You are on page 1of 46

Đồ án chi tiết máy

ĐỒ ÁN CHI THIẾT MÁY


Thiết kế hệ dẫn động băng tải
Dữ liệu cho trước:
Lực kéo băng tải: F = 1575 (N)
Vận tốc băng tải: v=1,76(m/ s)
Đường kính tang: D = 385 (mm)
Thời hạn phục vụ: Lh=19500 (giờ)
Số ca làm việc: soca = 3 (ca)
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @¿135 (độ)
Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ

CHƯƠNG 1. TÍNH ĐỘNG HỌC


1.1 CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN
1.1.1 Xác định công suất yêu cầu trên trục động cơ điện
Công suất yêu cầu trên trục động cơ điện:
Plv (1.1) CT2.8 Tr19[1]
P yc = ( kW )
ηc

Trong đó: P yc là công suất yêu cầu trên trục động cơ điện.
Plv là công suất trên trục bộ phận máy công tác (trục của bộ phận làm
việc).
ηc là hiệu suất chung của toàn hệ thống.
F . v 1575.1,76 (1.2) CT2.11 Tr20[1]
P = lv = =2,77 (kW )
1000 1000

Xác định hiệu suất chung của toàn hệ thống:


2
ηc =ηbr ηol ηđ η k (1.3) CT2.9 Tr19[1]

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính 1


Đồ án chi tiết máy

Tra bảng tra bảng 2.3 [1] ta có:

Hiệu suất của một cặp ổ lăn : η ol =0,99

Hiệu suất của bộ đai : ηđ =0,95

Hiệu suất của bộ truyền bánh răng : ηbr =0,97

Hiệu suất của khớp nối: η k =0,99

Thay vào (1.3) ta có :


2 2
ηc =ηbr ηol ηđ η k =0,97. 0,99 .0 .95 .0 .99=0,894

Vậy công suất yêu cầu trên trục động cơ là :


Plv 2,77
P yc = = =3,10(kW )
ηc 0,894

1.1.2 Xác định tốc độ quay đồng bộ của động cơ điện


Số vòng quay trên trục động cơ:
n sb =nlv . u sb (v/ph) (1.4) CT2.18 tr21[1]

Trong đó: nsb là tốc độ quay sơ bộ mà động cơ cần có.


nlv là tốc độ quay của trục máy công tác (trục bộ phận làm việc)
usb là tỉ số truyền sơ bộ của hệ thống.
Xác định tốc độ quay của trục bộ phận công tác:
60.1000 . v 60.1000 .1,76
nlv = = =87 ,3 (vg / ph) (1.5) CT2.16 Tr21[1]
π.D π .385

Trong đó: v là vận tốc băng tải (m/s); D là đường kính tang (mm)
Xác định sơ bộ tỉ số truyền của hệ thống :
u sb =uđ . ubr (1.6) CT2.15 Tr21[1]

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính 2


Đồ án chi tiết máy

Trong đó: uđ là tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền đai


ubr là tỉ số truyền sơ bộ của bộ truyền bánh răng trụ
Chọn sơ bộ:
Tỷ số truyền của bộ truyền đai uđ =2,8
Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ ubr =4

Vậy từ công thức (1.6) tính đươc tỷ số truyền sơ bộ


u sb =uđ . ubr =2,8.4=11,2

Số vòng quay trên trục động cơ:

n sb =nlv . u sb=87,3.11,2=977,8( vg / ph)

1.1.3 Chọn động cơ điện


Tra bảng ở phục lục trong tài liệu [1], chọn động cơ thỏa mãn các yêu cầu:
n đc ≈ nsb =977,8(v/ph)
Pđc ≥ P yc=3,10 (kW )

Ký hiệu Pđc n đc Tmax/Tdn Tmm/T mđc (kg) dđc


động cơ (kW) (v/ph) (mm)
3K132Ma6 4 975 2,2 2,0 70,5 38

1.2 PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN


Tỷ số truyền chung của hệ dẫn động:
n đc 975
uc = = =11,17
nlv 87,3

với uc =u đ . ubr
uđ :tỷ số truyền của bộ truyền ngoài(đai thang )
ubr :tỷ số truyền của hộp giảm tốc

Chọn trước: uđ =2,8→ Tỷ số truyềnbộ truyền bánh răng trụ của hộp giảm tốc :

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính 3


Đồ án chi tiết máy

uc 11,17
ubr = = =3,99
uđ 2,8

1.3 TÍNH CÁC THÔNG SỐ TRÊN CÁC TRỤC


1.3.1 Công suất
Công suất trên các trục được tính từ trục công tác ( trục làm việc)
- Công suất trên trục công tác:
Plv = 2,77 (kW)
- Công suất trên trục 2 ( trục ra của hộp giảm tốc):
Plv 2,77
P 2= = =2,80(kW )
ηk 0.99

- Công suất trên trục 1 ( trục vào của hộp giảm tốc):
P2 2,80
P1= = =2,92(kW )
ηol ηbr 0,99.0,97
- Công suất thực tế trên trục động cơ:
P1 P 2,92
Pđc = = 1 = =3,10(kW )
η0 ηol ηđ 0,99.0,95

1.3.2 Số vòng quay


- Số vòng quay trên các trục được tính từ trục động cơ, theo số vòng quay
động cơ đã chọn.
- Số vòng quay trên trục động cơ: n đ c =975¿ vg/ph)
- Số vòng quay trên trục 1:
n đc 975
n1 = = =348.2(vg / ph)
u đ 2,80

- Số vòng quay trên trục 2:


n1 348,21
n2 = = =87,3(vg / ph)
u br 3,99

- Số vòng quay trên trục công tác:


nlv =n 2=87,3 ¿)

1.3.3 Momen xoắn


Momen xoắn trên các trục tính theo công thức:

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính 4


Đồ án chi tiết máy

9,55× 10 × Pi
6
(1-7)
T i=
ni

Trong đó Pi và ni là công suất và số vòng quay trên trục i


Mô men xoắn trên trục động cơ:
6 P đc 6 3,10
T đc =9,55.10 ∙ =9,55. 10 ∙ =30364(Nmm)
nđc 975
Mô men xoắn trên trục I:
P1 2,92
T 1=9,55. 106 ∙ =9,55.106 ∙ =80086( Nmm)
n1 348,2

Mô men xoắn trên trục II:


P2 2,80
T 2=9,55. 106 ∙ =9,55.106 ∙ =306300 ( Nmm)
n2 87,3

Mô men xoắn trên trục công tác:


6 Plv 6 2,77
T lv=9,55.10 ∙ =9,55.10 ∙ =303018( Nmm)
nlv 87,3

1.4 BẢNG THÔNG SỐ

Trục Động cơ Trục I Trục II Trục công tác


Thông số
Tỷ số truyền uđ =2,8 ubr =3,99 uk =1

P (kW) 3,10 2,92 2,80 2,77


n (v/ph) 975 348,2 87,3 87,3
T (Nmm) 30364 80086 306300 303018

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính 5


Đồ án chi tiết máy

CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ CÁC BỘ TRUYỀN


2.1 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN ĐAI THANG.
Điệu kiện làm việc:
- Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ
- Số ca làm việc: soca = 3 ca
- Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @=135o
- Thông số yêu cầu :
- P = Pđc = 3,10 kW
- T=Tđc =30364 Nmm
- n1= nđc =975v/ph
- u=uđ = 2.8
2.1.1 Chọn loại đai và tiết diện đai đai
Chọn đai thang thường

{ P =3,10 kW
Với n đc=97 5 vg / ph
đc

=> chọn được tiết diện đai A với các thông số bảng 4.13 tr59[1]

Kí Kích thước tiết Diện tích Đường kính Chiều dài giới
hiệu diện tiết diện A bánh đai hạn l (mm)
bt b h y0 (mm2 ) nhỏ d1(mm)

A 11 13 8 2,8 81 100-200 560-4000

2.1.2. Chọn đường kính hai bánh đai


Đường kính bánh đai nhỏ d1
Chọn theo tiêu chuẩn bảng 4.21 tr63[1], ta được d1=125 mm
Vận tốc đai:

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính 6


Đồ án chi tiết máy

π . d 1 n 1 π .125 .97 5 (2.1) CT Tr60[1]


v= = =6.38 m/s < v max=25 m/ s
60000 60000

Đường kính bánh đai lớn d2:


d 2=d 1 . u (1−ε ) =125.2,8 . ( 1−0,02 )=343 mm (2.2) CT 4.2 Tr53[1]

với hệ số trượt ε = 0,01 ÷ 0,02 , ta chọn ε =0,02


Chọn theo tiêu chuẩn bảng 4.21-tr63-T1, ta được d2=355 mm
Tỉ số truyền thực tế :
d2 280 (2.3) VD tr73 [1]
ut = = =2,90
d 1 .(1−ε ) 112.(1−0,02)

Sai lệch tỉ số truyền:


∆ u= | | ut −u
u
100 %= |
2,90−2,8
2,8 |
100 %=3.57< 4 % (2.4) VD tr73[1]

=> d 2 thỏamãn
2.1.3. Xác định khoảng cách trục a
Dựa vào ut = 2,90 tra bảng 4.14-tr60-T1 nội suy ta được a/d2=1,02
Khoảng cách trục sơ bộ:
asb= 1,02.d2=1,02.355 =362,1 (mm) ¿>¿ chọn a=400
( thỏa mãn 0,55.(d 1 +d 2 )+ h ≤ a≤ 2 ( d 1 +d 2 ) hay 272 ≤ 400 ≤960)
Chiều dài đai:
d 1 +d 2 ( d 2−d 1 )
2
(2.5) CT 4.4 Tr54[1]
L=2. a+ π +
2 4. a sb

Thay số:
2
125+355 (355−125)
L=2.400+ π + =1587.04 mm
2 4.400

Dựa vào bảng 4.13 tr59[1] ta chọn l theo tiêu chuẩn L=1600 (mm)
- Số vòng chạy của đai:

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính 7


Đồ án chi tiết máy

v 6,38 4.15 Tr60[1]


i= = =3,99 v /s <10 v /s thỏa mãn
L 1,6

Tính chính xác khoảng cách trục:


+ √ ❑2−8 ∆2
a=
4
(2.6) CT4.6 Tr54[1]
Trong đó:
d 2 + d1 355+ 125
λ=L−π =1 600−π =846.02(mm)
2 2
d 2−d1 355−125
∆ = =115 ( mm )
2 2

846,02+ √ 846,02 −8.115


2 2
→ a= =406,75 ( mm )
4

Xác định góc ôm của bánh đai góc nhỏ α 1:


57 ° ( d2 −d 1 ) 57 ° ( 355−125 ) (2.7)
α 1=180 °− =180°− =147,77 °
a 406,75 CT4.7Tr54[1]
=> α 1 ≥ α max=120° thỏa mãn điều kiện
2.1.4 Tính số đai Z
P .Kđ (2.8) 4.16 Tr60[1]
Z=
[P0]Cα CL CuCz
Trong đó:
P- công suất trên trục bánh đai chủ động P = 3,10 (kW)
[ P0 ]- công suất cho phép . Tra bảng 4.19 tr62[1] theo tiết diện đai A, d1=125
mm và v = 6,38 m/s.Nội suy ta được {
[ P 0 ]=1,40( kw)
l 0 =1700(mm)

K đ - hệ số tải trọng động . Tra bảng 4.7 tr55[1] ta được Kđ=1,3 (động cơ
nhóm I ,số ca làm việc: 3 ca)
C α : - hệ số ảnh hưởng của góc ôm.

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính 8


Đồ án chi tiết máy

Khi α 1=147,770 tra bảng 4.15 Tr61[1].Nội suy => C α = 0.91


C L - hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai. Tra bảng 4.16-tr61[1]:
L 1600
= =0,94 → C L =0.99
l 0 1700
C u - hệ số ảnh hưởng của tỉ số truyền.

Tra bảng 4.17 tr61[1] với ut=2,90.Nội suy ta được C u=1,14


C z - hệ số kể dẫn đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai.

Tra bảng 4.18[1] ta có :


P 3,10
= =2,21 →C z=0,95
P 0 1,40
Thay số:
P .Kđ 3,10.1,3
Z= = =2,95
[P0]Cα CL CuCz 1,40. 0,91.0,99.1,14 .0,95

Chọn Z=3
2.1.5 Các thông số cơ bản của bánh đai

Chiều rộng bánh đai B=(z-1).t + 2e

{
H=12,5
Tra bảng 4.21 tr63[1]: chọn tiết diện đai A h0 =3,3
t=15
e=10
φ=36 °

B = (3-1).15 + 2.10 = 50 mm

Chọn B theo dãy tiêu chuẩn được B =50 mm


Đường kính ngoài của bánh đai:

{d a 1=d 1 +2 h0=125+ 2.3,3=131,6


d a 2=d 2 +2 h0=355+ 2.3,3=361,6
(2.9) CT4.18 Tr63[1]

Đường kính đáy bánh đai:

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính 9


Đồ án chi tiết máy

{d f 1 =d a 1−2 H=131,6−2.12,5=106,6
d f 2 =d a 2−2 H=361,6−2.12,5=333,6

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


10
Đồ án chi tiết máy

2.1.6 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu:
780. P1 K d (2.10) CT4.19 Tr63[1]
F 0= + Fv
v . Cα . Z

