Professional Documents
Culture Documents
Họ và tên: 00 –Văn
Trần DDT... - 20201
Dương – CDCCDCDT66A
I- chọn động cơ
Chọn động cơ là công việc đầu tiên trong quá trình tính toán thiết kế
chi tiết máy. Việc chọn động cơ phù hợp có ảnh hưởng rất nhiều đến các
công việc sau này. Đặc biệt là bản vẽ chi tiết.
bảng 1
Hiệu suất Số lượng Giá trị
ηot 1 0.98
ηol 1 0.99
ηd 1 0.95
ηk 1 0.99
ηbr 1 0.97
Vậy ta có:
η = 0.98*0.993*0.972*0.99*0.95
= 0.841
b ⟩ Xác định tốc bộ đồng bộ của động cơ: nđc
ta có nsb=nct*usb
*Xác định nct số vòng quay trên trục công tác
60000∗v
nct=
∏∗D
Trong đó v: vận tốc của tải v=0.3 m/s
D: đường kính tang tải D=350 mm
60000∗0.3
nct= =18.5 v/ph
3.14∗310
*Chọn tỉ số truyền sơ bộ usb
Ut=Uh*Ud
Ut tỉ số truyền sơ bộ
Do bộ truyền ngoài là bộ truyền xích nên ta chọn ud=4
Chọn sơ bộ tỉ số truyền hộp uh=20
Vậy Ut=4*20=80
Khi đó ta có nsb=nct*usbhệ=18.5*80=1480 v/ph
2*** ĐIỀU KIỆN ĐỂ CHỌN ĐỘNG CƠ LÀ
*Pđc >Pyc
*nđb≈ nsb
*Tk/Tdn >Tmm/T1=1.5
Dựa vào bảng P1-3 trang 236 sách “ tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí” tập 1
(TK1)
Ta chọn loại động cơ có nđb=1500 v/ph
bảng 2
Kí hiệu động cơ DK 51 -4
Công suất động cơ (kw) 4.5 kw
Số vòng quay của động cơ (v/ph) 1440 v/ph
Tỷ số Tk/Tdn=2.0
1440
Ut= nđc/nlv = =77.8
18.5
lại có uch=uh*ung
chọn trước tỷ số truyền của bộ truyền xích là ung=3
77.8
suy ra tỷ số truyền uh= =19.45
4
Ut 77.8
ta tính lại Ud= = =3.9
U 1∗U 2 6.07∗3.29
Ta có:
Công suất trên trục động cơ là
P∗v 8.9∗1000∗0.3
Plv= = =¿ 2.67 kw
1000 1000
P lv 2.67
Công suất trên trục III là :P3= = =2.75 kw
ηot ∗ηk 0.98∗0.99
P3 2.75
Công suất trên trục II là :P2= = =¿2.86 k w
ηol∗ηbr 0.99∗0.97
P2 2.86
Công suất trên trục I là :P1= = =¿2.98 kw
ηol∗ηbr 0.99∗0.97
P1 6
0 ∗2.98
Trên trục I là: T1=9.55*106* =9.55∗1 =77076.61 N.mm
n1 369.23
P2 6
0 ∗2.86
Trên trục II là: T2=9.55*106* =9.55∗1 =449079.25 N.mm
n2 60.82
P3 6
0 ∗2.75
Trên trục III là: T3=9.55*106* =9.55∗1 =1421130.95N.mm
n3 18.48
Công suất
P kw 4.5 2.98 2.86 2.75
số vòng
n v/ph 1440 369.23 60.82 18.48
Momen
xoắn 29843.75 77076.61 449079.25 1421130.95
T N.mm
PHẦN II
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI
Tra đồ thị
ĐT
4.1
[I ]
{
P=4.5(kW )
59 với các thông số n1=1440(v / ph)ta chọn chi tiết
đai Ƃ
2. Chọn đường kính hai bánh đai:
4.13
Chọn d1 = 140(mm) theo tiêu chuẩn cho trong bảng B 59 [I ]
Kiểm tra vận tốc đai:
{
π d 1 n1 π .140 .1440
v= = =10 ,5 (m/s)< v max = 25 (m/s ):đai thang thường
60000 60000 40(m/ s): đaithang hẹp ,
nếu đúng => thỏa mãn, nếu sai thì giảm d1 và tính lại.
