You are on page 1of 6

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA

KHOA CƠ KHÍ

BỘ MÔN CHI TIẾT MÁY

🙥🕮🙧

BÀI TẬP LỚN CHI TIẾT MÁY

Giảng viên : Lê Thúy Anh


Sinh viên : Phạm Hoàng Gia Huy
MSSV : 2211265
Lớp : L04
ĐỀ TÀI
Đề số 07: THIẾT KẾ HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Phương án số: 7

Số liệu thiết kế:

Quay 1 chiều, làm việc 2 ca. (1 năm làm việc 300 ngày, 1 ca làm việc 8 giờ)
- Lực vòng băng tải F (N): 4500
- Vận tốc vòng v (m/s): 0,75
- Đường kính tang trống D (mm): 275
- Thời gian phục vụ L (năm): 6
YÊU CẦU
01 thuyết minh bài tập lớn.
NỘI DUNG THUYẾT MINH
1. Xác định công suất động cơ và phân bố tỉ số truyền cho hệ thống truyền động.
2. Tính toán thiết kế các chi tiết máy:
a. Tính toán các bộ truyền hở (đai hoặc xích).
b. Tính các bộ truyền trong hộp giảm tốc (bánh răng, trục vít).
c. Tính toán thiết kế trục và then.
d. Chọn ổ lăn và nối trục
PHẦN 1: XÁC ĐỊNH CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
CHO HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG
1.1 Công suất bộ phận công tác
F × v 4500 ×0.75
Pct = = =3.375 ( KW )
1000 1000

1.2 Hiệu suất chung hệ thống


2
❑ℎt =❑cℎ =❑đ ×❑br ×❑ot ×❑ol ❑kn

- Trong đó:
❑kn=0.98: Hiệu suất khớp nối trục xích
❑ot =0.99: Hiệu suất 1 cặp ổ trượt
❑br =0.97 : Hiệu suất bộ truyền bánh răng trụ nghiêng
❑ol =0.99 : Hiệu suất 1 cặp ổ lăn
❑đ =0.96 : Hiệu suất bộ truyền đai thang
- Ta được:
2
❑ℎt =0.96 ×0.97 × 0.99 ×0.99 ×0.98=0.8855

1.3 Phân phối tỷ số truyền


nđc
uℎt = =uđ × ubr ×ukn
nct

1.4 Công suất động cơ cần thiết


Pct 3.375
Pđcct = = =3.8114 (KW )
❑ht 0.8855

→Chọn động cơ 4 KW
1.5 Số vòng quay bộ phận công tác
60000 × v 60000 × 0.75
n ct= = =52.087(Vòng / phút)
π× D π × 275
n đc uht ubr uđ

Động cơ 1 2895 55.58 8 6.95

Động cơ 2 1440 27.65 8 3.46

Động cơ 3 965 18.53 5 3.71

Động cơ 4 720 13.83 3.55 3.89

1.5.1 Công suất trên các trục


- Công suất trên trục công tác:
Pct =3.375( KW )
- Công suất trên trục II:
P ct 3.375
P II = = =3.4787(KW )
❑kn ×❑ot 0.98 × 0.99

- Công suất trên trục I:


P II 3.4787
P I= = =3.6225(KW )
❑br .❑ol 0.97 × 0.99

- Công suất của động cơ:


PI 3.6225
Pđc = = =3.8116(KW )
❑đ ×❑ol 0.96 × 0.99

1.5.2 Số vòng quay trên các trục


- Số vòng quay của động cơ:
n đc=965¿

- Số vòng quay trục I:


nđc 965 vòng
nI= = =260.11( )
uđ 3.71 pℎút

- Số vòng quay trục II:


( )
nI 260.11 vòng
n II = = =52.02
ubr 5 pℎút

- Số vòng quay trục công tác:


vòng
n ct=nII =52.02( )
pℎút
1.5.3 Moment xoắn trên các trục
- Moment xoắn của động cơ tạo ra:
9550 × P đc 9550 ×3.8116
T đc = = =38.08(N . m)
nđc 965

- Moment xoắn của trục I tạo ra:


9550 × P I 9550 ×3.6225
T I= = =133 (N .m)
nI 260.11

- Moment xoắn của trục II tạo ra:


9550× PII 9550 × 3.4787
T II = = =638.63(N . m)
n II 52.02

- Moment xoắn của trục công tác tạo ra:


9550× Pct 9550 × 3.375
T ct = = =619.59(N . m)
nct 52.02
1.5.4 Bảng đặc tính kĩ thuật
Bảng 3. Bảng đặc tính kĩ thuật

Động cơ I II Công tác


3.375
Công suất (KW) 3.812 3.623 3.479

Tỷ số truyền 3.71 5 1
38.08 133 638.63 619.59
Moment xoắn (N.m)
52.02 52.02
Số vòng quay (vòng/phút) 965 260.11

You might also like