You are on page 1of 6

PHẦN I: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN

1.1. CHỌN KIỂU ĐỘNG CƠ.


Từ số liệu đề bài cho ta có bảng số liệu sau:
1. Lực kéo trên băng tải F ( N) 2000
2. Vận tốc băng tải v (m/s) 1,5

3. Đường kính băng tải D (mm) 300

4. Thời gian phục vụ Lh (giờ) 28000

5. t1 (s) 3

6. t2 (s) 18000

7. t3 (s) 10800

8. T1 1,4T

9. T2 T

10. T3 0,7T

11. Số ca làm việc 2

12. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài 300

13. Đặc tính làm việc Vừa

1.1.1. Tính toán công suất.


 Công suất làm việc băng tải
F.v
Plv =
1000
11Equation Section (Next)Trong đó :
F = 2000 N : Lực kéo băng tải
v = 1,5 m/s : vận tốc băng tải
2000.1,5
 Plv = =¿ 3 (kW)
1000
 Công suất tương đương
Ptd =β . P lv

Từ sơ đồ tải trọng ta có:


Mômen tác dụng lên tải.
T1 = 1,4T ; T2 = T ; T3 = 0,7T
Thời gian tác động
t1 = 3s ; t2 = 18000s ; t3 = 10800s
Ta có :

√ ∑( )
t
√( ) ( )
2 2 2
Ti T 18000 0,7 T 10800
β= . i = . + . = 0,899
T ∑ ti T 28800 T 28800

Suy ra: Ptd = 0,899.3 = 2,7 (kW)


 Công suất cần thiết

Do tải thay đổi nên công suất cần thiết được tính như sau:
P td
Pct =
η
Trong đó
Ptd : công suất tương đương
η : hiệu suất truyền tải
Theo công thức 2.9 trang 19 [I] ta có:
η = ηd .ηbr.ηkn.η3ol
Với :
 ηd : hiệu suất của bộ truyền đai (để hở)
 ηbr: hiệu suất của bộ truyền bánh răng trụ (được che kín)
 ηkn : hiệu suất của khớp nối trục
 ηol: hiệu suất của bộ truyền ổ lăn (được che kín)
Dựa vào bảng 2.3 trang 19 [I]] ta có :
Chọn hiệu suất của các bộ truyền như sau :
ηd = 0,96 ; ηbr = 0,97 ; ηkn = 0,99 ; ηol = 0,99
Khi đó hiệu suất truyền tải là :
η = 0,96.0,97.0,99.0.993 = 0,895
Suy ra công suất cần thiết là :
2,7
Pct = = 3,02 (kW)
0,895
1.2. Xác định sơ bộ số vòng quay đồng bộ.
- Số vòng quay làm việc của băng tải :
60000. v
nlv =
π.D
Trong đó :
v = 1,5 (m/s) : vận tốc băng tải
D = 300 (mm) : Đường kính băng tải
60000.1,5
 nlv = = 95,54 (vòng/phút)
3,14.300
- Tỉ số truyền sơ bộ của hệ thống:
Theo bảng 2.4 trang 21 ta có :

Do đường kính bánh đai trong bộ truyền đai được tiêu chuẩn hóa ,nên để tránh cho sai
lệch tỉ số truyền không quá giá trị cho phép là (≤ 4%) nên chọn ud theo dãy số sau:
2; 2,24 ; 2,5 ; 2,8 ; 3,15 ; 3,56 ; 4 ; 4,5 ; 5
Chọn tỉ số truyền như sau:
ud = 3,56 ; ubr = 4,2 ; ukn = 1
 usb = ud.ubr.ukn = 3,56.4,2.1 = 14,95
Theo công thức 2.18 trang 21[1] ta có :
nsb = nlv.usb = 95,54.14,95 = 1428,32 (vòng/phút)
1.3.Chọn động cơ.
Động cơ phải thỏa mãn các điều kiện sau:
 Pdc ≥ Pct = 3,02 (kW)
 ndc ≈ nsb = 1428,32 (vòng /phút)
T max Tk
 ≤ mômen mở máy
T T dn
Tra bảng P1.3 trang 237[1] thông số động cơ được chọn:

Kiểu động cơ Công suất Vận tốc quay Cosφ η% T max TK


T dn T dn
(kW) (vg/ph)

4A100L4Y3 4,0 1420 0,84 84 2,2 2,0

1.2. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN.


Theo công thức 3.23 trang 48 tỉ số truyền hệ thống là :
ndc 1420
uht = = = 14,86
nlv 95,54
Phân phối tỉ số truyền hệ dẫn động cho các bộ truyền:
Ta có : uht = ud.ubr.ukn
uht 14,86
Chọn ud = 3,56 ; ukn = 1 => ubr = = = 4,17
ud . ukn 3 ,56 .1
1.3. TÍNH TOÁN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA BỘ TRUYỀN.
1.3.1. Công suất trên các trục.
 Công suất trục động cơ :
Pdc = Pct = 3,02 (kW)
 Công suất trên trục I (trục chủ động) :
PI = Pdc.ηd = 3,02.0,96 = 2,9 (kW)
 Công suất trên trục II (trục bị động) :
PII = PI.ηbr.ηol = 2,9.0,97.0,99 = 2,78 (kW)
 Công suất trên trục làm việc:
Plv = PII.ηkn.η ol2 = 2,78.0,99.0,992 = 2,7 (kW)
1.3.2. Số vòng quay trên các trục.
 Trục động cơ : ndc = 1420 (vòng / phút)
ndc 1420
 Trục I : nI = = 3 ,56 = 398,876 (vòng/phút)
ud
n I 398,876
 Trục II : nII = = = 95,65 (vòng/phút)
ubr 4,17
nII 95,65
 Trục làm việc : nlv = = 1 = 95,65 (vòng/phút)
ukn

1.3.3. Mômen xoắn trên các trục.


Pi
Ta có: Ti = 9,55.106.
ni
P dc 3 ,0 2
 Trục động cơ : Tdc = 9,55.106.
ndc
= 9,55.106. 1420 = 20310,56 (Nmm)
PI 2,9
 Trục I : TI = 9,55.106.
nI
= 9,55.106. 398,876 = 69432,61 (Nmm)
P II 2,78
 Trục II : TII = 9,55.106.
n II
= 9,55.106. 95,65 = 277564,04 (Nmm)
P lv 2,7
 Trục làm việc : Tlv = 9,55.106.
nlv
= 9,55.106. 95,65 = 269576,58 (Nmm)

Tổng kết :
Thông số của hộp giảm tốc
Trục Trục làm
Động cơ Trục I Trục II
Thông số việc
Công suất P (kW) 3,02 2,9 2,78 2,7
Tỷ số truyền u 3,56 4,17 1
Tốc độ quay n (vg/ph) 1420 398,876 95,65 95,65
Momen xoắn T (Nmm) 20310,56 69432,61 277564,04 269576,58

You might also like