You are on page 1of 24

Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT


====o0o====

BÁO CÁO THỰC TẬP

Họ và tên: 00 –Văn
Trần DDT... - 20201
Dương – CDCCDCDT66A

GVHD: ThS. Phạm Tuấn Long

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 1


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Phần1: Tính toán động học

I- chọn động cơ

Chọn động cơ là công việc đầu tiên trong quá trình tính toán thiết kế
chi tiết máy. Việc chọn động cơ phù hợp có ảnh hưởng rất nhiều đến các
công việc sau này. Đặc biệt là bản vẽ chi tiết.

1* Chọn động cơ điện một chiều

a ⟩Xác định công suất đặt trên trục động cơ : Pđc


*Điều kiện để chọn công suất động cơ là: Pđc>Pyc
Pct∗β
Trong đó Pyc=Ptd=
η
với Pct là công suất trên trục công tác
*Do bộ truyền có 2 tải đối xứng và sử dụng bộ truyền xích nên ta có
2∗F∗v
Pct=
1000∗η
vận tốc băng tải v=0.3 m/s
8 , 9∗1000∗0.3
Vậy Pct= 1000∗0.841 =3.14 kw

*Hiệu suất truyền động là


n
η=∏ ηi=η❑ 2 3
ot ∗ηbr ∗ηol ∗ηbr ∗ηk
i=1
Với η ot hiệu suất ổ trượt
η ol hiệu suất ổ lăn
ηd hiệu suất bộ truyền xích
k hiệu suất khớp nối
br hiệu suất bánh răng

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 2


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

bảng 1
Hiệu suất Số lượng Giá trị
ηot 1 0.98
ηol 1 0.99
ηd 1 0.95
ηk 1 0.99
ηbr 1 0.97
Vậy ta có:
η = 0.98*0.993*0.972*0.99*0.95
= 0.841
b ⟩ Xác định tốc bộ đồng bộ của động cơ: nđc
ta có nsb=nct*usb
*Xác định nct số vòng quay trên trục công tác
60000∗v
nct=
∏∗D
Trong đó v: vận tốc của tải v=0.3 m/s
D: đường kính tang tải D=350 mm
60000∗0.3
nct= =18.5 v/ph
3.14∗310
*Chọn tỉ số truyền sơ bộ usb
Ut=Uh*Ud
Ut tỉ số truyền sơ bộ
Do bộ truyền ngoài là bộ truyền xích nên ta chọn ud=4
Chọn sơ bộ tỉ số truyền hộp uh=20
Vậy Ut=4*20=80
Khi đó ta có nsb=nct*usbhệ=18.5*80=1480 v/ph
2*** ĐIỀU KIỆN ĐỂ CHỌN ĐỘNG CƠ LÀ
*Pđc >Pyc
*nđb≈ nsb
*Tk/Tdn >Tmm/T1=1.5
Dựa vào bảng P1-3 trang 236 sách “ tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí” tập 1
(TK1)
Ta chọn loại động cơ có nđb=1500 v/ph
bảng 2

Kí hiệu động cơ DK 51 -4
Công suất động cơ (kw) 4.5 kw
Số vòng quay của động cơ (v/ph) 1440 v/ph
Tỷ số Tk/Tdn=2.0

Do Pđc>Pyc & Tk/Tdn>Tmm/T1=1.5


Nên động cơ DK 51-4 thoả mãn yêu cầu
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 3
1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

II- Phân phối tỷ số truyền

1* Xác định tỷ số truyền chung

1440
Ut= nđc/nlv = =77.8
18.5
lại có uch=uh*ung
chọn trước tỷ số truyền của bộ truyền xích là ung=3
77.8
suy ra tỷ số truyền uh= =19.45
4
Ut 77.8
ta tính lại Ud= = =3.9
U 1∗U 2 6.07∗3.29
Ta có:
Công suất trên trục động cơ là
P∗v 8.9∗1000∗0.3
Plv= = =¿ 2.67 kw
1000 1000

