Professional Documents
Culture Documents
MSSV: 22145383
Khối lượng sinh viên thực hiện: 01 bản thuyết minh tính toán gồm:
2.1.
CHƯƠNG 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Fv 7500.1 ,1
Công suất trên trục công tác: P= 1000 = 1000 =8.25 ( kW )
Trong đó:
Pt 8 , 25
Pct = = =9 , 27 ( kW )
η 0 , 89
v=
πDn
60.1000
=¿ n=
60000. v 60000.1 ,1
πD
=
π .300
=70 , 03
vg
ph ( )
Hệ truyền động cơ khí có bộ truyền đai theo bảng 2.2 ta sơ bộ chọn:
uđ =2 , 5
uh =4
Tỉ số truyền chung:
n đc 970
u= = =13.85
n 70.03
Cho trước:
u 13 ,85
uđ =2.5=¿ ubR = = =5 ,54
u đ . unt 2 ,5.1
Tốc độ quay:
( )
n đc 970 vg
n1 = = =388
uđ 2 , 5 ph
( )
n 1 388 vg
n2 = = =70 , 04
u bR 5 , 54 ph
n3 =n2=70 , 04 ( vgph )
Công suất:
P3=8 ,25 ( kW )
P3 8 , 25
P 2= = =8 , 33 ( kW )
ηnt . ηô 1.0 , 99
P2 8 , 33
P 1= = =8 , 76 ( kW )
ηbR . ηô 0 , 96.0 , 99
P1 8 ,76
Pct = = =9 ,22 ( kW )
ηđ .η ô 0 ,96.0 , 99
Momen xoắn:
6
9 , 55.10 . P đc 9 , 55.106 .9 , 22
T đc = = =90774 ( N . mm )
nđc 970
6
9 ,55.10 . P1 9 , 55.106 .8 , 76
T 1= = =215613 ( N .mm )
n1 388
6
9 ,55.10 . P2 9 ,55.106 .8 , 33
T 2= = =1135800 ( N . mm )
n2 70 , 04
6
9 ,55.10 . P3 9 ,55.10 6 .8 , 25
T 3= = =1124892 ( N . mm )
n3 70 ,04
Động cơ I II III
P1=Pđc =9 , 22 ( kW )
u=uđ =2.5
Đường kính bánh đai nhỏ d 1 được chọn theo bảng 3.19, ta có d 1=180 mm
π . d 1 . n1 π .180 .970
v= = =9 ,14 (m/s) ¿ v max=25 (m/s)
60000 60000
Xác định d 2:
d2 450
ut = = =2 ,55
d 1 (1−ε) 180(1−0 ,02)
u t−u 2, 55−2 ,5
∆ u= .100 %= .100 %=2% < 4 %
u 2,5
0 , 55 ( d 1 +d 2 ) +h ≤ a ≤2 ( d1 +d 2 )
Như vậy a = 490 mm, thỏa điều kiện công thức (3.18)
( 450−180 )2
⇒ l=2.490+0 , 5 π ( 180+ 450 ) + =2006 ,79 mm
4.490
π ( d 1+ d 2) 3 ,14 ( 180+450 )
Trong đó: λ=l− =2240− =1250 ,9
2 2
d 2−d 1 450−180
∆= = =135
2 2
2.6 Tính góc ôm α 1trên bánh đai dẫn theo công thức:
57 o ( d 2−d 1 ) ( 450−180 ) . 57 o
α 1=180o − =180o − =155o >1200
a 610
P1 K đ
z≥
[ P0 ] C α C 1 C u C z
Trong đó:
[ P0 ] – công suất cho phép (kW), tra bảng 3.19: [ P0 ]=3,165 kW với đai Ƃ, v=9,14(m/s)
o
C α =0,932 với α 1=154 .
l 2240
C l=1 với =
l 0 2240 =1
C u=1,136 với u=2 , 55.
