You are on page 1of 65

Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY

ĐỀ SỐ 1: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI


PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN

Bảng thông số đầu vào:

Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Lực kéo xích tải: F = 5730 (N)

Vận tốc xích tải: v = 0.76 (m/s)

Số răng đĩa xích tải: Z = 10 (răng)

Bước xích tải: p = 60 (mm)

Thời gian phục vụ: Lh = 20000 (h)

Số ca làm việc: soca = 3 (ca)

Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền


ngoài  =1800 -@ = 00

Đặc tính làm việc: êm, va đâ ̣p nhe ̣.

1.1 Công suất làm việc


F .v 5730.0, 76
Plv    4,36 (KW)
1000 1000

1.2 Hiệu suất hệ dẫn động


GVHD: Phạm Minh Hải Trang 1 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

  br .ol3 . x .kn

2.3
Trong đó tra bảng B [1] ta được:
19

 Hiệu suất bộ truyền bánh răng: br = 0,97


 Hiệu suất bộ truyền xích:  x = 0,92
 Hiệu suất ổ lăn: ol = 0,99
 Hiệu suất khớp nối:  kn = 0,99
   br .ol3 .d . x = 0,97.0,993.0,92.0.99= 0,857

1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ


Plv 4,355
Pyc   = 5,08 (KW)
 0,857

1.4 Số vòng quay trên trục công tác


60000.v 60000.0, 76
nlv    76 (v/ph)
z. p 10.60

1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ


usb  ux .ubr

2.4
Theo bảng B [1] chọn sơ bộ:
21

 Tỷ số truyền bộ truyền xích: ux =2,5


 Tỷ số truyền bộ truyền bánh răng ubr = 4
 usb  ux .ubr = 2,5.4 = 10

1.6 Số vòng quay trên trục động cơ

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 2 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

nsb  nlv .usb =76. 10 = 760 (v/ph)

1.7 Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ

Chọn ndbt = 750 (v/ph)

1.8 Chọn động cơ

Tra bảng phụ lục tài liệu [1], chọn động cơ thoả mãn:

ndb  ndb  750(v / ph)
b t

 cf
 Pdc  Pyc  5, 08( KW )

Ta được động cơ với các thông số sau: Ký hiệu động cơ:

 KH : 4 A132M 8Y 3
 cf
 Pdb  5,5 KW

ndc  716(v / ph)
d  38mm
 dc

1.9 Phân phối tỷ số truyền


ndc 716
Tỷ số truyền của hệ: uch    9, 42
nlv 76

Chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc ubr= 4


uch 9, 420
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài: u x   = 2,36
ubr 4

uch  9, 420
Vậy ta có: ubr  4
u  2,36
 x

1.10 Tính các thông số trên trục

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 3 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Công suất trên trục công tác: Pct=Plv=4,36(KW)

Công suất trên trục II:


Pct 4,355
PII   = 4,78 (KW)
ol . x 0,99.0,92

Công suất trên trục I:


PII 4, 78
PI   = 4,98 (KW)
ol .br 0,99.0,97

Công suất trên trục động cơ:


PI 4,979
Pdc   = 5,08 (KW)
ol .kn 0,99.0,99

Số vòng quay trên trục động cơ: ndc= 716 (v/ph)

Số vòng quay trên trục I:


ndc 716
nI   = 716 (v/ph)
ukn 1

Số vòng quay trên trục II:


nI 716
nII   =179 (v/ph)
ubr 4

Số vòng quay trên trục công tác:


nII 179
nct   = 75,84 (v/ph)
u x 2.36

Môment xoắn trên trục động cơ:


Pdc 5, 08
Tdc  9,55.106  9,55.106 = 67756,98 (N.mm)
ndc 716

Môment xoắn trên trục I:

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 4 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

PI 4,979
TI  9,55.106  9,55.106  66409,85 (N.mm)
nI 716

Môment xoắn trên trục II:


PII 4, 78
TII  9,55.106  9,55.106  255022,35 (N.mm)
nII 179

Môment xoắn trên trục công tác:

PCT 4,36
TCT  9,55.106. = 9,55.106.  548394,65 (N.mm)
nCT 75,84

1.11 Lập bảng thông số

Thông số/ trục Động cơ I II Công tác

ukn=1 ubr=4 ux=2,36

P(KW) 5,08 4,98 4,78 4,36

n(v/ph) 716 716 179 75,84

T(N.mm) 67756,98 66409,85 255022,35 548394, 65

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 5 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH

Thông số yêu cầu:

P = PII = 4,78 (KW)

T1 = TII = 255022,35 (N.mm)

n1 = nII = 179 (v/ph)

u = ux = 2,36

@ = 1800

2.1 Chọn loại xích

Do điều kiện làm việc chịu va đập nhẹ, vâ ̣n tố c truyề n thấ p và hiệu suất của
bộ truyền xích yêu cầu cao nên chọn loại xích ống con lăn.

2.2 Chọn số răng đĩa xích

Z1 = 29 – 2u = 29 – 2.2,36= 24,3 Chọn Z1 = 25

Z2 = u.Z1 = 2,36.25 = 59 Chọn Z2 = 59

2.3 Xác định bước xích


5.5
Bước xích p được tra bảng B 1 với điều kiện Pt ≤[P], trong đó:
81

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 6 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Pt – Công suất tính toán: Pt = P.k.kz.kn

Ta có:

Chọn bộ truyền xích thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và
vận tốc vòng đĩa xích nhỏ nhất là:

 Z 01  25

n01  200

Do vậy ta tính được:


Z 01 25
kz – Hệ số hở răng: kz    1, 0
Z1 25

n01 200
kn – Hệ số vòng quay: kn    1,117
n1 179

k = k0kakđckbtkđ.kc trong đó:


5.6
k0 – Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền: Tra bảng B 1 với  = 00 ta
82
được k0 = 1

ka – Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:


5.6
Chọn a = (30 ÷ 50)p => Tra bảng B 1 ta được ka = 1,0
82

kđc – Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích:
5.6
Tra bảng B 1 => kđc = 1,1
82

5.6
kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn: Tra bảng B 1 , ta được kbt = 1,3
82

bộ truyền ngoài làm việc trong môi trường có bụi , chất lỏng bôi trơn đạt yêu
cầu
5.6
kđ – Hệ số tải trọng động: Tra bảng B 1 , ta được kđ = 1,2
82

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 7 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

- đặc tính va đập êm


5.6
kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền: Tra bảng B 1 với số ca
82
làm việc là 3 ta được kc = 1,45

k = k0kakđckbtkđkc = 1,0.1,0.1,1.1,3.1,2.1,45 = 2,49

Công suất cần truyền P = 4,78 (KW)

Do vậy ta có:

Pt = P.k.kz.kn = 4,78.2,49.1,0.1,117 = 13,3 (KW)

5.5  Pt  13,3( KW )   P 
Tra bảng B 1 với điều kiện  ta được:
81 n01  200

 Bước xích: p = 31,75 (mm)


 Đường kính chốt: dc = 9,55 (mm)
 Chiều dài ống: B = 27,46 (mm)
 Công suất cho phép: [P] = 19,3 (KW)

2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích

Chọn sơ bộ:

a= 40.p = 40.31,75 = 1270 (mm)

Số mắt xích:

2a Z1  Z 2  Z 2  Z1  p 2.1270 25  59  59  25 .31, 75


2 2

x       122, 73
p 2 4 2 a 31, 75 2 4 21270

Chọn số mắt xích là chẵn: x = 122

Chiều dài xích L =x.p =122.31,75 = 3873,5 (mm).

p Z  Z2 Z  Z2   Z 2  Z1  
2 2
x  1  
a*   x 1   2
4 2  2     
 

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 8 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