Trong đó: F v-lực căng do lực li tâm sinh ra


Bộ truyền định kỳ điều chỉnh lực căng:
Fv=qm.v2 (2.11) CT4.20 Tr64[1]
Tra bảng 4.22 tr64[1]: qm= 0,105 kg/m
Fv=0,105.6,382=4,27 (N)
780. P 1 K đ 780. 3,10.1,3
→ F 0= + Fv = + 4,27=184,74 N
v .C α . Z 6,38 . 0,91.3

Lực tác dụng lên trục bánh đai:


F r=2 F 0 . Z . sin ( α2 )=2 .180,47 . 3 . sin ( 147,77°
1
2 )=1064,89(N )

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


11
Đồ án chi tiết máy

2.1.7 Tổng hợp thông số bộ truyền đai

Thông số Kí hiệu Giá trị


Tiết diện đai A 81 mm
Đường kính bánh đai nhỏ d1 125 mm
Đường kính bánh đai lớn d2 355 mm
Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ d a1 131,6 mm
Đường kính đỉnh bánh đai lớn d a2 361,6 mm
Đường kính chân bánh đai nhỏ d f1 106,6 mm
Đường kính chân bánh đai lớn d f2 336,6 mm
Số đai Z 3
Chiều rộng bánh đai B 50 mm
Chiều dài đai L 1600 mm
Khoảng cách trục a 406,75 mm
Góc ôm bánh đai nhỏ α1 147,770
Lực căng ban đầu F0 184,74 N
Lực tác dụng lên trục Fr 1064,89 N

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


12
Đồ án chi tiết máy

2.2. TÍNH BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC. (BÁNH RĂNG TRỤ
RĂNG NHIÊNG )
Thông số yêu cầu :
P1=3,10 ( kW )
n1 =348,2(vg / ph)
n2 =87,3(vg/ ph)
u=ubr =3,99
T 1=80086 ( N . mm )

Thời gian làm việc: 19500 giờ


2.2.1. Chọn vật liệu bánh răng
Bánh răng Bánh nhỏ (1) Bánh lớn (2)
Thông số
Vật liệu Thép Thép
Nhãn thép 45 45
Chế độ nhiệt luyện Tôi cải thiện Tôi cải thiện
Độ rắn HB1=250 HB2=235
( chọn sơ bộ theo S) (S<60 mm) (S<100 mm)
Giới han bền σ b 850 750
(MPa)
Giới hạn chảy σ ch 580 450
(MPa)

2.2.2. Xác định ứng suất cho phép


- Ứng suất tiếp xúc cho phép
σ
0
(2.12)
[ σ H ]= SHlim ∙ Ζ R ∙ Ζ v ∙ K xH ∙ K HL
H

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


13
Đồ án chi tiết máy

Trong đó :
- Ζ R : hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc.
- Ζ v : hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
- Κ xH :hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
- Ứng suất uốn cho phép
σ
0
(2.13)
[ σ F ]= SFlim ∙Y R ∙Y s ∙ Κ xF ∙ K FL
F

Trong đó :
- YR : hệ số xét đến độ nhám của mặt lượn chân răng .
- YS : hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
- KxF :hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng tới độ bền uốn.

Với bước tính thiết kế sơ bộ lấy: YR . YS . KxF = 1


ZR. ZV. KxH =1

{
0
σ
[ σ H ]= SHlim ∙ K HL
→ H
0
σ
[ σ F ]= SFlim ∙ K FL
F

Với:
- σ οHlim , σ οFlim : ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở

- S H , S F: hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn.

Theo bảng 6.2-Tr94-T1, ta có :


σ οHlim =2 . HB +70 , S H 1 ¿ S H 2=1,1
ο
σ Flim =1,8 HB , S F 1 ¿ S F 2=1,75

 Bánh chủ động:

{
σ οHlim1=2 . HB 1 +70=2. 250+70=570 ( MPa )
ο
σ Flim 1 =1,8∙ 250=450 ( MPa )

 Bánh bị động:

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


14
Đồ án chi tiết máy

{
ο
σ Hlim2=2 HB 2+70=2. 235+70=540(MPa)
σ οFlim 2=1,8 ∙ 235=423 ( MPa )

Xét hệ số tuổi thọ :


K HL : hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền.

Κ HL=
mH

√ N HO
N HE
(2.14)

KFL : hệ số tuổi thọ ,xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền :

K FL=

mF N FO
N FE
(2.15)

Trong đó:
- mH , mF : bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc với
HB ≤ 350 ta có mH =m F=6

- N HO : số chu kỳ thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc


N HO=30. HB
2,4
(2.16)

{
2,4 6
N H 0 =30. 250 =17,07. 10
→ 1
2,4 6
N H 0 =30. 235 =14,71. 10
2

- NFO số chu kỳ thay đổi khi thử về uốn


N FO 1=N FO 2 =4. 10 ( đối với tất cả các loại thép)
6

- N HE ,NFE : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương khi bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh:
N HE=N FE=60 . c .n . t Σ (2.17)
Với: c,n,t Σ lần lượt là số lần ăn khớp trong 1 vòng quay,số vòng quay và tổng
số giờ làm việc của bánh răng đang xét.

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


15
Đồ án chi tiết máy

{
6
→ N HE1=N FE1=60. 1.348,2. 19500=407 ,39 . 106
N HE2=N FE2=60 .1.87,3 .19500=102,14 .10
Ta thấy

NHE1>NH01 lấy NHE1=NH01

NHE2>NH02 lấy NHE2=NH02

NFE1>NF01 lấy NFE1=NF01

NFE2>NF02 lấy NFE2=NF02

{ {
570.1 450.1
[ σ H 1 ]=
1,1
=518,18(MPa) [ σ F 1 ] = 1,75 =257,14(MPa)
→ và
540 .1 423.1
[ σ H 2 ]= 1,1 =490,91 MPa [ σ F 2 ]= 1,75 =241,71(MPa)
( )

Vì bộ truyền là bộ truyền bánh trụ răng nghiêng nên:


[ σ H ]sb=0,5 ( [ σ H 1 ]+ [ σ H 2 ] ) =0,5. ( 518,18+ 490,91 )=504,54 ( MPa)
Kiểm tra[ σ H ]sb <1,25[ σ H ]min =1,25.490,91=613,6 4 (MPa) => thỏa mãn
- Ứng suất cho phép khi quá tải
- Ứng suất tiếp xúc
[ σ H ]max =2,8. min ( σ ch 1 , σ ch2 ) =2,8 . 450=1260( MPa)
- Ứng suất uốn
[ σ F 1 ]max =0,8 . σ ch 1=0,8 .580=464 ( MPa)
[ σ F 2 ]max =0,8 . σ ch 2=0,8 . 450=360( MPa)
2.2.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục


T 1. K H β (2.18)
a w =K a (u br+ 1) 3 2
[ σ H ]sb .u . ψ ba

Trong đó :
- Ka : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng, tra bảng 6.5 tr96[1] có
Ka=43

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


16
Đồ án chi tiết máy

- ψ ba ,ψ bd : hệ số chiều rộng vành răng.


