Professional Documents
Culture Documents
Trong đó: P yc là công suất yêu cầu trên trục động cơ điện.
Plv là công suất trên trục bộ phận máy công tác (trục của bộ phận làm
việc).
ηc là hiệu suất chung của toàn hệ thống.
F . v 1575.1,76 (1.2) CT2.11 Tr20[1]
P = lv = =2,77 (kW )
1000 1000
Trong đó: v là vận tốc băng tải (m/s); D là đường kính tang (mm)
Xác định sơ bộ tỉ số truyền của hệ thống :
u sb =uđ . ubr (1.6) CT2.15 Tr21[1]
với uc =u đ . ubr
uđ :tỷ số truyền của bộ truyền ngoài(đai thang )
ubr :tỷ số truyền của hộp giảm tốc
Chọn trước: uđ =2,8→ Tỷ số truyềnbộ truyền bánh răng trụ của hộp giảm tốc :
uc 11,17
ubr = = =3,99
uđ 2,8
- Công suất trên trục 1 ( trục vào của hộp giảm tốc):
P2 2,80
P1= = =2,92(kW )
ηol ηbr 0,99.0,97
- Công suất thực tế trên trục động cơ:
P1 P 2,92
Pđc = = 1 = =3,10(kW )
η0 ηol ηđ 0,99.0,95
9,55× 10 × Pi
6
(1-7)
T i=
ni
{ P =3,10 kW
Với n đc=97 5 vg / ph
đc
=> chọn được tiết diện đai A với các thông số bảng 4.13 tr59[1]
Kí Kích thước tiết Diện tích Đường kính Chiều dài giới
hiệu diện tiết diện A bánh đai hạn l (mm)
bt b h y0 (mm2 ) nhỏ d1(mm)
=> d 2 thỏamãn
2.1.3. Xác định khoảng cách trục a
Dựa vào ut = 2,90 tra bảng 4.14-tr60-T1 nội suy ta được a/d2=1,02
Khoảng cách trục sơ bộ:
asb= 1,02.d2=1,02.355 =362,1 (mm) ¿>¿ chọn a=400
( thỏa mãn 0,55.(d 1 +d 2 )+ h ≤ a≤ 2 ( d 1 +d 2 ) hay 272 ≤ 400 ≤960)
Chiều dài đai:
d 1 +d 2 ( d 2−d 1 )
2
(2.5) CT 4.4 Tr54[1]
L=2. a+ π +
2 4. a sb
Thay số:
2
125+355 (355−125)
L=2.400+ π + =1587.04 mm
2 4.400
Dựa vào bảng 4.13 tr59[1] ta chọn l theo tiêu chuẩn L=1600 (mm)
- Số vòng chạy của đai:
K đ - hệ số tải trọng động . Tra bảng 4.7 tr55[1] ta được Kđ=1,3 (động cơ
nhóm I ,số ca làm việc: 3 ca)
C α : - hệ số ảnh hưởng của góc ôm.
Chọn Z=3
2.1.5 Các thông số cơ bản của bánh đai
{
H=12,5
Tra bảng 4.21 tr63[1]: chọn tiết diện đai A h0 =3,3
t=15
e=10
φ=36 °
B = (3-1).15 + 2.10 = 50 mm
{d f 1 =d a 1−2 H=131,6−2.12,5=106,6
d f 2 =d a 2−2 H=361,6−2.12,5=333,6
2.1.6 Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục
Lực căng ban đầu:
780. P1 K d (2.10) CT4.19 Tr63[1]
F 0= + Fv
v . Cα . Z
2.2. TÍNH BỘ TRUYỀN TRONG HỘP GIẢM TỐC. (BÁNH RĂNG TRỤ
RĂNG NHIÊNG )
Thông số yêu cầu :
P1=3,10 ( kW )
n1 =348,2(vg / ph)
n2 =87,3(vg/ ph)
u=ubr =3,99
T 1=80086 ( N . mm )
Trong đó :
- Ζ R : hệ số xét đến độ nhám của mặt răng làm việc.
- Ζ v : hệ số xét đến ảnh hưởng của vận tốc vòng.
- Κ xH :hệ số xét đến ảnh hưởng của kích thước bánh răng.
- Ứng suất uốn cho phép
σ
0
(2.13)
[ σ F ]= SFlim ∙Y R ∙Y s ∙ Κ xF ∙ K FL
F
Trong đó :
- YR : hệ số xét đến độ nhám của mặt lượn chân răng .