P lv 2.67
Công suất trên trục III là :P3= = =2.75 kw
ηot ∗ηk 0.98∗0.99
P3 2.75
Công suất trên trục II là :P2= = =¿2.86 k w
ηol∗ηbr 0.99∗0.97
P2 2.86
Công suất trên trục I là :P1= = =¿2.98 kw
ηol∗ηbr 0.99∗0.97

*Tính số vòng quay trên các trục


Ta có :
Số vòng quay của trục động cơ là:nđc =1440 v/ph
ndc 1440
Số vòng quay của trục I là: n1= = =369.23 v/ph
Ud 3.9
n1 369.2
Số vòng quay của trục II là: n2= = =¿ 60.82 v/ph
u1 6.07
n2 60.82
Số vòng quay của trục III là :n3= = =¿18.48 v/ph
u2 3.29

*Tính mômen xoắn trên từng trục


Ta có:
Trên trục động cơ:
' 6
P dc
6 0 ∗4.5
Tđc=9.55*10 * =9.55∗1 =29843.75 N.mm
ndc 1440

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 4


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

P1 6
0 ∗2.98
Trên trục I là: T1=9.55*106* =9.55∗1 =77076.61 N.mm
n1 369.23
P2 6
0 ∗2.86
Trên trục II là: T2=9.55*106* =9.55∗1 =449079.25 N.mm
n2 60.82
P3 6
0 ∗2.75
Trên trục III là: T3=9.55*106* =9.55∗1 =1421130.95N.mm
n3 18.48

trục trục Trục Trục Trục


đc I II III
thông số
tỷ số
truyền 3.9 6.07 3.29

Công suất
P kw 4.5 2.98 2.86 2.75

số vòng
n v/ph 1440 369.23 60.82 18.48

Momen
xoắn 29843.75 77076.61 449079.25 1421130.95
T N.mm

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 5


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

PHẦN II
TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI

Thông số yêu cầu:


¿
1. Chọn loại đai và tiết diện đai:
Chọn loại đai thang:
bt
Thường ( h
≈ 1 , 4): hay sử dụng
bt
Hẹp ( h ≈ 1 ,05 ÷ 1 ,1): hay sử dụng
bt
Rộng (
h
≈ 2÷ 4 , 5)

Tra đồ thị
ĐT
4.1
[I ]
{
P=4.5(kW )
59 với các thông số n1=1440(v / ph)ta chọn chi tiết
đai Ƃ
2. Chọn đường kính hai bánh đai:
4.13
Chọn d1 = 140(mm) theo tiêu chuẩn cho trong bảng B 59 [I ]
Kiểm tra vận tốc đai:

{
π d 1 n1 π .140 .1440
v= = =10 ,5 (m/s)< v max = 25 (m/s ):đai thang thường
60000 60000 40(m/ s): đaithang hẹp ,
nếu đúng => thỏa mãn, nếu sai thì giảm d1 và tính lại.
d1 u
d 2= =4 .140 ( 1−0 , 02 )=571 . 4 mm
(1−ε )

Lấy d2 = 560 mm

Tỉ số truyền thực tế
d2 560
ut = = =4 .0816
d 1 (1−ε) 140(1−0 ,02)

u= ( u −u
t
u )
100=(
4.0816−4
4 ) 100=2 %
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 6
1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Chọn sơ bộ a: Theo bảng 4.14 chọn sơ bộ a = d2 = 560 mm


Theo bảng 4.13 với h = 10,5 có 406,5  a  1440
Chiều dài dây đai
2
( d 2−d 1 )
l=2 a+ 0 ,5 π ( d 1 +d 2 ) + =¿
4a
( 560−140 )2
¿ 2.560+0 , 5 π (140+ 560 ) + =2534
4.560

Chuẩn l theo bảng 4.13 chọn l = 2500 mm

a=( λ+
π ( d 1+ d 2)
√ λ2−8 Δ 2
4
)

π ( 140+560 )
λ=l− =2500− =1400
2 2
( d 2−d1 )
Δ= =210
2
Do đó a = 666 mm
Góc ôm
( d 2−d 1 ) 0 0
α 1=180− =17 9 >12 0
a

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 7


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

3. XÁC ĐỊNH SỐ ĐAI Z


P1 K đ
z=
([ P 0 ] C α C 1 C u C z )
K đ =1 , 25

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 8


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Theo bảng hoặc theo công thức có C = 0.99