31, 75  25  59 25  59  59  25  
2 2
122      1258,3(mm)
a 
*
 122    2
4  2  2     
 

Để xích không quá căng cần giảm a một lượng:

a  0,003.a*  0,003.1258,3  3,775(mm)

Do đó:

a  a*  a  1258,3  3,775  1254,525(mm)

Số lần va đập của xích i:


5.9
Tra bảng B 1 với loại xích ống con lăn, bước xích p = 31,75 (mm) => Số
85
lần va đập cho phép của xích: [i] = 25
Z1.n1 25.179
i   2, 445  i   25
15.x 15.122

2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền


Q
s   s  , với:
kđ .Ft  F0  FV

5.2
Q – Tải trọng phá hỏng: Tra bảng B 1 với p = 31,75 (mm) ta được:
78

 Q = 88,5 (KN)
 Khối lượng 1m xích: q = 2,6 (kg).
kđ – Hệ số tải trọng động:

Do làm việc ở chế độ trung bình => kđ = 1,2

Ft – Lực vòng:
1000 P 1000.4, 78
Ft    2018,58( N )
v 2,368

Z1. p.n1 25.31, 75.179


Với: v    2,368(m / s)
60000 60000

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 9 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Fv – Lực căng do lực ly tâm sinh ra:

Fv  q.v 2  2, 6.2,3682  14,58( N )

F0 – Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:

F0  9,81.k f .q.a , trong đó:

kf – Hệ số phụ thuộc độ võng của xích: Do @ =1800 => kf = 6

F0  9,81.k f .q.a  9,81.6.2,6.1254,525.103  191,99( N )

5.10
[s] – Hệ số an toàn cho phép: Tra bảng B 1 với p = 31,75 (mm);
86

n1 = 179 (v/ph) ta được [s] = 8,5


Q 88500
Do vậy: s    33, 66   s 
kđ .Ft  F0  FV 1, 2.2018,58  191,99  14,58

2.6 Xác định thông số của đĩa xích

Đường kính vòng chia:

 p 31, 75
d1   

 
 253, 45(mm)
 sin   sin  
  Z1   25 

d  p 31, 75
  596,86(mm)
    
2

 sin   sin  
  Z2   59 

Đường kính đỉnh răng:

        
d a1  p 0,5  cot g     31, 75 0,5  cot g     267,33(mm)
   Z1     25  

        
d a 2  p 0,5  cot g  Z    31, 75 0,5  cot g  59    613, 014(mm)
   2    

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 10 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

5.2
Bán kính đáy: r  0,5025d1'  0, 05 với d1' tra theo bảng B 1 ta được: d1' 
78
19,05(mm)

r  0,5025d1'  0, 05  0,5025.19, 05  0, 05  9, 62( mm)

Đường kính chân răng:

d f 1  d1  2r  253, 45  2.9, 62  234, 21( mm)



d f 2  d 2  2r  596,86  2.9, 62  577, 62(mm)

Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc:

E
 H 1  0, 47 kr ( Ft K đ  Fvđ ) , trong đó:
A.kđ

Kđ – Hệ số tải trọng động: Theo như mục trên ta đã tra được Kđ = 1,2
5.12
A – Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng B 1 với p = 31,75 (mm);
87

A = 262 (mm2)

kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng ở trang 87 tài liệu [1]
theo số răng Z1 = 25 ta được kr = 0,48

kđ – Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy

(nếu sử dụng 1 dãy xích => kđ = 1)

Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích:

Fvđ  13.107.n1. p 3 .m  13.107.179.31, 753.1  7, 45( N )

E – Môđun đàn hồi:


2E1E 2
E  2,1.105 ( MPa) do E1 = E2 = 2,1.105 MPa : Cả hai đĩa xích cùng
E1  E 2
làm bằng thép.

Do vậy:

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 11 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

E 2,1.105
 H 1  0, 47 kr ( Ft K đ  Fvđ )  0, 47 0, 48.(2018,58.1, 2  7, 45)  416,84( MPa)
A.kd 262.1, 0

5.11
Tra bảng B 1 ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45, với các đặc tính
86
tôi cải thiện, có  H   (800  900)   H  414,83(MPa)

2.7 Xác định lực tác dụng lên trục

Fr  kx .Ft trong đó:

kx – Hệ số kể đến trọng lượng của xích:

kx =1,15 vì β ≤ 400.

=> Fr  kx .Ft  1,15.2018,58  2321,37( N )

2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích

P  4, 78  KW 

T1  255022,35  N.mm 

n1  179  v / ph 
u  u  2,36
 x

@  1800

Thông số Ký hiệu Giá trị

Loại xích ---- Xích ống con lăn

1 dãy xích

Bước xích P 31,75 (mm)

Số mắt xích X 122

Chiều dài xích L 3873,5 (mm)

Khoảng cách trục a 1254,53(mm)

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 12 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Số răng đĩa xích nhỏ Z1 25

Số răng đĩa xích lớn Z2 59

Vật liệu đĩa xích Thép 45  H   (800  900)(MPa)


Đường kính vòng chia đĩa xích nhỏ d1 253,45 (mm)

Đường kính vòng chia đĩa xích lớn d2 596,86 (mm)

Đường kính vòng đỉnh đĩa xích nhỏ da1 267,33 (mm)

Đường kính vòng đỉnh đĩa xích lớn da2 613,01 (mm)

Bán kính đáy r 9,62 (mm)

Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ df1 234,21 (mm)

Đường kính chân răng đĩa xích nhỏ df2 577,62 (mm)

Lực tác dụng lên trục Fr 2321,37 (N)

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 13 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG

Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng thẳ ng

Thông số đầu vào:

P=PI= 4,98 (KW)

T1=TI= 66409,85 (N.mm)

n1=nI= 716 (v/ph)

u=ubr=4

Lh=20000 (h)

3.1 Chọn vật liệu bánh răng


6.1
Tra bảng B [1] , ta chọn:
92

Vật liệu bánh răng lớn:

 Nhãn hiệu thép: 45


 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
 Độ rắn: HB :192  240 Ta chọn HB2=230
 Giới hạn bền σb2=750 (MPa)
 Giới hạn chảy σch2=450 (MPa)
Vật liệu bánh răng nhỏ:

 Nhãn hiệu thép: 45


 Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
 Độ rắn: HB=192÷240, ta chọn HB1= 245
 Giới hạn bền σb1=850 (MPa)
 Giới hạn chảy σch1=580 (MPa)

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 14 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

3.2 Xác định ứng suất cho phép

a. Ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép:

  H0 lim
 H
[ ]  Z R Z v K xH K HL
 SH
 , trong đó:
[ ]   F lim Y Y K K
0

 F SF
R S xF FL

Chọn sơ bộ:

 Z R Z v K xH  1

YRYS K xF  1

SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
6.2
Tra bảng B [1] với:
94

 Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75


 Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75
 H lim ,  F0 lim - Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
0

 H0 lim  2 HB  70
 0 =>
 F lim  1,8HB

 H0 lim1  2 HB1  70  2.245  70  560( MPa)


Bánh chủ động:  0
 F lim1  1,8HB1  1,8.245  441( MPa)

 H0 lim 2  2 HB2  70  2.230  70  530( MPa)


Bánh bị động:  0
 F lim 2  1,8HB1  1,8.230  414( MPa)

KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
tải trọng của bộ truyền:

 NH 0
 K HL  mH
 N HE
 , trong đó:
 K  mF NF 0
 FL N FE

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 15 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có HB<350 => mH = 6 và mF = 6

NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:

 N HO  30.H HB 2,4


 N HO  4.10
6

 N HO1  30.H HB
2,4
1  30.245
2,4
 16, 26.106

 N HO 2  30.H HB 2  30.245  13,97.10
2,4 2,4 6


 N FO1  N FO2  4.10
6

NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:

c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1

n – Vận tốc vòng của bánh răng

t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng

 N HE1  N FE1  60.c.n1.t  60.1.716.20000  859, 20.106



  n1 716
 N HE 2  N FE 2  60.c.n2 .t  60.c. .t  60.1. .20000  214,80.106
 u 4
Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1

NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1

NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1

NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1

Do vậy ta có:

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 16 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

  H0 lim1 560

 H1
[ ]  Z R Z v K xH K HL1  .1.1  509, 091MPa )
 S H 1 1,1
 0 530
[ H 2 ]  H lim 2 Z R Z v K xH K HL 2  .1.1  481,818( MPa )
 SH 2 1,1

[ ]   F lim1 Y Y K K  441 .1.1  252( MPa )
0

 F1 SF1
R S xF FL1
1, 75

  F lim 2
0
414
[ F 2 ]  S YRYS K xF K FL 2  .1.1  236,571( MPa )
 F2 1, 75

Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳ ng =>  H   min( H 1 ; H 2 )

=>  H   481,818 (MPa)

b. Ứng suất cho phép khi quá tải

[ H ]max  2,8.max( ch1 ,  ch 2 )  2,8.580  1624( MPa)



[ F 1 ]max  0,8. ch1  0,8.580  464( MPa)
[ ]  0,8.  0,8.450  360( MPa)
 F 2 max ch 2

3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục

T1.K H 
aw  K a  u  1 . 3 , với:
[ H ]2 .u. ba

Ka – hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng: Tra bảng
6.5
B 1 => Ka= 49,5 MPa1/3.
96

T1 – Moment xoắn trên trục chủ động: T1 = 66409,85 (N.mm)

[σH] - Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH] = 481,818(MPa)

u – Tỷ số truyền: u = 4

 ba , bd – Hệ số chiều rộng vành răng:

6.6
Tra bảng B 1 với bộ truyền đối xứng, HB < 350 ta chọn được  ba  0,3
97

 bd  0,5 ba (u  1)  0,5.0,3(4  1)  0,75

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 17 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
6.7
răng khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng B [1] với  bd  0, 75 và sơ
98
đồ bố trí là sơ đồ 6 ta được:

 K H   1, 03

 K F   1, 07

Do vậy:

T1.K H  66409,85.1, 03
aw  K a  u  1 . 3  49,5(4  1) 3  154,98( mm)
[ H ] .u. ba
2
481,8182.4.0,3

Chọn aw = 155 (mm)

3.4 Xác định các thông số ăn khớp

a. Mô đun pháp

m = (0,01÷0,02)aw = (0,01÷0,02).155 = 1,55÷3,0 (mm)


6.8
Tra bảng B [1] chọn m theo tiêu chuẩn: m = 2,5 (mm).
99

b. Xác định số răng

Ta có:
2.aw 2.155
Z1    24,8 lấy Z1= 25.
m(u  1) 2,5(4  1)

Z2= u.Z1= 4.25= 100


Z 2 100
Tỷ số truyền thực tế: ut   4
Z1 25

ut  u 44
Sai lệch tỷ số truyền: u  .100%  .100%  0 <4% thoả mãn.
u 4

c. Xác định la ̣i khoảng cách tru ̣c chia


GVHD: Phạm Minh Hải Trang 18 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

m( Z1  Z 2 ) 2,5  25  100 
a* w    156, 25(mm)
2cos  2.1
 a*w  155(mm)

d. Xác đinh
̣ hê ̣ số dich
̣ chỉnh.

Hê ̣ số dich
̣ tâm
aw z1  z2 155 25  100
y     0,5
m 2 2,5 2

1000. y 1000.  0,5


ky    4,  k x  0,122
z1  z2 25  100

k x .( z1  z2 )
y   0, 015
1000

xt  y  y  0,5  0, 015  0,515

1  ( z  z ). y  1  (100  25).  0,5 


x1  .  xt  2 1   .  0,515    0,107
2  z2  z1  2  100  25

x2  xt  x1  0,515  0,107  0, 408

e. Xác đinh
̣ góc ăn khớp

 ( Z1  Z 2 ).m.cos  
 t   tw  arccos    arccos  0,932   18, 69
0

 2.aw 

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 19 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Với   200

3.5 Xác định các hệ số vầ một số thông số động học

Tỷ số truyền thực tế: ut= 4

Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:

 2.aw 2.155
d w1    62(mm)
 ut  1 4  1
d  2.a  d  2.155  62  248(mm)
 w2 w w1

 d w1.n1  .62.716
Vận tốc trung bình của bánh răng: v    2,32(m / s)
60000 60000

6.13
Tra bảng B [1] với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 2,32(m/s) ta được
106
cấp chính xác của bộ truyền là: CCX= 8
2.3
Tra phụ lục PL [1] với:
250

 CCX= 8
 HB < 350
 Răng thẳng
 V =2,32 (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:

 K Hv  1, 08

 K Fv  1, 20

 K H   1, 03
Hệ số tập trung tải trọng: 
 K F   1, 07

KHα , KFα – Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về
6.14 v  2,32(m / s)
ứng suất tiếp xúc, uốn: Tra bảng B 1 với  nội suy ta được:
107 CCX = 8
 K H  1

 K F  1

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 20 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng

a. Kiểm nghiệm về ứng suất tiếp xúc

2T1 K H  ut  1
 H  Z M Z H Z 2
 [ H ]
bw .ut .d w1

[ H ] - Ứng suất tiếp xúc cho phép:

[ H ]  [ H ].Z R Zv K xH  481,818.1.0,95.1  457,727(MPa)

6.5
ZM – Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của bánh răng ăn khớp: Tra bảng B [1]
96
=> ZM = 274 MPa1/3

ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc:

2 2
ZH    1,82
sin(2tw ) sin(2.18, 690 )

Z – Hệ số sự trùng khớp của răng: Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang εα

εα – Hệ số trùng khớp ngang:

  1 1    1 1 
   1,88  3, 2      1,88  3, 2      1, 72
  1
Z Z 2    25 100 

4   4  1,72
Z    0,87
3 3

KH – Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:


K H  K H K H  K Hv  1.1, 03.1, 08  1,1124

bw – chiều rộng vành răng:

bw   ba .aw  0,3.155  46,5(mm) lấy bw = 47 (mm).

Thay vào ta được:

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 21 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

2T1 K H  ut  1 2.66409,85.1,1124  4  1
 H  Z M Z H Z 2
 274.1,72.0,87  414,55( MPa)
bw .ut .d w1 47.4.622

 H  414,55  [ H ]  457, 727( MPa)


Ta có [ H ]   H 457, 727  414,55
.100%  .100%  9, 4%  10%
[ H ] 457, 727

=> Thoả mãn

b. Kiểm nghiệm độ bền uốn

 2.T1.K F .Y Y YF 1
 F 1   [ F 1 ]
 bw .d w1.m

   F 1.YF 2  [ ]
 F 2 YF 1
F2

[ F 1 ],[ F 2 ] - Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:

[ F 1 ]  [ F 1 ].YRYS K xF  252.1.1, 07.1  269, 640(MPa)



[ F 2 ]  [ F 1 ].YRYS K xF  236,571.1.1, 07.1  253,131( MPa)

KF – Hệ số tải trọng khi tính về uốn


K F  K F .K F  .K Fv  1.1, 07.1, 20  1, 284

Yε – Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:


1 1
Y    0,58
 1, 72

Yβ – Hệ số kể đến độ nghiêng của răng: Y  1

YF1, YF2 – Hệ số dạng răng: Phụ thuộc vào số răng tương đương ZV1 và ZV2:
6.18
Tra bảng B 1 với:
109

 Zv1 =23
GVHD: Phạm Minh Hải Trang 22 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

 Zv2 = 92
 x1 = 0,107
 x2 =0,407
Ta được:

YF 1  3,82

YF 2  3,55

Thay vào ta có:

 2.T1.K F .Y Y YF 1 2.66409,85.1, 284.0,58.1.3,82


 F 1    51,87( MPa)  [ F 1 ]  269, 640( MPa)
 bw .d w1.m 47.62.2,5

   F 1.YF 2  51,87.3,55  48, 2( MPa)  [ ]  253,131( MPa)
 F 2 YF 1 3,82
F2

c. Kiểm nghiệm về quá tải:

 Hmax   H K qt   H 
 max

 Fmax1  K qt . F 1   F 1 max

 Fmax2  K qt . F 2   F 2 max

Kqt – Hệ số quá tải:


Tmax Tmax
K qt    2, 2
T Tdn

Do vậy:

 Hmax   H K qt  421,585 2, 2  625, 771( MPa)   H   1624( MPa)




max

 Fmax1  K qt . F 1  2, 2.51,87  111,114( MPa)   F 1 max  464( MPa)



  K qt . F 2  2, 2.48, 2  106, 04( MPa)   F 2 max  360( MPa)
 Fmax2

3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng

Đường kính vòng chia:

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 23 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

d1  m.Z1  2,5.25  62,5(mm)



d 2  m.Z2  2,5.100  250(mm)

Khoảng cách trục chia:

a  0,5(d1  d2 )  0,5(62,5  250)  156, 25(mm)

Đường kính đỉnh răng:

da1  d1  2(1  x1 )m  62,5  2.(1  0,107  0,015).2,5  66,97(mm)



da 2  d2  2(1  x2  y)m  250  2.(1  0, 407  0,015).2,5  253,04(mm)

Đường kính đáy răng:

d f 1  d1  (2,5  2.x1 ).m  62,5  (2,5  2.0,107).2,5  55, 72(mm)



d f 2  d 2  (2,5  2.x2 ).m  250  (2,5  2.0, 407).2,5  241, 72(mm)

Đường kính vòng cơ sở:

db1  d1cos  62,5.cos200  58, 73( mm)



db 2  d 2 cos  250.cos20  234,92( mm)
0

Góc prôfin gốc: α = 200.

3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng

P  4,98  KW 

T1  66409,85  N.mm 

n1  716  v / ph 
u  u  4
 t

L h  20000  h 

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 24 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Thông số Ký hiệu Giá trị

Khoảng cách trục chia a 156,25 (mm)

Khoảng cách trục aw 155(mm)

Chiều rộng vành răng bw 47(mm)

Cấp chính xác CCX 8

Số răng Z1 25

Z2 100

Đường kính vòng chia d1 62,5(mm)

d2 250(mm)

Đường kính vòng lăn dw1 62(mm)

dw2 248(mm)

Đường kính đỉnh răng da1 66,97(mm)

da2 253,04(mm)

Đường kính cơ sở db1 58,73(mm)

db2 234,92(mm)

Hệ số dịch chỉnh x1 0,107

x2 0,407

Góc prôfin gốc α 200

Góc prôfin răng αt 200

Góc ăn khớp αtw 16,890

Hệ số trùng khớp ngang εα 1,72

Môđun pháp m 2,5

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 25 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC

4.1 Tính toán khớp nối

Thông số đầu vào:

Mô men cần truyền: T = Tđc = 67756,98 (N.mm)

Đường kính trục động cơ: dđc = 38(mm)

4.1.1 Chọn khớp nối:

Ta sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục:

Ta chọn khớp theo điều kiện:

Tt  Tkncf

 d t  d kn
cf

Trong đó:

dt – Đường kính trục cần nối: dt = dđc =38 (mm)

Tt – Mô men xoắn tính toán: Tt = k.T với:

k – Hệ số chế độ làm việc, phụ thuộc vào loại máy. Tra bảng
16.1
B  2 ta lấy k = 1,2
58

T – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục:

T = Tđc = 67756,98(N.mm)

Do vậy:

Tt = k.T = 1,2. 67756,98= 81308,38 (N.mm)


GVHD: Phạm Minh Hải Trang 26 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

16.10a Tt  81308,38( N .mm)  Tkncf


Tra bảng B  2 với điều kiện: 
dt  38(mm)  d kn
cf
68

Ta được các thông số khớp nối như sau:

Tkncf  250( N .m)


 cf
d kn  40(mm)

Z  6
 D  105(mm)
 0

16.10b
Tra bảng B  2 với: Tkncf  250( N .m) ta được:
69

l1  34(mm)

l3  28(mm)
d  14(mm)
 0

4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối

a. Kiểm nghiệm sức bền dập của vòng đàn hồi:


2.k .T
d    d  , trong đó:
Z .D0 .d 0 .l3

 d  - Ứng suất dập cho phép của vòng cao su. Ta lấy  d   (2  4)MPa ;
Do vậy, ứng suất dập sinh ra trên vùng đàn hồi:
2.k .T 2.1, 2.67756,98
d    0, 66( MPa)   d 
Z .D0 .d 0 .l3 6.105.14.28

b. Điều kiện bền của chốt:


k .T .l1
u    u  , trong đó:
0,1.d 03 .D0 .Z

 u  - Ứng suất cho phép của chốt. Ta lấy  u   (60  80)MPa;


Do vậy ứng suất sinh ra trên chốt:

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 27 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

k .T .l1 1, 2.67756,98.34
u  3
  15,99( MPa)   u 
0,1.d 0 .D0 .Z 0,1.143.105.6

4.1.3 Lực tác dụng lên trục

Ta có: Fkn  (0,1  0,3) Ft ; lấy Fkn  0, 2 Ft trong đó:

2T 2.67756,98
Ft    1290, 61( N )
Do 105

Fkn  0, 2Ft  0, 2.1290,61  258,12( N )

4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:

Thông số Ký hiệu Giá trị

Mô men xoắn lớn nhất có thể truyền được Tkncf 250 (N.m)

Đường kính lớn nhất có thể của trục nối d kncf 40 (mm)

Số chốt Z 6

Đường kính vòng tâm chốt D0 105 (mm)

Chiều dài phần tử đàn hồi l3 28 (mm)

Chiều dài đoạn công xôn của chốt l1 34 (mm)

Đường kính của chốt đàn hồi d0 14 (mm)

4.2. Thiết kế trục

4.2.1 Chọn vật liệu

Chọn vật liệu chế tạo trục là thép 45 có σb = 600 MPa, ứng suất xoắn cho
phép

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 28 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

[τ] = 12 ÷ 30 Mpa.

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 29 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

4.2.2 Xác định lực tác dụng

a, Sơ đồ lực tác dụng lên các trục:

TrụcI

X
Ft1
Y

+
Fr1
Fk

TrụcII

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 30 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Fr2 +

.
Fx

Ft2

b. Xác định giá trị các lực tác dụng lên trục, bánh răng:

Lực tác dụng lên trục từ bộ truyền xích: Fx = 2321,37 (N)

Lực tác dụng lên trục từ khớp nối: Fkn = 258,12(N)

Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng:

2TI 2.66409, 85
Lực vòng: Ft1  Ft 2    2289,99 (N)
d w1 58

Lực hướng tâm:

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 31 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Fr1  Fr 2  2289,99.tg (16,890 )  695,32( N )

Lực dọc trục: Fa1  Fa 2  0( N )

4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục

TI
- Với trục I: d sb1  3 , trong đó:
0, 2. 

