Công th c Antersun:   (4.9)
λ=  + 
 
Công th c Colebrook:   (4.10)
=−  + 
λ  λ

• Ch y r i thành hoàn toàn nhám: λ = f( /D)


Công th c Prandtl Nikuradse:  
= + ≈  
λ  
(4.11)
b) Công th c suy ra t công th c Chezy:
Q2
hd = 2 L (4.12)
K

Trong ñó :
hd : t n th t d c ñư ng (m)
Q: lưu lư ng trong ng
L: Chi u dài ng

K: module lưu lư ng : K = AC R (4.13)

V i A : di n tích ư t, C: h s Chezy, R: bán kính th y l c


Khi dòng ch y r i thành hoàn toàn nhám thì C có th tính theo công th c Manning:
1 1
C = R1/6 thì K = R2/3 A (4.14)
n n
Trong ñó : n là h s nhám (tra b ng ph thu c vào lo i ng)
2/3
ð i v i ng tròn thì : 1D D2 (4.15)
K=  
n 4  4

4.1.2. T n th t c c b : T n th t c c b là t n th t năng lư ng x y ra t i nh ng v
trí dòng ch y b bi n ñ i ñ t ng t như t i v trí ñ t van, ño n u n cong, v trí ng
n i ti p… Công th c t ng quát tính t n th t c c b như sau:

V2 (4.16)
hc = c
2g
Trong ñó:
hc : t n th t c c b (m)
ξc : h s t n th t c c b (ph thu c vào d ng t n th t,tra b ng trong ph l c)

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


V : v n t c trong ng
4.5. Các bài toán ng d ng:

4.5.1. ðư ng ng n i ti p: Khi các ñư ng ng có kích thư c khác nhau n i ti p


nhau ñư c g i là ñư ng ng n i ti p. Ví d trong hình 4.1 , 3 ñư ng ng có ñư ng
kính d1, d2, d3 n i ti p nhau. T n th t năng lư ng trong ng n i ti p b ng t ng t n
th t trên m i ñư ng ng và t ng các t n th t c c b .

Hình 4.1. ðư ng ng n i ti p

T n th t và lưu lư ng trên ñư ng ng n i ti p như sau :


hf = (hd1 + hd1 + hd1 )+ (hc1 + hc2 + hc3 + hc4)
Q1 = Q 2 = Q 3 (4.17)
Trong ñó :
hd1,hd1, hd1 : t n th t d c ñư ng trên ng 1,2 và 3
hc1, hc2, hc3, hc4 : l n lư c là t n th t c c b t i ñ u vào ng, t i v trí m r ng ñ t
ng t, thu h p ñ t ng t và t i ñ u ra c a ng.

4.5.2. ðư ng ng song song: Khi các ñư ng ng b t ñ u cùng m t ñi m và k t


thúc cùng m t ñi m, các ñư ng ng ñư c g i là song song.

Hình 4.2. ðư ng ng song song


T n th t năng lư ng trên các ñư ng ng song song ñ u b ng nhau và lưu lư ng
ñ n b ng t ng lưu lư ng trên các ng
Trên hình 4.2 là 3 ñư ng ng n i song song, t n th t và lưu lư ng trong h th ng
như sau:
hf1 = hf2 = hf3
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
Q = Q1 + Q2 + Q3 (4.18)
4.5.3. M ng ñư ng ng kín: Khi các ñư ng ng k t n i thành nh ng vòng kín
ñư c g i là m ng ñư ng ng. Hình 4.3 là m t m ng ñư ng ng kín g m có 6
vòng kín.

Hình 4.3. M ng ñư ng ng
Lưu lư ng và t n th t năng lư ng trong m ng ñư ng ng kín như sau:
T i m t nút lưu lư ng ñ n ph i b ng lưu lư ng ñi
Trong m t vòng kín, t ng t n th t ph i b ng không, v i qui ư c
t n th t có giá tr dương n u dòng ch y cùng chi u tính toán và
có giá tr âm khi chi u dòng ch y ngư c chi u tính toán.
Ví d :
T i nút B : QAB = QB + QBF
Và trong vòng kín (ii): hfED + hfDG + hfGH hfHE = 0

4.5.4. H th ng ñư ng ng n i ba b n ch a
M t h th ng ñư ng ng n i 3 b n ch a như hình 4.4 , bao g m 3 ñư ng ng có
chi u dài (l), ñư ng kính (d) và ñ nhám khác nhau (n), v trí m c nư c trong các
b n là Z1, Z2.
Chi u dòng ch y trong các ñư ng ng như sau:
ng 1 ch y t b n 1 v nút J
ng 3 ch y t nút J v b n 3
ng 2 chi u dòng ch y chưa xác ñ nh ñư c tùy thu c vào năng lư ng
t i ñi m J (Hj). N u năng lư ng t i ñi m J cao hơn năng lư ng t i m t
thoáng b n 2 (Hj > Z2) thì dòng ch y s ñi t nút J lên bình 2.Ngư c
l i n u năng lư ng t i ñi m J th p hơn năng lư ng t i m t thoáng b n
2 (Hj < Z2) thì dòng ch y s ñi t b n 2 v nút J.
V lưu lư ng thì t i nút J lưu lư ng ñ n luôn luôn ph i b ng lưu
lư ng ñi.

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Trong các bài toán n i các b n ch a, n u mu n xác ñ nh lưu lư ng trên m i ñư ng
ng thư ng ph i l p h phương trình d a trên t n th t năng lư ng trên ñư ng ng.
Ví d v i m t h th ng ñư ng ng nói 3 b n ch a v i các s li u ñã cho như trên,
n u xem t n th t năng lư ng c c b không ñáng k , ch xét t n th t d c ñư ng thì
có th có hai h phương trình ñư c thành l p.
Khi Hj > Z2 thì :

Trên ng 1:
Q12 z1 − H j
z1 − H j = 2 l1 Q1 = K1
K1 l1
(4.19)
Trên ng 2:
Q22 H j − z2
H j − z 2 = 2 l2 Q2 = K 2
K2 l2
(4.20)
Trên ng 3:
Q32 Hj
H j = 2 l3 Q3 = K 3
K3 l3
(4.21)
T i nút J: Q =Q + Q
1 2 3
V i 4 phương trình có th gi i ñư c 4 n s Hj, Q , Q và Q
1 2 3
Tuy nhiên khi Hj < Z2 thì phương trình (2) và (3) ñ i như sau:
z2 − H j
Q2 = K 2 Q +Q = Q (4.22)
l2 1 2 3

Và cũng tìm ñư c 4 n s Hj, Q , Q và Q như trên.


1 2 3

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


BÀI T P CÓ L I GI I
Bài 4.1 Dòng nư c v i lưu lư ng Q = 0,2l/s ch y ñ u trong ng tròn có ñư ng
kính D = 0,14m, dài L = 2000m. Cho h s nh t ñ ng h c c a nư c là ν = 10
6 2
m /s. Tính t n th t qua ño n ng?
Bài gi i:
D2
Di n tích ư t: A = = 0,0154m2;
4
Q
V n t c trung bình: V = = 0,013m/s
A
V .D
S Reynolds: Re = = 1,819 < 2,320 ch y t ng.

64
H s t n th t d c ñư ng: λ = = 0,0352
Re
Áp d ng công th c Darcy ñ tính t n th t d c ñư ng:
L V2
hd =λ. .
D 2g
hd = 0,00216m

Bài 4.2 Nư c t ch y vào khe gi a 2 ng tròn ra ngoài không khí như hình bài 4.2.
C t nư c trên tâm các ng là H. ng ngoài có ñư ng kính D = 10cm, ng trong có
ñư ng kính d = 4cm. V n t c ch y ra là V = 1,34m/s. Chi u dài ñư ng ng là L =
50m. Ch ñ ch y trong ng là
thành trơn th y l c. B qua
t n th t c c b . H s ma sát λ
tra theo gi n ñ Moody. Cho
h s nh t ñ ng h c c a nư c
là νn = 0,01st. Tính c t nư c
H?
Bài gi i
H s nh t ñ ng h c c a
nư c νn = 0,01St (Stock =
cm2/s) = 0,01×10 4m2/s

= 10 6m2/s
V i D = 0,1m; d = 0,04m
Di n tích ư t là di n tích hình vành khăn, có ñư ng kính ngoài D và ñư ng kính
trong d.
D2 − d 2
A= = 0,0066m2
4
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
Chu vi ư t: P = π.(D+d) = 0,44m
A
Bán kính th y l c: R = = 0,015m
P
S Reynolds ñư c tính theo công th c (4.2) thay D = 4.R, ta có:
V .4.R
Re = = 80,400

Tra trên gi n ñ Moody:


ð t Re = 8,04 × 104 lên tr c Re (chia theo logarithm), kéo ñư ng th ng ñ ng c t
ñư ng cong ñ u tiên c a gi n ñ , t ñi m này v ñư ng th ng n m ngang c t tr c
λ,
Ta tìm th y: λ=0,019.
Áp d ng công th c Darcy, thay D b i 4.R:
L V2
hd =λ. . ⇒ hd = 1,45m
4R 2g

Bài 4.3 Cho ñư ng ng tròn có ñư ng kính D = 0,20m, h s nhám = 0,2mm, dài


L = 200m. Lưu lư ng ch y trong ng là Q = 0,1m3/s. Cho h s nh t ñ ng h c c a
nư c là ν=10 6 m2/s. Xác ñ nh tr ng thái ch y, tính λ và t n th t d c ñư ng qua
ño n ng ?
Bài gi i
D2
Di n tích ư t: A = = 0,0314m2
4
Q
V n t c trung bình: V = = 3,18m/s
A
V .D
S Reynolds: Re = = 636,619

ð nhám tương ñ i : = = 0,001


D
Dùng gi n ñ Moody, ta tra ra ñư c: λ = 0,02
Áp d ng công th c Darcy (4.5), ta có:
L V2
hd =λ. . = 10,36m
D 2g

Bài 4.4 Hai b nư c n i v i nhau b ng m t ng th ng, ñ u ñư ng kính D = 2cm, dài


L = 4m. ng có h s ma sát λ = 0,020, h s t n th t c c b t i mi ng vào ng là ξ1
= 0,4 và t i mi ng ra là ξ2 = 1. B nư c bên trái kín khí và áp su t trên m t thoáng
là p0 và m c nư c 2 b ngang nhau. Cho lưu lư ng nư c ch y trong ng là Q =
1,2lít/s. Tính áp su t dư p0 ?
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
Bài gi i:
Áp d ng công th c tính t ng t n th t cho ñư ng ng ng n, ñơn gi n, trong ñó
t n th t d c ñư ng ñư c tính theo công th c Darcy: Công th c (4.5):
L V2 k
V2
hf = λ. .
D 2g
+ ∑j
j
2g
k
V i: λ = 0,020; L =4m; D=0,02m; ∑ j
j = 1+ 2 = 0,4 + 1= 1,4;

và Q = 0,0012m3/s
D2
A= = 0,00031m2
4
Q
V= = 3,82m/s
A
Th vào trên ta có th tính ñư c: hf = 4,02m
Vì 2 m t thoáng 2 bình có cùng v năng (cùng cao trình) và cùng ñ ng năng (g n
như b ng 0). Nên chênh lêch năng lư ng hf chính là c t áp su t dư po, v y:
po
= hf hay po (dư) = 4,02m(H2O)
H 2O

Bài 4.5 Nư c ch y t b ch a 1 vào b ch a 2 thông qua hai ño n ñư ng ng n i


ti p có chi u dài, ñư ng kính, và h s nhám l n lư t là L1, d1, n1 và L2, d2, n2.
Chi u cao m c nư c trong b n ch a 1 và 2 so v i m t chu n l n lư t là Z1 và Z2
(xem hình bài 4.5). B qua t n th t c c b , tính lưu lư ng ch y trong các ng ?

Cho : L1 = 400m, d1 = 0,3m; n1 = 0,01


L2 = 200m, d2 = 0,2m; n2 = 0,02
Z1 = 12m ; Z2 = 8m.

Hình bài 4.5


Bài gi i:
Áp d ng bài toán ñư ng ng n i ti p, ng dài, dùng công th c Chezy ñ tính t n
th t d c ñư ng, b qua các s h ng m t năng c c b , ta có:

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Q2 Q2 H
H = Z1 – Z2 = .L1 + .L2 Q=
K12 K 22 L1 L2
+
K12 K 22
V i K ñư c tính theo công th c (7.7):

R2/3 D2 D
K=A. ; v i A= và R =
n 4 4
Th s vào ta tính ñư c:
A1 = 0,071 m2; R1 = 0,075m và K1 = 1,257m3/s
A2 = 0,031 m2; R2 = 0,050m và K2 = 0,213m3/s
H = 4m
Th vào trên, ta tính ñư c Q = 0,0293m3/s.
Q = 29,3lít/s.

Bài 4.6 Hai ñư ng ng song song


n i nhau t i 2 ñi m A và B như
Hình bài 4.6; cho L1 = 800m; D1 =
0,10m; n1 = 0,01; L2 = 300m; D2 =
0,08m; n2 = 0,015; cho chênh l ch
năng lư ng gi a hai ñi m A và B
là 25m; b qua t n th t c c b .
Tính lưu lư ng trong các nhánh và
lưu lư ng t ng Q.

Bài gi i:
Áp d ng công th c Chezy ñ tính t n th t d c ñư ng (7.24):
H
Qi = Ki
Li
Tính K dùng công th c (7.7):
D2 D R2/3
A= ; R= ; K=A.
4 4 n
Ta tìm ñư c: A1 = 0,00785m2 ; R1 = 0,025m ; K1 = 0,0672m3/s;
A2 = 0,00503m2 ; R2 = 0,020m ; K2 = 0,0247m3/s;
Th vào công th c trên, ta tìm ñư c ñư c:
Q1 = 0,0119 m3/s; và Q2 = 0,0071 m3/s; Q = Q1 + Q2 = 0,019m3/s

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài 4.7: M t m ng ng n i 3 b n ch a A, B và C như Hình 4.7. Cho L1 = 600m;
D1 = 0,08m; n1 = 0,02; L3 = 700m; D3 = 0,05m; n3 = 0,01 và z1 = 20m, z3 = 5m; b
qua t n th t c c b .
a) Khóa K m và ngư i ta th y r ng không có nư c ch y qua ñư ng ng s 2.
Tính cao trình m c nư c b B (z2) và lưu lư ng ch y trong các ng ?
b) ðóng khóa K l i và cho L2, D2 và n2 gi ng hoàn toàn v i L3, D3, n3 và cao
trìnm c nư c b B là z2 =17m. Tính lưu lư ng ch y trong các ng và chi u
cao c t nư c ño áp t i I?