Theo bảng với l/l0 = 2500/1700 = 1.47 nên C1 = 1.08 l0: c dài thí nghiệm đai

Theo bảng Cu = 1,14


Theo bảng 4.19 có [P0]=2.34 kW ( v = 10,55 m/s, d1 = 140 mm)
P1/[P0]=4,5/2.34 =1.92 kW Do đó Cz = 0,96

z = 4,5.1,25/(2.34.0.99.1,08.1,14.0.96) = 2.5 lấy z = 3 đai (nên lấy  6 đai)


Chiều rộng bánh đai B = (z-1)t + 2e=(3-1)19+ 2.12,5 = 75.5 mm

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 9


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Đường kính ngoài của bánh đai da1 = d1 + 2h0 = 140 + 2.4,2 = 148,4 mm
Tương tự cho bánh 2: da2 = d2 + 2h0 =568.4 mm

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 10


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

4. LỰC CĂNG BAN ĐẦU VÀ LỰC TÁC DỤNG LÊN TRỤC


780 P1 K đ
F 0= + Fv
(v Cα z )
2 2
F v =q m v =0 , 178 . 10 ,5 5 =19 . 8 N

780 . 4 , 5 . 1, 25
F 0= +19 , 8=159 .8 N
(10 , 55 . 0 ,99 . 3)
Lực tác dụng lên các trục

( )
α1
( )
0
17 9
F r=2 F 0 . z . sin =2. 159 , 8 .3 . sin =958 . 76 N
2 2

Phần III:
Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng

*Số liệu đầu vào


P1=4.5 kw
n1=1440 v/ph
uh=20
I - Chọn vật liệu
Do không có yêu cầu gì đặc biệt nên theo 6.1 (tr90 TK1)
Bánh nhỏ: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB=241…285
Có σ b1=850 Mpa σ ch1=580 Mpa
Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB=192…240
Có σ b1=750 Mpa σ ch1=450 Mpa
II - Xác định ứng suất cho phép
Theo bảng 6.2(tr94 TK1)
với thép tôi cải thiện đạt độ rắn HB=180…350
ta có
0
σ Hlim
δ H =1.1

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 11


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

0
σ Flim
δ F =1.75
Chọn dộ rắn bánh nhỏ HB1 =245
Chọn dộ rắn bánh nhỏ HB2 =230
Khi đó

{ ¿ σ 0H lim 1=2∗245+70=560 Mpa


¿ σ F lim 1 =1.8∗245=441 Mpa

{
0
¿ σ H lim 2=2∗230+70=530 Mpa
¿ σ F lim 2=1.8∗230=414 Mpa
0 0
σ Hlim & σ Flim lần lượt là ứng suất tiếp xúc cho phép và ứng suất uốn cho phép ứng
với số chu kì cơ sở
NHO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn
NHO1=30*HB2.4 =30*2452.4 =1.6*107
NHO2=30*HB2.4 =30*2302.4 =1.39*107
số chu kì thay đổi ứng suất tương đương

NHE =60c*∑ ¿¿
n ∑
 NHE2 =60c* ∗∑ t i*∑ ¿¿
1
u1
=60*1*1425/4.7*18000*(13*4/8+0.73*4/8)
=21.99*107 >NHO2
Do đó hệ số tuổi thọ KKL2=1
Do NHE2 < NHE1(u2<u1)
Suy ra NHE1 > NHO1 do đó KHL1=1
chọn sơ bộ ZR ZV Zxl=1
theo 6.1a ta có
[σ H1]=σ oHlim1*KHL1/δ H=560/1.1=509 Mpa
[σ H2]=σ oHlim2*KHL2/δ H=530/1.1=481.8 Mpa
*với cấp nhanh sử dụng răng thẳng & NHE1 > NHO1 => KHL=1
do đó
[σ H]’=min([σ H1]; [σ H2])= [σ H2]=481.8 Mpa
*với cấp chậm sử dụng răng nghiêng
Theo 6.12 ta có
[σ H]=1/2*([σ H1]; [σ H2])=(509+481.8)/2=495.4 <1.25[σ H2]
Tính ứng suất uốn cho phép
Ta có NFE số chu kì thay đổi ứng suất tương đương

