Professional Documents
Culture Documents
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN THIẾT KẾ MÁY
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ
Học kỳ I năm học 2021-2022
Sinh viên thực hiện: Bùi Thành Long MSSV: 2013650
Giáo viên hướng dẫn: Ký tên:
Ngày hoàn thành: Ngày bảo vệ:
ĐỀ TÀI
Đề số 9: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: 7
Bảng số liệu:
Lực vòng trên băng tải F, N 5900
Vận tốc băng tải v, m/s 0,94
Đường kính tang dẫn D, mm 450
Thời gian phục vụ L, năm 4
Số ngày làm/năm Kng, ngày 167
Số ca làm trong ngày, ca 3
t1, giây 29
t2, giây 13
T1 T
T2 0,4T
Phần A. Chọn động cơ điện và phân phối tỉ số truyền
I. Chọn động cơ điện
1. Chọn hiệu suất của hệ thống
Hiệu suất truyền động: ¿❑kn ×❑x ×❑3br ×❑4ol
Trong đó: kn = 0,99 : hiệu suất khớp nối
x = 0,93 : hiệu suất bộ truyền xích
br = 0,97 : hiệu suất bộ truyền bánh răng
ol = 0,99 : hiệu suất ổ lăn
3 4
¿ 0,99 ×0,9 3 ×0,9 7 × 0,99 =0,81
2. Tính công suất tương đương (công suất tính toán)
√ ( )
n
Ti 2
∑ . ti
Ptđ =
F.v
1000
× i =1
n
T
∑ ti
=
5 9 00× 0,94
1000
×
√12 ×2 9+0. 4 2 × 13
29+ 13
=4,77 kW
i =1
tiêu chuẩn
a. ux = 2 : tỷ số truyền của bộ truyền đai ngoài
ut = 10 ×2=20
Số vòng quay sơ bộ của động cơ: n sb=ut × nct = 20 ×39,89=797,8 (vòng/phút) (2)
Chọn động cơ điện : từ (1) và (2)
5. Chọn động cơ
Công suất Vận tốc quay T max Tk
Kiểu động cơ Cosφ η%
(kW) (Vòng/phút) T dn T dn
nđc 968
Tỷ số truyền thực sự: uch = = =24,26 Chọn tỷ số truyền xích theo tiêu chuẩn:
nlv 39,89
chọn u x =2
P ct 9,85
P3= = =10,05 kW
ηkn × ηol 0,99 x 0,99
P3 10,05
P2= = =10,47 kW
ηbrn × ηol 0,97 ×0,99
P2 10,47
P1= = =10,9 kW
ηbrc ×ηol 0,97 ×0,99
P1 10,9
Pđc = = =11,47 kW < 15 kW ( hợp lý)
ηđ ×❑ol 0,96 × 0,99
2. Tính số vòng quay các trục
n đc 1460 n 730
n1 = = =730 vòng / phútn2 = 1 = =201 vòng/ phút
uđ 2 u brc 3,64
n2 201
n3 = = =73 vòng / phút
u brn 2,75
P1 10,9
T 1=9,55 ×106 × =9,55 ×106 × =142595,89 ( N . mm )
n1 730
6 P2 6 10,47
T 2=9,55 ×10 × =9,55 ×10 × =497455,22 ( N . mm )
n2 201
P3 10,05
T 3=9,55 ×106 × =9,55 ×106 × =1314760,27 ( N .mm )
n3 73
6 Pđc 6 11,47
T đc =9,55 ×10 × =9,55 × 10 × =75026,37 ( N . mm )
n đc 1460
6 P 6 9,85
T tải=9,55× 10 × =9,55 ×10 × =1288595,9 ( N . mm )
nct 73
chọn d2 = 400 mm
Tỷ số truyền thực tế
d2 400
utt = = =2,04
d1 (1−ξ) 200(1−0.02)
Sai lệch so với giá trị ban đầu
|utt −u 1| |2,04−2|
∆ u= ×100= ×100=2 %< 4 % thỏa
u1 2
Chọn sơ bộ khoảng cách trục theo điều kiện 2(D1+D2) >= a>=0,55(D1+D2)+h
a =1,2D2 = 480 mm
Chiều dài đai theo khoảng cách trục a
π ( d 2+ d 1 ) ( d 2−d 1) 2 π ( 200+ 400 ) ( 400−200 )