Tra bảng 6.6 tr97[1] với bộ truyền đối xứng, HB<350, ta chọn được
ψ ba =0,3 =>ψ bd =0,5. ψ ba.(ubr+1) =0,5. 0,3 . (3,99+1) =0,75

- K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.7 tr98[1] với ψ bd =0,75 và sơ đồ bố trí 6 ta
được : K Hβ  = 1,03


a w =43. ( 3,99+1 ) 3
80086.1,03
2
504,54 . 3,99. 0.3
=138,81( mm)

Lấy aw=140 mm.


2.2.4. Xác định thông số ăn khớp
Xác định mođun :
Bánh răng trụ răng nghiêng nên modun pháp là modun tiêu chuẩn:
m = ( 0,01 ÷ 0,02) aw = (0,01 ÷ 0,02).140 = 1,4 ÷ 2,8 mm (2.19)
Tra bảng 6.8 tr99[1], chọn m theo tiêu chuẩn : m = 2,5 mm
Xác định số răng :
Chọn sơ bộ β : β = ( 80 …..200). Chọn β = 100.
Ta có :
2 a w . cosβ 2.140 . cos 10 ° (2.20)
Z1 = = =22,10
m(u+1) 2,5.(3.99+ 1)
=>Chọn Z1 = 22
Z2 = u.Z1 = 3,99. 22 = 87,78
Chọn Z2 = 88
Tỉ số truyền thực tế :
Z 2 88
ut = = =4
Z 1 22

Sai lệch tỉ số truyền :

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


17
Đồ án chi tiết máy

∆ u=
u t−u
u
.100 %= |
4−3,99
3,99 |
.100 %=0,25 %< 4 %

Xác định góc nghiêng bánh răng :


m.( Z 1+ Z 2) 2,5(22+88)
β=arccos =arccos =10,84 °
2. aw 2.140

Hệ số dịch chỉnh:
Bánh răng trụ răng nghiêng không dịch chỉnh => x1=x2=0
Xác định góc ăn khớp :
Với bánh răng nghiêng dịch chỉnh đều α = 200
tanα tan 20
α t =α tw =arctg =arctg =20,33°
cosβ cos ⁡( 10,84 )

Góc nghiêng của răng trên hình trụ cơ sở:


β b=arctg ( cos α t . tanβ )=arctg ( cos 20,33 ° . tan10,84 ° )=10,17 °

2.2.5. Xác định thông số động học và ứng suất cho phép
- Xác định đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
2. aw 2 .140 (2.21)
d w 1= = =56 ( mm )
1+ut 1+4

dw2 = ut .dw1 = 4.56 = 224 (mm)


- Đường kính vòng chia:
m . Z1 2,5. 22
d 1= = =56 mm
cosβ cos ⁡(10,84)
(2.22)
m . Z2 2,5.88
d 2= = =224 mm
cosβ cos ⁡(1 0,84)
- Đường kính đỉnh răng:
d a 1=d 1+2 m=56+ 2.2,5=61 mm (2.23)
d a 2=d 2+2 m=224 +2.2,5=229mm

- Đường kính chân răng :

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


18
Đồ án chi tiết máy

d f 1=d 1−2,5. m=56−2,5.2,5=49,75 mm (2.24)


d f 2=d 2−2,5. m=224−2,5.2,5=217,75 mm
- Đường kính vòng cơ sở :
db1= d1 . cosα = 56 . cos(20) = 52,62 mm

db2= d2 . cosα = 224. cos(20)=210,49 mm (2.25)

Góc profin gốc


- Chiều rộng vành răng :
b w1 =bw 2=ψ ba . aw =0,3.140=42mm (2.26)
- Vận tốc vòng của bánh răng:
π . d w 1 . n1 π . 56 . 348,2 (2.27)
v= = =1,02 m/s
60000 60000

- Khoảng cách trục chia:

a=0,5(d1 + d2)=0,5(56+224)=140 (2.28)

- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép :
[ σ H ]t =[ σ H ]sb . Z v . Z R K xH (2.29)
Ta có v=1,02 m/s < 5 m/s => Zv=1

Từ trang 91,92 trong [1] ta chọn: ≤1,25……0,63 => ZR=1


Do da<700mm nên KxH=1
=> [ σ H ]t =504,54.1.1 .1=504,54 Mpa
- Xác định chính xác ứng suất uốn cho phép :
[ σ F 1 ]t =[ σ F 1 ] .Y R Y S . K xF
[ σ F 2 ]t =[ σ F 2 ] . Y R Y S . K xF (2.30)

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


19
Đồ án chi tiết máy

Trong đó :

YR=1 hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám mặt lượn chân răng

YS=1,08-0,0695ln(m) = 1,08-0,0695ln(2,5) =1,02 là hệ số xét đến độ nhạy vật


liệu với tập trung ứng suất

KxF hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn :

da1,da2<400mm => KxF=1


{
[ σ F 1 ]t=257,14.1 .1,02.1=262,28 MPa
[ σ F 2 ]t =241,71.1 .1,02.1=246,54 MPa
2.2.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
 Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Yêu cầu: H ¿ [H]
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền thỏa mãn điều kiện :

σ H =Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H (u +1)
b w . u . d 2w 1
≤ [σ H ]
(2.31)
Trong đó:
- ZM – Hệ số xét đến tính ảnh hưởng của cơ tính vật liệu.ZM = 274
(Mpa)1/3 Tra bảng 6.5 tr96[1].
- ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc.

ZH=
√ 2.cos βb
sin 2α tw
=

2. cos ⁡(10,17)
sin ⁡(2 .20,33)
=1,74
(2.32)

- Z ε– Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng: phụ thuộc vào hệ số trùng


khớp ngang và hệ số trùng khớp dọc.

Hệ số trùng khớp ngang :

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


20
Đồ án chi tiết máy

[
ε α = 1,88−3,2
( 1 1
+
Z1 Z2 )]
. cos β

[
¿ 1,88−3,2 ( 221 + 881 )] . cos ( 10,84 )=1,67
Hệ số trùng khớp dọc
bw ∙sin β 42. sin(1 0,84)
ε β= = =1,00≥ 1
m. π 2,5 . π

→ Ζε=
√ √
1
εα
=
1
1,67
=0,77

- KH: hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:


K H =K Hβ ∙ K Hα ∙ K Hv
K H β =1,03 ( doψ bd =0,75) (tra bảng 6.7 tr98[1])

K Hα :trị số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp.
Ta có : vận tốc vòng v=1,02 m/ s
Tra bảng 6.13 và 6.14-tr107-T1có: cấp chính xác theo vận tốc là 9 và
K Hα =1,13

K Hv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.