Bài gi i:
Câu a):
Khóa K m , không có nư c ch y qua ñư ng ng s 2 Q2 = 0
Vì Q2 = 0 nên, ta có: EI = Z2.
Bài toán tr thành bài toán có hai ng n i ti p, ng dài: ng 1 và 3.
Áp d ng công th c tính toán ñư ng ng n i ti p dùng công th c Chezy ñ tính t n
th t d c ñư ng, b qua t n th t c c b , lưu ý Q1 = Q3 = Q, ta có:
Q2 Q2 H
H= .L1 + 2 .L3 Q=
K12 K3 L1 L3
+
K12 K 32
V i : H = Z1 – Z3 = 20 5 = 15m
Tính K dùng công th c (7.7):
D2 D R2/3
A= ; R= ; K=A.
4 4 n
Ta tìm ñư c: A1 = 0,005m2 ; R1 = 0,02m ; K1 = 0,0185m3/s;
A3 = 0,002m2 ; R3 = 0,0125m ; K3 = 0,0106m3/s;
Th s vào công th c trên, ta tính ñư c Q1 và Q3.
Q1 = Q3 = Q = 0,00137m3/s
Dùng công th c Chezy tính t n th t trên ng 1,
Q2
hd1 = .L1
K12
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
th s vào, ta suy ra: hd1 = 3,28m
t ñó, ta suy ra: EI = Z2 = Z1 hd1 = 20 – 3,28 = 16,72m

Câu b):
Vì khóa khóa K, nên ta có h th ng ng n i ti p g m ng 2 và ng 3. Nư c ch y t
b B vào b C qua ñư ng ng n i ti p này. Ngoài ra vì ñ bài cho ñ c tính ñư ng
ng 2, gi ng hoàn toàn v i ñư ng ng 3 (chi u dài, ñư ng kính và h s nhám
gi ng nhau K2 = K3), nên ta có th xem như m t ñư ng ng ñơn có chi u dài: L
= L2 + L3 = 2.L3 = 2×700m = 1400m.

Áp d ng công th c tính ñư ng ng ñơn, ng dài, dùng công th c Chezy (7.5) ñ


tính t n th t d c ñư ng, ta có:
Q=K J = K3 J
v i J ñư c tính theo công th c (7.6):
hd Z 2 − Z 3 17 − 5
J= = = = 0,00857
L L 1400
Th vào, ta ñư c:
Q2 = Q3 = 0,00098m3/s = 0,98lít/s

Vì t n th t d c ñư ng tuy n tính v i chi u dài ñ i v i dòng ch y ñ u, nên t n th t


t b C ñ n ñi m nút I b ng n a t ng t n th t d c ñư ng trên toàn b ño n ng vì
ñi m I n m gi a ñư ng ng (L2 = L3 = L/2), ta có:
T n th t trên chi u dài L là: hd = Z2 Z3
Do ñó:
EI = Z3 + (Z2 Z3)/2 = 5 + (17 5)/2 = 11m.

Bài 4.8: Cho 3 b nư c A, B và C n i v i nhau như hình bài 4.8. Cao trình m c
nư c trong các b A, B và C l n lư t là: Z1; Z2 = 15m; Z3 = 8m. ð c tính 3 ñư ng
ng cho trong b ng sau:
ðư ng kính Mô ñun lưu lư ng Chi u dài
ðư ng ng
D (m) K (lít/s) L(m)
1 0,20 213,2 120
2 0,10 44,8 80
3 0,10 26,9 60
Cho lưu lư ng trong ng 3 là Q3 = 11,4lít/s. B qua t n th t c c b , tính cao trình
m c nư c trong b A.
Bài gi i:
Vì bài toán cho mô ñun lưu lư ng K, nên ta s áp d ng công th c Chezy ñ tính
t n th t d c ñư ng:
Trong ng 3, ta có:
Q32
hd3 = .L3
K 32
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
Th s vào, ta tìm ñư c:
hd3 = 10,81m
Chi u cao tuy n năng EI :
EI = Z3 + hd3 = 8 + 10,81 = 18,81m
Vì EI > Z2, nên chi u dòng ch y trong ng 2 ñi t nút I ñ n b B, ta có:
EI − Z 2
Q2 = K2 J 2 = K2
L2
Th s vào, ta tìm ñư c:
Q2 = 0,0098m3/s
Áp d ng phương trình liên t c t i nút I, ta có:
Q1 = Q2 + Q3 = 0,0098 + 0,0114 = 0,0212m3/s
T n th t d c ñư ng trong ng 1:
Q12
hd1 = .L1
K12
Th s vào ta tìm ñư c:
hd1 = 1,19m
Cao trình m c nư c trong b ch a A:
Z1 = EI + hd1 = 18,81 + 1,19 = 20m.

Bài 4.9 Xác ñ nh công su t c n


thi t c a bơm ñ lưu lư ng
phân b ñ u ra 2 ng. Bi t lưu
3
lư ng = 0 25 . ðư ng
kính ng 1 = 15 ,
2 =75 , chi u dài
1 = 2 = 30 , h s ma sát
d c ñư ng λ = 0 002 . B qua
m t năng c c b .

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài gi i:
Vì bài toán cho h s t n th t d c ñư ng λ, nên ta dùng công th c Darcy ñ
tính t n th t d c ñư ng.
Vì lưu lư ng phân b ñ u qua 2 nhánh, nên:
Q1 = Q2 = Q/2 = 0,25/2 = 0,125 m3/s
D2
Ti t di n ñư ng ng: áp d ng công th c: A =
4
Q1 Q2
V n t c ch y trong ñư ng ng: V1 = ; V2 = ;
A1 A2
Th s vào, ta tìm ñư c:
D1 = 0,15m A1 = 0,01767 m2 V1 = 7,075m/s
2
D2 = 0,075m A2 = 0,00442 m V2 = 28,30m/s
T n th t d c ñư ng qua ng 1 và 2:
L1 V12 L2 V22
hd1 = λ. . ; hd2 = λ. . ;
D1 2 g D2 2 g
Th s vào, ta ñư c:
hd1 = 1,02m ; hd2 = 32,66m
Vì ng song song, nên ta có:
EA – EB = hd1 = 1,02m;
Áp d ng phương trình năng lư ng qua nhánh 2, có máy bơm, ta ñư c:
EA +Hb = EB + hd2 Hb = (EA EB) + hd2 = 1,02 + 32,66 = 31,64m
Công su t h u ích c a máy bơm:
Ph uích = .Q2 .H b =9,81x103x0,125x31.64 = 38,80 KW

Bài 4.10
Nư c ñư c bơm t sông lên b như hình 4.10. ng hút và ng ñ y có cùng ñư ng
kính D = 0,2m và t ng chi u dài là 40m. Bi t r ng t ng t n th t c c b hcb =
10V2/2g và h s ma sát λ = 0,02. V i công su t h u ích c a bơm là 6,77kw, lưu
lư ng cung c p c a bơm là 50lít/s. Tìm kh năng bơm có th cung c p ñ n ñ cao
H là bao nhiêu?
Bài gi i:
Ta có:
Phuuich
Ph uích = Q.Hb Hb =
.Q
Th s vào ta ñư c: Hb = 13,8m
Áp d ng phương trình Bernoulli gi a 2 m t c t O O và 1 1 có máy bơm, l y
chu n v năng qua O O, ta ñư c:
Eo + Hb = E1 + hf
V i Eo = 0; E1 = H
H = H b – hf
Tính hf:
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
2 2
L V L V V2
hf = λ. . + hcb = λ. . + 10.
D 2g D 2g 2g
L V2
hf = (λ. +10).
D 2g
Tính ti t di n ng:
D2 Q
A= , V= ;
4 A
V i D = 0,2m; Q = 0,05m3/s A = 0,0314m2; V = 1,59m/s
Th vào công th c trên ta tính ñư c:
hf =1,8m
H = 13,8 1,8 = 12,0m

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


BÀI T P CÓ ðÁP S
Bài 4.11 M t ñư ng ng có lưu
lư ng Q cung c p nư c cho m t h
th ng 3 b n ch a như hình bài 4.11.
C 3 ñư ng ng có chi u dài l n lư t
là: L1 = 520m, L2 = 820m, L3 = 1000m
và c ba ng ñ u có mô ñun lưu
lư ng là K = 0,034m3/s. Chi u cao
m c nư c gi a các b n ch a là: H1
= 10m, H2 = 5m. Bi t lưu lư ng ñ n
b n 3 là Q3 = 5lít/s. B qua t n th t
c c b , tính lưu lư ng Q cung c p
cho h th ng.
ðS:13,68lít/s

Bài 4.12 Các ng cùng lo i, cùng


ñư ng kính d = 5cm d n nư c
như hình bài 4.12. Chi u dài các
ng cho như sau:
L1 = L2 = 10m; L3 = L4 = 7m; L5 =
6m. Bi t lưu lư ng nh p vào nút
A là Q=15 lít/s. G i Q3, Q4, Q5
l n lư t là lưu lư ng ch y trong
các ng 3, 4, 5. Tính Q3, Q4 và
Q 5.
ðS: Q3 = Q4 = 8,17lít/s; Q5 = 0lít/s

Bài 4.13 Nư c t h ch a qua tuabin xu ng kênh


như hình bài 4.13. Bi t m t năng trong toàn b h
th ng là 10m. N u công su t lý thuy t c a tuabin là
25MW. Tính lưu lư ng ch y qua tuabin bi t Z2 =
0.
ðS: 8,49 m3/s

Bài 4.14 Hai thùng ch a nư c cung c p nư c


cho m t ñư ng ng có ñư ng kính d = 0,1m như
hình bài 4.14, ti t di n c a thùng 1 là A1 = 8m2
và c a thùng 2 là A2 = 10m2. Ngư i ta th y m t
thoáng c a thùng 1 h th p v i t c ñ 0,015m/
phút và m t thoáng c a thùng 2 h th p v i t c
ñ là 0,01m/ phuùt. Tính v n t c V ch y trong
ng..

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


ðS: 0,47m/s

Bài 4.15 H th ng 4 ng n i v i nhau và


n i vào b nư c như hình 4.15. Cu i ng
nư c ch y ra ngoài không khí. C 4 ng
nư c có ñ c tính gi ng nhau, cùng chi u
dài L = 120m và mô ñun lưu lư ng là
K = 2,2m3/s. B qua t n th t c t nư c c c
b và ñ ng năng. Bi t
H =12m,tính lưu lư ng ch y ra.
ðS: 0,46m3/s

Bài 4.16. Hai b A và B n i cùng v i


nhan như hình bài 4.16. T i C nư c
ch y ra ngoài không khí. Bi t cao trình
m c nư c trên b 1 = 20 ,
2 = 12 , chi u dài 2 = 20 ,
3 = 15 , mô ñun lưu lư ng K2 =
8lít/s, K3 = 10lít/s, và lưu lư ng nư c
ch y trong ng 3 là 3 = 10 . Xác
ñ nh lưu lư ng ch y ra t b A. B qua
c t áp v n t c và m t năng c c b .

ðS:13,1lít/s

Bài 4.17 H th ng ng 1, 2, 3 n i 2 b A, C và ñi m B (ra khí tr i) như hình Bài


4.17. Cho ZA = 30m; ZB = 10m. B qua t n th t c c b . Các thông s khác c a
ñư ng ng cho trong b ng:

n L, m D, m K, lít/s
g
1 2000 0,3 2000
2 1000 0,3 2000
3 1500 0,3 2000

G i Q1, Q2, Q3 l n lư t là lưu lư ng trong các ng 1, 2, 3. Cho Q1= 180 lít/s. Tính
lưu lư ng trong ng 2.
ðS: 83,8 lít/s

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài 4.18 Nư c ñư c bơm t b dư i
lên b trên như hình bài 4.18. Chi u
cao H = 20m, ñư ng kính ng D =
8cm. M t năng trong toàn b ñư ng

ng là , v i V là v n t c trong

ng. Bi t r ng trong 5 phút th tích


nư c ñư c bơm lên b là 2m3. Tính
công su t h u ích c a bơm
ðS:1,37KW

Bài 4.19 Máy bơm bơm nư c lên b ch a như hình bài 4.19. ng hút và ng ñ y
có cùng ñư ng kính D = 24cm, h s nhám n= 0,013 và có t ng chi u dài là L =
120m. Bi t H = 40m và c t áp máy bơm Hb = 54,6m. B qua t n th t c c b , tính
lưu lư ng.
ðS:186,0lít/s

Bài 4.20 M t h th ng 3 b n ch a như


hình Bài 4.20 v i 3 ñư ng ng có mô
ñun lưu lư ng K gi ng nhau và b ng
0,0336m3/s. Chi u dài các ng L2 = L3 =
150m. Các kho ng cách m c nư c gi a
các b n là H1 = 7,42m, H2 = 5m. ð
nư c ñ n b n 3 v i lưu lư ng Q3 ≥
6,5lít/s thì ng L1 không ñư c dài hơn
bao nhiêu?

ðS:101,75m

Bài 4.21 Ngư i ta mu n bơm


nư c t b dư i lên b trên v i
lưu lư ng 10lít/s. ð chênh m c
nư c H gi a 2 b là 30m. Bơm
th nh t ch bơm ñư c 6lít/s. Bi t
ñư ng ng dài L = 200m, K =
200lít/s. Xem chi u dài ño n ng
trư c J không ñáng k và b qua
m t năng c c b . Xác ñ nh công
su t bơm th 2.

ðS:1,2KW

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài 4.22 Nư c ch y t 2 b qua 3 ng ch y ra ngoài không khí như hình bài 4.22.
Kích thư c 3 ng như sau:
ng Dài L (m) ðư ng kính d (mm) H s ma sát

1 300 300 0,02


2 300 250 0,02
3 300 200 0,02
M c nư c H = 40,11m. B qua m t năng c c b và c t nư c v n t c. N u v n t c
nư c ch y ra ngoài là 5m/s, tính lưu lư ng ch y t b 1 và T b 2.

ðS: = =

Bài 4.23 Nư c ch y t b qua h th ng ng 1, 2, 3, 4 như hình Bài 4.23 và phun ra


ngoài không khí không khí. Các thông s ñư ng ng như sau:

B
ng K (m3/s) L (m)
qua
m t 2 8 400
năng 3 5 300
c c
b và c t nư c v n t c. N u lưu
lư ng ch y ra ngoài là 0,5m3/s tính
lưu lư ng ch y trong ng (2).

ðS:0,29m3/s

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài 4.24

Nư c ch y t b ñ n 2 ñi m C, D như hình
bài 4.24. M t chu n ngang qua C. Các ño n
ng gi ng nhau có cùng chi u dài L = 20m,
K = 0,2m3/s.
Lưu lư ng ch y ra t i C là
qC = 50lít/s và t i D là qD = 50lít/s. C t áp
yêu c u t i các ñi m là: HC = 2m. B qua
m t năng c c b và c t nư c v n t c. Tính
chi u cao H c a b A.
ðS:10,7m

Bài 4.25: Nư c ch y
t trong bình qua h
th ng ng như hình
Bài 4.25. C hai ng
1 và 2 có cùng ñư ng
kính d = 10cm, cùng
h s ma sát d c
ñư ng λ = 0,03 và
cùng chi u dài là 5m.
ðư ng kính t i
mi ng ra c a ng là
dB = 10cm. B qua
t t c t n th t c c b , ch tính t n th t c c b t i van, v i h s t n th t là ξ = 5 khi
van m . Cho H = 6m. Tính lưu lư ng trong ng 2 khi van m .
ðS :44,35lít/s

Bài 4.26: Nư c ch y t b A qua B


như hình v Bài 4.26, cho zA = 15
m; zB = 7m. B qua t n th t c c b .
S li u v các ñư ng ng cho như
b ng sau:

ðư ng Module lưu Chi u dài L


ng lư ngK(lít/s) (m)
1 30 10
2 25 7
3 25 7

Tính lưu lư ng Q1 trong ñư ng ng n i t b A t i J.