2
=
2
8 8
Góc ôm đai trên bánh đai nhỏ
0 0 d 2−d 1 0 0 400−200 0
α 1=180 −57 =180 −57 =155,65 =2,7 rad
a 468,08
Các hệ số sử dụng
Hệ số xét đến ảnh hưởng của góc ôm đai
C α =1,24 ( 1−e )=1,24 (1−e−155,65/110 )=0,94
−α1 /110
Chọn số đai z = 3
Định các kích thước chủ yếu của đai
Chiều rộng bánh đai
B=( z−1 ) t + 2 e= (3−1 ) ×25,5+2 ×17=85 mm
Đường kính ngoài
d n 1=d1 +2 h0 =200+2× 5,7=211,4 mm
d n 2=d2 +2 h0 =400+2 ×5,7=411,4 mm
Lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng đối với mỗi đai
P1 Kđ 2 11,47.1,25 2
F 0=780 +q m v =780 +0,3. 15,29 =329,5 N
v Cα z 15,29.0,94 .3
Lực tác dụng lên trục
α1 155,65 °
F=2 F 0 z sin =2 ×329,5 ×3 × sin =¿ 1932,5 N ¿
2 2
Bảng thông số bộ truyền đai
Loại đai B
Đường kính bánh đai nhỏ d1 200 mm
Đường kính bánh đai lớn d2 400 mm
Chiều rộng bánh đai b 85 mm
Chiều dài đai L 1900 mm
Khoảng cách trục a 468,08 mm
Số đai z 3
Phần C. Thiết kế bộ truyền trong hộp giảm tốc
I. Tính toán và thiết kế bộ truyền bánh răng côn trụ.
1. Thông số ban đầu
Momen xoắn trên trục của bánh dẫn T 1=142595,89 Nmm.
Tỷ số truyền u1=3 ,64
số vòng quay n1 =730 vòng/phút.
Công suất đầu vào: P1=10,9 kW
Thời gian làm việc Lh = Lnăm Lca Lgiờ Lngày = 4 x 293 x 1 x 8 = 9376 giờ
2. Chọn vật liệu cho bánh dẫn và bánh bị dẫn.
Chọn thép 45 được tôi cải thiện. Theo bảng 6.1 đối với bánh dẫn, ta chọn độ rắn trung
bình là HB1=285, đối với bánh bị đẫn ta chọn độ rắn trung bình HB 2=275, vật liệu này
có khả năng chạy rà tốt.
Số chu kỳ làm việc cơ sở:
NHO1=30HB12,4=30.2852,4=2,34.107chu kỳ
NHO2=30HB22,4=30.2752,4=2,14.107chu kỳ
NF01=NF02= 5.l chu kỳ
Theo bảng 6.2, giới hạn mỏi tiếp xúc và uốn các bánh răng xác định như sau
σ 0H lim = 2HB+70, suy ra
σ H lim1 =2.285+70=640Mpa
Và σ 0H lim 2 =2.250+70=620Mpa
σ 0F lim =1,8HB, suy ra
σ 0F lim 1 =1,8.285=513Mpa
Và σ 0F lim 2 = 1,8.275=495Mpa
Ứng suất tiếp xúc cho phép sơ bộ
σ 0 H lim ¿.1
[ σ H ]= SF
K HL ¿
√
d e 1=100. 3
T 1 . K Hβ
(1−ψ be )ψ be . u[σ H ]
2
=100. 3
√
Chiều dài côn ngoài (đường kính chia ngoài của bánh côn chủ động)
142595,89.1,13
(1−0,285).0,285 .3,64 . 563,64
2
=88,1 mm
Re =K R . √ u +1 .
2
4. Thông số ăn khớp
√ 3 T 1 . K Hβ
(1−ψ be )ψ be . u[σ H ]
2
=50. √3,64 + 1. 3
2
√ 142595,89.1,13
(1−0,285).0,285 .3,64 . 563,64
2
=166,28 mm
m tm 2,62
Modun: m te= = =3 => chọn mte=3
1−0,5ψ be 1−0,5.0,285
m te 3
Tính lại modun trung bình: m tm= = =3,5
1−0,5 ψ be 1−0,5.0,285
d m 1 75,5
Tính lại số răng bánh dẫn: z 1= = =21,57=¿ chọn z 1=22
mtm 3,5
Tính lại đường kính trung bình: d m 1=mtm . z 1=3,5.22=77 mmSố răng bánh bị dẫn:
z 2=u z 1=3,64.22=80
−1 z 1 ο ο ο
Góc côn chia: δ 1=tan =15,37 ; δ 2 =90 −δ 1 =74,63
z2
Chiều rộng vành bánh răng: b=Re ψ be =166,28.0,285=47,39mm
Đường kính vòng chia: de1=mte.z1=3.22=66mm; de2=mtez2=3.80=240mm
Chiều cao đầu răng ngoài: h ae1=mte=3; hae2=2 mte−hae 1=3
Đường kính đỉnh răng ngoài: d ae 1=d e 1+2 h ae1 cos δ 1=71,8 mm ; d ae 2=241,6 mm
5. Vận tốc vòng bánh răng:
Phần D.