- YS : hệ số xét đến độ nhậy của vật liệu đối với tập trung ứng suất.
- KxF :hệ số xét đến ảnh hưởng kích thước bánh răng tới độ bền uốn.
{
0
σ
[ σ H ]= SHlim ∙ K HL
→ H
0
σ
[ σ F ]= SFlim ∙ K FL
F
Với:
- σ οHlim , σ οFlim : ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép ứng với chu kỳ cơ sở
{
σ οHlim1=2 . HB 1 +70=2. 250+70=570 ( MPa )
ο
σ Flim 1 =1,8∙ 250=450 ( MPa )
Bánh bị động:
{
ο
σ Hlim2=2 HB 2+70=2. 235+70=540(MPa)
σ οFlim 2=1,8 ∙ 235=423 ( MPa )
Κ HL=
mH
√ N HO
N HE
(2.14)
KFL : hệ số tuổi thọ ,xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền :
K FL=
√
mF N FO
N FE
(2.15)
Trong đó:
- mH , mF : bậc của đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc với
HB ≤ 350 ta có mH =m F=6
{
2,4 6
N H 0 =30. 250 =17,07. 10
→ 1
2,4 6
N H 0 =30. 235 =14,71. 10
2
- N HE ,NFE : số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương khi bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh:
N HE=N FE=60 . c .n . t Σ (2.17)
Với: c,n,t Σ lần lượt là số lần ăn khớp trong 1 vòng quay,số vòng quay và tổng
số giờ làm việc của bánh răng đang xét.
{
6
→ N HE1=N FE1=60. 1.348,2. 19500=407 ,39 . 106
N HE2=N FE2=60 .1.87,3 .19500=102,14 .10
Ta thấy
{ {
570.1 450.1
[ σ H 1 ]=
1,1
=518,18(MPa) [ σ F 1 ] = 1,75 =257,14(MPa)
→ và
540 .1 423.1
[ σ H 2 ]= 1,1 =490,91 MPa [ σ F 2 ]= 1,75 =241,71(MPa)
( )
√
T 1. K H β (2.18)
a w =K a (u br+ 1) 3 2
[ σ H ]sb .u . ψ ba
Trong đó :
- Ka : hệ số phụ thuộc vào vật liệu của cặp bánh răng, tra bảng 6.5 tr96[1] có
Ka=43
- K Hβ: hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về tiếp xúc, tra bảng 6.7 tr98[1] với ψ bd =0,75 và sơ đồ bố trí 6 ta
được : K Hβ = 1,03
√
a w =43. ( 3,99+1 ) 3
80086.1,03
2
504,54 . 3,99. 0.3
=138,81( mm)
∆ u=
u t−u
u
.100 %= |
4−3,99
3,99 |
.100 %=0,25 %< 4 %
Hệ số dịch chỉnh:
Bánh răng trụ răng nghiêng không dịch chỉnh => x1=x2=0
Xác định góc ăn khớp :
Với bánh răng nghiêng dịch chỉnh đều α = 200
tanα tan 20
α t =α tw =arctg =arctg =20,33°
cosβ cos ( 10,84 )
2.2.5. Xác định thông số động học và ứng suất cho phép
- Xác định đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
2. aw 2 .140 (2.21)
d w 1= = =56 ( mm )
1+ut 1+4
- Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép :
[ σ H ]t =[ σ H ]sb . Z v . Z R K xH (2.29)
Ta có v=1,02 m/s < 5 m/s => Zv=1
Trong đó :
YR=1 hệ số xét đến ảnh hưởng độ nhám mặt lượn chân răng
KxF hệ số xét đến kích thước bánh răng ảnh hưởng đến độ bền uốn :
→
{
[ σ F 1 ]t=257,14.1 .1,02.1=262,28 MPa
[ σ F 2 ]t =241,71.1 .1,02.1=246,54 MPa
2.2.6. Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng
Kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
Yêu cầu: H ¿ [H]
Ứng suất tiếp xúc xuất hiện trên mặt răng của bộ truyền thỏa mãn điều kiện :
σ H =Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H (u +1)
b w . u . d 2w 1
≤ [σ H ]
(2.31)
Trong đó:
- ZM – Hệ số xét đến tính ảnh hưởng của cơ tính vật liệu.ZM = 274
(Mpa)1/3 Tra bảng 6.5 tr96[1].
- ZH – Hệ số kể đến hình dạng của bề mặt tiếp xúc.