ðS: 23,98lít/s
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
Bài 4.27: M t h th ng máy bơm và ñư ng ng như hình bài 4.27. Các ng có
module lưu lư ng gi ng nhau K = 0,07m3/s và chi u dài các ño n ng l n lư t là
L1 = 15m, L2 = 24m, L3 = 12m. Các chi u cao h1 = 3m và h2 = 9m. Bi t c t áp c a
máy bơm là: HB = 12m, h i lưu lư ng bơm? B qua t n th t c t áp c c b và ñ ng
năng.
ðS:29,4lít/s

Bài 4.28: H th ng như hình bài 4.27. Tính áp su t chân không t i v trí cao nh t
trên ñư ng ng.
ðS: 6,88mH2O

Bài 4.29 M t h th ng ng m t r nhánh như hình Bài 4.29. Chi u dài ng 1 là L1 =


1500m, ñư ng kính D1 = 10cm và có cùng ñ nhám tương ñ i /D = 0,006. Bi t
t n th t d c ñư ng trên ng 2 là hd = 1m. B qua t n th t c c b và xem dòng ch y
trong ng là khu v c ch y r i thành hoàn toàn nhám, tính v n t c trong ng 1.
ðS: V1 = 0,202m/s

Bài 4.30 Cho 3 h nư c n i v i nhau như hình Bài 4.30. Kho ng cách t m t
thoáng h 2 và 3 ñ n h 1 là H = 16m. Chi u dài các ng l n lư t là L1 = 80m, L2 = 40m,
L3 = 75m. Module lưu lư ng c a các ng b ng nhau, K1 = K2 = K3 = 0,2m3/s. B
qua t n th t c c b . Tính lưu lư ng ch y v h 2.
ðS: 47,9lít/s

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài 4.31 M t ñư ng ng n m ngang có bán kính r0 =
1cm, gi a 2 m t c t cách nhau m t ño n L = 30m có
g n m t áp k và th y ñ chênh l ch m c nư c trong
ng áp k là h = 1cm. Bi t trong ng ch y t ng và h
s nh t ñ ng l c h c c a nư c là = 1×10 3Ns/m2.
Tính v n t c c c ñ i trong ng.
ðS: 8,18cm/s

Bài 4.32 M t h th ng ñư ng ng l p như hình bài 4.32.


Các ng ñ u cùng lo i v t li u và cùng ñư ng kính. Chi u
dài các ng l n lư t là:

L1 = 10m, L2 = 20m, L3= 10m và L4 = 10m. B qua các


t n th t c c b , n u lưu lư ng Q0 = 10lít/s, tính lưu lư ng
trên ng L1.
ðS: 6,67lít/s Hình bài 4.32

Bài 4.33 Nư c ch y t trên b qua


m t ng có ñư ng kính d = 40mm ra
ngoài không khí. Chi u dài ng L =
200m. T i v trí gi a ng ngư i ta
g n m t ng ño áp như hình Bài
4.33. B qua m t năng c c b .
Bi t H = 20m; h = 15,23m. Tính lưu
Hình bài 4.33
lư ng ch y trong ng.

ðS: 0,018m3/s
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
Bài 4.34: Cho m t máy bơm có c t áp là 21m, ñưa nư c t b A lên b B. Bi t H =
20m, chi u dài và mô ñun lưu lư ng c a ng hút là L1 = 50m, K1 = 0,394m3/s; ng
ñ y bao g m 2 ng song song v i chi u dài và mô ñun lưu lư ng l n lư t là L2 =
60m, K2 = 0,12m3/s và L3 = 40m, K3 = K2. B qua t n th t c c b , tính lưu lư ng
bơm.
ðS: Q = 29,31×10 3m3/s

Bài 4.35 M t h th ng 3 ñư ng ng song song như hình Bài 4.35, năng lư ng dòng
ch y t i A, EA = 20m H2O. Lưu lư ng Q = 126l/s.
ng L (m) ðư ng kính H s
(mm) nhám
1 200 200 0,020
2 300 150 0,015
3 350 250 0,030
Tính EB.
ðS: 8,00m

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài 4.36: Nư c ñư c bơm t b dư i lên b
trên và nư c t b trên ñư c x th ng xu ng
b du i, như trên Hình Bài 4.36. Bi t hai
ñư ng ng có chi u dài L, ñư ng kính D, h
s ma sát và t ng h s t n th t c c b như
nhau. N u lưu lư ng bơm b ng v i lưu lư ng
trong ñư ng ng x , H = 10m, L = 20m, D =
0,1m, = 0,02 , t ng h s t n th t c c b
b ng 5. Tính công su t h u ích c a bơm.

ðS: 7195W

Bài 4.37: H th ng ng g m hai ng 1 và 2 ñư c n i v i hai b A và B t i nút J và


t J d n t i ñi m C qua ng 3 ra ngoài khí tr i. Các kích thư c ng cho như sau:
L2 = 1300m; K2 = 0,9m3/s;
L3 = 1000m; K3 = 0,5m3/s;
Bi t lưu lư ng trên nhánh
3 là Q3 = 60lít/s.
Cao ñ m t thoáng b B
là zB = 7m.
Cao ñ ñi m C là zC = 2m
B qua c t nư c v n t c
t i C và m t năng c c b .
Tính Lưu lư ng và chi u
dòng ch y trên nhánh
m t.

ðS: 137 lít/s và ch y t A t i J

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


PH N CÂU H I TR C NGHI M

Câu 4.1 Cho m t h th ng


ñư ng ng phân nhánh v i
ñư ng ng chính ABCD,
hai nhánh ph BE, CF như
hình câu 4.1: ñ cho cao
trình c t áp t i D tăng lên,
ta c n ph i:
a) Nâng cao trình c t áp
t i ñi m E
b) H cao trình c t áp t i ñi m F
c) Nâng cao trình b A.
d) Tăng lưu lư ng t i D

Câu 4.2 V i cùng m t lưu lư ng Q và ñư ng


kính ng D, g i VmaxLT, VmaxT ng, VmaxR i l n
lư t là v n t c l n nh t c a dòng lưu ch t: lý
tư ng, ch y t ng và ch y r i trong ng, ta luôn
có:
a)VmaxT ng > VmaxR i > VmaxLT.
b) VmaxT ng < VmaxR i < VmaxLT.
c) VmaxT ng < VmaxLT < VmaxR i.
d) VmaxLT = VmaxT ng = VmaxR i.

8g
Câu 4.3 Khi tính h s t n th t d c theo ñư ng ng, công th c = v iC
C2
R1 / 6
ñư c tính th c nghi m theo Manning C= . Yêu c u ch ñ dòng ch y trong
n
ng ph i là:
a) Ch y t ng
b) Ch y r i thành trơn th y l c
c) Ch y r i thành nhám th y l c.
d) Ch y r i thành hoàn toàn nhám.

Câu 4.4 Chuy n ñ ng càng r i thì:


a) s Reynolds càng l n.
b) nh hư ng c a ma sát do nh t nh .
c) l c ma sát do r i càng l n.
d) c 3 câu trên ñ u ñúng.

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Câu 4.5 Ngư i ta dùng s h ng 4R (R là bán kính th y l c) thay th v trí c a
ñư ng kính D cho ng không tròn là ñ tính các s h ng nào sau ñây:
a) V n t c, ñ nhám tương ñ i.
b) V n t c, m t năng.
c) S Reynolds, ñ nhám tương ñ i, m t năng.
d) V n t c, s Reynolds, h s ma sát.

Câu 4.6 M ng ñư ng ng g m 5
ng n i v i nhau như hình câu
4.6. G i Qi, hi là lưu lư ng và
m t năng trong ng th i. Ta có:
a) 1 = 2 = 3
b) 3 = 4 + 5
c) 1 + 2 + 3 = 4 + 5
d) 1 = 2 = 3 + 4 + 5

Câu 4.7 Dòng ch y trong 2 ng tròn có ñư ng kính D1 và D2, ñ nhám tuy t ñ i ε1


và ε 2 . Tr ng thái ch y trong hai ng ñ u tr ng thái ch y t ng. N u 1 > 2 và
ε 1 > ε 2 , thì h s ma sát:
a) λ 1 < λ 2
b) λ 1 = λ 2
c) λ 1 > λ 2
d) Không th k t lu n.

Câu 4.8 ng su t ti p τ c a dòng ch y ñ u trong ñư ng ng:


a) ð t giá tr l n nh t tâm ng.
b) ð t giá tr l n nh t thành ng.
c) Luôn là h ng s trong ng.
d) Phân b theo hàm Parabol d c theo phương bán kính.
L V2
Câu 4.9 Công th c Darcy: λ áp d ng ñ tính:
D 2g
a) T n th t ñư ng dài cho dòng ñ u trong ñư ng ng m i ch ñ ch y.
b) T n th t ñư ng dài cho dòng ñ u trong ñư ng ng ch ch ñ ch y t ng.
c) T n th t ñư ng dài cho dòng ñ u trong ñư ng ng ch ch ñ ch y r i.
d) T n th t ñư ng dài cho dòng ñ u trong ñư ng ng ch ch ñ ch y r i
thành trơn th y l c.

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Câu 4.10 ð i v i dòng ch y r i thành trơn th y l c trong ñư ng ng, t n th t
ñư ng dài :
a) Tỳ l b c 1 v i v n t c.
b) Tỳ l b c 2 v i v n t c.
c) Tỳ l b c 3 v i v n t c.
d) C 3 câu trên ñ u sai.
Câu 4.11 Dòng ch y trong m ng r nhánh, g i h1 là chi u cao c t áp t i ñ u nhánh
ph , h2 là chi u cao c t áp t i cu i nhánh ph , ta luôn có ñi u ki n:
a) h1 b ng h2.
b) h1 l n hơn h2.
c) h1 nh hơn h2.
d) h1 có th l n hơn ho c b ng h2.
Câu 4.12 M t ñư ng ng d n lưu lư ng Q, có chi u dài L và h s nhám n không
ñ i. M t năng d c ñư ng:
a) T l ngh ch v i ñư ng kính D b c 5.
b) T l ngh ch v i ñư ng kính D b c 16/3.
c) T l ngh ch v i ñư ng kính D b c 5/3.
d) C 3 trên ñ u sai.

Câu 4.13 M t m ng ñư ng ng như hình câu 4. 13. G i h1, h2,..., h7 là m t năng


d c ñư ng trên các ng, Q1, Q2,..., Q7 là lưu lư ng ch y trong 7 ñư ng ng. Ta có:
a) h2 + h4 = h3
b) Q5 = Q6
c) Q1 = Q 2 = Q 3
d) Q2 + Q5 = Q7

Câu 4.14 Hai ñư ng ng như hình câu 4.16,


có chi u dài L1 > L2 và cùng lo i v t li u. G i
D1 và D2 , V1 và V2 l n lư t là ñư ng kính và
v n t c c a ng L1 và L2 thì, khi D1 = D2 s
có:
a) V1 = V2
b) V1 > V2
c) V1 < V2
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
d) Chưa k t lu n ñư c.

Câu 4.15 ng su t ma sát gi a các ph n t trong dòng ch y thì:


a) Không ph thu c vào ñ nh t c a lưu ch t.
b) Ph thu c vào ñ nh t c a lưu ch t.
c) Không ph thu c vào ñ nh t c a lưu ch t ch y r i.
d) C a) và c) ñ u ñúng.

Câu 4.16 T n th t c c b khi ng m r ng ñ t ng t, ch


y u x y ra:
a) T m t c t 1 1 ñ n 2 2.
b) T m t c t 2 2 ñ n 3 3.
c) T m t c t 1 1 ñ n 3 3.
d) Trên m t tách dòng 2 3.

Câu 4.17 Dòng ch y trong ng:


a) ðư ng năng là ñư ng th ng ñi xu ng khi ng có ñư ng kính không ñ i.
b) ðư ng năng là ñư ng cong ñi xu ng khi ng có ñư ng kính không ñ i.
c) ðư ng năng là ñư ng cong có th ñi lên ho c xu ng khi ng có ñư ng
kính không ñ i.
d) C 2 câu b) và c) ñ u ñúng.

Câu 4.18 M t năng d c ñư ng trong dòng ch y ñ u t l v i v n t c V theo b c:


a) Luôn là b c 2.
b) B c 2 khi ch y t ng.
c) B c 2 khi ch y hòan tòan nhám.
d) C 2 câu b) và c) ñ u ñúng.

Câu 4.19 M t năng c c b t i ch co h p = , v n t c V ph i là:

a) V n t c trong ng l n.
b) V n t c trong ng nh .
c) V n t c trung bình gi a 2 ng.
d) C 3 câu trên ñ u sai.

Câu 4.20 Công th c Chezy = ñư c áp d ng trong trư ng h p:


a) Dòng ch y trong ng m r ng d n.
b) Dòng ch y ñ u trong ng ch y t ng.
c) Dòng ch y ñ u trong ng khu v c s c c n bình phương.
d) C 3 câu trên ñ u ñúng.

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Câu 4.21 Ba b nư c n i b ng 3 ng như hình câu 4.23. ði u ki n nào sau ñây
ch c ch n ñúng:
a) > > (Hi là
c t áp t i các b 1, 2, 3)
b) > >
c) =

d) C 3 câu ñ u ñúng

Câu 4.22 ð i v i dòng ch y r i


thành trơn th y l c, m t năng d c ñư ng ph thu c vào nh ng y u t sau:
a) S Re (Reynolds).
b) ð nhám tuy t ñ i c a ñư ng ng.
c) ð nhám tương ñ i /D c a ñư ng ng
d) C ba ñ u ñúng.

Câu 4.23 H th ng ng n i các


b ch a nư c A, C, B như hình
câu 4.23, v i zA>zB>zC. Ta
luôn có:
a) Nư c ch y t J t i B
b) Nư c ch y t J t i C
c) Nư c ch y t A t i J
d) C hai câu b) và c) ñ u
ñúng

Câu 4.24 M t h th ng 3 b n ch a như hình câu 4.24 có các t n th t c c b nh


không ñáng k . N u t i J ngư i ta g n m t ng thông v i khí tr i ñ quan sát m c
nư c trong ng, mực nước trong ống có cao trình tại A. Hãy ch n câu ñúng sau ñây:

a) N u m c nư c b n 1 ngang
v i B, b n 2 s c p nư c cho
b n 1 và 3.
b) N u m c nư c b n 1 ngang
v i A, b n 2 s c p nư c cho
b n 1 và 3
c) N u m c nư c B, b n 1 s
c p nư c cho b n 2 và 3
d) C 3 câu ñ chưa th kh ng
ñ nh ñư c.

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Câu 4.25 M t h th ng ñư ng ng g m ng 1,2 và ng 3 như hình v . C t nư c t n
th t t A ñ n C là:
a) T n th t ng 1 + t n th t ng 2 + t n th t ng 3
b) T n th t ng 1 t n th t ng 2 + t n th t ng 3
c) T n th t ng 1 + t n th t ng 3
d) C 3 câu trên ñ u sai.

