Professional Documents
Culture Documents
1.1. Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ điện
Công suất yêu cầu trên trục động cơ điện
P lv
Pyc = (kW) (1.1)
❑
Trong đó Plv : Công suất trên trục bộ phận máy công tác (kW)
Pyc : Công suất yêu cầu trên trục động cơ điện (kW)
: là hiệu suất chung của toàn hệ thống
F × v 3305× 1.71
Plv = = = 5.65 (kW)
1000 1000
2
η=ηbr ηol η x ηkn (1.2)
Tra bảng ta có:
Hiệu suất của một cặp ổ lăn : ol = 0,99
Hiệu suất của bộ truyền xích : x = 0,90
Hiệu suất của bộ truyền bánh răng : br = 0,96
Hiệu suất của khớp nối : kn = 1
2 2
η=ηbr ηol η x ηkn =0.96 × 0.99 × 0.90× 1= 0.847
1.1.3 Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ
Plv 5.65
P yc = = =6.67(kW )
η 0.85
60000 × v
nlv = (vg/ph) (1.4)
ρ× z
usb(br) = 4.5
Thay số vào công thức 1.5 ta được :
usb = 2.5 ×4.5 =11.25
P 1.3
Tra bảng phụ lục [I] ta chọn được động cơ điện :
236
Kí hiệu Pđc (kW) nđc (v/ph) dđc (mm) mđc (kg) T max T mm
động cơ T dn T
Bảng 1.1
2. Phân phối tỷ số truyền
u ch 11.39
Suy ra ubr = = =4.56
ux 2.5
Công suất trên trục 1 ( trục vào của hộp giảm tốc ) :
P2 6.28
P 1= = =6.61(kW )
ηol ηbr 0.99 ×0.96
n 1 1460
- Số vòng quay trên trục 2: n2 = = =320.18 ¿ ¿
u br 4.56
2 n 320.7
- Số vòng quay trên trục công tác: n ct= = =128.07 ¿ ¿
ux 2.5
Bảng 1.2
Trục
Trục động cơ Trục I Trục II Trục công tác
Thông số
Z 2 63
Tỷ số truyền thực tế : ut = = =2.52
Z 1 25
∆ u= | |
ut −u
u
× 100 %= |
2.52−2.5
2.5 |
×100 %=0.8 % ( < 4% )
Bước xích p được tra theo bảng 5.5[l](trang 81) với điều kiện Pt < [P].
Chọn bộ truyền xích tiêu chuẩn có số răng Z 01 = 25, vận tốc đĩa xích nhỏ
n 01chọn gần với n1 nhất và nằm trong dãy 50, 200, 400, 600, 800, 1000,
1200, 1600 (v/ph).
z 01 25
Từ đó tính được hệ số răng k z : k z= = =1
z 1 25
n01 400
k n= = =1.25
n1 320.18
k = k 0 k a k dc k bt k d k c (2.2)
- k 0: hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền. Tra bảng 5.6[l] (trang 82) với α =
15° , được k 0=1
- k a: hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích. Chọn a = (30 ÷
50) p sau đó tra bảng 5.6[l](trang 82), được ka = 1
- k dc: hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích. Tra bảng 5.6[l]
(trang 82) được : k dc=1.25 ( trục không điều chỉnh được )
- k bt : hệ số ảnh hưởng của bôi trơn
Tra bảng 5.6[l](trang 82) được k bt =1.3 ( môi trườn làm việc có bụi, bôi
trơn đạt yêu cầu )
- k d: hệ số tải trọng động.
Tra bảng 5.6[l](trang 82) được k d=1.2
- k c: hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền.