ZH=
√ 2.cos βb
sin 2α tw
=
√
2. cos (10,17)
sin (2 .20,33)
=1,74
(2.32)
[
ε α = 1,88−3,2
( 1 1
+
Z1 Z2 )]
. cos β
[
¿ 1,88−3,2 ( 221 + 881 )] . cos ( 10,84 )=1,67
Hệ số trùng khớp dọc
bw ∙sin β 42. sin(1 0,84)
ε β= = =1,00≥ 1
m. π 2,5 . π
→ Ζε=
√ √
1
εα
=
1
1,67
=0,77
K Hα :trị số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi răng đồng thời
ăn khớp.
Ta có : vận tốc vòng v=1,02 m/ s
Tra bảng 6.13 và 6.14-tr107-T1có: cấp chính xác theo vận tốc là 9 và
K Hα =1,13
K Hv: hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
σ H =Z M Z H Z ε
√ 2 T 1 K H (u +1)
2
bw . u . d
w1
=274.1,74 .0 .77
√
2 . 80086 .1,18 .(4+ 1)
42.4 . 562
→ σ H =491,66 Mpa < [ σ H ] t=504,54 MPa
=491,66 Mpa
Xét:
[ σ H ]t−σ H 504,54−491,66
= 100 %=2,55 %<10 %
[ σ H ]t 504,54
Kiểm nghiệm cho thấy bánh răng thỏa mãn độ bền tiếp xúc.
2. Τ 1 . K F . Y ε . Y β .Y F 1
σ F1= ≤ [σ F1] (2.33)
bw . d w 1 . m
σF 1∙ Y F 2
σ F2= ≤[ σF 2]
Y F1
(2.34)
Trong đó :
- Y β :hệ số xét đến độ nghiêng của răng :
β° 10,84
Y β=1− =1− =0,92
140 140
- Y ε :là hệ số xét đến sự trùng khớp :
1 1
Y ε= = =0.60
ε α 1,67
- Y F 2 ,Y F 1hệ số dạng răng của cặp bánh răng, phụ thuộc vào số răng tương
đương Zv1 và Zv2.
Ζ1 22
Ζ v1 = 3
= =23,22
cos β cos (1 0,84 0)
3
Ζ2 88
Ζ v2 = 3
= 3 0
=92,88
cos β cos ( 10,84 )
Tra bảng 6.18-tr109-T1,với X1=0 , X2=0 kết hợp nội suy ta có:
YF1 = 3,96
YF2 = 3,60
Y F2 3,6
σ F2= σ F 1= .90,51=82,28 Mpa
Y F1 3,96
→
{[ σ F 1 ]t=262,82 MPa> σ F 1
[ σ F 2 ]t =246,54 MPa> σ F 2
Kiểm nghiệm cho thấy bánh răng thỏa mãn độ bền uốn.
Kiểm nghiệm về quá tải
σ Hmax =σ H . √ K qt =σ H .
√ T max
T
=491,66. √2,2=729,25 MPa< [ σ H ]max =1260 Mpa
T max
σ F 1 max =σ F 1 . K qt =σ F 1 . =90,51.2,2=199,12 MPa< [ σ F 1 ]max=464 Mpa
T
T max
σ F 2 max =σ F 2 . K qt =σ F 2 . =82,28.2,2=181,02 MPa< [ σ F 2 ] =360 Mpa
T max
2.T 1 2.80086
F t 1=F t 2= = =2860,21 N
dw 1 56
2.2.8 Tổng hợp kết quả tính các thông số của bộ truyền bánh răng:
√
Đường kính trục cần nối: d t =d sb = 3
T II
0,2[τ ] √
=3
306300
0,2.30
=37,10 mm
÷ 1,5
k hệ số làm việc phụ thuộc loại máy.tra bảng : k=1,2 ,lấy k=1,4
T là mô men xoắn danh nghĩa trên trục 2 : T =T II =306300 ( Nmm )
Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước
cơ bản của nối trục vòng đàn hồi theo bảng 16-10a trang 68 – “ Tính toán thiết kế
hệ dẫn động cơ khí tập 2 “ như sau :
T d D dm L l d1 D0 Z nmax B B1 l1 D3 l2
500 40 170 80 175 110 71 130 8 3600 5 42 30 28 32
Dựa vào trị số của T t và đường kính của trục chỗ có nối trục có thể tra kích thước