2
Câu 4.26 T n th t c t áp d c ñư ng trong ng h = λ L V
d
D 2g
a) T l v i bình phương v n t c trung bình trong ng ñ i v i dòng ch y
hoàn toàn nhám.
b) T l ngh ch v i s Re ñ i v i dòng ch y t ng
c) N u ng có ti t di n hình vuông c nh a thì D = a.
d) C 3 câu ñ u ñúng.

Câu 4.27 S Chezy (C):


a) Là m t ñ i lư ng vô th nguyên.
b) Là h ng s
c) T l thu n v i s Re khi dòng ch y ch ñ ch y r i.
d) Ph thu c vào h s nhám n, ñư ng kính ng.

Câu 4.28 M t dòng ch y trong ng tròn có s Reynolds Re = 2×105 và ñ nhám


tương ñ i ε/D = 0,003 thì dòng ch y trong ng ch ñ ch y:
a) Ch y r i thành trơn
b) Ch y r i thành nhám
c) Thành nhám ch y r i hòan tòan
d) Ch y t ng

Câu 4.29 Năm ñư ng ng như hình câu 4.31, g i hd là t n th t d c ñư ng thì t n


th t dòng ch y ñi t A ñ n B là:
a) hdAB = hd1+ hd2 + hd3 + hd4 +hd5
b) hdAB = hd1+ hd3 + hd4
c) hdAB = hd1/hd2 + hd3 + hd4 /hd5
d) C 3 ñ u sai.
Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
Câu 4.30 Trong công th c
l v2
c a Darcy hd = λ. . ,
d 2g
khi mà h s ma sát d c
ñư ng λ = ƒ(Re) thì dòng
ch y có th ch ñ :
a) Ch y thành nhám th y l c
b) Ch ñ ch y hòan tòan nhám
c) Ch ñ ch y t ng
d) C a và b ñ u ñúng

Câu 4.31 Nư c ch y trong ñư ng ng có kích thư c không ñ i t ñ u t i cu i ng.


Ta có:
a) Chi u cao c t áp (z + p/γ) t i ñ u ng ph i l n hơn cu i ng.
b) ð ng năng t i ñ u ng ph i l n hơn cu i ng.
c) Áp su t t i ñ u ng ph i l n hơn cu i ng.
d) Cao ñ t i ñ u ng ph i l n hơn cu i ng.

Câu 4.32 Lưu ch t chuy n ñ ng trong hai ng cùng lo i, cùng chi u dài, m c n i
ti p nhau. ðư ng kính tương ng là D1 và D2. Bi t ñư c D1 >D2. Ta có:
a) M t năng d c ñư ng trong ng D1 nh hơn m t năng d c ñư ng trong
ng D2.
b) M t năng d c ñư ng trong ng D1 b ng m t năng d c ñư ng trong ng
D2 .
c) Lưu lư ng trong ng D1 nh hơn lưu lư ng trong ng D2.
d) Không có câu nào ñúng.

Câu 4.33 ð i v i chuy n ñ ng ñ u trong ng tròn, b qua t n th t c c b , g i hd là


t n th t d c ñư ng, D ñư ng kính ng, Qi lưu lư ng trong ng i. Ch n câu ñúng
trong các phát bi u sau:
a) T n th t năng lư ng b ng nhau trong các ng n i song song.
b) Lưu lư ng b ng t ng lưu lư ng Qi trong các ng m c n i ti p.
c) T n th t d c ñư ng b ng nhau trong t t c các ng c a m ng ng phân
nhánh
d) C 3 câu trên ñ u ñúng

Câu 4.34 Trong nh ng ñư ng ng nhám, khi ch y r i khu s c c n bình phương


(thành hòan tòan nhám) thì:
a) Luôn luôn có cùng h s ma sát λ.
b) B dày l p biên t ng ng m l n hơn ñ cao trung bình c a các m nhám.
c) H s ma sát λ ch ph thu c vào s Reynolds.
d) C 3 câu trên ñ u sai.

Sách Bài T p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


CHƯƠNG V KÊNH H
TÓM T T LÝ THUY T
5.1 Khái ni m
Dòng ch y trong kênh h : là dòng ch y 1 chi u có m t thoáng (áp su t trên ñó có
th b ng ho c khác áp su t không khí tr i)

E V 2 2g
E
P
P
Q h

Các thông s :
− h – ñ sâu
− i – ñ d c ñáy (i=sinθ)
5.2 Công th c tính toán
− Công th c Chezy

V = C Ri (5.1)
Ho c:

Q = AC Ri (5.2)

Trong ñó C – s Chezy; R – bán kính th y l c.


− Công th c Manning:
1 1/ 6
C= R (5.3)
n
Trong ñó n – h s nhám
BÀI T P CÓ L I GI I
Bài 5.1: M t kênh hình thang ñáy r ng 3m, mái d c m = 1,5, ñ d c kênh i =
0,0016, h s nhám n = 0,013. Xác ñ nh lưu lư ng ch y n u ñ sâu ch y ñ u là
2,6m.
Gi i:
Di n tích ư t c a kênh:
Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
A = b + m h h = 3 + 1,5 . 2,6 2,6 = 18m 2
Chu vi ư t:

P = b + 2h 1 + m 2 = 3 + 2. 2,6. 1 + 1,5 2 = 12m


Bán kính th y l c:

R = A P = 18 12 = 1,5m
T phương trình (5.2) và (5.3)

1 1 2/3
Q= AR 2 / 3 i = 18 . 1,5 0,0016 = 73 m 3 s
n 0,013
Bài 5.2: M t kênh hình thang ñáy r ng 3m, mái d c m = 1,5, ñ d c i = 0,0016, h
s nhám n = 0,013. Xác ñ nh ñ sâu ch y ñ u n u lưu lư ng trong kênh là 7,1m3/s .
Gi i:
Ta có:

nQ 0,013 . 7,1
AR 2 / 3 = = = 2,3075
i 0,0016
V i:

A = b + m h h = 3 + 1,5 . h h

P = b + 2h 1 + m 2 = 3 + 2. h. 1 + 1,5 2 = 3 + 3,606h
3 + 1,5 . h h
R=
3 + 3,606h
B ng cách th d n:
h(m) A(m2) R(m) AR2/3
1,000 4,500 0,6812 3,484
0,800 3,360 0,5701 2,312
0,799 3,354 0,5704 2,3077
Suy ra h0 = 0,779m
Bài 5.3: Xác ñ nh ñ sâu ch y ñ u trong ng c ng có ñư ng kính 3m. lưu lư ng Q
= 5m3/s, h s nhám n = 0,020 và ñ d c i = 0,0009.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Gi i:
Module lưu lư ng :
Q 5
K= = = 167 m 3 s
i 0,0009

D2 32
V i: Ang = = = 7,068m 2
4 4
Png = D = . 3 = 9,425m

7,068
Rng = = 0,75m
9,425
Ta có
2/3
1 7,068 . 0,75
K ng = Ang Rng2 / 3 = = 291,78m 3 / s
n 0,020
Tìm t s :

h K 167
f1   = = = 0,572
D
  K ng 291,78
d a vào ñ th ta suy ra
h
= 0,54 ⇒ h = 0,54 . 3 = 1,62m
D
V y ñ sâu ch y ñ u trong c ng h0 = 1,62m

Bài 5.4: Xác ñ nh kích thư c (b, h) c a kênh hình thang cho bi t Q = 75m3/s, V =
1,25m/s, m = 2, n = 0,0225 và i = 0,00038.
Gi i:
Di n tích hình thang:
Q 75
A= = = 60m 2
V 1,25
T công th c Chezy:

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


3/ 2 3/ 2
 nV   0,0225 .1,25 
Rh =   =  = 1,74m
 i   0,00038 
 
A 60
P= = = 34,5
R 1,74
Ta có h 2 phương trình:

A = b + 2h h = 60 (i)

P = b + 2h 1 + 2 2 = 34,45 (ii)

T h phương trình trên ta kh b còn l i phương trình theo h

2,472 h 2 − 34,5 h + 60 = 0
Gi i ra ta ñư c
h1 = 2,03m; h2 = 11,95m
T (i)
60
b= − 2h
h
Thay h1 và h2 vào ta có:

b1 = 25,54m
b2 < 0
Do ñó kích thư c c a kênh hình thang là:
b = 25,54m ; h = 2,03m
BÀI T P CÓ ðÁP S
Bài 5.5 Xác ñ nh ñ sâu ng p nư c c a m t ng d n b ng bê tông, m t c t tròn có
ñư ng kính d = 1,2m; ñ d c ñáy kênh i = 0,0008, lưu lư ng Q = 1 m3/s, n = 0,014.
ðS: 0,96m
Bài 5.6 M t kênh có d ng hình tam giác cân có c nh nghiêng v i phương th ng
ñ ng m t góc là 60o. N u lưu lư ng trong kênh là 80l/s v i ñ sâu so v i ñ nh là
0,25m thì kênh ph i có ñ d c là bao nhiêu? Cho C = 45.
ðS: 0,039

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Bài 5.7 M t kênh có m t c t ư t hình parabol có phương trình y = 2x2 (y là tr c
th ng ñ ng), ñ d c i = 0,0001; h s nhám n = 0,02, t i m t lưu lư ng là Q = 8,25
m3/s. Tìm ñ sâu dòng ñ u trong kênh.
ðS: 6,4m B
Bài 5.8 Kênh có m t c t như hình v : Cho B = 1,5m; h1
= 0,5m; h2 = 0,2m; n = 0,02; i = 0,001. h1
Tính lưu lư ng ch y ñ u trong kênh.
h2
ðS: 0,71m3/s

Bài 5.9 Cho m t kênh bêtông hình parabol có các ñ c ñi m hình h c và ñ nhám
như sau. Trong ñó A di n tích m t c t ư t, P chu vi ư t.
Kênh t i m t lưu lư ng Q = 0,05m3/s, tính chi u sâu dòng ñ u trong kênh
ðS: 0,21m

h (m) A (m2) P (m) n I


0.2 0.239 1.789 0.014 0.0001
0.3 0.438 2.191
0.4 0.675 2.698
0.5 0.943 3.064

Bài 5.10 Nư c ñư c d n trong m t kênh n a hình tròn v i ñ d c là 1/2500. H s


Chézy C = 56. N u bán kính c a kênh là 0,55m thì lưu lư ng c a kênh là bao nhiêu
khi ñ sâu nư c b ng bán kính. N u kênh ñư c thi t k v i m t c t hình ch nh t
có cùng b r ng là 1,1m, ñ sâu dòng ch y là 0,55m, ñ d c và h s Chézy không
ñ i thì lưu lư ng trong kênh là bao nhiêu?
ðS : Q1 = 0,279 m3/s, Q2 = 0,355 m3/s
Bài 5.11 M t ng c ng tròn ñư ng kính D d n nư c có dòng ch y ñ u v i h s
Chézy không ñ i:
a. Ch ng t r ng: dòng ch y có v n t c c c ñ i khi chi u sâu c a dòng ch y là
0,81D.
b. Chi u sâu câu (a) có cho lưu lư ng c c ñ i không? N u không hãy xác ñ nh
chi u sâu ñ có lưu lư ng c c ñ i.
c. M t ng c ng tròn có ñư ng kính 0,8m có nư c ch y v i v n t c c c ñ i, lưu
lư ng là 0,6m3/s. Tìm ñ d c c n thi t c a c ng n u cho h s Chézy C = 90.

ðS: i = 8,8 10 4
Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t
Bài 5.12 So sánh kh năng ch y c a các kênh có di n tích m t c t như nhau, A =
1m2 nhưng có hình d ng khác nhau. Bi t r ng kênh lát bê tông (n = 0,017) và ñ
d c i = 0,005.
ðS: Ptg = 3,04m; P1/2v = 2,83m; P1/2cn = 2,63m; P1/2tr = 2,5m; P là chu vi ư t

A A b/2
a
b

Tam giác ñ u N a hình vuông

A
c A

c
N a hình l c giác N a hình tròn

Bài 5.13 M t kênh m t c t hình ch nh t, có h s nhám n = 0,014, ñ d c i =


0,001 và có lưu lư ng Q = 1000m3/s. Hãy tính di n tích m t c t ngang c a kênh c n
thi t khi t s gi a b r ng b và ñ sâu h c a kênh là b/h = 1; 1,5; 2; 2,5; 3,5. V
m i quan h di n tích m t c t ngang theo t s b/h và cho nh n xét.
Bài 5.14 Kênh ch nh t có h s nhám n, b r ng b, ñ d c ñáy i. G i Vkl là v n t c
không l ng trong lòng kênh. Cho Vkl = 0,35 m/s; n = 0,025; b = 5m; i = 0,0001.
Kênh có th d n ñư c dòng ch y v i ñ sâu t i thi u b ng bao nhiêu?
ðS: 1,22m
Bài 5.15 M t dòng ch y ñ u có ñ sâu h = 3m trong kênh lát ñá (n = 0,025), m t
c t hình ch nh t r ng b = 4m, ñ d c i = 0,002. Tính năng lư ng toàn dòng ch y
qua m t c t kênh (l y m t chu n ñi qua ñáy kênh) trong m t ñơn v th i gian.
ðS: 762,86KW.
Bài 5.16 Tìm s liên h gi a h s ma sát λ trong công th c tính t n th t d c ñư ng
(công th c Darcy) và h s nhám n c a công th c Manning.

Sách Bài t p Cơ lưu ch t (lưu hành n i b ) – B môn Cơ lưu ch t


Chương VI TH LƯU & L C NÂNG – L C C N
PH N TÓM T T LÝ THUY T
6.1 Tóm t t lý thuy t ph n th lưu
6.1.1 Khái ni m v hàm th v n t c
a. ð nh nghĩa hàm th v n t c ϕ
∂ϕ ∂ϕ ∂ϕ ∂ϕ (6.1)
= = = θ =
∂ ∂ ∂ ∂θ
Dòng ch y có th ⇔∃ϕ/tho ñ.k. (6.1) ⇔ m c nhiên ta có:

∂ ∂  ∂ ∂  ∂ ∂
  −   = 0 ⇔ − = ⇔ rot(u)=0
∂x  ∂y  ∂y  ∂x  ∂ ∂
b. Phương trình ñư ng ñ ng th

u x dx + u y dy = 0 (6.2)

c. Ý nghĩa hàm th v nt t c
Γ =ϕ −ϕ ; (6.3)

Γ =∫ là lưu s v n t c

d. Tính ch t hàm th A
T ptr liên t c, ta có: n
un
∂u x ∂u y
+ =0
∂x ∂y u
∂  ∂ϕ  ∂  ∂ϕ  us
⇔   +   = 0
∂x  ∂x  ∂y  ∂y  B
∂ 2ϕ ∂ 2ϕ
⇔ 2 + 2 =0
∂x ∂y
⇔ Hàm th tho phương trình Laplace
6.1.2. Khái ni m v hàm dòng
a. ð nh nghĩa hàm dòng ψ
∂ψ ∂ψ
ux = ;uy = −
∂y ∂x
(6.4)
1 ∂ψ ∂ψ
hay u r = ;uθ = −
r ∂θ ∂r
Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t
ψ t n t i trong m i dòng ch y, còn ϕ ch t n t i trong dòng ch y th .

b. Hàm dòng trong th ph ng

Vì là dòng ch y th nên:
∂ ∂ ∂  ∂ψ  ∂  ∂ψ  ∂ ψ ∂ ψ (6.5)
− = ⇔−  −   = ⇔ + =
∂ ∂ ∂ ∂  ∂  ∂  ∂ ∂
V y trong dòng th thì hàm ψ tho ptr Laplace.

c. ðư ng dòng và phương trình ñư ng dòng

T ptr ñư ng dòng
∂ψ ∂ψ (6.6)
− = ⇔ + = ⇔ ψ=
∂ ∂

Như v y trên cùng m t ñư ng dòng thì giá tr ψ là h ng s .

d. Ý nghĩa hàm dòng

=∫ =∫ =∫ + =∫ α + α

∂ψ ∂ψ
= ∫ − =∫



=∫ ψ = ψ − ψ

V y:
=ψ −ψ (6.7)

6.1.3. S tr c giao gi a h các ñư ng dòng và ñư ng ñ ng th

Ta có:
∂ϕ ∂ψ ∂ϕ ∂ψ (6.8)
+ = − + =
∂ ∂ ∂ ∂
Suy ra h các ñư ng dòng và các ñư ng ñ ng th tr c giao v i nhau.