Tra bảng 5.6[l](trang 82) với số ca làm việc 1 ca, được k c =1
Tra bảng 5.5[l](trang 81) với điều kiện Pt =15.31< [P] và n 01=400(v/ph), được:
Chọn sơ bộ a = 40 p = 40×25.4=1016 mm
Số mắt xích :
2 2
2 a Z1 + Z 2 (Z 2−Z 1 ) p 25+ 63 (63−25) × 25.4
x= + + =¿ 2 × 40+ + =¿ 124.91
p 2 2
4π a 2 4 π 2 × 1016
[ √( ) ( )]
2 2
¿ p Z 1+ Z 2 Z 1+ Z 2 Z 2−Z 1
a = x− + x− −2
4 2 2 π
[ √( ) ( ) ] ≈1030 (mm)
2 2
25.4 25+63 25+63 63−26
¿ 126− + 126− −2
4 2 2 π
∆ a= 0.003a*=0.003×1030=3.09 ≈ 3 (mm)
Q
s= ≥ [s] (2.3)
k d Ft + F o + F v
Với :
Q là tải trọng phá hỏng . Tra bảng 5.2[l](trang 78) với p = 25.4 (mm) được :
- Q = 56700
- Khối lượng 1m xích : q = 2.6 kg
k d : hệ số tải trọng động . Chế độ làm việc trung bình k d=1.2
Z 1 p n1 25 ×25.4 × 3× 20.18
v= = =3.39 ¿
60000 60000
2 2
Lực căng do lực ly tâm sinh ra : F v =q v =2.6 ×3.39 =29.88
- k f làhệ số phụ thuộc độ võng của xích. Ta có góc nghiêng β=15 ° nên k f =4
- q = 2.6
- a = 1027mm = 1.027m
Thay số vào công thức 2.4 ta được : Fo = 9.81× 4 ×2.6 × 1.027=104.78 (N)
Q 56700
s= = =24.5>¿ [s] = 9.3 =¿ thỏa mãn
k d Ft + F o + F v 1.2× 1852.5+104.8+29.88
p 25.4
d 1= = =202.66 (mm)
- Đường kính vòng chia : sin
( zπ ) ( )
1
sin
π
25
p 25.4
d 2= = =509.57 (mm)
sin
( zπ ) ( )
2
sin
π
63
[
d a 1= p 0.5 +cot
( )]π
Z1
= [
25.4 × 0.5+cot
π
25 ( )]
=213.76 (mm)
[
d a 2= p 0.5+cot
( Zπ )]= 25.4 ×[ 0.5+cot ( 63π )]=521.64(mm)
2
√
Ứng suất tiếp xúc : σ H = 0.47 k r (Ft K d + F vd )
E
Akd
(2.5)
Trong đó :
kd: hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy xích.
k d= 1 ( dùng xích 1 dãy )
√ √
5
σ H = 0.47 k r (Ft K d + F vd ) E = 0.47× 0.36 (1852.5 ×1.2+6.82)× 2.1 ×10 = 454.84
Akd 180× 1
(MPa)
Tra bảng 5.11[l](trang 86) chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45 tôi cải thiện đạt độ
cứng HB=210 sẽ đạt được ứng suất tiếp xúc cho phép [σ H ¿ = 600MPa ≥ σ H = 454.84
(MPa)
Trong đó :
- k x =1.15 vì góc nghiêng của đường nối tâm so với bộ truyền ngoài ( β ¿
β ¿ 15 ° ≤ 40 °
- Lực vòng : F t = 1852.5 N
Bảng 2.1
Chương III: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng
nghiêng
Các dữ liệu đầu vào
{
0
σ Hlim
¿ [σ H ]=
S H RvxH HL
0
σ Flim
¿[σ F ]= {
S F R SxFFL
Chọn sơ bộ:
{ ¿ Z R Z v K xH =1
¿ Y R Y S K xF =1
SH, SF – Hệ số an toàn khi tính toán về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
σ Hlim- Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
0 Flim
{
0
¿ σ Hlim
¿ σ 0Flim {
{
0
¿ σ H lim 1=2 H B1 +70=2.245+70=560 (MPa)
Bánh chủ động:
¿ σ 0F lim 1 =1, 8 H B 1=1 ,8.245=441( MPa)
