Professional Documents
Culture Documents
2 2
π .D π .0,6
- Trong đó: F t= = là tiết diện ngang của thùng.
4 4
c) Công suất cần cung cấp cho thùng
178 ,75
Trục làm việc: nlv = = 3,251 = 54.983(vg/ph)
+ Tính công suất trên các trục:
Plv 4 , 82
Trục II: P2 = = =5,019 ( kW )
η x . ηol 0 ,99.0 ,97
P2 5,019
Trục I: P1 = =
ηol .η brc 0 , 99.0 , 97
=5,227 ( kW )
P1 5.227
Trục động cơ: Pđc = =
ηkn . ηol 0 ,99.1
=5.28 ( kW )
6
9,55.1 0 .5,227
=69815,17483 ( N .mm )
Trục I: T1 = = 715
6
9,55.1 0 .5,019
=268147,972 ( N . mm )
Trục II: T2 = = 178 , 75
6
9,55.1 0 .4,82
=837186,0393 ( N . mm )
Trục làm việc: Tlv = = 54,983
3. Bảng phân phối tỷ số truyền
+ Hệ số răng
n01 200
+ Hệ số vòng quay k n= = =1 ,11 Theo bảng (5.5) trang 81[1]
n1 178 , 75
+ Hệ số phân bố không đều tải trọng cho các dãy xích → Chọn xích 1 dãy:
+ Công suất tính toán (Theo công thức (5.5) trang 83[1])
P 2 . k . k z . k n 5,019.1,625 .1.1 , 11
Pt = = =3,6212 (kW)
kd 2,5
Theo bảng (5.5) trang 81[1] với n01 = 200 (vòng/phút).
→ Chọn bộ truyền xích có bước xích p = 19.05(mm) với 3 dãy xích thỏa mãn điều kiện
bền mòn:
Pt < [P] = 14,4 (kW)
Đồng thời theo bảng (5.8) trang 83[1] → p < pmax
d) Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
+ Khoảng cách trục sơ bộ:
→ Chọn asb =40p = 40.19.05 = 762 (mm)
+ Xác định số mắt xích:
(
2 a sb ( z 1+ z2 ) p z2 −z1
)
2
( )
2
2.762 (25+ 83 ) 19 , 05 83−25
X= + + = + + =136 , 13
p 2 asb 2 π 19 , 05 2 762 2.3 ,14
→ Chọn X = 136 mắt
+ Tính lại khoảng cách trục:
[ √( ) ( ) ]=760,725 (mm)
2 2
1 ( 25+83 ) ( 25+83 ) 83−25
a= .19 , 05 136− + 136− −2
4 2 2 3 ,14
Trong đó:
Q=108.1 03 ( N ) (Theo bảng (5.2) trang 78[1])
p . z1 . n1 19 , 05.25 .180
v 1= = =1,429 ( m/s )
60000 60000
1000. P 2 1000.5,019
F t= = =3512,246 ( N )
v1 1,429
F 0=k f . q . a . g=(9 , 81.4 .5 , 8.758,443)/1000=172.62 ( N )
với (bộ truyền nghiêng 1 góc < 40°)
2 2
F v =q . v 1=5 , 8.1,429 =11.844 ( N )
3
108.1 0
S= =24.55≥ [ S ] = 8,2 (Theo bảng (5.10) trang 86[1])
1 , 2.3512,246+ 172.62+ 11.844
→ Bộ truyền xích đảm bảo đủ bền.
[
d a 1= p 0 ,5+ cotg
( zπ )]=19 , 05[ 0 ,5+ cotg ( 325,14 )]=160,321( mm )
1
da2
[
= p 0 ,5+ cotg
( zπ )]=19 , 05[ 0 ,5+ cotg ( 383,14 )]=512 ,58 ( mm )
2
Trong đó:
Vì z1 = 25 nằm trong khoảng z = 20 ÷ 30, có z a = 20 và zb = 30, dùng phương pháp nội
suy.
→ Chọn kr1 = 0,48 và kr2 = 0,36
−7 3 −7 3
F vd =13.1 0 . n1 . p .m=13.10 .178 , 75. ( 19.05 ) .3=4 , 82 ( N )
A = 265 (mm2) (Theo bảng (5.12) trang 87[1])
E = 2,1.105 (MPa); kd = 2,5 (xích 3 dãy) ; k đ =1
√
σ H =0 , 47. 0 , 42. ( 3512,246 .1+4 , 82 ) .
2 , 1.10 5
265.2, 5
=321,6099439 ( MPa )
Như vậy dùng gang xám sẽ đạt được ứng suất tiếp xúc cho phép , đảm
bảo độ bền tiếp xúc cho răng đĩa 1.
Tương tự, (với cùng vật liệu và nhiệt luyện).
+ Lực tác dụng lên trục: F r=k x . F t =1 ,15. 3512,246=4039,0829 ( N )
Trong đó (do bộ truyền nghiêng 1 góc < 40°)