6.1.4. Cộng thế lưu


G i ϕ và ψ là hàm th và hàm dòng t ng c a các dòng ch ng nh p thành ph n:

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


ϕ=ϕ +ϕ + (6.9)
ψ=ψ +ψ +
6.1.5. M t s ví d cơ b n

a. Chuy n ñ ng th ng ñ u: t xa
vô c c t i, h p v i phương ngang
m t góc α.
ux = V0cosα; uy = V0sinα
ψ = V0ycosα V0xsinα (6.10)
ϕ = V0xcosα + V0ysinα
b. ði m ngu n, ñi m hút: tâm ñ t
t i g c to ñ v i lưu lư ng q (q>0:ñi m ngu n; q<o:ñi m hút).
q q y
ψ= θ= arctg 
2π 2π x (6.11)
q q
ϕ= ln(r ) = ln( x 2 + y 2 )
2π 4π
Ghi chú:
Trư ng h p ñi m ngu n (hút) có tâm ñ t
t i m t v trí khác g c to ñ , ví d ñ t t i
A(x0; y0) thì trong công th c tính hàm
dòng (ho c th v n t c), t i v trí nào có
các bi n x ph i thay b ng (x x0) ; t i v trí
nào có bi n y ph i thay b ng (y y0).

Γ = ∫ u ds = const
c. Xoáy t do: ñ t t i g c to ñ và có lưu s v n t c
C

Γ q y
ϕ= θ= arctg 
2π 2π x (6.12)
−Γ −Γ
ψ= ln(r ) = ln( x 2 + y 2 )
2π 4π
Ghi chú:
Γ>0: xoáy dương ngư c chi u kim ñ ng
h ; Γ<0: xoáy âm thu n chi u kim ñ ng
h ;

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Cũng tương t , ta có trên ñây là xoáy ñ t t i O(0,0). Mu n bi u di n cho xoáy
có tâm ñ t t i ñi m b t kỳ, ta cũng th c hi n như trong ph n ghi chú c a ñi m
ngu n, hút.

d. Lư ng c c: c p ñi m ngu n + hút có cùng


lưu lư ng q ñ t cách nhau m t ño n ε vô
cùng nh (cho ε→0 v i ñi u ki n εq→m0
là moment lư ng c c).
− m0 y − m 0 sin θ
ψ= 2 2
=
2π x + y 2π r (6.13)
m x m cos θ
ϕ= 0 2 2
= 0
2π x + y 2π r

e. Chuy n ñ ng quanh n a c th :
Ch ng nh p c a chuy n ñ ng th ng ñ u
ngang (u0)+ ngu n t i g c to ñ (q)
q q
ϕ = u0x + ln(x 2 + y 2 ) = u 0 r cos θ + ln r
4π 2π (6.14)
q y q
ψ = u0y + arctg( ) = u 0 r sin θ + θ
2π x 2π

ði m d ng A:
 ∂ϕ q 2x q
 ∂x = u 0 + 4π x 2 + y 2 = 0 ⇔ x A = − 2πu
 0
u A = 0 ⇔ u xA = 0; u yA =0⇔
 ∂ϕ = q 2y ⇑
=0⇔ yA = 0
 ∂y 4π x 2 + y 2

(6.15)
f. Dòng ch y quanh c th d ng Rankin:
T h p c a dòng chuy n ñ ng th ng ngang ñ u (u0) + ngu n (+q) + hút( q).
Ví d ñi m ngu n và hút n m trên tr c hoành, cách nhau m t ño n 2a h u
h n,
q (x + a) 2 + y 2
ϕ = uo x + ln
4π ( x − a ) 2 + y 2
q   y   y 
ψ = uoy +  arctg  − arctg 
4π  x+a  x − a 
(6.16)

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Hai ñi m d ng A và B:
 ∂ϕ q  2y 2y 
 =  2 2
− 2
=0⇔ y=0
2 
 ∂ y 4 π  ( x + a ) + y ( x − a ) + y 
 ∂ϕ q  2( x + a ) 2( x − a ) 
 = u0 +  2 2
− 2
=0
2 
(6.17)
u x = 0  ∂x 4 π  ( x + a ) + y ( x − a ) + y 
u=0⇔ ⇔
u y = 0 thay y = 0 ⇔ u + q  2 − 2  = 0
 4π  ( x + a ) ( x − a ) 
0


 q  4a   aq
 ⇔ u0 +  2 2  = 0 ⇔ x = ± + a2
 4π  x − a   πu 0
g. Chuy n ñ ng quanh tr tròn (Γ
Γ=0)
T h p c a chuy n ñ ng th ng ñ u,
n m ngang (u0) + lư ng c c (m0)
 R2 
ϕ = u o r cos θ1 + 2 
 r  (6.18)
 R2 
ψ = u o r sin θ1 − 2 
 r 

Phân b v n t c trên m t tr r=R:


 1 ∂ϕ
u θ = = −2u 0 sin θ (6.19)
⇒ ϕ = 2u 0 R cos θ ⇒  r ∂θ r =R
u = 0
 r

Hai ñi m d ng trên m t tr :

uθ = 0 ⇔ θ = 0 ; θ = π ⇒ có hai ñi m d ng A, B trư c và sau m t tr .

Phân b v n t c trên m t tr :
Gi sư p∝=pa ta suy ra : ρu 20 (6.20)
p du
tr = (1 − 4 sin 2 θ)
2
Do bi u ñ phân b áp su t ñ i x ng qua ox l n oy nên t ng l c tác d ng lên
m t tr trong trư ng h p này = 0
h. Chuy n ñ ng quanh tr tròn xoay (Γ≠0):
Bao g m chuy n ñ ng quanh tr tròn + xoáy t do (Γ +)
 R2  Γ
ϕ = u o r cos θ1 + 2  + θ
 r  2π (6.21)
 R2  Γ
ψ = u o r sin θ1 − 2  − ln r
 r  2π

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Phân b v n t c trên m t tr 1 Γ (6.22)
u r = 0; u θ = −2u 0 sin θ +
R 2π
Γ < π →
Γ Γ 
= ⇔ θ= ⇔ θ= ⇒ Γ = π →
π π Γ > π
 →

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


6.2 Tóm t t lý thuy t ph n L c nâng – L c c n
6.2.1 L p biên trên b m t t m ph ng
S Reynolds:

(6.23)
B dày l p biên t ng:

(6.24)
trong ñó:
x: kho ng cách tính t mũi t m ph ng (m)
: ñ nh t ñ ng h c c a lưu ch t (m2/s)
V: v n t c dòng lưu ch t xa b m t t m ph ng (m/s).
ð i v i t m ph ng, s Reynolds t i h n trong kho ng ñ n .
6.2.2 L c c n và l c nâng
L c c n trên m t b m t ñư c tính theo phân b áp su t p và ng su t ma sát
trên toàn b b m t và chi u lên phương song song v i chi u vector v n t c dòng
lưu ch t:

(6.25)
L c nâng trên m t b m t ñư c tính theo phân b áp su t p và ng su t ma sát
trên toàn b b m t và chi u lên phương vuông góc v i chi u vector v n t c dòng
lưu ch t:

L = ∫ dF y = − ∫ p sin dA + ∫ w cos dA (6.26)


H s l c c n CD:

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


(6.27)

H s l c nâng CL:

(6.28)

trong ñó:
là kh i lư ng riêng c a lưu ch t (kg/m3).
V: v n t c dòng lưu ch t (m/s).
A: di n tích ch n dòng (ñón dòng) hay di n tích b m t t o l c c n và l c
nâng (m2). Di n tích này ñư c qui ư c cho t ng bài toán c th .

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


BÀI T P TH LƯU CÓ L I GI I

Bài 6.1 M t chuy n ñ ng ph ng c a lưu ch t không nén có vector v n t c:


u x = xy 2 ; u y = x 2 y
H i chuy n ñ ng có t n t i không?

Bài gi i:
∂u x ∂u y
Phương trình liên t c : div u = + =y 2 +x 2 ≠ 0
∂x ∂y
V y chuy n ñ ng không t n t i.

Bài 6.2 M t chuy n ñ ng ph ng có vectơ v n t c


u x = y ; u y = − 3x 2
Xác ñ nh tính ch t c a chuy n ñ ng?

Bài gi i:

∂u x ∂u y
div u = + = 0+0 = 0
∂x ∂y
 ∂u ∂u y 
rot u =  x −  k = 1+ 3 2 k = 5 2 k ≠ 0

 ∂y ∂x 
V y ñây là chuy n ñ ng n ñ nh, 2 chi u, quay c a lưu ch t không nén
ñư c.

Bài 6.3 M t chuy n ñ ng có vectơ v n t c


u x = a x 2 − y 2 ; u y = −2axy ; u z = 0
H i chuy n ñ ng có t n t i không? N u t n t i xác ñ nh phương trình hàm dòng và
hàm th v n t c.
Bài gi i:
∂u x ∂u y
a) div u = + = 2ax + − 2ax = 0
∂x ∂y
V y ñây là chuy n ñ ng 2 chi u c a lưu ch t không nén ñư c.
b) Phương trình hàm dòng:
∂ψ
ux = = a x 2 − y2 (1)
∂y
∂ψ
uy = − = −2axy (2)
∂x
Tích phân phương trình (1) ta có :

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


2 ay 3
ψ = ax y − +f x (3)
3
L y vi phân phương trình (3) và so sánh v i (2)
∂ψ
= 2axy + f ′ x = 2axy
∂x
V y f ′ x = 0 hay f = const.
Phương trình hàm dòng là :
 2 y3 
ψ = a  x y −  + C
 3 
c) Phương trình hàm th v n t c:
∂φ
ux = = a x 2 − y2
∂x
∂φ
uy = = −2axy
∂y
Tương t như trên ta có :
 x3 
φ = a  − xy 2  + f y
 3 

∂φ
= −2axy + f ′ y = −2axy ⇒ f ′ y = 0 hay f y = const
∂y
 x3 
φ = a  − xy 2  + C
 3 

Bài 6.4 M t chuy n ñ ng có vectơ v n t c


u x = a x 2 − y 2 ; u y = −2axy ; u z = 0 v ia=3
Xác ñ nh phương trình ñư ng dòng qua ñi m A(2, 3) và lưu lư ng ch y qua
ñư ng cong n i 2 ñi m A và B(2, 1)

Bài gi i:
 2 y3 
Theo như bài 2 ta có phương trình hàm dòng : ψ = 3  x y − +C
 3 

Giá tr C có th ch n b t kỳ.
N u ch n C = 5, hàm dòng qua A(2, 3) có giá tr :

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


 3 
 2 y3  2 −3
ψ A = 3  x y −  + 5 = 3  2 −3 − +5 = 6
3   3 
  
V y phương trình ñư ng dòng qua A(2, 3) là :
 2 y3 
3  x y −  + 5 = 6 hay 3x 2 y − y 3 = 1
 3 
Tương t , hàm dòng qua B(2, 1) có giá tr :
 3 
 2 y3  2 1
ψ B = 3  x y −  + 5 = 3  2 1 −  + 5 = 16

 3   3 
Lưu lư ng ch y qua ñư ng cong n i 2 ñi m A và B là :
q AB = ψ A − ψ B = 6 − 16 = 10 m 2 s

Bài 6.5. Không khí (kh i lư ng riêng 1,21kg/m3) chuy n ñ ng như m t xoáy t do
ñ t t i g c t a ñ . Chênh l ch áp su t gi a 2 ñi m A trên ñư ng dòng có bán kính
1m và ñi m B trên ñư ng dòng có bán kính 1,2m là 150Pa. Tìm giá tr cư ng ñ
xoáy Γ.

Bài gi i:
Γ
Xoáy t do có v n t c là uθ = ; ur = 0
2πr
Γ Γ
u A = u θA = và u B = u θB =
2π rA 2π rB
Phương trình Bernoulli :
p A u 2A p B u 2B
zA + + = zB + +
γ 2g γ 2g
N u b qua nh hư ng c a tr ng l c ta có :
p A u 2A p B u 2B u 2A u 2B p B p A
+ = + ⇒ − = −
γ 2g γ 2g 2g 2 g γ γ
2
1
 Γ  1  150 × 2
Hay :   2 − 2  =

 2π 
 1 1,2  1,21
2
Suy ra cư ng ñ xoáy : Γ = 178,98 m s

Bài 6.6 M t hình tr có bán kính r0 = 0,4m quay ñ u quanh tr c th ng ñ ng v i


v n t c quay 2rad/s trong không khí có ρ = 1,21kg/m3. Xác ñ nh v n t c và áp su t
t i ñi m A cách m t tr 0,2m. B qua nh hư ng c a tr ng l c.

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Bài gi i:

N u trong tr có ch t l ng thì chuy n ñ ng c a ch t l ng trong kh i tr xem


như m t xoáy cư ng b c (ho c xem như tĩnh tương ñ i, ñã h c chương 2).
Không khí bên ngoài tr b kéo chuy n ñ ng theo và xem như m t xoáy t do.
Như v y v n t c t i ñi m B sát m t tr s có v n t c theo xoáy cư ng b c :
u B = r0 v i = 2 rad s là v n t c quay ñ u
Γ
theo xoáy t do : uB = v i Γ là cư ng ñ xoáy
2πr0
Ta suy ra Γ= r0 × 2π r0 = 2 × 0,4 2 × 2π = 2,01 m 2 s
Γ
V n t c t i A : uA = = 0,533 m s
2πrA
B qua nh hư ng c a tr ng l c ta có :
pA u A2 p∞ u∞2 pA u A2
+ = + ⇒ =− = −0 ,0145 m
2g 2g 2g
Hay : p A = −0 ,0145 × 1,21* 9 ,81 = 0 ,172 Pa

Bài 6.7 M t ngu n có lưu lư ng q = 2 m 2 s ñ t t i v trí ( 1, 0) và m t xoáy t


do theo cùng chi u kim ñ ng h có cư ng ñ Γ = 3 m 2 s ñ t t i v trí (1, 0). Xác
ñ nh giá tr v n t c t i ñi m A(1, 2)

Bài gi i:

• •

V n t c t i A do ngu n có phương chi u như hình v và có giá tr :


q 2
u Ang = = = 0,113 m s
2π AB 2π × 2,828
V n t c t i A do xoáy có phương chi u như hình v và có giá tr :

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Γ 3
u Axoay = = = 0,239 m s
2π AC 2π × 2
V y v n t c t i A có giá tr :

2 2
 2  2
uA =  u Axoay + u Ang ×  +  u Ang ×
 
 = 0,328 m s
 2   2 

Bài 6.8 M t dòng ch y ñ u theo phương x có v n t c u 0 = 2 m s ch ng nh p


v i m t ngu n ñ t t i g c t a ñ có lưu lư ng q = 3 m 2 s . Xác ñ nh v trí ñi m
d ng A trên tr c hoành.

