Professional Documents
Culture Documents
PH M Hoàng Gia Huy - 2211265 - Chương 1
PH M Hoàng Gia Huy - 2211265 - Chương 1
KHOA CƠ KHÍ
🙥🕮🙧
Quay 1 chiều, làm việc 2 ca. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
- Lực vòng băng tải F (N): 4500
- Vận tốc vòng v (m/s): 0,75
- Đường kính tang trống D (mm): 275
- Thời gian phục vụ L (năm): 6
YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
CHO HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
1.1 Công suất bộ phận công tác
F × v 4500 ×0.75
Pct = = =3.375 ( KW )
1000 1000
- Trong đó:
❑kn=0.98: Hiệu suất khớp nối trục xích
❑ot =0.99: Hiệu suất 1 cặp ổ trượt
❑br =0.97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ nghiêng
❑ol =0.99 : Hiệu suất 1 cặp ổ lăn
❑đ =0.96 : Hiệu suất bộ truyền đai thang
- Ta được:
2
❑ℎt =0.96 ×0.97 × 0.99 ×0.99 ×0.98=0.8855
→Chọn động cơ 4 KW
1.5 Số vòng quay bộ phận công tác
60000 × v 60000 × 0.75
n ct= = =52.087(Vòng / phút)
π× D π × 275
n đc uht ubr uđ
Tỷ số truyền 3.71 5 1
38.08 133 638.63 619.59
Moment xoắn (N.m)
52.02 52.02
Số vòng quay (vòng/phút) 965 260.11