9 , 22.1
⇒ z= =2 , 89
3,165.0,932 .1.1,136 .0 , 95
Chiều rộng bánh đai B được xác định theo công thức:
2.9 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng trên 1 đại được xác định theo công thức:
F r=2 F 0 . z . sin ( )
α1
2
=2.353 ,57.3 . sin ( )
155o
2
=2071 ,13 ( N )
Bánh lớn: thép 45 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 192 ÷ 240, có giới hạn bền
σ b 2=750 MPa, giới hạn bền chảy σ ch2=450 MPa, chọn độ rắn bánh răng dẫn
HB 2=235 Mpa
c , n ,t Σ lần lượt là số lần ăn khớp trong một vòng quay, số vòng quay trong một phút
và tổng số giờ làm việc của bánh răng
Tông số giờ làm việc của bánh răng: t Σ =6.300.2 .6=21600 giờ
Ta có : N HE 2=N HE > N Ho2 do đó K HL1=1
Trong đó :
1 /3 1 /3
K R=0 , 5. K d =0 ,5.100=50 MP a với K d =100 MP a (Truyền động bánh răng côn răng
thẳng bằng thép)
K be =0 , 25 ( K be chỉ thay đổi trong phạm vi hẹp K be =0 , 25 ÷ 0 ,3 với tỉ số truyền
u =5,54 >3)
K be .u 0 , 25.5 , 54
= =0 , 79
2−K be 2−0 , 25
Theo bảng 5.19 chọn K Hβ=1 , 17 (Sơ đồ I, trục bánh răng côn lắp trên ổ đũa, răng
thẳng, HB<350)
T 1 – momen xoắn trên trục bánh răng dẫn
T 1=215613(N . mm)
¿ 50 √ 5 ,54 2+ 1. 3
√ 215613.1 ,17
( 1−0 , 25 ) . 0 , 25.5 , 54.490 , 92
=282, 2(mm)
Số răng bị dẫn:
z 2=u . z1 =5 ,54.27=149 , 58 ( răng )
Chọn z 2=150(răng)
Từ đó ta tính được: d m 2=mtm . z 2=3 , 5.150=525(mm)
2 150z
Do đó tỉ số truyền: um = z = 27 =5 ,55
1
δ 1=arctg
( )
z1
z2
=arctg
27
150 ( ) o o
¿ 10 ,20 =10 12 ' 14
o o o o o
δ 2=90 −δ 1=90 −10 , 20 =79 , 8 =79 47 ' 46
√ 2.T 1 . K H . √ u + 1
2
σ H =Z M . Z H . Z ε . 2
0 , 85.b . d m 1 .u
Trong đó:
Z M : Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp
1 /3
Z M =274 MP a (Tra bảng 5.4: Vật liệu của 2 bánh là thép)
Z H : Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc
Bộ truyền bánh răng nón răng thẳng nên theo bảng 5.8: Z H =1 , 76
Z ε : Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
Z ε=
√ 4−ε α
3
=
√4−1 , 74
3
=0 , 87
[
ε α = 1 , 88−3 , 2
( 1 1
+
z 1 z2 )]
cos β m=[1 , 88−3 , 2
1
+
1
(
27 150
o
)
]cos 0 =1 ,74
√
Theo (5.70) v H =δ H . go . v . d m 1 . u+1
u
Trong đó:
δ H =0 , 06 – hệ số kể đến ảnh hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 5.11
go =56 (cấp chính xác 8) -hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1
và 2, bảng 5.12
Thay các trị số trên ta được:
v H =0,006.56 .1 , 92.
√ 94 ,5 (5 ,54 +1)
5 , 54
=6 ,81
Ta có: K F=K Fβ . K Fα . K Fv
K be .u
Với trị số 2−K =0 ,79 tra bảng 5.19, K Fβ=1 , 35 (Sơ đồ I, giả sử trục bánh răng côn
be
K Fv – Hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp, tính theo công
thức(5.74)
K Fv =1+ v F .b .d m 1 /(2T 1 . K Fβ . K Fα )
Với v F =δ F . g0 . v .
√ d m 1 ( u+1 )
u
δ F =0,016 – hệ số kể đến ản hưởng của các sai số ăn khớp, tra bảng 5.11
go =56 (cấp chính xác 8) -hệ số kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bước răng bánh 1
và 2, bảng 5.12
⇒ v F =0,016.56 .1 , 92.
√ 94 , 5(5 , 54+ 1)
5 , 54
=18 , 17
18 , 17.76 .94 , 5
⇒ K Fv =1+ =1 , 44
215613.1, 35.1
Do đó: K F=K Fβ . K Fα . K Fv=1, 35.1 .1, 44=1,944
Với răng thẳng: Y β=1
1
Y ε=
ε α – hệ số kể đến sự trùng hợp của khớp răng
1 1
⇒ Y ε= = =0 , 58
ε α 1 ,74
Y F 1 ,Y F 2: Số răng của bánh răng tương đương:
z1 27
z vn1= = =27 , 43 ( răng ) x 1=0 ,35
cos δ 1 cos ( 10 ,2o )
z2 150
z vn2= = =847 , 05 ( răng ) x2 =−0 , 35
cos δ 2 cos (79 ,8 o)
Chọn bánh răng không dịch chỉnh, tra bảng 5.18 ta được:
Y F =3 , 55 ; Y F =3 , 63
2 2
YF 3 , 63
σ F =σ F . 2
=80 , 78. =82 , 6 ( MPa ) < [ σ F ]=241 ,71 ( MPa )
2 1
YF 1
3 , 55 2
Kiểm nghiệm quá tải về độ bền uốn theo công thức (5.43):
σ F ¿ σF
1 max 1
√ K qt =80 , 78 ( MPa ) <¿
σF 2max
¿ σF 2
√ K qt =82 , 6 ( MPa ) <¿
3.8 Các thông số và kích thước bộ truyền
Thông số Kí hiệu Giá trị
Chiều dài côn ngoài Re 304,82 mm
Môđun côn ngoài mte 4 mm
Chiều rộng vành răng b 76 mm
Tỉ số truyền u 4
Góc nghiêng của răng β 0
o