Professional Documents
Culture Documents
PHẦN 1: TÍNH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CÔNG TÁC ......... 1
PHẦN 2: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHÔI TỶ SỐ TRUYỀN ............................ 3
PHẦN 3: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI ................................................... 6
PHẦN 4 : BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG ............................................................ 10
PHẦN 5 : KHỚP NỐI TRỤC ............................................................................. 19
PHẦN 6 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC ....................................................... 21
PHẦN 6: CHỌN Ổ LĂN .................................................................................... 35
PHẦN 7: TÍNH TOÁN VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ ............................ 38
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 43
Đồ Án Thiế t Kế Cơ Khí
PHẦN 1: TÍ NH TOÁN CÔNG SUẤT VÀ TỐC ĐỘ TRỤC CÔNG TÁC
1. Giới thiệu.
Xích tải được sử dụng vận chuyển chủ yếu trong các ngành công nghiệp khai
thác mỏ,chế tạo máy, các nhà máy hóa chất, hay khai thác, sản xuất vật liệu
xây dựng. Xích tải cónhiều loại: xích tải tấm, xích tải cào, xích tải có gàu, xích
tải treo. Xích tải có thể đặt ngang hoặc đặt nghiêng góc. Ở đây chỉ xét xích tải
tấm, đặt ngang.Xích tải vận chuyển vật đúc nóng hình trụ Sinh viên được yêu
cầu tính toán hệ thống dẫn động xích tải với điều kiện cụ thể nhưsau:
3. Tính.
a) Công suất trên trục đĩa xích dẫn được tính theo công thức:
=3,8385
Trong đó:
Q (tấn/h): năng suất khối lượng xích tải, được tính theo công thức:
b) Tốc độ quay của đĩa xích dẫn được tính theo công thức:
𝑛 =6.104 𝑣/𝑍. 𝑝
1
Trong đó:
c) Thông số đầu ra
2
PHẦN 2: CHỌN ĐỘNG CƠ PHÂN PHÔI TỶ SỐ TRUYỀN
3
𝑢 16.4
Từ (*) ta suy ra : uđ = 𝑡 = ≈ 3.28 =>Cho ̣n uđ = 3.3
𝑢𝑏𝑟 5
4
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Trục Trục công
Động cơ Trục 1 Trục 2
Thông số tác
Công suất P(kW) 4.29 4.08 3,88 3,84
Tỉ số truyền u 3.3 5 1
Số vòng quay n (v/ph) 720 218 43.6 43.6
Mômen xoắn T
56902.1 178734 849862 841101
(N.mm)
5
PHẦN 3: TÍNH TOÁN BỘ TRUYỀN NGOÀI
410.9 ≤ a ≤ 1456
π(d1 + d2 ) (d2 − d1 )2
l = 2a + +
2 4a
6
π(168 + 560) (560 − 168)2
= 2 . 560 + +
2 4 . 560
= 2332.46
λ + √λ2 − 8∆2
a=
4
Trong đó: λ = l − π(d1 + d2 )/2 = 2240 − π(168 + 560)/2 = 1096.46
o
(560 − 168). 57o
= 180 −
510.61
= 136.24o > 120o (thoả mãn)
- Tính số đai:
z = P1 K đ /([P0 ]Cα CL Cu Cz )
K đ = 1,2
[P0 ] = 2,463
Cα = 0,88
l 2240
Cl = 1 với = =1
l0 2240
Cu = 1,14
7
Cz = 0.95
(4,29. 1,2)
→𝑧= = 2.19 → 𝑐ℎọ𝑛 𝑧 = 2
2,463 . 0,88 . 1 . 1,14 . 0,95
Trong đó: 𝑡 = 19
𝑒 = 12,5
→ 𝐵 = (2 − 1). 19 + 2 . 12,5 = 44
𝑑𝑎 = 𝑑 + 2ℎ0
8
136.24
= 2 . 367.56 . 2 . sin ( ) ≈ 1364.33 (𝑁)
2
Số đai z 2
9
PHẦN 04 : BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
P1 = 3.88
n1 = 43.6
u = ubr = 5
̀ h tư ̣ tính toán
2. Trin
+ Xác đinh
̣ ứng suấ t cho phép
Trong đó:
Xét KHL, KFL hế số tuổ i tho ̣, xét đế n ảnh hưởng của thời gian phu ̣c vu ̣ và chế đô ̣
tải tro ̣ng cảu bô ̣ truyề n, đươ ̣c xác đinh
̣ theo công thức sau
10
𝑚𝐻
KHL = √𝑁𝐻𝑂 /𝑁𝐻𝐸
𝑚𝐹
KFL = √𝑁𝐹𝑂 /𝑁𝐹𝐸
Với
NFE = NHE = N : Số chu kỳ thay đổ i ứng suấ t tương đương
Trong đó:
𝑡𝛴 – Tổ ng thời gian làm viêc̣ của bánh răng đang xét, 𝑡𝛴 = 18000
Thay các số liêụ ở trên vào ta thu đươ ̣c bảng số liêụ sau :
𝐾 =1
=> { 𝐻𝐿
𝐾𝐹𝐿 = 1
11
Thaay số tính ứng suấ t tiế p xúc và ứng suấ t uố n cho phép ta đươ ̣c kế t quả như
sau:
𝜎𝐹𝐿𝐼𝑀1 560
[𝜎𝐻1 ] = 𝐾𝐻𝐿1 = .1= 510
𝑆𝐻 1.1
𝜎𝐻𝐿𝐼𝑀2 530
[𝜎𝐻2 ] = 𝐾𝐻𝐿2 = .1=480
𝑆𝐻 1.1
𝜎𝐹𝐿𝐼𝑀1 441
[𝜎𝐹1 ] = . 𝐾𝐹𝐿1 . 𝐾𝐹𝐶 = .1.1= 252
𝑆𝐹 1.75
𝜎𝐹𝐿𝐼𝑀1 414
[𝜎𝐹1 ] = . 𝐾𝐹𝐿2 . 𝐾𝐹𝐶 = .1.1= 236
𝑆𝐹 1.75
Với bô ̣ truyề n bánh răng côn răng thẳ ng thì ứng suấ t tiế p cho phép phải nhỏ
hơn 500Mpa
=> Thay số vào công thức trên ta thu đươ ̣c số liêụ sau đây:
+ Xác đinh
̣ sơ bô ̣ chiề u dài côn ngoài :
Chiề u dài côn ngoài của bánh răng dẫn đươ ̣c tiń h theo công thức :
3 178734.1,13
=> Re = 50.√52 + 1 . √(1−0,25).0,25.5.4812
= 248,68
12
Trong đó:
KR=0,5.Kd = 0,5.100=50: hệ số phụ thuộc vào vật liệu bánh răng và loại răng.
