Professional Documents
Culture Documents
Test 10
Test 10
1
BÀI LÀM
PHẦN I : CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1. Công suất cần thiết
Do tải trọng thay đổi theo bậc nên ta có :
√ √ ( )
n n
Ti 2
∑p 2
t ∑ t
√
i i
1 1 T i 1 2 ×55+ 0.92 × 35+0.22 × 33
Ptd = n
=P n
=3.8 × =3.153( kW )
55+35+33
∑ ti ∑ ti
1 1
Chọn hiệu suất của hệ thống:
4 2
Hiệu suất truyền động: η=ηol × ηbr × ηđ × ηkn
Trong đó:
η ol =0.99 Hiệu suất của một cặp ổ lăn được che kín
ηbr =0.98 Hiệu suất của bộ truyền bánh răng
η đ=0.96 Hiệu suất của bộ truyền đai thang
η kn=1 Hiệu suất trục đàn hồi
Ta được:
4 2 4 2
η=ηol × ηbr × ηđ × ηkn =0.99 × 0.98 × 0.96 ×1=0.886
Công suất cần thiết trên trục động cơ:
Ptd 3.153
Pct = = =3.56(kW )
η 0.886
1.2. Phân phối tỷ số truyền cho hệ thống
- Xác định số vòng quay sơ bộ của động cơ:
Số vòng quay của trục công tác:
n = 77 (vòng/phút)
Chọn tỉ số truyền theo bảng 3.2 :
+ Đối với bộ truyền đai thang, tỉ số truyền được chọn trong khoảng 2 đến 5 chọn
uđ =3.5
+ Đối với hộp giảm tốc hai cấp, tỉ số truyền được chọn trong khoảng 8 đến 40
chọn u¿ =10
Tỉ số truyền sơ bộ: u sb=uđ . u¿ =35
Số vòng quay sơ bộ của động cơ:
n sb =n ×u sb =2695(vòng/ phút)
1.3. Chọn động cơ
- Điều kiện chọn động cơ:
Pđc ≥ Pct ; nđc ≥ nsb
- Dựa vào bảng P1.3/trang 237 sách “tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập một”
của “Trịnh Chất-Lê Văn Uyển”, ta chọn động cơ 4A100S2Y3 có công suất 4 (kW)
và số vòng quay của trục chính là 2880 (vòng/phút).
2
Công T max TK
Vận tốc
Động cơ suất Cosϕ η%
quay (vg/ph) T dn T dn
(kW)
4A100S2Y
4.0 2880 0.89 86.5 2.2 2.0
3
3
n đc 2880
n1 = = ≈ 77 0.05(v / p)
uđ 3.74
- Tốc độ quay trên trục II:
n 1 770.05
n2 = = ≈ 215.10 (v / p)
un 3.58
- Tốc độ quay trên trục III:
n 2 215.10
n3 = = ≈77. 10(v / p)
u c 2. 79
- Tốc độ quay trên trục trục công tác :
n ct=n3=77. 10(v / p)
Trục
Động cơ I II III Công tác
Thông số
Công suất (kW) 4.29 4.08 3.96 3.84 3.8
Tỉ số truyền 3.74 3.58 2.79 1
Số vòng quay
2880 770.05 215.10 77.10 77.10
(vòng/phút)
Momen xoắn (Nmm) 14225.52 50599.31 175815.90 475642.02 470687.42
4
PHẦN II : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG
2.1. Chọn loại đai
Thông số đầu vào:
- Công suất trên trục động cơ:
Pđc =4.29 (kW )
- Tốc độ quay trên trục động cơ:
n đc=2880 (v / p)
- Tỉ số truyền:
uđ =3. 74
Dựa vào hình 4.22 trang 152 và bảng 4.3 trang 128 sách “Cơ sở thiết kế máy” của
“Nguyễn Hữu Lộc”, ta chọn đai loại A.
bt yo Chiều dài T1 d1
Dạng Kí b h A
2 đai
đai hiệu (mm) (mm) (mm) (mm) (mm ) (N.m) (mm)
(mm)
Đai
A 11 13 8 2.8 81 560÷4000 11÷70 100÷200
Thang
Sai số :
|u−u đ| |3.63−3.5|
∆ u= ×100= ×100=3.714 %
uđ 3.5
π ( d 1+ d 2) π ( 125+ 450 )
k =L− =1800− =896.79
2 2
Khoảng cách trục a theo L=1800 (mm) là:
k + √ k 2−8 ∆2 896.79+ √ 896.792−8 ×162.5 2
a= = =416.712(mm)
4 4
( )=0 ,88
−α 1
Hệ số xét đến ảnh hưởng góc ôm đai: C α =1.24 × 1−e 110
Theo hình 4,21 đai A với d 1=125 (mm) và v 1=18.85 (m/s) chọn [ Po ]=¿3
Giá trị
Thông số
Bánh dẫn Bánh bị dẫn
(bánh nhỏ) (bánh lớn)
Đường kính bánh đai (mm) 125 450
Đường kính ngoài bánh đai (mm) 131.6 456.6
Chiều rộng bánh đai (mm) 50
Số đai 3
Chiều dài đai (mm) 1800
Khoảng cách trục (mm) 416.712
Góc ôm tính bằng độ 135.54
Lực căng ban đầu (N) 279.45
Lực vòng có ích (N) 227.59
Lực tác dụng lên trục (N) 517.37
7
PHẦN III : THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG
3.1. Tính toán bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng cấp nhanh
3.1.1. Chọn vật liệu và cách nhiệt luyện
Do hộp giảm tốc 2 cấp chịu tải trọng trung bình nên chọn vật liệu làm bánh răng có độ
rắn bề mặt răng HB < 350. Đồng thời khả năng chạy mòn của răng chọn độ rắn bánh răng
nhỏ lớn hơn độ rắn của bánh răng lớn khoảng
25 50 HB