{
0
¿ σ H lim 2=2 H B2 +70=2.230+70=530 (MPa)
Bánh bị động:
¿ σ 0F lim 2=1 , 8 H B1=1 , 8.230=414 (MPa)
{ √
mH NH0
¿ K HL =
N HE
, trong đó:
¿ K FL =
√
mF N F0
N FE
- mH, mF : Bậc của đường cong mỏi. Do bánh răng có HB<350 => mH =
6 và mF = 6
- NHO, NFO : Số chu kỳ thay đổi ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
- Bánh chủ động
NH01= 30.HB12,4=30.2452,4=16259974,4
NF01=4.106
- Bánh bị động
NH02=30.HB22,4=30.2302,4=13972305,1
NF02=4.106
Bánh bị động
N HE 1 741396600
NHE2=NFE2= = =¿ 148279320
u 5
Bánh bị động
Đồ án Chi tiết máy Trang 17 Đề số: P.201
Họ và tên: Nguyễn Văn Quý MSSV: 20205813
Do vậy ta có:
0
σ 441
[σ F1]= SF 1
Flim 1
. K FL1=
1, 75
.1=252(MPa)
- Bánh bị động
0
σ 530
[ σ H 2 ]= SH 2
Hlim 2
. K HL 2=
1 ,1
.1=481 ,8 (MPa)
0
σ 414
[ σ F 2 ]= SF 2
Flim 2
. K FL2=
1 ,75
.1=236 , 6(MPa)
√
T 1 . K Hβ
a w =K a .(u+1) 3 2
[ σ H ]sb . u . Ψ ba
[σH]sb : ứng suất tiếp xúc cho phép; [σH]sb = 481,8( MPa).
u: tỉ số truyền u=5
Z 2 105
ut = = =5
Z 1 21
ΔU = | |
ut −u
u
.100 %=
5−5
5 | |
.100 %=0 %
Xt = y + ∆ y =0,33+0,0065= 0,3365
2. aw 2.190
Đường kính vòng lăn: dw ¿ = =63 ,33 (mm)
1
ut +1 5+1
π . d w . n1 π .63 ,33.426 , 09
v¿ 1
= =1 , 41(m/s)
60000 60000
Ứng suất cho phép tính ở mục 2 chỉ là ứng suất cho phép sơ bộ. Sau khi xác định được
vật liệu, các kích thức và thông sô động học của bánh răng, cần phải các định chính
xác ứng suất cho phép.
[ σ H ]=[ σ H ] sb . Z R . Z v . K xH
[ σ F ]=[ σ F ]sb . Y R . Y S . K xF
trong đó:
ZR: hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc. Từ dữ liệu trong trang 91 và 92
chọn: Rz=10÷ 40( μm) => ZR=1
KxH: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng. KxH=1
YR: hệ số ảnh hưởng của độ nhám mặt lượn chân răng. Chọn YR=1
Ys: hệ số xét đến độ nhạy của vật liệu với sự tập trung ứng suất
KxF: hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng đến độ bền uốn. KxF=1
Bánh bị động:
ZH=
√ 2
sin 2 α tw
=
√ 2
sin(2.21 , 57 °¿)
=1 , 71 ¿
Zϵ=
√ 4−ϵ α
3
ϵ α =1 , 88−3 ,2. ( 1 1
+
Z1 Z2 ) (
=1 , 88−3 ,2.
1
+
1
21 105 )
=1 , 7
Do đó
Zϵ=
√ 4−ϵ α
3
=
√
4−1 , 72
3
=0 ,88
K H =K Hβ . K Hα . K Hv
- K Hβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
Tra bảng 6.13[1](trang 106) với bánh răng trụ răng nghiêng và v=1,41(m/s),
được cấp chính xác của bộ truyền: CCX=9
* CCX=9
* HB<350
* Răng nghiêng
*v=1,41 (m/s)
Thay số được:
K H =K Hβ . K Hα . K Hv =1,0636.1 .1,0745=1, 14
Thay số được
σ H =Z M . Z H . Z ϵ
√ 2. T 1 . K H .(ut + 1)
b w .ut . d w 1
2
=274.1 , 71.0 ,88.
