You are on page 1of 12

Trường ĐHSPKT TP.

HCM TIỂU LUẬN MÔN HỌC NGUYÊN LÝ – CHI


Khoa Cơ Khí Chế Tạo Máy TIẾT MÁY
Bộ môn Thiết kế máy
TÍNH TOÁN HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
HK: I, Năm học: 2022 – 2023
Đề: 06 Phương án: 15

Giảng viên môn học: PGS.TS.Văn Hữu Thịnh


Sinh viên thực hiện: Phùng Anh Tuấn MSSV: 21145311

SỐ LIỆU CHO TRƯỚC:


1. Lực kéo trên băng tải F (N): 7300 (N)
2. Vận tốc vòng của bang tải V (m/s): 0,3 (m/s)
3. Đường kính tang D (mm): 300 (mm)
4. Số năm làm việc a (năm): 6 (năm)
5. Số ca làm việc: 2 (ca), thời gian: 6h/ca, số ngày làm việc: 300 ngày/năm
6. Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @: 30 (độ)
7. Sơ đồ tải trọng như hình 2
Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính toán gồm:
1. Chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền
2. Tính toán thiết kế bộ truyền ngoài của HGT
3. Tính toán thiết kế bộ truyền của HGT
4. Tính toán thiết kế 2 trục của HGT

PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN


1. Chọn động cơ điện
F . v 7300 .0 , 3
- Công suất trên trục công tác P = P= = =2 , 19 (kW)
1000 1000
- Công suất cần tính Pt = P = 2,19 (kW)
- Công suất cần thiết trên trục của động cơ
P P 2,19
Pct = = = =2,92(kW )
❑ ❑ .❑ ❑ ❑3 1.0,82 .0,93 .0,9953
nt tv x ô

- Tốc độ quay của trục công tác:

n=
60000. v 60000.0,3
π .D
=
π .300
=19,09
vòng
phút ( )
- Tỉ số truyền chung sơ bộ

n sb =usb . n=30.19,09=572.7 ( vòng


phút )
(2)

Chọn động cơ điện phải thỏa điều kiện (1) và (2)


Pđc ≥ Pct

n đc=nsb=1420 ( vòng
phút )
T mm Td
và =1,0 ≤
T T dm

Tra phụ lục P1.3 (tt), chọn động cơ điện không đồng bộ ba pha, roto lồng sốc 50Hz loại 4A100S4Y3 có
T kd
Pđc = 3 (kW); nđc = 1420 (vòng/phút) có =2
T dd

2. Phân phối tỉ số truyền


- Tỉ số truyền chung:
n đc 1420
u= = =74,38
n 19.09
- Chọn tỉ số truyền ux của bộ truyền xích là 4,45
- Tỉ số truyền trục vít của hộp giảm tốc
u 74,38
uh = = =16,71
u x 4.45
- Kiểm tra sai số cho phép về tỉ số truyền
ut =u x . uh=4 , 45 . 16 , 71=74 . 36

∆ u=|ut −u|=|74,36−74,38|=0,02≤ 0,09(Thỏa điều kiện sai số )

Bảng hệ thống số liệu của bộ truyền xích

Trục Động cơ I II III


Thông số
u unt = 1 uh = 16,71 ux = 4,45
n (v/ph) n đc=1420 n1 =1420 n2 =84 ,98 n3 =21,34
P(kW) Pm=2. 91 P1=2 . 9 P2=2 , 37 P3=2 , 19
T (N.mm) T m=19570 T 1=19504 T 2=266339 T 3=980061

Trong đó:
P3=P=2,19(kW )

P 2,19
P2= = =2,37(kW )
❑ x ❑ô 0,93.0,995

P2 2,37
P1= = =2.9(kW )
❑tv ❑ô 0,82.0,995

P1 2.9
P m= = =2.91(kW )
❑ô 0,995

Momen xoắn

9,55.10 6 . Pm 9,55.10 6 .2,91


T m= = =19570( N . mm)
nđc 1420

6
9,55.10 . P1 9,55. 106 .2,9
T 1= = =19504(N . mm)
n1 1420

9,55.106 . P2 9,55. 106 .2,37


T 2= = =266339( N . mm)
n2 84,98
6
9,55.10 . P3 9,55.106 .2,19
T 3= = =980061( N . mm)
n3 21,34
n đc vòng
n1 = =n đc=1420 ( )
unt phút
n 1 1420 vòng
n2 = = =84,98( )
u h 16,71 phút
n2 94.98 vòng
n3 = = =21,34( )
u x 4.45 phút