1
• Với truyền động bánh côn răng thẳng bằng thép, Kd = 100 𝑀𝑃𝑎3
𝐾𝐻𝛽 = 1,13: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
𝐾𝑏𝑒 .𝑢
bánh răng côn, cho ̣n theo bảng 6,21.Với ( = 0,71)
2−𝐾𝑏𝑒
(trị số nhỏ dùng khi u > 3, trị số lớn dùng khi u ≤ 3);
T1= 849862N : mômen xoắn trên trục bánh chủ động (Nmm)
+ Xác đinh
̣ thông số ăn khớp:
2.408
= = 97,54 mm
√1+52
Dựa vào de1 và tỉ số truyền u tra bảng 6.22[1] được số răng Z1p = 16
= ( 1-0,5.0,25).97,54 = 85,3475
= 85.3475/25 = 3.4
+ Xác đinh
̣ mô đun
Với bánh răng côn răng thẳ ng
13
𝑚𝑡𝑚 3.42
𝑚𝑡𝑒 = = = 3.9
1 − 0,5𝐾𝑏𝑒 1 − 0,5.0,25
Tra bảng 6.8 cho ̣n 𝑚𝑡𝑒 = 4 sau đó tính la ̣i các giá tri ̣
+ Xác đinh
̣ góc côn chia
𝑍1 24
δ1 = arctg = arctg = 11,31°
𝑍2 120
δ2 = 90 − δ1 = 90 − 11,31 = 78,69°
+ Xác đinh
̣ đường kính trung bin
̀ h và chiề u dài côn ngoài
Tính la ̣i chiề u dài côn ngoài thực:
+ Kiể m nghiêm
̣ răng về đô ̣ bề n tiế p xúc:
Tương tự bộ truyền bánh răng trụ, ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt
răng bánh răng côn phải thỏa mãn điều kiện sau:
Trong đó:
ZM = 274 𝑀𝑃𝑎1/3 : hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn
khớp
ZH = 1,76 (𝛽 = 0°): hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc, tra bảng 5.8
14
Z𝜀 = 0,88: hệ số kể đến sự trùng khớp của răng, được xác định như sau:
Với bánh răng côn răng thẳ ng :
𝑍𝜀 = √4 − 𝜀𝑎 /3 = 0.88
Ở đây, trong công thức 6.59a, εα là hệ số trùng khớp ngang, tính theo công
thức:
1 1
𝜀𝛼 = (1,8 − 3,2 ( + )cosβm = 1,64
𝑍 𝑍 1 2
KH = KHa.KHB.KHv
= 1,13.1.1,107= 1,21
Với:
KHβ = 1,13: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng
vành răng, tra bảng 6.21
KHα=1:hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng
đồng thời ăn khớp; với bánh răng côn răng thẳng 𝐾𝐻𝛼 = 1
KHv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, tính theo
công thức:
KHv = 1 + vH bdml /(2T1 K Hβ K Hα ) = 1,07
Trong đó : vH = 𝛿𝐻 𝑔0 v√𝑑𝑚𝑙 (𝑢 + 1)/𝑢 = 1,59
Với:
v = 𝜋. 𝑑𝑚𝑙 . 𝑛1 /60000 = 𝜋. 144,375.43,6/60000 = 0,33
dm1 = 84 mm : đường kính trung bình của bánh côn nhỏ (mm), v tính theo (6.62),
𝛿𝐻 = 0,006 và 𝑔0 = 61 tra ở bảng 6.15 và 6.16
vH tiń h theo (6.64) cầ n phải nhỏ hơn giá tri ṿ Max cho trong bảng 6.17
T1 = 178734 N Moment xoắ n trên tru ̣c chủ đô ̣ng
b = Kbe.Re = 0,25.244,753 = 61,188mm Chiề u rô ̣ng vành răng
[𝜎𝐻 ] = 500 ứng suấ t tiế p xúc cho phép, Mpa, xem mu ̣c 6.2
2.178734.1,21√52 +1
𝜎𝐻 = 274.1,76.0,88√ = 465,26 Mpa
0,85.61,188.84 2 .5
15
[𝜎𝐻 ] − 𝜎𝐻
≤ 10%
[𝜎𝐻 ]
481.818−465.26
.100=3.44% ≤ 10% ( Thoã mãn điều kiện)
481.818
+ Tính toán độ bền uốn răng
Theo công thức _TTTKHTDĐCK ta có :
F1= 2T1KfY𝜀Y𝛽YF1/(0,85b.mtm.dm1)
kF: Hệ số tải trọng khi tính toán về uốn , theo công thức 6.67/t117/
TTTKHTDĐCK
kF=kF.kF.kFv
Với kF: Hệ số xét đến tập trung tải trọng không đều trên chiều rộng vành
răng , Theo bảng 6.21_TTTKHTDĐCK ta được kF=1,35
kF: Hệ số xét đến tập trung tải trọng không đều giữa các răng¸ k F=1