√ 2.124841 .1 ,13. (5+1)
70.5 .63 , 33
2
Kiểm tra:
{
2T 1 . K F . Y ε Y β Y F 1
σ F 1= <[ σ F 1 ]
bw . d w 1 . m
σ F1Y F2
σ F 2= <[σ F 2]
YF1
K F=K Fα . K Fβ . K Fv
- K Fβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều của tải trọng trên chiều rộng vành
- K Fv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
CCX=9
HB<350
Răng nghiêng
v=1,41 (m/s)
Nội suy tuyến tính ta được K Fv =1, 203
1 1
Y ϵ= = =0 , 59
ϵα 1,7
- Z v 1=Z 1=21
- Z v 2=Z 2=105
- x 1=¿0,058
- x 2=0,2785
Thay số ta được:
{
m. Z1 3. 21
d 1= = =63 ( mm )
cosβ cos 0 0
m. Z2 3.105
d 2= = =315(mm)
cosβ cos 00
2.T 1 2.124841
Lực vòng: F t 1=F t 2= = =3942, 55(N )
dw 1 63 ,33
Số răng Z1 21
Z2 105
Mô đun m (mm) 3
x2 (mm) 0,2785
bw2 (mm) 70
{
cf
T ≤T
Chọn khớp nối theo điều kiện: t cfkn
d t ≤ d kn
k -Hệ số chế độ làm việc tra bảng 16.1Tr58 [2] lấy k = 1,2
{
cf
T t =719 , 44 N . m≤ T kn
d t=46 mm ≤ d cfkn
{
cf
T kn=1000 N .m
d cfkn =50 mm
=>
Z=8
Do =160 mm
{
l 1=42 mm
l =20 mm
Tra bảng 16.10bTr69 [2] với T cfkn=1000 ( N . m ) ta được l 2=36 mm
3
d c =18 mm
Ta có F kn=0 , 2 Ft
2 T 2.599536 , 49
F t= = =7494 , 21(N )
D0 160
Số chốt Z 8
d1 ≥
√
3 TI
0 , 2. [ τ ] √
=
3 124841
0 , 2.15
=34 , 65(mm)
d2 ≥
√
3 T II
0 , 2. [ τ ] √
=
3 599536 , 49
0 , 2.30
=46 , 4( mm)
⇒Chọn {
d 1=35(mm)
d 2=50(mm)
với { {
d 1=35(mm) ⇒ b 01=21(mm)
d 2=50(mm) b02=27 (mm)
4.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục
450
Fr = 1141,72 (N)
Fkn = 1498,84 N
4.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
- Khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến thành trong của hộp
k1 = 8….15, chọn k1 = 10
Đồ án Chi tiết máy Trang 32 Đề số: P.201
Họ và tên: Nguyễn Văn Quý MSSV: 20205813
k2 = 5…..15, chọn k2 = 10
k3 = 10…20, chọn k3 = 15
hn = 15…20, chọn hn = 20
Trục II:
l 21=2 l23=2.69=138(mm)
Trục I:
4.3.1. Trục I
4.3.1.1. Tính phản lực cho trục I :
450
l13 = 69
Ft1 = 3942,55 N
Fr1 = 1558,58 N
{
∑ F x =−F x10 + F t 1−F x 11+ F x 12=0
∑ F y =F y 10+ F r 1−F y 11+ F y 12=0
∑ M x (0)=−F r 1 .l13 + F y 11 .l11−F y 12 . (l11 +l12)=0
∑ M y ( 0 )=−Ft 1 . l13+ F x11 . l11−F x 12 . ( l11+l12 )=0
{
∑ F x =−F x10 +3942 ,55−F x 11+807 , 32=0
∑ F y =F y10 +1558 , 58−F y 11+807 , 32=0
∑ M x (0)=−1558 ,58 . 69+ F y11 . 138−807 , 32.(138+71)=0
∑ M y ( 0 )=−3942 , 55 .69+ F x11 . 138−807 , 32. ( 138+71 )=0
{
F x 10=1555 , 91
F y10=−363 , 93
F x 11 =3193 , 96
F y 11=2001 , 97
450
69 69 71
Ft1 = 3942,55
107357,79
Fr1 = 1558,58
Fx12 = 807,32
Fy12 = 807,32
Fx10 = 1555,91
Fy10 = 363,93