PHẦN 2: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI CỦA HGT


- Thông số đầu vào:
+Công suất : P m=2 , 37 (kW)

vòng
+ Số vòng quay : nđc =84,98 ( )+Tỉ số truyền :u x =4,45
phút

1. Chọn loại xích dựa vào điều kiện làm việc


Do tải trọng nhỏ và vận tốc thấp nên dùng xích con lăn
2. Chọn số răng sơ bộ của đĩa xích
Chọn số răng sơ bộ của đĩa xích theo bảng tỉ số truy
Z1 =25(răng)

Số răng đĩa xích lớn theo công thức:


Z2 =u . Z 1=4,45.25=112 ( răng )

Z2 ≤ Z 2 max =120(răng)

Kiểm tra tỉ số bộ truyền xích


∆ u=¿ ut −u∨ ¿ .100 %=0,02¿
u
Sai số nhỏ hơn tỉ số truyền cho phép
3. Xác định bước xích p
Công suất tính toán
Pt = P.k.kz.kn
Z 01 25
k z= = =1
Z 1 25
n01 1600
k n= = =1,13
n1 1420
Tra bảng 5.6, tra được:
k0 = 1 (đường nối hai tâm đĩa xích so với phương nằm ngang ≤ 600
ka = 1: chọn a = (30…50)p
kđc = 1 (vị trí trục được điều chỉnh bằng 1 trong các đĩa xích)
kc = 1,25 (bộ truyền làm việc 2 ca)
kđ = 1 (tải trọng tĩnh)
kbt = 1,3 ( môi trường làm việc có bụi)
k= k0.ka.kđc.kc.kđ .kbt = 1,62
Pt = 2,19.1,62.1.1,13= 4,01 (kW)
Điều kiện chọn [P], với n01 = 1600 (v/ph) và [P] > 4,01 kW.
Tra bảng 5.5 [P] = 5,95 (kW) > 4,01 (kW) với bước xích p = 12,7 (mm)
Trị số của bước xích lớn nhất cho phép pmax
Pt P . k . k z . kn
= < [ P]
kd kd
4,01
❑ kd > =1,25
⇒ 3.20

Theo công thức (5.5) chọn 1 dãy xích có bước xích 12,7 (mm)
Đường kính đĩa xích dẫn
p 12,7
d 1= = =101,33(mm)
180 180
sin ⁡( ) sin ⁡( )
Z1 25

Đường kính đĩa xích bị dẫn


p 12,7
d 2= = =452,82(mm)
180 180
sin ⁡( ) sin ⁡( )
Z2 112

4. Khoảng cách trục


a = 40,15p = 40,15.12,7 = 510 (mm)
Theo công thức (5.13) số mắt xích
2
2 a Z1 + Z 2 ( Z 2−Z 1 ) . p 2.508 25+112 (112−25) .12,7
2
x= + + = + + =153,59
p 2 2
4 π .a 12,7 2 2
4. π .508
- Lấy số mắt xích chẵn x = 154 (mắt xích)
- Tính khoảng cách trục a theo công thức (5.14)
a=0,25 p .¿

a=0,25.12,7 . ¿

- Để xích không chịu lực căng quá lớn, giảm a một lượng bằng:
∆ a=0,004 a ≈ 2 ( mm ) , do đó a=510(mm)

5. Kiểm nghiệm số lần va đập i của bản lề xích trong 1 giây


Theo (5.14)
Z 1 n1 25.1420
i= = =15.37 < [ i ]=35
15 x 15.154
Theo bảng (5.9) ta có [i] = 35
6. Tính toán kiểm nghiệm xích về độ bền
Theo (5.6)
Q
S=
k đ F t + F 0+ F v

Theo bảng 5.2, tải trọng phá hỏng Q = 9 kW, khối lượng 1m xích q = 0,3 kg, kđ = 1

Z 1 .n 1. p 25. 1420.12,7 m
v= = =7,51( )
60000 60000 s
1000. P 1000.2,19
Lực vòng: Ft = = =72,90( N )
4v 4.7,51
2 2
F v =q . v =0,3.7,51 =16,92( N )

kđ = 1 (tải trọng tĩnh)


F 0=9,81. k f .q . a=9,81.4 .0,3 .0,510=6 ( N )

kf = 4 (góc nghiêng so với phương ngang < 40o)