cơ bản của vòng đàn hồi theo bảng 16-10b trang 69 – “ Tính toán thiết kế hệ dẫn
động cơ khí tập 2 “ như sau :
T dc d1 D2 l l1 l2 l3 h
250 14 M10 20 62 34 15 28 1,5
Chọn vật liệu chế tạo các trục là thép 45 tôi cải thiện có, 750 MPa
Trục I : d 1=
√
3 TI
0,2[τ 1 ] √
= 3 80086 =29,89 mm
0,2.15
lấy d 1 = 30 mm
Trục II : d 2 =
√
3 T II
√
0,2[τ 2 ]
= 3 306300 = 37,96 mm
0,2.28
lấy d 2 =40 mm
2T
II 2× 306300
Với F t= D = 130 =4712,31(N )
0
3.2.4. Xác định khoảng cách giữa các điểm đặt lực
k1 = 10 là khoảng cách từ mặt mút chi tiết quay đến thành trong của hộp
k2= 10 là khoảng từ mút ô đến thành trong của vỏ hộp
k3= 15 là khoảng cách từ mặt mút chi tiết đến nắp ổ
Chiều dài mayơ nửa khớp nối (nối trục đàn hồi):
l mc 2=( 1,4 ÷ 2,5 ) d 2 =( 1,4 ÷ 2,5 ) .40 =56÷ 100 mm chọn l mc 2=77mm
Khoảng chia trên trục II tính từ khớp nối đến gối đỡ:
l2c = 0,5(lmc2 + b02) + k3 + hn = 0,5×(77 + 23) + 15 + 20 = 85 mm
l22=0,5(lm2+b02) + k1 + k2=0,5(55 + 23 ) + 10 + 10=59 mm
=> l21=2l22=59.2=118 mm
Trục I:
Chiều dài mayơ bánh đai bị dẫn:
l mc 1=( 1,2÷ 1,5 ) . d 1=( 1,2÷ 1,5 ) .30=36 ÷ 45 mm . Chọn lmc1=41 mm
F t 13 = 2860,21 N
F r 13 =1059,73 N
F a 13 =547,68 N
{
∑ F x =F x 10−F t 13 + F x11−F d 14 (x)=0
∑ F y =F y 10−F r 13+ F y 11 + F d 14 ( y)=0
d w1
∑ M x ( 10 )=Fr 13 . l 12+ F a 13 . −F y 11 . l 11−F d 14 ( y) . ( l 11 +l 1 c ) =0
2
∑ M y (10 )=F t 13 . l 12 −F x 11 .l 11 + F d 14( x) . ( l 11 + l1 c ) =0
{
∑ F x =F x 10−2860,21+ F x 11−752,99=0
∑ F y =F y 10−1059,73+ F y 11 +752,99=0
56
∑ M x ( A )=1059,73.59+547,68. −F y 11 .118−752,99. ( 118+65 ) =0
2
∑ M y ( A )=2860,21.59−F x 11 .118+752,99. ( 118+65 )=0
{
F x 10=1015,32 N
F x 11=2597,88 N
F y 10=814,69 N
F y 11=−507,95 N
M 14=0
d j=
√
3 M tdj
0,1 [ σ ]
trong đó : [ σ ] = 55 MPa - ứng suất cho phép của thép 45 chế tạo trục, cho trong
bảng 10.5 trang 195
d10 = 0
d 11 =
√
3 97987,02
0,1.55
=26,12mm
d 13=
√
3 111438,69
0,1.55
=27,26mm
d 14 =
√
3 69356,51
0,1.55
=23,28mm
d 14 =¿24 mm
Tra bảng với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép va đập nhẹ,ta có
=100Mpa.
2.80086
σd = 32.36 .(8−5) =46,35 MPa< ¿ [ σ d ]=¿ 100 Mpa
Với là ứng suất cắt cho phép do tải trọng tĩnh nên:
=(40÷60)MPa
2.T I 2.80086
τc= d.l.b
= 32.36.10
=13,9 ( MPa )< [ τ c ]
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
+Xác định mối ghép then cho trục 1 lắp bánh đai:
d14=24 mm
Tra bảng với dạng lắp cố định,vật liệu may ơ là thép va đập nhẹ,ta có
=100Mpa.