TI – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục I: TI = 66409,85(N.mm)

[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 16 (MPa)

66409,85
d sb1  3  27, 48 (mm)
0, 2.16

TII
- Với trục II: d sb 2  3
0, 2. 

TII – Mô men xoắn danh nghĩa trên trục II: TII = 255022,35 (N.mm)

[τ] - Ứng suất xoắn cho phép [τ] = 15 ÷ 30 (MPa) với trục vào hộp giảm tốc
ta chọn [τ] = 28 (MPa)

255022,35
d sb 2  3  34, 71 (mm)
0, 2.28

d sb1  30(mm)
Ta chọn: 
d sb 2  35(mm)

4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực

a. Xác định chiều rộng ổ lăn trên trục

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 32 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

10.2 d  30(mm)
Tra bảng B 1 với:  1
189 d2  35(mm)

b01  19(mm)
Ta được chiều rộng ổ lăn trên các trục: 
b02  21(mm)

4.2.5.Xác định các khoảng cách

Vì hộp giảm tốc 1 cấp, nên ta có:

Chiều dài may ơ của khớp nối

lmc  (1, 4  2,5).dt

lmc1  (1, 4  2,5).d1  (1, 4  2,5).30  42  75(mm)

Chọn lmc1 = 45 mm

Chiều dài may ơ bánh răng trụ

lm13=(1,2…1,5).dsb

 lm13 =(1,2…1,5).d1=(1,2…1,5).30=(36…45 ) mm
Chọn lm13= 45 mm

Chiều dài may ơ đĩa xích:

lm 23  (1, 2 1,5).d2

lm 22  lm 23  (1, 2 1,5)d2  (1, 2 1,5).35  42  52,5(mm)

Chọn lm 22  lm 23  52,5(mm)

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 33 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

10.3
Các kích thước khác liên quan đến chiều dài trục, chọn theo bảng B 1
189

-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến thành trong của hộp, hoặc khoảng
cách giữa các chi tiết quay: k1=10 mm;

-Khoảng cách từ mặt mút ổ đến thành trong của hộp:k2=10 (mm);

-Khoảng cách từ mặt mút của chi tiết quay đến nắp ổ k3=15 (mm);

-Chiều cao nắp ổ và đầu bulông: hn=20 (mm)

Với trục I

lc12 = 0,5.(lm12 + b01) + k3 + hn = 0,5.(45 +19)+15+20 = 67 (mm)

l13 = 0,5.(lm13 + b01 ) + k1 + k2 = 0,5.(45+19)+10+10 = 52 (mm)

l12= -67 (mm)

l11 = 2.l13 = 2. 52= 104 (mm )

Với trục II

l21 =113,5 (mm) ;

l22 = -lc22 = -71,75 (mm) ;

lm23= lm22 = 52,5 (mm)

l23 = 56,75 (mm)

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 34 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

4.3 Xác định các lực tác dụng lên gối đỡ

Thông số đầu vào:

- Lực tác dụng lên trục I từ khớp nối: Fkn = 258,12 (N)

- Lực tác dụng lên trục II từ bộ truyền xích: Fx = 2321,37(N)

- Lực tác dụng lên bánh răng: Ft = Ft1 = Ft2 = 2289,99 (N)

Fr = Fr1 = Fr2 = 695,32 (N)

Trục II:

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 35 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

 Fi  0
Từ hệ phương trình cân bằng lực: 
 M i   Fi .li  0

Trong đó:

Fi – Lực thành phần

Mi – Mômen uốn

li – Cánh tay đòn

Ta có :

F y  FyC  FyD  Fr 2  FX =0

M c
x  Fx .l22  FyD .l21  Fr 2 .l23  0

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 36 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Fr 2 .56, 75  Fx .71, 75
 FyD 
113,5
695,32.56, 75  2321,37.71, 75
 FyD   1815,13( N )
113,5

FyC  Fr 2  Fx  YyD  695,32  2321,37  1815,13  1201,56( N )

 x
F   FxD  FxC  Ft 2  0

M
C
y   FxD .113,5  Ft 2 .56, 75  0

Ft 2 .56, 75 2289,99.56, 75
 FxD    1144,99( N )
113,5 113,5

 FxC  Ft 2  FxD  2289,99  1144,99  1145( N )


4.4 Tính thiết kế trục

4.4.1. Tính sơ bộ trục I

+Với d2sb = 30mm. Ta chọn đường kính các đoạn trục:

-Tại tiết diện lắnp bánh răng: d12 =35 (mm)

-Tại tiết diện lắp ổ lăn: d11 = d13=30(mm)

-Tại tiết diện lắp khớp nối : d10 =25 (mm)

+Chọn then:

Tra bảng 9.1a/173 [I] với d11 = 30 (mm) ta chọn được then có các thông số sau:

b = 8 (mm)

h =7(mm)

t1=4(mm)

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 37 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

t2=2,5 (mm)

rmin=0,25 (mm)

rmax=0,4 (mm)

Chiều dài then bằng : lt=(0,8  0,9) lm22= (42  47,25) chọn lt=45(mm)

Sơ đồ trục I

4.5.2.Tính chi tiết trục II

Mômen uốn tổng và mômen tương đương Mj Mtđj ứng với các tiết diện j đươc tính

2 2
theo công thức: 𝑀𝑗 = √𝑀𝑦𝑗 + 𝑀𝑥𝑗

𝑀𝑡đ𝑗 = √𝑀𝑗2 + 0,75𝑇𝑗2

M20 = 0

Mtđ20 = √0,75. T22 = √0,75. 255022,352 = 220855,83 (Nmm)

M21 = √02 + 166558,32 = 166558,3 (Nmm)

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 38 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Mtđ21 = √166558,32 + 0,75. 255022,752 = 276620,9(Nmm)

M22 = √64978,182 + 103009,122 = 121790,98 (Nmm)

Mtđ22 = √121790,982 + 0,75. 255022,752 = 252211,2(Nmm)

M23 = 0

Mtđ23 = √0,75. 02 =0

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 39 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

FXD F1XC
A C
B D
FR2
FYD FX
FYC
FT2
56,75 56,75 71,75

MX

103009
166558
64978

My

MZ
255022
Ø45

Ø35
Ø40

Ø40

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 40 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

-Đường kính trục tại các tiết diện tương ứng khi tính sơ bộ.

với   =50N/mm2 tra bảng 10.5/195

-Tại tiết diện bánh xích

3 M 3 220855,83
d20 = √ tđ22 = √ = 34,34(mm)
0,1.[σ] 0,1.50

-Tại tiết diện lắp ổ lăn:

3 M 3 276620,9
tđ21
d21 = √ =√ = 38,10 (mm)
0,1. [σ] 0,1.50

-Tại tiết diện bánh răng:

3 M 3 252211,2
tđ22
d22 = √ =√ = 36,95 (mm)
0,1. [σ] 0,1.50

-Tại tiết diện lắp ổ lăn:

Mtđ23
3 3 0
d23 = √ =√ = 0 (mm)
0,1. [σ] 0,1.50

Ta chọn đường kính theo tiêu chuẩn và đảm bảo điều kiện lắp ghép:

d20<d23= d21 < d22

Suy ra ta chọn được: d22=45 mm

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 41 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

d23= d21 = 40 mm

d20= 35mm

Sơ đồ trục 2 tại các tiết diện :

Chọn then:

+Do các trục nằm trong hộp giảm tốc nên ta chọn loại then bằng. Để đảm bảo tính
công nghệ ta chọn loại then giống nhau trên cùng một trục.