Hệ số an toàn
3
9. 10
S= =93,93
1.72,90+6+ 16,92
Theo bảng 5.10 với p = 12,7; n1 = 1420v/ph nên [S]=13,2
Vậy S = 93,93 > [S] = 13,2: bộ truyền xích đảm bảo độ bền
7. Các thông số đĩa xích
Đường kính vòng chia đĩa xích tính theo công thức 5.17
p 12,7
d 1= = =101,33 mm . Lấy d 1=101mm
π π
sin ⁡( ) sin ⁡( )
Z1 25

p 12,7
d 2= = =452.82 mm . Lấy d 2=453 mm
π π
sin ⁡( ) sin ⁡( )
Z2 112

Đường kính vòng đỉnh răng:

[
d a 1= p . 0,5+ cotg
( Zπ )]=106,89(mm)
1

[
d a 2= p . 0,5+ cotg
( )]
π
Z2
=458,99(mm)

Đường kính vòng chân răng


d f 1=d 1−2 r=101−2.3,94=93,12(mm)

d f 2=d 2−2 r =453−2.3,94=445,12(mm)

Với bán kính đáy r = 0,5025d1 + 0,05 = 3,94 mm, d1 = 7,75 (mm) theo bảng 5.2
8. Kiểm nghiệm độ bền của đĩa xích tiếp xúc theo công thức


σ H =0,47. k r . ( F t . K đ + F vđ ) .
E
A . kđ


¿ 0,47. 0,42. ( 72,90 .1+3,78 ) .2,1 .
10 5
39,6.1
=207,68 ≤[σ H ]

Với Z1 = 25 ❑⇒ kr = 0,42, Ft = 72,90 (N), Kđ = 1 (bộ truyền có 1 dãy xích), lực va đập

trên 1 dãy xích:


F vd =13.10−7 .n 1 . p 3=13. 10−7 .1420 .12,73 =3,78 ( N )

E=¿2,1.105 MPa, A = 39,6 mm2 (1 dãy xích) (Bảng 5.12)

Tra bảng 5.11 chọn vật liệu đĩa xích thép loại vật liệu 45, nhiệt luyện bằng phương
pháp tôi cải thiện có [ σ H ]=500 ( MPa ) đảm bảo được độ bền tiếp xúc.
9. Xác định lực tác dụng lên trục
Theo công thức (5.20)
F r=k x . F t =1,15.72,90=83,84 ( N )

Chọn kx = 1,15 do bộ truyền nghiêng 300 so với phương ngang


Các thông số bộ truyền xích
Thông số Kí hiệu Trị số
Khoảng cách trục a (mm) 510
Số răng đĩa xích dẫn Z1 25
Số răng đĩa xích bị dẫn Z2 112
Tỉ số truyền u 4,45
Số mắt xích x 154
Đường kính vòng chia đĩa xích dẫn d1 (mm) 101
Đường kính vòng chia đĩa xích bị dẫn d2 (mm) 453
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích dẫn da1 (mm) 106,89
Đường kính vòng đỉnh đĩa xích bị dẫn da2 (mm) 458,99
Đường kính vòng chân răng đĩa xích dẫn df1 (mm) 93,12
Đường kính vòng chân răng đĩa xích bị dẫn df2 (mm) 445,12
Bước xích p (mm) 12,7
Số dãy xích 3
PHẦN 3: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN CỦA HGT
Thông số đầu vào
Chọn Z1 = 2, u = 20
Vận tốc trục vít n1 = 1420 v/ph, T2 = 266339 N.m
1. Tính sơ bộ vận tốc trượt
m
v sb =4,5. 10 . n1 . √ T 2=4,5. 10 .1420 . √ 266339=4 , 11(
−5 3 −5 3
)
s

Với vsb < 5 (m/s) dùng đồng thanh không thiếc, cụ thể là đồng thanh nhôm – sắt – niken
10-4-4 để chế tạo bánh vít. Chọn vật liệu trục vít là thép 45, tôi bề mặt đạt độ
rắn HRC 45.
2. Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 7.1, với bánh vít bằng 10-4-4 đúc li tâm σ b=600 MPa ,

σ ch=200 MPa . Theo bảng 7.2 [σ ] H =110 MPa


3. Xác định các thông số cơ bản của bộ truyền
Z2 =u Z 1=20 .2=40

Chọn sơ bộ KH = 1,2; ¿ 0,82


Tính sơ bộ q theo công thức thực nghiệm
q=0,3. Z 2=0,3.40=12. Theo bảng 7.3 chọn q = 12,5

T 2=266339 N . m=266339( N . mm)