25111,17 57319,72
Fx11 = 3193,96
Fy11 = 2001,97
57319,72
124841
∅ 38H7/k6
∅ 35k6 ∅ 35k6 ∅ 32k6
M j =√ M 2xj + M 2yj
M tđ =√ M 2j +0 , 75 .T 2j
M 10=0
M tđ 10=0
d j=
√
3 M tđj
0,1[σ]
Trong đó : [ σ ]= 50 MPa - ứng suất cho phép của thép 45 chế tạo trục, cho trong bảng
10.5 trang 195
d10 = 0
d 13=
√ 3 154418 ,98
0 , 1.50
=31, 37 (mm)
d 11 =
√ 3 135129 , 78
0 , 1. 50
=30 , 01(mm)
d 12=
√
3 108115 , 48
0 ,1. 50
=27 , 86 (mm)
d10 = d11 = 35 mm
d13 = 38 mm
d12 = 32 mm
{
b=10 mm
Chọn then bằng cao, tra bảng B9.1aTr173[1] ta được: h=9 mm
t 1=5 ,5 mm
Chiều dài then trên đoạn trục lắp bánh đai:
l t 2= ( 0 ,8 ÷ 0 , 9 ) . l m 12= ( 0 , 8÷ 0 , 9 ) . 50=40 ÷ 45 mm
⇒ Ta chọn l t 2=45 mm
b. Kiểm nghiệm then theo độ bền dập và độ bền cắt:
{
2T
σd= ≤ [σ d]
dl t ( h−t 1)
2T
τ c= ≤ [τc ]
dl t b
Với bảng B9.5Tr178[1] ta có: dạng lắp cố định, vật liệu may-ơ bằng thép và chế độ tải
trọng: Va đập vừa
⇒
{[[ σ d ]=50 Mpa
τ c ] =40 Mpa
{
2T 1 2.124841
σd= = =49 , 54 Mpa< [ σ d ]=50 Mpa
d 12 l t 2 (h−t 1) 32 . 45 .(9−5 , 5)
2 T1 2. 124841
τ c= = =17 , 34 Mpa< [ τ c ]=40 Mpa
d 12 l t 2 b 32 . 45 . 10
⇒ Then tại vị trí này thỏa mãn điều kiện bền dập và cắt
4.3.1.7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi
Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa mãn
điều kiện:
s σj . s τj
s j= ≥[s]
√ s σj+ s τj
2 2
[ s] [ s]
trong đó : - hệ số an toàn cho phép, thông thường = 1,5… 2,5 (khi cần tăng độ
[ s]
cứng = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét đến
ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ −1
sσj =
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj
τ −1
sτj =
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj
trong đó : σ −1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy gần
đúng
σ −1 = 0,436σ b = 0,436.750 = 327 MPa
σ aj , τ aj , σ mj , τ mj .là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại tiết
diện j,do quay trục một chiều:
{
Mj
σ aj =
Wj
Tj
τ aj =τ mj=
2W 0 j
với Wj, W0j là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
ѱ σ , ѱ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền mỏi ,tra
σ b=¿
bảng B với 750 MPa,ta có:
{
ѱ σ =0 ,1
ѱ τ =0 , 05
K σ /ε σ + K x −1
K σdj =
Ky
K τ /ε τ + K x −1
K τdj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197 - “ Tính toán thiết kế
hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy Kx = 1,09
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng bền
bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền bề mặt, do đó
Ky = 1.