kFv: Hệ số xét đến ảnh hưởng của tải trọng động xác định theo công thức
:
kFv=1+F.b.dm1/(2.T1.kF.kF)
Với F=F.g0.v.√𝑑𝑚1 . (𝑢 + 1)/𝑢
Theo bảng 6.15 và 6.16
ta có: F = 0.016 ; g0 = 61
F = 0,016.61.0,29√84(5 + 1)/5 = 3,23
kFv=1+ 3,23.61.188.84/(2. 849862.1.1,35) = 1,03
Vậy kF = 1,35.1.1,0178=1,39
Y =1/=1/1,64= 0,61
Với răng thẳ ng Y = 1
Với zv1=z1/cos(1) = 24/ cos(11,31𝜊) = 29,57
zv2=z2/cos(2)= 120/cos(78,69𝜊) = 739,35
x1= 0,39 ; x2=−0,39
Tra bảng 6.18_ TTTKHTDĐCK ta có : YF1 = 3,77 ; YF2 = 3,58
̣ ̀ a tính ta đươ ̣c :
Thay các giá tri vư
F1 = 2. 849862.1,39.3,77.1.0,61/(0,85.61,188.3,5.84) = 74,729 MPa
F2 = F1.(YF2/YF1) = 74,729 (3,58/3,77) = 70,963 MPa
𝜎 < [𝜎𝐹1 ]
Ta thấy { 𝐹1
𝜎𝐹2 < [𝜎𝐹2 ]
⇒Vậy điều kiện bền uốn của cặp bánh răng côn được đảm bảo .
7.Kiểm nghiệm răng về độ bền quá tải .
- Theo công thức 6.48/t 110/ TTTKHTDĐCK ta có :
Hmax= H.√𝑘𝑞𝑡 ≤ Hmax
Với H = 465,26 ⇒kqt = Tmax/T = 1
Hmax = 465,26.√1= 465,26 MPa <Hmax= 1540 MPa
Theo công thức 6.49_TTTKHDĐCK ta có:
16
Fmax= F .kqt Fmax
Fmax1=F1.kqt= 74,729.1 = 74,729 MPa <[𝜎𝐹1 ]𝑚𝑎𝑥 = 252 MPA
Fmax2=F2.kqt= 70,963.1= 70,963 MPa < [𝜎𝐹2 ]𝑚𝑎𝑥 = 236,571 MPA
Vậy độ bền quá tải của răng được thỏa mãn .
8.Các thông số của bộ truyền bánh răng côn :
Theo các công thức trong bảng 6.19_ TTTKHTDĐCK ta có :
- Đường kính chia ngoài : de
de1= mte.z1 = 4.24 = 96 mm
de2= mte.z2 = 4.120 = 480 mm
- Đường kính trung bình của bánh :
dm1= (1- 0,5b/Re) de1 = (1- 0,5.61,188/244,753).96 = 84 mm
dm2= (1- 0,5b/Re) de2 = (1- 0,5.61,188/244,753).480 = 420mm
- Chiều cao răng ngoài : he = 2.hte.mte + c = 2.1.4 + 0,7 = 8,7 mm
- Với hte= cos𝛽𝑚 = 1 mm ; c = 0,2mte = 0,2.3,5 = 0.7 mm
- Chiều cao đầu răng ngoài : hae
hae1= hte.mte = 1.4 = 4 mm
hae2= 2.hte.mte – hae1= 2.1.4 – 4 = 4 mm
- Chiều cao chân răng ngoài : hfe
hfe1=he- hae1= 8,7 – 4= 4,7 mm
hfe2= he- hae2 = 8,7 – 4 = 4,7 mm
- Đường kính đỉnh răng ngoài : dae
dae1 = de1 + 2.hae1.cos1= 96 + 2.4.cos( 11,310) = 103,845 mm
dae2 = de2 + 2.hae2.cos2= 480 + 2.4.cos( 78,690 ) = 481,57 mm
9. Xác định lực ăn khớp :
Lực vòng : Ft1= Ft2 = 2T1/dm1= 2. 849862/84 = 4255,57 N
Lực hướng tâm: Fr1 = Ft1.𝑡𝑔𝛼𝑡𝑤 𝑐𝑜𝑠 𝛿1 = 4255,57.tg200.cos (11,310) =1518,2N
Fr2 = 4255,57.tg200.cos(78,690) = 303,78 N
Lực dọc trục : Fa1 = Fr2 = 303,78 N ; Fa2 = Fr1 = 1518,2 N
Bảng thông số phần 4 :
Thông số Trị số
Tỷ số truyền ubr = 5
dm1 = 84 mm
Đường kính trung bình của bánh răng
dm2 = 420 mm
17
de2 = 480 mm
dae1 = 103,845 mm
Đường kính đỉnh răng ngoài của bánh răng
dae2 = 481,57 mm
1 = 11,31°
Góc côn chia của bánh răng
2 = 78,69o
hae1 = 4 mm
Chiều cao đầu răng ngoài của bánh răng
hae2 = 4 mm
hfe1 = 4,7 mm
Chiều cao chân răng ngoài của bánh răng
hfe2 = 4,7 mm
x1 = 1 mm
Hệ số dịch chỉnh
x2 = 1 mm
Fr1 = 1518,2 N
Fr2 = 303,78 N
Lực tác dụng
Fa1 = 303,78 N
Fa2 = 1518,2 N
18
PHẦN 5 : KHỚP NỐI TRỤC
- Chọn khớp nối: Nối trục vòng đàn hồi vì cấu tạo đơn giản, dễ chế tạo, thay
đổi.