Khoảng cách trục:


a w = ( Z 2+ q ) . 3 (
170 2 T 2 K H
Z2. [σ H ]
) .
q
3
=(40+ 12,5) (

170 2 266339.1,2
40.110
) .
12,5

a w =176,76(mm) lấy aw = 180 (mm) theo tiêu chuẩn

Tính modun
2 aw 2.180
m= = =6,86
(q+ Z 2) 12,5+ 40

Chọn m theo tiêu chuẩn (b7.3) m = 7


- Hệ số dịch chỉnh

x= ( am )−0,5. ( q+ Z )= 1807 −0,5.( 20+ 60)=−0,54


w
2

4. Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc

√ √
3
170 z 2+ q T 2 K H 170 3
40+12,5 266339.1,2
σ H= . ( ) . = . ( ) . =107.05 MPa <[σ H ]
z2 aw q 40 180 12,5

Góc vít lăn


Z1 100 0
tan ( γ w )= = ❑ γ w =9,93
q+2 x 571 ⇒

d w 1=( q+2 x ) . m=( 12,5+2.(−0,54) ) . 7=79,94

Vân tốc trượt vt


m. n1 7.1420
v t= . √ Z 12 +q2 = . √ 22 +12,52=6,59 m/ s
19100 19100
Tra bảng 7.4, trị số góc ma sát f = 0,03
p=arctan ( 0,03 )=1,72 o

vs =  dw1 n1 / ( 60000 cos w) =  79,94 1420 / ( 60000 cos (9,930 )) = 6,03 m/s
Tra bảng 7.6 chọn cấp chính xác 7 và KHV = 1,1
5. Kiểm nghiệm độ bền uốn
- Chiều rộng bánh vít (bảng 7.9): Khi z1 = 2, b2  0,75 da1
da1= m(q+2) = 7(12,5+2) = 101,5
b2  0,75. da1 = 0,75. 101,5 = 76,13 Lấy b2 = 77
zv = Z2 / cos3 = 40 / cos3(9,93) = 41,85  YF = 1,55 (bảng 7.8)
KF = KH = KH. KHv= 1. 1,1 = 1,1
Theo công thức (7.26):
1,4 T 2 Y F K F 1,4.266339.1,55 .1,1
σ F= = =4,23 ( MPa ) ≤ [ σ F ]
b 2 d 2 mn 77.280.6 .89

Trong đó
mn=m. cos ( γ )=7 . cos ( 9,93 )=6,89

d 2=m z 2=7.40=280(mm)

[ σ F ]=0,8. σ ch =0,8.200=160 ( MPa)

Các thông số của bộ truyền trục vít


Thông số Kí hiệu Công thức tính
Khoảng cách trục aw a w =0,5 m(q+ z2 +2 x)

Hệ số dịch chỉnh x aw
x= −0,5 ( q+ z 2 )
m
Đường kính vòng chia d d 1=q . m=; d 2=m . z 2

Đường kính vòng đỉnh da d a 1=d 1+2 m=m .(q+ 2)


d a 2=m.( z 2 +2+2 x )

Đường kính vòng đáy df d f 1=m . ( q−2,4 )


d f 2=m .(z 2−2,4+2 x)
Đường kính ngoài của bánh vít daM2 d aM 2 ≤ d a 2 +1,5 m=Khi z 1=2

Chiều rộng bánh vít ba b 2 ≤ 0,75 d a 1=Khi z 1=1; 2

Góc ôm δ δ=arcsin ⁡¿

PHẦN 4 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ HAI TRỤC CỦA HGT


1. Chọn vật liệu
Dùng thép 45 có ứng suất bền: [σb] = 600 MPa, ứng suất xoắn cho phép: [τ] = 12…20
MPa.

Đường kính trục: Theo (10.9): d k ≥


√3 Tk
0,2. [ τ ]
(với k = 1… 3), [τ] là ứng suất xoắn cho phép.

Chọn trục 1: [τ] = 15 MPa, trục 2: [τ] = 20 MPa .

d1 ≥

3 19504
0,2× 15
=18,66 mm. Chọn d1 = 19 mm.

d2 ≥

3 266339
0,2× 20
=40,53 mm . Chọn d2 = 41 mm

2. Tải trọng tác dụng lên trục


Lực do bộ truyền trục vít tác dụng lên
Fa1 = Ft2 = 2T2 / d2 = 2. 266339 / 280 = 1902,42 (N)
Ft1 = Fa2= Fa1 tg(γ) =
Fr1 = Fr2 = Fa1 . tg (α)= (Tra bảng 7.5)
Lực do bộ truyền xích

You might also like