ε σ , ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến giới hạn
mỏi
K σ , K τ - hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ thuộc
vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
{
M 11=81062 , 33 Nmm
T 1=124841 Nmm
d 11=35 mm
{
3
π d j π . 353
W j= = =4209 , 24
32 32
π d 3j π . 353
W0 j= = =8418 , 49
16 12
{
M j 81062 , 33
σ aj = = =19 , 26
W j 4209 , 24
σ mj=0
Tj 124841
τ aj =τ mj= = =7 , 41
2W 0 j 2. 8418 , 49
Do vị trí này lắp ổ lăn nên bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu lắp k6.
{ K σ /ε σ =2 , 35
K τ /ε τ =1 , 81
{
K σ / ε σ + K x −1 2 ,35+1 , 09−1
K σdj = = =2, 44
Ky 1
K /ε + K x −1 1 , 81+1 , 09−1
K τdj = τ τ = =1 , 9
Ky 1
{
σ−1 327
s σj = = =6 ,96
K σdj σ aj +ѱ σ σ mj 2 , 44 . 19 ,26+ 0 ,1 .0
τ−1 189 , 66
s τj = = =13 ,13
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 1 , 9 .7 , 41+0 , 05 .7 , 41
s σj . s τj 6 , 96 . 13 , 13
s j= = =6 ,15>[s ]
√s +s 2
σj
2
τj √6 ,96 2+ 13 ,13 2
- Kiểm nghiệm tại vị trí lắp bánh đai:
{
M 12=0
T 1=124841 Nmm
d 12=32 mm
Do M12=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính tính tiêng ứng suất tiếp,tra
Tj 124841
τ aj =τ mj= = =10 , 71
2 W 0 j 2. 5830 , 49
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có độ
{ K σ /ε σ =2 , 35
K τ /ε τ =1 , 81
ta có:
Tra bảng B
{ε σ =0 ,87
ε τ =0 , 79
σ b=¿
Tra bảng:B với trục 750 MPa:
{
Ta có: K =1 , 8
τ
K σ =1 , 95
Lấy
{ K σ /ε σ =2 , 35
K τ /ε τ =2 ,28
K τ /ε τ + K x −1 2 , 28+1 , 09−1
K τdj = = =2 , 37
Ky 1
τ −1 189 , 66
sτj = = =7 ,32
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 2, 37 . 10 ,71+ 0 ,05 . 10 , 71
s j=sτj =7 , 32>[s]
{
M 13=110255 , 46 Nmm
T 13=124841 Nmm
d 13=38 mm
{
3
π d π . 383
W j= j = =4622 , 65
32 32
π d 3j π . 383
W0 j= = =10009 ,7
16 16
{
M j 110255 , 46
σ aj == =23 , 85
Wj 4622 , 65
σ mj=0
Tj 124841
τ aj =τ mj= = =6 ,24
2W 0 j 2.10009 , 7
{ K σ /ε σ =2 , 35
K τ /ε τ =1 , 81
ta có:
Tra bảng B
{
ε σ =0 ,86
ε τ =0 , 79
σ b=¿
Tra bảng:B với trục 750 MPa:
Ta có: K =1 , 8
τ
{ K σ =1 , 95
Lấy
{ K σ /ε σ =2 , 35
K τ /ε τ =2 ,28
{
K σ / ε σ + K x −1 2 ,35+1 , 09−1
K σdj = = =2, 44
Ky 1
K τ /ε τ + K x −1 2 , 28+1 , 09−1
K τdj = = =2 , 37
Ky 1
{
σ −1 327
sσj = = =5 , 62
K σdj σ aj + ѱ σ σ mj 2 , 44 .23 , 85+ 0 ,1 .0
τ−1 189 ,66
s τj = = =12 , 56
K τdj τ aj +ѱ τ τ mj 2 , 37 . 6 ,24 +0 , 05 . 6 , 24
s σj . s τj 5 , 62 .12 , 56
s j= = =5 , 13>[s ]
√s +s 2
σj
2
τj √5 , 622 +12 ,56 2