- Momen xoắn danh nghĩa truyền qua nối trục vì khớp nối nằm trên trục động
cơ nên lấy momen của trục động cơ.
Từ moment xoắn ta có kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi
T, d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
Nm
2000 80 260 160 175 170 140 200 8 2300 8 70 48 48 48
Kích thước cơ bản của nối trục vòng đàn hồi, mm
T, Nm dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
2000 24 M16 32 95 52 24 44 2,5
Kích thước cơ bản của vòng đàn hồi
[𝜎𝑑 ] - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su [𝜎𝑑 ] = 2 ÷ 4 𝑀𝑃𝑎
[σu ]- Ứng suất uốn cho phép của chôt.Ta lấy [σu ]=(60÷ 80) MPa;
19
𝑘𝑇𝑙0 1,5 × 849862 × 64
𝜎𝑢 = = = 36,88 < [𝜎𝑢 ]
0,1𝑑𝑐 3 𝐷0 𝑍 0,1 × 243 × 200 × 8
→ Thỏa mãn
20
PHẦN 6 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC
1. Cho ̣n vâ ̣t liê ̣u :
- Cho ̣n vâ ̣t liê ̣u chế ta ̣o tru ̣c là thép 45 có 𝜎𝑏 = 600𝑀𝑃𝑎, ứng suấ t xoắ n
cho phép
[𝜏] = 12 .. 20 Mpa
2. Xác đinh
̣ sơ bô ̣ đường kính tru ̣c : theo ct 10.9_TTKHDĐCK , đường kính
tru ̣c thứ
với k = 1 .. 3 là : dk = 3√𝑇𝑘 /0,2[𝜏]
Với: Tk – là mô men xoắ n ở tru ̣c thứ k.
TI= 178734 N ; TII = 849862 N
[𝜏] - ứng suấ t cho phép đố i với vâ ̣t liê ̣u thép CT45. Ta cho ̣n
[𝜏1 ] = 12 MPa và [𝜏2 ] = 26
Khi đó : d1= 3√𝑇1 /0,2[𝜏1 ]= 3√178734/(0,2.21)= 34,9 mm ; cho ̣n d1= 35
mm
3 3
d2=√𝑇2 /0,2[𝜏2 ]= √849862/(0,2.26) = 54,6 mm ; cho ̣n d2= 55
mm
Dựa vào đường kính vừa cho ̣n , ta xác định được gần đúng chiều rộng của ổ
lăn, theo bảng 10. 2 _TTTKHDĐCK , ta có:
- d1 = 35 mm b01 = 21 mm ;
- d2 = 55 mm b02 = 29 mm ;
3. Xác đinh
̣ khoảng cách giữa các gố i đỡ và khoảng cách tru ̣c
Xác định các kích thước liên quan đến bộ truyền:
- Chiều dài moay ơ bánh răng côn xác định theo công thức:
lmik = (1,2…1,4)dik
Trong đó : dik là đường kính của trục bánh răng côn;
- Chiều dài moay ơ bánh răng côn nhỏ :
lm13 = (1,2…1,4).35 = (42…49) mm; lấy lm13 = 45 mm;
- Chiều dài mayer bánh đai trên trục I lm12
lm12 = (1,2…1,5).35 = (42…52,5) mm; lấy lm12 = 50 mm;
- Chiều dài mayer bánh răng trên trục II, lm22
lm22 = (1,2…1,4). 55= (66…77) mm; lấy lm22 = 75 mm;
- Chiều dài mayer bánh răng côn trên trục II, lm23 :
lm23 = (1,4…1,5). 55 = (77…82,5) mm; lấy lm23 = 80 mm;
- Các khoảng cách khác được chọn trong bảng 10. 3_ TTTKHTDĐCK, ta
có:
21
+k1 :Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến thành trong của
hộp hoặc khoảng cách giữa các chi tiết quay:
k1 = (8…15) mm; lấy k1 = 15 (mm);
+ k2 Khoảng cách từ mặt cạnh của ổ đến thành trong của hộp:
k2 = (5…15) mm; lấy k2 = 15 mm;
+ k 3 Khoảng cách từ mặt cạnh của chi tiết quay đến nắp ổ:
k3 = (10…20) mm; lấy k3 = 15 mm;
+ hn : Chiều cao nắp ổ và đầu bu lông:
hn = (15…20) mm; lấy hn =20 mm
Xác định chiều dài của các đoạn trục:
- Theo bảng 10. 4 _TTTKHDĐCK, xét với trường hợp hộp giảm tốc bánh
răng côn - trụ (H.10.10 - tr 193), ta có các kết quả như sau:
Trục I:
l12 = – lc12 = – (0,5(lm12 + bo1) + k3 + hn)
= – (0,5(50+ 21) + 15 + 20 ) = 70,5mm
l11 = (2,5…3)d1 = (2,5…3). 35 = (87,5 …105) mm; lấy l11 = 100 mm
l13 = l11 + k1 + k2 + lm13 + 0,5(bo1 – b13. cos1)
l13 = 100 + 15 + 15 + 45 + 0,5(21 – 61,188. cos11,31) = 155,5 mm
Trục II:
L22 = 0,5(lm22 + bo1) + k1 + k2 = 0,5(75 + 21) + 15 + 15 = 82 mm
L21 = lm22 + lm23 + b02 + 3k1 + 2k2 = 75 + 80 + 29 + 15.3 + 15.2
= 259 mm
L23 = l22 + 0,5(b13cos(𝛿2) + lm22 ) + k1
= 82 + 0,5(61,188cos(78,69) + 75 ) + 15 = 133,5 mm
22
∑ 𝐹(𝑌) = - Frđ + YB – Yc + Fr1 = 0
⇒ YB = Fđy + Yc – Fr1 = 1181,73 + (-1400) – 1518,2 = -1736,47 N
Vậy YB , Yc có chiều đúng là chiều đã giả sử trên hình vẽ.
