Professional Documents
Culture Documents
n=
60000. v 60000.0,3
π .D
=
π .300
=19,09
vòng
phút ( )
- Tỉ số truyền chung sơ bộ
n đc=nsb=1420 ( vòng
phút )
T mm Td
và =1,0 ≤
T T dm
Tra phụ lục P1.3 (tt), chọn động cơ điện không đồng bộ ba pha, roto lồng sốc 50Hz loại 4A100S4Y3 có
T kd
Pđc = 3 (kW); nđc = 1420 (vòng/phút) có =2
T dd
Trong đó:
P3=P=2,19(kW )
P 2,19
P2= = =2,37(kW )
❑ x ❑ô 0,93.0,995
P2 2,37
P1= = =2.9(kW )
❑tv ❑ô 0,82.0,995
P1 2.9
P m= = =2.91(kW )
❑ô 0,995
Momen xoắn
6
9,55.10 . P1 9,55. 106 .2,9
T 1= = =19504(N . mm)
n1 1420
vòng
+ Số vòng quay : nđc =84,98 ( )+Tỉ số truyền :u x =4,45
phút
Z2 ≤ Z 2 max =120(răng)
Theo công thức (5.5) chọn 1 dãy xích có bước xích 12,7 (mm)
Đường kính đĩa xích dẫn
p 12,7
d 1= = =101,33(mm)
180 180
sin ( ) sin ( )
Z1 25
a=0,25.12,7 . ¿
- Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng bằng:
∆ a=0,004 a ≈ 2 ( mm ) , do đó a=510(mm)
Theo bảng 5.2, tải trọng phá hỏng Q = 9 kW, khối lượng 1m xích q = 0,3 kg, kđ = 1
Z 1 .n 1. p 25. 1420.12,7 m
v= = =7,51( )
60000 60000 s
1000. P 1000.2,19
Lực vòng: Ft = = =72,90( N )
4v 4.7,51
2 2
F v =q . v =0,3.7,51 =16,92( N )
p 12,7
d 2= = =452.82 mm . Lấy d 2=453 mm
π π
sin ( ) sin ( )
Z2 112
[
d a 1= p . 0,5+ cotg
( Zπ )]=106,89(mm)
1
[
d a 2= p . 0,5+ cotg
( )]
π
Z2
=458,99(mm)
Với bán kính đáy r = 0,5025d1 + 0,05 = 3,94 mm, d1 = 7,75 (mm) theo bảng 5.2
8. Kiểm nghiệm độ bền của đĩa xích tiếp xúc theo công thức
√
σ H =0,47. k r . ( F t . K đ + F vđ ) .
E
A . kđ
√
¿ 0,47. 0,42. ( 72,90 .1+3,78 ) .2,1 .
10 5
39,6.1
=207,68 ≤[σ H ]
Với Z1 = 25 ❑⇒ kr = 0,42, Ft = 72,90 (N), Kđ = 1 (bộ truyền có 1 dãy xích), lực va đập
Tra bảng 5.11 chọn vật liệu đĩa xích thép loại vật liệu 45, nhiệt luyện bằng phương
pháp tôi cải thiện có [ σ H ]=500 ( MPa ) đảm bảo được độ bền tiếp xúc.
9. Xác định lực tác dụng lên trục
Theo công thức (5.20)
F r=k x . F t =1,15.72,90=83,84 ( N )
Với vsb < 5 (m/s) dùng đồng thanh không thiếc, cụ thể là đồng thanh nhôm – sắt – niken
10-4-4 để chế tạo bánh vít. Chọn vật liệu trục vít là thép 45, tôi bề mặt đạt độ
rắn HRC 45.
2. Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 7.1, với bánh vít bằng 10-4-4 đúc li tâm σ b=600 MPa ,
√
a w = ( Z 2+ q ) . 3 (
170 2 T 2 K H
Z2. [σ H ]
) .
q
3
=(40+ 12,5) (
√
170 2 266339.1,2
40.110
) .
12,5
Tính modun
2 aw 2.180
m= = =6,86
(q+ Z 2) 12,5+ 40
√ √
3
170 z 2+ q T 2 K H 170 3
40+12,5 266339.1,2
σ H= . ( ) . = . ( ) . =107.05 MPa <[σ H ]
z2 aw q 40 180 12,5
vs = dw1 n1 / ( 60000 cos w) = 79,94 1420 / ( 60000 cos (9,930 )) = 6,03 m/s
Tra bảng 7.6 chọn cấp chính xác 7 và KHV = 1,1
5. Kiểm nghiệm độ bền uốn
- Chiều rộng bánh vít (bảng 7.9): Khi z1 = 2, b2 0,75 da1
da1= m(q+2) = 7(12,5+2) = 101,5
b2 0,75. da1 = 0,75. 101,5 = 76,13 Lấy b2 = 77
zv = Z2 / cos3 = 40 / cos3(9,93) = 41,85 YF = 1,55 (bảng 7.8)
KF = KH = KH. KHv= 1. 1,1 = 1,1
Theo công thức (7.26):
1,4 T 2 Y F K F 1,4.266339.1,55 .1,1
σ F= = =4,23 ( MPa ) ≤ [ σ F ]
b 2 d 2 mn 77.280.6 .89
Trong đó
mn=m. cos ( γ )=7 . cos ( 9,93 )=6,89
d 2=m z 2=7.40=280(mm)
Hệ số dịch chỉnh x aw
x= −0,5 ( q+ z 2 )
m
Đường kính vòng chia d d 1=q . m=; d 2=m . z 2
Góc ôm δ δ=arcsin ¿
d1 ≥
√
3 19504
0,2× 15
=18,66 mm. Chọn d1 = 19 mm.
d2 ≥
√
3 266339
0,2× 20
=40,53 mm . Chọn d2 = 41 mm