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
{
Kí hiệu: 407
d=35 mm
D=100 mm
Với d=35 mm⇒ chọn ổ lăn có : B=25 mm
C=43 , 6 kN
C0 =31, 9 kN
a. Kiểm nghiệm khả năng tải động của ổ lăn
Khả năng tải động C d được tính theo công thức: 11.1Tr213[1]
C d=Q . √ L
m
Trong đó:
kd
– Hệ số kể đến đặc tính tải trọng Theo bảng B ,ta
chọn dk =1
X hệ số tải trọng hướng tâm, đối với ổ đỡ chỉ chịu lực hương tâm X=1
Sơ đồ bố trí ổ
{X 0=0 ,6
Y 0=0 , 5
Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:
Qt =X 0 . Fr + Y 0 . F a=0 , 6 . 3769 ,52+0=2261 , 71 N
Qt =F r=3769 , 52 N
Lấy Qt =3769 ,52 N
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
Qt =3769 ,52 N =3 ,77 kN <C 0=31 , 9 kN
⇒ 2 ổ lăn thỏa mãn khả năng tải tĩnh
4.3.2. Trục II
4.3.2.1. Chọn đường kính các đoạn trục dựa vào các yếu tố công nghệ, lắp ráp
d20=48 mm
d21=d23=50 mm
d22=52 mm
4.3.2.2. Chọn then
+Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp bánh răng ,d22= 52 (mm),chọn then bằng tra
bảng
Đồ án Chi tiết máy Trang 47 Đề số: P.201
Họ và tên: Nguyễn Văn Quý MSSV: 20205813
Ta có:
Chiều rộng then:b=16(mm)
Chiều cao then:h=10(mm).
Chiều sâu rãnh then trên trục t1=6 (mm)
Chiều sâu rãnh then trên lỗ t2= 4,3 (mm)
Chiều dài then:l=(0,8÷0,9).lm23= 56÷63 (mm)
Chọn l= 63(mm)
+Xác định mối ghép then cho trục 2 lắp đĩa xích:
d20=48
5.1.2 Các phần tử cấu tạo nên hộp giảm tốc đúc
Chọn =9 (mm)
Đường kính
Chọn =M12
Chọn =M10
Vít ghép nắp cứa thăm dầu
Chọn =M8
Chọn S3=20
Chiều dày bích nắp hộp S4
Chọn S4=20
chọn =43
chọn K3=40
Trục I: , ,
Trục II: , ,
chọn =18(mm)
Chiều cao h
Mặt đế hộp:
chọn
cách ngâm trong dầu bằng bánh răng bị động trong hộp giảm tốc
(mm)
Do đáy hộp giảm tốc cách đỉnh răng bị động 1 khoảng 30 (mm)
Vậy chiều cao lớp dầu là 70 (mm)
Dầu bôi trơn trong hộp giảm tốc:vận tốc vòng của bánh răng và
thép C45
D4
Vị trí h
+ chốt định vị
Đảm bảo vị trì tương đối của nắp và thân trước và sau khi gia công cũng như khi nắp
ghép,khi xiết bu lông không làm biến dạng vòng ngoài của ổ.
M
N
P
C
A
L
E
B
I
H
D
R A
A B C D E G H I K L M N O P Q R S
M27x2 15 30 15 45 36 32 6 4 10 8 22 6 32 18 36 32
D
d
b
S
L
+Kiểm tra mức dầu : dùng que thăm dầu để kiểm tra mức dầu:
3
12
18
5
6
12 9 6
30
d d1 d2 D a b S0
40 41 39 59 9 6,5 12
55 56 54 74 9 6,5 12
d a
D2
b
a S0
Để ngăn cách mỡ trong bộ phận ổ với dầu trong hộp thường dùng các vòng chắn mỡ
(dầu). Kích thước vòng chắn mỡ (dầu) cho như hình vẽ.