2.80086
σd = 24.36 .(7−4) =61,79 MPa<¿ =100 Mpa
Với là ứng suất cắt cho phép do tải trọng tĩnh gây nên:
=(40÷60)MPa
2.80086
τc= 24.36 .8
=23,17 MPa<
Vậy tất cả các mối ghép then đều đảm bảo độ bền dập và độ bền cắt.
trong đó : [ s ] - hệ số an toàn cho phép, thông thường [ s ] = 1,5… 2,5 (khi cần tăng
độ cứng [ s ] = 2,5… 3, như vậy có thể không cần kiểm nghiệm về độ cứng của trục)
sj và sj - hệ số an toàn chỉ xét đến riêng ứng suất pháp và hệ số an toàn chỉ xét
đến ứng suất tiếp tại tiết diện j :
σ −1
s σj =
K σ dj σ aj + ψ σ σ mj
τ −1
s τj =
K τ dj τ aj +ψ τ τ mj
trong đó : σ−1 và τ −1 - giới hạn mỏi uốn và xoắn với chu kỳ đối xứng. Có thể lấy
gần đúng
σ-1= 0,436.σb= 0,436.750=327 MPa
τ −1 = 0,58. σ-1=0,58.327=189,66 MPa
σ aj,τ aj ,τ mj ,σ mj là biên độ và trị số trung bình của ứng suất pháp và ứng suất tiếp tại
tiết diện j,do quay trục một chiều:
với là momen cản uốn và momen cản xoắn tại tiết diện j của trục.
ψ σ ,ψ τ là hệ số kể đến ảnh hưởng của các trị số ứng suất trung bình đến độ bền
ψ σ =0,1 ψ τ =0,05
mỏi ,tra bảng B với 750 MPa,ta có: và
K σ dj và K τ dj
- hệ số xác định theo công thức sau :
Kσ
+ K x −1
εσ
K σ dj =
Ky
Kτ
+ K x −1
ετ
K τ dj =
Ky
trong đó : Kx - hệ số tập trung ứng suất do trạng thái bề mặt, phụ thuộc vào phương
pháp gia công và độ nhẵn bề mặt cho trong bảng 10.8 trang 197 - “ Tính toán thiết
kế hệ thống dẫn động cơ khí tập 1 ”, lấy Kx = 1,1
Ky - hệ số tăng bề mặt trục, cho trong bảng 10.9 phụ thuộc vào phương pháp tăng
bền bề mặt, cơ tính vật liệu. Ở đây ta không dùng các phương pháp tăng bền bề
mặt, do đó K y = 1
εσ và ε τ - hệ số kích thước kể đến ảnh hưởng của kích thước tiết diện trục đến
giới hạn mỏi
K
σ và Kτ
- hệ số tập trung ứng suất thực tế khi uốn và xoắn, trị số của chúng phụ
thuộc vào các loại yếu tố gây tập trung ứng suất
Kiểm nghiệm tại tiết diện ở ổ lăn:
{
M oL=M 11 =69217,99 Nmm
T oL =80086 Nmm
d oL =30 mm
{
3
π . d j π . 303
W j= = =2650,72
32 32
3
π . d j π .30 3
W 0 j= = =5301,44
16 16
{
M j 69217,99
σ aj = = =26,11
W j 2650,72
σ mj =0
Tj 80086
τ ai =τ mj= = =7,55
2W 0 j 2.5301,44
Do tiết diện này nằm ở ổ lăn nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn kiểu
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2,35+1,1−1
K σdj = = =2,45
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 1,81+ 1,1−1
K τdj = = =1,91
Ky 1
{
σ −1 327
s σj = = =5,11
K σ dj . σ aj +Ψ σ . σ mj 2,45.26,11+0,1.0
τ−1 189,66
s τ j= = =12,82
K τdj . τ ai +Ψ τ . τ mj 1,91.7,55+0,05.7,55
sσj . s τ j 5,11.12,82
s j= 2 = =4,74 ≥[s]
√s σj
2
+ sτ j
2
√5,112 +12,822
Kiểm nghiệm tại tiết diện lắp bánh đai :
{
M j= M 14 =0
Ta có: T j=T I =80086 Nmm
d j=d 14=24 mm