Tra phụ lục P.23 tr250[1] : KHv=1,01


Suy ra: K H =K Hβ ∙ K Hα ∙ K Hv =1,03 . 1,13 .1,01=1,18
- Thay vào tính ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên vành răng:

σ H =Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H (u +1)
2
bw . u . d
w1
=274.1,74 .0 .77

2 . 80086 .1,18 .(4+ 1)
42.4 . 562
→ σ H =491,66 Mpa < [ σ H ] t=504,54 MPa
=491,66 Mpa

Xét:
[ σ H ]t−σ H 504,54−491,66
= 100 %=2,55 %<10 %
[ σ H ]t 504,54

Kiểm nghiệm cho thấy bánh răng thỏa mãn độ bền tiếp xúc.

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


21
Đồ án chi tiết máy

 Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn :


Yêu cầu: F ¿ [F]
- Ứng suất uốn:

2. Τ 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1
σ F1= ≤ [σ F1] (2.33)
bw . d w 1 . m

σF 1∙ Y F 2
σ F2= ≤[ σF 2]
Y F1
(2.34)

Trong đó :
- Y β :hệ số xét đến độ nghiêng của răng :
β° 10,84
Y β=1− =1− =0,92
140 140
- Y ε :là hệ số xét đến sự trùng khớp :
1 1
Y ε= = =0.60
ε α 1,67
- Y F 2 ,Y F 1hệ số dạng răng của cặp bánh răng, phụ thuộc vào số răng tương
đương Zv1 và Zv2.

Số răng tương đương được xác định theo công thức :

Ζ1 22
Ζ v1 = 3
= =23,22
cos β cos (1 0,84 0)
3

Ζ2 88
Ζ v2 = 3
= 3 0
=92,88
cos β cos ( 10,84 )

Tra bảng 6.18-tr109-T1,với X1=0 , X2=0 kết hợp nội suy ta có:

YF1 = 3,96
YF2 = 3,60

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


22
Đồ án chi tiết máy

- K F :là hệ số tải trọng khi tính về uốn :


K F=K Fα ∙ K Fβ ∙ K Fv
K Fα =1, 37 ( tra bảng 6.14 tr107[1])
K Fβ=1,07 ( tra bảng 6.7 tr98[1])
K Fvhệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp khi tính về uốn:
KFv=1,04 (tra phụ lục P.23 tr250[1])
Suy ra: KF = K Fα ∙ K Fβ ∙ K Fv = 1,37 .1,07 . 1,04 = 1,52
- Thay số vào ta được:

2. Τ 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1 2. 80086 .1,52 .0,60. 0,92. 3,96


σ F1= = =90,51 Mpa
bw . d w 1 . m 42 . 56 .2,5

Y F2 3,6
σ F2= σ F 1= .90,51=82,28 Mpa
Y F1 3,96


{[ σ F 1 ]t=262,82 MPa> σ F 1
[ σ F 2 ]t =246,54 MPa> σ F 2

Kiểm nghiệm cho thấy bánh răng thỏa mãn độ bền uốn.
 Kiểm nghiệm về quá tải

σ Hmax =σ H . √ K qt =σ H .
√ T max
T
=491,66. √2,2=729,25 MPa< [ σ H ]max =1260 Mpa

T max
σ F 1 max =σ F 1 . K qt =σ F 1 . =90,51.2,2=199,12 MPa< [ σ F 1 ]max=464 Mpa
T

T max
σ F 2 max =σ F 2 . K qt =σ F 2 . =82,28.2,2=181,02 MPa< [ σ F 2 ] =360 Mpa
T max

2.2.7 Lực ăn khớp trên bánh răng


- Lực vòng :

2.T 1 2.80086
F t 1=F t 2= = =2860,21 N
dw 1 56

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


23
Đồ án chi tiết máy

- Lực hướng tâm:

F r 1 ¿ F r 2=F t 1 . tan α tw =2860 , 21. tan 20,33° =1059,73 N

- Lực dọc trục:

F a 1=F a2 =F t 1 . tanβ=2860,21 . tan ⁡( 10,84)=547,68 N

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


24
Đồ án chi tiết máy

2.2.8 Tổng hợp kết quả tính các thông số của bộ truyền bánh răng:

Thông số Ký hiệu Đơn vị Kết quả tính


Khoảng cách trục aw mm 140
Modun pháp mn mm 2,5
Số răng Z1/Z2 22 88
Tỷ số truyền thực tế ut 4
Sai lệch tỷ số truyền Δu % 0,25%
Góc nghiêng của răng β độ 10,84
Hệ số dịch chỉnh X1/X2 0 0
Đường kính vòng chia d 1 /d 2 mm 56 224
Đường kính vòng lăn d w 1 /d w 2 mm 56 224
Đường kính đỉnh răng d a 1 /d a 2 mm 61 229
Đường kính đáy răng d f 1 /d f 2 mm 49,75 217,75
Chiều rộng vành răng b w1 /b w 2 mm 42 42
Đường kính vòng cơ sở db1/ db2 mm 52,62 210,49
Góc profin gốc α độ 20
Khoảng cách trục chia a mm 140
Lực ăn khớp trên
bánh chủ động
Lực vòng Ft1= Ft2 N 2860,21
Lực hướng tâm Fr1= Fr2 N 1059,73
Lực dọc trục Fa1= Fa2 N 547,68

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


25
Đồ án chi tiết máy

PHẦN 3. TÍNH TRỤC, CHỌN Ổ LĂN


Thông số đầu vào: - Momen cần truyền : T = TII = 306300 N.mm
3.1. Chọn khớp nối.
Sử dụng khớp nối vòng đàn hồi để nối trục.


Đường kính trục cần nối: d t =d sb = 3
T II
0,2[τ ] √
=3
306300
0,2.30
=37,10 mm

Mô men xoắn tính toán:

÷ 1,5
k hệ số làm việc phụ thuộc loại máy.tra bảng : k=1,2 ,lấy k=1,4
T là mô men xoắn danh nghĩa trên trục 2 : T =T II =306300 ( Nmm )

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


26
Đồ án chi tiết máy

suy ra: =1,4. 306300 = 428820 (N.mm)

Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước
cơ bản của nối trục vòng đàn hồi theo bảng 16-10a trang 68 – “ Tính toán thiết kế
hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau :
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
500 40 170 80 175 110 71 130 8 3600 5 42 30 28 32

Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước
cơ bản của vòng đàn hồi theo bảng 16-10b trang 69 – “ Tính toán thiết kế hệ dẫn
động cơ khí tập 2 “ như sau :
T dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
250 14 M10 20 62 34 15 28 1,5

3.2. Tính sơ bộ trục


3.2.1. Chọn vật liệu chế tạo trục

Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 tôi cải thiện có, 750 MPa

ứng suất xoắn cho phép .