π d m 1 n1 π .730 .77
v= = =2,94 m/s
60000 60000
1. Hệ số tải trọng động
vH b dm1 9,79.47,39 .77
K Hv =1+ =1+ =1,11
2 T 1 K Hβ K Hα 2.142595,89 .1,13 .1
bảng 6.13 ta chọn cấp chính xác bộ truyền là 8. δ H là trị số kể đến ảnh hưởng của sai
số ăn khớp, theo bảng 6.15 với dạng răng thẳng thì δ H =0,006. g0 là hệ số kể đến ảnh
hưởng của sai lệch bước răng, theo bảng 6.16 với cấp chính xác mức làm việc êm là 8
thì g0 =56. Suy ra:
K Hα = 1
v H =δ H g0 v
√ d m1 ( u+1 )
u
=0,006.56 .2,94
√
77 (3,64+1)
3,64
=9,79 m/s
√ 2.T 1 . K H . √ u +1
√ 2.142595,89.1,2543 √ (3,64 + 1)
2 2
σ H =Z H . Z M . Z ε 2
=1,76.274 .0,88 2
=¿ 528,
0,85. b .d m 1 .u 0,85.47,39 .77 .3,64
9MPa
Z M =274 Mpa 1/2
( bảng 6.5)
Z H = 1,76
Z ε= √ (4−ε α )/ 3=0,88
[
ε α = 1,88−3,2
( 1 1
+
z1 z2 )]
=1,7
chọn z α =0,95
K xH :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng, với d α <700 mm=¿ K xH =1
Tính lại chiều rộng vành răng
σH 2
b=ψ be Re ( ) =¿51mm
[σ H ]
3. Kiểm nghiệm độ bền uốn
Hệ số dạng răng YF:
Đối với bánh dẫn: YF1= 4
Đối với bánh bị dẫn: YF2= 3,61
Đặc tính so sánh độ bền các bánh răng(độ bền uốn):
[σ F 1 ] 322,46
Bánh dẫn: = =80,6
Y F1 4
[σ F 2 ] 311,14
Bánh bị đẫn: = =83,98
Y F2 3,61
Ta kiểm tra độ bền uốn theo bánh dẫn có độ bền thấp hơn
Ứng suất uốn tính toán theo công thức:
2T K F Y ε Y β Y F 1 2.142595,89.1,6 .0,6 .1 .4
σ F 1= = =93,74MPa≤ 322,46Mpa
0,85 d m 1 . b . m tm 0,85.77 .51.3,5
K F=K Fβ K Fα K Fv =1,25.1 .1,29=1,6
vF b dm1 26,1.51.77
K Fv =1+ =1+ =1,29
2 T K Fβ K Fα 2.142595,89 .1,25.1
v F =δ F g0 v
√ dm 1 ( u+1 )
u √
=0,016.56 .2,94
77 (3,64+1)
3,64
=26,1 m/ s
σ 0 Flim
Ứng suất uốn cho phép: [σ F]= KFL Chọn S F=1,75 , ta có:
sF
513
[σ F1]= .1,1=322,46 Mpa
1,75
495
[σ F2]= .1,1=311,14 MPa
1,75
3. Thông số cơ bản bộ truyền
Theo bảng 6.6 do bánh răng nằm không đối xứng ở trục nên chọn ψ ba=0,3 theo tiêu
chuẩn, khi đó:
ψ ba .(u+1)
ψ bd= =0,6
2
Theo bảng 6.7, ta chọn KHβ=1,03; KFβ=1,08
Hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng : K a =43( MPa)1 /3
Khoảng cách trục bộ truyền bánh răng:
√ √
T 2 K Hβ 497455,22.1,03
a w =K a ( u2 +1 ) 3 2
=43 ( 2,75+1 ) 3 2
=199,49 mm
ψ ba [ σ H ] u2 0,3. 572,73 .2,75
σ H=
dw 1
Z M =274 ( bảng 6.5)
√
bw .u
=
106,67 60.2,75√
Z H . Z M . Zε 2 T K H (u+1) 1,7.274 .0,77 2.497455,22.1,2 .(2,75+1)
=553,87MPa
ZH=
√ 2cos βb
sin 2α t
−1
= 1,7
−1
β b=tan cos α t tan β=tan cos 20,76 ° tan 16,26 °=15,25 °
Z ε= √ 1/ε α =0,77
[
ε α = 1,88−3,2
( 1 1
+
z1 z2)]
×cos β =1,68
2 aw
d w 1= =106,67 mm
( u+1 )
b w =a w ψ ba=60 mm
K H =K HV K Hα K Hβ =¿1,01.1,13.1,03=1,2
Theo bảng6.1:
[ σ H ]=[ σ H ]sb z v z R K xH =1.1.1 .572,73=572,73 MPa>σ H =553,87 MPa
z v =1: Hệ số ảnh hưởng vận tốc vòng
z R =1 : Hệ số xét đến độ nhám bề mặt
K xH =1 :Hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng
Tính lại chiều rộng vành răng
σH 2
b w =ψ ba aw ( ) =56mm
[σ H ]
9. Kiểm nghiệm độ bền uốn
Hệ số dạng răng YF:
z1 34 z2 94
zv1= 3 = 3 = 38,43 ; zv2= 3 = 3 =106,25
cosβ cos 16,26 ° cosβ cos 16,26 °
Đối với bánh dẫn: YF1= 3,7
Đối với bánh bị dẫn: YF2= 3,6
1 1 1 1
H 2= d a 4−10−15= .401,67−10−15=175,84> d a 4= .401,67=134 mm
2 2 3 3