Do M14=0 nên ta chỉ kiểm tra hệ số an toàn khi chỉ tính ứng suất tiếp,tra bảng B
với dj=24 mm
3 2
π . d j b .t 1 . ( d j−t 1 ) π . 243 8.4 . ( 24−4 )2
W 0 j= − = − =2447,67
Ta có: 16 2. d j 16 2.24
Tj 80086
τ ai =τ mj= = =16,36
2 W 0 j 2.2447,67
Ta thấy sự tập trung ứng suất tại trục lắp bánh đai là do rãnh then và do lắp ghép có
Tra bảng B
{
Ta có: εσ =0,86
τ
ε =0,90
Ta có:
{
Kσ
=2,23
εσ
K
τ
=2,19
ετ
Lấy
{
Kσ
=2,35
εσ
Kτ
=2,19
ετ
Kτ
+ K x −1
ετ 2,19+1,1−1
K τdj = = =2,29
Ky 1
τ−1 189,66
sτ j= =
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj 2,29.16,39+0,05.16,36
= 4,95
s j=sτ j=4,95≥ [s]
{
M br=87225,32 Nmm
T br =80086 Nmm
d br =32 mm
{
2
π . d j b . t 1 . ( d j −t 1 ) π . 323 10.5 . ( 32−5 )2
3
W j= − = − =2647,46
32 2.d j 32 2.32
2
π . d 3j b . t 1 . ( d j −t 1 ) π . 323 10.5. ( 32−5 )2
W 0 j= − = − =5864,45
16 2. d j 16 2.32
{
M j 87225,32
σ aj = = =32,95
W j 2647,46
σ mj =0
Tj 80086
τ ai =τ mj= = =6,83
2W 0 j 2.5864,45
Do tiết diện này nằm ở bánh răng nên tiết diện bề mặt trục lắp có độ dôi ra.Chọn
Tra bảng B
{ ε =0,87
Ta có: εσ =0,80
τ
Ta có:
{
Kσ
=2,31
εσ
K
τ
=2,35
ετ
Lấy
{
Kσ
=2,35
εσ
Kτ
=2,35
ετ
{
Kσ
+ K x −1
εσ 2,35+1,1−1
K σdj = = =2,45
Ky 1
Kτ
+ K x −1
ετ 2,35+ 1,1−1
K τdj = = =2,45
Ky 1
{
σ −1 327
sσj = = =4,05
K σ dj . σ aj+Ψ σ . σ mj 2,45.32,95+0,1.0
τ −1 189,66
s τ j= = =11,11
K τdj . τ aj +Ψ τ . τ mj 2,45.6,83+0,05.6,83
sσj . s τ j 4,05.11,11
s j= 2 = =3,81 ≥[s]
√s σj
2
+ sτ j
2
√ 4,052+11,112
Vậy trục đảm bảo an toàn về độ bền mỏi
3.3.1.8. Chọn, kiểm nghiệm ổ lăn
Tính toán kiểm nghiệm khả năng chịu tải của ổ lăn:
F r 0=√ F x 102 + F y 10 2=√ 1015,322 +814,692 =1301,77 N
F a=F a 13=547,68 N
Fa 547,68
= =0,42> 0,3=> dùng ổ bi đỡ chặn có góc tiếp xúc
min (F r 0 , F r 1 ) 1301,77
α =¿ 12o
kđ:là hệ số ảnh hưởng đến đặc tính tải trọng .Theo bảng B ,ta
chọn kđ =1,0 (va đập nhẹ)
X hệ số tải trọng hướng tâm
Y hệ số tải trọng dọc trục
Sơ đồ bố trí lực ổ lăn:
Xác định lực dọc trục do lực hướng tâm sinh ra ở trên ổ lăn:
Fs0 = e . Fr0 = 0,34 . 1301,77 = 442,60 N
Fs1 = e . Fr1 = 0,34 . 2647,07 = 900 N
Tổng ngoại lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn [1] và [0]:
Fa0 = Fs1 - Fat = 900 -547,68 = 352,32 (N)
Fa1 = Fs0 + Fat = 442,60 + 547,68= 990,28(N)
Lực dọc trục tác dụng lên ổ lăn 1 và 0:
Fa0 = Max (Fa0 , Fs0 ) = 442,60 (N)
Fa1 = Max (Fa1 , Fs1 ) = 990,28 (N)
Fa 11.4
[ 1]
vFr 216
Xét tỷ số kết hợp tra bảng B ta có:
{
Fa0 442,60 X =1
= =0,34=e=¿ 0
V . F r 0 1 .1301,77 Y 0=0
{
Fa1 990 X =0,45
= =0,37> e=¿ 1
V . F r 1 1 . 2647,07 Y 1=1,61
11.6
X0,Y0: là hệ số tải trọng hướng tâm và tải trọng dọc trục.Tra bảng B 221 [ 1 ],ta được:
{X 0=0,5
Y 0=0,47