3.2.2. Xác định sơ bộ đường kính trục
Đường kính trục được xác định bằng mômen xoắn theo công thức sau :
d≥ 3
√ T
0,2 [ τ ]
T – mômen xoắn
[] - ứng suất xoắn cho phép với vật liệu trục là thép [] = 15...30MPa
Chọn [❑1]=15 MPa ; [❑2]= 28 MPa

Trục I : d 1=

3 TI
0,2[τ 1 ] √
= 3 80086 =29,89 mm
0,2.15
lấy d 1 = 30 mm

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


27
Đồ án chi tiết máy

Trục II : d 2 =

3 T II

0,2[τ 2 ]
= 3 306300 = 37,96 mm
0,2.28
lấy d 2 =40 mm

Theo bảng chọn chiều rộng ổ lăn :


- d1= 30 mm => b o 1= 19 mm
- d2= 40 mm => b o 2= 23 mm
3.2.3. Xác định lực từ các chi tiết, bộ truyền tác dụng lên trục (kèm sơ đồ đặt
lực chung

Lực từ bánh đai tác dụng lên trục :


Fd14 = 1064,89(N)
Lực tác dụng lên bánh răng trụ răng nghiêng:
2.T 1 2.80086
F t 13=F t 23 = = 56 =¿2860,21 N
d w1
F r 13 ¿ F r 23=F t 1 . tan ( α tw )=¿ 2860,21.tan(20,33° ¿=1059,73 N

F a 13=Fa 23=F t 1 . tanβ=2860,21 . tan ( 10,84 ° )=547,68 N

Lực từ khớp nối tác dụng lên trục :


Fk22 =0,2.Ft

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


28
Đồ án chi tiết máy

2T
II 2× 306300
Với F t= D = 130 =4712,31(N )
0

F k 22=0,2 F t =0,2× 4712,31=942,46(N )

3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực

Theo bảng (10.3_1/189) chọn :

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


29
Đồ án chi tiết máy

k1 = 10 là khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến thành trong của hộp
k2= 10 là khoảng từ mút ô đến thành trong của vỏ hộp
k3= 15 là khoảng cách từ mặt mút chi tiết đến nắp ổ

h n = 20chiều cao nắp ổ và đầu bulong


Trục II:
Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng lớn:
l m 2=( 1,2 ÷1,5 ) d 2 =( 1,2 ÷1,5 ) .40 =48÷ 60 mm chọn lm2 55 mm

Chiều dài mayơ nửa khớp nối (nối trục đàn hồi):
l mc 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) d 2 =( 1,4 ÷ 2,5 ) .40 =56÷ 100 mm chọn l mc 2=77mm

Khoảng chia trên trục II tính từ khớp nối đến gối đỡ:
l2c = 0,5(lmc2 + b02) + k3 + hn = 0,5×(77 + 23) + 15 + 20 = 85 mm
l22=0,5(lm2+b02) + k1 + k2=0,5(55 + 23 ) + 10 + 10=59 mm
=> l21=2l22=59.2=118 mm
Trục I:
Chiều dài mayơ bánh đai bị dẫn:
l mc 1=( 1,2÷ 1,5 ) . d 1=( 1,2÷ 1,5 ) .30=36 ÷ 45 mm . Chọn lmc1=41 mm

Chiều dài mayơ bánh răng trụ răng nghiêng nhỏ :


l m 1=( 1,2 ÷1,5 ) d 1 =( 1,2 ÷1,5 ) .30 =36÷ 45 (mm) chọn l m 1=41mm

Khoảng chia trên trục I tính từ bánh đai đến gối đỡ


l1c = 0,5(lmc1 + b01) + k3 + hn = 0,5×(41 + 19) + 15 + 20 = 65 mm
l12=l22= 59 mm
l11=2l12=118 mm

3.3. Tính, chọn đường kính các đoạn trục

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


30
Đồ án chi tiết máy

3.3.1. Trục I ( yêu cầu tính chi tiết)

3.3.1.1. Tính phản lực cho trục I :


Do α=135˚ => β = 180˚ - 135˚ = 45˚
F d 14 (x) = F14 .sin 45 = 1064,89.sin45=752,99(N)

F d 14 (y ) = F14 .cos 45= 1064,89.cos45=752,99 (N)

F t 13 = 2860,21 N

F r 13 =1059,73 N

F a 13 =547,68 N

Phương trình cân bằng :

{
∑ F x =F x 10−F t 13 + F x11−F d 14 (x)=0
∑ F y =F y 10−F r 13+ F y 11 + F d 14 ( y)=0
d w1
∑ M x ( 10 )=Fr 13 . l 12+ F a 13 . −F y 11 . l 11−F d 14 ( y) . ( l 11 +l 1 c ) =0
2
∑ M y (10 )=F t 13 . l 12 −F x 11 .l 11 + F d 14( x) . ( l 11 + l1 c ) =0

{
∑ F x =F x 10−2860,21+ F x 11−752,99=0
∑ F y =F y 10−1059,73+ F y 11 +752,99=0
56
∑ M x ( A )=1059,73.59+547,68. −F y 11 .118−752,99. ( 118+65 ) =0
2
∑ M y ( A )=2860,21.59−F x 11 .118+752,99. ( 118+65 )=0

{
F x 10=1015,32 N
F x 11=2597,88 N
F y 10=814,69 N
F y 11=−507,95 N

3.3.1.2. Vẽ biểu đồ mô men

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


31
Đồ án chi tiết máy

Sơ đồ đặt lực, biểu đồ mômen và kết cấu trục vào I

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


32
Đồ án chi tiết máy

3.3.1.3. Tính mô men tương đương


Momen tổng,momen uốn tương đương:

M 11=√ 48944,39 +48944,63 =69217,99 Nmm


2 2

M 13=√ 63401,75 + 59903,88 =87225,32Nmm


2 2

M 14=0

M td 11=√ 69217,992+ 0,75.80086 2=97987,02Nmm

M td 13=√ 87225,32 + 0,75.80086 =111438,69Nmm


2 2

M td 14=√ 0 +0,75.80086 =69356,51Nmm


2 2

3.3.1.4. Tính đường kính các đoạn trục


Tính đường kính trục tại các tiết diện j theo công thức :

d j=

3 M tdj
0,1 [ σ ]
trong đó : [ σ ] = 55 MPa - ứng suất cho phép của thép 45 chế tạo trục, cho trong
bảng 10.5 trang 195
d10 = 0

d 11 =

3 97987,02
0,1.55
=26,12mm

d 13=

3 111438,69
0,1.55
=27,26mm

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


33
Đồ án chi tiết máy

d 14 =

3 69356,51
0,1.55
=23,28mm

3.3.1.5. Chọn đường kính các đoạn trục


Xuất phát từ các yêu cầu về độ bền, lắp ghép và công nghệ ta chọn đường kính các
đoạn trục như sau :
d10 =d 11 =¿ 30 mm
d 13 =¿ 32 mm

d 14 =¿24 mm

3.3.1.6. Chọn và kiểm nghiệm then


+Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh răng

d13=32 (mm),chọn then bằng tra bảng


Ta có:
 Chiều rộng then:b=10(mm)
 Chiều cao then:h=8(mm).
 Chiều sâu rãnh then trên trục t1=5 (mm)
 Chiều sâu rãnh then trên lỗ t2= 3,3 (mm)
 Chiều dài then:l=(0,8÷0,9).lm1=(0,8÷0,9).41= 32,8÷36,9 (mm)
Chọn l= 36(mm)
Kiểm nghiệm then:

Ứng suất dập:

Với là ứng suất dập cho phép

Tra bảng với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép va đập nhẹ,ta có
=100Mpa.

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


34
Đồ án chi tiết máy

2.80086
σd = 32.36 .(8−5) =46,35 MPa< ¿ [ σ d ]=¿ 100 Mpa

Ứng suất cắt:

Với là ứng suất cắt cho phép do tải trọng tĩnh nên:

=(40÷60)MPa
2.T I 2.80086
τc= d.l.b
= 32.36.10
=13,9 ( MPa )< [ τ c ]

Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
+Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh đai:
d14=24 mm

Chọn then bằng tra bảng B [1] ta có:


 Chiều rộng then:b= 8 mm
 Chiều cao then : h= 7 mm
 Chiều sâu rãnh then trên tấm trục: t1= 4(mm)
 Chiều dài then: l =(0,8÷0,9)l m 1 c=(0,8÷0,9).41= 32,8÷36,9 (mm)
 Chọn l =36 (mm)
Kiểm nghiệm then:

Ứng suất dập:

Với là ứng suất dập cho phép

Tra bảng với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép va đập nhẹ,ta có
=100Mpa.

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


35
Đồ án chi tiết máy

2.80086
σd = 24.36 .(7−4) =61,79 MPa<¿ =100 Mpa

Ứng suất cắt:

Với là ứng suất cắt cho phép do tải trọng tĩnh gây nên:

=(40÷60)MPa
2.80086
τc= 24.36 .8
=23,17 MPa<

Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.

3.3.1.7. Kiểm nghiệm trục theo độ bền mỏi


Độ bền của trục được đảm bảo nếu hệ số an toàn tại các tiết diện nguy hiểm thỏa
mãn điều kiện:
S σj . S τj
Sj= ≥[ S]
√S 2
σj
2
+ S τj

trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng
độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ −1
s σj =
K σ dj σ aj + ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj +ψ τ τ mj
trong đó : σ−1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy
gần đúng
σ-1= 0,436.σb= 0,436.750=327 MPa
τ −1 = 0,58. σ-1=0,58.327=189,66 MPa

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


36
Đồ án chi tiết máy

σ aj,τ aj ,τ mj ,σ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j,do quay trục một chiều:

với là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
ψ σ ,ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền

ψ σ =0,1 ψ τ =0,05
mỏi ,tra bảng B với 750 MPa,ta có: và
K σ dj và K τ dj
- hệ số xác định theo công thức sau :

+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky

+ K x −1
ετ
K τ dj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197 - “ Tính toán thiết
kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy Kx = 1,1
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng
bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền bề
mặt, do đó K y = 1
εσ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến
giới hạn mỏi
K
σ và Kτ
- hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ
thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
Kiểm nghiệm tại tiết diện ở ổ lăn:

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


37
Đồ án chi tiết máy

{
M oL=M 11 =69217,99 Nmm
T oL =80086 Nmm
d oL =30 mm

Tra bảngB với doL= 30 mm

{
3
π . d j π . 303
W j= = =2650,72
32 32
3
π . d j π .30 3
W 0 j= = =5301,44
16 16

{
M j 69217,99
σ aj = = =26,11
W j 2650,72
σ mj =0
Tj 80086
τ ai =τ mj= = =7,55
2W 0 j 2.5301,44

Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu

lắp k6.Tra bẳng B nên ta có:



=2,35
εσ

=1,81
ετ

{

+ K x −1
εσ 2,35+1,1−1
K σdj = = =2,45
Ky 1

+ K x −1
ετ 1,81+ 1,1−1
K τdj = = =1,91
Ky 1

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


38
Đồ án chi tiết máy

{
σ −1 327
s σj = = =5,11
K σ dj . σ aj +Ψ σ . σ mj 2,45.26,11+0,1.0
τ−1 189,66
s τ j= = =12,82
K τdj . τ ai +Ψ τ . τ mj 1,91.7,55+0,05.7,55

sσj . s τ j 5,11.12,82
 s j= 2 = =4,74 ≥[s]
√s σj
2
+ sτ j
2
√5,112 +12,822
Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh đai :

{
M j= M 14 =0
Ta có: T j=T I =80086 Nmm
d j=d 14=24 mm

Do M14=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính ứng suất tiếp,tra bảng B

với dj=24 mm
3 2
π . d j b .t 1 . ( d j−t 1 ) π . 243 8.4 . ( 24−4 )2
W 0 j= − = − =2447,67
Ta có: 16 2. d j 16 2.24
Tj 80086
τ ai =τ mj= = =16,36
2 W 0 j 2.2447,67

Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có

với kiểu lắp k6 ta có ảnh hưởng của độ dôi:


độ dôi .Tra bảng B

=2,35
εσ

=1,81
ετ

ảnh hưởng của rãnh then :

Tra bảng B

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


39
Đồ án chi tiết máy

{
Ta có: εσ =0,86
τ
ε =0,90

Tra bảng:B với trục 750MPa:

Ta có:

{

=2,23
εσ
 K
τ
=2,19
ετ

Lấy

{

=2,35
εσ

=2,19
ετ


+ K x −1
ετ 2,19+1,1−1
K τdj = = =2,29
Ky 1
τ−1 189,66
sτ j= =
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj 2,29.16,39+0,05.16,36
= 4,95
 s j=sτ j=4,95≥ [s]

Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh răng

{
M br=87225,32 Nmm
T br =80086 Nmm
d br =32 mm

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


40
Đồ án chi tiết máy

Tra bảng B với d= 32 mm

{
2
π . d j b . t 1 . ( d j −t 1 ) π . 323 10.5 . ( 32−5 )2
3
W j= − = − =2647,46
32 2.d j 32 2.32
 2
π . d 3j b . t 1 . ( d j −t 1 ) π . 323 10.5. ( 32−5 )2
W 0 j= − = − =5864,45
16 2. d j 16 2.32

{
M j 87225,32
σ aj = = =32,95
W j 2647,46
 σ mj =0
Tj 80086
τ ai =τ mj= = =6,83
2W 0 j 2.5864,45

Do tiết diện này nằm ở bánh răng nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn

kiểu lỗ.Tra bẳng B nên ta có:



=2,35
εσ

=1,81
ετ

ảnh hưởng của rãnh then :

Tra bảng B

{ ε =0,87
Ta có: εσ =0,80
τ

Tra bảng:B với trục 750MPa:

Ta có:

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


41
Đồ án chi tiết máy

{

=2,31
εσ
 K
τ
=2,35
ετ

Lấy

{

=2,35
εσ

=2,35
ετ

{

+ K x −1
εσ 2,35+1,1−1
K σdj = = =2,45
Ky 1

+ K x −1
ετ 2,35+ 1,1−1
K τdj = = =2,45
Ky 1

{
σ −1 327
sσj = = =4,05
K σ dj . σ aj+Ψ σ . σ mj 2,45.32,95+0,1.0
τ −1 189,66
s τ j= = =11,11
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj 2,45.6,83+0,05.6,83

sσj . s τ j 4,05.11,11
 s j= 2 = =3,81 ≥[s]
√s σj
2
+ sτ j
2
√ 4,052+11,112
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
3.3.1.8. Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn
Tính toán kiểm nghiệm khả năng chịu tải của ổ lăn:
F r 0=√ F x 102 + F y 10 2=√ 1015,322 +814,692 =1301,77 N

F r 1=√ F x 112 + F y112=√ 2597,882 +507,952=2647,07 N

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


42
Đồ án chi tiết máy

F a=F a 13=547,68 N
Fa 547,68
= =0,42> 0,3=> dùng ổ bi đỡ chặn có góc tiếp xúc
min ⁡(F r 0 , F r 1 ) 1301,77

α =¿ 12o

Dựa vào phụ lục ta chọn ổ bi đỡ chặn 1 dãy cỡ trung hẹp


Kí hiệu: 46306
Đường kính trong:d= 30 mm
Đường kính ngoài:D= 72 mm
Khả năng tải động :C= 25,60 kN
Khả năng tải tĩnh :C0=18,17 kN
Chiều rộng ổ lăn:B= 19 mm
i . Fa 1.547,68
= =0,03tra bảng 11.4tr 215[1] => e = 0,34
C 0 18,17.10 3

1.Khả năng chịu tải động

Theo công thức:


Trong đó:
Q- là tải trọng động quy ước kN
L- là tuổi thọ tính bằng triệu vòng quay
m- là bậc đường cong mỏi khi thử về ổ lăn.m=3 với ổ bi
10 . L
6
60. n I . Lh 60.348,2.19500
Ta có Lh= 60. n =¿ L= 6
= 6
=407,39
I 10 10
Tải trọng quy ước:

Fr là tải trọng hướng tâm

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


43
Đồ án chi tiết máy

Fa:là tải trọng dọc trục


V là hệ số ảnh hưởng đến vòng nào quay, khi vòng trong quay V=1
kt:là hệ số ảnh hưởng đến nhiệt độ,ở đây chọn kt =1 do t<1000C

kđ:là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B ,ta
chọn kđ =1,0 (va đập nhẹ)
X hệ số tải trọng hướng tâm
Y hệ số tải trọng dọc trục
Sơ đồ bố trí lực ổ lăn:

Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:
Fs0 = e . Fr0 = 0,34 . 1301,77 = 442,60 N
Fs1 = e . Fr1 = 0,34 . 2647,07 = 900 N
Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:
Fa0 = Fs1 - Fat = 900 -547,68 = 352,32 (N)
Fa1 = Fs0 + Fat = 442,60 + 547,68= 990,28(N)
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 và 0:
Fa0 = Max (Fa0 , Fs0 ) = 442,60 (N)
Fa1 = Max (Fa1 , Fs1 ) = 990,28 (N)

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


44
Đồ án chi tiết máy

Fa 11.4
[ 1]
vFr 216
Xét tỷ số kết hợp tra bảng B ta có:

{
Fa0 442,60 X =1
= =0,34=e=¿ 0
V . F r 0 1 .1301,77 Y 0=0

{
Fa1 990 X =0,45
= =0,37> e=¿ 1
V . F r 1 1 . 2647,07 Y 1=1,61

Tải trọng động quy ước trên các ổ:


Q0 = (X0 .V.Fr0 + Y0 .Fa0).kt .kđ
= (1 . 1 . 1301,77 + 0. 442,60) . 1 . 1= 1301,77 (N)
Q1 = (X1.V.Fr1 + Y1.Fa1).kt.kd
= (0,45. 1 . 2647,07 + 1,61.990,28) . 1 . 1= 2785,53 (N)
Tiến hành kiểm nghiệm với giá trị Q lớn hơn
Q = max (Q0 , Q1) = 2785,53 (N)
Khả năng tải động của ổ lăn:

=2785,53.√ 407,39 =20649,58 N < C= 25,6 kN


3

=> thỏa mãn khả năng tải động


2.khả năng tải tĩnh

theo công thức: ta có:Qt≤C0 trong đó:


Qt:tải trọng tĩnh quy ước, kN

Theo công thức


Qt=X0.Fr+Y0.Fa
Hoặc Qt=Fr

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


45
Đồ án chi tiết máy

11.6
X0,Y0: là hệ số tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục.Tra bảng B 221 [ 1 ],ta được:

{X 0=0,5
Y 0=0,47

Tải trọng tĩnh tương đương tác dụng vào từng ổ:


Qt0 = X0 . Fr0 + Y0 . Fa0
= 0,5.1301,77 + 0,47 . 442,60 = 858,91 (N)
Qt1 = X0 . Fr1 + Y0 . Fa1
= 0,5 . 2647,07 + 0,47 . 990,28= 1788,97 (N)
Kiểm nghiệm khả năng tải tĩnh của ổ:
t = max( Qt0 , Qt1)= 1788,97 N < C0=18,17 kN thỏa mãn điều kiện bền
Q
Vậy ổ thỏa mãn điều kiện bền khi chịu tải trọng động và tải trọng tĩnh

GVHD: TS. Trịnh Đồng Tính


46

You might also like