Phản lực theo phương của trục x:
∑ 𝑀𝑥 (𝐵) = -Fxđ.l12 + Xc.l11 - Ft1.l13 = 0
⇒ - Xc = (-Fxđ.l12 - Ft1.l13)/l11 = (682,27.70,5 – 4255,57.155,5)/100
=> Xc = 6136,4 N
∑ 𝐹(𝑋) = - Fxđ - XB + XC + Ft1 = 0
⇒ XB = - Fxđ + XC + Ft1 = 682,27 – 6136,4 + 4255,57 = -1198,56 N
b.Tính đường kính của trục
- Theo phần chọn sơ bộ đường kính trục, ta có d1= 35 mm, vật liệu chế tạo
trục là thép 45, tôi cải thiện, có b ≥ 600 Mpa ; theo bảng 10.5-
_TTTKHTDĐCK, ta có trị số của ứng suất cho phép của vật liệu chế tạo trục
là: [] = 63 Mpa.
- Đường kính tại các mặt cắt trên trục được xác định theo công thức:
d = 3√𝑀𝑡𝑑 /0,1. [𝜎]
Trong đó: Mtd – Mô men tương đương trên các mặt cắt,kết hợp 2 công thức
10.15 và10.16_TTTKHDĐCK momen tương đương được tính theo công thức :
Mtd = √𝑀𝑥2 + 𝑀𝑦2 + 0,75𝑀𝑧2
Xét các mặt cắt trên trục I:
+ Xét mặt cắt trục tại điểm A - điểm có lắp then với bánh đai bị động của bộ
truyền:
- Mô men uốn 𝑀𝑋𝐴 = 𝑀𝑦𝐴 = 0
- Mô men xoắn 𝑇𝐴𝑍 = TI = 178734 Nmm;
- Mô men tương đương trên mặt cắt A:
𝐴
𝑀𝑡đ =√0,75. 1787342= 154788,18 Nmm
- Kích thước của trục tại mặt cắt A: dA = 3√154788,18/(0,1.63)= 29,07
- Do mặt cắt tại A có rãnh then nên đường kính trục cần tăng thêm 4%,
theo đó ta tính được đường kính của trục tại mặt cắt A là:
dA = 29,07 + 0,04. 29,07 = 30,23 mm
+ Xét mặt cắt trục tại điểm B - điểm có lắp vòng bi với lỗ của hộp giảm tốc:
- Mômen uốn 𝑀𝑥𝐵 = Fđx . l12 = 682,78.70,5 = 48136 Nmm
- Mômen uốn MyB = Fđy . l12 = 1181,73.70,5= 83312 Nmm;
- Mômen xoắn TZB = 178734 Nmm;
- Mômen tương đương trên mặt cắt B:
B
Mtđ = √833122 + 481362 + 0,75. 1787342 = 182256 Nmm
23
3
- Kích thước của trục tại mặt cắt B: dB =√182256/(0,1.63) = 30.7 mm
+ Xét mặt cắt trục tại điểm C - điểm có lắp vòng bi với lỗ của hộp giảm tốc:
- Mô men uốn :
𝑀𝑥𝐶 = - Ft1.(l13 –l11) + XB.l11 – Fđx.(l11 + l12)
= -4255,57.55,5 – 1198,56.100 + 682,78.170,5 = -239626 N
- Mô men uốn :
𝑀𝑦𝐶 = Fđy.(l11 + l12) - YB.l11 – Fa1.dm1/2
= 1181,73.(70,5+100 ) + 1736,47.100 – 303,78.61.188/2
= 365838 N
- Mô men xoắn 𝑇𝑧𝐶 = 178734 Nmm;
- Mô men tương đương trên mặt cắt C:
𝐶
𝑀𝑡đ = √273195,242 + 72317,692 + 0,75. 1787342= 463915 Nmm
- Kích thước của trục tại mặt cắt C: dC = 3√463915/(0,1.63)= 41,56 mm;
- Như vậy để tăng khả năng công nghệ trong quá trình chế tạo trục, và
đồng bộ khi chọn ổ lăn, ta chọn kích thước của ngõng trục tại B và C là như
nhau:
dB = dC = 40 mm.
25
Sơ đồ biể u diễn lư ̣c và moment tru ̣c I
l12 = 70.5
l11 = 100
l13=155
Ft1
26
Xét các mặt cắt trên trục II:
+ Xét mặt cắt trục tại điểm E - điểm có lắp vòng bi với lỗ của hộp giảm tốc .