Khi đó, theo TCVN 2261- 77 ta có thông số của các loại then được sử dụng như
sau:

Tiết Đường Kích thước tiết Chiều sâu Bán kính góc lượn của
diện kính trục diện rãnh then rãnh

b h t1 t2 Nhỏ nhất Lớn nhất

2-0 35 10 8 5 3,3 0.25 0.4

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 42 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

2-2 45 14 9 5,5 3,8 0,25 0,4

+Kiểm nghiệm độ bền của then:

a. Tại tiết diện 2-2 (tiết diện lắp bánh răng)

-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn lt=(0,8…0,9)lm23=
(0,8…0,9).52,5 = 45 (mm).

Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được

 d  100MPa

 c  (40  60)MPa

Công thức (9.1) ta có:

2. T 2.255022,35
σd = = = 71,96 MPa < 100 𝑀𝑃𝑎
d. lt . (h − t1 ) 45.45. (9 − 5,5)

Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):


2.T 2.255022,35
τc = = = 17,92 MPa < [τc ]
d.lt .b 45.45.14

=> thỏa mãn

b. Tại tiết diện 2-0 (tiết diện lắp bộ truyền ngoài)

-Kiểm tra độ bền dập trên mặt tiếp xúc giữa trục và then. Chọn
lt=(0,8…0,9)lm23=(0,8…0,9).52,5 = 45 (mm).

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 43 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Với then làm bằng thép, tải va đập nhẹ ta chọn được

 d  100MPa

 c  (40  60)MPa

Công thức (9.1) ta có:

2. T 2.255022,35
σd = = = 98,4 MPa < 100𝑀𝑃𝑎
d. lt . (h − t1 ) 38.45. (8 − 5)
=> thỏa mãn

Kiểm nghiệm độ bền cắt: công thức (9.2):

2. T 2.255022,35
τc = = = 29,82 MPa < [τc ]
d. lt . b 38.45.10
=> thỏa mãn

4.5.Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi.

Với thép 45 có:  b  600MPa ,  1  0,436. b  0,436.600  261,6MPa

 1  0,58. 1  0,58.261,6  151,73MPa và theo bảng 10.7 ta có:

   0,05 ,    0

Các trục trong hộp giảm tốc đều quay, ứng suất thay đổi theo chu kì đối xứng. ta
có :

Mj  .d 3j bt1 .d j  t1 2
 aj   max j  và  mj  0 ; với W j   (trục có một rãnh then)
Wj 32 2.d j

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 44 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Mj Mj
Nên:  aj   max j  
 .d 3j b.t1 .d j  t1 
2
Wj

32 2.d j

Trục quay một chiều nên ứng suất xoắn thay đổi theo chu trình mạch động. ta có :

 max j  .d 3j bt1 .d j  t1 


2
Tj
 mj   aj   với W0 j  
2 2.Woj 16 2.d j

 max j Tj Tj
nên  mj   aj   
2 2.Woj   .d 3j bt1 .d j  t1 2 
2.  
 16 2.d j 
 

Với các thông số của then, kích thước trục tại các vị trí nguy hiểm.Ta có:

Tiết Đường
diện kính trục
b*h t1 W W0 a a

2-0 35 10*8 5 3566,39 7775,63 0 13,60

2-1 40 0 0 6283,19 12566,37 27,49 8,42

2-2 45 14*9 5,5 7515,95 16557,47 14,77 6,39

Xác định hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm của trục.
GVHD: Phạm Minh Hải Trang 45 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Dựa vào biểu đồ mômen uốn và mômen xoắn trên trục I ta thấy các tiết diện nguy
hiểm là tiết diện lắp bánh răng 2 và tiết diện lắp ổ lăn 1.Kết cấu trục vừa thiết kế
đảm bảo độ bền mỏi nếu hế số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm đó thỏa mãn điều
kiện sau:

s  s .s / s2  s2  s

- Trong đó: [s] – hệ số an toàn cho ,[s] = 1,5...2,5

s , s - hệ số an toàn chỉ xét riêng cho trường hợp ứng suất pháp hoặc ứng suất
tiếp, được tính theo công thức sau:

Trong đó :-1, -1: giới hạn mỏi uốn và xoắn ứng với chu kì đối xứng a, avà m,
m là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết diên
xét .

H7 10  11
Chọn sơ bộ kiểu lắp theo bảng B 1 ta có
r6 198

K K
 2, 75  2, 05
 

M
a 
Ứng suất uốn biên : Wu

Mo
Ứng suất xoắn biên  a 
2.Wx

 1
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất uốn là : s  ;
K
   . m
 .  a

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 46 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

 1
Hệ số an toàn tính riêng về ứng suất xoắn là   
K
   . m
 . a

Trong đó   1 - hệ số bề mặt

   0, 05 10  7
 tra bảng B 1 với  b  600  MPa 
   0 197

Hệ số an toàn tổng s  s .s / s2  s2  s

Mặt
W Wo a m S a m S S
cắt
2-0 3566,39 7775,63 0 0 13,60 13,60 5,44
2-1 6283,19 12566,37 27,49 0 3,46 8,42 8,42 8,79 3,22
2-2 7515,95 16557,47 14,77 0 6,44 6,39 6,39 11,58 5,63

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 47 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

PHẦN 5. TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN

5.1. Chọn ổ lăn cho trục I

Để có kết cấu đơn giản nhất, giá thành thấp nhất. chọn ổ bi đỡ chặn .Chọn kết cấu
ổ lăn theo khả năng tải động.Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn : d= 30 (mm).

Tra phụ lục 2.7/255 với ổ cỡ trung ta chọn ổ bi đỡ có kí hiệu 306, có các thông số
sau :

d = 30 mm ; D= 72 mm ; b= 19 mm ; r= 2,0 mm ;

C= 22 kN ; C0 =15,10 kN.

5.2.Chọn ổ lăn cho trục II

5.2.1.Chọn loại ổ lăn

a. Phản lực hướng tâm lên các ổ là :

+ phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên trái bánh răng

2 2
Fr0 = √Fx10 +Fy10 = √1144,992 + 1815,132 = 2146,09 (N)

+ phản lực hướng tâm tác dụng lên ổ lăn bên phải bánh răng

2 2
Fr1 = √Fx11 + Fy11 = √11452 + 1201,562 = 1659,75 (N)

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 48 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

 Để đảm bảo tính đồng bộ của ổ lăn ta chọn ổ bi đỡ chặn. Vì hệ thống các ổ lăn
trong hộp giảm tốc nên ta chọn cấp chính xác bình thường và độ đảo hướng
tâm 20 micrô mét.
5.2.2.Chọn kích thước ổ lăn

Chọn theo khả năng tải động. Đường kính trục tại chỗ lắp ổ lăn :

d21= d23 = 30 (mm).

Tra bảng P2.7/255, với loại ổ cỡ trung , ta chọn được loại ổ bi đỡ chặn có kí hiệu là
308 có các thông số sau :

d= 40 mm ; D= 90 mm ; b = 27 mm ; r= 3,0 mm;

C= 31,9 kN ; C0 =21,7 kN.

5.2.3.Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn

Bố trí dạng chữ O

Y1 = 0

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 49 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

5.2.4. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn.