Bài gi i:

T i ñi m d ng A : uA = 0
Chuy n ñ ng ch ng nh p nên : u A = u d + u ng
q 3
⇒ u xA = u xd + u xng = u 0 − =2− =0
2πrA 2πrA
3
⇒ rA = = 0,24m hay x A = −0,24m

Bài 6.9 Gió th i ñ u v i v n t c u 0 = 2 m s quanh m t tr tròn ñ ng yên có


bán kính r0 = 0,5m . Xác ñ nh áp su t nh nh t trên m t tr . B qua nh hư ng
tr ng l c.

Bài gi i:

Theo phương trình Bernoulli :


p A u 2A p ∞ u ∞2
zA + + = z∞ + + ; z A = z∞ ; p∞ = pa = 0
γ 2g γ 2g

ði m có v n t c l n nh t s có áp su t nh nh t.
Trên m t tr v n t c l n nh t là : u max = 2u 0 = 4 m s
p min u 02 u 2max u 02 4u 02 3u 02
Áp su t nh nh t là : = − = − =−
γ 2g 2g 2g 2g 2g
⇒ p min = −7,26Pa

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Bài 6.10 Gió th i ñ u v i v n t c u 0 = 2 m s quanh m t tr tròn ñ ng yên có
bán kính r0 = 0,5m . Xác ñ nh áp su t t i ñi m A(1, 1). B qua nh hư ng tr ng
l c.

Bài gi i:
V nt ct iA:
  r02   0,5 2  2
 
u r = u 0 1 − 2  cos θ = 2 × 1 − ×
r 2  2 = 1,237
    
uA 
  r02   0,5 2  2
u = − u 1 +  sin θ = −2 × 1 + 
 θ 0  r2   2  2 = − 1,59
×
    
⇒ u A = 2,016 m s
Theo phương trình Bernoulli : p∞ = pa = 0
p A u 2A p ∞ u ∞2 p A u 02 u 2A
+ = + ⇒ = −
γ 2g γ 2g γ 2g 2g
⇒ p A = −0,038Pa

Bài 6.11 M t hình tr ñư ng kính D = 1,2m; dài L = 8m; quay ñ u quanh tr c


th ng ñ ng c a nó v i v n t c 12 vòng/phút trong dòng nư c ch y ñ u v i v n t c
U0 = 4m/s th ng góc v i tr c tr . B qua nh hư ng tr ng l c. Tính l c tác d ng
lên hình tr theo phương vuông góc v i dòng nư c.

Bài gi i:
Hình tr xoáy quanh tr c v i cư ng ñ xoáy :
2 2 2
D D  2 n  D  2 12  1,2 
=2 u =2   =2    = 4 × ×   = 2 ,84 m 2 s
2 2  60   2  60  2 

L c tác d ng lên m t tr :

F = ρU 0 Γ L = 1000 × 4 × 2,84 × 8 = 90958 N

BÀI T P TH LƯU CÓ ðÁP S

Bài 6.12 Chuy n ñ ng 2 chi u c a lưu ch t không nén ñư c có các thành ph n v n


t c:
u x = x − 4y
u y = − y − 4x
Tìm phương trình hàm dòng và hàm th v n t c.

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


2 x2
2 y2
ðS: ψ = 2 x + xy − 2 y + C ; ϕ = − 4 yx − +C
2 2
Bài 6.13 Hàm dòng nào sau ñây là hàm dòng c a chuy n ñ ng th :
1) ψ = xy
2) ψ = 2x 2 + xy − 2 y 2
3) ψ = −2 x 2 + y
4) ψ = 3x 2 y − y 3

ðS: 1) và 2)

2 3
Bài 6.14 Cho hàm dòng ψ = 3x y − y có ñơn v là m2/s trong h t a ñ x, y
tính b ng m.
a) Xác ñ nh phương trình ñư ng dòng ñi qua ñi m M(1, 2) .
b) Tính lưu lư ng ñơn v qua ñư ng n i 2 ñi m A(1, 0) và B(0, 1)
2
ðS: a) 3x y − y 3 + 2 = 0 ; b) q = 1m2/s

Bài 6.15 Các thành ph n v n t c c a chuy n ñ ng 2 chi u là:


u x = x ; u y = −y
a) Xác ñ nh phương trình hàm dòng.
b) N u ch ng nh p thêm 1 dòng ch y có ψ = y thì phương trình hàm
dòng như th nào?
c) Xác ñ nh hàm th v n t c c a chuy n ñ ng ch ng nh p
ðS: a) ψ = xy + C
b) ψ = xy + y + C
x2 − y2
c) = + x+C
2
Bài 6.16 Chuy n ñ ng c a lưu ch t không nén có các thành ph n v n t c như sau:
u x = 3xy + 5 y 2 t ; u y = −1,5y 2 + 5x 2 t
Vi t phương trình ñư ng dòng t i th i ñi m t = 1s.

5 3
ðS: 1,5 x y 2 +
y − x3 = C
3
3 2 3
Bài 6.17 Phương trình ϕ = 0,04 x + axy + by bi u di n hàm th (tính b ng
m2/s ) c a chuy n ñ ng 2 chi u trong h t a ñ vuông góc n m ngang v i x, y tính
b ng m.
Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t
a) Xác ñ nh các h ng s a và b.
b) Tính chênh l ch áp su t gi a 2 ñi m (0, 0) và (3, 4), bi t lưu ch t có
kh i lư ng riêng là 1300kg/m3
ðS: a) a = −0,12 ; b = 0 b) p = 5,85 kN/m2.

Bài 6.18 Dòng ch y th g m 1 ngu n có lưu lư ng 30m2/s ñ t t i g c t a ñ và 1


ngu n khác có lưu lư ng 20m2/s ñ t t i M(1, 0). Xác ñ nh v n t c t i 2 ñi m A(−1,
0) và B(1, 1)
ðS: uA= 6,37m/s; uB= 6,06m/s

Bài 6.19 Ba dòng th : dòng ñ u v iv n


t c Uo, hai xoáy t do v i cùng cư ng ñ
Γ, ch ng nh p như trên hình v . V i x1 =
Γ
0,50m, x2 = 0,25m, Γ = 2,0m2/s, U0 = Γ

1,0m/s. Tính v n t c t i g c t a ñ
Hình bài 6.19
ðS: 0,91m/s

Bài 6.20 M t chuy n ñ ng th 2 chi u g m dòng


ñ u v i v n t c U0 và ñi m ngu n có lưu lư ng q.
Áp su t xa vô cùng xem như b ng áp su t khí tr i.
V i U0 = 1m/s, q = 5m2/s, ñi m ngu n ñ t t i to ñ
(0m, 1m). Tính áp su t dư t i g c to ñ (0,0)

ðS: 0,049m lưu ch t

Hình bài 6.20

Bài 6.21 Dòng ch y th g m 1 ngu n có lưu lư ng 30m2/s ñ t t i g c t a ñ và 1


ngu n khác có lưu lư ng 20m2/s ñ t t i M(1, 0). Xác ñ nh áp su t t i A(1, 1). Bi t
áp su t xa vô c c là áp su t khí tr i và kh i lư ng riêng c a lưu ch t là ρ =
2kg/m3. B qua nh hư ng c a tr ng l c.
ðS: pB = 36,72N/m2

Bài 6.22 M t tr tròn bán kính 4cm có tr c ñi qua g c t a ñ O, ñ t trong dòng


ch y ñ u v i v n t c 30m/s theo phương x. Xác ñ nh v n t c t i A ( 4cm, 1cm)
ðS: ux = 5,08m/s; uy = 13,29m/s

Bài 6.23 Trong không khí (ρ=1,228kg/m3) chuy n ñ ng v i v n t c U0=10m/s, có


m t xoáy t do v i cư ng ñ xoáy Γ = 60π (m2/s). Xem chuy n ñ ng là có th .

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Ch n tr c t a ñ x theo hư ng dòng khí, g c t i tâm xoáy. Giá tr áp su t t i ñi m
A(5m, −2m) là bao nhiêu?
ðS: 44.5N/m2
Bài 6.24 M t dòng nư c ch y có th trong m t ph ng n m ngang có hàm th v n
t c
1
φ=− 3x 2 y − y 3
10
Bi t áp su t t i g c t a ñ O là pO = 0. Áp su t t i ñi m M(1, 2) có giá tr bao
nhiêu?
ðS: 1,13KN/m2

Bài 6.25 Chuy n ñ ng c a nư c xem như là m t chuy n ñ ng th ch ng nh p c a


m t xoáy t do theo ngư c chi u kim ñ ng h v i cư ng ñ Γ = 5m2/s và m t
ñi m hút t i g c t a ñ O v i lưu lư ng q = 5m2/s. Xem áp su t và v n t c xa vô
c c là 0. Áp su t t i A(1, 1) có giá tr bao nhiêu?

ðS: 317N/m2

Bài 6.26 M t mái l u có d ng bán tr ñư c làm thí nghi m ñ tính l c nâng khi gió
th i. Tính l c nâng khi gió th i tác d ng lên 1m chi u dài l u. Bi t bán kính l u là
3m, v n t c gió là 20m/s và không khi có ρ =1,16kg/m3
ðS: 2320N

Bài 6.27 Dòng nư c ch y v i v n t c 5m/s bao quanh 1 tr tròn xoay v i cư ng ñ


1m2/s. Tính l c nâng trên 1m dài tr .
ðS: FL = 5000N

Bài 6.28 M t tr tròn có ñư ng kính 1m ñ t trong không khí (ρ=1,22kg/m3)


chuy n ñ ng ñ u v i v n t c 3m/s. Tr tròn xoáy ñ u quanh tr c c a nó sao cho
ch có 1 ñi m d ng trên m t tr . Xác ñ nh l c nâng tác d ng lên 1m dài tr .
ðS: FL = 68,95N

Bài 6.29 M t tr tròn di chuy n ñ u trong nư c ñ sâu 10m. Tính t c ñ c a tr


ñ không x y ra hi n tư ng n i b t trên b m t tr . Nư c nhi t ñ 50C.
ðS: u = 11,41m/s.

BÀI T P L C C N CÓ L I GI I
Bài 6.30 Nư c ch y qua b m t t m ph ng ñư c ñ t song song v i chi u dòng
ch y v i v n t c b ng 2 cm/s. Hãy tính v n t c nư c t i ñi m cách 10mm so v i b
m t t m kho ng cách b ng 1,5m và 15m tính t mũi t m. Ch n s Reynolds t i
h n là 3.105 và phân b v n t c trong l p biên theo qui lu t parabol:

Bài gi i:
S Reynolds t i h n:
Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t
kho ng cách x=1,5m, v trí này trong l p biên t ng. B dày l p
biên v trí này:

V nt c ñ kho ng cách 10mm=0,01m so v i b m t t m ph ng:

Tương t , kho ng cách x=15m, và s.

Bài 6.31

Hình 6.31
Tr c u có ti t di n hình ch nh t 1m x 2m trong kênh v i m c nư c sâu 10m và
v n t c dòng nư c b ng 10m/s, như trên Hình 6.31. Xem phân b v n t c nư c
trong kênh là ñ u. Hãy tính mô ment u n do dòng nư c tác d ng lên chân tr c u.
L y h s l c c n b ng 2,5.
Bài gi i
Khi xem phân b v n t c nư c trong kênh là ñ u, l c c n phân b ñ u trên
toàn b ph n b m t tr c u ng p trong nư c. L c c n t ng h p D có ñi m ñ t
gi a chi u cao c a tr , như trên Hình 6.31a.

D
10 m
5m

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Hình 6.31a.
L c c n tác d ng lên tr c u:

Moment tác d ng lên chân tr c u:

Bài 6.32
Máy bay có di n tích cánh b ng 18,6 m2 và tr ng lư ng b ng 8896 N. Hãy tính
công su t l c ñ y c n thi t ñ máy bay duy trì ch ñ bay b ng (bay ngang). Bi t
h s l c nâng b ng 0,4 và h s l c c n b ng 0,05.
ðS: V n t c bay ngang = 12,63 m/s, L c c n = 89 N, Công su t = 1123,6 W.
Bài gi i
ch ñ bay b ng, l c nâng b ng v i tr ng lư ng và l c ñ y b ng v i l c c n.

L c c n:
D=CD*0,5*

Công su t l c ñ y:
P=DV=1112*44,64=49637,2 W

BÀI T P L C C N CÓ ðÁP S
Bài 6.34
Nư c ch y trên b m t t m ph ng ñư c ñ t song song v i chi u dòng ch y. V n
t c nư c b ng 0,5m/s. Hãy tính kho ng cách t mũi t m ph ng ñ l p biên trên b
m t t m ph ng b t ñ u r i. Hãy tính b dày l p biên v trí ñó. Ch n s Reynolds
t i h n là 3.105. ð nh t c a nư c b ng 10 6 m2/s.
ðS: 0,6m; 5,5mm.

Bài 6.35
Dòng lưu ch t ch y qua b m t t m ph ng ñư c ñ t song song v i dòng. B dày
l p biên v trí 1,3m tính t mũi t m ph ng b ng 12 mm. Hãy tính b dày l p biên
các v trí 0,2m, 2,0m và 20m tính t mũi t m ph ng. Gi s l p biên t ng. Bi t
nhi t ñ b ng 200C.

ðS: 4,7mm; 14,9mm; 47,1mm.

Bài 6.36
Ma sát gi a gió và ñ a hình trên m t ñ t hình thành l p biên khí quy n. Phân b
v n t c trong l p biên ñó có th ñư c x p x b ng qui lu t hàm mũ:

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


v i h s a và n ph thu c vào ñ a hình, như trên Hình 6.36.
N u v n t c gió b ng 16 km/h t ng th 10 c a toà nhà trong ñô th l n, hãy tính
v n t c gió trung bình t ng th 16 c a toà nhà ñó. Xem chi u cao các t ng là như
nhau.

Hình 6.36

ðS: 19,3km/h
Bài 6.37
Áp su t và ng su t ma sát trên b m t t m ph ng vuông v i di n tích b ng 1m x
1m ñư c cho như trên Hình 6.37.

Hình 6.37
Hãy tính l c nâng và l c c n lên t m ph ng trong hai trư ng h p:
a) ch tính do áp su t, b qua ng su t ma sat.
b) tính ñ n c áp su t và ma sát.
So sánh giá tr l c trong hai trư ng h p.