NHE =60c*∑ ¿¿
Trong đó mf=6 là bậc của đường cong mỏi ( do HB<350Mpa )
NFE2=60*1*1425/4.7*18000(164/8+0.764/8)
=18.3*107
Do NFO số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về uốn

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 12


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

NFO=4*106 với mọi loại thép


 NFE2 > NFO => KFL2=1
 Do u2<u1 => NFE2< NFE1 => NFE1> NFO =>KFL1=1
 ứng uốn cho phép :
- S Flà hệ số an toàn khi tính về uốn. Theo bảng 6.2[1]/92: S F=1,75
-Y Rlà hệ số xét đến ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng
-Y S là hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu đối với tập trung ứng suất
- K XF là hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn

chọn sơ bộ YR.YS.KxF=1
[σ F]= σ oFlim*KFC*KFL/SF
với KFC hệ số xét đến ảnh hưởng đặt tải
do tải quay 1 chiều nên KFC=1
[σ F1]=441*1*1/1.75=252 Mpa
[σ F1]=414*1*1/1.75=236.5 Mpa

*ứng suất quá tải cho phép


[σ H]max =2.8min (σ ch1;σ ch2)=2.8σ ch2=2.8*450=1260 Mpa
[σ F1]max=0.8σ ch1=0.8*580=464 Mpa
[σ F1]max=0.8σ ch2=0.8*450=360 Mpa
III – Tính bộ truyền bánh răng
1/ Xác định chiều dài
Công thức thiết kế
:


T 1 K Hβ
a w 1=K a (u1 +1) 3 2
[σ H ]
u1 ψ ba
K
+ tra truy hồi ta có: Hβ=1,15


a w 1=43(6.07+ 1)* 3 77076.61∗1.15 2 =177.29 mm
0.3∗6.07∗495. 4
2/ Xác định các thông số ăn khớp:
m = (0,01  0,02)aw = (0,01  0,02)155 = 1,55  3,1 mm

Bảng 6.8 chọn m = 2,5


Góc nghiêng răng 

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 13


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Chọn sơ bộ  = 100 do đó cos = 0,9848 theo (6.31)


z1 = 2awcos/[m(u+1)] = 2.155*0,9848/[2,5*(6.07+1)]=20.06 (6.31)
Lấy z1 nguyên = 20 và z2 = uz1 = 6.07*20 = 121.4 Lấy z2= 121
Tính lại cos = m(z1 + z2)/2aw = 2,5(121+20)/(2*177.29) = 0,9527

 = 17.6930 Tính lại u1 = 121/20 = 6.05

3/ Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc


Theo CT6.58[1]/113:

√ 2T 1 K H √ u +1
2
2
σ H =Z M . Z H . Z ε 2
≤ [ σ H ] =[ σ H ] Z R . Z V . K XH
0 , 85 b d u m1

α t =α tw =arctg ( )
tgα
cosβ
=arctg
tg 20
0,9527 (
=20,9290 )
tg βb =cos α t tgβ =0.298=> β b=16.564 0

ZH=

2cos βb
sin 2 α tw
=

2 cos (16,594)
sin 2 .(20,929)
bw sinβ 0 , 3.185 sin ( 17,693 )
=1,695

ε β= = =2.148
πm π .2 , 5

[
ε α = 1 , 88−3 , 2
1 1
+
z 1 z2( )]
cosβ= 1 , 88−3 ,2
[ 1
+
20 121
1
(
∗ 0,9527=1,613 )]
Z ε= √ 1/ε α =
√ 1
1,613
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ: dw1 = 2aw/(u+1) = 2.185/(6.05+1) = 52.48
=0,787

Theo (6.40) v = dw1n1/60000 = 1.017 m/s

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 14


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Theo bảng 6.13 dùng cấp chính xác 9

Theo bảng 6.14 KH = 1,13


ν H =δ H g0 v
√ aw
u √
=0 , 002 .73 . 1. 017
185
6
. 05=0 .821

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 15


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

ν H bw d w 1
K Hv =1+ =¿ 1.012
( 2 T 1 K Hβ K Hα )
KH = KH. KH. KHv = 1,15.1,13.1,012 = 1,315