Q = X.V.Fr. kt .kd

Fr là tải trọng hướng tâm


V là hệ số ảnh hưởng đến vòng nào quay, khi vòng trong quay V=1
kt:là hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ,ở đây chọn kt =1 do t<1000C
11.3
kđ:là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B [1] ,ta
215
chọn kđ =1,5 (va đập vừa)
X hệ số tải trọng hướng tâm đối với ổ đỡ chỉ chịu lực hương tâm X=1
=> Q = 1.1.2950,29.1,5=4425,435 N

5.2.5. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động

Ta có: Cd  Q.m L

Với :

m: bậc của đường cong mỏi, m=3 do tiếp xúc điểm ;

L: Tuổi thọ của ổ bi đỡ. Với Lh= 20000 giờ

Tuổi thọ của ổ lăn:

L = Lh.n1.60.10-6 = 20000. 179. 60. 10-6 =214,8 (vòng)

Q = 2575,31 (N)

Cd = 2575,31. 3√214,8=15423,19 (N)= 15,423 kN < C = 31,9 kN

Thoả mãn điều kiện tải động.

5.2.6.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 50 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Qt  X 0 .Fr

X0: là hệ số tải trọng hướng tâm

Tra bảng 11.6/221 ta được X 0  0,6

Q0  X 0 .Fr  0,6.738,052  442,83( N )

Như vậy, ổ bi đỡ chặn có kí hiệu là 308 thoả mãn khả năng tải động và tải tĩnh

PHẦN 6: KẾT CẤU VỎ HỘP

6.1.VỎ HỘP

6.1.1Tính kết cấu của vỏ hộp

Chỉ tiêu của hộp giảm tốc là độ cứng cao và khối lượng nhỏ.Chọn vật liệu để đúc
hộp giảm tốc là gang xám có kí hiệu là GX15-32.

Chọn bề mặt ghép nắp và thân đi qua tâm trục.

6.1.2 Kết cấu nắp hộp

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 51 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Dùng phương pháp đúc để chế tạo nắp ổ, vật liệu là GX15-32.

Các kích thước của các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc
Tên gọi Tính toán

Chiều dày: Thân hộp, δ δ = 0,03a + 3 = 0,03.155 + 3 = 7,65 (mm)

Chọn δ = 8 (mm)

Nắp hộp, δ1 δ1 = 0,9.7 = 0,9.8 = 7,2 (mm) chọn 1  8

Gân tăng cứng: Chiều dày, e e = (0,8÷1)δ = 6,4÷ 8 mm Chọn e = 8 (mm)

Chiều cao, h h < 58 mm = 44 (mm)

Độ dốc khoảng 20

Đường kính:

Bulông nền, d1 d1 > 0,04a + 10 = 0,04.155 + 10 = 16,2 (mm)

Chọn d1 = 16 (mm)

Bulông cạnh ổ, d2 d2 = (0,7÷0,8)d1=11,9÷13,6 mm chọn d2=12(mm)

Bulông ghép bích nắp và thân, d3 d3 = (0,8÷0,9)d2 = 9,6÷10,8 mm chọn d3 = 10 (mm)

Vít ghép nắp ổ, d4 d4 = (0,6÷0,7)d2 = 7,2÷8,4 chọn d4 = 8 (mm)

Vít ghép nắp của thăm, d5 d5 = (0,5÷0,6)d2 = 6÷7,2 chọn d2 = 6 (mm)

Mặt bích ghép nắp và thân:

Chiều dày bích thân hộp, S3 S3 = (1,4÷1,8)d3 = 14÷18 mm chọn S3 = 15(mm)

Chiều dày bích nắp hộp, S4 S4 = (0,9÷1)S3 = 14,4÷16 mm chọn S4 = 15 (mm)

Chiều rộng bích nắp và thân, K3 K3 = K2 - (3÷5) = 37- (3÷5)= 32÷34 mm

chọn K3 = 34 (mm)

Kích thước gối trục:

Đường kính ngoài và tâm lỗ vít, D3, D2 Trục I: D2 =88 (mm), D3 = 107(mm)

Trục II: D2 = 106(mm), D3 = 125 (mm)

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 52 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Bề rộng mặt ghép bulông cạnh ổ, K2 K2 = E2+R2+(3÷5)=19+15+3=37 (mm)

Tâm lỗ bulông cạnh ổ, E2 và C (k là E2 = 1,6d2 = 1,6.12=19,2(mm) chọn E2 = 19 (mm)

khoảng cách từ tâm bulông đến mép lỗ) R2 = 1,3d2 =1,3.12=15,6 (mm) chọn R2 = 15(mm)

Chiều cao, h Chọn h = 44 (mm)

Mặt đế hộp:

Chiều dày: khi không có phần lồi S1 Chọn S1 = (1,3  1,8)d1 =(22,1  30,6) chọn =S1
=24(mm)
khi có phần lồi: Dd, S1 và S2
S2=(1,0  1,1)d2=(12  13,2) chọn S2=13 (mm)
Bề rộng mặt đế hộp, K1 và q
K1 = 3d1 = 3.16=48 (mm),

q ≥ K1 + 2δ1 =48+2.8= 64 (mm)

Khe hở giữa các chi tiết:

Giữa bánh răng với thành trong hộp Δ ≥ (1÷1,2)δ1 = (1  1,2).7=(7÷8,4) chọn Δ = 8 (mm)

Giữa đỉnh bánh răng lớn với đáy hộp Δ1 ≥ (3÷5)δ1 = (3  5).7=(21÷35) chọn Δ = 30 (mm)

Giữa mặt bên của các bánh răng với Δ2   =7 chọn  2=8 (mm)

Nhau

Số lượng bulông nền, Z Z=(L+B)/(200  300)=(  4

L: chiều dài vở hộp

B:chiều rộng vỏ hộp

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 53 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

6.2.2 .Kết cấu nắp ổ và cốc lót


D3 D2
6.2.2.1 Nắp ổ

Đường kính nắp ổ được xác định theo công D4 thức :

D3  D  4.4  d 4
D2  D  1.6  2   d 4

Trong đó D là đường kính lắp ổ lăn

18.2
Căn cứ vào bảng  2 ta có:
88

Vị trí D  mm  D2  mm  D3  mm  D4  mm  d4  mm Z h

Trục I 72 88 107 69 M8 4 8
Trục II 90 106 125 87 M8 6 10

6.2.3.Cửa thăm

Để kiểm tra qua sát các chi tiết máy trong khi lắp ghép và để đổ dầu vào hộp, trên
18.5
đỉnh hộp có làm cửa thăm.Dựa vào bảng B  2 ta chọn được kích thước cửa
92
thăm như hình vẽ sau.

A B A1 B1 C C1 K R Vít Số
(mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) lượng
100 50 130 80 115 - 65 12 M6×22 4

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 54 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

6.2.4.Nút thông hơi

Khi làm việc, nhiệt độ trong hộp tăng lên.Để giảm áp suất và điều hòa không khí
bên trong và ngoài hộp, người ta dùng nút thông hơi.Nút thông hơi thường được
18.6
lắp trên nắp cửa thăm. Tra bảng B  2 ta có kích thước nút thông hơi
93

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 55 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27×2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
6.2.5.Nút tháo dầu

Sau một thời gian làm việc, dầu bôi trơn chứa trong hộp, bị bẩn (do bụi bặm và do
hạt mài), hoặc bị biết chất, do đó cần phải thay dầu mới.Để thay dầu cũ, ở đáy hộp
có lỗ tháo dầu.Lúc làm việc, lỗ được bịt kín bằng nút tháo dầu. Dựa vào bảng
18.7
B  2 ta có kích thước nút tháo dầu
93

D b m f L c q D S Do

M20×2 15 9 3 28 2,5 17,8 30 22 25,4

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 56 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

6.2.6.Kiểm tra mức dầu

Để kiểm tra mức dầu trong hộp ta dùng que thăm dầu có kết cấu kích thước như
hình vẽ. 30
6 12
18

12

6
6.2.7.Chốt định vị.