60°
t
a
t = 2mm, a = 6mm
b = 70 Dv = 285 D = 88
Đồ án Chi tiết máy Trang 57 Đề số: P.201
Họ và tên: Nguyễn Văn Quý MSSV: 20205813
c =18 da = 322,63 d = 52
Do = 186,5 l = 70
Sai lệch giới hạn trên Sai lệch giới hạn dưới
Mối lắp
ES es EI ei
25 18 0 2
Sai lệch giới hạn trên Sai lệch giới hạn dưới
Mối lắp
ES es EI ei
21 0 0 -13
21 0 0 -13
Sai lệch giới hạn trên Sai lệch giới hạn dưới
Mối lắp
ES es EI ei
0 15 0 2
0 18 0 2
30 0 0 0
30 0 0 0
Sai lệch giới hạn trên Sai lệch giới hạn dưới
Mối lắp
ES es EI ei
30 -100 0 -290
30 -100 0 -290
Sai lệch giới hạn trên Sai lệch giới hạn dưới
Mối lắp
ES es EI ei
21 0 0 -13
25 0 0 -16
Kích thước Sai lệch giới hạn chiều rộng Sai lệch giới hạn chiều sâu rãnh
tiết diện rãnh then then
Đồ án Chi tiết máy Trang 59 Đề số: P.201
Họ và tên: Nguyễn Văn Quý MSSV: 20205813
then Trên trục Trên bạc Sai lệch giới Sai lệch giới
hạn trên trục t1 hạn trên bạc t2
Bxh P9 D10
14x9 -0,042
3,5 2,8
16x10 -0,015
4 3
Mục lục
Chương I: Chọn động cơ điện và phân phối tit số truyền.........................................1
1.1.Chọn động cơ điện....................................................................................................
1.1.1.Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ điện...................................1
1.1.1.1 Tính công suất trên trục máy công tác.....................................................1
1.1.1.2 Xác định hiệu suất chung của toàn hệ thống...........................................1
1.1.1.3 Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ........................................2
1.1.2 Xác định tốc độ quay đồng bộ của động cơ điện........................................2
1.1.2.1 Xác định tốc độ quay của trục bộ phận công tác....................................2
1.1.2.2 Xác định sơ bộ tỉ số truyền của hệ thống.................................................2
1.1.2.3 Xác định sơ bộ tốc độ quay của động cơ..................................................3
1.1.3 Chọn động cơ điện........................................................................................3
1.2 Phân phối tỷ số truyền cho các bộ truyền trong hệ thống....................................
1.2.1 Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống...................................................4
1.2.2 Phân phối tỉ số truyền cho hệ.......................................................................4
1.3 Tính các thông số trên các trục...............................................................................
1.3.1 Tỉ số truyền....................................................................................................4
1.3.2 Tình tốc độ quay trên các trục.....................................................................4
1.3.3 Tính công suất trên các trục........................................................................5
1.3.4 Tính momen xoắn trên các trục...................................................................5
1.4.Bảng các thông số động học....................................................................................
Chương II : Tính và thiết kế bộ truyền xích...............................................................7
2.1 Chọn loại xích...........................................................................................................
2.2 Xác định các thông số của bộ truyền......................................................................
2.2.1 Xác định bước xích.......................................................................................8
2.2.2 Khoảng cách trục và số mắt xích.................................................................9
2.2.3 Kiểm nghiệm xích về độ bền........................................................................9
2.4 Xác định lực tác dụng lên trục..............................................................................
2.5 Bảng kết quả tính toán các thông số của xích......................................................
Chương III: Tính toán thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng................13
3.1. Chọn vật liệu bánh răng.......................................................................................
3.2. Xác định ứng suất cho phép.................................................................................
Đồ án Chi tiết máy Trang 2 Đề số: P.201
Họ và tên: Nguyễn Văn Quý MSSV: 20205813