ðS: a) D=3,474 kN; L= 0,427 kN; b) D= 3,457 kN, L=0,559 kN;

Bài 6.38
T m ph ng vuông ñư c ñ t vuông góc v i chi u dòng lưu ch t. Áp su t trên m t
trư c c a t m b ng 0,7 l n giá tr áp su t d ng trong khi áp su t trung bình trên
m t sau c a t m là áp su t chân không và b ng 0,4 l n áp su t d ng. Hãy tính h s
l c c n lên b m t t m. Xem áp su t tĩnh c a dòng lưu ch t b ng 0.
ðS: 1,1.

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Bài 6.39
Toà nhà cao t ng có di n tích sàn hình ch nh t v i kích thư c 50m x 75m và cao
250m. Hãy tính l c và moment u n do gió có v n t c b ng 50 km/h tác ñ ng lên
chân nhà theo hai hư ng:
a) vuông góc v i c nh ng n, v i h s l c c n b ng 1,9.
b) vuông góc v i c nh dài, v i h s l c c n b ng 2,8.
Xem phân b v n t c gió là ñ u.
ðS: a) D= 2748,8kN, Moment= 343,6 MNm; b) D=6,08 MN; Moment= 759,5
MNm.

Bài 6.40
B n nư c hình c u có ñư ng kính Ds=20m ñư c ñ b ng tr ch ng như trên Hình
6.10. Tr có ñư ng kính Dc=5m và chi u cao b=30m. Gi s l c c n do gió tác
d ng lên c h th ng ñư c có th ñư c tính cho t ng ph n: b n nư c và tr . Hãy
tính moment u n tác d ng lên chân tr khi v n t c gió b ng 50 km/h. Xem v n t c
gió là phân b ñ u.
ðS: Rec u= 1,8.107, CD= 0,4 (tra ñ th ), Dc u= 14544.4N; Retr = 4,6.106, CD= 0,8
(tra ñ th ), Dtr = 13889N; Moment= 790109 Nm.

Hình 6.40

Bài 6.41
H s l c c n lên hai mô hình xe t i ñư c cho như trên hình. Hãy tính công su t
ñ ng cơ c n thi t ñ xe di chuy n v i v n t c ñ u b ng 105 km/h, bi t chi u cao và
chi u r ng l n nh t c a xe b ng h=4,2 m và b=3,5 m.
ðS: a) 153,2 kW; b) 210,1 kW.

Bài 6.42
S i cáp có ñư ng kính b ng 12 mm ñư c treo gi a hai c t cách nhau 50 m. Hãy
tính l c kéo (theo phương ngang) do s i cáp tác d ng lên t ng c t khi gió th i qua
s i cáp có v n t c b ng 30m/s.
ðS: Re= 24 000, CD= 1,5, D= 486N, L c tác d ng lên m i tr = 243 N.
Bài 6.43
Qu bóng bàn có ñư ng kính b ng 38,1mm và tr ng lư ng b ng 0,0245 N ñư c
th ra t ñáy h bơi. Hãy tính v n t c n i lên m t nư c c a qu bóng khi qu bóng
ñã chuy n ñ ng n ñ nh, n u xem h s l c c n c a qu bóng b ng 0,5.
ðS: L c ñ y Archimedes = L c c n + Tr ng l c => V=0,95 m/s.

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Hình 6.41
Bài 6.44

Hình 6.44
Khinh khí c u có chi u dài b ng 39 m và ñư ng kính l n nh t b ng 10m. H s l c
c n theo phương ngang là 0,06. Hãy tính công su t l c ñ y c n thi t ñ khinh khí
c u di chuy n v i t c ñ 80 km/h.
ðS: F=1396,3N; P=31028,07 W

Bài 6.45
Hãy tính l c c n do gió v i v n t c 50 km/h tác d ng lên m t t m b ng qu ng cáo
ph ng có chi u cao b ng 2m và chi u r ng 3m. Gió th i vuông góc v i m t b ng.
H s l c c n b ng 1,9.
ðS: 1319,4N.

Bài 6.46
Cánh máy bay hình ch nh t có t s chi u dài/chi u r ng b ng 6 t o ra l c nâng
b ng 4450 N t c ñ 61 m/s. Hãy tính chi u dài cánh. H s l c nâng b ng 1,0.

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


ðS: 3,46m.

Bài 6.47

Hình 6.47
Khi h cánh, chim có th thay ñ i t c ñ b ng cách xoè cánh và lông ñ thay ñ i
di n tích cánh và h s l c nâng trên cánh. Gi s di n tích cánh tăng thêm 50% và
h s l c nâng tăng 30%, t c ñ h cánh c a chim có th gi m bao nhiêu ph n trăm
so v i khi bay ngang? Các thông s khác xem như không ñ i.
ðS: 72%.

Bài 6.48
Máy bay ñang ch ñ bay b ng (bay ngang) v n t c 225km/h. H s l c nâng
trên toàn b thân máy bay v n t c này là 0,45 và h s l c c n b ng 0,065. Kh i
lư ng máy bay b ng 900 kg. Hãy tính di n tích t o l c nâng lên máy bay (bao g m
t t c các di n tích trên thân và cánh có th t o l c nâng), l c ñ y và công su t
ñ ng cơ. L y ñi u ki n khí quy n tiêu chu n ( m c nư c bi n và 20oC).
ðS: Di n tích cánh = 8,37m2, D=T=1275 N, Công su t = 79,7 kW.

Bài 6.49
Tàu cánh ng m có di n tích t o l c nâng (trên cánh và thân) b ng 0,7 m2. H s l c
nâng và l c c n b ng 1,5 và 0,63. T ng tr ng lư ng tàu b ng 17793 N. Hãy tính
v n t c t i thi u ñ l c nâng b ng v i tr ng lư ng tàu. v n t c ñó, công su t l c
ñ y c a chân v t b ng bao nhiêu? N u công su t l c ñ y t i ña b ng 150 hp, hãy
ư c tính v n t c l n nh t c a tàu. Cho kh i lư ng riêng nư c b ng 1000 kg/m3.
(1 hp = 745,7 W)
ðS: 5,8 m/s; 43,022 kW; 22,5 m/s.

Bài 6.50
Mô hình thu nh c a cánh máy bay ñư c th nghi m trong h m gió v n t c gió
b ng 30,5 m/s. Cánh hình ch nh t v i kích thư c b ng 0,15 m x 0,75 m. Mô hình
cánh ñư c ñ b ng tr tròn có ñư ng kính b ng 2,5 cm và cao 25 cm. L c ño ñư c
chân tr ñ b ng 44,5 N theo phương ñ ng và 6,7 N theo phương ngang. Hãy
tính h s l c nâng và h s l c c n c a cánh. Cho kh i lư ng riêng c a khí b ng
1,2 kg/m3.
ðS: CL=0,71; Retr =5,1.104, CD, tr = 1,5, Dtr = 5,23N; CD, cánh=0.023

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


CÂU H I TR C NGHI M

Câu 6.1 Chuy n ñ ng c a lưu ch t g i là có th khi :


a) Lưu ch t lý tư ng b) Lưu ch t không nén ñư c
c) T n t i hàm dòng d) c 3 câu trên ñ u sai.
Câu 6.2 Chuy n ñ ng th ph ng có các ñ c tính sau:
a) Chuy n ñ ng n ñ nh 2 chi u c a lưu ch t lý tư ng không nén ñư c
b) Th a phương trình liên t c Div( u ) = 0
p u2
c) Năng lư ng z + + không thay ñ i ñ i v i m i ñi m trong
γ 2g
lưu ch t.
d) C 3 câu trên ñ u ñúng
Câu 6.3 Trong chuy n ñ ng th ph ng:
a) Hàm dòng ψ và hàm th ϕ luôn th a phương trình Laplace.
b) Luôn t n t i 1 hàm ϕ sao cho u = gradϕ và rot u = 0
c) Các ñư ng dòng và ñư ng ñ ng th luôn tr c giao v i nhau.
d) C 3 câu trên ñ u ñúng.
Câu 6.4 Ch n câu ñúng nh t:
a) Trong chuy n ñ ng 2 chi u, lưu lư ng qua ñư ng n i 2 ñi m A và B
b ng hi u giá tr hàm dòng t i 2 ñi m ñó.
b) Luôn t n t i hàm dòng ψ trong chuy n ñ ng 2 chi u dù chuy n ñ ng quay
hay không quay.
c) Hàm dòng ψ không th a phương trình Laplace khi chuy n ñ ng quay.
d) C 3 câu trên ñ u ñúng.
Câu 6.5 Ch n câu ñúng:
a) Luôn t n t i hàm th ϕ trong chuy n ñ ng 2 chi u dù chuy n ñ ng quay
hay không quay.
b) Hàm dòng ψ th a phương trình Laplace khi chuy n ñ ng không quay.
c) Hàm dòng ψ t n t i trong chuy n ñ ng 3 chi u, không quay.
d) C 3 câu trên ñ u ñúng

Câu 6.6 Ch n câu ñúng:


a) Ngu n nhìn trong không gian 3 chi u là 1 ñư ng th ng và v n t c ch y
ñ u ra theo m i phương th ng góc v i ñư ng ñó.
b) Ngu n là ñi m mà lưu ch t ch y ñ u vào v i lưu lư ng không ñ i.
c) Ngu n là ñi m ch có v n t c theo phương th ng góc v i bán kính.
d) C 3 câu trên ñ u ñúng

Câu 6.7 Trong chuy n ñ ng c a 1 xoáy t do:


a) rot u = 0 t i m i ñi m, tr ñi m ñ t xoáy.
b) Ch có v n t c theo phương vòng, v n t c theo phương bán kính b ng 0.
c) Có các ñư ng dòng là các vòng tròn ñ ng tâm

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


d)C 3 câu trên ñ u ñúng

Câu 6.8 Trong dòng ch y có th , n ñ nh trong trư ng tr ng l c, h ng s C trong


phương trình:
p u2
z+ + =C
2g
a) Là h ng s cho m i ñi m.
b) Ch là h ng s trên 1 ñư ng dòng.
c) Ch là h ng s trên ñư ng pháp tuy n v i ñư ng dòng.
d) Tùy thu c vào dòng ch y bi n ñ i ch m hay bi n ñ i g p.

Câu 6.9 Cho hai chuy n ñ ng th ψ1


và ψ2, có các ñư ng dòng như hình v
bên, giá tr c a hàm dòng ñ i v i
chuy n ñ ng th t ng h p ψ = ψ1 + ψ2,
t i ñi m A là:
a) ψ = 20
b) ψ = 10
c) ψ = 0
d) ψ = +10
e) ψ = +20

Câu 6.10 Lưu ch t lý tư ng chuy n ñ ng


n ñ nh có th quanh n a hình tr như
hình v . T ng l c F tác d ng lên n a m t
tr là:
a) F = 0
b) F ≠ 0 hư ng theo xu ng ngư c phương z.
c) F ≠ 0 hư ng lên trên theo phương z.
d) F ≠ 0 hư ng qua trái ngư c phương x.

Câu 6.11 Trong chuy n ñ ng ch ng nh p m t


chuy n ñ ng ñ u song song và m t ñi m ngu n
như hình v . V n t c u θ = 0 t i:
a) Ch t i g c t a ñ O
b) T i các ñi m trên tr c tung.
c) T i các ñi m trên
tr c hoành. Hình câu 6.11
d) Không có ñi m nào
uθ = 0
Câu 6.12 Hai dòng ch y có th :
dòng ñ u v i v n t c dòng ñ u

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


Hình câu 6.12
v i v n t c U0 và ñi m ngu n có cư ng ñ q ch ng nh p như trên hình v . Kho ng
cách ñi m d ng so v i ñi m ngu n, xngu n, s gi m khi:

a) q gi m, các y u t khác không ñ i.


b) U0 gi m, các y u t khác không ñ i.
c) a gi m, các y u t khác không ñ i.
d) C 3 câu trên ñ u ñúng

Câu 6.13 Hai dòng ch y có th :


dòng ñ u v i v n t c Uo và ñi m
gi ng có cư ng ñ q ch ng nh p
như trên hình v . Kho ng cách
ñi m d ng so v i ñi m gi ng,
xgi ng, s gi m khi:

Hình câu 6.13

a) Uo tăng, các y u t khác không ñ i.


b) q gi m, các y u t khác không ñ i.
c) C a) và b) ñ u sai.
d) C a) và b) ñ u ñúng

Câu 6.14 M t lư ng c c có ñi m
ngu n và gi ng ñ t cách nhau 1 Ngu n Gi ng
kho ng 2a vô cùng nh như hình v .
ðư ng dòng là:

Hình câu 6.14


a) Nh ng vòng tròn ñ ng tâm t i g c t a ñ O.
b) Nh ng vòng tròn có tâm n m trên tr c
hoành Ox và ti p xúc v i Oy.
c) Nh ng vòng tròn có tâm n m trên tr c
tung Oy và ti p xúc v i Ox.
d) C 3 câu trên ñ u sai.

Câu 6.15 Gió th i ñ u quanh hình tr ñ ng yên


như hình v . V trí có v n t c l n nh t trên m t tr
là:
Hình câu 6.15 và 6.16
Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t
a) ði m 1 và 5
b) ði m 2 và 6
c) ði m 3 và 7
d) ði m 4 và 8

Câu 6.16 Gió th i ñ u quanh hình tr ñ ng yên như hình v . V trí có áp su t l n


nh t trên m t tr là:
a) ði m 1 và 5
b) ði m 2 và 6
c) ði m 3 và 7
d) ði m 4 và 8
Câu 6.17 Dòng ch y ñ u bao quanh hình tr tròn xoay. Chi u c a l c nâng F
trong hình nào sau ñây ñúng.

Γ Γ
Γ Γ

Câu 6.18 Gió th i ñ u quanh hình tr xoay cùng


chi u kim ñ ng h như hình v . Chi u c a l c nâng
là:
a) T 1 sang 5
b) T 2 sang 6
c) T 7 sang 3
d) T 8 sang 4

Câu 6.19 Trong dòng ch y th bao quanh tr tròn: Hình câu 6.18
a) Trên b m t tr giá tr hàm th ϕ = 0
b) Có 4 ñi m d ng
c) Luôn có 2 ñi m d ng trên m t tr khi hình tr xoay.
*d) Có th không có ñi m d ng trên m t tr tùy cư ng ñ xoáy Γ.

Câu 6.20 Trong dòng ch y th bao quanh tr tròn ñ ng yên. Tìm câu sai.
a) V n t c trên m t tr b ng 0.
b) Trên b m t tr giá tr hàm dòng ψ = 0
c) Các ñi m trên tr c hoành có giá tr hàm dòng ψ = 0
d) L c nâng và l c c n tác d ng lên tr tròn b ng 0.

Câu 6.21 Trong dòng ch y có th . Tìm câu ñúng nh t.

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


a) Trên b m t thành r n, bi n thiên hàm th theo phương pháp tuy n
∂φ ∂n = 0
b) Trên b m t thành r n, hàm dòng ψ = const.
c) Sát b m t thành r n, v n t c = 0
d) c 2 câu a) và b) ñ u ñúng.

