You are on page 1of 5

TÍNH TOÁN ĐỘNG HỌC

Sinh viên 1: Nguyễn Bá Dũng – MSSV: 20195342 – Lớp: Cơ khí 03-K64

Mã lớp: 721885

Sinh viên 2: Trần Trung Đức – MSSV: 20195338 – Lớp: Cơ khí 09-K64

Mã lớp: 721885

Giảng viên hướng dẫn: Nguyễn Xuân Hạ.


 Thông số đầu vào:
1. Lực kéo băng tải 2F = 4100 (N)
2. Vận tốc băng tải v = 0,95(m/s)
3. Đường kính tang D = 250 (mm)
4. Thời gian phục vụ lh = 12000 (giờ)
5. Số ca làm việc soca = 1 ca
6. Góc nghiêng đường nối tâm với bộ truyền ngoài: @ = 30o
7. Đặc tính làm việc : êm

1. Công suất làm việc:


2 F . v 4100.0,95
Plv = = =1,95 ( K W )
2.1000 2.1000

2. Hiệu suất hệ dẫn động:


o η=ηbr . η2OL . ηx . ηKn
 Trong đó,tra bảng 2.3[1] Tr19 ta được:
 Hiệu suất bộ truyền bánh răng :ηbr =0,97
 Hiệu suất bộ truyền xích để hở:η x =0,92

 Hiệu suất ổ lăn: ηOL =0,99


 Hiệu suất khớp nối:η Kn=1
2 2
 → η=η br . ηOL . η x . η Kn=0,97. ( 0,99 ) .0,92.1=0,87

3. Công suất cần thiết trên trục động cơ


2. Plv 2.1,95
P yc = = =4,48 ( KW )
η 0,87

4. Số vòng quay trên trục công tác:


60000. v 60000.0,95
nlv = = =72,57 ( vg/ ph )
π.D π .250

5. Chọn tỉ số truyền sơ bộ
u SB=u x . ubr

Theo bảng 2.4 Tr21 [1] ta có:


Tỉ số truyền bộ truyền xích: u x =2,8
Tỉ số truyền bộ truyền bánh răng côn :ubr =4
⟹ usb =u x .u br=11,2
6. Số vòng quay trên trục động cơ:
n sb=nlv . u sb=72,57 .11,2=812,78(vg/ ph)

7. Chọn động cơ:


Động cơ được chọn phải thỏa mãn:

{nđc ≈ n sb=812,78( vg / ph)


Pđc ≥ P yc=4,48(K W )

Tra bảng trang 9,11 trong mục 5.3.VIHEM ta chọn được động cơ có các thông số:
Động cơ: 3K160Mb8
Pđc = 5,5 KW nđc = 730 (vg/ph) cosφ=0,74 dđc =42 mm
T k /T dn =1,8 T max /T dn=2,2 mđc = 116 kg η=83 %

1.1. II. Phân phối tỉ số truyền cho các bộ truyền trong hệ thống:
Tỉ số truyền chung thực tế:
nđc 730
ut = = =10,06
nlv 72,57

Chọn tỉ số truyền của bộ truyền xích:


u x =2,8

 Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng:


u ch 10,06
ubr = = =3,59
ux 2,8

1.2. III. Tính toán các thông số trên các trục hệ dẫn động
1. Số vòng quay trên các trục:
 Số vòng quay trên trục động cơ: n đc=730 (vg / ph)
 Số vòng quay trên trục I:
nđc 730
n I= = =730(vg / ph)
u kn 1
 Số vòng quay trên trục II:
nI 730
n II = = =203,34 (vg / ph)
ubr 3,59
 Số vòng quay trên trục công tác:
n II 203,34
n ct= = =72,62( vg/ ph)
ux 2,8

2. Công suất trên các trục:

 Công suất trên trục công tác : Pct =Plv =1,95(KW )


 Công suất trên trục II :
2. Pct 2.1,95
P II = = =4,28 ( KW )
η x . ηOL 0,92.0,99

P II 4,28
P ' II = = 2 =2,14 (KW)
2
 Công suất trên trục I :
PII 4,28
P I= = =4,46 ( K W )
ηOL . ηbr 0,99.0,97
 Công suất trên trục của động cơ:
P I 4,46
Pđc = = =4,46(K W )
ηkn 1

3. Mômen xoắn trên các trục:

 Mô men xoắn trên trục động cơ:


9,55.10 6 . Pđc 9,55.106 .4,46
T đc = = =58346,58( N . mm)
nđc 730
 Mô men xoắn trên trục I:
6
9,55.10 . PI 9,55.106 .4,46
T I= = =58346,58(N . mm)
nI 730
 Mô men xoắn trên trục II:
6
9,55.10 . P ' II 9,55.106 .2,14
T II = = =100506,54 ( N . mm )
n II 203,34
 Mô men xoắn trên trục công tác:
6
9,55.10 . Pct 9,55.106 .1,95
T ct = = =256437,62( N . mm)
n ct 72,62

4. Bảng các thông số động học:


Trục Động cơ Trục I Trục II Trục công tác

u Kn=1 ubr =3,59 u x =2,8


Thông số
P(KW) 4,46 4,46 2,14 1,95
n(vg/ph) 730 730 203,3 72,6
T(N.mm) 58347 58347 100526 256508

You might also like