You are on page 1of 3

ĐỒ ÁN CDIO 2

PHẦN I
Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền
I. Chọn động cơ điện
 Hiệu suất của hệ thống
4
η=ηd η br1 ηbr 2 ηkn ηol
Trong đó:
η kn=1 : Hiệu suất khớp nối trục đàn hồi
ηd =0,95 : Hiệu suất bộ truyền đai
ηbr 1 =0,97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng phẳng
ηbr 2 =0,97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
η ol =0,99 : Hiệu suất của mỗi cặp ổ lăn.
Ta được:
4
η=1.0,99. 0,95.0,97 .0,97 .0 , 99 =0,85
 Tính công suất của tải:

P. V 1950. 0.95
N t= = =1.8525 KW
1000 1000

 Công suất cần thiết trên trục động cơ:


N t 1.8525
N ct = = =2.18( kW )
η 0.85

 Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:


Số vòng quay của trục công tác:
60000. v 60000.0 .95
nlv = = =62.56  (vòng/phút)
πD π ⋅ 290

 Chọn động cơ điện:


Dựa vào bảng 2P trang [322], ta chọn động cơ{ AO 2( AOJI 2)32−2}
có công suất 2. 535 ( kW ) và số vòng quay trục chính là 2880
(vòng/phút).
II. PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
 Tỷ số truyền chung của cả hệ thống
n dc 2880
i ch= = =46
n lv 62.56

Dựa vào bảng 2-2 trang 32 ta chọn idai =5


i chung 46
Ta có; i chung =i dai ⋅i hop →i hop =
i dai
= =9.2
5

Mặt khác: {
i hop =1̇ nhanh ⋅ 1̇cham → 1̇nhanh =3.39
1̇cham =2.71

do inhanh =(1,2÷ 1,3)⋅icham


III. LẬP BẢN ĐẶC TÍNH
 Tính toán công suất trên các trục
N lv Fv P3 P2
N3 ¿ = 1.87 1.947
ηαα ηkn 1000 ηol ηkπ = η η = 0,97.0,99 =1.947( kW ) ¿ P1 ¿= η η = 0,97.0,99 =2.03( kW )¿
br 2 ol tr 2 al
¿ ¿

Tính toán số vòng quay các trục

n1 =
n dc 2880
ud
=
5
=576  (vòng  /  phút  )
n 2=
n1
unhanh
=
576
3,39
=169.9  (vòng / phút 
)
n2 169.9
n3 = = =62.7  (vòng/phút) 
uchậm 2.71
nct =n3 =62.7  (vòng  /  phút  )
 Bảng đặc tính:

Động 4 (công
1 2 3
cơ tác)

Công 6,114 5,808 5,578 5,35 5,2


suất 7 5
P(kW )

Tỷ số 3,02 3,58 2,79 1


truyền u

Số vòng
quay n
2880 953,6 266,4 95,5 95,5
(vòng/p
hút)

Momen
2027 5816 19996 5357 525
xoắn T
3,9 5,3 2,1 00 000
(Nmm)

You might also like