d1 u
d 2= =4 .140 ( 1−0 , 02 )=571 . 4 mm
(1−ε )
Lấy d2 = 560 mm
Tỉ số truyền thực tế
d2 560
ut = = =4 .0816
d 1 (1−ε) 140(1−0 ,02)
u= ( u −u
t
u )
100=(
4.0816−4
4 ) 100=2 %
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 6
1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương
a=( λ+
π ( d 1+ d 2)
√ λ2−8 Δ 2
4
)
π ( 140+560 )
λ=l− =2500− =1400
2 2
( d 2−d1 )
Δ= =210
2
Do đó a = 666 mm
Góc ôm
( d 2−d 1 ) 0 0
α 1=180− =17 9 >12 0
a
Theo bảng với l/l0 = 2500/1700 = 1.47 nên C1 = 1.08 l0: c dài thí nghiệm đai
Đường kính ngoài của bánh đai da1 = d1 + 2h0 = 140 + 2.4,2 = 148,4 mm
Tương tự cho bánh 2: da2 = d2 + 2h0 =568.4 mm
780 . 4 , 5 . 1, 25
F 0= +19 , 8=159 .8 N
(10 , 55 . 0 ,99 . 3)
Lực tác dụng lên các trục
( )
α1
( )
0
17 9
F r=2 F 0 . z . sin =2. 159 , 8 .3 . sin =958 . 76 N
2 2
Phần III:
Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng
0
σ Flim
δ F =1.75
Chọn dộ rắn bánh nhỏ HB1 =245
Chọn dộ rắn bánh nhỏ HB2 =230
Khi đó
{
0
¿ σ H lim 2=2∗230+70=530 Mpa
¿ σ F lim 2=1.8∗230=414 Mpa
0 0
σ Hlim & σ Flim lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng
với số chu kì cơ sở
NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
NHO1=30*HB2.4 =30*2452.4 =1.6*107
NHO2=30*HB2.4 =30*2302.4 =1.39*107
số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
∑
NHE =60c*∑ ¿¿
n ∑
NHE2 =60c* ∗∑ t i*∑ ¿¿
1
u1
=60*1*1425/4.7*18000*(13*4/8+0.73*4/8)
=21.99*107 >NHO2
Do đó hệ số tuổi thọ KKL2=1
Do NHE2 < NHE1(u2<u1)
Suy ra NHE1 > NHO1 do đó KHL1=1
chọn sơ bộ ZR ZV Zxl=1
theo 6.1a ta có
[σ H1]=σ oHlim1*KHL1/δ H=560/1.1=509 Mpa
[σ H2]=σ oHlim2*KHL2/δ H=530/1.1=481.8 Mpa
*với cấp nhanh sử dụng răng thẳng & NHE1 > NHO1 => KHL=1
do đó
[σ H]’=min([σ H1]; [σ H2])= [σ H2]=481.8 Mpa
*với cấp chậm sử dụng răng nghiêng
Theo 6.12 ta có
[σ H]=1/2*([σ H1]; [σ H2])=(509+481.8)/2=495.4 <1.25[σ H2]
Tính ứng suất uốn cho phép
Ta có NFE số chu kì thay đổi ứng suất tương đương
∑
NHE =60c*∑ ¿¿
Trong đó mf=6 là bậc của đường cong mỏi ( do HB<350Mpa )
NFE2=60*1*1425/4.7*18000(164/8+0.764/8)
=18.3*107
Do NFO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
√
T 1 K Hβ
a w 1=K a (u1 +1) 3 2
[σ H ]
u1 ψ ba
K
+ tra truy hồi ta có: Hβ=1,15
√
a w 1=43(6.07+ 1)* 3 77076.61∗1.15 2 =177.29 mm
0.3∗6.07∗495. 4
2/ Xác định các thông số ăn khớp:
m = (0,01 0,02)aw = (0,01 0,02)155 = 1,55 3,1 mm
√ 2T 1 K H √ u +1
2
2
σ H =Z M . Z H . Z ε 2
≤ [ σ H ] =[ σ H ] Z R . Z V . K XH
0 , 85 b d u m1
α t =α tw =arctg ( )
tgα
cosβ
=arctg
tg 20
0,9527 (
=20,9290 )
tg βb =cos α t tgβ =0.298=> β b=16.564 0
ZH=
√
2cos βb
sin 2 α tw
=
√
2 cos (16,594)
sin 2 .(20,929)
bw sinβ 0 , 3.185 sin ( 17,693 )
=1,695
ε β= = =2.148
πm π .2 , 5
[
ε α = 1 , 88−3 , 2
1 1
+
z 1 z2( )]
cosβ= 1 , 88−3 ,2
[ 1
+
20 121
1
(
∗ 0,9527=1,613 )]
Z ε= √ 1/ε α =
√ 1
1,613
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: dw1 = 2aw/(u+1) = 2.185/(6.05+1) = 52.48
=0,787
ν H bw d w 1
K Hv =1+ =¿ 1.012
( 2 T 1 K Hβ K Hα )
KH = KH. KH. KHv = 1,15.1,13.1,012 = 1,315
√
σ H =274∗1.695∗0.787∗ 2∗77076.61∗1.315
=454.37 Mpa
6.05+1
0.3∗185∗52.4 82∗6.05
Ta có
-[ σ H ] '=[ σ H ] Z V Z R K xH =495.4∗1∗0.95∗1=470.7(MPa)
-Như vậy σ H < [ σ H ] '
Nên thỏa mãn
4/ Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
2 T1 K F Y ε Y βY F1
σ F1= ≤ [σ F1 ]
(bw dw 1 m )
σ F 2 =σ F 1 Y F 2 ¿ Y F 1 ≤[σ F 2]
K F=K F β . K F α . K Fv
V F=ν F =δ F g 0 v
√ aw
u
=2.459
ν F bw d w 1 52.48
→ K FV =1+ =1+(2,459.55 , 5), =1,026
( 2 T 1 K Fβ K Fα ) ( 2.76910 .1 ,32.1 , 37 )
K F=K F β . K F α . K Fv =1 , 32 .1 , 37 .1 , 05=1, 88
Với = 1,613 Y = 1/ = 0,62
Với = 17.6930 Y =1- /140 = 0,874
Số răng tương đương
3 3
z v 1=z 1 /cos β=20 ¿ ( 0 , 95143 ) =23
3 3
z v 2=z 2 /cos β=121 ¿ ( 0,95143 ) =120
Do đó
6 P1
Với P1 = 2.98 kW, n1 = 369.23 vg/ph, T 1=9 , 55.10 =77076 Nmm
n1
6 P2
T 2=9 , 55 .1 0 =449079 Nmm
n2
6 P3
T 3=9 , 55 .1 0 =1421130 . 9 Nmm
n3
d1=28
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 22
1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương
d2=52
d3=78
3. XÁC ĐỊNH CÁC KHOẢNG CÁCH VÀ TÍNH CÁC LỰC