Mô men uốn MxE = MyE = 0
- Mô men xoắn TzE = 0 Nmm;
E
- Mô men tương đương trên mặt cắt E: Mtđ = 0 Nmm
- Kích thước của trục tại mặt cắt E: dE = 52 mm
+ Xét mặt cắt trục tại điểm F - điểm có lắp then với bánh răng bị động của bộ
truyền:
Xét thấy momen theo trục x về phía trái của F lớn hơn phía phải F nên ta lấy
momen phần bên trái của F
- Mômen uốn MyF = −YE .(l21 – l23) + YG(l23 – l22)
= - 2018.126 + 2321,78.51 = - 135857 N.mm
F
- Mômen uốn Mx = XE.(l21 – l23) + XG.(l23 – l22)
= -7253.126 + 5501.51 = - 633327 N Nmm
F
- Mômen xoắn Tz = 849862 Nmm
- Mômen tương đương trên mặt cắt B:
𝐹
𝑀𝑡đ = √1358572 + 6333272 + 0,75. 8498622 = 1020564 Nmm
- Kích thước của trục tại mặt cắt F: dF = 3√1020564/(0,1.50) = 58,88 mm
Do mặt cắt tại F có rãnh then nên đường kính trục cần tăng thêm 4%, theo đó
ta tính được đường kính của trục tại mặt cắt A là:
dF = 58,88 + 0,04.58,88 = 61.235 mm
+ Xét mặt cắt trục tại điểm G - điểm có lắp vòng bi với lỗ của hộp giảm tốc:
- Mô men uốn MyG :
∑ 𝑀𝑦 (𝐺) = YE.(l21 – l22 ) + Fr2.(l23 – l22) - Fa2.( dm2/2)
= 2018.177 – 303,78.51 - 1518.(420/2)
= 53898,78
- Mô men uốn MxG :
∑ 𝑀𝑥 (𝐺)= XE.(l21 – l23) + Ft2.(l23 – l22) + Ftkn.l22
= -7253.126 – 4255,57.51 + 8498,62.82 = -433996 N
- Mô men xoắn TzG = 849862 Nmm;
- Mo men tương đương trên mặt cắt G:
𝐺
𝑀𝑡𝑑 = √538992 + 4339962 + 0,75. 8498622 = 856129 Nmm
- Kích thước của trục tại mặt cắt G: dG = 55,5 mm;
+ Xét mặt cắt trục tại điểm H - điểm có lắp vòng bi với lỗ của hộp giảm tốc .
Mô men uốn MxH = MyH = 0
- Mô men xoắn TzH = 849862 Nmm;
E
- Mô men tương đương trên mặt cắt E: Mtđ = 736002 Nmm
27
- Kích thước của trục tại mặt cắt E: dE = 52,8 mm
+ Xét mặt cắt trục tại điểm F - điểm có lắp then với bánh răng bị động của bộ
truyền:
- Như vậy để tăng khả năng công nghệ trong quá trình chế tạo trục, và
đồng bộ khi chọn ổ lăn, ta chọn kích thước của ngõng trục tại E và G là
như nhau:
dE = dG = 50 mm.
Từ yêu cầu về độ bền, lắp ghép (dễ tháo lắp và cố định các chi tiết trên
trục), khả năng công nghệ ta chọn đường kính các đoạn trục như sau:
dF = 60 mm
dE= dG = 50 mm
dH = 50 mm
28
* Sơ đồ biể u diễn lư ̣c và moment tru ̣c 2
l22 = 82
l23 = 133
l21 = 259
29
TÍNH TOÁN MỐI THEN VÀ KIỂM NGHIỆM
3. .Kiểm nghiệm trục về độ bền mỏi
Thép C45 tôi cải thiện có: 𝜎𝑏 = 600 Mpa
𝜎−1 = 0,436. 𝜎𝑏 = 0,436.600 = 261,6 𝑀𝑝𝑎
𝜏 = 0,58. 𝜎−1 = 0,58.261,6 = 151,7 𝑀𝑝𝑎
Để kết cấu trục đảm bảo được độ bền mỏi, hệ số an toàn tại các tiết diện
nguy hiểm phải thoả mãn theo công thức 10.19
sσj + sτj
sj = ≥ [s]
2 2
√sσj + sτj
Trong đó: [𝑠] – hệ số an toàn cho phép, [𝑠] = 3
𝑆𝜎𝑗 : Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất pháp. Theo công thức 10.20 tài liệu
[1]:
𝜎−1
𝑆𝜎𝑗 =
𝐾𝜎𝑑𝑗 . 𝜎𝑎𝑗 + 𝜓𝜎 . 𝜎𝑚𝑗
𝑆𝜏𝑗 : Hệ số an toàn chỉ xét riêng ứng suất tiếp tại tiết diện J. Theo công thức
10.21 tài liệu [1]:
𝜏−1
𝑆𝜏𝑗 =
𝐾𝜏𝑑𝑗 . 𝜏𝑎𝑗 + 𝜓𝜏 . 𝜏𝑚𝑗 ạ
Các trục của hộp giảm tốc đều quay, ứng suất tiếp thay đổi theo chu kỳ đối
xứng. Do đó theo công thức 10.22 tài liệu [1]:
𝑀𝑗
𝜎𝑚𝑗 = 0; 𝜎𝑎𝑗 = 𝜎𝑚𝑎𝑥 𝑗 =
𝑊𝑗
Vì trục I quay 1 chiều, ứng suất xoắn thay đổi theo chu kỳ mạch động. Do đó
theo công thức 10.23 tài liệu [1]:
max j T
mj aj j
2 2.Woj
Các ổ lăn lắp ghép trên trục theo kiểu k6, lắp đĩa xích, nối trục, bánh răng
theo kiểu k6 kết hợp lắp then.