Mặt ghép giữa nắp và thân nằm trong mặt phẳng chữa đường tâm các trục.Lỗ trụ
lắp ở thân hộp & trên nắp được gia công đồng thời, để đảm bảo vị trí tương đối
giữa nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi lắp ghép, ta dùng 2 chốt
định vị, nhờ các

chốt định vị khi xiết bulong không làm biến dạng ở vòng ngoài của ổ.

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 57 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Thông số kĩ thuật của chốt định vị là

d=5

c=0,8

l=16…90=38

6.3. BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP

6.3.1.Bôi trơn trong hộp giảm tốc

Do bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc đều có v  12(m / s ) nên ta chọn
phương pháp bôi trơn ngâm dầu. Với vận tốc vòng của bánh răng nghiêng v = 2,2
18.11
m/s < 12 m/s tra bảng B  2 ta được độ nhớt của dầu 186/16 ứng với 100oC
100

18.11
Tra bảng B  2 ta chọn được loại dầu là: AK-15 có độ nhớt là 20 Centistic.
100

6.3.2.Bôi trơn ngoài hộp

Với bộ truyền ngoài hộp khi làm việc sẽ dính bụi bặm do hộp không được che
kín nên ta dùng phương pháp bôi trơn định kì bằng mỡ.

Bảng thống kê dành cho bôi trơn

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 58 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Tên dầu hoặc Thiết bị cần bôi Lượng dầu hoặc Thời giant hay dầu
mỡ trơn mỡ hoặc mỡ
Dầu ôtô máy
kéo Bộ truyền trong 0,6 lít/KW 5 tháng
AK-15
Tất cả các ổ và bộ 2/3 chỗ hổng bộ
Mỡ T 1 năm
truyền ngoài phận

6.3.3. Điều chỉnh sự ăn khớp

Để lắp bánh răng lên trục ta dùng mối ghép then với bánh lớn và chọn kiểu lắp là
H7/k6 vì nó chịu tải vừa và va đập nhẹ.Để điều chỉnh sự ăn khớp của hộp giảm tốc
bánh răng trụ này ta chọn chiều rộng bánh răng nhỏ tăng lên 10% so với chiều rộng
bánh răng lớn.

6.3.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai:

Tại các tiết diện lắp bánh răng không yêu cầu tháo lắp thường xuyên ta chọn kiểu
lắp H7/k6, tiết diện lắp trục với ổ lăn, khớp nối, đĩa xích được chọn trong bảng
sau :

Kiểu lắp ES m es m

Trục Vị trí lắp


EI m ei m

Trục-vòng trong ổ bi ∅30k6 +15

+2

Vỏ-lắp ổ 72
H7 +30 -100
d11

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 59 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

I 0 -290

Vòng phớt trục I D10 +98 +15


30
k6
+65 +2

D10 +98 +15


 25
k6
Bạc chặn trục I +65 +2

Bạc chặn trục II D10 +25 +15


∅35
k6
0 +2

ổ lăn ∅40k6 +18

+2

Bánh răng H7 +25 +50


II ∅45
k6
0 +34

Vỏ và ổ lăn ∅90H7 +35

Then bánh răng N9 0 0


 14
h9
-43 -43

Then đĩa xích N9 0 0


10
h9
-36 -36

Vỏ và nắp ổ H7 +35 -120


∅90
d 11
0 -340

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 60 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Mục lục

Trang

Phần 1: Chọn động cơ và phân phối tỷ số truyền 1

1.1 Công suất làm việc 1

1.2 Hiệu suất hệ dẫn động 1

1.3 Công suất cần thiết trên trục động cơ 1

1.4 Số vòng quay trên trục công tác 1

1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ 1

1.6 Số vòng quay trên trục động cơ 2

1.7 Tính số vòng quay đồng bộ của động cơ 2

1.8 Chọn động cơ 2

1.9 Phân phối tỷ số truyền 2

1.10 Tính các thông số trên trục 2

1.11 Lập bảng thông số 3

PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN XÍCH 5

2.1 Chọn loại xích 6

2.2 Chọn số răng đĩa xích 6

2.3 Xác định bước xích 6

2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích 8

2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền 9

2.6 Xác định thông số của đĩa xích 9

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 61 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

2.7 Xác định lực tác dụng lên trục 11

2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích 11

PHẦN 3: THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG 13

3.1 Chọn vật liệu bánh răng 14

3.2 Xác định ứng suất cho phép 16

3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục 17

3.4 Xác định các thông số ăn khớp 18

3.5 Xác định các hệ số vầ một số thông số động học 18

3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng 19

3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng 22

3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng 23

PHẦN 4: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ TRỤC 24

4.1 Tính toán khớp nối 24

4.1.1 Chọn khớp nối: 26

4.1.2 Kiểm nghiệm khớp nối 26

4.1.3 Lực tác dụng lên trục 26

4.1.4 Các thông số cơ bản của nối trục vòng đàn hồi:

4.2. Thiết kế trục 27

4.2.2 Xác định lực tác dụng 27

4.2.3 Xác định sơ bộ đường kính trục 29

4.2.4 Xác định sơ bộ khoảng cách giữa các gối đỡ và điểm đặt lực 30

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 62 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

4.3.Xác định các lực tác du ̣ng lên gố i đỡ 32

4.4. Tính thiết kế trục 34

34
4.4.1. Tính sơ bộ trục I
35
4.4.2.Tính chi tiết trục II
35
4.5.Kiểm nghiệm trục ( trục II) theo độ bền mỏi. 41

PHẦN 5. TÍNH CHỌN VÀ KIỂM NGHIỆM Ổ LĂN 44

5.1. Chọn ổ lăn cho trục I 44

45
5.2.Chọn ổ lăn cho trục II
45
5.2.1.Chọn loại ổ lăn
45
5.2.2.Chọn kích thước ổ lăn 45
5.2.3.Chọn sơ đồ bố trí ổ lăn 45

5.2.4. Tính tải trọng quy ước, tải trọng tương đương của ổ bi đỡ chặn. 47

47
5.2.5. Kiểm nghiệm ổ lăn theo khả năng tải động
47
5.2.6.Kiểm nghiệm theo khả năng tải tĩnh
47
PHẦN 6: KẾT CẤU VỎ HỘP 47
6.1.VỎ HỘP 48

6.1.1Tính kết cấu của vỏ hộp 49

49
6.1.2 Kết cấu nắp hộp
49

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 63 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

6.2.2 .Kết cấu nắp ổ và cốc lót 49

6.2.2.1 Nắp ổ 51

51
6.2.3.Cửa thăm
54
6.2.2.2 Cốc lót
52
6.2.4.Nút thông hơi 52

6.2.5.Nút tháo dầu 53

6.2.6.Kiểm tra mức dầu 53

6.2.7.Chốt định vị. 54

54
6.2.8.Ống lót và lắp ổ
54
6.2.9.Bulông vòng
55
6.3. BÔI TRƠN VÀ ĐIỀU CHỈNH ĂN KHỚP 55
6.3.1.Bôi trơn trong hộp giảm tốc

6.3.2.Bôi trơn ngoài hộp 56

56
6.3.3. Điều chỉnh sự ăn khớp
56
6.3.4. Bảng thống kê các kiểu lắp và dung sai:
57

57

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 64 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp
Đồ án: Chi tiết máy Đề 1/3: Thiết kế hệ dẫn động xích tải

Tài liệu tham khảo

1. Tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí (tập 1 + 2) – Trịnh chất, Lê Văn Uyển

2. Chi tiết máy (tập 1 + 2) – Nguyễn Trọng Hiệp

3. Dung sai và lắp ghép – Ninh Đức Tốn

GVHD: Phạm Minh Hải Trang 65 Sinh Viên: Đinh Văn Điệp

You might also like