Sách Bài T p Cơ luu ch t (lưu hành n i b ) B môn Cơ Lưu Ch t


TAØI LIEÄU THAM KHAÛO

1. Traàn chaán Chænh, Leâ Thò Minh Nghóa. Cô hoïc chaát loûng kyõ thuaät. Tp.HCM (1992)

2. Nguyeãn Höõu Chí, Nguyeãn Höõu Dy, Phuøng Vaên Khöông. Baøi taäp cô hoïc chaát loûng
öùng duïng. Haø noäi (1979).

3. Ngoâ Vi Chaâu, Nguyeãn Phöôùc Hoaøng, Vuõ Duy Quang, Ñaëng Huy Chí, Voõ Syõ Huyønh,
Leâ Danh Lieâm. Baøi taäp thuûy löïc vaø maùy thuûy löïc. Haø noäi (1979)

4. Comolet R. Meùcanique expeùrimentale des fluides. Masson, Paris (1982)

5. Streeter V.L., E. Benjamin Wylie. Fluid mechanics. Mc.Graw-Hill, Singapore


(1983)

6. R. Ouziaux, J. Perrier. Meùcanique des fluides appliqueùe. Dunod, Paris (1978)

7. Douglas J.F., Gasiorek J.M., Swaffield. Fluid mechanics. Longman, New-York


(1986)

8. Douglas J.F. Solving problems in fluid mechanics. Mc.Graw-Hill, Singapore (1992)

9. James E.A. John, William L. Haberman. Introduction to fluid mechanics. Prentice-


Hall, India (1983)

10. Vennard J.K. Fluid mechanics. John Wiley & sons Inc., USA (1961)

11. Alshul A.D., Voitinskaja Y.A. Hydralitseskie poteri na trenie v vodovodax


electrostansii. Energoizdat, Moscow (1985)

12. Tsugaev R.R. Hydravlika. Energoizdat, Leningrad (1982)

163
PHỤ LỤC

164
Phuï luïc 1 Caùc tính chaát vaät lyù cuûa nöôùc

Nhieät Khoái löôïng Ñoä nhôùt Ñoä nhôùt Söùc caêng AÙp suaát hôi Suaát ñaøn Heä soá nôû
ñoä rieâng r ñoäng löïc ñoäng hoïc, n maët ngoaøi, baõo hoøa, hoài, E nhieät
kg/m3 hoïc, m 10-6m2/s s pv/g aT
0 -3 -2
C 10 kg/m.s 10 N/m m MN/m2 10-4K-1
0 999.9 1.792 1.792 7.62 0.06 2040 0.68
5 1000.0 1.519 1.519 7.54 0.09 2060
10 999.7 1.308 1.308 7.48 0.12 2110 0.88
15 999.1 1.140 1.141 7.41 0.17 2140
20 998.2 1.005 1.007 7.36 0.25 2200 2.07
25 998.1 0.894 0.897 7.26 0.33 2220
30 995.7 0.801 0.804 7.18 0.44 2230 2.94
35 994.1 0.723 0.727 7.10 0.58 2240
40 992.2 0.656 0.661 7.01 0.76 2270 3.85
45 990.2 0.599 0.605 6.92 0.98 2290
50 988.1 0.549 0.556 6.82 1.26 2300 4.58
55 985.7 0.506 0.513 6.74 1.61 2310
60 983.2 0.469 0.477 6.68 2.03 2280 5.23
65 980.6 0.436 0.444 6.58 2.56 2260
70 978.8 0.406 0.415 6.50 3.20 2250 5.84
75 974.9 0.380 0.390 6.40 3.96 2230
80 971.8 0.357 0.367 6.30 4.86 2210 6.41
85 968.6 0.336 0.347 6.20 5.93 2170
90 965.3 0.317 0.328 6.12 8.18 2160 6.96
95 961.9 0.299 0.311 6.02 8.62 2110
100 958.4 0.284 0.296 5.94 10.33 2070 8.50

Phuï luïc 2 Caùc tính chaát vaät lyù cuûa khoâng khí (ôû 1at)

Nhieät ñoä Khoái löôïng rieâng Ñoä nhôùt ñoäng löïc Ñoä nhôùt ñoäng hoïc, n
T r hoïc, m
0
C kg/m3 10-6kg/m.s 10-6m2/s
-40 1.52 14.94 9.83
-20 1.40 15.92 11.37
0 1.29 18.05 13.22
20 1.20 18.15 15.13
40 1.12 19.05 18.01
60 1.06 19.82 18.70
80 0.99 20.65 20.86
100 0.94 21.85 23.24
120 0.90 23.20 25.78

165
Phuï luïc 3 Ñaëc tröng hình hoïc cuûa moät soá hình phaúng vaø hình khoâng gian

Dieän tích hay Vò trí troïng taâm Moment quaùn tính


Maët caét
theå tích
b
h bh 3
IC h yc = Ic =
y 2 12
bh
Hình chöõ nhaät

h
IC bh h bh 3
yC yc = Ic =
2 3 36
Hình tam giaùc
cb
IC h b+c h b + 2c b 2 + 4bc + c 2 h 3
yC h yc = Ic =
2 3 b+c 36 b + c
Hình thang
b

IC d d2 d d4
yC yc = Ic =
4 2 64
Hình troøn

I d
yC d2 4r d4
r yc = I=
8 3 128
Nöûa hình troøn

IC bh h bh 3
h yC yc = Ic =
4 2
Hình ellipse
b 64

I b
yC bh 4h bh 3
yc = I=
h 4 3
Nöûa ellipse
18
b
xC 2bh 3h 3b 3bh 3
I
h yC yc = ; xc = I=
3 5 8
Parabol
7

h d2 h
y h yc =
2
Hình truï
4
d

h 1 d2 h
y h yc =
4
Hình noùn
3 4
d

h 1 d2 h
y h yc =
3
Hình paraboloid
d 2 4

d d3 d
yc =
yC 2
Hình caàu
6

r d3 3r
yC yc =
8
Nöûa hình caàu
d 12

166
h y h2 h 4r - h
r 3r - h
4 3r - h
Choûm caàu
3

Ellipse

Nöûa Ellipse

Phuï luïc 4 Heä soá löïc caûn cuûa moät vaøi hình daïng

Vaät coù daïng hai chieàu Soá Reynolds CD

Truï troøn 104 ¸ 105 1.2

Nöûa oáng 4.104 1.2

Nöûa oáng 4.104 2.3

Truï vuoâng 3,5.104 2.0

Baûn moûng 104 ¸ 105 1.98

Truï ellip
2:1 105 0.46

Truï ellip 8:1 2.105 0.20

Vaät coù daïng ba chieàu Soá Reynolds CD


Hình caàu 104 - 105 0.47

Nöûa hình caàu 104 ¸ 105 0.42

Nöûa hình caàu 104 ¸ 105 1.17

Khoái vuoâng 104 ¸ 105 1.05

Khoái vuoâng 104 ¸ 105 0.80

167
Baûn chöõ nhaät vôùi
103 ¸ 105
=5
Chieàu daøi 1.20
Chieàu roäng
Ghi chuù : Tính theo kích thöôùc vuoâng goùc vôùi doøng chaûy

168
¾
D
Phuï luïc 5 Heä soá nhaùm n cuûa moät soá loøng daãn (heä SI)

Vaät lieäu beà maët loøng daãn nmin n nmax


A. OÁng vaø ñöôøng haàm
Kính 0.009 0.010 0.013
Ñoàng thau 0.009 0.010 0.013
Theùp:
- noái baèng maët bit hoaëc haøn 0.010 0.012 0.014
- noái baèng ren hoaëc ñinh taùn 0.013 0.016 0.017
Gang:
- sôn haéc ín 0.010 0.013 0.014
- khoâng sôn haéc ín 0.011 0.015 0.016
Goã 0.010 0.012 0.014
Vöõa ciment 0.010 0.013 0.015
OÁng beton saïch 0.010 0.011 0.013
OÁng beton coù raùc 0.011 0.013 0.014
OÁng beton ñoå trong coâp-pha goã nhaün, khoâng toâ. 0.012 0.014 0.016
OÁng beton ñoå trong coâp-pha goã khoâng nhaün, khoâng toâ laïi 0.015 0.017 0.020
OÁng ñaát nung (ruùt nöôùc ngaàm)
OÁng thoaùt nöôùc 0.011 0.013 0.017
0.012 0.013 0.016
B. Keânh coù lôùp phuû beà maët
Haéc ín 0.013 - 0.016
Theùp khoâng sôn 0.011 0.012 0.014
Theùp coù sôn beà maët 0.012 0.013 0.017
Goã baøo 0.010 0.012 0.014
Goã khoâng baøo 0.011 0.013 0.015
Vöõa ciment 0.011 0.013 0.015
Beton treân neàn ñaù phaúng 0.017 0.020 -
Beton treân neàn ñaù khoâng phaúng 0.022 0.027 -
C. Keânh khoâng coù lôùp phuû beà maët
Beà maët saïch, môùi ñaøo trong neàn ñaát 0.016 0.018 0.020
Trong keânh coù ít caây, coû 0.022 0.027 0.033
Trong keânh coù caùc buïi coû, rong 0.022 0.027 0.033
Keânh trong neàn ñaù, thaønh keânh phaúng 0.025 0.035 0.040

170
D. Soâng töï nhieân
1. Soâng nhoû (B<30m)
Soâng vuøng ñoàng baèng 0.025 070 0.150
Soâng vuøng nuùi 0.030 045 0.070
2. Soâng coù baõi
Khoâng coù buïi raäm ôû baõi 0.025 - 0.050
Coù buïi raäm ôû baõi 0.035 - 0.160
Coù caây ôû baõi 0.110 - 0.200
3. Soâng lôùn
Khoâng coù buïi raäm trong loøng soâng 0.025 - 0.060

Phuï luïc 6 Heä soá toån thaát coät aùp cuïc boä trong ñöôøng oáng

1. Môû roäng ñoät ngoät


Toån thaát coät aùp cuïc boä khi oáng môû roäng ñoät ngoät tính

V2 A2
hmr = k mr V1
A1
theo: 2g (P8.1) V2

Vôùi:
2
æ A ö
k mr = çç1 - 1 ÷÷
è A2 ø
(tính vôùi V1 ) (P8.2)

Hoaëc:
2
æA ö
k mr = çç 2 - 1÷÷
è A1 ø
(tính vôùi V2 ) (P8.3)

2. Mieäng oáng ra:


kr = 1.0 (P8.4)

3. OÁng phaân kyø (diffusor)


Heä soá toån thaát coät aùp cuïc boä cuûa doøng chaûy qua
A1 q A2
V2
V1
oáng phaân kyø ñöôïc xaùc ñònh theo coâng thöùc:
2
æA ö
k dif = k çç 2 - 1÷÷
è A1
(tính vôùi V2)
ø

(P8.5)
Vôùi heä soá k laáy theo baûng b2

171
Baûng b2
q0 6 8 10 12 15 20 25
k 0,10 0,14 0,16 0,22 0,30 0,42 0,62

4. Co heïp ñoät ngoät


Heä soá toån thaát coät aùp cuïc boä khi oáng co heïp ñoät ngoät xaùc ñònh theo coâng thöùc

2
æ1 ö
k ch = ç - 1÷
è ø
(tính vôùi V2) (P8.6)

Vôùi e laø heä soá co heïp. Khi n = A2/A1 < 0,6, e ñöôïc
xaùc ñònh theo:
A1 A2
0,043 V1 V2
= 0,57 +
1,1 - A2 A1 (P8.7)

Heä soá kch cuõng coù theå ñöôïc xaùc ñònh theo baûng b3

Baûng b3
A2/A1 0,01 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
kch 0,41 0,40 0,38 0,36 0,34 0,30 0,27 0,20 0,16 0,10 0,0

Ñôn giaûn hôn, ta cuõng coù theå söû duïng coâng thöùc:
æ A ö
k ch = 0,5çç1 - 2 ÷÷
A1 ø
(P8.8)
è
5. OÁng hoäi tuï (Confusor, oáng coân)
Heä soá toån thaát coät aùp cuïc boä cuûa oáng hoäi tuï ñöôïc xaùc ñònh theo coâng thöùc:
2
æ1 ö
k con = k ç - 1÷
è ø
(tính vôùi V2) (P8.9)

Heä soá co heïp e xaùc ñònh theo (P8.7) (khi n <


A1 q A2
V1
V2
0,6) coøn heä soá k ñöôïc xaùc ñònh theo baûng b4.
Baûng b4
q0 10 20 30 60 80 100 140
k 0,40 0,25 0,20 0,20 0,30 0,40 0,60

172
6. Mieäng vaøo:

V V V

kv = 0,5 kv = 0,01 - 0,05 kv = 0,8 - 1,0


7. Maøng chaén saéc caïnh trong oáng troøn.
Khi Re D = V2 D 2 ³ 10 5 vaø D 2 = 0 ,0 ¸ 0 ,015 ,
A1
heä soá toån thaát coät aùp cuïc boä k D = A3 A2
hD
V22 2 g V1 V2
ñöôïc laáy

theo baûng b5 d

Baûng b5
A2/A1
A2/A3 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0
0.0 2.90 2.80 2.67 2.53 2.40 2.25 2.09 1.98 1.75 1.50 1.00
0.2 2.27 2.17 2.05 1.94 1.82 1.69 1.55 1.40 1.26 1.05 0.64
0.4 1.70 1.62 1.52 1.42 1.32 1.20 1.10 0.98 0.85 0.68 0.36
0.6 1.23 1.15 1.07 0.98 0.90 0.80 0.72 0.62 0.52 0.39 0.16
0.8 0.82 0.76 0.69 0.63 0.56 0.49 0.42 0.35 0.28 0.18 0.04
1.0 0.50 0.45 0.40 0.35 0.30 0.25 0.20 0.15 0.10 0.05 0.00
0
D
8. Uoán gaãy goùc moät goùc .

q
Heä soá toån thaát coät aùp cuïc boä ku taïi choã uoán
xaùc ñònh theo baûng b6 tuyø theo goùc uoán q0

Baûng b6
q0 30 40 50 60 70 80 90
ku 0,20 0,30 0,40 0,55 0,70 0,90 1,10

9. Uoán cong moät goùc q0 R0


Heä soá toån thaát coät aùp cuïc boä ku taïi choã uoán ñöôïc xaùc D

ñònh theo coâng thöùc: q

0
ku = k
90 0
(P8.10)

vôùi heä soá k laáy theo baûng b7 tuøy theo baùn kính uoán R0 vaø ñöôøng kính oáng D

173
Baûng b7
D/2R0 0,1 0,2 0,3 0,4 0,5 0,6 0,7 0,8 0,9 1,0
k 0,13 0,14 0,16 0,21 0,29 0,44 0,66 0,98 1,41 1,98

Phuï luïc 7 Heä soá vaän toác vaø löu löôïng cuûa moät vaøi loã vaø voøi.

Loaïi j m

Loã nhoû caïnh


0,97-0,98 0,63-0,64
moûng

L
a) caïnh vaøo saéc (L ³ 3d) 0,82 0,82
Voøi truï troøn
D b) caïnh vaøo troøn
0,95 0,95

OÁng Borda 0,71 0,71

d
a
a = 12o ¸ 15o
Voøi hình choùp 0,96 0,94

Voøi Koâ-noâ-ít
(cong theo daïng 0,97 0,97
ñöôøng doøng)

Voøi hình choùp a a = 12o ¸ 15o 0,45÷0,50 0,45÷0,50


môû roäng

174

You might also like