Kích thước then bằng, trị số mômen cản uốn và mômen xoắn ứng với các tiết
diện như sau: (kích thước của then tra theo bảng 9.1; trị số mômen cản uốn
và mômen xoắn tương đương tra theo bảng 10.6)
𝜋𝑑𝑗3 𝑏. 𝑡1 . (𝑑𝑗 − 𝑡1 )2
𝑊𝑗 = −
32 2. 𝑑𝑗
30
𝜋𝑑𝑗3 𝑏. 𝑡1 . (𝑑𝑗 − 𝑡1 )2
𝑊𝑜𝑗 = −
16 2𝑑𝑗
31
Tiết d (mm) 𝐾𝜎 𝐾𝜏 K d Kd S S aj aj S
𝜀𝜎 𝜀𝜏
diện
Đai 30 2,28 2,32 1.71 1.74 - 11,42 0 10,07 -
br1 40 2,36 2,41 1.77 1.81 10,8 26,15 18,19 4,25 9,98
br2 60 2,48 2,47 1.86 1.85 37,7 7,34 4,98 14,85 7,21
Kn 50 2,36 2,41 1.77 1.81 - 3,29 0 32,622 -
Trong đó:
𝐾𝜎 𝐾𝜏
+𝐾𝑥 −1 +𝐾𝑥 −1
𝜀𝜎 𝜀𝜏
𝐾𝜎𝑑 = ; 𝐾𝜏𝑑 =
𝐾𝑦 𝐾𝑦
𝜎−1 𝜏−1 𝑆𝜎 .𝑆𝜏
𝑆𝜎 = ; 𝑆𝜏 = ;𝑆 =
𝐾𝜎𝑑 ×𝜎𝑎𝑗 +𝜓𝜎 ×𝜎𝑚 𝐾𝜏𝑑 ×𝜏𝑎𝑗 +𝜓𝜏 ×𝜏𝑚 √𝑆𝜎2 +𝑆𝜏2
𝜎𝑎𝑗 = 𝑀𝑗 ⁄𝑊𝑗 ; 𝜏𝑎𝑗 = 𝑇𝑗 ⁄(2 × 𝑊𝑜𝑗 )
𝜎−1 = 261,6 𝑀𝑝𝑎 ; 𝜏 = 151,7 𝑀𝑝𝑎
Thỏa an toàn về độ bền mỏi (≥ [𝑆] = 3)
Với các tiết diện trục dùng mối ghép then cần tiến hành kiểm nghiệm mối
ghép về độ bền 39 dập theo công thức 9.1 và độ bền cắt 9.2
Chọn vật liệu then: C45
Tính mối ghép then về bền dập
2𝑇
𝜎𝑑 = ≤ [𝜎𝑑 ]
(ℎ − 𝑡1 )𝑙𝑑
Tính mối ghép then về bền cắt
2T
τc = ≤ [τc ]
b. l. d
Trong đó: T – moment trên trục, Nmm,
h – chiều cao then, mm b – bề rộng then, mm
𝑡1 – chiều cao then trên trục, mm
l – chiều dài then, mm,tính sơ bộ chiều dài then bằng 0,8-0,9 chiều dài mayơ,
chọn theo tiêu chuẩn, tra bảng 9.1a
d – đường kính trục cần lắp then, mm
[𝜎𝑑 ] - ứng suất dập cho phép tra bảng 9.5
[𝜏𝒄 ] - ứng suất cắt cho phép đối, tra bảng 9.5
32
Tiết d l bxh t1 T 𝜎𝑑 𝜏𝑐
diện (mm) (mm) (Nmm) (𝑀𝑃𝑎) (𝑀𝑃𝑎)
TrụcI
đai 30 28 10x 8 5 178734 74,561 22,368
br1 40 36 12 x 8 5 178734 55,92 13,98
Trục II
br2 60 45 18 x11 7 849862 40,1 14,7
kn 50 60 12 x 8 5 849862 94,468
Theo bảng 9.5 , tải trọng tĩnh, ta có [𝜎𝑑 ] = 150 𝑀𝑃𝑎,[ τc ] = 120 𝑀𝑝𝑎. Vậy
tất cả các mối ghép then đều đảm bảo.
DUNG SAI
Trục
Trục I II
Vị trí Vị trí
A ∅30 E ∅50𝑘6 /∅110𝐻7
B ∅40𝑘6 /∅90𝐻7 F ∅60𝐻7/𝑘6
C ∅40𝑘6 /∅90𝐻7 G ∅50𝑘6 /∅110𝐻7
D ∅30𝐻7/𝑘6 H ∅50H7
33
MỐI GHÉP THEN:
34
PHẦN 6: CHỌN Ổ LĂN
Trục I
Trục II
* Trục I
+ Chọn sơ bộ ổ bi
Với 𝑑 = 30𝑚𝑚 ta chọn ổ đũa côn( theo bản P2.11 [I]) Chọn cỡ trung:
35
Kí d D D1 d1 B C1 T r r1 𝛼
hiệu
ổ
7306 30 72 58 50.6 19 17 20.75 2.0 0.8 13.5
* Trục II
+ Chọn sơ bộ ổ bi
Kí d D D1 d1 B C1 T r r1 𝛼
hiệu
ổ
7310 50 110 92 76.5 27 23 29.25 3.0 1.0 11.67
→ 𝑉ì 𝐹𝑅𝐷 > 𝐹𝑅𝑐 𝑛ê𝑛 𝑡𝑎 𝑘𝑖ể𝑚 𝑛𝑔ℎ𝑖ệ𝑚 𝑣ớ𝑖 ổ 𝑐ℎị𝑢 𝑡ả𝑖 𝑡𝑟ọ𝑛𝑔 𝑙ớ𝑛 ℎơ𝑛
* Thời gian làm việc của ổ (tính bằng triệu vòng quay), tính theo công thức
11.2 trang 213, [1]:
60 × 𝑛 × 𝐿𝑛 60 × 218 × 18000
𝐿 = = = 187,916 (𝑇𝑟𝑖ệ𝑢 𝑣ò𝑛𝑔)
106 106
36
Với 𝐿𝑛 = 5𝑛ă𝑚 𝑥 300𝑛𝑔à𝑦 𝑥 2𝑐𝑎 𝑥 6𝑔𝑖ờ = 18000 (𝑔𝑖ờ)
* Tải trọng quy ước được xác định theo công thức 11.3 trang 214, [1]:
𝑄 = (𝑋 × 𝑉 × 𝐹𝑟 + 𝑌 × 𝐹𝑎 ) × 𝑘𝑡 × 𝑘đ
Trong đó,
𝑘đ = 1: hệ số kể đến đặc tính tải trọng, tra bảng 11.3, trang 215 [1]
𝑋 = 1: Hệ số kể đến đặc tính tải trọng (vì chỉ chịu lực hướng tâm).