σ H =274∗1.695∗0.787∗ 2∗77076.61∗1.315

=454.37 Mpa
6.05+1
0.3∗185∗52.4 82∗6.05

Ta có
-[ σ H ] '=[ σ H ] Z V Z R K xH =495.4∗1∗0.95∗1=470.7(MPa)
-Như vậy σ H < [ σ H ] '
Nên thỏa mãn
4/ Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
2 T1 K F Y ε Y βY F1
σ F1= ≤ [σ F1 ]
(bw dw 1 m )
σ F 2 =σ F 1 Y F 2 ¿ Y F 1 ≤[σ F 2]

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 16


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

K F=K F β . K F α . K Fv

Theo bảng 6.7 KF = 1,32

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 17


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Theo bảng 6.14 với cấp cx 9 v < 2,5 KF = 1,37

V F=ν F =δ F g 0 v
√ aw
u
=2.459

ν F bw d w 1 52.48
→ K FV =1+ =1+(2,459.55 , 5), =1,026
( 2 T 1 K Fβ K Fα ) ( 2.76910 .1 ,32.1 , 37 )
K F=K F β . K F α . K Fv =1 , 32 .1 , 37 .1 , 05=1, 88
Với  = 1,613 Y = 1/  = 0,62
Với  = 17.6930 Y =1- /140 = 0,874
Số răng tương đương
3 3
z v 1=z 1 /cos β=20 ¿ ( 0 , 95143 ) =23
3 3
z v 2=z 2 /cos β=121 ¿ ( 0,95143 ) =120
Do đó

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 18


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Theo bảng 6.18 YF1 = 4,06 YF2 = 3,6


Thay vào công thức
2 T1 K F Y ε Y βY F1 ❑
σ F1= =2 . 77076.61. 1 , 855 .0 , 62 . 0 ,8774 . =84 . 936 Mp
(bw dw 1 m ) ( 0 . 3∗185 , 69∗2 ,5∗52 . 48 )
Tương tự F2=F1YF2/YF1 = 76.442 Mpa

m = 2,5 ta có YS = 1,022; YR = 1 KxF = 1


[σ ¿¿ F 1]=[σ ¿ ¿ F 1].Y R .Y S . K xF =252 .1 . 1 ,022 . 1=257 , 5 Mpa ¿ ¿
Tương tự [F2]= 241,7 Mpa

5/ kiêm nghiệm về quá tải

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 19


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Theo (6.48) Kqt = Tmax/T = 1,8


σ H 1 max=σ H √ K qt =464 √ 1 , 8=622 , 5< [ σ H ]max =1260

Theo (6.49) F1max = F1Kqt = 84.936 < [F1]max


F2max = F2Kqt = 76.442 < [F1]max

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 20


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

phần IV: Tính toán thiết kế trục

I - Chỉ tiêu tính toán


Chỉ tiêu tính toán trục thỏa mãn điều kiện bền mỏi
II- Trình tự thiết kế
1 ⟩Xác định sơ đồ đặt lực
bản vẽ phác thảo hộp giảm tốc

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 21


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

2-TÍNH SƠ BỘ ĐƯỜNG KÍNH TRỤC


Theo (10.9) đường kính trục thứ k với k = 1..3
d k =√T k /0 , 2 [ τ ]
3

6 P1
Với P1 = 2.98 kW, n1 = 369.23 vg/ph, T 1=9 , 55.10 =77076 Nmm
n1
6 P2
T 2=9 , 55 .1 0 =449079 Nmm
n2
6 P3
T 3=9 , 55 .1 0 =1421130 . 9 Nmm
n3
 d1=28
Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 22
1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

 d2=52
 d3=78
3. XÁC ĐỊNH CÁC KHOẢNG CÁCH VÀ TÍNH CÁC LỰC

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 23


1/2/2024
Đồ án chi tiết máy Trần Văn Dương

Giáo viên hướng dẫn: Ths. Phạm Tuấn Long Page 24


1/2/2024

You might also like