𝑄 = (𝑋 × 𝑉 × 𝐹𝑟 + 𝑌 × 𝐹𝑎 ) × 𝑘𝑡 × 𝑘đ = (1 × 1 × 15445 ) × 1 × 1
= 15445 𝑁
* Khả năng tải động (tính theo công thức 11.1 trang 213, [1]):
m 3
𝐶𝑑 = 𝑄. √L = 15,44516 . √137,916 = 79,799 𝑘𝑁
Vì 𝐶𝑑 < 𝐶 ( 16,04308 < 26.2𝑘𝑁) nên ổ đảm bảo khả năng tải động
→ 𝑄𝑡 < 𝐶𝑜 (1956,25 < 17.9 ) 𝑛ê𝑛 ổ đả𝑚 𝑏ả𝑜 đủ đ𝑖ề𝑢 𝑘𝑖ệ𝑛 𝑏ề𝑛 𝑡ĩ𝑛ℎ
37
PHẦN 7: TÍNH TOÁN VỎ HỘP VÀ CÁC CHI TIẾT PHỤ
38
K2 E2 = 1,6.d2 E2 = 22.4 mm
Tâm lỗ bu lông R2 = 1,3.d2 R2=18.2mm
cạnh ổ: E2 và C C ≈ D3/2 C1 = 82,6mm
k ≥ 1,2.d2 k = 16.8mm
Khoảng cách từ h xác định theo kết
tâm bu lông đến cấu,
mép lỗ: k chiều phụ thuộc tâm lỗ
cao: h bulông và kích thước
mặt tựa
Mặt đế hộp Chiều dày: khi S1 ≈ (1,3 ÷ 1,5).d1 S1 = 26 mm
không có phần lồi
S1 Dd xác định theo
đường kính dao khoét
Khi có phần lồi: S1 ≈ (1,4 ÷ 1,7).d1 S1 = 28 mm
Dd, S1 và S2 S2 ≈ (1 ÷ 1,1).d1 S2 = 20 mm
K1 = 60 mm
Bề rộng mặt đế K1 ≈ 3.d1 q = 80mm
hộp: K1 và q q ≥ K1 + 2.𝛿
Khe hở Giữa bánh răng Δ ≥ (1 ÷ 1,2).𝛿 Δ = 10 mm
giữa các chi với thành trong
tiết hộp
Δ1≥ (3 ÷ 5).𝛿 và phụ Δ1 =40mm
Giữa đỉnh bánh thuộc loại hộp giảm
răng lớn với đáy tốc, lượng dầu bôi trơn
hộp trong hộp
Δ≥𝛿
Giữa mặt bên các
bánh răng với
nhau
Số lượng Z=
L+B Z=4
200+300
5. 2. Một số kết cấu khác liên quan đến cấu tạo vỏ hộp
a) Vòng móc
Để nâng và vận chuyển hộp giảm tốc (khi gia công, khi lắp ghép…) trên
nắp và thân thường lắp thêm bulông vòng hoặc móc vòng. Hiện nay vòng móc
được dùng nhiều. Kích thước vòng móc có thể được xác định như sau :
39
Re = 244.753mm ≈ 250𝑚𝑚 Nên Q(kg) ≈ 190(𝑘𝑔)
=> Chọn Bu lông vòng M10 Với thông số như bảng trên để đảm bảo
trọng lượng nâng được
b) Chốt định vị
Nhờ chốt định vị, khi xiết bulông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ (do
sai lệch vị trí tương đối của nắp và thân), do đó loại trừ được một trong các
nguyên nhân làm ổ chóng bị hỏng.
40
Chọn chốt định vị hình côn: d = 10 mm, C = 1,6 mm, l = 30÷180 mm
c) Cửa thăm
Để kiểm tra, quan sát các tiết máy trong hộp khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp
trên đỉnh hộp có làm cửa thăm. Cửa thăm được đậy bằng nắp. Trên nắp có thể
lắp thêm nút thông hơi. Kích thước cửa thăm chọn theo bảng 18 – 5.
Số
A B A1 B1 C C1 K R Vít
lượng
200 150 250 200 230 130 180 12 Mx22 4
41
Khi vận tốc bánh răng v s 12m/s hoặc vận tốc của trục vít v≤10m/s thì bánh
răng hoặc trục vít được ngâm Chiều cao mức dầu trong hộp được kiểm
f) Vòng chắn dầu :
Vòng gồm 3 rãnh tiết diện tam giác có góc ở đỉnh là 600. Khoảng cách giữa các
đỉnh là 3 mm. Vòng cách mép trong thành hộp khoảng (0,5÷1) mm. Khe hở
giữa vỏ với mặt ngoài của vòng ren là 0,4 mm
42
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Trịnh Chất - Lê Văn Uyển. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 1,
Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam,2006.
Trịnh Chất - Lê Văn Uyển. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí, tập 2,
Nhà xuất bản Giáo Dục Việt Nam,2006.
Đồ án chi tiế t máy – Văn Hữu Thinh
̣
43
44